Professional Documents
Culture Documents
Chapter 3 - Van Tai Container Quoc Te-2023
Chapter 3 - Van Tai Container Quoc Te-2023
Chapter 3 - Van Tai Container Quoc Te-2023
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn học:
QUẢN TRỊ VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC
(Multimodal Transport Management)
1
2/22/2023
2
2/22/2023
3
2/22/2023
201.
1 2022 MSC Irina, MSC Loreto 399.9 1,312 61.3 24,346
1
2 2022 MSC Tessa, MSC Celestino Maresca 399.9 1,312 61.5 202 24,116
3 2022 Ever A lot, Ever Aria, Ever Atop 399.9 61.54 24,004 Evergreen
6 2020 HMM Oslo 399.9 1,312 61.5 202 23,820 232,311 HMM
7 2019 MSC Gülsün 399.9 1,312 61.5 202 23,756 232,618 MSC
9 2020 CMA CGM Jacques Saadé 399.9 1,312 61.3 201 23,112 236,583 CMA CGM
10 2017 OOCL Hong Kong 399.9 1,312 58.8 193 21,413 210,890 OOCL
https://en.wikipedia.org/wiki/List_of_largest_container_ships
Ships on order
Delivery Operator Number Maximum TEU
4x Hudong-Zhonghua
Shipbuilding
2023 Mediterranean Shipping Company 24,232
4x Jiangnan Shipyard
2x Yangzijiang Shipbuilding
6x Imabari
2023 Ocean Network Express Shipbuilding and Japan 24,000
Marine United
2023 Seaspan ULC 2x 24,000
4x Jiangnan Shipyard
2022 Evergreen 4x Hudong-Zhonghua 24,004
Shipbuilding
https://en.wikipedia.org/wiki/List_of_largest_container_ships
4
2/22/2023
Ever Alot
Ever Ace
5
2/22/2023
HMM Algeciras
MSC Mina
6
2/22/2023
Evolution of Containerships
https://transportgeography.org/contents/chapter5/maritime-transportation/evolution-containerships-classes/
7
2/22/2023
8
2/22/2023
Sản phẩm vận tải hàng hóa tiêu Cần sử dung diện tích để chứa
chuẩn container tại cảng
Quản lý bằng máy tính nhờ vậy giảm Xếp container cần có thiết bị và yêu
thời gian xác định vị trí container cầu mức an toàn cao
Chi phí giảm hơn vc hàng rời Yêu cầu cao về công nghệ thông tin
cho quản lý container
Tốc độ, an toàn, không tốn chi phí Tốn chi phí vận chuyển container
kho hàng với cont nguyên rỗng khi thương mại hai chiều mất
cân đối.
Download:
UN conference on trade and development 2020, REVIEW OF MARITIME TRANSPORT
2020
18
9
2/22/2023
19
20
10
2/22/2023
21
22
11
2/22/2023
23
length 18′ 10 5⁄ ″
16 5.758 m 39′ 5 45⁄ ″
64 12.032 m 44′ 4″ 13.556 m
interior
width 7′ 8 19⁄32″ 2.352 m 7′ 8 19⁄32″ 2.352 m 7′ 8 19⁄32″ 2.352 m
dimensions
height 7′ 9 57⁄ ″
64 2.385 m 7′ 9 57⁄ ″
64 2.385 m 8′ 9 15⁄ ″
16 2.698 m
volume 1,169 ft³ 33.1 m³ 2,385 ft³ 67.5 m³ 3,040 ft³ 86.1 m³
maximum
52,910 lb 24,000 kg 67,200 lb 30,480 kg 67,200 lb 30,480 kg
gross
empty weight (Tare weight) 4,850 lb 2,200 kg 8,380 lb 3,800 kg 10,580 lb 4,800 kg
12
2/22/2023
25
26
13
2/22/2023
27
28
14
2/22/2023
29
Tải trọng ghi trên container không đồng nghĩa với tải trọng
được đóng hàng.
Tùy thuộc vào từng quốc gia mà tải trọng tối đa hàng hóa
được phép đóng vào container sẽ thay đổi.
30
15
2/22/2023
31
Side
Identification number:
BIC Code (owner prefix) + serial number
+ check digit
(can also be vertical)
32
16
2/22/2023
Top
Identification number:
BIC Code (owner prefix) + serial number + check digit
Front
Identification number:
BIC Code (owner prefix) + serial number
+ check digit
34
17
2/22/2023
35
• 3. check digit: 1 số Arab, nhằm đảm bảo thông tin hiệu lực và chính xác khi truyền dữ liệu (dựa
vào Owner code và serial number để tạo check digit => 3 yếu tố này sẽ tạo ra ICD code)
• ID code của cont. được thể hiện trên B/L
• BIC code (International Container Bureau, Paris) được chấp nhận bởi các tổ chức QT:
1. The World Customs Organization and a number of Customs Administrations of which it facilitates
the task in relation with the Customs Convention on Containers, the TIR convention, etc..,
18
2/22/2023
37
>2895 >9’6’’ 6 F P
1295 4’3” 8
<=1219 <4’0” 9
38
19
2/22/2023
S Named cargo
U Open-topped
9 Air/surface 39
Ký Loại container
hiệu
G Hàng bách hóa không cần thông hơi (General purpose without ventilation)
V Hàng bách hóa cần có thông hơi (General purpose with ventilation)
B Hàng khô rời, có điều áp/không có điều áp (Dry-bulk, non-pressurized &
pressurized)
S Loại hàng chỉ định (Named cargo) là loại container đặc biệt dành cho những
loại hàng cụ thể như phương tiện vận tải, động vật sống, gia cầm (These
special-purpose cargo containers are named by the type of product shipped,
such as vehicles, poultry, and livestock)
R Hàng cần nhiệt (Thermal) bao gồm hàng cần làm lạnh/nóng và tự tản nhiệt
(refrigerated/heated and self-powered)
H Hàng cần nhiệt (Thermal) bao gồm hàng cần làm lạnh/nóng với thiết bị được
cách nhiệt) (refrigerated/heated, with removable equipment & insulated)
20
2/22/2023
41
42
21
2/22/2023
43
44
22
2/22/2023
45
46
23
2/22/2023
47
Xác định
Tổng = ∑Hệ
số chuyển đổi
* giá trị
tương ứng
Check digit =
Số dư của
Tổng/11
48
24
2/22/2023
MT metric ton
kg. kilogram
lb. pound (1pound = 0.454kg)
CBM cubic meter
cu. cms. cubic centimeters
cu. ft. (1 feet = 0.3048m) cubic feet (1m3 = 35.3 cuft)
cu. ins. (1 inch = 2.54cm) cubic inches (1728 cubic inches = 1
cuft.) 49
50
25
2/22/2023
51
253 ft³
LD11 60" x 125" / 153 x 318 cm
7.2 m³
26
2/22/2023
LD1
53
LD2
54
27
2/22/2023
LD3
55
LD7
56
28
2/22/2023
M1
57
58
29
2/22/2023
60
30
2/22/2023
31
2/22/2023
Stowage
Việc chất xếp phải đảm bảo 3 yếu tố:
Tận dụng tối đa trọng lượng cont (optimal capacity utilization
of cont).
Xếp/dỡ đơn giản, nhanh chóng (simplify and speed up
loading/unloading
Tính đến vật liệu chèn lót (calculate necessary lashing
materials)
Lựa chọn loại cont phù hợp, căn cứ:
Trọng lượng hàng tối đa, trọng lượng/mét sàn (Payload,
floor load- load limit and permitted weight distribution of
cont).
Quy định tải trọng vận tải nội địa (Weight restrictions for
inland transport in country of sender or recipient)
Khả năng dỡ hàng (Recipient’s possibilities for unloading
cargo from cont)
63
64
32
2/22/2023
65
66
33
2/22/2023
67
Stowage
Đối với hàng quá nặng và ngắn, floor load > max floor load,
có thể giải quyết
Bố trí thêm 2 thanh gỗ
68
34
2/22/2023
69
35
2/22/2023
Stowage
Chèn đệm, lót hàng trong cont.: tuỳ vào hàng hóa cụ
thể
Gia cố, chằng buộc hàng: tránh rơi vỡ, hư hỏng trong
khi vận chuyển
Tránh áp lực mạnh trong qúa trình xếp dỡ và vận
chuyển
Chú ý đến bao bì khi xếp dỡ hàng hóa
71
72
36
2/22/2023
73
74
37
2/22/2023
L−D
Cách “Full” và “A”: n = L/D; “B’ : n=L + 0.866 x D
• n: số hàng (number of rows)
• D: đường kính thùng (diameter of drum)
• L: chiều dài bên trong cont (inner length of cont)
75
76
38
2/22/2023
77
78
39
2/22/2023
79
80
40
2/22/2023
81
82
41
2/22/2023
83
42
2/22/2023
Cty YNAMOTO có 1000 máy điều hòa, có kích thước bao bì như
sau: 80*60*35 cm.
- Commodity: Máy điều hòa
- Size: 800*600*350 mm
- Quanlity: 1
-Commodity:
- GW: 50 kilos -Size: 800*600*350 mm
- Made in Japan -Quanlity: 1
-GW: 50 kilos
-Made in Japan
CD 1 kiện = W/M = (T/m3)
M= Lx WxH= (m3)
SF= M/W = (m3/T)
43
2/22/2023
Dựa trên kết quả ở câu trên hãy xác định hãng vận chuyển để cho cước
phí và thời gian vận chuyển của lô hàng trên là thấp nhất? Biết rằng:
TOTAL OCEAN
FREIGHT (USD)
POL CARRIER DEST ETD T/T (day) 20' 40'
HMM LAX MON 18-20 2110 2610
NYK LAX WED/SAT 27-30 2981 3773
HCM OOCL LAX TUE/FRI 27-29 3671 4323
LOCAL CHARGES:
- THC: USD 79 / 122 / 122 / 140 (PER 20’/40’/40’HC/ 45')
- AMS: USD 25 / SHPT
- SEAL FEE: USD 4 / container
- B/L FEE: VND 500.000 / SET (INCL. VAT)
- TELEX RELEASE: VND 400.000 / SET
- ISF: USD 35 / SHPT (GENERAL CARGO) AND USD 65 / SHPT (PERSONAL EFFECT)
44
2/22/2023
Air freight
SECUR
CARRIER 45K 100K 500K 1000K FUEL ROUTE / TT
E
TPE/SGN
CI $ 1.39 $ 0.87 $ 0.85 $ 0.82 incl. NIL
ABOUT 1 DAY
TPE/HKG/SGN
CX $ 1.08 $ 0.81 $ 0.79 $ 0.76 incl. $ 0.02
ABOUT 1 DAY
TPE/SGN
BR $ 1.39 $ 0.90 $ 0.88 $ 0.86 incl. NIL
ABOUT 1 DAY
90
45
2/22/2023
VGM
92
46
2/22/2023
Phương pháp thứ nhất – Phương pháp cân: Sử dụng thiết bị cân tiêu chuẩn,
người gửi hàng (shipper) hay bên thứ 3 ủy quyền bởi người gửi hàng phải cân
container khi nó đã được đóng hàng và đóng seal. Cân container đã được đóng
hàng.
Phương thức thứ hai: Cân trọng lượng hàng hóa + vật liệu chèn lót hàng + trọng
lượng của container rỗng. Theo cách này, người gửi hàng hoặc bên thứ 3 được ủy
quyền có thể cân các kiện hàng gồm trọng lượng của pallet, vật lót hàng và các vật
liệu khác dùng để đóng kiện, chằng buộc hàng hóa trong container. Tổng khối
lượng container được xác định bằng tổng trọng lượng thành phần trong container
cộng thêm trọng lượng của vỏ container. Cân theo phương pháp này cần phải có
chứng nhận và phê duyệt theo quy định của cơ quan thẩm quyền nhà nước.
Chỉ cần hàng không vượt max gross weight sẽ cho phép chất hàng lên tàu.
Cân được sử dụng trong cả hai phương pháp trên phải được hiệu chuẩn/chứng
nhận theo quy định của địa phương/quốc gia. Danh sách các tổ chức được cho
phép hiệu chuẩn/chứng nhận cân, doanh nghiệp có thể tham khảo ở
đây: http://tcvn.gov.vn/sites/head/vi/nhom-tin-thong-ke-quan-ly-do-
luong_thongkedoluong.aspx.
94
47
2/22/2023
95
96
48
2/22/2023
NHỮNG THÔNG TIN CẦN CUNG CẤP TRONG KHAI BÁO VGM
– Ocean Carrier Booking Number / Số Booking vận tải biển của hãng tàu
– Container Number / Số container
– Verified Weight / Trọng lượng xác minh
– Unit of Measurement / Đơn đo lường
– Responsible Party (Shipper named on the carrier’s bill of lading) / Bên chịu trách nhiệm
(Tên chủ hàng trên MBL)
– Authorized Person / Người được uỷ quyền
Có thể bổ sung thêm các thông tin khác nhưng không bắt buộc
– Weighing Date / Ngày cân
– Shipper’s Internal Reference / Số kiểm soát nội bộ của chủ hàng
– Weighing Method / Cách tính VGM
– Ordering Party / Bên mua
– Weighing Facility / Dụng cụ cân
– Country of Method 2 / Nước (trong trường hợp dùng cách 2)
– Documentation Holding Party / Bên giữ chứng từ
THỜI GIAN GỬI THÔNG TIN VGM
VGM Cut off time (hạn trình VGM cho hãng tàu hay cảng) sẽ được xác định trên booking
confirmed.
HÌNH PHẠT TRONG TRƯỜNG HỢP KHÔNG KHAI BÁO VGM TRƯỚC KHI ĐẾN CẢNG
XUẤT PHÁT?
Điều luật quy định rõ container không có số VGM tại cảng xuất phát sẽ không được đưa
lên tàu cho đến khi số VGM được khai. Chủ hàng sẽ chịu trách nhiệm cho bất kì các chi
phí phát sinh (chi phí cân cont, đóng gọi lại, lưu kho, lưu cont, quản lý, v.v.).
97
98
49
2/22/2023
99
100
50
2/22/2023
Đơn vị xếp dỡ
101
102
51
2/22/2023
• CY: • CFS:
• CY/CY: door-to- • CFS/CY: port-to-
door container door container
service or service
house-to-house • CFS/CFS: port-
container service to-port container
• CY/CFS: door- service or pier-
to-port container to-pier container
service service
103
• FAR (freight all kinds rate): áp dụng cho tất cả hàng đóng vào
1 cont. => chủ hàng giá trị cao thì có lợi hơn
• TVC (time volume contract): cước tính theo khối lượng cont.
chuyên chở => khuyến khích chủ hàng gửi nhiều cont.
104
52
2/22/2023
Bare freight (Basic ocean freight - BOF) giá cước vận tải căn bản
CAF (Currency Adjustment Factor): Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ vd: 8% của O/F
Doc fee (document fee, B/L fee) phí chứng từ vd: 200 000
VND/Bill
AMS (Automatic Manifest System) Phí khai báo hải quan Mỹ, tính trên Bill Vd: 25 USD/Bill
PSS (peak season surcharge): phí vận chuyển mùa cao điểm
WRS (War Risk Surcharge): phụ phí chiến tranh, DDC (Destination Delivery Charge): Phụ phí giao hàng
tại cảng đến, PCS (Panama Channel Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Panama, CF (canal fee);
105
Theo quy định của Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO), từ ngày 01/01/2020, các tàu biển cỡ lớn vận
chuyển hàng hóa vượt đại dương phải dùng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh thấp, chỉ ở mức
0,5% như dầu MGO (marine gasoil) hay dầu ULSFO (ultra-low-sulfur fuel oil) để thay thế cho loại
dầu nặng (bunker) có hàm lượng lưu huỳnh 3,5% đang được sử dụng phổ biến hiện nay nhằm
giảm lượng khí thải sulfur-dioxide (SO2) trong hoạt động vận tải biển (ngành vận tải biển toàn cầu
hiện chiếm 13% lượng phát thải SO2 toàn cầu mỗi năm).
Đã có sự thống nhất trong ngành vận tải biển là khách hàng sẽ chịu phần chi phí nhiên liệu tăng
thêm miễn là người vận chuyển (hãng tàu) phải chứng minh rõ ràng, minh bạch chi phí họ phải
chịu thêm để tàu hoạt động.
(Nguồn: vli.edu.vn)
LSS: phụ thuộc tuyến, ví dụ: China phân ra tuyến ngắn tuyến dài.
Tuyến ngắn LSS hàng lạnh 105/210 USD; Tuyến dài 162/324 USD
Tuyến ngắn quy định: dưới 1000km. Vd: VN-Sin, malaysia, Philipin, Central
china, thai lan; Tuyến dài thì North china, Japan, Korea... 106
53
2/22/2023
Cách 3:
• Quy đổi: 1 cbm = 363kg (dành cho hàng inland point
INTERMODAL – USA)
• Vd:
• Hàng A nặng 1000 kg và đo được 2 cbm
• 1000/363 = 2.8 cbm => hàng A được coi là hàng nặng =>
tính cước theo 2.8 cbm chứ không phải là 2 cbm
108
54
2/22/2023
1. THC/cont
2. CLEANING FEE/cont
3. Doc/DO fee/set
4. HANDLING fee/shpt
5. CIC (HP>HCM)/cont (IF any)
55
2/22/2023
56
2/22/2023
57
2/22/2023
+ Master Lease (hợp đồng thuê có quy định số lượng container tối thiểu):
Hợp đồng dạng này có điều khoản hoán đổi container, người thuê sẽ trả container ở 1 địa
điểm, nhận container bổ sung ở 1 địa điểm khác, chỉ áp dụng hình thức này khi chủ cho
thuê container phải có phạm vi hoạt động rộng.
Số lượng container tối thiểu được xác định mà 2 bên phải thực hiện trong suốt thời gian
thuê.
Nếu người thuê vi phạm không thuê đủ số lượng tối thiểu thì vẫn phải trả đủ tiền thuê số
lượng tối thiểu ấy.
116
58
2/22/2023
117
59