Giai Tich To Hop

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 25

GIẢI TÍCH TỔ HỢP

Vũ Thu Hoài - Bộ môn Toán Tin


Mục tiêu
Tính được số lượng mẫu:
1. Chỉnh hợp lặp
2. Chỉnh hợp không lặp
3. Tổ hợp không lặp
4. Tổ hợp lặp
I. Giải tích tổ hợp
Cho A  (x1 , x 2 ,..., x n )
Từ A lầy ra k phần tử → 1 mẫu

Hỏi :Có bao nhiêu số cách lấy mẫu hay số mẫu?

Số cách lấy mẫu phụ thuộc vào:

• Mẫu có thứ tự hay không thứ tự

• Mẫu có lặp hay không lặp


I. Giải tích tổ hợp

• Có thứ tự
Chỉnh hợp lặp
• Có lặp

• Có thứ tự
Chỉnh hợp không lặp
• Không lặp

• Không thứ tự
Tổ hợp không lặp
• Không lặp

• Không thứ tự
Tổ hợp lặp
• Có lặp
I. Giải tích tổ hợp
1. Chỉnh hợp lặp
Chỉnh hợp lặp là mẫu k phần tử có thứ tự, có lặp lấy từ n
phần tử của A.

Công thức đếm: Fnk = nk Công thức vẫn đúng khi k> n

Ví dụ 1: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số?

Số mẫu: 9. 103

Ví dụ 2: Có bao nhiêu cách xếp tùy ý 5 bệnh nhân vào 3


khoa?

Số mẫu: F35 = 243


I. Giải tích tổ hợp

2. Chỉnh hợp không lặp


Chỉnh hợp không lặp là mẫu k phần tử có thứ tự,
không lặp từ n phần tử của A.

Công thức đếm mẫu:


n!
A 
k
n kn
(n  k)!
I. Giải tích tổ hợp
2. Chỉnh hợp không lặp
Ví dụ 1: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau?
Số mẫu: 9. A93 = 4536
Ví dụ 2: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 bệnh nhân vào 5 khoa
sao cho có nhiều nhất 1 bệnh nhân trong khoa?
Số mẫu: A53 = 60
Ví dụ 3: Có bao nhiêu cách sắp xếp tùy ý 3 bệnh nhân vào 5
khoa?

Số mẫu: 53 = 125
I. Giải tích tổ hợp

 Tập hợp A gồm n phần tử, khi đổi chỗ các


phần tử trong A → 1 hoán vị
Số các hoán vị là Pn = n!
Ví dụ: Có bao nhiêu cách xếp cho 5 bệnh nhân
vào 5 phòng sao cho mỗi phòng có nhiều nhất
1 bệnh nhân.
Số cách xếp là: 5! = 120
I. Giải tích tổ hợp

3. Tổ hợp không lặp

Tổ hợp không lặp là mẫu gồm k phần tử không thứ


tự, không lặp lấy từ n phần tử của A.

Công thức đếm mẫu:


n!
C 
k
n kn
(n  k )!k!
I. Giải tích tổ hợp
3. Tổ hợp không lặp
Ví dụ: Có 10 bé trong đó có 4 trai, 6 gái. Có bao nhiêu
cách chọn ra một nhóm gồm 3 bé sao cho:
a. 3 bé tùy ý
b. Cả 3 bé đều là trai
c. Có ít nhất 1 gái
d. Phải có trai, có gái
Giải
a. C103 = 120
b. C43 = 4
c. C103 - C43 = 116
d. C103 - C43 – C63 = 96
I. Giải tích tổ hợp
4. Tổ hợp lặp
Tổ hợp lặp là mẫu gồm k phần tử không thứ tự, có lặp
lấy từ n phần tử của A.
Công thức đếm mẫu: Cn  k 1 
k ( n  k  1)!
(n  1)!k!

Ví dụ: Có bao nhiêu loại gia đình có 3 con được xây


theo giới tính?
Loại gia đình có 3 con là mẫu có lặp, không thứ tự từ 2
phần tử trai và gái.
Số mẫu là:
C 3
231 4
II. Một số ví dụ

Ví dụ 1: Khoa nội có 6 bác sỹ nữ, 4 bác sỹ nam.


Khoa ngoại có 2 bác sỹ nữ và 8 bác sỹ nam.
Lập tổ công tác gồm 3 người cần có cả nam và
nữ, có cả nội khoa và ngoại khoa. Hỏi có bao
nhiêu cách lập?
II. Một số ví dụ
Nội Ngoại Số trường hợp
1nữ 2nam hoặc C61 (C82 +C81 C21 )
1 nam, 1nữ
1 nam 2nữ hoặc C41 (C22 +C81 C21 )
1 nam, 1 nữ
2nam hoặc 1nữ C21 (C42 +C41 C61 )
1 nam, 1nữ
2nữ hoặc 1 nam C8 1 (C6 2 +C41 C61 )
1 nam, 1 nữ
Tổng 704
II. Một số ví dụ
Ví dụ 2: Trong một buổi liên hoan có 8 cặp nam nữ,
trong đó có 4 cặp là vợ chồng. Chọn ra 3 người, hỏi
có bao nhiêu cách chọn sao cho:
1. Có đúng 1 nam
2. Cả 3 đều là nữ
3. Không có cặp vợ chồng nào
Giải: 1. Có đúng 1 nam : C81 C82 = 224
2. Cả 3 đều là nữ: C83 = 56
II. Một số ví dụ
3. Không có cặp vợ chồng nào: Cách 1
Không có cặp vợ chồng nào Số mẫu
3 nam C83
3 nữ C83
1 nam, 2 nữ C41 C7 2 + C41 C82
1 nữ, 2 nam C41 C7 2 + C41 C82
Tổng 504

Cách 2: Có 1 cặp vợ chồng: C41 C141 = 56


Không có cặp vợ chồng nào: C163 – 56 = 504
II. Một số ví dụ
Ví dụ 3: Có bao nhiêu cách xếp chỗ cho 10 bệnh nhân
(3 nữ, 7 nam) chờ khám bệnh, trong đó có A và B sao
cho:
1. Các bệnh nhân cùng giới ngồi cạnh nhau.
2. Hai người đầu tiên cùng giới
3. A và B luôn ngồi cách nhau 4 người
4. Trong 3 người đầu tiên gồm 2 nam và 1 nữ
5. Trong 3 người đầu tiên có A và B
II. Một số ví dụ

Giải:

1. 2*3!*7!= 60480

2. (A32 + A72 )8!= (3*2 + 7*6)*8! = 1935360

3. 2*5*8! = 10*8! = 403200

4. C72 C31 3!7! = 1905120

5. C81 3!7! = 241920


II. Một số ví dụ

Ví dụ 4: Một đơn vị gồm có 7 nữ, 3 nam. Lập một tổ


công tác gồm 4 người sao cho trong tổ có:

 It nhất 2 nam.

 Nhiều nhất 3 nữ

 Trong tổ phải có nam, có nữ

 Trong tổ có 1người được bầu làm tổ trưởng


II. Một số ví dụ

 Ít nhất 2 nam: C32 C72 + C33 C71 = 70


 Nhiều nhất 3 nữ: C104 – C74 = 175
 Phải có nam, có nữ: C104 – C74 = 175
 Trong tổ có 1 tổ trưởng: C104 C41 = 840
II. Một số ví dụ
Ví dụ 5: Một tổ sinh viên gồm 9 nữ, 6 nam chia đều
thành 3 nhóm trực đồng thời tại 3 khoa A, B, C. Hỏi
có bao nhiêu cách phân công nếu: Khoa A cần có ít
nhất 4 nữ và phải có nam, khoa B cần có nhiều nhất
2 nữ. Số còn lại đến C.

Giải

C94 C61 (C55 + C51 C54 + C52 C53 ) = 95256


II. Một số ví dụ
Ví dụ 6: Một tổ sinh viên gồm 10 nữ, 7 nam chia
thành 3 nhóm trực đồng thời tại 3 khoa A, B, C. Hỏi
có bao nhiêu cách phân công nếu: Khoa A cần có 5
người trong đó có nhiều nhất 3 nam; khoa B cần 2
nữ, 2 nam. Số còn lại đến C.

Giải
C102 C72 (C13 5 – C81 C54 – C55) = 1177470
II. Một số ví dụ
Ví dụ 7: Một tòa nhà 8 tầng có thang máy, 6 bệnh nhân cùng vào
thang máy tầng 1 để lên các tầng trên.

1. Các bệnh nhân tùy ý ra các tầng.

2. Mỗi tầng có nhiều nhất 1 bệnh nhân ra.

3. Có 3 bệnh nhân cùng ra một tầng, còn lại mỗi người ra một tầng

4. Có ít nhất 4 bệnh nhân ra 1 tầng, còn lại mỗi người ra một tầng

5. Chỉ có 2 tầng là có bệnh nhân ra, trong đó 4 bệnh nhân cùng ra 1


tầng.

6. Chỉ có 3 tầng có bệnh nhân ra, trong đó 2 tầng mỗi tầng có 1


bệnh nhân ra.
II. Một số ví dụ

1. 76 = 117649
2. A76 = 5040
3. 7*C63 A63 = 16800
4. 7*(C64 A62 + C65 A61 + C66 ) = 3409
5. 2C72 C64 C22 = 630
6. 3C73 C61 C51 C44 = 3150
II. Một số ví dụ
Ví dụ 8: Có 3 kỹ thuật viên thay nhau làm thủ thuật,
sau 1 thời gian có 6 thủ thuật không đạt.Hỏi có bao
nhiêu trường hợp khi:
1. 3 kỹ thuật viên làm hỏng tùy ý các thủ thuật
2. Cả 3 kỹ thuật viên đều làm hỏng số thủ thuật như
nhau.
3. Người thứ nhất làm hỏng 1 thủ thuật, người thứ 2
làm hỏng 2 thủ thuật.
4. Chỉ có 2 kỹ thuật viên làm hỏng các thủ thuật trên,
số lượng thủ thuật hỏng của 2 người là như nhau.
II. Một số ví dụ

1. 36 = 729

2. C62 C42 C22 = 90

3. C61 C52 C33 = 60

4. C32 C63 C33 = 60

You might also like