Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

Cử nhân ngành Công nghệ Thông tin (Áp dụng từ

Khoá 17 - 2022)
3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
3.1. Các khối kiến thức

Khối kiến thức Số tín chỉ Tỉ lệ (%) Ghi chú

Lý luậ n chính trị 11

Toá n – Tin họ c – Khoa họ c tự


Giá o dụ c 18
nhiên 36.00 45 TC
đạ i cương
Ngoạ i ngữ 12

Cá c mô n họ c khá c 4

Giá o dụ c Cơ sở ngà nh 44


chuyên 54.40 68 TC
nghiệp Chuyên ngà nh (*) ³ 24

Đồ á n hoặ c mô n thay thế tương


2
Tố t nghiệp đương
9.60 12 TC
(**) Khó a luậ n tố t nghiệp, hoặ c cá c
10
mô n họ c chuyên đề thay thế

Tổng số tín chỉ học toàn khóa


³ 125
(bao gồm số tín chỉ ngoại ngữ)

Lưu ý:
- (*) Sinh viên chọ n cá c mô n chuyên ngà nh theo hướ ng dẫ n tạ i mụ c 6.3.2.
- (**) Sinh viên chọ n hình thứ c tố t nghiệp theo hướ ng dẫ n tạ i mụ c 6.4.
- Cá c khố i kiến thứ c khô ng trình bà y Giá o dụ c thể chấ t và Giá o dụ c quố c phò ng.
3.2. Khối kiến thức giáo dục đại cương
Tổng cộng 45 tín chỉ (đã tính số tín chỉ củ a Anh vă n và khô ng tính cá c họ c phầ n
Giá o dụ c quố c phò ng và Giá o dụ c thể chấ t và o điểm trung bình chung tích lũ y).

STT Mã môn Tên môn TC LT TH

Các môn lý luận chính trị - Pháp luật 11

1. SS003 Tư tưở ng Hồ Chí Minh 2 2 0

2. SS007 Triết họ c Má c – Lênin 3 3 0

3. SS008 Kinh tế chính trị Má c – Lênin 2 2 0

4. SS009 Chủ nghĩa xã hộ i khoa họ c 2 2 0

5. SS010 Lịch sử Đả ng Cộ ng sả n Việt Nam 2 2 0

Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên 18

1. MA006 Giả i tích 4 4 0

2. MA003 Đạ i số tuyến tính 3 3 0

3. MA004 Cấ u trú c rờ i rạ c 4 4 0

4. MA005 Xá c suấ t thố ng kê 3 3 0

5. IT001 Nhậ p mô n Lậ p trình 4 3 1

Ngoại ngữ 12

1. ENG01 Anh vă n 1 4 4 0

2. ENG02 Anh vă n 2 4 4 0

3. ENG03 Anh vă n 3 4 4 0
STT Mã môn Tên môn TC LT TH

Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng. Không tính vào điểm TBTL

1. PE012 Giá o dụ c thể chấ t

2. ME001 Giá o dụ c quố c phò ng

Các môn học khác 4

1. SS004 Kỹ nă ng nghề nghiệp 2 2 0

2. SS006 Phá p luậ t đạ i cương 2 2 0

Tổng số tín chỉ 45

3.3. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp


3.3.1. Nhóm các môn học cơ sở ngành
Cá c mô n họ c thuộ c nhó m cá c mô n họ c cơ sở ngà nh bắ t buộ c đố i vớ i tấ t cả sinh
viên. Tổng cộng 25 tín chỉ, gồ m cá c mô n họ c trong bả ng sau:

STT Mã môn Tên môn TC LT TH

1. IT002 Lậ p trình hướ ng đố i tượ ng 4 3 1

2. IT003 Cấ u trú c dữ liệu và giả i thuậ t 4 3 1

3. IT004 Cơ sở dữ liệu 4 3 1

4. IT005 Nhậ p mô n mạ ng má y tính 4 3 1

5. IT012 Tổ chứ c và cấ u trú c má y tính II 4 3 1


6. IT007 Hệ điều hà nh 4 3 1

7. IE005 Giớ i thiệu ngà nh Cô ng nghệ Thô ng tin 1 1 0

Tổng số tín chỉ 25

Cá c mô n họ c thuộ c nhó m cá c mô n họ c cơ sở ngà nh bắ t buộ c đố i vớ i sinh viên Tổng


cộng ít nhất 19 tín chỉ, sinh viên chọ n họ c 5/ 7 mô n họ c trong bả ng sau:

ST
Mã môn Tên môn TC LT TH
T

1. IE101 Cơ sở hạ tầ ng cô ng nghệ thô ng tin 3 2 1

2. IE103 Quả n lý thô ng tin 4 3 1

3. IE104 Internet và cô ng nghệ Web 4 3 1

4. IE105 Nhậ p mô n bả o đả m và an ninh thô ng tin 4 3 1

5. IE106 Thiết kế giao diện ngườ i dù ng 4 3 1

6. IE108 Phâ n tích thiết kế phầ n mềm 4 3 1

7. IS402 Điện toá n đá m mâ y 3 3 0

3.3.2. Nhóm các môn học chuyên ngành


Sinh viên đượ c chọ n mô n họ c chuyên ngà nh tự do sao cho tổng số tín chỉ ³24.
SV có thể chọ n cá c mô n họ c thuộ c khố i kiến thứ c giá o dụ c chuyên nghiệp trong cá c
chương trình đà o tạ o đạ i họ c hoặ c sau đạ i họ c củ a Trườ ng ĐHCNTT hoặ c củ a cá c
Trườ ng đạ i họ c khá c trong ĐHQG –HCM hoặ c củ a cá c Trườ ng khá c ngoà i ĐHQG –
HCM mà có ký kết hợ p tá c vớ i Trườ ng ĐH CNTT để tích lũ y tối thiểu 6 tín chỉ và tối
đa 12 tín chỉ tự chọ n tự do. Cá c mô n họ c tương đương nhau chỉ đượ c tính mộ t lầ n
và o tổ ng số tín chỉ tích lũ y.
Bao gồ m 4 hướ ng có vai trò như nhau, trong đó có mộ t số mô n thuộ c 1 hướ ng sẽ
đượ c gom cụ m.
3.3.2.1. Hướng ứng dụng CNTT để phân tích dữ liệu định lượng trợ giúp hoạt
động doanh nghiệp

ST
Mã môn Tên môn TC LT TH
T

1. IE201 Xử lý dữ liệu thố ng kê 3 3 0

2. IE212 Cô ng nghệ Dữ liệu lớ n 4 3 1

3. IS217 Kho dữ liệu và OLAP 3 3 0

4. IS254 Hệ hỗ trợ ra quyết định 3 3 0

5. IE221 Kỹ thuậ t lậ p trình Python 4 3 1

6. IE224 Phâ n tích dữ liệu 4 3 1

7. IE309 Thự c tậ p doanh nghiệp 2 2 0

8. BUS1125 Khở i nghiệp kinh doanh 3 2 1

Và các môn khác theo đề nghị của Khoa

3.3.2.2. Hướng ứng dụng CNTT quản lý, giám sát, tư vấn các hoạt động doanh
nghiệp

STT Mã môn Tên môn TC LT TH

1. IE202 Quả n trị doanh nghiệp 3 3 0

2. IE203 Hệ thố ng quả n trị qui trình nghiệp vụ 4 3 1

3. IS208 Quả n lý dự á n cô ng nghệ thô ng tin 4 3 1


4. IS336 Hoạ ch định nguồ n lự c doanh nghiệp 4 3 1

5. IE301 Quả n trị quan hệ khá ch hà ng 3 3 0

6. IE302 Kiến trú c và tích hợ p hệ thố ng 3 3 0

7. IE102 Cá c cô ng nghệ nền 3 2 1

Và các môn khác theo đề nghị của Khoa

3.3.2.3. Hướng ứng dụng truyền thông xã hội và công nghệ Web

ST
Mã môn Tên môn TC LT TH
T

1. IE204 Tố i ưu hó a cô ng cụ tìm kiếm (SEO) 4 3 1

2. IE213 Kỹ thuậ t phá t triển hệ thố ng Web 4 3 1

3. IS353 Mạ ng xã hộ i 3 3 0

4. IS334 Thương mạ i điện tử 3 3 0

5. IE303 Cô ng nghệ Java 4 3 1

Cô ng nghệ lậ p trình đa nền tả ng cho ứ ng


6. IE307 4 3 1
dụ ng di độ ng

Và các môn khác theo đề nghị của Khoa

3.3.2.4. Hướng ứng dụng CNTT vào Tài nguyên – Môi trường, Địa lý, ...

ST
Mã môn Tên môn TC LT TH
T

1. IS251 Nhậ p mô n hệ thố ng thô ng tin địa lý 4 3 1


2. IS352 Hệ cơ sở dữ liệu khô ng gian 4 3 1

3. IS351 Phâ n tích khô ng gian 4 3 1

4. IE205 Xử lý ả nh vệ tinh 3 3 0

5. IE304 Hệ thố ng định vị toà n cầ u 3 3 0

6. IE305 Tin họ c mô i trườ ng 2 2 0

Và các môn khác theo đề nghị của Khoa

3.4. Khối kiến thức tốt nghiệp


Sinh viên chọ n mộ t trong hai hình thứ c tố t nghiệp sau:
Hình thứ c 1: Thự c hiện Đồ á n (2 tín chỉ) + Khó a luậ n tố t nghiệp (10 tín chỉ).
Hình thứ c 2: Họ c cá c mô n họ c chuyên đề tố t nghiệp để tích lũ y tố i thiểu 10 tín chỉ.
Sinh viên khô ng bắ t buộ c họ c mô n “Đồ á n”, nhưng phả i chọ n họ c 01 mô n thay thế
khá c trong danh mụ c cá c mô n họ c chuyên ngà nh.
3.4.1. Đồ án

ST
Mã môn Tên môn học TC LT TH
T

1 IE207 Đồ á n 2 0 2

Lưu ý : Sinh viên bắ t buộ c họ c mô n “Đồ á n” khi chọ n Hình thứ c 1 – Thự c hiện Khoá
luậ n tố t nghiệp.
3.4.2. Khóa luận tốt nghiệp
Sinh viên đủ điều kiện là m Khó a luậ n tố t nghiệp theo qui chế củ a trườ ng mớ i có thể
đă ng ký là m Khó a luậ n tố t nghiệp.

STT Mã môn Tên môn học TC LT TH


1. IE505 Khó a luậ n tố t nghiệp 10 10 0

3.4.3. Nhóm các môn học chuyên đề tốt nghiệp


Bắ t buộ c đố i vớ i sinh viên khô ng đủ điều kiện là m Khó a luậ n tố t nghiệp, SV phả i tích
lũ y tối thiểu 10 tín chỉ . Sinh viên có thể chọ n cá c mô n họ c chuyên đề tố t nghiệp
đượ c Khoa quy định từ danh sá ch 6.3.2. Hoặ c, SV tự chọ n cá c mô n họ c trong bả ng
sau:

ST
Mã môn Tên môn học TC LT TH
T

1. IE401 Tin-Sinh họ c 3 3 0

2. IE402 Hệ thố ng thô ng tin địa lý 3 chiều 4 3 1

3. IE403 Khai thá c dữ liệu truyền thô ng xã hộ i 3 3 0

4. IE405 Cô ng nghệ phâ n tích dữ liệu lớ n 4 3 1

5. IE406 Nhậ p mô n ẩ n thô ng tin và ứ ng dụ ng 3 3 0

Và các chuyên đề khác theo đề nghị của Khoa.

3.5. Quy định đối với sinh viên khóa 2021 trở về trước
Sinh viên từ khó a 2019 trở về trướ c chọ n mô n họ c đã cậ p nhậ t mớ i theo bả ng quy
đổ i tương đương sau:

Môn học trong chương trình


Môn học tương đương mới
STT đào tạo cũ

Mã môn Tên môn học Mã môn Tên môn học

Giớ i thiệu ngà nh Cô ng nghệ Thô ng


1. IT009 Giớ i thiệu ngà nh IE005
tin
Ngoà i danh sá ch mô n họ c tự chọ n thuộ c chương trình đà o tạ o cũ . Sinh viên có thể
chọ n thêm cá c mô n họ c tự chọ n trong chương trình đà o tạ o nà y, tạ i mụ c 3.3.2.
4. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY DỰ KIẾN
4.1. Sơ đồ liên kết giữa các môn học

5.2. Kế hoạch giảng dạy theo từng học kỳ


Sau khi thi đá nh giá nă ng lự c ngoạ i ngữ (Anh vă n - AV), sinh viên đă ng ký chọ n họ c
phầ n Anh vă n 1-2-3 trong 03 họ c kỳ đầ u để hoà n đú ng kế hoạ ch họ c tậ p. Điều kiện
cầ n để sinh viên nhậ n họ c bổ ng khuyến khích họ c tậ p là tố i thiểu 14 tín chỉ.

Học kỳ Mã môn Tên môn học TC LT TH

Học kỳ IT001 Nhậ p mô n Lậ p trình 4 3 1


1
MA006 Giả i tích 4 4 0

MA003 Đạ i số tuyến tính 3 3 0


Học kỳ Mã môn Tên môn học TC LT TH

IE005 Giớ i thiệu ngà nh Cô ng nghệ Thô ng tin 1 1 0

SS006 Phá p luậ t đạ i cương 2 2 0

ENG01 Anh vă n 1 (*) 4 4 0

ME001 Giá o dụ c Quố c phò ng Tính riêng

Tổng số tín chỉ HK1 18

Học kỳ Mã môn Tên môn học TC LT TH

IT002 Lậ p trình hướ ng đố i tượ ng 4 3 1

IT003 Cấ u trú c dữ liệu và giả i thuậ t 4 3 1

SS004 Kỹ nă ng nghề nghiệp 2 2 0


Học kỳ
MA004 Cấ u trú c rờ i rạ c 4 4 0
2
ENG02 Anh vă n 2 (*) 4 4 0

PE012 Giá o dụ c thể chấ t Tính riêng

Tổng số tín chỉ HK2 18

Học kỳ Mã môn Tên môn học TC LT TH

Học kỳ IT004 Cơ sở dữ liệu 4 3 1


3
IT005 Nhậ p mô n mạ ng má y tính 4 3 1

IT012 Tổ chứ c và cấ u trú c má y tính II 4 3 1

MA005 Xá c suấ t thố ng kê 3 3 0


ENG03 Anh vă n 3 (*) 4 4 0

Tổng số tín chỉ HK3 19

Học kỳ Mã môn Tên môn học TC LT TH

SS003 Tư tưở ng Hồ Chí Minh 2 2 0

SS007 Triết họ c Má c – Lênin 3 3 0

Học kỳ IT007 Hệ điều hà nh 4 3 1

4 IE101 Cơ sở hạ tầ ng Cô ng nghệ thô ng tin 3 2 1

IE103 Quả n lý thô ng tin 4 3 1

Tổng số tín chỉ HK4 16

Học kỳ Mã môn Tên môn học TC LT TH

SS008 Kinh tế chính trị Má c – Lênin 2 2 0

SS009 Chủ nghĩa xã hộ i khoa họ c 2 2 0

Học kỳ IE104 Internet và cô ng nghệ Web 4 3 1

5 IE106 Thiết kế giao diện ngườ i dù ng 4 3 1

Các môn học chuyên ngành (**) 4

Tổng số tín chỉ HK5 16

Học kỳ Mã môn Tên môn học TC LT TH

Học kỳ SS010 Lịch sử Đả ng Cộ ng sả n Việt Nam 2 2 0


IE105 Nhậ p mô n bả o đả m và an ninh thô ng tin 4 3 1

6 IE108 Phâ n tích thiết kế phầ n mềm 4 3 1

Các môn học chuyên ngành (**) ≥ 10

Tổng số tín chỉ HK6 ≥ 16

Học kỳ Mã môn Tên môn học TC LT TH

IE207 Đồ á n 2 0 2
Học
Các môn học chuyên ngành (**) ≥ 10
kỳ 7
Tổng số tín chỉ HK7 ≥ 12

Học kỳ Mã môn Tên môn học TC LT TH

Sinh viên chọn 1 trong 2 hình thức

Học kỳ IE505 Hình thứ c 1: Khó a luậ n tố t nghiệp 10 0 10

8 Hình thứ c 2: Chuyên đề tố t nghiệp ≥ 10

Tổng số tín chỉ HK8 10 0 10

Tổng số tín chỉ học toàn khóa ( bao gồm 12 tín chỉ Anh
≥ 125
văn)

Lưu ý:
1. (*) Tuỳ thuộ c và o nă ng lự c ngoạ i ngữ đầ u và o củ a sinh viên, sinh viên có thể họ c
Anh vă n phù hợ p theo qui định.
2. (**) Các môn học chuyên ngành đượ c hướ ng dẫ n tạ i mụ c 3.3.2.
5. ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
Để đượ c cô ng nhậ n tố t nghiệp “Cử nhân ngành Công nghệ Thông tin”, sinh viên
phả i thỏ a mã n cá c điều kiện sau:
− Tích lũy tối thiểu 125 tín chỉ (bao gồ m 12 tín chỉ Anh vă n) và hoà n thà nh cá c
mô n họ c bắ t buộ c củ a chương trình đà o tạ o.
− Đạ t chuẩ n đầ u ra tiếng Anh theo quy định hiện hà nh củ a Trườ ng.
- Ngoà i ra, sinh viên phả i đá p ứ ng đủ cá c tiêu chuẩ n khá c theo Quy chế đà o tạ o hiện
hà nh củ a Trườ ng Đạ i họ c Cô ng nghệ Thô ng tin.

You might also like