3 Tich-Phan

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 105

Tài liệu tự học môn Toán học kì II

CHƯƠNG III. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG

BẢNG CÔNG THỨC ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ

Đạo hàm Đạo hàm các hàm hợp


( c )′ = 0 , c là hằng số
( x )′ = 1
 1 ′  1 ′ u′
  = − 2
1   = − 2
x x u u
u′
( )x =
′ 1 ( )u =

2 u
2 x

( x )′ = α .x
α α −1 ( u )′ = α .u′.u
α α −1

( sin x )′ = cos x ( sin u )′ = u′.cos u


( cos x )′ = − sin x ( cos u )′ = −u ′.sin u
u′
( tan x )′ =
1 ( tan u )′ = 2
cos 2 x cos u
u′
( cot x )′ = − 2
1 ( cot u )′ = − 2
sin x sin x
′ ′
(a ) = u .a .ln a
u u
(a )′ = a .ln a
x x

(e x )′ = e x (eu )′ = eu .u ′
u′
( log a x )′ = x.ln1 a ( log a u )′ = u.ln a
u′
(ln x )′ =
1 (ln u )′ =
x u

1
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

§1. NGUYÊN HÀM


A – CÁC KHÁI NIỆM
1. Nguyên hàm
Định nghĩa: Cho hàm số f ( x ) xác định trên K ( K là khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng). Hàm số F ( x )
được gọi là nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên K nếu F ' ( x ) = f ( x ) với mọi x ∈ K .
Định lí:
1) Nếu F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên K thì với mỗi hằng số C , hàm số
( x ) F ( x ) + C cũng là một nguyên hàm của f ( x ) trên K .
G=
2) Nếu F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên K thì mọi nguyên hàm của f ( x ) trên K đều có
dạng F ( x ) + C , với C là một hằng số.
Do đó F ( x ) + C , C ∈  là họ tất cả các nguyên hàm của f ( x ) trên K . Ký hiệu ∫ f ( x=
) dx F ( x) + C .
2. Tính chất của nguyên hàm

Tính chất 1: ( ∫ f ( x ) dx )′ = f ( x ) và ∫ f ' ( x=


) dx f ( x) + C
Tính chất 2: ∫ kf ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx với k là hằng số khác 0 .
Tính chất 3: ∫  f ( x ) ± g ( x )  dx = ∫ f ( x ) dx ± ∫ g ( x ) dx
3. Sự tồn tại của nguyên hàm: Mọi hàm số f ( x ) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K .
4. Bảng nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp

1. ∫ 0dx = C 2. ∫ dx= x+C


16. ∫ xdx
=
x2
+C
2
1 ( ax + b )
1 α +1 α +1


xα dx
3.= x + C (α ≠ −1) 17. ∫ (=
ax + b ) dx
α
+ c , α ≠ −1
α +1 a α +1
1 1
4. ∫x 2
dx =− +C
x
1 dx 1
5. ∫ x=dx ln x + C 18. ∫ ax=
+b a
ln ax + b + c

6. ∫ e dx
= x
ex + C 19. ∫ e ax
= +b
dx
1 ax +b
e +C
a
ax 1 a kx +b
∫a= 20. ∫ a=kx + b
7. x
dx +C dx +C
ln a k ln a
8. ∫ cos =
xdx sin x + C 21. ∫ cos ( ax + b=
1
) dx sin ( ax + b ) + C
a
9. ∫ sin xdx =
− cos x + C 22. ∫ sin ( ax + b ) dx =
1
− cos ( ax + b ) + C
a
10. ∫ tan x.dx =
− ln | cos x | +C 23. ∫ tan ( ax + b ) dx =
1
− ln cos ( ax + b ) + C
a
11. = ∫
cot x.dx ln | sin x | +C 24. ∫ cot ( ax = + b ) dx
1
ln sin ( ax + b ) + C
a
1 1 1
12. ∫ cos = dx tan x + C 25. ∫ = dx tan ( ax + b ) + C
2
x cos ( ax + b )
2
a
1 1 1
13. ∫ sin 2
x
dx =
− cot x + C 26. ∫ sin ( ax + b ) dx =−a cot ( ax + b ) + C
2

∫ (1 + tan x ) dx =
tan x + C
∫ (1 + tan ( ax + b=
) ) dx
1
2
14. 27. 2
tan ( ax + b ) + C
a

2
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

∫ (1 + cot x ) dx =
− cot x + C
∫ (1 + cot ( ax + b ) ) dx =−a cot ( ax + b ) + C
1
2
15. 28. 2

Bảng nguyên hàm mở rộng


dx 1 x x x
∫ a 2 + x 2 a arctan a + C
= ∫ arcsin=
a
dx + a2 − x2 + C
x arcsin
a
dx 1 a+x x x
∫ a 2 − x 2 2a ln a − x + C
= ∫ arccos=a
dx x arccos − a 2 − x 2 + C
a

∫ x 2 + a 2 = ln ( x + x + a ) + C
dx
dx x arctan − ln ( a 2 + x 2 ) + C
x x a
∫ arctan =
2 2

a a 2
dx x
dx x arc cot + ln ( a 2 + x 2 ) + C
x x a
∫ = a2 − x2
arcsin + C
a ∫ arc cot=
a a 2
dx 1 x
∫=
x x −a 2 2 a
arccos + C
a
dx 1 a + x2 + a2 dx 1 ax + b
∫ x x 2 + a 2 a ln
= −
x
+C ∫
=
sin ( ax + b ) a
ln tan
2
+C

( )  b
( ) e ax ( a cos bx + b sin bx )
∫ ln ax + b dx = 

x + 
a
ln ax + b − x +=C ∫ e ax
cos bx dx
a 2 + b2
+C

x a2 − x2 a2 x e ax ( a sin bx − b cos bx )
∫ a −x = + arcsin =+C ∫ e sin bx dx +C
2 2 ax
dx
2 2 a a 2 + b2

B - CÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM

PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN


Dạng 1. Phương pháp đổi biến loại I :
Nếu ∫ f ( u=
) du F ( u ) + C và hàm số u = u ( x) có đạo hàm liên tục thì : ∫ f ( u ( x ) ).u=
' ( x ) dx F (u ( x )) + C
Ví dụ: Tính các nguyên hàm sau:

∫ x ( x − 3) dx
x2
∫ ( x − 1)
15
∫ x3 + 1 dx x 2 − 2 x + 3 dx
2
a) b) c)

∫e . e x + 1 dx ∫ cos 2 x ∫ (1 + ln x ) e
2x x ln x +1
d) e) 3 - sin 2 x dx f) dx
Dạng 2. Phương pháp đổi biến loại II - Lượng Giác hóa:
∫f ( x)dx và với x = ϕ ( t ) là hàm số có đạo hàm thì : ∫ f=
( x)dx F (ϕ (t )) + C
Ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Chọn x = ϕ ( t ) , trong đó ϕ ( t ) là hàm số mà ta chọn thích hợp.
Bước 2: Lấy vi phân hai vế: dx = ϕ ' ( t ) dt
=
Bước 3: Biến đổi: f ( x)dx ϕ ( t )  ϕ ' ( t ) dt g ( t ) dt
f=
Bước 4: Khi đó tính: ∫ f ( x=
)dx ∫ g (t=
)dt G (t ) + C .
Lưu ý: một số dấu hiệu thường gặp :

Dấu hiệu Cách đổi biến


 π π
a2 − x2 Đặt x = a sin t ; với t ∈  − ; hoặc x = a cos t ; với t ∈ [ 0; π ] .
 2 2 
a  π π a π 
x2 − a2 Đặt x = ; với t ∈  − ;  \ {0} hoặc x = với t ∈ [ 0; π ] \  
sin t  2 2 cos t 2

3
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

 π π
a2 + x2 Đặt x = a tan t ; với t ∈  − ;  hoặc x = a cot t với t ∈ ( 0; π ) .
 2 2
a+x a−x
hoặc Đặt x = a cos 2t
a−x a+x
( x − a )( b − x ) Đặt x= a + (b – a ) sin 2 t
1  π π
Đặt x = a tan t với t ∈  − ; .
a + x2
2
 2 2

dx
Ví dụ: Tính các nguyên hàm sau: a) ∫ b) ∫ 4 − x 2 dx
(1 − x )
2 3

PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN

Cho hai hàm số u ( x ) và v ( x ) có đạo hàm liên tục trên K .


Khi đó : ∫ u ( x).=
v '( x)dx u ( x).v( x) − ∫ v( x).u '( x)dx
Hay ∫ ud=v uv − ∫ vdu. (= *) (với du u= ' ( x ) dx, dv v ' ( x ) dx )
Để tính nguyên hàm ∫ f ( x ) dx bằng từng phần ta làm như sau:
Bước 1. Chọn u , v sao cho f ( x ) dx = udv . Sau đó tính v = ∫ dv và du = u '.dx .
Bước 2. Thay vào công thức (*) và tính ∫ vdu .
Chú ý: Cần phải lựa chọn u và dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân ∫ vdu dễ tính hơn
∫ udv .
Khi lựa chọn hàm đặt u ta thường ưu tiên theo thứ tự “NHẤT LOG – NHÌ ĐA – TAM LƯỢNG – TỨ MŨ”

Các dạng thường gặp:


u = P ( x )
sin x  
● Dạng 1. I = ∫ P ( x )   dx , trong đó P ( x ) là đa thức.Với dạng này, ta đặt  sin x  .
cos x  dv = cos x  dx
  
u =P ( x )
● Dạng 2. I = ∫ P ( x ) e ax +b dx , trong đó P ( x ) là đa thức. Với dạng này, ta đặt  .
ax + b
dv = e dx
u ln ( mx + n )
=
=
● Dạng 3. I ∫ P ( x ) ln ( mx + n ) dx , trong đó P ( x ) là đa thức. Với dạng này, ta đặt dv = P ( x ) dx .

du = ae dx ax

ax sin bx  u = e ax 
● Dạng 4. I = ∫ e .  dx . Với dạng này, ta đặt  ⇒ 1 .
cos bx  dv = cos bxdx v = sin bx
 b
Đây là hai tích phân mà khi tính tích phân này phải tính luôn cả tích phân kia. Ta làm như sau


- Tính e ax sin bxdx . Đặt u = e ax sau khi tính tích phân từng phần ta lại có tích phân

∫e cos bxdx . Ta lại áp dụng tích phân từng phần với u như trên
ax

- Từ hai lần tích phân từng phần ta có mối quan hệ giữa hai tích phân này.

4
Tài liệu tự học môn Toán học kì II
Ví dụ: Tính các nguyên hàm sau:
a) f ( x ) = x.e 2 x b) ∫ x sin 2 xdx c) f ( x ) = x ln x

d) ∫ ln xdx f ( x ) x ln ( x + 2 )
e) = f) ∫e
x
sin xdx

NGUYÊN HÀM HÀM SỐ HỮU TỶ


Phương pháp:
P ( x ) dx
Dạng 1: I = ∫ . Trong đó bậc của P ( x ) lớn hơn bậc của Q ( x ) , thì ta chia P ( x ) cho Q ( x )
Q ( x)
được thương là A ( x ) và phần dư là B ( x ) . Khi đó nguyên hàm trên được phân tích thành:
P ( x ) dx  B ( x)  B ( x)
I =∫ =∫  A ( x ) + dx =∫ A ( x ) dx + ∫ dx
Q ( x)  Q ( x)  Q ( x)
P ( x)
Dạng 2: I = ∫ dx . Trong đó bậc của P ( x ) nhỏ hơn hơn bậc của Q ( x ) . Thường ta gặp các
Q ( x)
nguyên hàm sau:
Ax + B 2ax + b dx
I = ∫ ax =
dx . Phân tích thành dạng: I α ∫ 2 dx + β ∫ dx
+ bx + c 2
ax + bx + c b 2 ∆
(x + ) − 2
2a 4a
2ax + b du
=⇔ I α∫ 2 dx + β ∫ 2
ax + bx + c u ± k2
Ax 2 + Bx + C A 2ax + b du
I = ∫
ax + bx + c
2
dx . Phân tích thành dạng: I =
a ∫ dx + α ∫ 2
ax + bx + c
dx + β ∫ 2
u ± k2
P ( x)dx dx dx dx
I = ∫ =
. Phân tích thành dạng: I α∫ +β∫ + ... + γ ∫
( x − a) n
x−a ( x − a) 2
( x − a)n
P( x)dx Ax + B Cx + D
I = ∫ =
. Phân tích thành dạng: I ∫ 2 dx + ∫ dx
(ax + bx + c)
2 2
ax + bx + c (ax + bx + c) 2
2

P( x)dx dx Bx + C
I = ∫ . Phân tích thành= dạng: I A∫ +∫ 2 dx
(ax + b)(mx + nx + p )
2
ax + b mx + nx + p
P( x) P( x)
I = ∫ 3 dx . Phân tích thành dạng: I = ∫ dx
x ±a 3
( x ± a )( x 2  ax + a 2 )
dx Bx + C
=⇔ I A∫ +∫ 2 dx
( x ± a) ( x  ax + a 2 )
P( x)dx P( x)dx
2 (
=I ∫ 4 , a > 0 ) . Phân tích thành dạng: I = ∫ 4
x +a x + 2ax 2 + a 2 − 2ax 2
P( x) Ax + B Cx + D
⇔I= ∫ ( x 2 + x 2a + a)( x 2 − x = 2a + a )
dx ⇔ I ∫ 2
x + x 2a + a
dx + ∫ 2
x − x 2a + a
dx

Chú ý:
Ax + B
 Trong nguyên hàm: I = ∫ ax 2
+ bx + c
dx
Mdx N dx
Nếu ax 2 + bx + c =0 có hai nghiệm=x α=
; x β . Ta có thể phân =
tích: I ∫ x −α + ∫ x − β
dx
Trong nguyên hàm : I = ∫ ax 4
+ bx 2 + c
. Nếu ax 4 + bx 2 + c =0 có hai nghiệm trùng phương:

= X 1 α= ; X2 β ,
Mdx N dx
tích: I ∫ 2
Ta phân= +∫ 2
x −α x −β

5
Tài liệu tự học môn Toán học kì II
Ví dụ: Tính các nguyên hàm sau:
2 x2 − 7 x + 5 6 x3 + 3x + 1 1
a) ∫
x −3
dx b) ∫
2x +1
dx c) ∫x 2
− 7x + 6
dx

x2 − 4 x − 2 x2 − 2 x + 3 x−2
d) ∫ x 2 − 2 x − 3 dx e) ∫ ( x − 1)( 2 x − 1)( 3 − x ) dx f) ∫ ( 2 x − 3) ( x 2
+ 2 x + 3)
dx

§2. TÍCH PHÂN


A – CÁC KHÁI NIỆM
1. Định nghĩa
- Cho hàm số f liên tục trên K và a , b là hai số thực bất kì thuộc K . Nếu F là một nguyên hàm của
b

f trên K thì hiệu số F ( b ) – F ( a ) gọi là tích phân của f từ a đến b , kí hiệu ∫ f ( x ) dx .


a
b
Nếu a < b thì ∫ f ( x ) dx gọi là tích phân của f trên đoạn [ a ; b ] .
a

- Hiệu số F ( b ) – F ( a ) còn được ký hiệu là F ( x ) . Do đó nếu F là một nguyên hàm của f trên K
b
a
b

∫ f ( x=
) dx F (=
x ) a F (b) − F ( a ) .
b
thì
a

(∫ )
b b
Vì ∫ f ( x ) dx là một nguyên hàm bất kỳ của f nên ta có ∫ f ( x ) dx = f ( x ) dx
a
a

- Ta gọi a là cận dưới, b là cận trên, x là biến lấy tích phân, f là hàm số dưới dấu tích phân, f ( x ) dx là
biểu thức dưới dấu tích phân.
 Chú ý:
- Tích phân chỉ phụ thuộc vào 2 cận tích phân và biểu thức dưới dấu tích phân, nó không phụ thuộc vào
b b b
biến lấy tích phân, tức là: ∫ f ( x=
a
) dx ∫ f (=
t ) dt ∫ f ( u=
a
) du
a
F (b ) − F ( a )

- Ý nghĩa hình học của tích phân: Nếu hàm số f ( x ) liên tục và không âm trên đoạn [ a ; b ] , thì tích

∫ f ( x ) dx là diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của f ( x ) , trục Ox và hai
b
phân
a

đường thẳng x = a , x = b . Vậy S = ∫ f ( x ) dx


b

a
2. Tính chất
Với 2 hàm số f , g liên tục trên K và a , b , c là các số thực bất kỳ thuộc K , ta có:
a b a
• ∫ f ( x ) dx = 0 ∫ f ( x ) dx = − ∫ f ( x ) dx
a a b
b c c b b b
• ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x )dx =
∫ f ( x ) dx ∫  f ( x ) ± g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx ± ∫ g ( x ) dx
a b a a a a
b b
• ∫ k . f ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx , k ∈  .
a a
Dùng định nghĩa tích phân, ta chứng minh được 2 tính chất sau:
b
• Nếu f ( x ) ≥ 0 trên [ a ; b ] thì ∫ f ( x ) dx ≥ 0
a
b b
• Nếu f ( x ) ≥ g ( x ) trên [ a ; b ] thì ∫ f ( x ) dx ≥ ∫ g ( x ) dx .
a a

6
Tài liệu tự học môn Toán học kì II
B – CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN

PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN

Dạng 1: Phương pháp đổi biến loại I

Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [a; b]. Giả sử hàm số u = u ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn
[a; b] và α ≤ u ( x) ≤ β . Giả sử có thể
= viết f ( x) g (u ( x))u '( x), x ∈ [a;b], với g liên tục trên đoạn
b u (b )
[α ; β ]. Khi đó, ta
= có : I ∫=
f ( x)dx ∫ g (u )du.
a u(a)

Một số dấu hiệu và cách đổi biến

Dấu hiệu Có thể đặt Ví dụ


3
3 x dx
f ( x) t= f ( x) I =∫ . Đặt=
t x +1
0
x +1
1
(ax + b) n =
t ax + b =I ∫ 0
x( x + 1) 2020 dx . Đặt t= x − 1
π
e tan x +3
a f ( x) t = f ( x) I =∫4 =
dx . Đặt t tan x + 3
0 cos 2 x

t = ln x hoặc e ln xdx
dx
và ln x I =∫ . Đặt=t ln x + 1
biểu thức chứa 1 x (ln x + 1)
x ln x
t = e hoặc biểu =
x ln 2
e x dx
thức chứa e x
I ∫0
=
e 2 x 3e x + 1dx . Đặt t 3e x + 1
π
sin xdx t = cos x I = ∫ 2 sin 3 x cos xdx . Đặt t = sin x
0

sin 3 x π
cos xdx t = sin xdx dx .=I =∫
Đặt t 2 cos x + 1
0 2 cos x + 1
π π
dx 1 1
t = tan x =I ∫ 4
dx ∫ 4 (1 + tan 2 x)
= dx . Đặt t = tan x
cos 2 x 0 cos x4 0 cos 2 x
π
dx ecot x ecot x
t = cot=x I ∫= π
4
dx ∫ 2sin 2 x dx . Đặt t = cot x
sin 2 x 6 1 − cos 2 x

Ví dụ: Tính các nguyên hàm sau:


1 1 2

∫ (1 − 2x ) ∫ (1 + 3x ) (1 + x ) dx ∫ ( 4 − 2 x ) (1 + x )
5 10 13 2
a) dx b) c) dx
0 0 1
Dạng 2: Phương pháp đổi biến loại II

Nếu hàm x = u (t ) có đạo hàm liên tục trên [α ; β ] , hàm hợp f (u (t )) được xác định trên [α ; β ] , và
u (α ) a=
= , u(β ) b .
b β
=
Khi đó: I ∫=
f ( x)dx ∫ f (u (t ))u (t )dt . '

a α
b β β β
=
Vậy: I ∫=
f ( x)dx ∫ f [u (t )=
] u '(t )dt ∫ g (=
t )dt G=
(t ) G ( β ) − G (α )
α
a α α

TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN


Với P ( x ) là đa thức của x , ta thường gặp các dạng sau:

7
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

u
dv

TÍCH PHÂN MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP

1. Tích phân hàm hữu tỉ


β β β
dx 1 adx 1
=
Dạng 1: I ∫α = ∫ =
ax + b a α ax + b a
ln ax + b
α
(với a ≠ 0 )

β β
dx 1 1
∫ = ∫ (ax + b) − k .adx = β
Chú ý: Nếu I = .(ax + b) − k +1 α
α ( ax + b) a (1 − k )
k

β
dx
=
Dạng 2: I ∫ ( a ≠ 0) ( ax 2 + bx + c ≠ 0 với mọi x ∈ [α ; β ] )
α ax
2
+ bx + c
Xét ∆= b 2 − 4ac .
−b + ∆ −b − ∆
∆ > 0 thì x1
• Nếu = = ; x2
2a 2a
1 1 1  1 1 
= =  −  thì :
ax + bx + c a ( x − x1 )( x − x2 ) a( x1 − x2 )  x − x1 x − x2 
2

β
1  1 1  1 1 x − x1

β β
=I  − = dx ln x − x1 − ln x − x2  = ln
a ( x1 − x2 ) α  x − x1 x − x2  a ( x1 − x2 )  α a ( x1 − x2 ) x − x2 α

1 1  −b 
• Nếu ∆ = 0 thì
= =  x0 
2
ax + bx + c a ( x − x0 ) 
2
2a 
β β
dx 1 dx 1
∫α ax 2 + bx + c = a α∫ ( x − x0 )2 = − a( x − x0 )
β
thì I = α

β β
dx dx
=
• Nếu ∆ < 0 thì I ∫= ∫
α ax + bx + c  b   −∆  
2 2 2
α
a  x +  +   
 2a   4a 2  

−∆ 1 −∆
2 (
1 + tan 2 t ) dt
b
Đặt x +
= 2
tan t ⇒
= dx
2a 4a 2 a
β
mx + n mx + n
=Dạng 3: I ∫ dx, ( a ≠ 0 ) (trong đó f ( x) = liên tục trên đoạn [α ; β ] )
α ax
2
+ bx + c ax 2 + bx + c
• Bằng phương pháp đồng nhất hệ số, ta tìm A và B sao cho:
mx + n A(ax 2 + bx + c) ' B A(2ax + b) B
= + = + 2
ax + bx + c
2
ax + bx + c
2
ax + bx + c ax + bx + c ax + bx + c
2 2

β β β
mx + n A(2ax + b) B
• Ta có I ∫=
= dx ∫ 2 dx + ∫ 2 dx
α ax + bx + c α ax + bx + c α ax + bx + c
2

β β
A(2ax + b) β dx
Tích phân ∫
α ax + bx + c
2
dx = A ln ax 2 + bx + c
α
. Tích phân ∫
α ax
2
+ bx + c
thuộc dạng 2.

b
P( x)
Dạng 4: I = ∫ Q( x) dx với P ( x ) và Q ( x ) là đa thức của x .
a

8
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

• Nếu bậc của P ( x ) lớn hơn hoặc bằng bậc của Q ( x ) thì dùng phép chia đa thức.
• Nếu bậc của P ( x ) nhỏ hơn bậc của Q ( x ) thì có thể xét các trường hợp:
P( x) A1 A2 An
• Khi Q ( x ) chỉ có nghiệm đơn α1 , α 2 ,..., α n thì đặt = + + ... + .
Q ( x ) x − α1 x − α 2 x − αn
• Khi Q ( x ) có nghiệm đơn và vô nghiệm
Bx + C
( x − α ) ( x 2 + px + q ) , ∆=
P( x) A
Q( x)= p 2 − 4q < 0 thì đặt = + 2 .
Q( x) x − α x + px + q
P( x) A B C
• Khi Q ( x ) có nghiệm bội Q ( x) =( x − α )( x − β ) 2 với α ≠ β thì đặt = + + .
Q( x) x − α x − β ( x − β )2
( x α ) 2 ( x − β )3 với α ≠ β thì đặt
Q( x) =−
P( x) A B C D E
= + + + +
(x −α ) (x − β )
2 3
(x −α ) (x −α ) (x − β ) (x − β )
2 3 2
x−β

2. Tích phân hàm vô tỉ


b

∫ R( x, f ( x))dx trong đó R ( x, f ( x ) ) có dạng:


a

 a−x   π
• R  x,  , đặt x = acos 2t , t ∈ 0; 
 a+x   2
• ( )
R x, a 2 − x 2 , đặt x = a sin t hoặc x = a cos t

 ax + b  ax + b
• R  x, n  , đặt t = n
 cx + d  cx + d

• R ( x, f ( x ) ) = với (α x 2 + β x + γ ) ' = k ( ax + b )
1
(ax + b) α x + β x + γ
2

1
đặt = t α x 2 + β x + γ hoặc đặt t =
ax + b

( )
• R x, a 2 + x 2 , đặt x = a tan t , t ∈  − ; 
 π π
 2 2

( )
• R x, x 2 − a 2 , đặt x =
a
cos x
π 
, t ∈ [ 0; π ] \  
2
(
n1 n2 ni
)
• R x ; x ;...; x , gọi k = BSCNN ( n1 ; n2 ;...; ni ) , đặt x = t k .
β
1
Dạng 1: I ∫ dx ( a ≠ 0)
α ax 2 + bx + c
 b
 x+ =u
 b  ∆  
2
2a
Từ : f ( x)= ax + bx + c= a  x +
2
 − ⇒ ↔ du= dx
 2a  4a 2   ∆
=K
 2a
Khi đó ta có :
• Nếu ∆ < 0, a > 0 ⇒ f =
( x) a u 2 + k 2 ⇔ ( ) f=
( x) a . u 2 + k 2 (1)
2 a > 0
 b  
• Nếu : ∆ = 0 ⇒ f ( x) = a  x +  ⇔  f ( x) = b (2)
 2a   a x+ = a. u
 2a
• Nếu : ∆ > 0 .

9
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

 Với a > 0 : f ( x) =a ( x − x1 )( x − x2 ) ⇔ f ( x) = a . ( x − x1 )( x − x2 ) (3)


−a ( x1 − x )( x2 − x ) ⇔
 Với a < 0 : f ( x) = − a . ( x1 − x )( x2 − x ) (4)
f ( x) =
Căn cứ vào phân tích trên, ta có một số hướng giải sau :
 Phương pháp :
* Trường hợp 1: ∆ < 0, a > 0 ⇒ f =
( x) a u 2 + k 2 ⇔ ( ) f=
( x) a. u2 + k 2

Khi đó đặt : ax 2 + bx + c =t − a .x
 t2 − c 2
=  x = ; dx tdt
⇒
bx + c = t 2 − 2 ax
⇔
 b + 2 a b + 2 a ( )
 x = α → t = t0 , x = β → t = t1  t2 − c
t − a . x = t − a
 b+2 a
2 a > 0
 b  
* Trường hợp 2: ∆ = 0 ⇒ f ( x) = a  x +  ⇔  f ( x) = a x + b = a . u
 2a  
 2a
 1  b β b
β β  ln  x + α :x+ >0
1 1 1  a  2a  2a
Khi đó : I ∫=
= dx = ∫ dx
b a b  1  b β b
α a x+ α x+
− ln  x +  : x + <0
2a 2a  a  2a  α 2a
( x − x1 ) t
* Trường hợp 3: ∆ > 0, a > 0 . Đặt : ax 2 + bx +=
c a ( x − x1 )( x − x=
2) 
( x − x2 ) t
( x1 − x ) t
* Trường hợp : ∆ > 0, a < 0 . Đặt : ax 2 + bx +=
c a ( x1 − x )( x2 −=x) 
( x2 − x ) t
β
mx + n
Dạng 2: I ∫ dx ( a ≠ 0)
α ax 2 + bx + c
 Phương pháp :

=
• Bước 1: Phân tích f ( x) =
mx + n (
A.d ax 2 + bx + c
+
B ) (1)
ax 2 + bx + c ax 2 + bx + c ax 2 + bx + c
• Bước 2: Quy đồng mẫu số, sau đó đồng nhất hệ số hai tử số để suy ra hệ hai ẩn số A, B
• Bước 3: Giải hệ tìm A, B thay vào (1)

( β
)
β
1
=
• Bước 4 : Tính I 2A ax + bx + c
2
+ B∫ dx (2)
α α ax + bx + c
2

β
1
Trong đó ∫ dx ( a ≠ 0 ) đã biết cách tính ở trên
α ax + bx + c
2

β
1
Dạng 3: I ∫ dx ( a ≠ 0)
α ( mx + n ) ax 2 + bx + c
 Phương pháp :
1 1
• Bước 1: Phân tích : = . (1)
( mx + n ) ax + bx + c 2  n
m  x +  ax 2 + bx + c
 m

10
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

 1  n 1
y = x+t 
 t =  → dy =
m

x+t
dx
1 n 
• Bước 2: Đặt : =x + ⇒  2
y m  1 1  1 
x= − t ⇒ ax + bx + c = a  − t  + b  − t  + c
2
 y  y 
 y
β'
dy
• Bước 3: Thay tất cả vào (1) thì : I = ± ∫
α ' Ly 2 + My + N
(đã biết cách tính!).

β β
 αx+ β 
=
Dạng 4: I R ( x; y ) dx
∫= ∫ R  x; m  dx
α α  γ x +δ 
( trong đó : R ( x; y ) là hàm số hữu tỷ đối với hai biến số x, y và α , β , γ , δ là các hằng số đã biết )
 Phương pháp :
αx+ β
• Bước 1: Đặt : t = m (1)
γ x +δ
• Bước 2: Tính x theo t : bằng cách nâng lũy thừa bậc m hai vế của (1) ta có dạng x = ϕ ( t )
• Bước 3: Tính vi phân hai vế : dx = ϕ ' ( t ) dt và đổi cận
β β'
 αx+ β 
• Bước 4: Tính : ∫ R  x; m
  dx = ∫ R (ϕ ( t ) ; t ) ϕ ' ( t ) dt
α  γ x +δ  α'

3. Tích phân hàm lượng giác

MỘT SỐ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC


Công thức cộng x
cos(a ± b) = cos a.cos b  sin a.sin b Công thức tính theo t = tan
2
sin(=
a ± b) sin a.cos b ± sin b. cos a 2t 2t 1− t2
tan a ± tan b =tan x = ; sin x = ; cos x
tan(a ± b) = 1− t2 1+ t2 1+ t2
1  tan a.tan b Công thức biến đổi tích thành tổng
Công thức nhân đôi 1
=
cos a.cos b cos ( a − b ) + cos ( a + b ) 
= = 2
2
cos 2a cos a – sin 2 a 2 cos 2 a –1
1 − tan 2 a 1
= 1= – 2 sin 2 a =
sin a.sin b cos ( a − b ) − cos ( a + b ) 
1 + tan 2 a 2
2 tan a
=
sin 2a 2sin= a.cos a ; =
sin a.cos b
1
sin ( a − b ) + sin ( a + b ) 
1 + tan 2 a 2
tan 2a =
2 tan a Công thức biến đổi tổng thành tích
1 − tan 2 a a+b a −b
cos a + cos b =
2 cos .cos
=
sin 3a 3sin a − 4sin 3 a ; 2 2
=cos 3a 4 cos3 a − 3cos a . a+b a −b
Công thức hạ bậc cos a − cos b =−2sin .sin
2 2
1 + cos 2α a+b a −b
cos 2 α = ;
sin a + sin b =
2sin .cos
2 2 2
1 − cos 2α
sin 2 α = ; a+b a −b
2 sin a − sin b =
2 cos .sin
2 2
1 − cos 2a
tan 2 a = ; sin ( a ± b )
1 + cos 2a tan a ± tan b =
3sin a − sin 3a 3cos a + cos 3a cos a.cos b
sin 3 a = ; cos3 a =
4 4 Một số công thức khác thường dùng:

11
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

3 + cos 4a  π  π
sin 4 a + cos 4 a = cos a − sin a =2 cos  a +  =
− 2 sin  a − 
4  4  4
5 + 3cos 4a
sin 6 a + cos 6 a =
8
 π  π
cos a + sin
= a 2 cos  a −= 2 sin  a + 
 4  4

MỘT SỐ DẠNG TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC


b
• Dạng ∫ f ( sin x ) cos xdx ta đặt t = sin x .
a
b
• Dạng ∫ f ( cos x ) sin xdx ta đặt
a
t = cos x .
b
1
• Dạng ∫ f ( tan x ) cos
a
2
x
dx ta đặt t = tan x .
b
1
• Dạng ∫ f ( cot x ) sin
a
2
x
dx ta đặt t = cot x .

Dạng 1: I1 = ∫ ( sin x ) dx , I 2 = ∫ ( cos x ) dx


n n

* Phương pháp
• Nếu n chẵn thì sử dụng công thức hạ bậc.
• Nếu n = 3 thì sử dụng công thức hạ bậc hoặc biến đổi.
• Nếu 3n lẻ (=
n 2 p + 1) thì thực hiện biến đổi:
− ∫ (1 − cos 2 x ) d ( cos x )
2 p +1
∫ ( sin x ) dx =
∫ ( sin x ) dx = ∫ ( sin x ) sin xdx =
p
I1 =
n 2p

=− ∫ C p0 − C1p cos 2 x + ... + ( −1) C pk ( cos 2 x ) + ... + ( −1) C pp ( cos 2 x )  d ( cos x )
k k p p

 0 1 1 ( −1)k k 2 k +1 ( −1) p p 2 p +1 
=− C p cos x − C p cos x + ... +
3
C p ( cos x ) + ... + C p ( cos x )  + c
 3 2k + 1 2 p +1 

∫ (1 − sin x ) d ( sin x )
2 p +1
∫ ( cos x ) ∫ ( cos x ) ∫ ( cos x )
p
= = = =
n 2p 2
I2 dx dx cos xdx
C 0 − C1 sin 2 x + ... + ( −1)k C k ( sin 2 x )k + ... + ( −1) p C p ( sin 2 x ) p  d ( sin x )
= ∫ p p p p 
 0 1 1 3 ( −1)k k 2 k +1 ( −1) p p 2 p +1 
= C p sin x − C p sin x + ... + C p ( sin x ) + ... + C p ( sin x )  + c
 3 2k + 1 2 p +1 
Dạng 2: I ∫ sin x cos xdx ( m, n ∈  )
m n

* Phương pháp
• Trường hợp 1: m, n là các số nguyên
a. Nếu m chẵn, n chẵn thì sử dụng công thức hạ bậc, biến đổi tích thành tổng.
b. Nếu m chẵn, n lẻ (=
n 2 p + 1) thì biến đổi:
=I ∫ ( sin x )
m
( cos
= x)
2 p +1
dx ∫ ( sin x )
m
( cos x )=
2p
cos xdx ∫ ( sin x )
m
(1 − sin 2 x ) p d ( sin x )
C 0 − C1 sin 2 x + ... + ( −1)k C k ( sin 2 x )k + ... + ( −1) p C p ( sin 2 x )=  (
∫ ( sin x ) )
p
=
m
 p p p p  d sin x
 0 ( sin x )m +1 (
1 sin x
)m +3 (
k sin x
)2 k +1+ m (
p sin x
)2 p +1+ m 
C p − Cp ( )
+ ... + −1 C p
k
( )
+ ... + −1 C p
p
+c
 m +1 m+3 2k + 1 + m 2 p +1+ m 

12
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

c. Nếu m lẻ (=
m 2 p + 1) , n chẵn thì biến đổi:
− ∫ ( cos x ) (1 − cos 2 x ) d ( cos x )
2 p +1
∫ ( sin x ) ( cos x ) dx =
∫ ( cos x ) ( sin x ) sin xdx =
p
I=
n n 2p n

=− ∫ ( cos x ) C p0 − C1p cos 2 x + ... + ( −1) C pk ( cos 2 x ) + ... + ( −1) C pp ( cos 2 x )  d ( cos x ) =
n k k p p

 ( cos x )n +1 ( cos x )n +3 ( cos x )2 k +1+ n ( cos x )2 p +1+ n 


− C p0 − C1p + ... + ( −1) C pk + ... + ( −1) C pp +c
k p

 n +1 n+3 2k + 1 + n 2 p +1+ n 
d. Nếu m lẻ, n lẻ thì sử dụng biến đổi 1.2. hoặc 1.3. cho số mũ lẻ bé hơn.
• Nếu m, n là các số hữu tỉ thì biến đổi và đặt u = sinx
n −1 m −1
= ∫ sin x cos= ∫ ( sin x ) ( cos x ) cos= ∫ u (1 − u )
m n m 2 m 2
B xdx 2 xdx 2 du (*)
m +1 n −1 m + k
Tích phân (*) tính được ⇔ 1 trong 3 số ; ; là số nguyên
2 2 2
Dạng 3: I1 = ∫ ( tan x ) dx , I 2 = ∫ ( cot x ) dx ( n ∈  )
n n

∫ (1 + tanx ) dx =
dx
∫ cos2 x = ∫ d ( tan x ) = tan x + c
2

• ∫ (1 + cot 2 x ) dx =
dx
−∫ 2 = − ∫ d ( cot x ) = − cot x + C
sin x
sin x d ( cos x )
• ∫ tan xdx = ∫ cos x dx = −∫ = − ln cos x + C
cos x
cos x d ( sin x )
• ∫ cot
= xdx ∫ = dx ∫ = ln sin x + C
sin x sin x

TÍCH PHÂN MỘT SỐ HÀM ĐẶC BIỆT


Phương pháp
a a
• Định lý 1. Nếu f ( x ) là hàm chẵn và liên tục trên [ − a ;=
a ] thì: I f ( x ) dx 2 ∫ f ( x ) dx .
∫=
−a 0
Chứng minh.
Do f ( x ) là hàm chẵn trên [ − a ; a ] nên f ( − x ) =f ( x ) . (1)
a 0 a 0
=
Ta có: I f ( x ) dx
∫= ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx= I1 + I 2 . Tính I1 = ∫ f ( x ) dx .
−a −a 0 −a

 x =−a ⇒ t =a
Đặt t =− x ⇒ dt =−dx ⇔ dx =−dt . Đổi cận  .
 x = 0 ⇒ t = 0
0 0 0 a a
Ta có: I1 = f ( x ) dx =f ( −t )( −dt ) =
∫ ∫ − f ( t ) dt =f ( t ) dt =f ( x ) dx (theo (1) ).
∫ ∫ ∫
−a a a 0 0
a a a
Vậy I = I1 + I 2 = f ( x ) dx +
∫ ∫ f ( x ) dx = 2 ∫ f ( x ) dx .
0 0 0
a
• Định lý 2. Nếu f ( x ) là hàm lẻ và liên tục trên [ − a ;=
a ] thì: I f ( x ) dx
∫= 0.
−a
Chứng minh.
Do f ( x ) là hàm lẻ trên [ − a ; a ] nên f ( − x ) =− f ( x ) . ( 2)
a 0 a 0
=
Ta có: I f ( x ) dx ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx=
∫= I1 + I 2 . Tính I1 = ∫ f ( x ) dx .
−a −a 0 −a

13
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

 x =−a ⇒ t =a
Đặt t =− x ⇒ dt =−dx ⇔ dx =−dt . Đổi cận  .
x = 0 ⇒ t = 0
0 0 0 a a
Ta có: I1 =f ( x ) dx =f ( −t )( −dt ) =
∫ − f ( t )( −dt ) =
∫ − f ( t ) dt =
− f ( x ) dx (theo ( 2 ) )
∫ ∫ ∫
−a a a 0 0
a a
Vậy I =I1 + I 2 =− f ( x ) dx + ∫ ∫ f ( x ) dx =
0.
0 0
a
f ( x) a
• Định lý 3. Nếu f ( x ) là hàm chẵn và liên tục trên [ − a=
; a ] thì I ∫−= dx ∫ f ( x ) dx .
a
1+ ax 0
Chứng minh.
f ( x)a 0
f ( x) a
f ( x) 0
f ( x)
Ta có: I ∫=
= dx ∫ 1+ a dx + ∫ dx= I1 + I 2 . Tính I1 = ∫ 1+ a dx .
−a
1+ ax −a
x
0
1+ a x
−a
x

 x =−a ⇒ t =a
Đặt t =− x ⇒ dt =−dx ⇔ dx =−dt . Đổi cận  .
x = 0 ⇒ t = 0
0
f ( x) 0
f ( −t ) 0
at
a
at
a
ax
Ta có: I1 = ∫− a 1 + a x dx ∫a 1 + a −t ( ) ∫a ( ) 1 + at ∫0 ( ) 1 + at ∫0 ( ) 1 + a x dx (do
= − dt =
− f t . dt = f t . d t = f x

f ( x ) là hàm chẵn trên [ −a ; a ] ).


a
ax
a
f ( x) a
Vậy I = I1 + I 2 = ∫ f ( x ) . dx + ∫ dx = ∫ f ( x ) dx .
0
1+ ax 0
1+ ax 0
b b
• Định lý 4. Nếu f ( x ) là liên tục trên [ a ; b ] thì=
I ∫ f ( x )=
dx ∫ f ( a + b − x ) dx .
a a
Chứng minh.
x = a ⇒ t = b
Đặt t =a + b − x ⇒ dt =−dx ⇔ dx =−dt . Đổi cận  .
x = b ⇒ t = a
b a b b
Ta có:=
I ∫ f ( x ) d=
x ∫ f ( a + b − t )( −d=
t) ∫ f ( a + b − t )=
dt ∫ f ( a + b − x ) dx .
a b a a
π π
2 2 π π
Lưu ý: + ∫ f ( sin x ) dx = ∫ f ( cos x ) dx . + ∫ x. f ( sin x ) dx = x ∫ f ( sin x ) dx .
0 0 0 0

MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN


Loại 1. Tích phân có liên quan đến phương trình vi phân dạng : u ( x ) . f ' ( x ) + u ′ ( x ) . f ( x ) =
h ( x)
 Phương pháp chung :
Từ phương trình vi phân u ( x ) . f ' ( x ) + u ′ ( x ) . f ( x ) =⇔
h ( x) u ( x ) . f ( x ) ′ =
h ( x)

⇒ ∫ u ( x ) . f ( x )  dx =
∫ h ( x ) dx ⇔ u ( x ) . f ( x ) =
H ( x ) + C trong đó: ∫ h ( x=
) dx H ( x) + C

Ví dụ 1: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn x. f ' ( x ) .ln x + f ( x =


) 2 x 2 . x 2 + 1 , ∀x ∈ ( 2; +∞ ) và f ( e ) = e2 . Tính
3

e2 2 ( x 2 + 1) 2
tích phân I = ∫ e 3 f ( x)
dx .

Ví dụ 2: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0, π ] . Biết f ( 0 ) = 1 và f ( x ) luôn thỏa mãn đẳng thức
π

π π 
4
x. f ( x ) sin x.esin x , ∀x ∈  ,  . Tính I = ∫ f ( x ) .dx
f ' ( x ) − cos =
6 3 π
6

14
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

Loại 2. Tích phân có liên quan đến phương trình vi phân dạng : f ' ( x ) + f (=
x ) h ( x ) , ∀x ∈ D
 Phương pháp chung :
Từ phương trình vi phân : f ' ( x ) + f ( x ) =
h ( x)
Do e x ≠ 0, ∀x ∈ D , nhân hai vế của phương trình cho e x ta được : e x . f ' ( x ) + e x . f ( x ) =
e x .g ( x )

( x ) ′ e x .h ( x ) , ∀x ∈ D ⇒ ∫ e x . f ( x ) ′dx =


⇔ e x . f = ∫ e .h ( x ) dx ⇔ e . f ( x ) =H ( x ) + C .
x x

Trong đó: ∫ e x .h ( x= ) dx H ( x ) + C
3x 2 1
Ví dụ 3: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ( 0; +∞ ) thỏa mãn f ' ( x ) + f ( x ) =x
. Biết f (1) = . Tính
e e
2
f ( x)
I =∫ dx
1
x3
Loại 3. f ′ ( x ) − f ( x ) =
h ( x)
 Phương pháp chung :
- e − x .h ( x ) ⇔ e − x . f ( x ) ′ =
Nhân cả hai vế với e − x ta được e − x . f ′ ( x ) − e − x . f ( x ) = e − x .h ( x ) .
- Suy ra e − x . f ( x ) = e − x .h ( x ) dx .

- Từ đó tính được f ( x ) .
Ví dụ 4: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên  và thỏa mãn điều kiện
f ′ (=
x ) f ( x ) + x 2 .e x + 1, ∀x ∈  và f (1) = −1 . Tính f ( 3) .
Loại 4. f ′ ( x ) + p ( x ) . f ( x ) =
h ( x)
 Phương pháp chung :
Nhân hai vế với e ∫
p ( x ) dx
- ta được :
p ( x ) dx  ′
f ′ ( x ) .e ∫ + p ( x ) .e ∫ h ( x ) .e ∫ ⇔  f ( x ) .e ∫ h ( x ) .e ∫
p ( x ) dx p ( x ) dx p ( x ) dx p ( x ) dx
. f ( x) =  = .
 
Suy ra f ( x ) .e ∫ = ∫ e∫
p ( x ) dx p ( x ) dx
- .h ( x ) dx .
Ví dụ 5: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên  thỏa mãn f ′ ( x ) + 2 x. f ( x ) =
2 x.e − x và f ( 0 ) = 1 .
2

Tính f (1) .
Ví dụ 6: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên  thỏa mãn:

f ′ ( x ) + 3 x 2 . f (=
x) (15x + 12 x ) .e − x , ∀x ∈  . Biết rằng f (1) =
9
3
4
.
e

15
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

§3. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN


1. Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành Ox và
các đường thẳng x = a , x = b .

Phương pháp: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ a, b ] . Khi đó,diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f ( x ) , trục hoành Ox và các đường thẳng x = a , x = b là:
b
S = ∫ f ( x ) dx
a

Cách giải: - Giải phương trình: f ( x ) = 0 tìm nghiệm x1 , x2 ,..., xn ∈ ( a ; b ) , ( x1 < x2 < ... < xn ) .

f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx +... + ∫ f ( x ) dx
x1 x2 b
=
- Khi đó: S ∫a x1 xn

f ( x ) dx + f ( x ) dx + ... + ∫ f ( x ) dx .
x1 x2 b
= ∫ a ∫ x1 xn
b
Chú ý: - Nếu f ( x ) ≥ 0, ∀x ∈ [ a; b ] thì S = ∫ f ( x )dx .
a
b
- Nếu f ( x ) ≤ 0, ∀x ∈ [ a; b ] thì S = − f ( x )dx . ∫
a

2. Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành Ox và
các đường thẳng x = a , x = b .
Phương pháp: Để tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành Ox và các đường
thẳng x = a , x = b . Ta thực hiện các bước sau:
b
Bước 1: Gọi S là diện tích hình phẳng ta có: S = ∫ f ( x ) dx .
a

Bước 2: Xét dấu biểu thức f ( x ) trên đoạn [ a ; b ] .


Từ đó phân được đoạn [ a; b ] thành các đoạn nhỏ, giả sử: [ a ;=
b ] [ a ; c1 ] ∪ [ c1 ; c2 ] ∪ ... ∪ [ ck ; b ] ,
trên mỗi đoạn f ( x ) chỉ có một dấu.
c1 b
Bước 3: Khi=
đó S ∫ f ( x ) dx + ... + ∫ f ( x ) dx .
a ck

3. Ứng dụng của tích phân để tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và
y = g ( x)
Phương pháp giải cơ bản
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị: ( C1 ) : y = f ( x ) , ( C2 ) : y = g ( x ) và hai đường thẳng=
x a=
,x b
f ( x ) − g ( x ) dx .
b
=
được xác định bởi công thức: S ∫a

16
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

Chú ý: Để phá bỏ dấu giá trị tuyệt đối ta thường làm như sau:
-Giải phương trình: f ( x ) = g ( x ) tìm nghiệm x1 , x2 ,..., xn ∈ ( a ; b ) , ( x1 < x2 < ... < xn ) .

f ( x ) − g ( x ) dx + ∫ f ( x ) − g ( x ) dx +... + ∫ f ( x ) − g ( x ) dx
x1 x2 b
- Tính: S = ∫a x1 xn

∫ ( f ( x ) − g ( x ) ) dx + ... + ∫ ( f ( x ) − g ( x ) ) dx .
x1 b
=
a xn

Ngoài cách trên, ta có thể dựa vào đồ thị để khử dấu giá trị tuyệt đối.

4. Tính thể tích vật thể và vật thể tròn xoay.

a) Thể tích vật thể


Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và b ; S ( x ) là diện
tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x , ( a ≤ x ≤ b ) . Giả sử S ( x ) là
b
hàm số liên tục trên đoạn [ a; b ] . Khi đó V = S ( x ) dx . ∫a

(V )
x
O a b x

S(x)

b) Tính thể tích vật thể tròn xoay.


- Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) , trục hoành và
hai đường thẳng=
x a=
, x b quanh trục Ox :
y

y = f (x)
(C ) : y = f ( x )

(Ox ) : y = 0
b

V x = π ∫ [ f ( x )] dx
2
a b 
O x x = a a

x = b

- Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x = g ( y ) , trục hoành và
hai đường thẳng y = c , y = d quanh trục Oy :

17
Tài liệu tự học môn Toán học kì II
y

d (C ) : x = g( y )

(Oy ) : x = 0
d

V y = π ∫ [ g ( y )] dy
2

y = c c

c  y = d
O x
- Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) , y = g ( x ) và
b
hai đường thẳng=
x a= =
, x b quanh trục Ox: V π ∫ f 2 ( x ) − g 2 ( x ) dx .
a

18
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

NGUYÊN HÀM, PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM

MỤC LỤC
Dạng 1. Nguyên hàm cơ bản ................................................................................................................................... 19
Dạng 1.1 Tìm nguyên hàm cơ bản không có điều kiện .................................................................................... 19
Dạng 1.2 Tìm nguyên hàm cơ bản có điều kiện ................................................................................................ 25
Dạng 2. Sử dụng phương pháp VI PHÂN để tìm nguyên hàm ........................................................................... 28
Dạng 2.1 Tìm nguyên hàm không có điều kiện ................................................................................................. 28
Dạng 2.2 Tìm nguyên hàm có điều kiện ............................................................................................................ 29
Dạng 3. Sử dụng phương pháp ĐỔI BIẾN để tìm nguyên hàm .......................................................................... 29
Dạng 3.1 Tìm nguyên hàm không có điều kiện ................................................................................................. 29
Dạng 3.2 Tìm nguyên hàm có điều kiện ............................................................................................................ 31
Dạng 4. Nguyên hàm từng phần............................................................................................................................. 32
Dạng 4.1 Tìm nguyên hàm không có điều kiện ................................................................................................. 32
Dạng 4.2 Tìm nguyên hàm có điều kiện ............................................................................................................ 34
Dạng 5. Sử dụng nguyên hàm để giải toán ............................................................................................................ 35
Dạng 6. Một số bài toán khác liên quan đến nguyên hàm ................................................................................... 37

Dạng 1. Nguyên hàm cơ bản


Dạng 1.1 Tìm nguyên hàm cơ bản không có điều kiện
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số f ( x=
) x 4 + x 2 là
1 5 1 3
A. x + x +C B. x 4 + x 2 + C C. x5 + x3 + C . D. 4 x3 + 2 x + C
5 3
Câu 2: Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f ( x=
) 2 x + 4 là
A. x 2 + C . B. 2x 2 + C . C. 2 x 2 + 4 x + C . D. x 2 + 4 x + C .
Câu 3: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x=) 2 x + 6 là
A. x 2 + C . B. x 2 + 6 x + C . C. 2x 2 + C . D. 2 x 2 + 6 x + C .
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2sin x .
A. ∫ 2sin xdx =
−2 cos x + C B. ∫ 2sin=
xdx 2 cos x + C
C. ∫ 2sin=
xdx sin 2 x + C D. ∫ 2sin=
xdx sin 2 x + C
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f ( x=
) x3 + x là
1 4 1 2
A. x + x +C B. 3 x 2 + 1 + C C. x3 + x + C D. x 4 + x 2 + C
4 2
Câu 6: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x=
) 2 x + 3 là
A. x 2 + 3 x + C .B. 2 x 2 + 3 x + C . C. x 2 + C . D. 2x 2 + C .
( x ) 2 x − 1.
Câu 7: Tìm nguyên hàm của hàm số f =
2 1
A. ∫ f ( x )=
dx
3
( 2 x − 1) 2 x − 1 + C. B. ∫ f ( x )=
dx
3
( 2 x − 1) 2 x − 1 + C.
1 1
C. ∫ f ( x ) dx =− 2 x − 1 + C. D. ∫ f ( x )=
dx 2 x − 1 + C.
3 2

19
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

2
Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x=
) x2 + .
x2
x3 1 x3 2
A. ∫ f ( x ) dx = + +C . B. ∫ f ( x ) dx = − +C.
3 x 3 x
x3 1 x3 2
C. ∫ f ( x ) dx = − +C. D. ∫ f ( x ) dx = + +C .
3 x 3 x
1
Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
5x − 2
dx
1 dx
A. ∫ 5x=
−2 5
ln 5 x − 2 + C B. ∫ 5x −=
2
ln 5 x − 2 + C
dx 1 dx
C. ∫ =− ln 5 x − 2 + C D. ∫ 5 x −= 5ln 5 x − 2 + C
5x − 2 2 2
Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 3 x
sin 3 x
A. ∫ cos=
3 xdx 3sin 3 x + C B. ∫ cos=
3 xdx +C
3
sin 3 x
C. ∫ cos 3=
xdx sin 3 x + C D. ∫ cos 3 xdx =
− +C
3
Câu 11: Nguyên hàm của hàm số f ( x=
) x3 + x 2 là
1 4 1 3
A. x + x +C B. 3 x 2 + 2 x + C C. x 3 + x 2 + C D. x 4 + x3 + C
4 3
Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x=
) e x + x là
1 2 1 x 1 2
A. e x + 1 + C B. e x + x 2 + C C. e x + x +C D. e + x +C
2 x +1 2
Câu 13: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x=
) 2 x + 5 là
A. x 2 + C . B. x 2 + 5 x + C . C. 2 x 2 + 5 x + C . D. 2x 2 + C .
Câu 14: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 7 x .
7x 7 x +1
A. ∫ 7 =
dx x
+C B. ∫ 7 =
x
dx 7 x +1
+C C. ∫ 7=
dx x
+C D. ∫=
7 x dx 7 x ln 7 + C
ln 7 x +1
Câu 15: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 2 x .
A. ( x ) dx
∫ f= 2sin 2 x + C B. ∫ f ( x ) dx =
−2sin 2 x + C
1 1
C. ( x ) dx
∫ f= sin 2 x + C D. ∫ f ( x ) dx =
− sin 2 x + C
2 2
Câu 16: Nguyên hàm của hàm số f ( x= ) x 4 + x là
1 5 1 2
A. 4 x3 + 1 + C B. x 5 + x 2 + C C. x + x +C D. x 4 + x + C
5 2
Câu 17: Họ nguyên hàm của hàm số f (=
x) 3 x + 1 là 2

x3
A. x3 + C B. + x+C C. 6x + C D. x3 + x + C
3
∫ x(x + 7 ) dx ?
2 15
Câu 18: Tìm nguyên hàm

(
1 2
) 1 2
( 1 2
) ( ) (
1 2
)
16 16 16 16
A. x +7 +C B. −
x + 7 + C C. x +7 +C D. x +7 +C
2 32 16 32
Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = e3 x là hàm số nào sau đây?
1 1
A. 3e x + C . B. e3 x + C . C. e x + C . D. 3e3 x + C .
3 3
Câu 20: Tính ∫ ( x − sin 2 x )dx .

20
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

x2 x2 cos 2 x x 2 cos 2 x
A. + sin x + C . B. + cos 2 x + C . C. x +2
+C . D. + +C.
2 2 2 2 2
2 x −1
Câu 21: Nguyên hàm của hàm số y = e là
1 2 x −1 1 x
A. 2e 2 x −1 + C . B. e 2 x −1 + C . C. e +C. D. e +C .
2 2
1
Câu 22: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
2x + 3
1 1 1
A. ln 2 x + 3 + C . ln 2 x + 3 + C .
B. C. ln 2 x + 3 + C . D. lg ( 2 x + 3) + C .
2 ln 2 2
1
Câu 23: Tìm họ nguyên hàm của hàm số y = x 2 − 3x + .
x
3 x
x 3 1 x3 1
A. − − 2 + C, C ∈  . B. − 3x + 2 + C , C ∈  .
3 ln 3 x 3 x
x 3 3x x 3
3 x
C. − + ln x + C , C ∈  . D. − − ln x + C , C ∈  .
3 ln 3 3 ln 3
Câu 24: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3 x
1 1
A. 3cos3x  C . B. 3cos3x  C . C. cos3 x  C . D.  cos3 x  C .
3 3
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số f (=
x ) 3 x 2 + sin x là
A. x 3 + cos x + C . B. 6 x + cos x + C . C. x3 − cos x + C . D. 6 x − cos x + C .
Câu 26: Công thức nào sau đây là sai?
1 1
A. ∫ ln x dx= +C . B. ∫ cos x=
dx tan x + C .
2
x
C. ∫ sin x dx =− cos x + C . D. ∫ e d=
x e +C .
x x

Câu 27: Nếu ∫ f ( x ) dx = 4 x 3 + x 2 + C thì hàm số f ( x ) bằng:


x3
A. f ( x ) = x 4 + + Cx . B. f ( x )= 12 x 2 + 2 x + C .
3
x3
( x ) 12 x 2 + 2 x .
C. f = D. f ( x=
) x4 + .
3
Câu 28: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
1 x e +1
A. ∫ cos
= sin 2 x + C . ∫ x= +C .
e
2 xdx B. dx
2 e +1
1 e x +1
C. ∫ = dx ln x + C . D. ∫ e=
x
dx +C.
x x +1
Câu 29: Nguyên hàm của hàm số y = 2 là
x

2x 2x
A. ∫=
2 x dx ln 2.2 x + C . B. ∫ 2 d=x 2 + C . C. ∫ 2 = + C . D. ∫ 2= +C .
x x x x
dx dx
ln 2 x +1
Câu 30: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 là
x3
A. F ( x=
) 2x + C . B. F ( x=
+C. ) C. F ( x=
) x3 + C . D. F ( x )= x + C .
3
Câu 31: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x=
) 3x − sin x .
3x 2
A. ∫ f ( x )dx =3 x 2 + cos x + C . B. ∫ f ( x )dx = − cos x + C .
2
3x 2
C. ∫ f ( x )dx = + cos x + C . D. ∫ f ( x )dx =
3 + cos x + C .
2

21
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

Câu 32: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)= x + s inx là


x2 x2
A. x 2 + cos x+C B. x 2 − cos x+C C. − cos x+C D. + cos x+C
2 2
Câu 33: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos x là:
A. cos x + C . B. − cos x + C . C. − sin x + C . D. sin x + C .
Câu 34: Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x=
) x 4 + x 2 là
1 5 1 3
A. 4 x3 + 2 x + C . B. x 4 + x 2 + C . C. x + x +C . D. x 5 + x 3 + C .
5 3
Câu 35: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x=
) e x − 2 x là.
1 x
A. e x + x 2 + C . B. e x − x 2 + C . C. e − x2 + C . D. e x − 2 + C .
x +1
=
Câu 36: Họ các nguyên hàm của hàm số y cos x + x là
1 2 1 2
A. sin x + x +C . B. sin x + x 2 + C . C. − sin x + x +C. D. − sin x + x 2 + C .
2 2
1
Câu 37: Họ nguyên hàm của hàm số y = x − 3 x +
2

x
x3 3x 2 x3 3x 2
A. − − ln x + C. B. − + ln x + C.
3 2 3 2
x3 3x 2 x3 3x 2 1
C. − + ln x + C. D. − + 2 + C.
3 2 3 2 x
1
Câu 38: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )= + sin x là
x
1
A. ln x − cos x + C . B. − − cos x + C . C. ln x + cos x + C . D. ln x − cos x + C .
x2
x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên ( −∞; +∞ ) ?
1 3
Câu 39: Hàm số F ( x ) =
3
1 4
A. f ( x ) = 3 x 2 . B. f ( x ) = x 3 . C. f ( x ) = x 2 . D. f ( x ) = x .
4
Câu 40: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x .
2x
A. ∫ f ( x ) d=x 2 +C.
x
B. ∫ f ( x )=
dx +C .
ln 2
2 x +1
C. ∫ f (=
x ) dx 2 x ln 2 + C . D. ∫ f ( x=) dx +C .
x +1
x4 + 2
Câu 41: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
x2
x3 1 x3 2
A. ∫ f ( x ) dx = − +C . B. ∫ f ( x ) dx = + +C.
3 x 3 x
x3 1 x3 2
C. ∫ f ( x ) dx = + +C. D. ∫ f ( x ) dx = − +C.
3 x 3 x
Câu 42: Hàm số nào trong các hàm số sau đây là một nguyên hàm của hàm số y = e x ?
1
A. y = . B. y = e x . C. y = e − x . D. y = ln x .
x
Câu 43: Tính F ( x) = ∫ e dx , trong đó e là hằng số và e ≈ 2, 718 .
2

e2 x 2 e3
A. F=
( x) +C. B. F ( x=
) +C . C. F (=
x) e 2 x + C . D. F (=
x) 2ex + C .
2 3

22
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

1  1
Câu 44: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên  −∞ ;  .
1− 2x  2
1 1 1
A. ln 2 x − 1 + C . B. ln (1 − 2 x ) + C . C. − ln 2 x − 1 + C . D. ln 2 x − 1 + C .
2 2 2
Câu 45: Nguyên hàm của hàm số x + x ?
3 2

1 1
A. 3 x 2 + 2 x + C . B. x 4 + x3 + C . C. x 4 + x3 + C . D. 4 x 4 + 3 x3 + C .
4 3
Câu 46: Nguyên hàm của hàm số f ( x=
) 2 + x là x

2x x2 2x x2
A. + +C . B. 2 + x + C .
x 2
C. + x2 + C . D. 2 + + C .
x

ln 2 2 ln 2 2
Câu 47: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 + sin x
A. 1 + cos x + C . B. 1 − cos x + C . C. x + cos x + C . D. x − cos x + C .
1
Câu 48: Nguyên hàm của hàm số f (x) = x 3 − 2 x 2 + x − 2019 là
3
2
1 4 2 3 x 1 2 x2
A. x − x + +C. B. x 4 − x 3 + − 2019 x + C .
12 3 2 9 3 2
2
1 4 2 3 x 1 2 x2
C. x − x + − 2019 x + C . D. x 4 + x 3 − − 2019 x + C .
12 3 2 9 3 2
Câu 49: Họ nguyên hàm của hàm số t ( x=
) 2 − x là
x 2

2 x x3 x3 2x
A. − +C . B. 2 x − 2 x + C . C. 2 ln 2 −
x
+C . D. − 2x + C .
ln 2 3 3 ln 2
1  1
Câu 50: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = trên khoảng −∞;  là:
3x − 1  3
1 1
A. ln(3 x − 1) + C B. ln(1 − 3 x) + C C. ln(1 − 3 x) + C D. ln(3 x − 1) + C
3 3
Câu 51: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
e2 x
A. ∫=
2 x dx 2 x ln 2 + C . B. ∫ e 2 x =
dx +C .
2
1 1
C. ∫ cos
= 2 xdx sin 2 x + C . D. ∫ dx= ln x + 1 + C ( ∀x ≠ −1) .
2 x +1
2x4 + 3
Câu 52: Cho hàm số f ( x) = . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x2
2 x3 3 2 x3 3
A. ∫ f ( x)dx = + +C . B. ∫ f ( x)dx= − +C .
3 2x 3 x
3
2x 3 3
C. ∫ f ( x)dx= + +C. D. ∫ f ( x)dx= 2 x 3 − + C .
3 x x
Câu 53: Cho hàm số f ( x ) = 2 + x + 1 . Tìm ∫ f ( x ) dx .
x

1 1 2
∫ f ( x ) dx = 2 ∫ f ( x ) dx = ln 2 2
x x
A. + x2 + x + C . B. +
x + x+C.
2
1 2 1 x 1 2
∫ f ( x ) dx = 2 ∫ f ( x ) dx =
x
C. +
x + x+C . D. 2 + x + x+C .
2 x +1 2
Câu 54: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x=
) 3x − sin x .
3x 2
A. ∫ f ( x )dx =3 x 2 + cos x + C . B. ∫ f ( x )dx = − cos x + C .
2

23
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

3x 2
C. ∫ f ( x )dx = + cos x + C . D. ∫ f ( x )dx =
3 + cos x + C .
2
Câu 55: Hàm số F ( x ) = e x là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau:
2

2
ex
A. f ( x) = 2 xe . x2
B. f=
( x) x e − 1 .
2 x2
C. f ( x) = e .2x
D. f ( x) = .
2x
Câu 56: Tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3− x là
3− x 3− x
A. − +C B. −3− x + C C. 3− x ln 3 + C D. +C
ln 3 ln 3
Câu 57: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x=
) x3 + x 2 là
x 4 x3 x 4 x3
A. + +C. B. x 4 + x3 + C . C. 3 x 2 + 2 x + C . D. + +C
4 3 3 4
Câu 58: Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số y = x
2019
?
2020 2020
x x x 2020
A. +1. B. . C. y = 2019 x 2018 . D. −1 .
2020 2020 2020
1
Câu 59: Tìm họ nguyên hàm của hàm số y = x − 3 +
2 x
.
x
x 3 3x x 3 3x
A. − − ln x + C , C ∈  B. − + ln x + C , C ∈ 
3 ln 3 3 ln 3
x3 1 x 3 3x 1
C. − 3x + 2 + C , C ∈  D. − − 2 + C, C ∈ 
3 x 3 ln 3 x
 2018e 
−x
Câu 60: Tìm nguyên hàm của hàm số = f ( x ) e x  2017 − .
 x5 
2018 2018
A. ∫ f ( x ) dx= 2017e x − 4 + C . B. ∫ f ( x ) dx= 2017e x + 4 + C .
x x
504,5 504,5
C. ∫ f ( x ) dx = 2017e x + 4 + C . D. ∫ f ( x ) dx = 2017e x − 4 + C .
x x
 e −x

Câu 61: Họ nguyên hàm của hàm số = y ex  2 + 2  là
 cos x 
1 1
A. 2e x + tan x + C B. 2e x − tan x + C C. 2e x − +C D. 2e x + +C
cos x cos x
1
Câu 62: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = có dạng:
2 2x −1
1
A. ∫ f ( x )=
dx
2
2x +1 + C . B. ∫ f ( x ) d=x 2x +1 + C .
1
C. ∫ f ( x )=
dx 2 2x +1 + C . D. ∫ f ( x ) dx
=
( 2 x + 1) 2x +1
+C.

Câu 63: Tìm nguyên F ( x ) của hàm số f ( x ) =


( x + 1)( x + 2 )( x + 3) ?
x4 11
A. F ( x ) = − 6 x 3 + x 2 − 6 x + C . B. F ( x ) = x 4 + 6 x 3 + 11x 2 + 6 x + C .
4 2
4
x 11
C. F ( x ) = + 2 x 3 + x 2 + 6 x + C . D. F ( x ) = x 3 + 6 x 2 + 11x 2 + 6 x + C .
4 2
3x − 2
Câu 64: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng ( 2; +∞ ) là
( x − 2)
2

24
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

2 2
A. 3ln ( x − 2 ) + +C B. 3ln ( x − 2 ) − +C
x−2 x−2
4 4
C. 3ln ( x − 2 ) − +C D. 3ln ( x − 2 ) + +C .
x−2 x−2
2x −1
Câu 65: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng ( −1; + ∞ ) là
( x + 1)
2

2
A. 2 ln ( x + 1) + +C. B.
x +1
3
2 ln ( x + 1) + +C.
x +1
2
C. 2 ln ( x + 1) − +C . D.
x +1
3
2 ln ( x + 1) − +C .
x +1
Câu 66: Cho F ( x ) = x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) .e . Tìm nguyên hàm của hàm số f ' ( x ) .e .
2 2x 2x

∫ f ' ( x ) .e dx =− x 2 + x + C ∫ f ' ( x ) .e dx =− x2 + 2x + C
2x 2x
A. B.
C. ∫ f ' ( x ) .e 2x
dx = 2 x 2 − 2 x + C D. ∫ f ' ( x ) .e 2x
dx =
−2 x 2 + 2 x + C

Dạng 1.2 Tìm nguyên hàm cơ bản có điều kiện

π 
Câu 67: Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f =
( x ) sin x + cos x thoả mãn F  =2.
2
A. F ( x ) =
− cos x + sin x + 3 B. F ( x ) =
− cos x + sin x − 1
C. F ( x ) =
− cos x + sin x + 1 D. F ( x ) = cos x − sin x + 3
3
Câu 68: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x=
) e x + 2 x thỏa mãn F ( 0 ) = . Tìm F ( x ) .
2
1 5
A. F ( x ) = e x + x 2 + B. F ( x ) = e x + x 2 +
2 2
3 1
C. F ( x ) = e x + x 2 + D. F ( x ) = 2e x + x 2 −
2 2
Câu 69: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ' ( x )= 3 − 5sin x và f ( 0 ) = 10 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f ( x ) =−
3 x 5cos x + 15 B. f ( x ) =−
3 x 5cos x + 2
C. f ( x ) =+
3 x 5cos x + 5 D. f ( x ) =+
3 x 5cos x + 2
1  2
f ′( x)
Câu 70: Cho hàm số f ( x) xác định trên  \   thỏa mãn = f ( 0 ) 1,=
,= f (1) 2 . Giá trị của
2 2x −1
biểu thức f ( −1) + f ( 3) bằng
A. 2 + ln15 B. 3 + ln15 C. ln15 D. 4 + ln15
1
Câu 71: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = trên khoảng (1; +∞ ) thỏa mãn F ( e + 1) =
4 Tìm
x −1
F ( x) .
A. 2 ln ( x − 1) + 2 B. ln ( x − 1) + 3 C. 4 ln ( x − 1) D. ln ( x − 1) − 3
Câu 72: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ′ ( x )= 2 − 5sin x và f ( 0 ) = 10 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f ( x ) =+
2 x 5cos x + 3 . B. f ( x ) =−
2 x 5cos x + 15 .
C. f ( x ) =+
2 x 5cos x + 5 . D. f ( x ) =−
2 x 5cos x + 10 .

25
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

Câu 73: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e và F ( 0 ) = 0 . Giá trị của F ( ln 3) bằng
2x

A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 74: Hàm=số F ( x ) x ln ( sin x − cos x ) là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
2

x2 x 2 ( cos x + sin x )
A. f ( x ) = . B. f (=x ) 2 x ln ( sin x − cos x ) + .
sin x − cos x sin x − cos x
x 2 ( sin x + cos x ) x2
C. f ( x ) = . D. f (= x ) 2 x ln ( sin x − cos x ) + .
sin x − cos x sin x − cos x
π  2 π 
Câu 75: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm f ( x ) = cos 3 x và F   = . Tính F   .
2 3 9
π  3+2 π  3−2 π  3+6 π  3 −6
A. F   = B. F   = C. F   = D. F   =
9 6 9 6 9 6 9 6
Câu 76: Nguyên hàm của hàm số f  x   2 x 2 x  5 là
 2 x 
A. x  5   C . B. x  5.2 x ln 2  C .
 ln 2 

2 x  2 x   2 x 
C.  x  5 x  C . D. 1  5   C .
ln 2  ln 2   ln 2 
201 1
Câu 77: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số e và F (=
0) ⋅ Giá trị F   là
2x

2 2
1 1 1
e + 200
A. B. 2e + 100 C. e + 50 D. e + 100
2 2 2
Câu 78: Hàm số ( ) nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số ( ) ( ) , biết ( ) 3 ,
F x f x . g x F 1 =

∫ f ( x ) dx= x + C1 và ∫ g ( x ) d=x x 2 + C2 .
A. F ( x=
) x2 + 1 B. F ( x=
) x2 + 3 C. F ( x=
) x2 + 2 D. F ( x=
) x2 + 4
1
Câu 79: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = , biết F (1) = 2. Giá trị của F ( 0 ) bằng
x−2
A. 2 + ln 2. B. ln 2. C. 2 + ln ( −2 ) . D. ln ( −2 ) .
b
Câu 80: Tìm một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) =
ax + ( x ≠ 0 ) , biết rằng
x2
F ( −=
1) 1, F=
(1) 4, f =
(1) 0
3 2 3 7 3 2 3 7
A. F ( x ) = x + − . B. F ( x ) = x − − .
2 4x 4 4 2x 4
3 2 3 7 3 2 3 1
C. F ( x ) = x + + . D. F ( x ) = x − − .
4 2x 4 2 2x 2
1
Câu 81: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm f ( x ) = ; biết F ( 0 ) = 2 . Tính F (1) .
2x +1
1 1
(1)
A. F= ln 3 − 2 . B. F (= 1) ln 3 + 2 . C. F= (1) 2 ln 3 − 2 . D. F= (1) ln 3 + 2 .
2 2
Câu 82: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ′ ( x ) = − cos x và f ( 0 ) = 2019 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f ( x ) =
− s inx + 2019 . ( x ) 2019 + cos x .
B. f=
( x ) s inx + 2019 .
C. f = ( x ) 2019 − cos x .
D. f=
π  2 π 
Câu 83: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm f ( x ) = cos 3 x và F   = . Tính F   .
2 3 9

26
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

π  3+2 π  3−2 π  3+6 π  3 −6


A. F   = B. F   = C. F   = D. F   =
9 6 9 6 9 6 9 6
1
Câu 84: Hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y = trên ( −∞;0 ) thỏa mãn F ( −2 ) =
0 . Khẳng định nào
x
sau đây đúng?
 −x 
=
A. F ( x ) ln   ∀x ∈ ( −∞;0 )
 2 
( x ) ln x + C ∀x ∈ ( −∞;0 ) với C là một số thực bất kì.
B. F =
( x ) ln x + ln 2 ∀x ∈ ( −∞;0 ) .
C. F =
D. F ( x=
) ln ( − x ) + C ∀x ∈ ( −∞;0 ) với C là một số thực bất kì.
Câu 85: Hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và: f ′ =
( x ) 2e2 x + 1, ∀x, f ( 0 ) =
2 . Hàm f ( x ) là
A.=
y 2e x + 2 x . B.=
y 2e x + 2 . C. y = e 2 x + x + 2 . D. y = e 2 x + x + 1 .
Câu 86: Cho hàm số f ( x=
) 2 x + e x . Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) = 2019 .
A. F ( x ) = x 2 + e x + 2018 . B. F ( x ) = x 2 + e x − 2018 .
C. F ( x ) = x 2 + e x + 2017 . D. F ( x=
) e x − 2019 .
1
Câu 87: Cho hàm số f ( x ) xác định trên R \ {1} thỏa mãn f ′ ( x ) = , f ( 0 ) = 2017 , f ( 2 ) = 2018 . Tính
x −1
S= f ( 3) − f ( −1) .
A. S = ln 4035 . B. S = 4 . C. S = ln 2 . D. S = 1 .
2 x − 13
Câu 88: Cho biết ∫ =dx a ln x + 1 + b ln x − 2 + C . Mệnh đề nào sau đây đúng?
( x + 1)( x − 2 )
A. a + 2b = 8. B. a + b = 8. C. 2a − b = 8. D. a − b = 8.
1
Câu 89: Cho biết ∫ 3 dx a ln ( x − 1)( x + 1) + b ln x + C . Tính giá trị biểu thức: =
= P 2a + b .
x −x
1
A. 0. B. -1. C. . D. 1.
2
4 x + 11
Câu 90: Cho biết ∫ 2 = a ln x + 2 + b ln x + 3 + C . Tính giá trị biểu thức: P = a 2 + ab + b 2 .
dx
x + 5x + 6
A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.
b 1 1
Câu 91: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ′ (=x ) ax 2 + 3 , f ′ (1) = 3 , f (1) = 2 , f   = − . Khi đó 2a + b bằng
x 2 12
3 3
A. − . B. 0 . C. 5 . D. .
2 2
1
Câu 92: Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x , thỏa mãn F ( 0 ) = . Tính giá trị biểu thức
ln 2
T F ( 0 ) + F (1) + ... + F ( 2018 ) + F ( 2019 ) .
=
22019 + 1 22019 − 1 22020 − 1
A. T = 1009. . B. T = 22019.2020 . C. T = . D. T = .
ln 2 ln 2 ln 2
1 π 
Câu 93: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . Biết F  + kπ  =k với mọi k ∈  . Tính
4 
2
cos x
F ( 0 ) + F (π ) + F ( 2π ) + ... + F (10π ) .
A. 55. B. 44. C. 45. D. 0.

27
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

Dạng 2. Sử dụng phương pháp VI PHÂN để tìm nguyên hàm


Dạng 2.1 Tìm nguyên hàm không có điều kiện

Câu 94: Nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3sin 2 x cos x là


A. sin 3 x + C . B. − sin 3 x + C . C. cos3 x + C . D. − cos3 x + C .
sin x
Câu 95: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
1 + 3cos x
1
A. ∫ f ( x) dx = ln 1 + 3cos x + C .
3
B. ∫ f ( x) dx =
ln 1 + 3cos x + C .
1
∫ f ( x) dx =3ln 1 + 3cos x + C .
C. D. ∫ f ( x) dx =
− ln 1 + 3cos x + C .
3
Câu 96: Cho ∫ f ( x ) dx = 4 x + 2 x + C . Tính I = ∫ xf ( x ) dx .
3
0
2

x10 x 6
A. I = 2 x + x + C .
6 2
B. I = + +C .
10 6
C. I = 4 x + 2 x + C . D. I = 12 x + 2 .
6 2 2

cos x
Câu 97: Tìm các hàm số f ( x) biết f ' ( x) = .
(2 + sin x) 2
sin x 1
=
A. f ( x) +C . =
B. f ( x) +C.
(2 + sin x) 2 (2 + cos x)
1 sin x
C. f ( x) =
− +C . =
D. f ( x) +C.
2 + sin x 2 + sin x
Câu 98: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 .e x +1
3
.
x3 x3 +1
∫ ( x ) dx ∫ f ( x=
) dx +1
+C .
3
A. f= .e + C . B. 3e x
3
1 x3 +1
∫ f ( x )= e x +1 + C . ∫ f (=
x ) dx
3
C. dx D. e +C .
3
1
Câu 99: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là:
5x + 4
1 1 1
A. ln ( 5 x + 4 ) + C . B. ln 5 x + 4 + C . C. ln 5 x + 4 + C . D. ln 5 x + 4 + C .
5 ln 5 5
1
Câu 100: Tìm tất cả các họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
x + 3x 5
9

1 1 x4 1 1 x4
A. ∫ f ( x ) dx =
− 4 + ln 4 +C B. ∫ f ( x ) dx =
− − ln +C
3x 36 x + 3 12x 4 36 x 4 + 3
1 1 x4 1 1 x4
C. ∫ f ( x ) dx =
− 4 − ln 4 +C D. ∫ f ( x ) dx =
− + ln +C
3x 36 x + 3 12x 4 36 x 4 + 3
3x − 1
Câu 101: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = trên khoảng (1; +∞) là
( x − 1) 2
1 2
A. 3ln( x − 1) − +c. B. 3ln( x − 1) + +c.
x −1 x −1
2 1
C. 3ln( x − 1) − +c. D. 3ln( x − 1) + +c.
x −1 x −1
f ( x ) = sin 2 x.esin x
2

Câu 102: Nguyên hàm của là

28
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

esin x +1 esin x −1
2 2

sin 2 x −1
A. sin x.e2
+C. B. +C. C. e sin 2 x
+C . D. +C .
sin 2 x + 1 sin 2 x − 1

Dạng 2.2 Tìm nguyên hàm có điều kiện

sin x π 
Câu 103: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = và F   = 2 .Tính F ( 0 ) .
1 + 3cos x 2
1 2 2 1
A. F (0) =− ln 2 + 2 . B. F (0) = − ln 2 + 2 . C. F (0) =− ln 2 − 2 . D. F (0 = − ln 2 − 2 .
3 3 3 3
3
x
Câu 104: Tìm hàm số F ( x ) biết F ( x ) = ∫ 4 dx và F ( 0 ) = 1 .
x +1
A. F ( x= (
) ln x 4 + 1 + 1 . ) ( x)
B. F=
1
4
ln ( x 4 + 1) + .
3
4
( x)
C. F=
1
4
ln ( x 4 + 1) + 1 . (
( x ) 4 ln x 4 + 1 + 1.
D. F = )
1
Câu 105: Cho F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = và F ( 0 ) = − ln 2e . Tập nghiệm S của phương
e +1 x

(
trình F ( x ) + ln e + 1 =
x
)
2 là:
A. S = {3} B. S = {2;3} C. S = {−2;3} D. S = {−3;3}
( x − 1) dx
2017
1  x −1 
b

∫ ( x +=

Câu 106: Biết .  + C , x ≠ −1 với a , b ∈  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1) a  x +1 
2019

A. a = 2b . B. b = 2a . C. a = 2018b . D. b = 2018a .
Câu 107: Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f ' ( x ) . f ( x=
) x + x . Biết f ( 0 ) = 2 . Tính f 2 ( 2 ) .
4 2

313 332 324 323


A. f 2 ( 2 ) = . B. f 2 ( 2 ) = . C. f 2 ( 2 ) = . D. f 2 ( 2 ) = .
15 15 15 15
2017 x
Câu 108: Biết rằng F ( x ) là một nguyên hàm trên  của hàm số f ( x ) = thỏa mãn F (1) = 0 . Tìm
( x2 + 1)
2018

giá trị nhỏ nhất m của F ( x ) .


1 1 − 22017 1 + 22017 1
A. m = − . B. m = 2018 . C. m = 2018 . D. m = .
2 2 2 2
Dạng 3. Sử dụng phương pháp ĐỔI BIẾN để tìm nguyên hàm
Dạng 3.1 Tìm nguyên hàm không có điều kiện

Câu 109: Nguyên hàm của hàm số f (=


x) 3
3 x + 1 là

∫ f ( x ) dx= ( 3x + 1) 3x + 1 + C . ∫ f ( x ) d=x 3x + 1 + C .
3 3
A. B.
1 1
C. ∫ f ( x )=dx 3x + 1 + C .
3
D. ∫ f ( x ) =
dx ( 3x + 1) 3x + 1 + C .3

3 4
Câu 110: Họ các nguyên hàm của hàm số f (=
x) ( 2 x + 3)
5

( 2 x + 3) ( 2 x + 3)
6 6

=
A. F ( x) +C . =
B. F ( x) +C .
12 6
C. F ( x=
) 10 ( 2 x + 3) + C . D. F ( x )= 5 ( 2 x + 3) + C .
4 4

Câu 111: Nguyên hàm của hàm số f (=


x) 3 x + 2 là
2 1
A. (3 x + 2) 3 x + 2 + C B. (3 x + 2) 3 x + 2 + C
3 3

29
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

2 3 1
C. (3 x + 2) 3 x + 2 + C D. +C
9 2 3x + 2
( x)
Câu 112: Họ nguyên hàm của hàm số f = 2 x + 1 là
1 1
A. − ( 2 x + 1) 2 x + 1 + C . B. 2x +1 + C .
3 2
2 1
C. ( 2 x + 1) 2 x + 1 + C . D. ( 2 x + 1) 2 x + 1 + C .
3 3
x
Câu 113: Đổi biến t= x − 1 thì ∫ dx trở thành
( x − 1) 4
t −1 (t + 1) 4 t +1 t +1
A. ∫ t 4 dt. B. ∫ t dt. C. ∫ t4
dt. D. ∫ t
dt.
x−3
Câu 114: Khi tính nguyên hàm ∫ x +1
dx , bằng cách đặt=
u x + 1 ta được nguyên hàm nào?

A. ∫ 2 ( u 2 − 4 ) d u . B. ∫ (u
2
− 4) d u . C. ∫ (u
2
− 3) d u . D. ∫ 2u ( u 2 − 4 ) d u .
Câu 115: Biết ∫f= ( x ) dx 3 x cos ( 2 x − 5 ) + C . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. ∫ f ( 3=x ) dx 3 x cos ( 6 x − 5 ) + C B. ∫ f ( 3=
x ) dx 9 x cos ( 6 x − 5 ) + C
C. ∫ f ( 3=
x ) dx 9 x cos ( 2 x − 5 ) + C D. ∫ f ( 3=
x ) dx 3 x cos ( 2 x − 5 ) + C

f ( x) x 3 ( x 2 + 1)
2019
Câu 116: Họ nguyên hàm của hàm số = là

1  ( x + 1) ( x 2 + 1)  (x + 1) (x + 1)
 2 2021 2020
2 2021 2 2020

A. − . B. − .
2  2021 2020  2021 2020
 
(x + 1) (x + 1) 1  ( x + 1) ( x 2 + 1) 
2 2021 2 2020
 2 2021 2020

C. − + C. D. − + C.
2021 2020 2  2021 2020 
 
Câu 117: Biết ∫f= ( x ) dx 3 x cos ( 2 x − 5 ) + C . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. ∫ f ( 3=x ) dx 3 x cos ( 6 x − 5 ) + C B. ∫ f ( 3=
x ) dx 9 x cos ( 6 x − 5 ) + C
C. ∫ f ( 3=
x ) dx 9 x cos ( 2 x − 5 ) + C D. ∫ f ( 3=
x ) dx 3 x cos ( 2 x − 5 ) + C
2x +1
Câu 118: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng ( −2; + ∞ ) là
( x + 2)
2

3 1
A. 2 ln ( x + 2 ) + +C . B. 2 ln ( x + 2 ) + +C .
x+2 x+2
1 3
C. 2 ln ( x + 2 ) − +C . D. 2 ln ( x + 2 ) − +C .
x+2 x+2
1 + ln x
Câu 119: Nguyên hàm của f ( x ) = là:
x.ln x
1 + ln x 1 + ln x
A. ∫ = dx ln ln x + C . B. ∫= dx ln x 2 .ln x + C .
x.ln x x.ln x
1 + ln x 1 + ln x
C. ∫ dx = ln x + ln x + C . D. ∫ = dx ln x.ln x + C .
x.ln x x.ln x
Câu 120: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x e
2 x3 +1

∫ f ( x )= ∫ f ( x=
) dx
+1 +1
+C . +C .
3 3
A. dx ex B. 3e x

30
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

1 x3 +1 x 3 x3 +1
C. ∫ f (=
x ) dx e +C . D. ∫ ( x ) dx
f= e +C .
3 3
1
Câu 121: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
2 2x +1
1
A. ∫ f ( x=
)dx
2
2x +1 + C . B. ∫ f ( x )d=x 2x +1 + C .
1
C. ∫ f ( x )=
dx 2 2x +1 + C . D. ∫ f ( x )dx
=
( 2 x + 1) 2x +1
+C .

Câu 122: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = tan 5 x .


1 1 1 1
A. ∫ f ( x ) dx = 4
tan 4 x − tan 2 x + ln cosx + C .B.
2 ∫ f ( x ) dx = 4
tan 4 x + tan 2 x − ln cosx + C
2
.
1 1 1 1
C. ∫ f ( x ) dx = 4
tan 4 x + tan 2 x + ln cosx + C .D.
2 ∫ f ( x ) dx = 4
tan 4 x − tan 2 x − ln cosx + C
2
.
(
Câu 123: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ln x + x 2 + 1 là )
( )
A. F ( x )= x ln x + x 2 + 1 + x 2 + 1 + C . ( )
( x ) x ln x + x 2 + 1 − x 2 + 1 + C .
B. F =

C. F (=
x) x ln ( x + x + 1) + C .
2
(
( x ) x 2 ln x + x 2 + 1 + C .
D. F = )
Câu 124: Biết ∫ f ( 2 x=
) dx sin 2 x + ln x . Tìm nguyên hàm ∫ f ( x ) dx .
x x
A. ∫ f ( x ) dx= sin 2
2
+ ln x + C . B. ∫ f ( x ) dx= 2sin 2
2
+ 2 ln x + C .

C. ∫ f ( x ) d=
x 2sin 2 x + 2 ln x − ln 2 + C . D. ∫ f ( x )=dx 2sin 2 2 x + 2 ln x − ln 2 + C .

Dạng 3.2 Tìm nguyên hàm có điều kiện


π 
Câu 125: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x.cos x và F ( 0 ) = π . Tính F 
3
.
2
π  π  π  1 π  1
A. F   = −π . B. F   = π . C. F   =− + π . D. F  = +π .
2 2 2 4 2 4
2x + 1
Câu 126: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 4 trên khoảng ( 0;+∞ ) thỏa mãn
x + 2 x3 + x 2
1
F (1) = . Giá trị của biểu thức=S F (1) + F ( 2 ) + F ( 3) + … + F ( 2019 ) bằng
2
2019 2019.2021 1 2019
A. . B. . C. 2018 . D. − .
2020 2020 2020 2020
Câu 127: Biết ∫ x cos 2 xdx = ax sin 2 x + b cos 2 x + C với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ?
1 1 1 1
A. ab = . B. ab = . C. ab = − . D. ab = − .
8 4 8 4
3  20 x − 30 x + 7
2
Câu 128: Biết rằng trên khoảng  ; + ∞  , hàm số f ( x ) = có một nguyên hàm
2  2x − 3
F ( x )= ( ax 2 + bx + c ) 2 x − 3 ( a, b, c là các số nguyên). Tổng S = a + b + c bằng
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .

31
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

( 2 x + 3) dx 1
Câu 129: Giả sử ∫ x ( x + 1)( x + 2 )( x + 3) + 1 =

g ( x)
+C ( C là hằng số). Tính tổng các nghiệm của phương

trình g ( x ) = 0 .
A. −1 . B. 1 . C. 3 . D. −3 .
−a
Câu 130: Cho I =
1
∫ x (1 + x )
3 2
x
( )
dx = 2 − b ln x + 2c ln 1 + x 2 + C . Khi đó S = a + b + c bằng

−1 3 7
A. . B. . C. . D. 2 .
4 4 4
Dạng 4. Nguyên hàm từng phần
Dạng 4.1 Tìm nguyên hàm không có điều kiện

( x ) 4 x (1 + ln x ) là:
Câu 131: Họ nguyên hàm của hàm số f =
A. 2 x 2 ln x + 3 x 2 .
B. 2 x 2 ln x + x 2 . C. 2 x 2 ln x + 3 x 2 + C . D. 2 x 2 ln x + x 2 + C .
Câu 132: Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x sin x là
A. F ( x )= x cos x + sin x + C. B. F ( x )= x cos x − sin x + C.
C. F ( x ) =
− x cos x − sin x + C. D. F ( x ) =
− x cos x + sin x + C.
Câu 133: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = x.e 2 x là :
1 2x  1 1 2x
A. F =
( x) e x− +C B. F=
( x) e ( x − 2) + C
2  2 2
 1
x) 2e 2 x ( x − 2 ) + C
C. F (= D. F (=
x) 2e 2 x  x −  + C
 2
Câu 134: Họ nguyên hàm của hàm số f (=
x) ( 2 x − 1) e x là
A. ( 2 x − 3) e x + C . B. ( 2 x + 3) e x + C . C. ( 2 x + 1) e x + C . D. ( 2 x − 1) e x + C .
Câu 135: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = xe ?
2x

1 2x  1 1 2x
A. F =
( x) e  x −  + C. B. F=
( x) e ( x − 2 ) + C.
2  2 2
 1
x) 2e 2 x ( x − 2 ) + C.
C. F (= D. F (=
x) 2e 2 x  x −  + C.
 2
Câu 136: Họ nguyên hàm của hàm số f (=
x ) x (1 + sin x ) là
x2 x2
A. − x sin x + cos x + C . B. − x cos x + sin x + C .
2 2
x2 x2
C. − x cos x − sin x + C . D. − x sin x − cos x + C .
2 2
Câu 137: Họ nguyên hàm của hàm số f = ( x) 2 x(1 + e x ) là
A. ( 2 x − 1) e x + x 2 . B. ( 2 x + 1) e x + x 2 . C. ( 2 x + 2 ) e x + x 2 . D. ( 2 x − 2 ) e x + x 2 .
Câu 138: Họ nguyên hàm của f ( x ) = x ln x là kết quả nào sau đây?
1 2 1 1 2 1
A. F ( x=
) x ln x + x 2 + C . B. F ( x=
)
x ln x + x 2 + C .
2 2 2 4
1 2 1 1 2 1
C. F ( =
x) x ln x − x 2 + C . D. F (= x) x ln x + x + C .
2 4 2 4
( x ) ( 3x + 1) .ln x .
Câu 139: Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số f =
2

x3 x3
A. ∫ f ( x ) dx= x ( x + 1) ln x − + C .
2
B. ∫ f ( x ) dx
= x ln x − + C .
3

3 3

32
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

x3 x3
C. ∫ = x ( x + 1) ln x − − x + C .
f ( x ) dx 2
D. ∫ f ( x )=
dx x ln x − − x + C .
3

3 3
x
Câu 140: Tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng ( 0; π ) là
s in 2 x
A. − x cot x + ln ( s inx ) + C . B. x cot x − ln s inx + C .
C. x cot x + ln s inx + C . D. − x cot x − ln ( s inx ) + C .
=
Câu 141: Họ nguyên hàm của hàm số y 3 x ( x + cos x ) là
A. x3 + 3 ( x sin x + cos x ) + C B. x 3 − 3 ( x sin x + cos x ) + C
C. x3 + 3 ( x sin x − cos x ) + C D. x 3 − 3 ( x sin x − cos x ) + C
Câu 142: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x=
) x 4 + xe x là
1 5 1 5
A. x + ( x + 1) e x + C . B. x + ( x − 1) e x + C .
5 5
1
C. x 5 + xe x + C . D. 4 x3 + ( x + 1) e x + C .
5
Câu 143: Cho hai hàm số F ( x ) , G ( x ) xác định và có đạo hàm lần lượt là f ( x ) , g ( x ) trên  . Biết rằng

F ( x= ( )
) .G ( x ) x 2 ln x 2 + 1 và F ( x ) .g ( x ) =
2 x3
x2 + 1
. Họ nguyên hàm của f ( x ) .G ( x ) là

( ) (
A. x 2 + 1 ln x 2 + 1 + 2 x 2 + C.) ( ) (
B. x 2 + 1 ln x 2 + 1 − 2 x 2 + C. )
C. ( x 2
+ 1) ln ( x 2
+ 1) − x 2
+ C. D. ( x 2
+ 1) ln ( x 2
+ 1) + x 2
+ C.
Câu 144: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x2 x x
∫ xe dx =e + xe + C . e +e +C . ∫ xe d=x
x x x x
A. B.
2
x2 x
C. ∫ xe x dx = xe x − e x + C . D. ∫ xe=
x
dx e +C .
2
Câu 145: Cho hai hàm số F ( x ) , G ( x ) xác đinh và có đạo hàm lần lượt là f ( x ) , g ( x ) trên  . Biết
2 x3
) .G ( x ) x ln ( x + 1) và F ( x ) g ( x ) = 2 . Tìm họ nguyên hàm của f ( x ) G ( x ) .
F ( x= 2 2

x +1
( ) (
A. x + 1 ln x + 1 + 2 x + C .
2 2 2
) (
B. x 2 + 1 ln x 2 + 1 − 2 x 2 + C . ) ( )
C. ( x 2
+ 1) ln ( x 2
+ 1) − x 2
+C . D. ( x 2
+ 1) ln ( x + 1) + x + C .
2 2

( x + a ) . Tìm nguyên hàm của


2 2
1 3 1
Câu 146: Cho biết F ( x ) = x + 2 x − là một nguyên hàm của f ( x) =
3 x x2
g ( x ) = x cos ax .
1 1
A. x sin x − cos x + C B. x sin 2 x − cos 2 x + C
2 4
1 1
C. x sin x + cos + C D. x sin 2 x + cos 2 x + C
2 4

Câu 147: Họ nguyên hàm của hàm số y =


( 2x 2
+ x ) ln x + 1

x
x2 x2
A. ( x + x + 1) ln x − + x + C .
2
B. ( x + x − 1) ln x + − x + C .
2

2 2
x2 x2
C. ( x 2 + x + 1) ln x − − x + C . D. ( x 2 + x − 1) ln x − + x + C .
2 2

33
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

Dạng 4.2 Tìm nguyên hàm có điều kiện


1 f ( x)
Câu 148: Cho F ( x ) = 2 là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số f ′ ( x ) ln x .
2x x
 ln x 1  ln x 1
A. ∫ f ′ ( x ) ln xdx = − 2 + 2  + C B. ∫ f ′ ( x ) ln xdx = 2 + 2 + C
 x x  x 2x
 ln x 1  ln x 1
C. ∫ f ′ ( x ) ln xdx = − 2 + 2  + C D. ∫ f ′ ( x ) ln xdx = + +C
 x 2x  x2 x2
1 f ( x)
Câu 149: Cho F ( x ) = − 3 là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số f ′ ( x ) ln x
3x x
ln x 1 ln x 1
A. ∫ f ′ ( x ) ln xdx = 3 + 5 + C B. ∫ f ′ ( x ) ln xdx = 3 − 5 + C
x 5x x 5x
ln x 1 ln x 1
C. ∫ f ′ ( x ) ln xdx = − 3 + 3 +C D. ∫ f ′ ( x ) ln xdx = 3 + 3 + C
x 3x x 3x
Câu 150: Cho F ( x= ) ( ) x − 1 e x
là một nguyên hàm của hàm số f ( )
x e 2x
. Tìm nguyên hàm của hàm số
f ′ ( x ) e2 x
.
∫ f ′( x) e ( 4 2x ) ex + C
dx =− ∫ f ′( x) e dx =( x − 2) ex + C
2x 2x
A. B.
2− x x
∫ f ′ ( x=
e +C) e dx D. ∫ f ′ ( x ) e 2 x dx =( 2 − x ) ex + C
2x
C.
2
Câu 151: Cho hàm số ( ) thỏa mãn f ′ ( x ) = xe và f ( 0 ) = 2 .Tính f (1) .
x
f x
A. f (1) = 3 . B. f (1) = e . C. f (1)= 5 − e . D. f (1)= 8 − 2e .
Câu 152: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x ) + f ′ ( x=
) e , ∀x ∈  và f ( 0 ) = 2 . Tất cả các nguyên hàm của
−x

f ( x ) e 2 x là
A. ( x − 2 ) e x + e x + C B. ( x + 2 ) e 2 x + e x + C C. ( x − 1) e x + C D. ( x + 1) e x + C
Câu 153: Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f ' ( x ) = 0 và f ( x )dx =( ax + b ) e x + c với
( x + 1) e x , f ( 0 ) = ∫
a, b, c là các hằng số. Khi đó:
A. a + b = 2. B. a + b =3. C. a + b =1. D. a + b =0.
Câu 154: Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = xe . Tính F ( x ) biết F ( 0 ) = 1 .
−x

A. F ( x ) =− ( x + 1) e − x + 2 . B. F ( x ) =
( x + 1) e− x + 1 .
C. F ( x ) =
( x + 1) e− x + 2 . D. F ( x ) =− ( x + 1) e − x + 1 .
Câu 155: Biết ∫ x cos 2 xdx = ax sin 2 x + b cos 2 x + C với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ?
1 1 1 1
A. ab = . B. ab = . C. ab = − . D. ab = − .
8 4 8 4
ln ( x + 3)
Câu 156: Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = sao cho F ( −2 ) + F (1) =
0 . Giá trị của
x2
F ( −1) + F ( 2 ) bằng
10 5 7 2 3
ln 2 − ln 5 .
A. B. 0 . C. ln 2 . D. ln 2 + ln 5 .
3 6 3 3 6
( ) ( )
Câu 157: Gọi g ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f =x ln x − 1 . Cho biết g ( )
2 = 1 và g ( 3) = a ln b
trong đó a, b là các số nguyên dương phân biệt. Hãy tính giá trị của=T 3a 2 − b 2
A. T = 8 . B. T = −17 . C. T = 2 . D. T = −13 .

34
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

Dạng 5. Sử dụng nguyên hàm để giải toán

1
Câu 158: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( 2 ) = − và f ′ ( x ) = 4 x 3  f ( x )  với mọi x ∈  . Giá trị của f (1)
2

25
bằng
391 1 41 1
A. − B. − C. − D. −
400 40 400 10
Câu 159: Cho hs y = f ( x ) thỏa mãn y = xy và f ( −1) =
′ 2
1 thì giá trị f ( 2 ) là
A. e 2 . B. 2e . C. e + 1 . D. e3 .
1
Câu 160: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  , f ( x ) ≠ 0 với mọi x và thỏa mãn f (1) = − ,
2
a
f ′ ( x ) = ( 2 x + 1) f 2 ( x ) .Biết f (1) + f ( 2 ) + ... + f ( 2019 ) = − 1 với a, b ∈ , ( a, b ) =
1 .Khẳng định nào sau
b
đây sai?
A. a − b =2019 . B. ab > 2019 . C. 2a + b =2022 . D. b ≤ 2020 .
1
Câu 161: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ( 0; +∞ ) thỏa mãn 2 xf ' ( x ) + f ( x ) =
3 x 2 x . Biết f (1) = .
2
Tính f ( 4 ) ?
A. 24 . B. 14 . C. 4 . D. 16 .
Câu 162: Cho hàm số f ( x ) > 0 với mọi x ∈  , f ( 0 ) = 1 và f ( x=
) x + 1. f ′ ( x ) với mọi x ∈  . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. f ( x ) < 2 B. 2 < f ( x ) < 4 C. f ( x ) > 6 D. 4 < f ( x ) < 6
Câu 163: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 2; 4] và f ′ ( x ) > 0, ∀x ∈ [ 2; 4] . Biết
7
f ( x )  f ′ ( x )  − x 3 , ∀x ∈ [ 2; 4]=
, f ( 2) . Giá trị của f ( 4 ) bằng
3
4 x=
3

4
40 5 − 1 20 5 − 1 20 5 − 1 40 5 − 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Câu 164: Cho f ( x) là hàm số liên tục trên  thỏa mãn f ( x ) + f ′ ( x ) = x, ∀x ∈  và f ( 0 ) = 1 . Tính f (1) .
2 1 e
A. . B. . C. e . D. .
e e 2
f ( x ) thỏa mãn  xf ′ ( x )  +=
1 x 2 1 − f ( x ) . f " ( x )  với mọi x dương. Biết
2
Câu 165: Cho hàm số
f (1) f=
= ′ (1) 1 . Giá trị f 2 ( 2 ) bằng
f 2 ( 2)
A. = ( 2 ) 2 ln 2 + 2 .C. f 2 (=
2 ln 2 + 2 . B. f 2= 2 ) ln 2 + 1 . ( 2)
D. f 2= ln 2 + 1 .
Câu 166: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn ( f '( x)) + f ( x). f ''( x) = x − 2 x, ∀x ∈ R và =
2 3
f (0) f=
'(0) 1 . Tính
giá trị của T = f (2)
2

43 16 43 26
A. B. C. D.
30 15 15 15
 π x
Câu 167: Cho hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên  0;  , thỏa mãn f ( x ) + tan x. f ′ ( x ) = . Biết
 2 cos3 x
π  π 
rằng 3 f   − f   =aπ 3 + b ln 3 trong đó a, b ∈  . Giá trị của biểu thức P= a + b bằng
3 6
14 2 7 4
A. B. − C. D. −
9 9 9 9

35
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

Câu 168: Cho hàm số f ( x ) liên tục và dương trên ( 0; +∞ ) thỏa mãn f ′ ( x ) + ( 2 x + 4 ) f 2 ( x ) =
0 và
1 a a
f ( 0 ) = . Tính tổng =
S f ( 0 ) + f (1) + f ( 2 ) + ... + f ( 2018=
) với a ∈  , b ∈  , tối giản. Khi đó
3 b b
b−a = ?
A. −1 . B. 1011 . C. 1 . D. 2018 .
Câu 169: Cho hàm số y = f ( x ) đồng biến trên ( 0; +∞ ) ; y = f ( x ) liên tục, nhận giá trị dương trên ( 0; +∞ ) và
4
thỏa mãn f ( 3) = và  f ' ( x ) = ( x + 1) . f ( x ) . Tính f (8) .
2

9
1 49
A. f ( 8 ) = 49 . B. f ( 8 ) = 256 . C. f ( 8 ) = . D. f ( 8 ) = .
16 64
Câu 170: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f (1) = 2 và x 2 + 1 ( ) f ′ ( x=)  f ( x )  (x − 1) với mọi x ∈  . Giá trị
2 2 2

của f ( 2 ) bằng
2 2 5 5
A. B. − C. − D.
5 5 2 2
Câu 171: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên khoảng ( 0; + ∞ ) , biết f ′ ( x ) + ( 2 x + 1) f ( x ) =
2
0,
1
f ( x ) > 0, ∀x > 0 và f ( 2 ) = = f (1) + f ( 2 ) + ... + f ( 2019 ) .
. Tính giá trị của P
6
2021 2020 2019 2018
A. . B. . C. . D. .
2020 2019 2020 2019
Câu 172: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ −2;1] thỏa mãn f ( 0 ) = 3 và

( f ( x )) . f ′ ( x ) = 3x 2 + 4 x + 2 . Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ −2;1] là


2

A. 2 3 42 . B. 2 3 15 . C. 3 42 . D. 3 15 .
Câu 173: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f (1) = 4 và f ( x)= xf ′( x) − 2 x 3 − 3 x 2 với mọi x > 0 . Giá trị của f (2)
bằng
A. 5 . B. 10 . D. 15 .C. 20 .
Câu 174: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R thỏa mãn các điều kiện: f ( 0 ) = 2 2, f ( x ) > 0, ∀x ∈  và

f ( x ) . f ′ ( x ) =( 2 x + 1) 1 + f 2 ( x ) , ∀x ∈  . Khi đó giá trị f (1) bằng


A. 26 . B. 24 . C. 15 . D. 23 .
Câu 175: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn  f ′ ( x )  + f ( x ) . f ′′ ( x )= 2 x − x + 1 , ∀x ∈  và =
f ( 0) ′ ( 0) 3 .
2 2
f=
Giá trị của  f (1)  bằng
2

19
A. 28 . B. 22 . C. . D. 10 .
2
1
Câu 176: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên  thỏa mãn ( x + 2 ) f ( x ) + ( x + 1) f ′ ( x ) =
e x và f ( 0 ) = .
2
Tính f ( 2 ) .
e e e2 e2
A. f ( 2 ) = . B. f ( 2 ) = . C. f ( 2 ) = . D. f ( 2 ) = .
3 6 3 6
Câu 177: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  \ {0; − 1} thỏa mãn điều kiện f (1) = −2 ln 2 và
x ( x + 1) . f ′ ( x ) + f ( x ) =
x 2 + x . Giá trị f ( 2 )= a + b ln 3 , với a, b ∈  . Tính a 2 + b 2 .
25 9 5 13
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4

36
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

Câu 178: Giả sử hàm số y = f ( x ) liên tục, nhận giá trị dương trên ( 0; +∞ ) và thỏa mãn f (1) = 1 ,
f ( x ) f ′ ( x ) . 3 x + 1 , với mọi x > 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
=
A. 2 < f ( 5 ) < 3 . B. 1 < f ( 5 ) < 2 . C. 4 < f ( 5 ) < 5 . D. 3 < f ( 5 ) < 4 .
Câu 179: Giả sử hàm số y = f ( x ) liên tục nhận giá trị dương trên ( 0; +∞ ) và thỏa mãn f (1) = 1 ,
f ( x ) f ′ ( x ) . 3 x + 1 , với mọi x > 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
=
A. 3 < f ( 5 ) < 4 . B. 1 < f ( 5 ) < 2 . C. 4 < f ( 5 ) < 5 . D. 2 < f ( 5 ) < 3 .
1
Câu 180: Cho hàm số f ( x ) ≠ 0 thỏa mãn điều kiện f ′ (=
x) ( 2 x + 3) f 2 ( x ) và f ( 0 ) = − . Biết rằng tổng
2
f (1) + f ( 2 ) + f ( 3) + ... + f ( 2017 ) + f ( 2018 ) = với ( a ∈ , b ∈ * ) và
a a
là phân số tối giản. Mệnh đề
b b
nào sau đây đúng?
a a
A. < −1 . >1. B. C. a + b = 1010 . D. b − a = 3029 .
b b
3x 4 + x 2 − 1 2 1
Câu 181: Cho hàm số f ( x ) ≠ 0 , f ( x ) =
′ 2
f ( x ) và f (1) = − . Tính f (1) + f ( 2 ) + ... + f ( 80 ) .
x 3
3240 6480 6480 3240
A. − . B. . C. − . D. .
6481 6481 6481 6481
Câu 182: Cho hàm số f ( x ) đồng biến có đạo hàm đến cấp hai trên đoạn [ 0; 2] và thỏa mãn

0 . Biết f ( 0 ) = 1 , f ( 2 ) = e6 . Khi đó f (1) bằng


 f ( x )  − f ( x ) . f ′′ ( x ) +  f ′ ( x )  =
2 2

3 5
3
A. e .2
B. e . C. e .2
D. e 2 .

Dạng 6. Một số bài toán khác liên quan đến nguyên hàm
1
Câu 183: Cho hàm số f ( x ) xác định trên  \ {1} thỏa mãn f ′ ( x ) = , f ( 0 ) = 2017 ,, f ( 2 ) = 2018 .
x −1
Tính=
S ( f ( 3) − 2018) ( f ( −1) − 2017 ) .
A. S = 1 . B. S = 1 + ln 2 2 . C. S = 2 ln 2 .
D. S = ln 2 2 .
1 1
Câu 184: Cho hàm số f ( x ) xác định trên khoảng ( 0; + ∞ ) \ {e} thỏa mãn f ′ ( x ) = , f  2  = ln 6
x ( ln x − 1) e 
1
( )
và f e 2 = 3 . Giá trị của biểu thức f   + f e3 bằng
e
( )
A. 3ln 2 + 1. B. 2 ln 2. C. 3 ( ln 2 + 1) . D. ln 2 + 3.
1
Câu 185: Cho hàm số f ( x ) xác định trên  \ {−2;1} thỏa mãn f ′ ( x ) = , f ( −3) − f ( 3) =
0 và
x + x−2
2

1
f ( 0) = . Giá trị của biểu thức f ( −4 ) + f ( −1) − f ( 4 ) bằng
3
1 1 1 4 1 8
A. ln 2 + . B. ln 80 + 1 . C. ln + ln 2 + 1 . D. ln + 1 .
3 3 3 5 3 5
2
Câu 186: Cho hàm số f ( x ) xác định trên  \ {−1;1} thỏa mãn f ′ ( x ) = , f ( −2 ) + f ( 2 ) =
0 và
x −1
2

 1 1
f − + f  = 2 . Tính f ( −3) + f ( 0 ) + f ( 4 ) được kết quả
 2 2
6 6 4 4
A. ln + 1 . B. ln − 1 . C. ln + 1 . D. ln − 1 .
5 5 5 5

37
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

1 1
Câu 187: Cho hàm số f ( x ) xác định trên khoảng ( 0; + ∞ ) \ {e} thỏa mãn f ′ ( x ) = , f  2  = ln 6
x ( ln x − 1) e 
1
( )
và f e = 3 . Giá trị của biểu thức f   + f e bằng
2 3

e
( )
A. 3ln 2 + 1. B. 2 ln 2. C. 3 ( ln 2 + 1) . D. ln 2 + 3.
Câu 188: Biết F ( x )= ( ax 2
+ bx + c ) 2x − 3 ( a, b, c ∈  ) là một nguyên hàm của hàm số
20 x 2 − 30 x + 11 3 
f ( x) = trên khoảng  ; +∞  . Tính T = a + b + c .
2x − 3 2 
A. T = 8 . B. T = 5 . C. T = 6 . D. T = 7 .
Câu 189: Gọi F ( x )= ( ax 2
+ bx + c ) .e x
là một nguyên hàm của hàm số f ( x=
) ( x − 1) .e x . Tính
2

S =a + 2b + c.
A. S = 3 . B. S = −2 . C. S = 0 . D. S = 4 .
=
Câu 190: Cho hàm số f ( x) 2x e 2 x3 + 2
+ 2 xe , ta có ∫ f ( x ) dx= me
2x x3 + 2
+ nxe − pe 2 x + C . Giá trị của biểu
2x

thức m + n + p bằng
1 13 7
A. B. 2 C. D.
3 6 6
Câu 191: Biết rằng hàm số F ( x ) = mx + ( 3m + n ) x − 4 x + 3 là một nguyên hàm của hàm số
3 2

f ( x ) = 3 x 2 + 10 x − 4 . Tính mn .
A. mn = 1 . B. mn = 2 . C. mn = 0 . D. mn = 3 .
( x − a ) cos 3x + 1 sin 3x + 2019 là một nguyên hàm của hàm số f x= x − 2 sin 3x
Câu 192: Biết F ( x ) = − ( ) ( )
b c
, . Giá trị của ab + c bằng
A. 14 . B. 15 . C. 10 . D. 18 .
f ( x ) 2 x 2e x +2
+ 2 xe 2 x , ta có ∫ f ( x ) dx= me x +2
+ nxe 2 x − pe 2 x + C . Giá trị của biểu
3
=
3
Câu 193: Cho hàm số
thức m + n + p bằng
1 13 7
A. B. 2 C. D.
3 6 6
Câu 194: Biết F ( x )= ( ax 2
+ bx + c ) 2 x − 3 a, b, c ∈  là một nguyên hàm của hàm số
20 x 2 − 30 x + 11 3 
f ( x) = trên khoảng  ; +∞  . Tính T = a + b + c .
2x − 3 2 
A. T = 8 . B. T = 5 . C. T = 6 . D. P = 7 .
Câu 195: Cho hàm số F ( x) là một nguyên hàm của = f ( x) 2019 x − 4 x − 3x + 2 . Khi đó số điểm cực trị
x 2 2
( )( )
của hàm số F ( x) là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 196: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số =
f ( x) e x2
(x 3
)
− 4x . Hàm số F ( x 2 + x ) có bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 197: Biết F ( x )= ( ax + bx + c ) e là một nguyên hàm của hàm số f ( x )=
2 −x
( 2 x 2 − 5 x + 2 ) e− x trên  .
(
Giá trị biểu thức f F ( 0 ) bằng: )
−1
A. . B. 3e . C. 20e 2 . D. 9e .
e

38
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

Câu 198: Cho F ( x ) =


(1 + cos x ) ( sin x + cot x ) dx
2

∫ sin 4 x
và S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình

π 
F ( x ) = F   trên khoảng ( 0; 4π ) . Tổng S thuộc khoảng
2
A. ( 6π ;9π ) . B. ( 2π ; 4π ) . C. ( 4π ;6π ) . D. ( 0; 2π ) .
2 cos x − 1
Câu 199: Cho hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng ( 0; π ) . Biết rằng
sin 2 x
giá trị lớn nhất của F ( x ) trên khoảng ( 0; π ) là 3 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
π   2π  3 π   5π 
A. F  = 3 3−4 B. F  = C. F   = − 3 D. F  = 3 − 3
6  3  2 3  6 

TÍCH PHÂN, PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN

MỤC LỤC
Dạng 1. Tích phân cơ bản ....................................................................................................................................... 39
Dạng 1.1 Áp dụng TÍNH CHẤT để giải ............................................................................................................ 39
Dạng 1.2 Áp dụng bảng công thức cơ bản......................................................................................................... 41
Dạng 2. Tích phân HÀM HỮU TỶ ........................................................................................................................ 43
Dạng 3. Giải tích phân bằng phương pháp VI PHÂN ......................................................................................... 45
Dạng 4. Giải tích phân bằng phương pháp ĐỔI BIẾN SỐ.................................................................................. 46
Dạng 4.1 Hàm số tường minh ............................................................................................................................. 46
Dạng 4.1.1 Hàm số chứa căn thức .................................................................................................................. 46
Dạng 4.1.2 Hàm số chứa hàm lượng giác ...................................................................................................... 49
Dạng 4.13. Hàm số chứa hàm số mũ, logarit ................................................................................................. 50
Dạng 4.1.4 Hàm số hữu tỷ, đa thức ................................................................................................................ 51
Dạng 4.2 Hàm số không tường minh ................................................................................................................. 51
Dạng 5. Tích phân TỪNG PHẦN .......................................................................................................................... 54
Dạng 5.1 Hàm số tường minh ............................................................................................................................. 54
Dạng 5.2 Hàm số không tường minh ................................................................................................................. 57
Dạng 6. Kết hợp nhiều phương pháp để giải toán ................................................................................................ 61
Dạng 7. Tích phân của một số hàm số khác .......................................................................................................... 62
Dạng 7.1 Tích phân hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối .................................................................................... 62
Dạng 7.2 Tích phân nhiều công thức ................................................................................................................. 63
Dạng 7.3 Tích phân hàm số chẵn, lẻ .................................................................................................................. 63
Dạng 8. Một số bài toán tích phân khác ................................................................................................................ 64

Dạng 1. Tích phân cơ bản


Dạng 1.1 Áp dụng TÍNH CHẤT để giải

39
Tài liệu tự học môn Toán học kì II
2 2 2
Câu 1: Biết ∫ f ( x ) dx = 2 và ∫ g ( x ) dx = 6 , khi đó ∫  f ( x ) − g ( x ) dx bằng
1 1 1
A. 8 . B. −4 . C. 4 . D. −8 .
1 1 1
Câu 2: Biết tích phân ∫ f ( x ) dx = 3 và ∫ g ( x ) dx =
0 0
−4 . Khi đó ∫  f ( x ) + g ( x )  dx bằng
0

A. −7 . B. 7 . C. −1 . D. 1 .

∫ [ f ( x) + g ( x)] dx bằng
1 1 1
Câu 3: Biết ∫ 0
f ( x)dx = 2 và ∫
0
g ( x)dx = −4 , khi đó
0
A. 6 . B. −6 . C. −2 . D. 2 .
1 1 1
Câu 4: Biết ∫ f ( x )dx =
0
−2 và ∫ g ( x )dx = 3 , khi đó ∫  f ( x ) − g ( x )dx bằng
0 0

A. −1 . B. 1 . C. −5 . D. 5 .
1 1 1
Câu 5: Cho ∫ f ( x ) dx = 2
0
và ∫ g ( x ) dx = 5 , khi ∫  f ( x ) − 2 g ( x ) dx
0 0
bằng

A. −8 C. −3 B. 1 D. 12
Câu 6: Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm f , g liên tục trên K và a , b là các số bất
kỳ thuộc K ?
b

b b b b
f ( x) ∫ f ( x)dx
∫ [ f ( x) + 2 g ( x)]dx =
∫ f ( x)dx +2 ∫ g ( x)dx . ∫ dx = a
A. B. b
.
g ( x)
a a a a
∫ g ( x)dx
a
2
b b b b
b 
∫ [ f ( x).g ( x)]dx = ∫ f ( x)dx . ∫ g ( x)dx . ∫ f ( x)dx =  ∫ f ( x)dx  .
2
C. D.
a a a a a 
2 4 4
Câu 7: Cho ∫ f ( x ) dx = 1 , ∫ f ( t ) dt =
−2 −2
−4 . Tính ∫ f ( y ) dy .
2
A. I = 5 . B. I = −3 . C. I = 3 . D. I = −5 .

∫ f ( x ) dx = 3 và ∫ g ( x ) dx = 7 , khi đó ∫  f ( x ) + 3 g ( x ) dx bằng


2 2 2
Câu 8: Cho
0 0 0
A. 16 . B. −18 . C. 24 . D. 10 .
1 3 3
Câu 9: Cho ∫ f ( x) dx =
0
−1 ; ∫ f ( x) dx = 5 . Tính ∫ f ( x) dx
0 1

A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.
2 3 3
Câu 10: Cho ∫ f ( x ) dx =
1
−3 và ∫ f ( x ) dx = 4 . Khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
2 1
A. 12. B. 7. C. 1. D. −12 .
2
Câu 11: Cho hàm số f ( x ) liên tục, có đạo hàm trên [ −1; 2] , f ( −1) =8; f ( 2 ) =−1 . Tích phân ∫ f ' ( x )dx bằng
−1
A. 1. B. 7. C. −9. D. 9.
2 4 4
Câu 12: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R và có=
f ( x)dx 9;=
f ( x)dx 4. Tính I = ∫ ∫ ∫ f ( x)dx.
0 2 0

9
A. I = 5 . B. I = 36 . C. I = . D. I = 13 .
4
0 3 3
f ( x ) dx 3=
Câu 13: Cho = ∫
−1
f ( x ) dx 3. Tích phân

0
∫ f ( x ) dx bằng
1

A. 6 B. 4 C. 2 D. 0

40
Tài liệu tự học môn Toán học kì II
4 4 3
Câu 14: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và ∫ f ( x ) dx = 10 , ∫ f ( x ) dx = 4 . Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
0 3 0

A. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
1
Câu 15: Nếu F ′ ( x ) = và F (1) = 1 thì giá trị của F ( 4 ) bằng
2x −1
1
A. ln 7. B. 1 + ln 7. C. ln 3. D. 1 + ln 7.
2
8 12 8
Câu 16: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thoả mãn ∫ f ( x ) dx = 9 , ∫ f ( x ) dx = 3 , ∫ f ( x ) dx = 5 .
1 4 4
12
Tính I = ∫ f ( x ) dx .
1
A. I = 17 . B. I = 1 . C. I = 11 . D. I = 7 .
10 6
Câu 17: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [0;10] thỏa mãn ∫ f ( x ) dx = 7 , ∫ f ( x ) dx = 3 . Tính
0 2
2 10
=P ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
0 6

A. P = 10 . B. P = 4 . C. P = 7 . D. P = −6 .
Câu 18: Cho f , g là hai hàm liên tục trên đoạn [1;3] thoả:
3 3 3

∫  f ( x ) + 3g ( x )dx =
1
10 , ∫  2 f ( x ) − g ( x ) dx =
1
6 . Tính ∫  f ( x ) + g ( x ) dx .
1
A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.
10 6
Câu 19: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [0;10] và ∫ f ( x ) dx = 7 ; ∫ f ( x ) dx = 3 . Tính
0 2
2 10
=P ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
0 6

A. P = 4 B. P = 10 C. P = 7 D. P = −4
3
Câu 20: Cho f , g là hai hàm số liên tục trên [1;3] thỏa mãn điều kiện ∫  f ( x ) + 3g ( x )dx=10 đồng thời
1
3 3

∫ 2 f ( x ) − g ( x )dx=6 . Tính ∫  f ( x ) + g ( x )dx .


1 1
A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
3 3
Câu 21: Cho f , g là hai hàm liên tục trên [1;3] thỏa:  f ( x ) + 3 g ( x )  dx =
∫10 và  2 f ( x ) − g ( x )  dx =
6. ∫
1 1
3
=
Tính I ∫  f ( x ) + g ( x ) dx .
1
A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
Dạng 1.2 Áp dụng bảng công thức cơ bản

π π
2 2
Câu 22: Cho ∫ f ( x ) dx = 5 . Tính I =∫  f ( x ) + 2sin x  dx =5 .
0 0

π
A. I = 7 B. I = 5 + C. I = 3 D. I = 5 + π
2
2 2 2
Câu 23: Cho ∫ f ( x ) dx = 2 và ∫ g ( x ) dx =
−1 −1
−1 . Tính I =∫  x + 2 f ( x ) − 3g ( x ) dx .
−1

41
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

17 5 7 11
A. I = B. I = C. I = D. I =
2 2 2 2
5 −2 5
Câu 24: Cho hai tích phân ∫ f ( x ) dx = 8 và ∫ g ( x ) dx = 3 . Tính I = ∫  f ( x ) − 4 g ( x ) − 1 dx
−2 5 −2

A. 13 . B. 27 . C. −11 . D. 3 .
2 2 2
Câu 25: Cho ∫ f ( x)dx = 2 và ∫ g ( x)dx =
−1 −1
−1 , khi đó ∫ [ x + 2 f ( x) + 3g ( x)] dx bằng
−1
5 7 17 11
A. B. C. D.
2 2 2 2
2 2 2
Câu 26: Cho ∫ f ( x ) dx = 3 , ∫ g ( x ) dx =
0 0
−1 thì ∫  f ( x ) − 5 g ( x ) + x  dx bằng:
0

A. 12 . B. 0 . C. 8 . D. 10
5 5
Câu 27: Cho ∫ f ( x ) dx =
0
−2 . Tích phân ∫  4 f ( x ) − 3 x 2  dx bằng
0

A. −140 . B. −130 . C. −120 . D. −133 .


2 2
Câu 28: Cho ∫ 4 f ( x ) − 2 x  dx =
1
1 . Khi đó ∫ f ( x )dx bằng:
1
A. 1 . B. −3 . C. 3 . D. −1 .
1 1

∫ f ( x ) dx = 1 tích phân ∫ ( 2 f ( x ) − 3x ) dx bằng


2
Câu 29: Cho
0 0

A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. −1 .
0
=
Câu 30: Tính tích phân I ∫ ( 2 x + 1) dx .
−1
1
A. I = 0 . B. I = 1 . C. I = 2 . D. I = − .
2
π
4
Câu 31: Cho hàm số f ( x ) . Biết f ( 0 ) = 4 và f=
' ( x ) 2sin 2 x + 1, ∀x ∈  , khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
0

π + 16π − 4
2
π −42
π + 15π
2
π 2 + 16π − 16
A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
π
4
Câu 32: Cho hàm số f ( x ) . Biết f ( 0 ) = 4 và =
f ′ ( x ) 2sin 2 x + 3 , ∀x ∈ R , khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
0

π −2 2
π + 8π − 8
2
π + 8π − 2
2
3π 2 + 2π − 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
π
4
f ′( x) 2 cos 2 x + 3, ∀x ∈  , khi đó
Câu 33: Cho hàm số f ( x) .Biết f (0) = 4 và = ∫ f ( x)dx bằng?
0

π + 8π + 8
2
π + 8π + 2
2
π + 6π + 8
2
π2 +2
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
1
Câu 34: Tích phân ∫ ( 3x + 1)( x + 3) dx bằng
0

A. 12 . B. 9 . C. 5 . D. 6 .
π
2
Câu 35: Giá trị của ∫ sin xdx bằng
0

42
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

π
A. 0. B. 1. C. -1. D. .
2
2
=
Câu 36: Tính tích phân I ∫ (2 x + 1)dx
0

A. I = 5 . B. I = 6 . C. I = 2 . D. I = 4 .
b

∫ ( 3x − 2ax − 1) dx bằng
2
Câu 37: Với a, b là các tham số thực. Giá trị tích phân
0

A. b3 − b 2 a − b . B. b3 + b 2 a + b . C. b3 − ba 2 − b . D. 3b 2 − 2ab − 1 .
1 2

Câu 38: 1 Biết rằng hàm số f ( x=


) mx + n thỏa mãn ∫ f ( x ) dx = 3 , ∫ f ( x ) dx = 8 . Khẳng định nào dưới đây
0 0
là đúng?
A. m + n =4. B. m + n =−4 . C. m + n =2. D. m + n =−2 .
π
4
2
Câu 39: Giả sử I= ∫ sin 3xdx= a+b ( a, b ∈  ) . Khi đó giá trị của a − b là
0
2
1 1 3 1
A. − B. − C. − D.
6 6 10 5
2 2
Câu 40: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và ∫ ( f ( x ) + 3x ) dx =
10 . Tính ∫ f ( x ) dx .
2

0 0

A. 2 . B. −2 . C. 18 . D. −18 .
m

∫ ( 3x − 2 x + 1)dx =
6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
2
Câu 41: Cho
0

A. ( −1; 2 ) . B. ( −∞;0 ) . C. ( 0; 4 ) . D. ( −3;1) .


1 2
7
Câu 42: Biết rằng hàm số f ( x ) = ax + bx + c thỏa mãn ∫ f ( x ) dx = − , ∫ f ( x ) dx = −2 và
2

0
2 0

3 4 4 3
A. − . B. − . C. . D. .
4 3 3 4
Dạng 2. Tích phân HÀM HỮU TỶ
2
dx
Câu 43: Tính tích phân ∫ 2x + 3
1
1 7 1 7 7
A. ln 35 B. ln C. ln D. 2 ln
2 5 2 5 5
2
dx
Câu 44: Tính tích phân ∫ 3x − 2
1
1 2
A. 2 ln 2 B. ln 2 C. ln 2 D. ln 2
3 3
2
dx
Câu 45: Tích phân ∫ x+3
0
bằng

2 16 5 5
A. B. C. log D. ln
15 225 3 3
 1 1 
1
Câu 46: Cho ∫  −  dx =
a ln 2 + b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
x +1 x + 2 
A. a + 2b = 0 B. a + b = 2 C. a − 2b = 0 D. a + b =−2

43
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

1 1 
e
=
Câu 47: Tính tích phân I ∫  x − x
1
2 

dx

1 1
A. I = B. I= +1 C. I = 1 D. I = e
e e
3
dx
Câu 48: Tính tích phân I = ∫ x+2.
0

21 5 5 4581
A. I = − . B. I = ln . C. I = log . D. I = .
100 2 2 5000
2
dx
Câu 49: Tính tích phân ∫ 3x − 2
1
2 1
A. 2 ln 2 . B. ln 2 . C. ln 2 . D. ln 2 .
3 3
x −1
2
Câu 50: Tính tích phân I = ∫
1
x
dx .

7
A. I = 1 − ln 2 . B. I = . C. I = 1 + ln 2 . D. I = 2 ln 2 .
4
2
dx
Câu 51: Biết ∫ ( x + 1)( 2 x + 1) = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 . Khi đó giá trị a + b + c bằng
1

A. −3 . B. 2 . C. 1 . D. 0.
x+2
3
Câu 52: Biết ∫ dx= a + b ln c, với a, b, c ∈ , c < 9. Tính tổng S = a + b + c.
1
x
A. S = 7 . B. S = 5 . C. S = 8 . D. S =6.
3x + 5 x − 1
0 2
2
Câu 53: Biết I = ∫ dx =a ln + b, ( a, b ∈  ) . Khi đó giá trị của a + 4b bằng
−1
x−2 3
A. 50 B. 60 C. 59 D. 40
1 x −2 −1
2
Câu 54: Biết ∫ =
dx + n ln 2 , với m, n là các số nguyên. Tính m + n .
0 x +1 m
A. S = 1 . B. S = 4 . C. S = −5 . D. S = −1 .
( x − 1)
1 2

Câu 55: Tích phân I= ∫ dx= a − ln b trong đó a , b là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức a + b .
0
x2 + 1
A. 1 . B. 0 . C. −1 . D. 3 .
x + x +1
5 2
b
Câu 56: Biết ∫ dx= a + ln với a , b là các số nguyên. Tính S  a  2b .
3
x +1 2
A. S = 2 . B. S = −2 . C. S = 5 . D. S = 10 .
 x 
2
10 a
Câu 57: Cho ∫  x 2 +  dx = + ln với a, b ∈  . Tính P= a + b ?
1
x +1  b b
A. P = 1 . B. P = 5 . C. P = 7 . D. P = 2 .
x+3
3
Câu 58: Cho ∫ 2 dx = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 , với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của a + b + c bằng
1
x + 3 x + 2
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
5x − 8
4
Câu 59: Cho ∫ 2 dx = a ln 3 + b ln 2 + c ln 5 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của 2a −3b + c bằng
3
x − 3 x + 2
A. 12 B. 6 C. 1 D. 64

44
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

x2 + x + 1
5
b
Câu 60: Biết ∫3 x + 1 dx= a + ln 2 với a , b là các số nguyên. Tính S  a  2b .
A. S = 2 . B. S = −2 . C. S = 5 . D. S = 10 .
1
1 π a
Câu 61: Biết rằng ∫ 2 dx = ( a , b ∈  , a < 10 ) . Khi đó a + b có giá trị bằng
0
x + x +1 b
A. 14 . B. 15 . C. 13 . D. 12 .
x + 5x + 2
2 2

Câu 62: Biết ∫ 2 dx = a + b ln 3 + c ln 5 , ( a, b, c ∈  ) . Giá trị của abc bằng


0
x + 4x + 3
A. −8 . B. −10 . C. −12 . D. 16 .
3x + 5 x − 1
0 2
2
Câu 63: Giả sử rằng ∫ = dx a ln + b . Khi đó, giá trị của a + 2b là
−1
x−2 3
A. 30 . B. 60 . C. 50 . D. 40 .
π
2
3sin x − cos x −11 b
Câu 64: Biết ∫ 2sin x + 3cos x dx= ln 2 + b ln 3 + c ( b, c ∈ Q ) . Tính ?
0
3 c
22 22π 22 22π
A. . B. . C. . D. .
3 3 3π 13
x + x2 + 7 x + 3
4 3
a a
Câu 65: Biết ∫ dx= + c ln 5 với a , b , c là các số nguyên dương và là phân số tối giản.
1
x − x+3
2
b b
Tính P =a − b 2 − c 3 .
A. −5 . B. −4 . C. 5. D. 0.
4 x + 15 x + 11
1 2
Câu 66: Cho ∫ a + b ln 2 + c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Biểu thức =
dx = T a.c − b bằng
0
2 x 2
+ 5 x + 2
−1 1
A. 4 . B. 6 . C. . D. .
2 2
Dạng 3. Giải tích phân bằng phương pháp VI PHÂN

ln x
Câu 67: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = =
. Tính: I F ( e ) − F (1) ?
x
1 1
A. I = B. I = C. I = 1 D. I = e
2 e
1

∫e
3 x +1
Câu 68: dx bằng
0

1( 4
e + e)
1( 4 )
A. B. e3 − e C. e −e D. e 4 − e
3 3
2

∫e
3 x −1
Câu 69: dx bằng
1

A.
3
(e + e )
1 5 2
B.
3
(e − e )
1 5 2
C.
1 5 2
3
e −e D. e5 − e 2
6 2
Câu 70: Cho ∫ f ( x)dx = 12 . Tính I = ∫ f (3x)dx.
0 0

A. I = 5 B. I = 36 C. I = 4 D. I = 6
2
Câu 71: Cho ∫e =
dx3 x −1
m ( e p − e q ) với m , p , q ∈  và là các phân số tối giản. Giá trị m + p + q bằng
1
22
A. 10 . B. 6 . C. . D. 8 .
3

45
Tài liệu tự học môn Toán học kì II
1
1
Câu 72: Tích phân I = ∫ x + 1 dx có giá trị bằng
0

A. ln 2 − 1 . B. − ln 2 . C. ln 2 . D. 1 − ln 2 .
3
x
Câu 73: Tính K = ∫x
2
2
−1
dx .

1 8 8
A. K = ln 2 . B. K = ln . C. K = 2 ln 2 . D. K = ln .
2 3 3
1

∫ xe =
x +2
(
a b c
)
e − e với a, b, c ∈  . Giá trị của a + b + c bằng
2
Câu 74: Biết rằng dx
0
2
A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 6 .
x +1
e
Câu 75: Biết ∫x = dx ln ( ae + b ) với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức
1
2
+ x ln x
T = a − ab + b 2 .
2

A. 3. B. 1. C. 0. D. 8.
2 1 p
x− p
∫ ( x + 1) dx =
me − n , trong đó m, n, p, q là các số nguyên dương và
2 x q
Câu 76: Biết e là phân số tối giản.
1
q
Tính T = m + n + p + q .
A. T = 11 . B. T = 10 . C. T = 7 . D. T = 8 .
x2
2tdt
Câu 77: Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) = ∫ 1+ t 2

2x

A. 0 B. 1D. 3 C. 2
Câu 78: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên  đồng thời thỏa mãn f=
( 0 ) f=
(1) 5 . Tính tích phân
1
I = ∫ f ′ ( x ) e f ( x ) dx .
0

A. I = 10 B. I = −5 C. I = 0 D. I = 5
Dạng 4. Giải tích phân bằng phương pháp ĐỔI BIẾN SỐ
Dạng 4.1 Hàm số tường minh
Dạng 4.1.1 Hàm số chứa căn thức
21
dx
Câu 79: Cho
x+4
∫x
5
= a ln 3 + b ln 5 + c ln 7 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a − b =−2c B. a + b =−2c C. a + b =c D. a − b =−c


55
dx
Câu 80: Cho ∫ = a ln 2 + b ln 5 + c ln11 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
16 x x + 9

A. a + b = 3c B. a − b =−3c C. a − b =−c D. a + b =c
2
Câu 81: Tính tích=
phân I ∫ 2x
1
x 2 − 1dx bằng cách đặt =
u x 2 − 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 2 3 2
1
2 ∫1
A. I = ∫ udu B. I = udu C. I = 2 ∫ udu D. I = ∫ udu
0 0 1
ln 6 x
e
Câu 82: Biết tích phân ∫ 1+ a + b ln 2 + c ln 3 , với a , b , c là các số nguyên. Tính T = a + b + c .
dx =
0 ex + 3
A. T = −1 . B. T = 0 . C. T = 2 . D. T = 1 .
1
dx
Câu 83: Tích phân ∫
0 3x + 1
bằng

46
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

4 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
2
dx
Câu 84: Biết ∫ ( x + 1)
1 x + x x +1
dx = a − b − c với a, b, c là các số nguyên dương. Tính P = a + b + c

A. P = 18 B. P = 46 C. P = 24 D. P = 12
e
ln x
Câu 85: Biết ∫x
1 1 + ln x
dx= a + b 2 với a, b là các số hữu tỷ. Tính S= a + b .

1 3 2
A. S = 1 . B. S = . C. S = . D. S = .
2 4 3
2 2
=
Câu 86: Cho tích phân I ∫
0
16 − x 2 dx và x = 4 sin t . Mệnh đề nào sau đây đúng?
π π π
4 4 4
=
A. I 8∫ (1 + cos 2t ) dt . B. I = 16 ∫ sin 2 tdt . =
C. I 8∫ (1 − cos 2t ) dt . D.
0 0 0
π
4
I = −16 ∫ cos2 tdt .
0
5
1
Câu 87: Biết
1
∫ 1+
3x + 1
dx =a + b ln 3 + c ln 5 (a, b, c ∈ Q) . Giá trị của a + b + c bằng

7 5 8 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
1 b 
1
x b
Câu 88: Cho ∫ = dx ln  + d  , với a, b, c, d là các số nguyên dương và tối giản. Giá trị của
1 x +1
3
a c  c
2
a + b + c + d bằng
A. 12 B. 10 C. 18 D. 15
7
x3 m m
Câu 89: Cho biết ∫
0
3
1 + x2
dx =
n
với
n
là một phân số tối giản. Tính m − 7 n

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 91 .
1
dx
Câu 90: Biết rằng ∫ 3x + 5 3x + 1 + 7
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a + b + c
0
bằng
10 5 10 5
A. − B. − C. D.
3 3 3 3
e
ln x
Câu 91: Biết
1
∫x 1 + ln x
dx= a + b 2 với a, b là các số hữu tỷ. Tính S= a + b .

1 3 2
A. S = 1 . B. S = . C. S = . D. S = .
2 4 3
3
x a
Câu 92: Cho ∫ dx =+ b ln 2 + c ln 3 với a,b,c là các số nguyên. Giá trị a + b + c bằng:
0 4 + 2 x +1
3
A. 9 B. 2 C. 1 D. 7
3
x a a
Câu 93: Cho I = ∫0 4 + 2 x + 1 dx =+d
b ln 2 + c ln d , với a, b, c, d là các số nguyên và
d
là phân số tối giản.

Giá trị của a + b + c + d bằng


A. 16. B. 4. C. 28. D. −2 .

47
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

x3 + x
a
Câu 94: Tính I = ∫
0 x2 + 1
dx .

A. I= (a 2
+ 1) a 2 + 1 − 1 . B.=I
1 2
3  ( a + 1) a 2 + 1 − 1 .

C.=I
1 2
3  ( a + 1) a 2 + 1 + 1 .

D. I= (a 2
+ 1) a 2 + 1 + 1 .
1
2
x
Câu 95: Giá trị của tích phân ∫
0
1− x
dx bằng tích phân nào dưới đây?
π 1 π π
4
sin 2 x
2 4
sin 2 y 2

∫ 2sin ydy . B. ∫ C. ∫ ∫ 2sin


2 2
A. dx . dy . D. ydy .
0 0
cos x 0
cosy 0
2 2
xb a
Câu 96: Biết ∫ =
x2 + 1 + x2 −1
dx
a
ln 5 − c ln 2 với a, b, c là các số nguyên và phân số
b
là tối giản. Tính
3

P = 3a + 2b + c .
A. 11 . B. 12 . C. 14 . D. 13 .
4
25 − x 2
 5 6 + 12 
Câu 97: Cho tích phân ∫ dx =
a + b 6 + c ln   + d ln 2 với a, b, c, d là các số hữu tỉ. Tính
1
x  5 6 − 12 
tổng a + b + c + d .
1 3 3 3
A. − . B. − . C. − . D. − .
3 25 2 20
 π π
1
dx
Câu 98: Cho tích phân I = ∫
0 4 − x2
nếu đổi biến =
số x 2sin t , t ∈  − ;  thì ta được.
 2 2
π π π π
3 6 4 6
dt
A. I = ∫ dt . B. I = ∫ dt . C. I = ∫ tdt . D. I = ∫ .
0 0 0 0
t
a b +c
1 3
x
∫ x+ với a, b, c là các số nguyên và b ≥ 0 . Tính P =a + b − c .
2
Câu 99: Biết dx =
0 1 + x2 15
A. P = 3 . B. P = 7 . C. P = −7 . D. P = 5 .
1

∫ (1 − x )
2 n
Câu 100: Cho n là số nguyên dương khác 0 , hãy tính tích phân=
I xdx theo n .
0

1 1 1 1
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2n + 2 2n 2n − 1 2n + 1
64
dx 2
Câu 101: Giả =
sử I ∫1
=
x+3 x
a ln
3
+ b với a, b là số nguyên. Khi đó giá trị a − b là

A. −17 . B. 5. C. −5 . D. 17 .
2
x
Câu 102: Biết ∫ 3x + a + b 2 + c 35 với a , b , c là các số hữu tỷ, tính P = a + 2b + c − 7 .
dx =
1 9x −1 2

1 86 67
A. − . B. . C. −2 . D. .
9 27 27
2
dx
Câu 103: Biết ∫x
1 x + 1 + ( x + 1) x
= a− b− c với a , b , c là các số nguyên dương. Tính

P = a+b+c.
A. P = 44 . B. P = 42 . C. P = 46 . D. P = 48 .

48
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

2 x + 1dx
4
5
Câu 104: Biết ∫ 2x + 3 a + b ln 2 + c ln ( a, b, c ∈  ) . Tính T = 2a + b + c .
=
0 2x +1 + 3 3
A. T = 4 . B. T = 2 . C. T = 1 . D. T = 3 .
Dạng 4.1.2 Hàm số chứa hàm lượng giác
π


Câu 105: Tính tích phân I = cos3 x.sin xdx .
0

1 1
A. I = − B. I = − π 4 C. I = −π 4 D. I = 0
4 4
π
2
cos x 4
Câu 106: Cho
0
∫ sin =
x − 5sin x + 6
2
dx a ln + b, tính tổng S = a + b + c
c
A. S = 1 . B. S = 4 . C. S = 3 . D. S = 0 .
π
2
=
Câu 107: Cho tích phân I ∫
0
2 + cos x .sin xdx . Nếu đặt t= 2 + cos x thì kết quả nào sau đây đúng?
π
2 3 2 2
A. I = ∫ t dt . B. I = ∫ t dt . C. I = 2 ∫ t dt . D. I = ∫ t dt .
3 2 3 0
π

sin 2 x
4
Câu 108: Tính tích phân I = ∫0 cos4 x dx bằng cách đặt u = tan x , mệnh đề nào dưới đây đúng?
π
4 2 1 1
1
A. I = ∫ u du . 2
B. I = ∫ 2 du . C. I = − ∫ u du .
2
D. I = ∫ u 2 du .
0 0
u 0 0
π
3
sin x
Câu 109: Tính tích phân I = ∫ cos
0
3
x
dx .

5 3 π 9 9
A. I = . B. I = . C. I= + . D. I = .
2 2 3 20 4
π
2
sin x
Câu 110: Cho tích phân ∫ =
π cos x + 2
dx a ln 5 + b ln 2 với a, b ∈ . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3
A. 2a + b =0. B. a − 2b =
0. C. 2a − b = 0. D. a + 2b =
0.
a
2
Câu 111: Có bao nhiêu số a ∈ ( 0;20π ) sao cho ∫ sin 5 x sin 2 xdx = .
0
7
A. 10. B. 9. C. 20. D. 19.
sin 2 x + cos x π 
Câu 112: Biết F ( x) nguyên hàm của hàm số f ( x) = và F (0) = 2 . Tính F  
1 + sin x 2
2 2 −8 2 2 +8 4 2 −8 4 2 +8
A. B. C. D.
3 3 3 3
π
6
dx a 3 +b
∫ 1 + sin x =
+
Câu 113: Biết , với a, b ∈ , c ∈  và a, b, c là các số nguyên tố cùng nhau. Giá trị của
0
c
tổng a + b + c bằng
A. 5 . B. 12 . C. 7 . D. −1 .

49
Tài liệu tự học môn Toán học kì II
π
2
s inx
Câu 114: Cho tích phân số ∫ =
π cos x + 2
dx a ln 5 + b ln 2 với a, b ∈  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3
A. 2a + b =0. B. a − 2b =
0. C. 2a − b =0. . D. a + 2b =
0. .
π
2
sin x 4
Câu 115: Cho ∫ ( cos x ) = dx a ln + b , với a , b là các số hữu tỉ, c > 0 . Tính tổng S = a + b + c
− 5cos x + 6
2
0
c
.
A. S = 3 . B. S = 0 . C. S = 1 . D. S = 4 .
Dạng 4.13. Hàm số chứa hàm số mũ, logarit

1+ e
1
dx
∫e , với a, b là các số hữu tỉ. Tính S= a + b .
3 3
Câu 116: Cho = a + b ln
0
+1 x
2
A. S = −2 . B. S = 0 . C. S = 1 . D. S = 2 .
3ln x + 1
e
Câu 117: Cho tích phân I = ∫ dx . Nếu đặt t = ln x thì
1
x
3t + 1 3t + 1
1 e e 1

A. I = ∫ t dt .
0
e
B. I = ∫
1
t
dt . C.=I ∫ ( 3t + 1) dt .
1
D.=I ∫ ( 3t + 1) dt .
0
e
ln x c
Câu 118: Cho I = ∫ x ( ln x + 2 ) dx = a ln 3 + b ln 2 + 3 , với a, b, c ∈  . Khẳng định nào sau đâu đúng.
1
2

A. a + b 2 + c 2 =
2
1. B. a 2 + b 2 + c 2 =
11 . C. a 2 + b 2 + c 2 =
9. D. a 2 + b 2 + c 2 =
3.
4

Câu 119: Biết I = ∫ x ln ( x + 9 )dx = a ln 5 + b ln 3 + c trong đó a, b, c là các số thực. Giá trị của biểu thức
2

0
T = a + b + c là:
A. T = 11. B. T = 9. C. T = 10. D. T = 8.
e
ln x
Câu 120: Cho I = ∫ x ( ln x + 2 ) dx 2
I ln a + b với a > 0 , b ∈  . Khẳng định nào sau đây
có kết quả dạng=
1

đúng?
3 1 3 1
A. 2ab = −1 . B. 2ab = 1 . C. −b + ln =− . D. −b + ln =.
2a 3 2a 3
2 ln x + 1
e
a c a c
Câu 121: Cho ∫ x ( ln x + 2 ) =
1
dx 2
ln − với a , b , c là các số nguyên dương, biết ; là các phân số tối
b d b d
giản. Tính giá trị a + b + c + d ?
A. 18 . B. 15 . C. 16 . D. 17 .
π x + 2 + ex .2
1 3
1 1x
 e 
3 x
Câu 122: Biết ∫ dx = + ln  p +  với m , n , p là các số nguyên dương. Tính
0
π + e.2 x
m e ln n  e +π 
tổng S = m + n + p .
A. S = 6 . B. S = 5 . C. S = 7 . D. S = 8 .

Câu 123: Cho ∫


e
(
3 x − 1 ln x + 3 x − 1
3 2
)
dx= a.e3 + b + c.ln ( e + 1) với a, b, c là các số nguyên và ln e = 1 . Tính
1
1 + x ln x
P = a 2 + b2 + c2 .
A. P = 9 . B. P = 14 . C. P = 10 . D. P = 3 .
dx 1
= ( ln a − ln b + ln c ) với a , b , c là các số nguyên dương.
ln 2
Câu 124: Biết I = ∫
0 e x + 3e − x + 4 c
Tính P = 2a − b + c .

50
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

A. P = −3 . B. P = −1 . C. P = 4 . D. P = 3
x +1
2
Câu 125: Biết ∫ 2 dx ln ( ln a + b ) với a , b là các số nguyên dương. Tính P = a + b + ab .
2 2
=
1
x + x ln x
A. 10 . B. 8 . C. 12 . D. 6 .

Câu 126: Cho ∫


1
(
x +x e
2 x

dx =
)
a.e + b ln ( e + c ) với a , b , c ∈  . Tính P =a + 2b − c .
−x
0
x + e
A. P = 1 . B. P = −1 . C. P = 0 . D. P = −2 .
Dạng 4.1.4 Hàm số hữu tỷ, đa thức
1
xdx
Câu 127: Cho ∫ ( x + 2)
0
2
a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a + b + c bằng
=

A. 2 B. 1 C. −2 D. −1
3
x
Câu 128: Tính K = ∫x
2
2
−1
dx bằng

1 8 8
A. K = ln 2 . B. K = ln . C. K = 2 ln 2 . D. K = ln .
2 3 3
1
x7
Câu 129: Cho tích phân I = ∫ dx , giả sử đặt t = 1 + x 2 . Tìm mệnh đề đúng.
0 (1 + x )2 5

1 ( t − 1) ( t − 1) 1 ( t − 1) 3 ( t − 1)
2 3 3 3 2 3 4 3

A. I = ∫ dt . B. I = ∫ dt . C. I = ∫ dt . D. I = ∫ dt .
2 1 t5 1
t5 2 1 t4 2 1 t4
1
x
Câu 130: Có bao nhiêu số thực a để ∫a+x
0
2
dx = 1 .

A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
1
xdx
Câu 131: Cho ∫ ( x + 2)
0
2
a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a + b + c bằng
=

A. −2 B. −1 C. 2 D. 1
∫ 2 x ( 3x − 2 ) A ( 3 x − 2 ) + B ( 3 x − 2 ) + C với A, B, C ∈  . Tính giá trị của biểu thức
8 7
dx =
6
Câu 132: Cho
12 A + 7 B .
23 241 52 7
A. B. C. D.
252 252 9 9
2 x + 3x + 3
1 2
Câu 133: Biết ∫ 2 dx= a − ln b với a, b là các số nguyên dương. Tính P
= a 2 + b2 .
0
x + 2 x + 1
A. 13 . B. 5 . C. 4 . D. 10 .
Dạng 4.2 Hàm số không tường minh
5 2
Câu 134: Cho biết ∫ f ( x )dx = 15 . Tính giá trị của P
= ∫  f ( 5 − 3x ) + 7  dx .
−1 0

A. P = 15 . B. P = 37 . C. P = 27 . D. P = 19 .
4 2
Câu 135: Cho ∫ f ( x ) dx = 2018 . Tính tích phân=I ∫  f ( 2 x ) + f ( 4 − 2 x ) dx .
0 0

A. I = 0 . B. I = 2018 . C. I = 4036 . D. I = 1009 .

51
Tài liệu tự học môn Toán học kì II
2 3
Câu 136: Cho y = f ( x ) là hàm số chẵn, liên tục trên [ −6;6] . Biết rằng ∫ f ( x ) dx = 8 ; ∫ f ( −2 x ) dx =
3 . Giá
−1 1
6
trị của I = ∫ f ( x ) dx là
−1
A. I = 5 . B. I = 2 . C. I = 14 . D. I = 11 .
π2 π
Câu 137: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và ∫ f ( x ) dx = 2018 , tính I = ∫ xf ( x ) dx.
2

0 0

A. I = 1008 . B. I = 2019 . C. I = 2017 . D. I = 1009 .


2
f ( x )dx = 2 . Khi đó
4 f ( x )dx bằng
Câu 138: Cho ∫
1

1 x
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
2 5

∫ f (x + 1)xdx =
2 . Khi đó I = ∫ f ( x ) dx bằng
2
Câu 139: Cho
1 2
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. −1 .
3
Câu 140: Cho f , g là hai hàm số liên tục trên [1;3] thỏa mãn điều kiện ∫  f ( x ) + 3g ( x )dx =
10 đồng thời
1
3 3 2

∫ 2 f ( x ) − g ( x )dx=6 . Tính ∫ f ( 4 − x )dx +2∫ g ( 2 x − 1)dx


1 1 1
A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
1 2 7
Câu 141: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa ∫ f ( x ) dx = 2 và ∫ f ( 3 x + 1) dx =
6 . Tính I = ∫ f ( x ) dx .
0 0 0

A. I = 16 . B. I = 18 . C. I = 8 . D. I = 20 .
7 7
Câu 142: Cho f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn f=
( x) f (10 − x ) và ∫ f ( x ) dx = 4 . Tính I = ∫ xf ( x ) dx .
3 3

A. 80 . B. 60 . C. 40 . D. 20 .
π
1 6
Câu 143: Cho ∫ f ( x ) dx = 9 . Tính I = ∫ f ( sin 3 x ) cos 3 xdx .
0 0

A. I = 5 . B. I = 9 . C. I = 3 . D. I = 2 .
4 2
=
Câu 144: Cho tích phân I f ( x ) dx
∫= 32. Tính tích phân J = ∫ f ( 2 x ) dx.
0 0

A. J = 32 B. J = 64 C. J = 8 D. J = 16
9 4

Câu 145: Biết f ( x ) là hàm liên tục trên  và ∫ f ( x ) dx = 9 . Khi đó giá trị của ∫ f ( 3x − 3) dx là
0 1

A. 0 . B. 24 . C. 27 . D. 3 .
1 2
Câu 146: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn ∫ f (2 x)dx = 2 .Tích phân ∫ f ( x)dx bằng
0 0
A. 8. B. 1. C. 2. D. 4.
2017 1
Câu 147: Cho hàm f ( x ) thỏa mãn ∫ f ( x ) dx = 1 . Tính tích phân I = ∫ f ( 2017 x ) dx .
0 0

1
A. I = . B. I = 0 . C. I = 2017 . D. I = 1 .
2017
2 1

∫ f ( x ) dx = a . Hãy tính tích = ∫ xf ( x + 1) dx theo a .


2
Câu 148: Cho tích phân phân I
1 0

52
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

a a
A. I = 4a . B. I = . C. I = . D. I = 2a .
4 2
π
e2
f ( ln 2 x )
∫ tan x. f ( cos x ) dx = 2
4
Câu 149: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và thỏa mãn 2
và ∫ dx = 2 . Tính
0 e
x ln x
2
f ( 2x)

1 x
dx .
4
A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 8 .
π
 x 2 + 3x 2 ; x ≥ 1 2 1
Câu 150: Cho hàm = ( x) 
số y f= = . Tính I 2 ∫ f ( sin x ) cos xdx + 3∫ f ( 3 − 2 x ) dx .
5 − x ; x < 1 0 0

71 32
A. I = . B. I = 31 . C. I = 32 . D. I = .
6 3
( ) dx bằng
π
2 2 sin xf 3cos x + 1
=
Câu 151: Cho I f ( x ) dx 2 . Giá trị của
∫= ∫
1 0 3cos x + 1
4 4
A. 2 . B. − . C. . D. −2 .
3 3
4 5 2 ln 2

∫ f ( x ) dx = 5 và ∫ f ( x ) dx = 20 . Tính ∫ f ( 4 x − 3) dx − ∫ f (e ) e
2x 2x
Câu 152: Biết dx .
1 4 1 0

15 5
A. I =. B. I = 15 . C. I = . D. I = 25 .
4 2
Câu 153: Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên  thỏa mãn f ( x ) + f (2 =
− x ) x.e x , ∀x ∈  . Tính tích phân
2

2
I = ∫ f ( x )dx .
0

e4 − 1 2e − 1
A. I = . B. I = . C. =
I e4 − 2 . D. =
I e4 − 1 .
4 2
1
Câu 154: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn f ( 2 x ) = 3 f ( x ) , ∀x ∈  . Biết rằng ∫ f ( x ) dx = 1 .
0
2

Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx .


1

A. I = 5 B. I = 6 C. I = 3 D. I = 2
π
e2
f ( ln 2 x )
∫ tan x. f ( cos x ) dx = 2 và ∫
2
Câu 155: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và thỏa mãn 2
dx = 2 . Tính
0 e
x ln x
2
f ( 2x)

1 x
dx .
4
A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 8 .
π
3 8
f (3 x)
Câu 156: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa mãn ∫ tan x. f =
0
(cos 2 x)dx ∫1 x dx 6 .
=

2
f ( x2 )
Tính tích phân ∫
1 x
dx
2
A. 4 B. 6 C. 7 D. 10

53
Tài liệu tự học môn Toán học kì II
2018

Câu 157: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa ∫ f ( x ) dx = 2 .


0
Khi đó tích phân

e2018 −1


x
x +1
2 ( )
f ln ( x 2 + 1) dx bằng
0

A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
π
4
x2 f ( x )
1
Câu 158: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn ∫ f ( tan x ) dx = 3 và ∫ 2 dx = 1. Tính
0 0
x +1
1
I = ∫ f ( x ) dx.
0

A. I = 2 . B. I = 6 . C. I = 3 . D. I = 4 .
( )
π
16f x
( sin 2 x ) dx
2
Câu 159: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và thỏa mãn ∫ cot x. f= ∫1 x dx 1 . Tính tích
=
π
4
1
f ( 4x)
phân ∫
1 x
dx .
8
3 5
A. I = 3 . B. I = . C. I = 2 . D. I = .
2 2

Câu 160: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [1; 4] và thỏa =
mãn f ( x )
(
f 2 x −1 ) + ln x . Tính tích phân
x x
4
I = ∫ f ( x ) dx .
3

A. I = 3 + 2 ln 2 2 . B. I = 2 ln 2 2 . C. I = ln 2 2 . D. I = 2 ln 2 .
Câu 161: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thảo mãn: 7 f ( x ) + 4 f (=
4 − x ) 2018 x x 2 + 9 , ∀ x ∈  . Tính
4
I = ∫ f ( x ) dx .
0

2018 7063 98 197764


A. . B. . C. . D. .
11 3 3 33
f (2 x − 1) ln x
Câu 162: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [1; 4] và thỏa =
mãn f ( x) + . Tính tích phân
x x
4
I = ∫ f ( x) dx .
3

A. I = 3 + 2 ln 2 2 . B. I = 2 ln 2 2 . C. I = ln 2 2 . D. I = 2 ln 2 .

Dạng 5. Tích phân TỪNG PHẦN


Dạng 5.1 Hàm số tường minh
e
Câu 163: Tính tích phân I = x ln xdx : ∫
1

e −1
2
1 e2 − 2 e2 + 1
A. I = B. I = C. I = D. I =
4 2 2 4
e
Câu 164: Cho ∫ (1 + x ln x )dx =
1
ae 2 + be + c với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

54
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

A. a + b =c B. a + b =−c C. a − b =c D. a − b =−c
e
Câu 165: Cho ∫ ( 2 + x ln x )dx =
1
ae 2 + be + c với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a + b =c B. a − b =c C. a − b =−c D. a + b =−c
1

∫ ( x − 2) e
2x
Câu 166: Tích phân dx bằng
0

−5 − 3e 2 5 − 3e 2 5 − 3e 2 5 + 3e 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 4
1

∫ ( 2 x +1) e dx = a + b.e , tích a.b bằng


x
Câu 167: Biết rằng tích phân
0

A. −15 . B. −1 . C. 1. D. 20.
2
ln x b b
Câu 168: Cho tích phân I= ∫ 2 dx= + a ln 2 với a là số thực, b và c là các số dương, đồng thời là phân
1
x c c
số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P = 2a + 3b + c .
A. P = 6 . B. P = 5 . C. P = −6 . D. P = 4 .
π
4
Câu 169: Cho tích phân=I ∫ ( x − 1) sin 2 xdx. Tìm đẳng thức đúng?
0
π π
π
4 4
1
− ( x − 1) cos2 x − ∫ cos2 xdx . − ( x − 1) cos2 x − ∫ cos2 xdx .
4
A. I = B. I =
0
2 0
0
π π
π π
4 4
1 1
− ( x − 1) cos2 x − ( x − 1) cos2 x
2 ∫0
+ ∫ cos2 xdx .
4 4
C. I = + cos2 xdx . D. I =
2 0
0 0
3
Câu 170: Biết rằng tồn tại duy nhất các bộ số nguyên a, b, c sao cho ∫ ( 4 x + 2 ) ln xdx =
2
a + b ln 2 + c ln 3 . Giá trị

của a + b + c bằng
A. 19 . B. −19 . C. 5 . D. −5 .
2
ln (1 + x )
Câu 171: Cho ∫ = dx a ln 2 + b ln 3 , với a, b là các số hữu tỉ. Tính P= a + 4b .
1
x2
A. P  0 B. P  1 C. P  3 D. P  3
21000
ln x
Câu 172: Tính tích phân I = ∫ ( x + 1) dx , ta được
1
2

ln 21000 2 1000 ln 2 21000


A. I =
− + 1001ln . B. I =
− + ln .
1+ 2 1000
1 + 21000 1 + 21000 1 + 21000
ln 21000 2 1000 ln 2 21000
=
C. I − 1001ln . =
D. I − ln .
1+ 21000
1 + 21000 1 + 21000 1 + 21000
2

∫ 2 x ln ( x + 1) dx =
a.ln b , với a, b ∈  , b là số nguyên tố. Tính 6a + 7b .
*
Câu 173: Biết
0

A. 6a + 7b =
33 . B. 6a + 7b =
25 . C. 6a + 7b =
42 . D. 6a + 7b =
39 .
a
Câu 174: Biết rằng 1 + 2a, ( a > 1) . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
∫ ln xdx =
1

A. a ∈ (18; 21) . B. a ∈ (1; 4 ) . C. a ∈ (11;14 ) . D. a ∈ ( 6;9 ) .


1

∫ ( x − 2)e dx =
a + be , với a; b ∈  . Tổng a + b bằng
x
Câu 175: Cho tích phân
0

55
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

A. 1 . B. −3 . C. 5 . D. −1 .
2
Câu 176: Tính tích phân I = xe x dx . ∫
1

A. I = e . 2
B. I = −e 2 . C. I = e . D.=
I 3e 2 − 2e .
3
Câu 177: Biết rằng ∫ x ln x dx = m ln 3 + n ln 2 + p trong đó m, n, p ∈  . Tính m + n + 2 p
2
5 9 5
A. . B. . C. 0 . D. − .
4 2 4
2

∫ 2 x ln (1 + x ) dx =
a.ln b , với a, b ∈  , b là số nguyên tố. Tính 3a + 4b .
*
Câu 178: Biết
0

A. 42 . B. 21 . C. 12 . D. 32 .
2
ln x b
Câu 179: Cho tích phân I= ∫ 2 dx= + a ln 2 với a là số thực, b và c là các số nguyên dương, đồng thời
1
x c
b
là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P = 2a + 3b + c .
c
A. P = 6 B. P = −6 C. P = 5 D. P = 4
π
3
x 3
=
Câu 180: Biết I
0
∫ cos 2
=
x
a
π − ln b . Khi đó, giá trị của a 2 + b bằng
dx

A. 11 . B. 7 . C. 13 . D. 9 .
ln ( x 2 − x ) dx = F ( x ) , F ( 2 ) = 2 ln 2 − 4  F ( x ) + 2 x + ln ( x − 1) 
Câu 181: Cho ∫
3
. Khi đó I = ∫  dx bằng
2  
x
A. 3ln 3 − 3 . B. 3ln 3 − 2 . C. 3ln 3 − 1 . D. 3ln 3 − 4
π
3
x 3
=
Câu 182: Biết I ∫ cos
0
2
=
x
dx
a
π − ln b , với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức

T= a + b.
2

A. T = 9 . B. T = 13 . C. T = 7 . D. T = 11 .
2
ln (1 + 2 x ) a
Câu 183: Cho ∫ 2
dx = ln 5 + b ln 3 + c ln 2 , với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của a + 2 ( b + c )
1
x 2
là:
A. 0. B. 9. C. 3. D. 5.
ln (1 + x )
2
Câu 184: Cho ∫1 x 2 = dx a ln 2 + b ln 3 , với a , b là các số hữu tỉ. Tính P = ab .

3 −9
A. P = . B. P = 0 . C. P = . D. P = −3 .
2 2
1

∫ ( x − 2)e dx =
a + be , với a; b ∈  . Tổng a + b bằng
x
Câu 185: Cho tích phân
0

A. 1 . B. −3 . C. 5 . D. −1 .
π
4
ln ( sin x + 2 cos x )
Câu 186: Cho ∫0 cos 2 x
dx = a lnπ3 + b ln 2 + c với a , b , c là các số hữu tỉ. Giá trị của abc bằng

15 5 5 17
A. B. C. D.
8 8 4 8

56
Tài liệu tự học môn Toán học kì II
12
 1  x + 1x a dc a c
Câu 187: Biết ∫  1 + x − e dx = e trong đó a , b, c, d là các số nguyên dương và các phân số , là tối
1  x b b d
12
giản. Tính bc − ad .
A. 12. B. 1. C. 24. D. 64.
2
x + ln ( x + 1) a c
Câu 188: Cho ∫ ( x + 2) 2
dx= + ln 3 . Tính P =( a + b )( c + d ) .
0
b d
A. 7 . B. −7 . C. 3 . D. −3 .
Dạng 5.2 Hàm số không tường minh

1 1

Câu 189: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn ∫ ( x + 1) f ′ ( x ) dx =


10 và 2 f (1) − f ( 0 ) =
0
2 . Tính ∫ f ( x ) dx .
0
A. I = 1 B. I = −8 C. I = −12 D. I = 8
2
Câu 190: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa = =
mãn f (2) 16, f ( x)dx 4 . Tính ∫
0
1
I = ∫ xf ′(2 x)dx .
0

A. I = 20 B. I = 7 C. I = 12 D. I = 13
có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] thỏa mãn ∫ x 2 f ( x ) dx = − , f (1) = 0 và
1
Câu 191: Cho hàm số f ( x )
1

0 21
1
 f ' ( x )  dx = . Giá trị của ∫ f ( x ) dx bằng
1

2 1

0 7 0

5 1 4 7
A. . B. − . C. . D. − .
12 5 5 10
1
Câu 192: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn ∫ f (=
x ) dx f (1) cot1 . Tính tích
1,=
0
1
= ∫  f ( x ) tan x + f ′ ( x ) tan x  dx
2
I
phân 0 .
A. −1 . B. 1 − ln ( cos1) . C. 0. D. 1 − cot1 .
1
1
Câu 193: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0 ;1] thỏa mãn f (1) = 0 , ∫ x f ( x ) dx = 3
2
Tính
0
1

∫ x f ' ( x ) dx .
3

A. −1 B. 1 C. 3 D. −3
Câu 194: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn f ( 0 ) = 0 . Biết
1
9
1
πx 3π
1

∫ f 2 ( x ) dx = và ∫ f ′ ( x ) cos dx = . Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng


0
2 0
2 4 0

6 2 4 1
A. B. C. D.
π π π π
π
2
π
∫ x ( cos x + 2m )dx=2π + − 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
Câu 195: Biết m là số thực thỏa mãn
0
2
A. m ≤ 0 . B. 0 < m ≤ 3 . C. 3 < m ≤ 6 . D. m > 6 .

57
Tài liệu tự học môn Toán học kì II
1
Câu 196: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] thỏa
= [ f ′( x)] dx 7 và
mãn f (1) 0,= ∫
2

0
1 1
1
∫x f ( x)dx = . Tính tích phân ∫ f ( x)dx
2

0
3 0

7 7
A. 4 B. C. 1 D.
5 4
Câu 197: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và f ( 0 ) + f (1) =
0 . Biết
1
1
1
π 1

∫ f 2 ( x ) dx =, ∫ f ′ ( x ) cos (π x ) dx . Tính ∫ f ( x ) dx .
0
2 0 2 0

3π 2 1
A. π . B. . C. . D. .
2 π π
1

Câu 198: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn f (1) = 0 , ∫  f ′ ( x )
2
dx = 7 và
0
1 1
1
∫ x f ( x ) dx = 3 . Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
2

0 0

7 7
A. B. 1 C. D. 4
5 4
1

Câu 199: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn f (1) = 4 , ∫  f ′ ( x )
2
dx = 36 và
0
1 1
1
∫ x. f ( x ) dx =
0
5
. Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
0

5 3 2
A. B. C. 4 D.
6 2 3
2

Câu 200: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0; 2] thỏa mãn f ( 2 ) = 3 , ∫  f ′ ( x )
2
dx = 4 và
0
2 2
1
∫ x f ( x ) dx = 3 . Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
2

0 0

2 297 562 266


A. B. C. D.
115 115 115 115
1

Câu 201: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn f (1) = 4 , ∫  f ′ ( x )
2
dx = 5 và
0
1 1
1
∫0 x. f ( x ) dx = − 2 . Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
0

15 17 17 15
A. B. C. D.
19 4 18 4
2
Câu 202: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0; 2] thỏa mãn f ( 2 ) = 6 , ∫  f ′ ( x ) dx = 7 và
2

0
2 2
17
∫ x. f ( x ) dx =
0
2
. Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
0

A. 8 B. 6 C. 7 D. 5

58
Tài liệu tự học môn Toán học kì II
3
Câu 203: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;3] thỏa mãn f ( 3) = 6 , ∫  f ′ ( x )
2
dx = 2 và
0
3 3
154
∫ x . f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx bằng
2
. Tích phân
0
3 0

53 117 153 13
A. B. C. D.
5 20 5 5
1

Câu 204: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn f (1) = 2 , ∫  f ′ ( x )
2
dx = 8 và
0
1 1

∫ x . f ( x ) dx = 10 . Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng


3

0 0

2 194 116 584


A. − B. C. D.
285 95 57 285
Câu 205: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f (1) = 0 và
e −1
1 1 2 1

∫  f ′ ( x ) ∫0 ( x + 1) e f ( x ) dx = . Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx .


2
dx = x

0
4 0

e e −1
A. I= 2 − e . B. I = e − 2 . C. I = . D. I = .
2 2
π

 π π 
4
π
Câu 206: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;  và f   = 0 . Biết ∫ f ( x ) dx = 8 ,
2

 4 4 0
π π
4
π 8

∫ f ′ ( x ) sin 2xdx = − . Tính tích phân I = ∫ f ( 2 x ) dx


0
4 0

1 1
A. I = 1 . B. I = . C. I = 2 . D. I = .
2 4
Câu 207: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và f ( 0 ) + f (1) =
0 . Biết
1
1
1
π 1

∫ f 2 ( x ) dx =, ∫ f ′ ( x ) cos (π x ) dx . Tính ∫ f ( x ) dx .
0
2 0 2 0

1 2 3π
A. π . B. . C. . D. .
π π 2
π

 π π 
4
f ( x)
Câu 208: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên 0;  thỏa mãn f   = 3 , ∫ dx = 1 và
 4 4 0
cos x
π π
4 4

∫ sin x.tan x. f ( x ) dx = 2 . Tích phân ∫ sin x. f ′ ( x ) dx bằng:


0 0

2+3 2 1+ 3 2
A. 4 . B. . C. . D. 6 .
2 2
1
π2
Câu 209: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa f (1) = 0 , ∫ ( f ′ ( x ))
2
dx = và
0
8
π 
1 1
1
∫ cos  2 x  f ( x ) dx = 2 . Tính ∫ f ( x ) dx .
0 0

π 1 2
A. . B. π . C. . D. .
2 π π

59
Tài liệu tự học môn Toán học kì II
1

Câu 210: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn f (1) = 1 , ∫  f ′ ( x )
2
dx = 9 và
0
1 1
1
∫ x f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx bằng:
3
. Tích phân
0
2 0

2 5 7 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 5
Câu 211: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn
e2 − 1
1 1 1

∫ ( ) ∫ ( ) ( ) và f (1) = 0 . Tính ∫ f ( x )dx


2
 f ′ x 
 d x = x + 1 e x
f x d x =
0 0
4 0

e −1 e2
e
A. . B. . C. e − 2 . D. .
2 4 2
2
1
Câu 212: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2] thỏa mãn ∫ ( x − 1) f ( x ) dx =
− , f ( 2) = 0
2

1
3
2 2

∫  f ′ ( x ) dx = 7 . Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx .


2

1 1
7 7 7 7
A. I = . B. I = − . C. I = − . D. I = .
5 5 20 20
1
Câu 213: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn: f (1) 0,=
 f ′ ( x )  dx 7 và ∫
2
=
0
1 1
1
∫ x . f ( x ) dx = 3 . Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx .
2

0 0

7 7
A. I = 1 . B. I = . C. I = 4 . D. I = .
5 4
1
Câu 214: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] =
4
thỏa mãn f (1) 3,=  f ′ ( x )  dx ∫
2

0
11
1 1
7
∫0 x f ( x ) dx = 11 . Giá trị của ∫ f ( x ) dx là
4

35 65 23 9
A. . B. . C. . D. .
11 21 7 4
2
Câu 215: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [1; 2] và thỏa mãn f ( 2 ) = 0, ∫ ( f ′ ( x ))
2 5 2
=
dx + ln
1
12 3
2
f ( x) 5 3
2
và ∫ ( x + 1)
1
2
dx =
− + ln . Tính tích phân
12 2 ∫ f ( x ) dx.
1

3 2 3 3 33 3
A. + 2 ln . B. ln . + 2 ln .
C. − 2 ln . D.
4 3 2 4 24 2
1
4
Câu 216: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] thỏa mãn f (1) = 0 , ∫ [ f '( x) ] dx= − ln 3 và
2

0
3
1
4 f ( x) 8
1
f ( x)
∫0 ( 2 x + 1)=2
dx 2 ln 3 − . Tính tích phân
3 ∫
0
4
dx bằng.

1 − 3ln 3 4 − ln 3 − ln 3 3
A. . B. . C. . D. − ln .
3 3 16 16

60
Tài liệu tự học môn Toán học kì II
1

[0;1] thỏa mãn f ( 0 ) = 1 ; ∫ [ f ′ ( x )]


2 1
Câu 217: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên dx = và
0
30
1 1
1
∫ ( 2 x − 1) f ( x ) dx =
0
− . Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
30 0

11 11 11 1
A. . B. . C. . D. .
30 12 4 30
Dạng 6. Kết hợp nhiều phương pháp để giải toán

1
Câu 218: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  . Biết f ( 3) = 1 và ∫ xf ( 3 x ) dx = 1 , khi đó
0
3
∫x
2
f ′ ( x ) dx bằng
0
25
A. . B. 3 . C. 7 . D. −9 .
3
Câu 219: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Biết f ( 4 ) = 1 và xf ( 4 x ) dx = 1, khi đó
1
∫ 0

x 2 f ′ ( x ) dx bằng
4
∫ 0

31
A. 8. B. 14. C. . D. −16 .
2
1
Câu 220: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  . Biết f ( 6 ) = 1 và ∫ xf ( 6 x ) dx = 1 , khi đó
0
6

∫ x f ′ ( x ) dx bằng
2

107
A. . B. 34 . C. 24 . D. −36 .
3
1

Câu 221: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  . Biết f (5)  1 và  xf (5 x)dx  1 , khi đó
0
5

x f ( x)dx bằng
2

0
123
A. 15 B. 23 C. D. 25
5
1

∫ x ln(2 + x )dx = a ln 3 + b ln 2 + c với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của a + b + c bằng
2
Câu 222: Cho
0
3
A. 2 . B. 1 . C. . D. 0 .
2
2
Câu 223: Cho hàm số f ( x ) liên tục, có đạo hàm trên  , f ( 2 ) = 16 và ∫ f ( x ) dx = 4 .
0
Tích phân

x
4

∫ xf ′  2  dx bằng
0

A. 112 . B. 12 . C. 56 . D. 144 .
π2
Câu 224: Cho tích phân I = ∫ x sin xdx = aπ2 + b ( a, b ∈  ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
0

61
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

a a
A. < −3 B. a 2 − b =−4 C. a − b =6 D. ∈ ( −1;0 )
b b
2 1
Câu 225: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên =
 và f ( 2 ) 16,
= f ( x ) dx 4 . Tính I = x. f ′ ( 2 x ) dx .
∫ ∫
0 0

A. 7 . B. 12 . C. 20 . D. 13 .
ln ( s in x + cos x )
π
4
a π bc
Câu 226: Biết ∫
0
2
cos x
= dx
b
ln 2 + với a, b, c là các số nguyên. Khi đó,
c a
bằng

8 8
A. −6 . B. . C. 6 . D. − .
3 3
π2
Câu 227: Cho tích phân=I ∫ dx aπ 2 + b ( a, b ∈  ) , Mệnh đề nào sau đây đúng?
x .sin x=
0

a a
A. < −3 . B. a 2 − b =−4 . C. ∈ ( −1;0 ) . D. a − b =6.
b b
Dạng 7. Tích phân của một số hàm số khác
Dạng 7.1 Tích phân hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
a
Câu 228: Cho a là số thực dương, tính tích phân I = ∫ x dx theo a .
−1

a +1 2
a +2 2
−2a 2 + 1 3a 2 − 1
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 2 2
1 3 1
Câu 229: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và có ∫
0
f ( x ) dx = 2 ; ∫ 0
f ( x ) dx = 6 . =
Tính I ∫ f ( 2 x − 1 ) dx
−1

3
A. I = 8 B. I = 6 C. I = D. I = 4
2
m
Câu 230: Cho số thực m > 1 thỏa mãn ∫ 2mx − 1 dx =
1
1 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. m ∈ ( 4;6 ) . B. m ∈ ( 2; 4 ) . C. m ∈ ( 3;5 ) . D. m ∈ (1;3) .


Câu 231: Khẳng định nào sau đây là đúng?

∫ (x − x 2 + 1) dx .
2018 2018

1 1
∫ x dx = ∫ x 4 − x 2 + 1=
3 4
A. x 3 dx . B. dx
−1 −1 −1 −1
π π
e x ( x + 1) dx= e x ( x + 1) dx .
3 3
C. ∫
−2 ∫ −2
D. ∫π 2

2
∫ 2π sin xdx .
1 − cos 2 xdx =

2

x−2
5
Câu 232: Cho tích phân ∫
1
x +1
dx =
a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Tính P = abc.

A. P = −36 B. P = 0 C. P = −18 D. P = 18
2 2

Câu 233: Có bao nhiêu số tự nhiên m để ∫x


2
− 2m dx =∫ ( x 2 − 2m 2 ) dx .
2

0 0

A. Vô số. B. 0 . C. Duy nhất. D. 2 .


3 5 1
Câu 234: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có ∫ f ( x)dx = 8 và ∫ f ( x)dx = 4. Tính ∫ f ( 4 x − 1)dx.
0 0 −1

9 11
A. . B. . C. 3. D. 6.
4 4
1
= ∫2 − 2− x dx .
x
Câu 235: Tính tích phân I
−1

62
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

1 2
A. . B. ln 2 . C. 2 ln 2 . D. .
ln 2 ln 2
1 2 2
Câu 236: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa ∫
0
f ( 2 x ) dx = 2 và ∫
0
f ( 6 x ) dx = 14 . Tính
−2
∫ f ( 5 x + 2 ) dx .
A. 30 . B. 32 . C. 34 . D. 36 .
1 3 1
Câu 237: Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên  và ∫
0
f ( x) d x = 4 , ∫
0
f ( x) d x = 6 .=
Tính I ∫ f ( 2x +1 ) d x .
−1

A. I = 3 . B. I = 5 . C. I = 6 . D. I = 4 .
1 3
Câu 238: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ( 0;3) f ( x ) dx 2;=
và = ∫ f ( x ) dx 8. Giá trị của tích phân

0 0
1

∫ f ( 2 x − 1 ) dx =
−1
?

A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Dạng 7.2 Tích phân nhiều công thức

2 x khi x ≤ 0
Câu 239: Cho số thực a và hàm số f ( x ) =  f ( x ) dx bằng:
1

(
a x − x
2
) khi x > 0
. Tính tích phân ∫ −1

a 2a a 2a
A. − 1. + 1. B. C. + 1. D. − 1.
6 3 6 3
e + m
x
khi x ≥ 0
Câu 240: Cho hàm số f ( x ) =  liên tục trên  và
2 x 3 + x khi x < 0
2

∫ f ( x )dx=ae + b 3 + c , ( a, b, c ∈ Q ) . Tổng a + b + 3c bằng


−1
A. 15 . B. −10 . C. −19 . D. −17 .
e + m, khi x ≥ 0
x

Câu 241: Cho hàm số f ( x) =  liên tục trên  và


2 x 3 + x , khi x < 0
2

1
∫−1
f ( x)dx =ae + b 3 + c, (a, b, c ∈ ) . Tổng T = a + b + 3c bằng
A. 15 B. −10 C. −19 D. −17
Dạng 7.3 Tích phân hàm số chẵn, lẻ

f ( x) f ( x) + f (−x) = 2 + 2 cos 2 x
Câu 242: Cho hàm số liên tục trên  và thoả mãn , ∀x ∈  . Tính

2

I= ∫π f ( x ) dx.
3

2
A. I = −6 B. I = 0 D. I = 6
C. I = −2
f ( x) a
Câu 243: Cho f ( x ) là hàm số chẵn trên đoạn [ − a; a ] và k > 0 . Giá trị tích phân ∫ dx bằng
−a
1 + e kx
a a a a
A. ∫ f ( x ) dx .
0
B. ∫ f ( x ) dx .
−a
C. 2 ∫ f ( x ) dx .
−a
D. 2 ∫ f ( x ) dx .
0

1
2
π
Câu 244: Cho f ( x ) , f ( − x ) liên tục trên  và thỏa mãn 2 f ( x ) + 3 f ( − x ) =2 =. Biết I f ( x ) dx
∫=
x +4 −2
m
. Khi đó giá trị của m là
A. m = 2 . B. m = 20 . C. m = 5 . D. m = 10 .

63
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

f ( x) f (−x) 1
Câu 245: Cho hàm số , liên tục trên  và thõa mãn 2 f ( x ) + 3 f ( − x ) = . Tính
4 + x2
I = ∫ f ( x ) dx .
2

−2
π π −π −π
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
20 10 20 10
π
4
sin x a
Câu 246: Cho ∫π dx = π − c , với a, b, c ∈  , b < 15 . Khi đó a + b + c bằng:

1 + x2 + x b
4
A. 10 . B. 9 . C. 11 . D. 12 .
0 2
Câu 247: Cho hàm số y = f ( x ) là hàm lẻ và liên tục trên [ −4; 4] biết ∫ f ( − x ) dx =
2 và ∫ f ( −2 x ) dx =
4.
−2 1
4

Tính I = ∫ f ( x ) dx .
0

A. I = −10 . B. I = −6 . C. I = 6 . D. I = 10 .
1
Câu 248: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ − ln 2;ln 2] và thỏa mãn f ( x ) + f ( − x ) =x . Biết
e +1
( a; b ∈  ) . Tính
ln 2

∫ f ( x=
− ln 2
) dx a ln 2 + b ln 3 P= a + b .

1
A. P = . B. P = −2 . C. P = −1 . D. P = 2 .
2
1 2
1
∫0 f ( x ) dx 2=
Câu 249: Cho y = f ( x ) là hàm số chẵn và liên tục trên . Biết = ∫1 f ( x ) dx 1 . Giá trị của
2
f ( x)
∫3
−2
x
+1
dx bằng

A. 1 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
2 2
f ( x)
Câu 250: Hàm số f ( x ) là hàm số chẵn liên tục trên  và ∫ f ( x ) dx = 10 . Tính I = ∫ 2
0 −2
x
+1
dx .

10
A. I = 10 . B. I = . C. I = 20 . D. I = 5 .
3
Câu 251: Cho f ( x) là một hàm số liên tục trên  thỏa mãn f ( x ) + f ( − x ) = 2 − 2 cos 2 x . Tính tích phân

2
I= ∫π f ( x ) dx .
3

2
A. I = 3 . B. I = 4 . C. I = 6 . D. I = 8 .
1
Câu 252: Cho hàm số y = f ( x ) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn [ −1;1] và ∫ f ( x ) dx = 6 . Kết quả của
−1
1
f ( x)
∫−1 1 + 2018x dx bằng
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Dạng 8. Một số bài toán tích phân khác

và f ′( x) = x [ f ( x) ] với mọi x ∈ . Giá trị của f (1) bằng


1 2
Câu 253: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f (2) = −
3

64
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

2 2 7 11
A. − B. − C. − D. −
3 9 6 6
1
Câu 254: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( 2 ) = − và f ′ ( x ) = x 3  f ( x )  với mọi x ∈  . Giá trị của f (1)
2

5
bằng
4 71 79 4
A. − B. − C. − D. −
35 20 20 5
Câu 255: Hàm số f ( x ) có đạo hàm đến cấp hai trên  thỏa mãn: f (1 − x ) =
2
( )
x + 3 f ( x + 1) . Biết rằng
2

2
f ( x ) ≠ 0, ∀x ∈  , tính
= I ∫ ( 2 x − 1) f " ( x ) dx .
0

A. 8 . B. 0 . C. −4 . D. 4 .
1

∫ max {e , e }dx
x 1− 2 x
Câu 256: Tính tích phân
0

A. e − 1 . B.
3
2
( )
e− 3 e . C. e − 3 e . D.
1 1
e −  .
2 e
π
4
1 2+ a π
Câu 257: Cho tích phân ∫  5π 
=
π 
dx
2
ln b − với a, b, c là các số nguyên dương.
c
0
cot  − x  tan  + x 
 12  6 
Tính a + b + c
2 2 2

A. 48 . B. 18 . D. 36 . C. 34 .
Câu 258: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn x. f ( x). f =
'( x) f 2 ( x) − x, ∀x ∈  và có
2
f (2) = 1 . Tích phân ∫f
2
( x)dx
0

3 4
A. B. C. 2 D. 4
2 3
Câu 259: Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị không âm và có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn
f ′ ( x=
) ( 2 x + 1)  f ( x ) , ∀x ∈  và f ( 0 ) = −1 . Giá trị của tích phân ∫ f ( x )dx bằng
2 1

1 π 3 2π 3
A. − . B. − ln 2 . C. − . D. − .
6 9 9
Câu 260: Cho hàm số f ( x ) f ( 0 ) 0, f ' ( 0 ) ≠ 0 và thỏa mãn hệ thức
có đạo hàm liên tục trên  ,=
f ( x ) . f ' ( x ) + 18=
x2 ( 3x 2
)
+ x f ' ( x ) + ( 6 x + 1) f ( x ) ; ∀∈  .
1

∫ ( x + 1) e ae 2 + b, ( a, b ∈  ) .Giá trị của a − b bằng


f ( x)
Biết dx =
0

2
A. 1. B. 2. C. 0. .
D.
3
2  f ( x ) 
2

Câu 261: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f ( x ) > 0 và f ( x ) − f ′ ( x ) =


− ∀x ∈ ( 0;1) . Biết
e x .x. x − x 2
1 1
f   = , khẳng định nào sau đây đúng?
2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. f   ≥ B. ≤ f   < C. ≤ f  < D. f   <
5 4 6 5 5 5 5 4 5 6

65
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

Câu 262: Cho hàm số f ( x ) liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn [ 0;1] . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1
M = ∫  2 f ( x ) + 3 x  f ( x )dx − ∫  4 f ( x ) + x  xf ( x )dx bằng
0 0

1 1 1 1
A. − B. − C. −
D. −
24 8 12 6
Câu 263: Cho hàm số f ( x ) f ( 0 ) 0, f ( 0 ) ≠ 0 và thỏa mãn hệ thức
có đạo hàm liên tục trên  ,= ′
f ( x ) . f ′ ( x ) + 18 x=
2
( 3x 2
+ x ) f ′ ( x ) + ( 6 x + 1) f ( x ) , ∀x ∈  .
1
Biết ∫ ( x + 1) e f ( x ) dx =+
a.e 2 b , với a; b ∈  . Giá trị của a − b bằng.
0

2
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. .
3
 1 1
Câu 264: Cho hàm số f ( x) liên tục và có đạo hàm trên  − 2 ; 2  thỏa mãn

1 1
2
109 2
f ( x)
∫  f 2 ( x ) − 2 f ( x ) . ( 3 − x )  dx =
− . Tính ∫0 x 2 − 1 dx .
1 12

2

7 2 5 8
A. ln . B. ln . C. ln . D. ln .
9 9 9 9
1

∫ x (1 − x )
2 n I n +1
=
Câu 265: Với mỗi số nguyên dương n ta kí hiệu In 2
dx . Tính lim .
n →+∞ I
0 n

A. 1 . B. 2 .
C. 3 . D. 5 .
 f ( x ) . f ( a − x ) = 1 a
dx ba
Câu 266: Cho f ( x ) là hàm liên tục trên đoạn [ 0; a ] thỏa mãn  và ∫ = ,
 f ( x ) > 0, ∀x ∈ [ 0; a ] 0
1+ f ( x) c
b
trong đó b , c là hai số nguyên dương và là phân số tối giản. Khi đó b + c có giá trị thuộc khoảng nào dưới
c
đây?
A. (11; 22 ) . B. ( 0;9 ) . C. ( 7; 21) . D. ( 2017; 2020 ) .
π

 π   π  2 −π
2
Câu 267: Cho hàm số f ( x ) xá định trên  0;  thỏa mãn ∫  f ( x ) − 2 2 f ( x ) sin  x −   d x =
2
.
2   0  4  2
π
2
Tích phân ∫ f ( x ) d x bằng
0

π π
A. . B. 0 . C. 1 . D. .
4 2
Câu 268: Cho số thực a > 0 . Giả sử hàm số f ( x) liên tục và luôn dương trên đoạn [0; a ] thỏa mãn
a
1
1 . Tính tích phân I = ∫
f ( x). f (a − x) = dx ?
0
1+ f ( x)
2a a a
A. I = . B. I = . . D. I = a . C. I =
3 3 2
Câu 269: Xét hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;1] và thỏa mãn 2 f ( x ) + 3 f (1 − x ) = 1 − x . Tích phân
1

∫ f ( x ) dx bằng
0

66
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

2 1 2 3
A. . . B. C. . D. .
3 6 15 5
π
x sin 2018
x π a
Câu 270: Biết ∫ dx= trong đó a , b là các số nguyên dương. Tính =
P 2a + b .
0
sin 2018
x + cos 2018
x b
A. P = 8 . B. P = 10 . C. P = 6 . D. P = 12 .
Câu 271: Cho hàm số f ( x ) đồng biến, có đạo hàm đến cấp hai trên đoạn [ 0; 2] và thỏa mãn

0 . Biết f ( 0 ) = 1 , f ( 2 ) = e6 . Khi đó f (1) bằng


 f ( x )  − f ( x ) . f ′′ ( x ) +  f ′ ( x )  =
2 2

3 5
A. e 2 . C. e3 .
B. e 2 . D. e 2 .
Câu 272: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên [ 0;3] ; f ( 3 − x ) .=
f ( x ) 1, f ( x ) ≠ −1 với mọi x ∈ [ 0;3] và
1 3
x. f ′ ( x )
f (0) = . Tính tích phân: ∫ 1 + f ( 3 − x ) dx .
 . f ( x)
2
2 2
0

5 1 3
A. 1 . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 273: Cho số thực a > 0 . Giả sử hàm số f ( x ) liên tục và luôn dương trên đoạn [0; a ] thỏa mãn
a
1
f ( x). f ( a − x) =
1 . Tính tích phân I = ∫ dx ?
0
1+ f ( x)
a a 2a
A. I = . B. I = . C. I = a . D. I = .
3 2 3
π

 π π 
4
π
Câu 274: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;  và f   = 0 . Biết ∫ f ( x ) dx = 8 ,
2

 4 4 0
π π
4
π 8

∫ f ′ ( x ) sin 2 xdx = − . Tính tích phân I = ∫ f ( 2 x ) dx .


0
4 0

1 1
A. I = 1 . B. I = . D. I = .
C. I = 2 .
2 4
Câu 275: Cho hàm số y = f ( x ) là hàm số lẻ trên  và đồng thời thỏa mãn hai điều kiện f ( x + 1=
) f ( x ) +1,
 1  f ( x)
1
f ( x)
∀x ∈  và f   = 2 , ∀x ≠ 0 . Gọi I = ∫ 2 .dx . Hãy chọn khẳng định đúng về giá trị của I .
x x 0
f ( x) +1
A. I ∈ ( −1; 0 ) . B. I ∈ (1; 2 ) . C. I ∈ ( 0;1) . D. I ∈ ( −2; −1) .

ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

MỤC LỤC
Dạng 1. Ứng dụng tích phân để tìm diện tích ....................................................................................................... 68
Dạng 1.1 Bài toán tính trực tiếp không có điều kiện ............................................................................................. 68
Dạng 1.2 Bài toán có điều kiện ............................................................................................................................. 77
Dạng 2. Ứng dụng tích phân để tìm thể tích ......................................................................................................... 85
Dạng 2.1 Bài toán tính trực tiếp không có điều kiện ............................................................................................. 85
Dạng 2.2 Bài toán có điều kiện ............................................................................................................................. 89
Dạng 3. Ứng dụng tích phân để giải bài toán chuyển động ................................................................................. 91

67
Tài liệu tự học môn Toán học kì II
Dạng 3.1 Bài toán cho biết hàm số của vận tốc, quảng đường.............................................................................. 91
Dạng 3.2 Bài toán cho biết đồ thị của vận tốc, quảng đường ................................................................................ 93
Dạng 4. Ứng dụng tích phân để giải một số bài toán thực tế ............................................................................... 96
Dạng 4.1 Bài toán liên quan đến diện tích............................................................................................................. 96
Dạng 4.2 Bài toán liên quan đến thể tích............................................................................................................... 99
Dạng 5. Ứng dụng tích phân để giải quyết một số bài toán đại số .................................................................... 103

Dạng 1. Ứng dụng tích phân để tìm diện tích


Dạng 1.1 Bài toán tính trực tiếp không có điều kiện

Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn [ a; b ] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng=x a=
, x b được tính theo công thức
b b b a

A. S = ∫ f ( x ) dx . B. S = ∫ f ( x ) dx . C. S = − ∫ f ( x ) dx . D. S = ∫ f ( x ) dx .
a a a b

Câu 2: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 , y = 0 , x = 0 , x = 2 . Mệnh đề nào x

dưới đây đúng?


2 2 2 2
A. S = π ∫ 2 dx x
B. S = ∫ 2 dx x
C. S = π ∫ 2 dx 2x
D. S = ∫ 22 x dx
0 0 0 0

Câu 3: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e , y = 0 , x = 0 , x = 2 . Mệnh đề nào dưới
x

đây đúng?
2 2 2 2
A. S = ∫ e dx x
B. S = π ∫ e dx x
C. S = π ∫ e dx x
D. S = π ∫ e 2 x dx
0 0 0 0

Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f ( x ) , y = 0, x = −1 và x = 5 .

Mệnh đề nào sau đây đúng?


1 5 1 5
− ∫ f ( x)dx − ∫ f ( x)dx .
A. S = =
B. S ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx .
−1 1 −1 1
1 5 1 5
=
C. S ∫
−1
f ( x)dx − ∫ f ( x)dx .
1
− ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx .
D. S =
−1 1

Câu 5: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y=f ( x), y =
0, x =
−1, x =
2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

68
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

1 2 1 2
A. S = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
−1 1
− ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx .
B. S =
−1 1
1 2 1 2
C. S = − ∫ f ( x ) dx+ ∫ f ( x ) dx . =
D. S ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx .
−1 1 −1 1

Câu 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số =
y x − x và đồ thị hàm số y= x − x 2 .
3

37 9 81
A. B. C. D. 13
12 4 12
Câu 7: Gọi S là diện tích hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng
0 2

x = −1 , x = 2 . Đặt a = ∫ f ( x ) dx , b = ∫ f ( x ) dx , mệnh đề nào sau đây đúng?


−1 0

A. S= b − a B. S= b + a C. S =−b + a D. S =−b − a
Câu 8: Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 3 x 2 , cung tròn có phương trình =
y 4 − x 2 và trục
hoành . Diện tích của ( H ) bằng

4π + 3 4π − 3 4π + 2 3 − 3 5 3 − 2π
A. B. C. D.
12 6 6 3
Câu 9: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

69
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

2 2
A. ∫ ( −2 x + 2 ) dx
−1
B. ∫ ( 2 x − 2 ) dx
−1
2 2

∫ ( −2 x + 2 x + 4 ) dx D. ∫ ( 2x − 2 x − 4 ) dx
2 2
C.
−1 −1

Câu 10: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f ( x ) , y = 0, x = −1 và x = 4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

1 4 1 4
=
A. S ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx . =
B. S ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
−1 1 −1 1
1 4 1 4
− ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx .
C. S = − ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
D. S =
−1 1 −1 1

Câu 11: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi cá đường y = f ( x ) ,
y = 0, x = −2 và x = 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
y
y=f(x)

2 x
O 1 3

1 3 1 3
− ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx.
A. S = =
B. S ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx.
−2 1 −2 1
1 3 1 3
− ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx.
C. S = =
D. S ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx.
−2 1 −2 1

Câu 12: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành, đường thẳng
=
x a=
, x b . Hỏi cách tính S nào dưới đây đúng?

70
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

b c b
A. S = ∫ f ( x ) dx .
a
=
B. S ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
a c
c b c b
− ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
C. S = =
D. S ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
a c a c

y x − 3x , y = x . Tính S .
Câu 13: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: =
3

A. S = 4 . B. S = 8 . C. S = 2 . D. S = 0 .
Câu 14: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3 , y = 0 , x = 0 , x = 2 . Mệnh đề nào
x

dưới đây đúng?


2 2 2 2
A. S = ∫ 3x dx . B. S = π ∫ 32 x dx . C. S = π ∫ 3x dx . D. S = ∫ 32 x dx .
0 0 0 0

Câu 15: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] . Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
( C ) : y = f ( x ) , trục hoành, hai đường thẳng x = a , x = b . Giả sử S D là diện tích hình phẳng D . đúng trong
các phương án A, B, C, D cho dưới đây?

0 b 0 b
=
A. S D ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
a 0
− ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
B. S D =
a 0
0 b 0 b
=
C. S D ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx .
a 0
− ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx .
D. S D =
a 0

Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =( x − 2 ) − 1 , trục hoành và hai đường thẳng
2

=
x 1,=
x 2 bằng
2 3 1 7
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Câu 17: Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) liên tục trên [ a ; b ] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm
số y = f ( x) , y = g ( x) và các đường thẳng x = a , x = b bằng
b b b b
A. ∫ [ f ( x) − g ( x)] dx .
a
B. ∫
a
f ( x ) + g ( x ) dx . C. ∫
a
f ( x) − g ( x) dx . D. ∫ [ f ( x) − g ( x)] dx .
a
Câu 18: Diện tích phần hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới
đây?

71
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

∫ (x ) ∫ (x )
1 1
A. 2
−2+ x dx . B. 2
−2− x dx .
−1 −1

∫ (−x ) ∫ (−x )
1 1
C. 2
+2+ x dx . D. 2
+2− x dx .
−1 −1

Câu 19: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số =
y 4x − x2 và trục Ox
34 31 32
A. 11 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 20: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol = ( x − 2) , đường cong y = x 3 và trục hoành bằng :
2
y

11 73 7 5
A. B. C. D.
2 12 12 2
Câu 21: Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng
x = a , x = b ( a < b ) tính theo công thức nào dưới đây ?

c b b
=
A. S ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
a c
B. S = ∫ f ( x ) dx .
a
c b b
− ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
C. S = D. S = ∫ f ( x ) dx .
a c a

Câu 22: Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y =+
x 1, x =
−1, x = 2
2 và trục hoành.
13
A. S = 6 . B. S = 16 . C. S = . D. S = 13 .
6

72
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

y x 2 + 5 , y = 6 x , x = 0 , x = 1 . Tính S .
Câu 23: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường =
4 7 8 5
A. B. C. D.
3 3 3 3
−3 x − 1
Câu 24: Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ( C ) : y = và hai trục tọa độ là S . Tính S ?
x −1
4 4 4 4
A. S = 1 − ln B. S = 4 ln =
C. S 4 ln − 1 D.= S ln − 1
3 3 3 3
y x − x ; y = 2 x và các đường x = 1 ; x = −1
Câu 25: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số = 3

được xác định bởi công thức:


0 1 0 1
A. S = ∫ ( x − 3 x ) dx + ∫ ( 3 x − x ) d x . B. S = ∫ ( 3x − x ) dx + ∫ ( x − 3x ) dx .
3 3 3 3

−1 0 −1 0
1 1
= ∫ ( 3 x − x ) dx . = ∫ ( 3x − x ) dx .
3 3
C. S D. S
−1 −1

Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=


= x ; y 0;=
x = 1; x 2 bằng
2

4 7 8
A. . B. . C. . D. 1 .
3 3 3
x −1
Câu 27: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số ( H ) : y = và các trục tọa độ. Khi đó
x +1
giá trị của S bằng
A. 2 ln 2 − 1 . B. ln 2 + 1 . C. ln 2 − 1 . D. 2 ln 2 + 1 .
ln x
Câu 28: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  , y  0 , x  1 , x  e . Mệnh đề
x2
nào dưới đây đúng?
 ln x   ln x 
e e e 2 e 2
ln x ln x
A. S  π  dx . B. S   dx . C. S    2  dx . D. S  π   2  dx
x2 x2  x   x 
1 1 1 1

Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y =− x + 2 x + 1 , y = 2 x − 4 x + 1 là
2 2

A. 8 . B. 5 . C. 4 . D. 10 .
y x + 2 x , y= x + 2 .
Câu 30: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị = 2

7 9 5 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x ln x , trục hoành và đường thẳng x = e là
e2 − 1 e2 + 1 e2 − 1 e2 + 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Câu 32: Hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi các đường y = x 2 , =
y 3x − 2 . Tính diện tích hình phẳng ( H )
2 1 1
A. B. C. 1 D.
3 3 6
Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = ln x, y = 1 và đường thẳng x = 1 bằng
A. e 2 . B. e + 2 . C. 2e . D. e − 2 .
Câu 34: Giá trị dương của tham số m sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số =
y 2 x + 3 và
các đường thẳng= y 0,= x 0,= x m bằng 10 là
7
A. m = . B. m = 5 . C. m = 2 . D. m = 1 .
2
Câu 35: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số =
y 4 x − x và đường thẳng y = 2 x bằng
2

20 4 16
A. 4 . B. . C. . D.
3 3 3
Câu 36: Tính diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên.

73
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

5 5π 8 8π
A. . B. . . C. D. .
6 6 15 15
y x 2 − 2 x , y = 0 , x = −10 , x = 10 .
Câu 37: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường =
2000 2008
A. S = . B. S = 2008 . C. S = 2000 . D. S = .
3 3
Câu 38: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = −3 ,
1 2
x = 2 . Đặt a = ∫ f ( x ) dx , b = ∫ f ( x ) dx . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
−3 1

A. S= a + b . B. S= a − b . C. S =−a − b . D. S= b − a .
Câu 39: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x và đường thẳng y = 2 x là :
2

4 5 3 23
A. B. C. D.
3 3 2 15
Câu 40: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = − x + 2 x + 1 , y = 2 x − 4 x + 1 là
2 2

A. 8 B. 5 C. 4 D. 10
7  4 x 3 khi 0  x  1
Câu 41: Cho hàm số f  x     . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
 4  x 2 khi x  1
f  x và các đường thẳng x  0, x  3, y  0 .
16 20
A. . .B. C. 10 . D. 9 .
3 3
Câu 42: Tính diện tích S của hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường cong y =− x 3 + 12 x và y = − x 2 .
937 343 793 397
A. S = B. S = C. S = D. S =
12 12 4 4
Câu 43: Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , y= x − 2 và trục hoành. Diện tích của ( H )
bằng
y
2
y= x
2
x−
y=
O 2 4 x

7 8 10 16
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

74
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

x −1
Câu 44: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của
x +1
S là
A. S = 1 + ln 2. =
B. S 2 ln 2 − 1.=
C. S 2 ln 2 + 1. D.= S ln 2 − 1.
Câu 45: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = x + x − 1 và y = x + x − 1 là
2 4

8 7 2 4
A. . B. . C. . D. .
15 15 5 15
x −1
Câu 46: Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ( H ) : y = và các trục tọa độ. Tính S ?
x +1
A.= S ln 2 + 1 . =
B. S 2 ln 2 + 1 . C.= S ln 2 − 1 . =
D. S 2 ln 2 − 1 .
Câu 47: Tính diện tích của phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ sau:

10 13 11
A. . B. 4 . C. . D. .
3 3 3
x2 x2
Câu 48: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bới parabol y = và đường cong có phương trình =
y 4−
12 4

Diện tích hình phẳng ( H ) bằng:

A.
(
2 4π + 3 ) B.
4π + 3
C.
4π + 3
D.
4 3 +π
3 6 3 6
Câu 49: Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn [ −5;3] có đồ thị như hình vẽ bên. Biết diện tích của
hình phẳng ( A) , ( B ) , ( C ) , ( D ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) và trục hoành lần lượt là 6; 3; 12; 2 .

 2 f ( 2 x + 1) + 1dx bằng
1
Tính tích phân ∫−3

A. 27. B. 25. C. 17. D. 21.


75
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

Câu 50: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = x 3 , y = x 2 − 4 x + 4 và trục Ox được tính theo
công thức nào dưới đây?

2 1 2
A. ∫ x3 − ( x 2 − 4 x + 4 ) dx . B. − ∫ x 3dx + ∫ ( x 2 − 4 x + 4 ) dx .
0 0 1
1 2 1 2

∫ x dx − ∫ ( x − 4 x + 4 ) dx . ∫ x dx + ∫ ( x − 4 x + 4 ) dx .
3 2 3 2
C. D.
0 1 0 1

Câu 51: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= x − 1 và nửa trên của đường tròn x 2 + y 2 =
1 bằng?
π 1 π −1 π π
A. − . B. . C. −1 . D. −1 .
4 2 2 2 4
Câu 52: Cho ( H ) là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và được giới hạn bởi các đường có phương trình
10 − x khi x ≤ 1
=y x − x2 , y =  . Diện tích của ( H ) bằng?
3  x − 2 khi x > 1

11 13 11 14
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 3
Câu 53: Cho đường tròn có đường kính bằng 4 và 2 Elip lần lượt nhận 2 đường kính vuông góc nhau của đường
tròn làm trục lớn, trục bé của mỗi elip đều bằng 1 . Diện tích S phần hình phẳng ở bên trong đường tròn và bên
ngoài 2 Elip gần với kết quả nào nhất trong 4 kết quả dưới đây?

A. S = 4,8 . B. S = 3,9 . C. S = 3, 7 . D. S = 3, 4 .
Câu 54: Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f ( x ) = ax + bx + c , các đường
3 2

thẳng x = 1 , x = 2 và trục hoành cho trong hình dưới đây.

76
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

51 52 50 53
A. S =. B. S = . C. S = . D. S = .
8 8 8 8
Câu 55: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [ −6; 5] , có đồ thị gồm 2 đoạn thẳng và nửa đường tròn như hình vẽ.
5
=
Tính giá trị I ∫  f ( x ) + 2 dx .
−6

I 2π + 35 .
A. = I 2π + 34 .
B. = I 2π + 33 .
C. = I 2π + 32 .
D. =

Dạng 1.2 Bài toán có điều kiện

Câu 56: Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong ( C ) có phương trình
1 2 S
y= x . Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích của phần không bị gạch và bị gạch như hình vẽ bên dưới. Tỉ số 1
4 S2
bằng

3 1
A. . B. 3 . C. . D. 2 .
2 2
Câu 57: Kí hiệu S ( t ) là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường =
y 2 x + 1 , y = 0 , x = 1 , x = t ( t > 1)
. Tìm t để S ( t ) = 10 .
A. t = 3 . B. t = 4 . C. t = 13 . D. t = 14 .

77
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

3
Câu 58: Cho đường thẳng y = x và parabol = y x 2 + a . Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được
2
gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 = S 2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây?

 2 1 9  2 9   9 1
A.  0;  B.  ;  C.  ;  D.  ; 
 5  2 16   5 20   20 2 
3 1 2
Câu 59: Cho đường thẳng y = x và parabol= y x + a , ( a là tham số thực dương). Gọi S1 , S 2 lần lượt là
4 2
diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 = S 2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây?

 7 1 1 9   3 7   3
A.  ;  . B.  ;  . C.  ;  . D.  0;  .
 32 4   4 32   16 32   16 
Câu 60: Cho đường thẳng có phương trình y = 3 x và parabol phương trình= y 2 x + a ( a là tham số thực
2

dương). Gọi S1 và S 2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 = S 2 thì
a thuộc khoảng nào dưới đây?

 9  9  4 9   4
A. 1;  . B.  ;1 . C.  ;  . D.  0;  .
 8  10   5 10   5
Câu 61: Cho hai hàm số f ( x ) = ax + bx + cx − 2 và g ( x ) = dx + ex + 2 ( a , b , c , d , e ∈  ). Biết rằng đồ
2 2 2

thị của hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là −2 ; −1 ; 1 .

78
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
37 37 13 9
A. B. C. D.
12 6 2 2
1
Câu 62: Cho hai hàm số f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx − và g ( x ) = dx 2 + ex + 1 ( a, b, c, d , e ∈  ) . Biết rằng đồ thị
2
hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là −3 ; −1 ; 1 . Hình phẳng giới hạn bởi
2 đồ thị đã cho có diện tích bằng

9
A. 5 B. C. 8 D. 4
2
1
Câu 63: Cho hai hàm số f ( x ) = ax + bx + cx − 1 và g ( x ) = dx 2 + ex + ( a, b, c, d , e ∈  ) . Biết rằng đồ thị
3 2

2
của hàm số y = f ( x) và y = g ( x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt −3; −1; 2 .

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
253 125 253 125
A. B. C. D.
12 12 48 48
3 3
Câu 64: Cho hai hàm số f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + và g ( x ) = dx 2 + ex − , ( a, b, c, d , e ∈  ) . Biết rằng đồ thị
4 4
của hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là −2 ; 1 ; 3 . Hình phẳng giới hạn
bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng

79
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

253 125 125 253


A. B. C. D.
48 24 48 24
Câu 65: Cho parabol ( P1 ) : y =− x + 2 x + 3 cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng d : y = a
2

( 0 < a < 4 ) . Xét parabol ( P2 ) đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y = a . Gọi S1 là diện tích hình phẳng
giới hạn bởi ( P1 ) và d .Gọi S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P2 ) và trục hoành. Biết S1 = S 2 , tính
T =a 3 − 8a 2 + 48a .
A. T = 99 . B. T = 64 . C. T = 32 . D. T = 72 .
Câu 66: Cho hàm số y = f ( x) là hàm số đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ.

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm = số y f= ( x); y f '( x) có diện tích bằng
127 127 107 13
A. . B. . C. . D. .
40 10 5 5
Câu 67: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường=my x 2= , mx y 2 ( m > 0 ) . Tìm giá trị của m để
S = 3.
A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4
Câu 68: Cho hình thang cong ( H ) giới hạn bởi các đường y = e , y = 0 , x = 0 , x = ln 4 . Đường thẳng x = k
x

( 0 < k < ln 4 ) chia ( H ) thành hai phần có diện tích là S1 và S 2 như hình vẽ bên. Tìm k để S1 = 2 S 2 .

4 8
A. k = ln 2 . B. k = ln . C. k = ln 2 . D. k = ln 3 .
3 3
Câu 69: Hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số đa thức bậc bốn y = f ( x ) và y = g ( x ) . Biết
rằng đồ thị cảu hai hàm số này cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là −3; − 1; 2. Diện tích của
hình phẳng ( H ) gần nhất với kết quả nào dưới đây?

80
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

A. 3,11 B. 2, 45 C. 3, 21 D. 2,95
Câu 70: Cho parabol ( P ) : y = x và hai điểm A, B thuộc ( P ) sao cho AB = 2 . Diện tích lớn nhất của hình
2

phẳng giới hạn bởi ( P ) và đường thẳng AB là


3 3 2 4
A. . B. . . C. D. .
4 2 3 3
Câu 71: Cho Parabol ( P ) : =
y x + 1 và đường thẳng d :=
y mx + 2 với m là tham số. Gọi m0 là giá trị của m
2

để diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P ) và d là nhỏ nhất. Hỏi m0 nằm trong khoảng nào?
1 1 1
A. (− 2; − ) . B. . C. (−1; ). D. ( ;3) .
2 2 2
Câu 72: Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn [ −5;3] . Biết rằng diện tích hình phẳng S1 , S2 , S3 giới
hạn bởi đồ thị hàm số f ( x ) và đường parabol y = g ( x ) = ax 2 + bx + c lần lượt là m, n, p .
y

y=g(x)
S3
2
S1
-1
-5 -2 O 2 3 x
S2

y=f(x)

3
Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
−5

208 208 208 208


A. −m + n − p − . B. m − n + p + C. m − n + p − . D. −m + n − p +
.
45 45 45 45
Câu 73: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng diện tích các phần ( A ) , ( B )
π
2
lần lượt bằng 3 và 7 . Tích phân ∫ cos x . f ( 5sin x − 1) dx bằng
0

81
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

4 4
A. − B. 2 C. D. −2
5 5
Câu 74: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần A, B lần lượt bằng 11 và 2.

0
Giá trị=
của I ∫ f ( 3x + 1) dx bằng
−1
13
A. 3. B. . C. 9. D. 13.
3
Câu 75: Hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi đồ thị ( C ) của hàm đa thức bậc ba và parabol ( P ) có trục đối xứng
vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng

37 7 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
x2
Câu 76: Parabol có phương trình y = chia hình tròn có tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng 2 2 thành hai phần
2
S
có diện tích S1 và S 2 , trong đó S1 < S 2 . Tìm tỉ số 1 .
S2
3π + 2 9π − 2 3π + 2 3π + 2
A. . B. . C. . D. .
12π 3π + 2 9π − 2 21π − 2
x 2 + 2ax + 3a 2 a 2 − ax
Câu 77: Tìm số thực a để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm y = và y= có diện
1 + a6 1 + a6
tích lớn nhất.

82
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

1 3
A. 3
. B. 1. C. 2. D. 3.
2
Câu 78: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên  , đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ. Biết diện tích hình
2 3 4
phẳng phần sọc kẻ bằng 3 . Tính giá trị của biểu thức: T = ∫ f ′ ( x + 1) dx + ∫ f ′ ( x − 1) dx + ∫ f ( 2 x − 8 ) dx
1 2 3

9 3
A. T = . B. T = 6 . C. T = 0 . D. T = .
2 2
Câu 79: Cho hàm số y =x − 6 x + m có đồ thị ( Cm ) . Giả sử ( Cm ) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt sao
4 2

cho hình phẳng giới hạn bởi ( Cm ) và trục hoành có phần phía trên trục hoành và phần phía dưới trục hoành có diện
a
tích bằng nhau. Khi đó m = . Giá trị của biểu thức S= a + b là:
b
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 80: Hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số đa thức bậc ba và parabol có trục đối xứng vuông góc
với trục hoành. Phần tô đậm như hình vẽ có diện tích bằng

37 7 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
1 1
Câu 81: Cho các số p, q thỏa mãn các điều kiện: p > 1 , q > 1 , + = 1 và các số dương a, b . Xét hàm số:
p q
y = x p −1 ( x > 0 ) có đồ thị là ( C ) . Gọi ( S1 ) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) , trục hoành, đường thẳng
x = a , Gọi ( S 2 ) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) , trục tung, đường thẳng y = b , Gọi ( S ) là diện tích
hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, trục tung và hai đường thẳng x = a , y = b . Khi so sánh S1 + S 2 và S ta nhận
được bất đẳng thức nào trong các bất đẳng thức dưới đây?

83
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

a p bq a p −1 b q −1 a p +1 b q +1 a p bq
A. + ≤ ab B. + ≥ ab . C. + ≤ ab . D. + ≥ ab .
p q p −1 q −1 p +1 q +1 p q
Câu 82: Cho khối trụ có hai đáy là hai hình tròn ( O; R ) và ( O′; R ) , OO′ = 4 R . Trên đường tròn ( O; R ) lấy hai
điểm A, B sao cho AB = a 3 . Mặt phẳng ( P ) đi qua A , B cắt đoạn OO′ và tạo với đáy một góc 60° , ( P )
cắt khối trụ theo thiết diện là một phần của elip. Diện tích thiết diện đó bằng
 4π 3 2  2π 3 2  2π 3 2  4π 3 2
A.  +  R . B.  −  R . C.  +  R . D.  − R .
 3 2   3 4   3 4   3 2 
Câu 83: Cho parabol ( P ) : y = x 2 và một đường thẳng d thay đổi cắt ( P ) tại hai điểm A , B sao cho
AB = 2018 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P ) và đường thẳng d . Tìm giá trị lớn nhất S max của
S.
20183 + 1 20183 20183 − 1 20183
A. S max = . B. S max = . C. S max = . D. S max = .
6 3 6 3
Câu 84: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị ( C ) , biết rằng ( C ) đi qua điểm A ( −1;0 ) , tiếp tuyến d tại A
của ( C ) cắt ( C ) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi d , đồ thị ( C )
28
và hai đường thẳng x = 0 ; x = 2 có diện tích bằng .
5

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) và hai đường thẳng x = −1 ; x = 0 có diện tích bằng
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 4 9 5
Câu 85: Đặt S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y= 4 − x 2 , trục hoành và đường thẳng
25
x = −2 , x = m , ( −2 < m < 2 ) . Tìm số giá trị của tham số m để S = .
3
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 86: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho parabol ( P ) : y = x và hai đường thẳng y = a , y = b ( 0 < a < b ) . Gọi
2

S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol ( P ) và đường thẳng y = a ; ( S 2 ) là diện tích hình phẳng giới
hạn bởi parabol ( P ) và đường thẳng y = b . Với điều kiện nào sau đây của a và b thì S1 = S 2 ?

84
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

A. b = 3 4a . B. b = 3 2a . C. b = 3 3a . D. b = 3 6a .
x2 3 2
Câu 87: Cho hình phẳng giới hạn bởi Elip 1 , parabol y =
+ y2 = x và trục hoành có diện tích
4 2
a c
=
T π+ 3 . Tính S = a + b + c + d .
b d

A. S = 32 . B. S = 10 . C. S = 15 . D. S = 21 .
Câu 88: Cho hàm số y = x + ax + bx + c ( a, b, c ∈  ) có đồ thị ( C ) và y = mx + nx + p ( m, n, p ∈  ) có
3 2 2

đồ thị ( P ) như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) và ( P ) có giá trị nằm trong khoảng nào sau
đây?

A. ( 0;1) . B. (1; 2 ) . C. ( 2;3) . D. ( 3; 4 ) .

Dạng 2. Ứng dụng tích phân để tìm thể tích


Dạng 2.1 Bài toán tính trực tiếp không có điều kiện

Câu 89: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = f ( x ) , trục Ox và hai đường thẳng=
x a=, x b ( a < b ) , xung quanh trục Ox .
b b b b
A. V = ∫ f ( x ) dx B. V = π ∫ f 2 ( x )dx C. V = ∫ f 2 ( x )dx D. V = π ∫ f ( x )dx
a a a a

85
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

Câu 90: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng= , x b ( a < b ) . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D
x a=
quanh trục hoành được tính theo công thức:
b b b b
A. V = π 2 ∫ f ( x )dx B. V = π ∫ f 2 ( x )dx C. V = 2π ∫ f 2 ( x )dx D. V = π 2 ∫ f 2 ( x )dx
a a a a

Câu 91: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường =
y x + 3 , y = 0 , x = 0 , x = 2 . Gọi V là thể tích của
2

khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( H ) xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2

∫ ( x + 3) dx B. V π ∫ ( x 2 + 3) dx ∫ ( x + 3) dx D. V π ∫ ( x 2 + 3) dx
2 2
A.=
V 2
= C.=
V 2
=
0 0 0 0

Câu 92: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = e , trục hoành và các đường thẳng x = 0 , x = 1 . Khối
x

tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
π ( e 2 + 1) e2 − 1 π e2 π ( e 2 − 1)
A. V = B. V = C. V = D. V =
2 2 3 2
Câu 93: Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong= y x + 1 , trục hoành và các đường thẳng=
2
x 0,=
x 1.
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
4π 4
A. V = 2 B. V = C. V = 2π D. V =
3 3
Câu 94: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong =
y 2 + cos x , trục hoành và các đường thẳng
π
=
x 0,=
x . Khối tròn xoay tạo thành khi D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
2
A. V= (π + 1)π B. V= π − 1 C. V= π + 1 D. V= (π − 1)π
Câu 95: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong = y 2 + sin x , trục hoành và các đường thẳng x = 0 ,
x = π . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
=
A. V 2π (π + 1) B. V = 2π V 2 (π + 1)
C.= D. V = 2π 2
Câu 96: Kí hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số=
y 2( x − 1)e x , trục tung và trục hoành. Tính thể
tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình ( H ) xung quanh trục Ox
A. =
V (e 2
−5 π ) B. V= ( 4 − 2e ) π C. V= e 2 − 5 D. V = 4 − 2e
Câu 97: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường thẳng y =x + 2, y =0, x =1, x =2 . Gọi V là thể tích của
2

khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( H ) xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2

∫(x + 2 ) dx B. V π ∫ ( x + 2 ) dx C.= ∫(x + 2 ) dx D. V π ∫ ( x 2 + 2 ) dx


2 2
A.=
V 2
= 2
V 2
=
1 1 1 1
Câu 98: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và x = 3 , biết rằng khi cắt vật thể bởi
mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 1 ≤ x ≤ 3 ) thì được thiết diện là một hình chữ nhật có
độ dài hai cạnh là 3x và 3x 2 − 2 .
124 124π
A. V = V (32 + 2 15)π
B. = C. V= 32 + 2 15 D. V =
3 3
Câu 99: Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol ( P ) : y = x 2 và
đường thẳng d : y = 2 x quay xung quanh trục Ox .
2 2 2 2 2 2
A. π ∫ ( x 2 − 2 x ) dx . B. π ∫ 4x 2 dx − π ∫ x 4 dx . C. π ∫ 4x 2 dx + π ∫ x 4 dx . D. π ∫ ( 2x − x 2 ) dx
2

0 0 0 0 0 0

Câu 100: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = x + 3, y = 0, x = 0, x = 2 . Gọi V là thể tích khối
2

tròn xoay được tạo thành khi quay ( H ) xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào sau đây đúng?

86
Tài liệu tự học môn Toán học kì II
2 2 2 2
A. V π ∫ ( x 2 + 3) dx . B.= ∫ ( x + 3 ) dx . ∫ ( x + 3 ) dx . =
D. V π ∫ ( x 2 + 3) dx .
2 2
= V 2
C.=
V 2

0 0 0 0

Câu 101: Gọi V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số
π
y = sin x , trục Ox, trục Oy và đường thẳng x = , xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
π π π π
2 2 2 2
A. V = ∫ sin 2 xdx B. V = ∫ sin xdx C. V = π ∫ sin 2 xdx D. V = π ∫ sin xdx
0 0 0 0

Câu 102: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số =
y x − 2x , 2

trục hoành, đường thẳng x = 0 và x = 1 quanh trục hoành bằng


16π 2π 4π 8π
A. . B. . C. . D. .
15 3 3 15
Câu 103: Cho miền phẳng ( D ) giới hạn bởi y = x , hai đường thẳng x = 1 , x = 2 và trục hoành. Tính thể tích
khối tròn xoay tạo thành khi quay ( D ) quanh trục hoành.
3π 2π 3
A. 3π . B. . . C. D. .
2 3 2
Câu 104: Cho hình phẳng ( H ) y 2 x − x , y = 0 . Quay ( H ) quanh trục hoành tạo
giới hạn bởi các đường = 2

thành khối tròn xoay có thể tích là


2 2 2 2

∫ ( 2 x − x ) dx B. π∫ ( 2 x − x ) ∫ ( 2x − x ) D. π∫ ( 2 x − x 2 ) dx
2 2 2 2 2
A. dx C. dx
0 0 0 0

π
Câu 105: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường =
y tan x=
, y 0,=
x 0,=
x quay xung quanh trục Ox .
4
Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra.
π ln 2 π ln 3 π
A. . B. C. . D. π ln 2 .
2 4 4
Câu 106: Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do quay xung quanh trục hoành một elip có phương trình
x2 y 2
+ = 1 . V có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
25 16
A. 550 B. 400 C. 670 D. 335
Câu 107: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường = y x − 2 x , trục hoành và đường thẳng x = 1 . Tính thể
2

tích V hình tròn xoay sinh ra bởi ( H ) khi quay ( H ) quanh trục Ox .
4π 16π 7π 15π
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 15 8 8
1 3 2
Câu 108: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng ( H ) xác định bởi các đường=y x − x , y = 0, x = 0
3
và x = 3 quanh trục Ox là
81π 81 71π 71
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
Câu 109: Thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parapol : y = x và đường thẳng d: y = 2 x
2

quay xung quanh trục Ox bằng:


2 2
A. π ∫ (2 x − x 2 ) dx . B. π ∫ ( x 2 − 2 x) 2 dx .
0 0
2 2 2 2
C. π ∫ 4 x dx + π ∫ x dx .
2 4
D. π ∫ 4 x dx − π ∫ x 4 dx .
2

0 0 0 0

87
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

Câu 110: Cho hình phẳng ( D ) được giới hạn bởi hai đường
= ( )
y 2 x 2 − 1 ; y = 1 − x . Tính thể tích khối tròn
2

xoay tạo thành do ( D ) quay quanh trục Ox .


64π 32 32π 64
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
π
Câu 111: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tan x , y = 0 , x = 0 , x = quay xung quanh trục Ox .
4
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
 π 3π 1 
A. 5 B. π 1 −  C. D. π  + π 
 4 2 2 
Câu 112: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường =
y x − 2 , y = 0 và x = 9 quay xung quanh trục Ox . Tính
thể tích khối tròn xoay tạo thành.
7 5π 7π 11π
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 6 11 6
Câu 113: Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình ( H ) quanh Ox với ( H ) được giới

hạn bởi đồ thị hàm số=y 4 x − x 2 và trục hoành.


31π 32π 34π 35π
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 114: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị =y 2 x − x 2 và trục hoành. Tính thể tích V vật thể tròn xoay
sinh ra khi cho ( H ) quay quanh Ox .
4 16 16 4
A. V = π . B. V = π. C. V =
. D. V = .
3 15 15 3
Câu 115: Tính thể tích của vật thể tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị
( P) :=
y 2 x − x 2 và trục Ox bằng:
19π 13π 17π 16π
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
15 15 15 15
Câu 116: Tính thể tích vật tròn xoay tạo bởi miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= x + 3 , y = − x+3 ,
x = 1 xoay quanh trục Ox .

41 43 41 40
A. π. B. π. C. π. D. π.
2 2 3 3
= y f=
2
Câu 117: Ký hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ( x) x .e x , trục hoành, đường thẳng
x = 1 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay ( H ) quanh trục hoành.

88
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

A. V= e 2 − 1 . =
B. (
V π e2 − 1 . ) 1 2
4
π e −1.
=
C. V =D. V
1
4
π ( e 2 − 1) .
Câu 118: Cho vật thể (T ) giới hạn bởi hai mặt phẳng= =
x 0; x 2 . Cắt vật thể (T ) bởi mặt phẳng vuông góc với
trục Ox tại x ( 0 ≤ x ≤ 2 ) ta thu được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng ( x + 1) e x . Thể tích vật thể (T )
bằng
π (13e4 − 1) 13e 4 − 1
A. . B. . C. 2e 2 . D. 2π e 2 .
4 4
Câu 119: Cho hai mặt cầu ( S1 ) , ( S 2 ) có cùng bán kính R = 3 thỏa mãn tính chất tâm của ( S1 ) thuộc ( S 2 ) và
ngược lại. Tính thể tích V phần chung của hai khối cầu tạo bởi ( S1 ) , ( S 2 ) .
45π 45π 45 45
A. V = . B. V =. C. V = . D. V = .
8 4 4 8
Câu 120: Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = x và y = x 2 quay quanh trục tung tạo nên một vật thể tròn
xoay có thể tích bằng
π π 2π 4π
A. . B. . C. . D. .
6 3 15 15
3 3
Câu 121: Cho hình ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , cung tròn có phương trình =
y 4 − x2 .
9

Biết thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay ( H ) quanh trục hoành là
 a c a c
V= − 3 +  π , trong đó a, b, c, d ∈ * và , là các phân số tối giản. Tính
 b d b d
P = a+b+c+d .
A. P = 52 . B. P = 40 . C. P = 46 . D. P = 34 .

Dạng 2.2 Bài toán có điều kiện

Câu 122: Cho hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi đường cong= y m 2 − x 2 ( m là tham số khác 0 ) và trục
hoành. Khi ( H ) quay xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích V . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để V < 1000π .
A. 18. B. 20. C. 19. D. 21.
Câu 123: Cho hàm số y = f ( x ) = ax + bx + cx + d , ( a, b, c, d ∈ , a ≠ 0 ) có đồ thị ( C ) . Biết rằng đồ thị ( C )
3 2

tiếp xúc với đường thẳng y = 4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị của hàm số y = f ' ( x ) cho bởi hình vẽ dưới
đây. Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị ( C ) và trục hoành
khi quay xung quanh trục Ox .

89
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

725 1
A. π. B. π. C. 6π . D. đáp án khác.
35 35
Câu 124: Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , y = 0
và x = 4 quanh trục Ox . Đường thẳng x= a ( 0 < a < 4 ) cắt đồ thị hàm số y = x tại M . Gọi V1 là thể tích
khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox . Biết rằng V = 2V1 . Khi đó

5
A. a = 2 . B. a = 2 2 . . C. a = D. a = 3 .
2
Câu 125: Cho hình phẳng ( D ) giới hạn bởi các đường y= x − π , y = sin x và x = 0 . Gọi V là thể tích khối
tròn xoay tạo thành do ( D ) quay quanh trục hoành
= và V pπ , ( p ∈  ) . Giá trị của 24 p bằng
4

A. 8 . B. 4 . C. 24 . D. 12 .
 x 2

y =
 4  x 2 + y 2 ≤ 16
 x 2 
Câu 126: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ( H1 ) :  y = − , ( H 2 ) :  x 2 + ( y − 2 ) ≥ 4 . Cho ( H1 ) , ( H 2 ) xoay
2

 4  2
 x + ( y + 2 ) ≥ 4
2
 x =− 4, x= 4


quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt V1 , V2 . Đẳng thức nào sau đây đúng.
1 3
A. V1 = V2 . B. V1 = V2 . C. V1 = 2V2 . D. V1 = V2 .
2 2
Câu 127: Cho hình thang ABCD có AB song song CD và AB = AD = BC = a, CD = 2a . Tính thể tích khối
tròn xoay khi quay hình thang ABCD quanh trục là đường thẳng AB .
5 5 3− 2 2 3
A. π a 3 . B. π a 3 . C. πa . D. π a 3 .
4 2 3
Câu 128: Cho đồ thị ( C= ) : y f=
( x ) x . Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C ) , đường thẳng x = 9
và trục Ox . Cho điểm M thuộc đồ thị ( C ) và điểm A ( 9;0 ) . Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay khi cho ( H )
quay quanh trục Ox , V2 là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác AOM quay quanh trục Ox . Biết rằng
V1 = 2V2 . Tính diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C ) và đường thẳng OM .

90
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

27 3 3 3 4
A. S = 3 . B. S = . C. S = . D. S = .
16 2 3
Dạng 3. Ứng dụng tích phân để giải bài toán chuyển động
Dạng 3.1 Bài toán cho biết hàm số của vận tốc, quảng đường

Câu 129: Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật
1 2 13
v (t )
= t + t( m/s ) , trong đó t là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái
100 30
nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 10 giây so
với A và có gia tốc bằng a( m/s 2 ) ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc
của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 15( m/s ) B. 9 ( m/s ) C. 42( m/s ) D. 25( m/s )
Câu 130: Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật
1 2 58
v (t )
= t + t ( m / s ) , trong đó t là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái
120 45
nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so
( )
với A và có gia tốc bằng a m / s ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc
2

của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng


A. 21( m / s ) B. 25 ( m / s ) C. 36 ( m / s ) D. 30 ( m / s )
Câu 131: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm
dần đều với vận tốc v ( t ) =−5t + 10 , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh.
Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 0,2m B. 2m C. 10m D. 20m
Câu 132: Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật
1 2 59
v (t )
= t + t ( m / s ) , trong đó t là khoảng thời gian tính từ lúc a bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ,
150 75
một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A
và có gia tốc bằng a ( m / s 2 ) ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại
thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 15 ( m / s ) B. 20 ( m / s ) C. 16 ( m / s ) D. 13 ( m / s )
Câu 133: Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật
1 2 11
=
v(t ) t + t ( m / s ) , trong đó t là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái
180 18
nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 5 giây so
với A và có gia tốc bằng a ( m / s 2 ) ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc
của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 15 ( m / s ) B. 10 ( m / s ) C. 7 ( m / s ) D. 22 ( m / s )
1
Câu 134: Một vật chuyển động theo quy luật s =
− t 3 + 6t 2 với t là khoảng thời gian tính từ khi vật đó bắt đầu
2
chuyển động và s ( m ) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian
6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bào nhiêu?

91
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

A. 18 ( m/s ) B. 108 ( m/s ) C. 64 ( m/s ) D. 24 ( m/s )


Câu 135: Một ô tô đang chạy với tốc độ 20 ( m / s ) thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc v ( t ) =−5t + 20 ( m / s ) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu
đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ( m )?
A. 20 m . B. 30 m . C. 10 m . D. 40 m .
Câu 136: Một ô tô đang chạy với vận tốc là 12 ( m / s ) thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó ô tô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc v ( t ) =−6t + 12 ( m / s ) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp
phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc ô tô dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 8m . B. 12m . C. 15m . D. 10m .
Câu 137: Một chiếc ô tô đang chạy với vận tốc 15m/s thì người lái xe hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v ( t ) =−3t + 15 ( m/s ) , trong đó t . Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng
hẳn, ô tô di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 38m. B. 37,2m. C. 37,5m. D. 37m.
Câu 138: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm
dần đều với vận tốc v ( t ) =
−10t + 20 , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi
từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 5 m B. 20 m C. 40 m D. 10 m
Câu 139: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m / s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc v ( t ) =−2t + 10 ( m / s ) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu
đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển được trong 8 giây cuối cùng.
A. 55m . B. 25m . C. 50m . D. 16m .
Câu 140: Một chất điểm bắt đầu chuyển động thẳng đều với vận tốc v0 , sau 6 giây chuyển động thì gặp chướng
5
ngại vật nên bắt đầu giảm tốc độ với vận tốc chuyển động v(t ) = − t + a (m / s ), (t ≥ 6) cho đến khi dừng hẳn.
2
Biết rằng kể từ lúc chuyển động đến lúc dừng thì chất điểm đi được quãng đường là 80m. Tìm v0 .
A. v0 = 35 m / s . B. v0 = 25 m / s . C. v0 = 10 m / s . D. v0 = 20 m / s .
Câu 141: Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v ( t ) = 7t ( m/s ) . Đi được 5 ( s ) người lái xe phát
hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = −35 ( m/s ) . Tính
2

quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn?
A. 87.5 mét. B. 96.5 mét. C. 102.5 mét. D. 105 mét.
Câu 142: Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc v0 = 15 m/s thì tăng tốc với gia tốc a ( t =
) t 2 + 4t m/s 2 ( )
. Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.
A. 70, 25 m . B. 68, 25 m . C. 67, 25 m . D. 69, 75 m .
Câu 143: Một chất điểm chuyển động theo phương trình s ( t ) = 10 + t + 9t − t trong đó s tính bằng mét, t tính
2 3

bằng giây. Thời gian để vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là
A. t = 6 ( s ) . B. t = 3 ( s ) . C. t = 2 ( s ) . D. t = 5 ( s ) .
Câu 144: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1 ( t ) = 7t ( m/ s ) . Đi được 5s , người lái xe
phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = −70 ( m/ s ) .
2

Tính quãng đường S đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.
A. S = 96, 25 ( m ) . B. S = 87,5 ( m ) . C. S = 94 ( m ) . D. S = 95, 7 ( m ) .
Câu 145: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1 ( t ) = 2t ( m/s ) . Đi được 12 giây, người lái
xe gặp chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = −12 m/s . Tính
2
( )
quãng đường s ( m ) đi được của ôtô từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi dừng hẳn?
A. s = 168 ( m ) . B. s = 166 ( m ) . C. s = 144 ( m ) . D. s = 152 ( m ) .

92
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

Câu 146: Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách nhau tối thiểu 1m .
Một ô tô A đang chạy với vận tốc 16 m/s bỗng gặp ô tô B đang dừng đèn đỏ nên ô tô A hãm phanh và chuyển
động chậm dần đều với vận tốc được biểu thị bởi công thức v A ( t=
) 16 − 4t , thời gian tính bằng giây. Hỏi rằng để
có 2 ô tô A và B đạt khoảng cách an toàn khi dừng lại thì ô tô A phải hãm phanh khi cách ô tô B một khoảng
ít nhất là bao nhiêu?
A. 33 . B. 12 . C. 31 . D. 32 .
Câu 147: Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian là
a (t =
) t 2 + 3t . Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 6 giây kể từ khi vật bắt đầu tăng tốc.
A. 136m . B. 126m . C. 276m . D. 216m .
Câu 148: Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc v ( t =
) t + 10t ( m / s ) với t là thời gian
2

được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy bay đạt vận tốc 200 ( m / s ) thì
rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là
2500 4000
A. ( m) . B. 2000 ( m ) . C. 500 ( m ) . D. ( m) .
3 3
Câu 149: Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật
1 2 59
v (t )
= t + t ( m / s ) , trong đó t là khoảng thời gian tính từ lúc a bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ,
150 75
một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A
và có gia tốc bằng a ( m / s 2 ) ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại
thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 20 ( m / s ) . B. 16 ( m / s ) . C. 13 ( m / s ) . D. 15 ( m / s ) .
Câu 150: Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật
1 2 58
v (t )
= t + t ( m / s ) , trong đó t là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái
120 45
nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so
( )
với A và có gia tốc bằng a m / s ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc
2

của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng


A. 25 ( m / s ) . B. 36 ( m / s ) . C. 30 ( m / s ) . D. 21( m / s ) .
Câu 151: Một ôtô đang dừng và bắt đầu chuyển động theo một đường thẳng với gia tốc a ( t )= 6 − 2t m / s ,
2
( )
trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc ôtô bắt đầu chuyển động. Hỏi quảng đường ôtô đi được từ
lúc bắt đầu chuyển động đến khi vận tốc của ôtô đạt giá trị lớn nhất là bao nhiêu mét?
A. 18m . B. 36m . C. 22,5m . D. 6, 75m .
Dạng 3.2 Bài toán cho biết đồ thị của vận tốc, quảng đường

Câu 152: Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v( km / h) phụ thuộc vào thời gian t( h) có đồ thị vận tốc
như hình bên. Trong thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có
đỉnh I (2; 9) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song
với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật chuyển động được trong 3 giờ đó .

93
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

A. s = 21, 58( km) B. s = 23, 25( km) C. s = 13,83( km) D. s = 15, 50( km)
Câu 153: Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v phụ thuộc vào thời gian t có đồ thị là một phần
1 
parabol với đỉnh I  ; 8  và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quảng đường s người đó
2 
chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi chạy?

A. s = 2,3 B. s = 4,5 C. s = 5,3 D. s = 4


Câu 154: Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v ( km/h ) phụ thuộc thời gian t ( h ) có đồ thị là một phần
của đường parabol có đỉnh I ( 2;9 ) và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s
mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó.

A. s = 25, 25 ( km ) B. s = 24, 25 ( km ) C. s = 24, 75 ( km ) D. s = 26, 75 ( km )


Câu 155: Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v phụ thuộc thời gian t có đồ thị của vận tốc như hình
bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có
đỉnh I ( 2; 9 ) với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song
song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó.

A. s = 24 B. s = 28, 5 C. s = 27 D. s = 26, 5
Câu 156: Một vật chuyển động trong 6 giờ với vận tốc v ( km / h ) phụ thuộc vào thời gian t ( h ) có đồ thị như hình
bên dưới. Trong khoảng thời gian 2 giờ từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị là một phần đường Parabol có đỉnh

94
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

I ( 3;9 ) và có trục đối xứng song song với trục tung. Khoảng thời gian còn lại, đồ thị vận tốc là một đường thẳng
1
có hệ số góc bằng . Tính quảng đường s mà vật di chuyển được trong 6 giờ?
4

130 134
A. ( km ) . B. 9 ( km ) . C. 40 ( km ) . D. ( km ) .
3 3
Câu 157: Một người chạy trong 2 giờ, vận tốc v phụ thuộc vào thời gian t có đồ thị là 1 phần của đường Parabol
với đỉnh I (1;5 ) và trục đối xứng song song với trục tung Ov như hình vẽ. Tính quảng đường S người đó chạy
được trong 1 giờ 30 phút kể từ lúc bắt đầu chạy .

A. 2,11km . B. 6,67 km . C. 5, 63 km. D. 5, 63km .


Câu 158: Một người chạy trong thời gian 1 giờ, với vận tốc v ( km/h ) phụ thuộc vào thời gian t ( h ) có đồ thị là
1 
một phần của parabol có đỉnh I  ;8  và trục đối xứng song song với trục tung như hình vẽ. Tính quãng đường
2 
S người đó chạy được trong thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy.

95
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

A. 5,3 ( km ) . B. 4,5 ( km ) . C. 4 ( km ) . D. 2,3 ( km ) .


Câu 159: Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/ h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị là một
phần của đường parabol có đỉnh I (1;1) và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường
s mà vật di chuyển được trong 4 giờ kể từ lúc xuất phát.

40 46
A. s = 6 (km). B. s = 8 (km). C. s =
(km). D. s = (km).
3 3
Dạng 4. Ứng dụng tích phân để giải một số bài toán thực tế
Dạng 4.1 Bài toán liên quan đến diện tích

Câu 160: Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1 , A2 , B1 , B2 như hình vẽ bên. Biết chi phí để sơn
phần tô đậm là 200.000 vnđ / m 2 và phần còn lại 100.000 vnđ / m 2 . Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất
với số tiền nào dưới đây, biết A1 A2 = 8m , B1 B2 = 6m và tứ giác MNPQ là hình chữ nhật có MQ = 3m ?
B2

M N

A1 A2

Q P

B1

96
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

A. 5.526.000 đồng. B. 5.782.000 đồng C. 7.322.000 đồng. D. 7.213.000 đồng.


Câu 161: Một biển quảng cáo với 4 đỉnh A, B, C , D như hình vẽ. Biết chi phí để sơn phần tô đậm là
200.000(đ/m 2 ) sơn phần còn lại là 100.000đ/m 2 . Cho= AC 8= m; BD 10m = ; MN 4m Hỏi số
tiền sơn gần với số tiền nào sau đây:
A. 12204000đ . . B. 14207000đ . . C. 11503000đ . . D. 10894000đ .
Câu 162: Một họa tiết hình cánh bướm như hình vẽ bên.

Phần tô đậm được đính đá với giá thành 500.000đ/m 2 . Phần còn lại được tô màu với giá thành
250.000đ / m 2 . Cho
= AB 4= dm; BC 8dm. Hỏi để trang trí 1000 họa tiết như vậy cần số tiền
gần nhất với số nào sau đây.
A. 105660667đ . B. 106666667đ . C. 107665667đ . D. 108665667đ .
Câu 163: Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người thiết kế phần để trồng hoa có dạng của một cánh hoa
hình parabol có đỉnh trùng với tâm và có trục đối xứng vuông góc với đường kính của nửa hình tròn, hai đầu mút
của cánh hoa nằm trên nửa đường tròn và cách nhau một khoảng bằng 4 ( m ) . Phần còn lại của khuôn viên dành
để trồng cỏ Nhật Bản. Biết các kích thước cho như hình vẽ, chi phí để trồng hoa và cỏ Nhật Bản tương ứng là
150.000 đồng/m2 và 100.000 đồng/m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng hoa và trồng cỏ Nhật Bản trong khuôn
viên đó?

4m

4m 4m

A. 3.738.574 . B. 1.948.000 . C. 3.926.990 . D. 4.115.408 .


Câu 164: Người ta cần trồng một vườn hoa Cẩm Tú Cầu . Biết rằng phần gạch chéo là hình phẳng giới hạn bởi
parabol=
y 2 x 2 − 1 và nửa trên của đường tròn có tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng 2 ( m ) Tính số tiền tối
thiểu để trồng xong vườn hoa Cẩm Tú Cầu biết rằng để trồng mỗi m 2 hoa cần ít nhất là 250000 đồng.

3π − 2 3π + 10 3π + 10 3π + 2
A. × 250000 . B. × 250000 . C. × 250000 . D. × 250000
6 6 3 6
Câu 165: Nhà trường dự định làm một vườn hoa dạng elip được chia ra làm bốn phần bởi hai đường parabol có
chung đỉnh, đối xứng với nhau qua trục của elip như hình vẽ bên. Biết độ dài trục lớn, trục nhỏ của elip lần lượt là
8 m và 4 m , F1 , F2 là hai tiêu điểm của elip. Phần A , B dùng để trồng hoa, phần C , D dùng để trồng cỏ.
Kinh phí để trồng mỗi mét vuông hoa và cỏ lần lượt là 250.000 đ và 150.000 đ. Tính tổng tiền để hoàn thành
vườn hoa trên .
A. 5.676.000 đ. B. 4.766.000 đ. C. 4.656.000 đ. D. 5.455.000 đ.

97
Tài liệu tự học môn Toán học kì II
Câu 166: Người ta xây một sân khấu với mặt sân có dạng hợp của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai của
hai hình tròn là 20 mét và 15 mét. Khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30 mét. Chi phí làm mỗi mét
vuông phân giao nhau của hai hình tròn là 300 ngàn đồng và chi phí làm mỗi mét vuông phần còn lại là 100 ngàn
đồng. Hỏi số tiền làm mặt sân của sân khấu gần với số nào trong các số dưới đây?
A. 202 triệu đồng. B. 208 triệu đồng. C. 218 triệu đồng. D. 200 triệu đồng.
Câu 167: Người ta xây một sân khấu với sân có dạng của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai hình tròn là
20 m và 15 m. Khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30 m. Chi phí làm mỗi mét vuông phần giao nhau
của hai hình tròn là 300 nghìn đồng và chi phí làm mỗi mét vuông phần còn lại là 100 nghìn đồng. Hỏi số tiền
làm mặt sân khấu gần với số nào nhất trong các số dưới đây?
A. 218 triệu đồng. B. 202 triệu đồng.
C. 200 triệu đồng. D. 218 triệu đồng.
Câu 168: Bác Năm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là 2, 25 mét, chiều rộng
tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000 đồng. Vậy số tiền bác Năm phải trả là:
A. 33750000 đồng. B. 3750000 đồng. C. 12750000 đồng. D. 6750000 đồng.
Câu 169: Một người có miếng đất hình tròn có bán kính bằng 5 m. Người này tính trồng cây trên mảnh đất đó,
biết mỗi mét vuông trồng cây thu hoạch được 100 nghìn. Tuy nhiên cần có 1 khoảng trống để dựng 1 cái chòi và để
đồ dùng nên người này bớt lại 1 phần đất nhỏ không trồng cây , trong đó AB = 6m . Hỏi khi thu hoạch cây thì
người này thu được bao nhiêu tiền ?

A. 3722 nghìn đồng. D. 7445 nghìn đồng. C. 7446 nghìn đồng. B. 3723 nghìn đồng.
Câu 170: Một mảnh vườn hình elip có trục lớn bằng 100 ( m ) và trục nhỏ bằng 80 ( m ) được chia làm hai phần
bởi một đoạn thẳng nối hai đỉnh liên tiếp của elip. Phần nhỏ hơn trồng cây con và phần lớn hơn trồng rau. Biết lợi
nhuận thu được là 2000 mỗi m 2 trồng cây con và 4000 mỗi m 2 trồng rau. Hỏi thu nhập của cả mảnh vườn là
bao nhiêu? .
A. 31904000 . B. 23991000 . C. 10566000 . D. 17635000 .
Câu 171: Một cổng chào có dạng hình Parabol chiều cao 18 m , chiều rộng chân đế 12 m . Người ta căng hai sợi
dây trang trí AB , CD nằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi Parabol và mặt đất thành ba phần có diện tích
AB
bằng nhau . Tỉ số bằng
CD

1 4 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 5 3
2 1+ 2 2
Câu 172: Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh bằng 10 cm bằng cách khoét
đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết AB = 5 cm, OH = 4 cm. Tính diện tích bề mặt
hoa văn đó.

98
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

160 2 140 2 14 2
A. cm . B. cm . C. cm . D. 50 cm 2 .
3 3 3
Câu 173: Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm . Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung
đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa .

Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng


800 2 400 2
A. 800 cm 2 . B. cm . C. cm . D. 250 cm 2 .
3 3
Dạng 4.2 Bài toán liên quan đến thể tích

Câu 174: Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã Y có xây một cây cầu bằng bê tông như hình vẽ. Tính thể
tích khối bê tông để đổ đủ cây cầu. .
y

O x

A. 19 m3 . B. 21m3 . C. 18 m3 . D. 40 m3 .
Câu 175: Để kỷ niệm ngày 26-3. Chi đoàn 12A dự định dựng một lều trại có dạng parabol, với kích thước: nền trại
là một hình chữ nhật có chiều rộng là 3 mét, chiều sâu là 6 mét, đỉnh của parabol cách mặt đất là 3 mét. Hãy tính
thể tích phần không gian phía bên trong trại để lớp 12A cử số lượng người tham dự trại cho phù hợp.
A. 30 m3 B. 36 m3 C. 40 m3 D. 41 m3
Câu 176: Săm lốp xe ô tô khi bơm căng đặt nằm trên mặt phẳng nằm ngang có hình chiếu bằng như hình vẽ với
bán kính đường tròn nhỏ R1 = 20cm , bán kính đường tròn lớn R2 = 30cm và mặt cắt khi cắt bởi mặt phẳng đi
qua trục, vuông góc mặt phẳng nằm ngang là hai đường tròn. Bỏ qua độ dày vỏ săm. Tính thể tích không khí được
chứa bên trong săm.

99
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

A. 1250π 2 cm3 . B. 1400π 2 cm3 . C. 2500π 2 cm3 . D. 600π 2 cm3 .


Câu 177: Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An đã làm một chiếc mũ “cách điệu” cho
ông già Noel có dáng một khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc mũ như hình vẽ bên dưới. Biết rằng OO′ = 5
cm , OA = 10 cm , OB = 20 cm , đường cong AB là một phần của parabol có đỉnh là điểm A . Thể tích của
chiếc mũ bằng

2750π 2500π 2050π 2250π


A.
3
( cm )3
B.
3
( cm )3
C.
3
( cm3 ) D.
3
( cm ) 3

Câu 178: Cho chiếc trống như hình vẽ, có đường sinh là nửa elip được cắt bởi trục lớn với độ dài trục lớn bằng 80
cm, độ dài trục bé bằng 60 cm và đáy trống là hình tròn có bán kính bằng 60 cm. Tính thể tích V của chiếc trống .

A. V = 344963cm B. V = 344964 cm C. V = 208347 cm D. V = 208346 cm


3 3 3 3

Câu 179: Cho một vật thể bằng gỗ có dạng hình trụ với chiều cao và bán kính đáy cùng bằng R . Cắt khối gỗ đó
bởi một mặt phẳng đi qua đường kính của một mặt đáy của khối gỗ và tạo với mặt phẳng đáy của khối gỗ một góc
300 ta thu được hai khối gỗ có thể tích là V1 và V2 , với V1 < V2 . Thể tích V1 bằng?
2 3R 3 3π R 3 3π R 3 3R 3
A. V1 = . B. V1 = . C. V1 = . D. V1 = .
9 27 18 27
Câu 180: Cho một mô hình 3 − D mô phỏng một đường hầm như hình vẽ bên. Biết rằng đường hầm mô hình có
( )
chiều dài 5 cm ; khi cắt hình này bởi mặt phẳng vuông góc với đấy của nó, ta được thiết diện là một hình parabol
2
có độ dài đáy gấp đôi chiều cao parabol. Chiều cao của mỗi thiết diện parobol cho bởi công thức y= 3 − x
5
( cm ) , với x ( cm ) là khoảng cách tính từ lối vào lớn hơn của đường hầm mô hình. Tính thể tích không gian bên
trong đường hầm mô hình

100
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

A. 29 . B. 27 . C. 31 . D. 33 .
Câu 181: Một chi tiết máy được thiết kế như hình vẽ bên.

Các tứ giác ABCD, CDPQ là các hình vuông cạnh 2,5cm . Tứ giác ABEF là hình chữ nhật có
BE = 3,5 cm . Mặt bên PQEF được mài nhẵn theo đường parabol ( P ) có đỉnh parabol nằm trên
cạnh EF . Thể tích của chi tiết máy bằng
395 3 50 125 3 425 3
A. cm . B. cm3 . C. cm . D. cm .
24 3 8 24
Câu 182: Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn 28 cm , trục nhỏ 25 cm . Biết cứ
1000 cm 3 dưa hấu sẽ làm được cốc sinh tố giá 20000 đồng. Hỏi từ quả dưa hấu trên có thể thu được bao nhiêu
tiền từ việc bán nước sinh tố? Biết rằng bề dày vỏ dưa không đáng kể.
A. 183000 đồng. B. 180000 đồng. C. 185000 đồng. D. 190000 đồng.
Câu 183: Một cốc rượu có hình dạng tròn xoay và kích thước như hình vẽ, thiết diện dọc của cốc là một đường
Parabol. Tính thể tích tối đa mà cốc có thể chứa được

A. V ≈ 320cm3 . B. V ≈ 1005,31cm3 . C. V ≈ 251,33cm3 . D. V ≈ 502, 65cm3 .


Câu 184: Có một cốc nước thủy tinh hình trụ, bán kính trong lòng đáy cốc là 6 cm , chiều cao lòng cốc là 10 cm
đang đựng một lượng nước. Tính thể tích lượng nước trong cốc, biết khi nghiêng cốc nước vừa lúc khi nước chạm
miệng cốc thì đáy mực nước trùng với đường kính đáy.

101
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

A. 240 cm3 . B. 240π cm3 . C. 120 cm3 . D. 120π cm3 .


Câu 185: Cho vật thể đáy là hình tròn có bán kính bằng 1 . Khi cắt vật thể bằng mặt phẳng vuông góc với trục Ox
tại điểm có hoành độ x ( −1 ≤ x ≤ 1) thì được thiết diện là một tam giác đều. Thể tích V của vật thể đó là

4 3
A. V = 3 . B. V = 3 3 . C. V = . D. V = π .
3
Câu 186: Sân vận động Sport Hub là sân có mái vòm kỳ vĩ nhất thế giới. Đây là nơi diễn ra lễ khai mạc Đại hội
thể thao Đông Nam Á được tổ chức tại Singapore năm 2015 . Nền sân là một elip ( E ) có trục lớn dài 150m , trục
bé dài 90m . Nếu cắt sân vận động theo một mặt phẳng vuông góc với trục lớn của ( E ) và cắt elip ở M , N thì ta
được thiết diện luôn là một phần của hình tròn có tâm I với MN là một dây cung và góc MIN  = 900. Để lắp
máy điều hòa không khí thì các kỹ sư cần tính thể tích phần không gian bên dưới mái che và bên trên mặt sân, coi
như mặt sân là một mặt phẳng và thể tích vật liệu là mái không đáng kể. Hỏi thể tích xấp xỉ bao nhiêu?
M N M

N
Hình 3
A. 57793m3 . B. 115586m3 . C. 32162m3 . D. 101793m3 .
Câu 187: Một cái thùng đựng dầu có thiết diện ngang là một đường elip có trục lớn bằng 1m , trục bé bằng 0,8m
, chiều dài bằng 3m . Đươc đặt sao cho trục bé nằm theo phương thẳng đứng . Biết chiều cao của dầu hiện có
trong thùng là 0,6m . Tính thể tích V của dầu có trong thùng .

A. V = 1,52m3 . B. V = 1,31m3 . C. V = 1, 27m3 . D. V = 1,19m3 .

102
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

Câu 188: Người ta thay nước mới cho một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật có độ sâu là 280 cm. Giả sử h ( t ) là
chiều cao của mực nước bơm được tại thời điểm t giây, biết rằng tốc độ tăng của chiều cao mực nước tại giây thứ
1 3 3
h′(t )
t là= t + 3 và lúc đầu hồ bơi không có nước. Hỏi sau bao lâu thì bơm được số nước bằng độ sâu
500 4
của hồ bơi ?
A. 2 giờ 36 giây. B. 2 giờ 34 giây.
C. 2 giờ 35 giây. D. 2 giờ 36 giây.
Câu 189: Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h ( t ) là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho
( t ) 6at 2 + 2bt và ban đầu bể không có nước. Sau 3 giây thì thể tích nước trong bể là 90m3 , sau 6 giây thì
h′=
thể tích nước trong bể là 504m . Tính thể tích nước trong bể sau khi bơm được 9 giây.
3

A. 1458m3 . B. 600m3 . C. 2200m3 . D. 4200m3 .

Dạng 5. Ứng dụng tích phân để giải quyết một số bài toán đại số

Câu 190: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;5] và đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) trên
đoạn [ 0;5] được cho như hình bên.

Tìm mệnh đề đúng


( 0 ) f ( 5) < f ( 3) . B. f ( 3) < f ( 0 ) =
A. f= f ( 5) .
C. f ( 3) < f ( 0 ) < f ( 5 ) . D. f ( 3) < f ( 5 ) < f ( 0 ) .
Câu 191: Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị của hàm số y = f ′ ( x ) như hình bên. Đặt g (=
x ) 2 f ( x ) − ( x + 1) .
2

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. g (1) > g ( −3) > g ( 3) B. g (1) > g ( 3) > g ( −3)


C. g ( 3) > g ( −3) > g (1) D. g ( −3) > g ( 3) > g (1)
g ( x ) 2 f ( x ) + x 2 . Mệnh đề
Câu 192: Cho hàm số y = f ( x) . Đồ thị y = f ′( x) của hàm số như hình bên. Đặt =
nào dưới đây đúng?

103
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

A. g ( 3) < g ( −3) < g (1) B. g (1) < g ( −3) < g ( 3)


C. g ( −3) < g ( 3) < g ( −1) D. g (1) < g ( 3) < g ( −3)
Câu 193: Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ' ( x ) như hình vẽ. Đặt =
h ( x ) 2 f ( x ) − x 2 . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?

A. h ( 4 ) = h ( −2 ) < h ( 2 ) B. h ( 2 ) > h ( −2 ) > h ( 4 )


C. h ( 4 ) = h ( −2 ) > h ( 2 ) D. h ( 2 ) > h ( 4 ) > h ( −2 )
Câu 194: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị của hàm số f ′ ( x ) như hình bên dưới. Mệnh đề nào
sau đây đúng?

A. f ( 0 ) > f ( 2 ) > f ( −1) . B. f ( 0 ) > f ( −1) > f ( 2 ) .


C. f ( 2 ) > f ( 0 ) > f ( −1) . D. f ( −1) > f ( 0 ) > f ( 2 ) .
Câu 195: Cho hàm số f ( x ) . Đồ thị của hàm số y = f ′ ( x ) trên [ −3; 2] như hình vẽ

104
Tài liệu tự học môn Toán học kì II

Biết f ( −3) =
0, giá trị của f ( −1) + f (1) bằng:
23 31 35 9
A. B. C. D.
6 6 3 2
Câu 196: Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị của hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ. Đặt g (=
x ) 2 f ( x ) − ( x − 1) .
2

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. g ( −1) < g ( 3) < g ( 5 ) . B. g ( −1) < g ( 5 ) < g ( 3) .
C. g ( 5 ) < g ( −1) < g ( 3) . D. g ( 3) < g ( 5 ) < g ( −1) .
Câu 197: Cho hàm số y = f ( x) = ax3 + bx 2 + cx + d ( a, b, c, d ∈ , a ≠ 0 ) có đồ thị là ( C ) . Biết rằng đồ thị
( C ) đi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số y = f '( x) cho bởi hình vẽ bên. Tính giá trị=
H f (4) − f (2) ?
A. H = 45 . C. H = 51 .
B. H = 64 . D. H = 58 .
Câu 198: Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị của hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ bên. Đặt M = max f ( x ) ,
[ −2;6]
m = min f ( x ) , T
= M + m . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
[ −2;6]

A. T= f ( 0 ) + f ( −2 ) . B. T= f ( 5 ) + f ( −2 ) .C.
= T f ( 5) + f ( 6 ) . =
D. T f ( 0) + f ( 2) .

105

You might also like