Professional Documents
Culture Documents
Tong Hop Ly Thuyet THPT Mon Toan Tran Thanh Yen
Tong Hop Ly Thuyet THPT Mon Toan Tran Thanh Yen
Tong Hop Ly Thuyet THPT Mon Toan Tran Thanh Yen
TOÅNG HÔÏP
MOÂN TOAÙN
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
A 2 B 2 A B A B
A 3 B3 A B A 2 AB B2
3
A 3 B3 A B A 2 AB B2 A B A 3 3 A 2 B 3 AB2 B3
3 2
A B A 3 3 A 2 B 3 AB2 B3 A 2 B2 A B 2 AB
2
A 4 B 4 A 2 B2 2 A 2 B2
A4 B4 A2 B2 A 2
B2
2
Chia đa thức
Xem ví dụ sau: Chia đa thức x 2 2 x 2 cho đa thức x 1 :
x2 2 x 2 x1
x2 x x3
3x 2
3x 3
5
Phép chia x 2 2 x 2 cho x 1 được thương x 3 và phần dư là 5 nên ta có:
x2 2 x 2 5
x3 .
x 1 x1
3
Sơ đồ Hooc-ne
Chia đa thức f x an x n an 1 x n1 ... a1 x a0 cho đa thức x a ta được thương là
Xem ví dụ sau: Xét đa thức x 3 4 x 2 7 x 6 . Do x 2 là một nghiệm của đa thức trên nên ta có
sơ đồ Hooc-ne:
1 –4 7 –6
2 1 –2 3 0
Khi đó ta có x 3 4 x 2 7 x 6 x 2 x2 2 x 3 .
Trang 1
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
4
Hình học phẳng
Định lý Pytago
Trong tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng
bình phương hai cạnh góc vuông: BC 2 AB 2 AC 2 .
AB BC AC
ABC đồng dạng ABC .
AB BC AC
TH1: Nếu 3 cạnh của tam giác này tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng
(c-c-c).
TH2: Nếu 2 cạnh của tam giác này tỉ lệ với 2 cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh
đó bằng nhau, thì hai tam giác đó đồng dạng (c-g-c).
TH3: Nếu 2 góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng
dạng (g-g-g).
Định lí 1: Tỉ số đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
Định lí 2: Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
Tam giác bằng nhau
Các trường hợp bằng nhau của tam giác : cạnh – cạnh – cạnh, cạnh – góc – cạnh, góc – cạnh – góc,
cạnh huyền – góc nhọn (tam giác vuông).
Các định nghĩa cơ bản trong tam giác
- Đường trung tuyến là đoạn thẳng nối từ đỉnh tới trung điểm của cạnh đối diện.
Trang 2
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
- Đường cao là đoạn vuông góc kẻ từ một đỉnh đến cạnh đối diện.
- Đường phân giác của một góc chia góc đó thành hai góc có độ lớn bằng nhau.
- Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của tam giác. Độ dài
của nó là bằng một nửa cạnh đáy.
- Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang. Độ
dài của nó là bằng nửa tổng hai đáy.
- Trọng tâm là giao điểm của ba đường trung tuyến.
- Trực tâm là giao điểm của ba đường cao.
- Tâm đường tròn ngoại tiếp là giao điểm của ba đường trung trực.
- Tâm đường tròn nội tiếp là giao điểm của ba đường phân giác trong.
Chú ý
Với I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC ta có đẳng thức vectơ sau:
BC .IA CA.IB AB.IC 0 .
Định lý Menelaus
Cho tam giác ABC . Các điểm D , E , F lần lượt nằm trên các
đường thẳng BC , CA , AB . Khi đó D , E , F thẳng hàng khi và
FA DB EC
chỉ khi . . 1.
FB DC EA
LỚP 10
1
Hàm số bậc hai
Dạng: y ax 2 bx c a 0 .
b
Đỉnh: I ; .
2a 4 a
b
Trục đối xứng: x .
2a
Bảng biến thiên:
Với a 0 : Với a 0 :
Trang 3
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
b
Ta có: b2 4ac ; b2 ac với b .
2
b b
TH1: 0 0 : Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x x .
2a a
b b
TH2: 0 0 : Phương trình có nghiệm kép x x .
2a a
TH3: 0 : Phương trình vô nghiệm.
Xét hàm số bậc hai y ax 2 bx c a 0 . Khi đó:
b
Với a 0 : min y x .
4a 2a
b
Với a 0 : max y x .
4a 2a
2
Định lí Vi-et
Xét phương trình bậc hai ax 2 bx c 0 a 0 có 2 nghiệm là x1 , x 2 . Khi đó:
b c
S x1 x2 và P x1 x2 ax 2 bx c a x x1 x x2
a a
0
Phương trình có 2 nghiệm trái dấu ac 0 Phương trình có 2 nghiệm dương P 0
S 0
0
0
Phương trình có 2 nghiệm âm P 0 . Phương trình có 2 nghiệm cùng dấu .
S 0 P 0
Chú ý: Khi cần 2 nghiệm phân biệt thì điều kiện ở trên không có dấu bằng " " .
3
So sánh nghiệm của phương trình bậc hai với các số
Cho phương trình bậc hai ax2 bx c 0 a 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x 2 và các số , .
Khi đó:
x . x2 0 x . x2 0
x1 x2 1 x1 x 2 1
x1 x2 2 x1 x2 2
x1 x2 x1 . x2 0 x1 x2 a. f 0
0 0
x1 x2 a. f 0 x1 x2 a. f 0
S 0 S 0
2 2
a. f 0 a. f 0
x1 x2 x1 x2
a. f 0 a. f 0
Trang 4
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
0
x x2 a. f 0
1 f . f 0 x1 x2 a. f 0
x1 x2
S
2
4
Dấu của nhị thức bậc nhất
Cho nhị thức bậc nhất f x ax b a 0 . Khi đó:
b
x
a
f x trái dấu với a 0 cùng dấu với a
x x1 x2
f x cùng dấu với a 0 trái dấu với a 0 cùng dấu với a
a 0 a 0
f x 0, x f x 0, x
0 0
a 0 a 0
f x 0, x f x 0, x
0 0
f x 0 vô nghiệm f x 0, x f x 0 vô nghiệm f x 0, x
f x 0 vô nghiệm f x 0, x f x 0 vô nghiệm f x 0, x
Trang 5
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
Phương trình, bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối và dấu căn
B 0
A B
A B A B A B
A B A B
B 0 A 0 hay B 0
A B 2
A B
A B A B
B 0 A 0
A B 0 B 0 A B B 0
A 0 A B2
A 0 A 0
A B B 0 A B B 0
A B2 A B2
B 0 B 0 B 0 B 0
AB 2
AB 2
A 0
A B A 0 A B
B 0 B 0
A B A B
A B A B
B 0 B 0
A B 0 A B0
A 0 A 0
B 0 B 0
A B 0 B 0 A B 0 B 0
A 0 A 0
A B A B
A B A B
A B A B
A B A B
A B A B
A B A B
A B A 2 B 2 A B A B 0 A B A 2 B2 A B A B 0
6
Bất đẳng thức Cauchy
ab
Với a , b 0 , ta có: ab . Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi a b .
2
abc 3
Mở rộng: Với a , b , c 0 , ta có: abc . Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi a b c .
3
Bất đẳng thức Bunhiacopxki
2
Với a , b , x , y , ta có: ax by a 2 b 2 x 2
y 2 hoặc ax by a 2
b2 x 2
y2 .
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi ay bx .
Bất đẳng thức Mincopxki
2 2
Với a , b , c , d , ta có: a 2 b2 c 2 d 2 a c b d .
Trang 6
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
a b
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi .
c d
7
Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , đường trung tuyến AM , G là trọng tâm tam
giác ABC . Khi đó:
BC 2 AB 2 AC 2 AB.AC BC.AH
AB2 BC .BH AC 2 BC .CH
AH 2 HB.HC 1 1 1
2
2
AH AB AC 2
AC AB 1 1
sin B , cos B , SABC AB. AC AH.BC
BC BC 2 2
AC AB 2 1 1
tan B , cot B AG AM , GM AM AM BM CM BC
AB AC 3 3 2
8
Hệ thức lượng trong tam giác thường
Cho tam giác ABC , AB c , AC b , BC a , đường cao AH , đường trung tuyến AM , G là trọng
tâm tam giác ABC , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp, r là bán kính đường tròn nội tiếp, p là
nửa chu vi tam giác.
Định lý đường trung tuyến: Định lý cosin:
2 AB2 AC 2 BC 2 a2 b 2 c 2 2bc cos A
AM
2 4 b2 a 2 c 2 2ac cos B
c 2 a 2 b2 2ab cos C
Hệ quả định lý cosin: Định lý sin:
b2 c 2 a2 a
b
c
2R
cos A
2bc sin A sin B sin C
a c 2 b2
2 Tính chất trung tuyến:
cos B 2 1
2 ac AG AM , GM AM
a b2 c 2
2 3 3
cos C
2 ab
1 1 1 1
Diện tích: SABC AH .BC AB. AC.sin A BA.BC .sin B CA.CB.sin C
2 2 2 2
abc
pr p p a p b p c .
4R
Chú ý: a2 b2 c 2 cos A 0 A là góc nhọn.
là góc tù.
a2 b2 c 2 cos A 0 A
là góc vuông.
a 2 b 2 c 2 cos A 0 A
Trang 7
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
9
Diện tích các hình thường gặp
Diện tích hình bình hành: Diện tích hình thoi: Diện tích hình chữ nhật:
S ABCD AH .CD AD .CD .sin 1 S ABCD AB.BC
SABCD .AC.BD
2
Diện tích hình vuông: Diện tích hình thang: Diện tích tam giác vuông:
SABCD AB2
SABCD
AB CD .AH 1
SABC .AB.AC
2 2
Đặc biệt:
Hình vuông cạnh a
Diện tích: S a 2 . Độ dài đường chéo: a 2
a a 2
OA OB OC OD
2 2
Chéo = Cạnh x 2 ; Cạnh = Chéo / 2
Trang 8
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
10
Phương trình đường thẳng
Nếu đường thẳng có một VTPT là n a; b thì nó có một VTCP là u b; a .
Nếu đường thẳng có hệ số góc là k thì nó có một VTCP là u 1; k .
b
Nếu đường thẳng có một VTCP là u a; b thì nó có hệ số góc là k .
a
VTCP u a; b x x0 at
Đường thẳng : có phương trình tham số : .
qua M0 x0 ; y0 y y0 bt
VTCP u a; b x x0 y y0
Đường thẳng : có phương trình chính tắc : a, b 0 .
qua M0 x0 ; y0 a b
VTPT n A; B
Đường thẳng : có phương trình tổng quát : A x x0 B y y 0 0 .
qua M0 x0 ; y0
Đường thẳng qua M 0 x0 ; y0 và có hệ số góc k có phương trình đại số : y y0 k x x0 .
x y
Đường thẳng qua M a; 0 , N 0; b với a , b 0 có phương trình đoạn chắn : 1.
a b
Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
ax0 by0 c
Cho điểm M 0 x0 ; y0 và đường thẳng : ax by c 0 . Khi đó d M0 , .
a 2 b2
Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Cho 1 : a1 x b1 y c1 0 và 2 : a2 x b2 y c 2 0 .
a1 b1 a1 x b1 y c1
a) Nếu thì 1 cắt 2 hoặc nếu hệ có nghiệm duy nhất thì 1 cắt 2 .
a2 b 2 a
2 x b2
y c 2
a1 b1 c1 a1 x b1 y c1
b) Nếu thì 1 2 hoặc nếu hệ vô nghiệm thì 1 2 .
a2 b 2 c 2 a
2 x b2
y c 2
a1 b1 c1 a1 x b1 y c1
c) Nếu thì 1 2 hoặc nếu hệ vô số nghiệm thì 1 2 .
a2 b 2 c 2 a2 x b2 y c2
Góc giữa hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng: 1 : a1x b1 y c1 0 có VTPT n1 a1 ; b1 và
2 : a2 x b2 y c2 0 có VTPT n2 a2 ; b2 .
Góc (với 0 90 ) giữa 2 đường thẳng 1 và 2 được tính bởi:
Trang 9
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
n1 .n2 a1a2 b1b2
cos cos 1 , 2 .
n1 . n2 a12 b12 . a22 b22
Nhận xét:
a) Ta có 1 2 n1 n2 a1 .a2 b1 .b2 0 .
b) Cho 1 : y k1 x m1 và 2 : y k2 x m2 . Khi đó 1 2 k1 .k2 1 .
Vị trí tương đối của hai điểm đối với một đường thẳng
Cho đường thẳng : ax by c 0 và hai điểm M x M ; y M , N x N ; y N không thuộc . Khi đó:
Hai điểm M , N nằm cùng phía đối với Hai điểm M , N nằm khác phía đối với
ax M by M c ax N by N c 0 . ax M by M c ax N by N c 0 .
Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng 1 : a1x b1 y c1 0 và 2 : a2 x b2 y c2 0 cắt nhau.
Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng 1 và 2 là:
a1 x b1 y c1 a2 x b2 y c2
.
2 2 2 2
a b
1 1
a b
2 2
11
Phương trình đường tròn
2 2
Phương trình đường tròn C có tâm I a; b và bán kính R là: x a y b R2 .
Trang 10
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
2 2
Phương trình x y 2ax 2by c 0 với a 2 b 2 c 0 là phương trình đường tròn tâm I a; b
và bán kính R a2 b2 c .
y k x – x0 y 0 kx – y – kx0 y 0 0 *
B3: Thay k vào * , ta được phương trình tiếp tuyến cần tìm (thường có 2 phương trình).
Chú ý: Nếu chỉ tìm được 1 nghiệm k thì tiếp tuyến còn lại có phương trình là: x xM 0 .
Trang 11
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
12
Phương trình đường elip
Cho F1 , F2 cố định với F1 F2 2 c với c 0 . Điểm M E MF1 MF2 2 a với a c .
F1 , F2 : các tiêu điểm, F1 F2 2 c : tiêu cự.
x2 y 2
Phương trình chính tắc của elip E :
a2 b2
1 a b 0, b 2
a2 c 2 .
E nhận các trục toạ độ làm các trục đối xứng và gốc toạ độ làm tâm đối xứng.
Toạ độ các đỉnh: A1 a; 0 , A2 a; 0 , B1 0; b , B2 0; b .
Độ dài các trục: Trục lớn A1 A 2 2 a , trục nhỏ B1 B2 2 b .
c
Tâm sai của E : e 0 e 1 .
a
Hình chữ nhật cơ sở: Tạo bởi các đường thẳng x a , y b (ngoại tiếp elip).
Diện tích hình elip: S ab .
Trang 12
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
LỚP 11
1
Lượng giác
cos x OH , , ta có:
sin y OK 1 cos 1
1 sin 1
sin
tan AT k sin k 2 sin
cos 2
cos cos k 2 cos
cot BS k
sin tan k tan
cot k cot
Dấu của các giá trị lượng giác Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
I II III IV
0
+ + – – 6 4 3 2
sin
00 300 450 600 900 1800
cos + – – +
1 2 3
sin 0 1 0
tan + – + – 2 2 2
cot + – + – 3 2 1
cos 1 0 –1
2 2 2
3
tan 0 1 3 0
3
3
cot 3 1 0
3
Công thức lượng giác
Hai góc đối nhau Hai góc bù nhau Hai góc hơn kém
sin sin sin sin sin sin
cos cos cos cos cos cos
tan tan tan tan tan tan
cot cot cot cot cot cot
Hai góc phụ nhau Hai góc hơn kém Công thức lượng giác cơ bản
2
sin2 cos2 1 tan .cot 1
sin cos sin cos
2 2 sin cos
tan cot
cos sin
cos sin cos sin 1 1
2 2
2
1 tan 2 2
1 cot 2
cos sin
tan cot tan cot
2 2
cot tan cot tan
2 2
Trang 13
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
Trang 14
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
sin cos 2.sin 2.cos
4 4
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
Chú ý
Cho hàm số y f1 x có chu kỳ T1 và hàm số y f2 x có chu kỳ T2 . Khi đó hàm số
y f1 ( x) f2 ( x) có chu kỳ T0 là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2 .
Trang 15
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
Trang 16
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
Trang 17
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
Chỉnh hợp
Cho tập hợp A gồm n phần tử và số nguyên k với 1 k n . Khi lấy ra k phần tử của tập hợp
A và sắp xếp chúng theo một thứ tự, ta được một chỉnh hợp chập k của n phần tử của A (gọi
tắt là một chỉnh hợp chập k của A ).
Số các chỉnh hợp chập k của một tập hợp có n phần tử 0 k n là:
n! 0
Ank với quy ước 0! 1 và An 1 .
n k !
Tổ hợp
Cho tập hợp A có n phần tử và số nguyên k với 1 k n . Mỗi tập con của A có k phần tử được
gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử của A (gọi tắt là một tổ hợp chập k của A ).
Số các tổ hợp chập k của một tập hợp có n phần tử 0 k n là:
n! Ak 0
Cnk n với quy ước Cn 1 .
k ! n k ! k !
k k nk k1 k k
Hai tính chất cơ bản của số Cn : Cn Cn và Cn Cn Cn1 .
3
Nhị thức Newton
n
n
a b C n0 an C n1 a n1b ... Cnk an k b k ... Cnnbn Cnk a n k b k * .
k 0
k n k k
- Số hạng tổng quát thứ k 1 trong khai triển là Tk 1 Cn a b .
- Trong cùng một số hạng, số mũ của a và b có tổng bằng n .
- Trong khai triển * có n 1 số hạng.
Trang 18
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
Nhận xét: 0 P A 1 ; P 1 và P 0 ; P A 1 P A .
Trang 19
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
5
Cấp số cộng
Định nghĩa: Dãy số un là cấp số cộng nếu un1 un d , n ( d được gọi là công sai).
lim
1 1
0 ; lim k 0 k lim qn 0
n
q 1 lim c c (với c là hằng số)
n
n n n n
lim nk k lim q n q 1 lim n
Định lí
Nếu lim un a và lim vn b thì:
▪ lim un vn a b ▪ lim un vn a b
un a
▪ lim un .vn a.b ▪ lim (nếu b 0).
vn b
Trang 20
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
; a0
Nếu lim un và lim vn a thì lim un .vn .
; a0
0
Chú ý: Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô định: , , – , 0. thì phải tìm cách khử
0
dạng vô định.
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
u1
Cho cấp số nhân (un ) có công bội q, với q 1 . Khi đó: S u1 u1q u1q2 .
1q
Một số phương pháp tìm giới hạn của dãy số
Chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của n .
- Nếu bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng 0.
- Nếu bậc của tử bằng bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng tỉ số các hệ số của luỹ thừa
cao nhất của tử và của mẫu.
- Nếu bậc của tử lớn hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó là hoặc tùy vào dấu
của tử và mẫu.
Nhân lượng liên hợp
A B liên hợp A B A B liên hợp A B
3 3
A B liên hợp A B A B liên hợp A 2 3 A .B B2
3 3
A B liên hợp A 2 3 A .B B 2 A 3 B liên hợp A2 A. 3 B 3 B2
A 3 B liên hợp A2 A. 3 B 3 B2 3
A 3 B liên hợp 3
A 2 3 A.B 3 B2
3
3
A 3 B liên hợp A 2 3 A.B 3 B2
7
Giới hạn hàm số
Một vài giới hạn đặc biệt
Với c là hằng số và k nguyên dương, ta có:
lim x x0
x x0
lim c c
x x0
lim x k
x
; k 2l 1 1
lim x k lim lim
x
; k 2l 1
x 0 x x 0 x
1 1 lim c c c
lim lim x lim 0
x0 x x0 x x x k
Định lí
Giả sử lim f x L và lim g x M . Khi đó:
x x0 x x0
f x L
▪ lim f x . g x L.M ▪ lim (nếu M 0 ).
x x0 x x0 g x M
Trang 21
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
L0
L0
Tìm giới hạn của thương
f x
lim f x lim g x Dấu của g x lim
x x0 x x0 x x0 g x
L Tùy ý 0
+
L0
0
+
L0
Dấu của g x xét trên một khoảng K nào đó đang tính giới hạn, với x x0 .
Chú ý: Hai quy tắc trên vẫn đúng cho các trường hợp x x0 , x x0 , x , x .
8
Hàm số liên tục
Hàm số liên tục tại một điểm
Giả sử hàm số y f x xác định trên khoảng a; b và x0 a; b .
Để xét tính liên tục của hàm số y f x tại điểm x0 ta thực hiện các bước:
B1: Tính f x0 .
B2: Tính lim f x (trong nhiều trường hợp ta cần tính lim f x , lim f x ).
x x0 x x0 x x0
Trang 22
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
Hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b nếu nó liên tục trên khoảng a; b và lim f x f a
x a
Chú ý
▪ Đồ thị của hàm số liên tục trên một khoảng là một “đường liền nét” trên khoảng đó.
▪ Hàm số đa thức liên tục trên .
▪ Các hàm số phân thức, hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.
Tính liên tục của tổng, hiệu tích, thương
Giả sử các hàm số y f x , y g x liên tục tại điểm x0 . Khi đó:
f x
Hàm số y liên tục tại điểm x0 nếu g x0 0 .
g x
Định lí giá trị trung gian
Nếu hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b và f a . f b 0 thì tồn tại ít nhất một số c a; b
sao cho f c 0 .
Nói cách khác: Nếu hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b và f a . f b 0 thì phương trình
Mở rộng:
Cho y f x liên tục trên đoạn a; b . Đặt m min f x , M max f x . Khi đó với mọi
a ; b a ; b
9
Đạo hàm
x x – x0 : Số gia của đối số.
Cho hàm số y f x xác định trên a; b và x0 a; b . Đạo hàm (nếu có) của hàm số y f x
f x f x0 y
f x0 lim hoặc y lim .
x x0 x x0 x 0 x
Định lý
Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại điểm x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
Trang 23
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
Ý nghĩa vật lí
Vận tốc tức thời
Xét chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: s f t , với f t là hàm số có đạo hàm. Khi
đó, vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t 0 là đạo hàm của hàm số s f t tại t 0 .
v t0 s t0 f t 0 .
Cường độ dòng điện tức thời
Điện lượng Q truyền trong dây dẫn xác định bởi phương trình: Q f t , với f t là hàm số có
đạo hàm. Khi đó, cường độ tức thời của dòng điện tại thời điểm t0 là đạo hàm của hàm số Q f t
tại t 0 .
I t 0 Q t0 f t0 .
Quy tắc tính đạo hàm
x n.x n , n 1
n n1
u n.u
n n1
.u n , n 1
x 2 1x , x 0 u 2uu , u 0
1 1 1 u
x 2 , x 0 u 2 , u 0
x u
Trang 24
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
10
Quan hệ song song
Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian
Cho hai đường thẳng a và b trong không gian. Khi đó có thể xảy ra một trong các trường hợp
sau:
Hệ quả
Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song
song thì giao tuyến của chúng (nếu có) cũng song song với hai
đường thẳng đó (hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó).
a
c a b
b
c a .
ab c b
c
Định lý
Nếu đường thẳng d không nằm trong mặt phẳng và d song
song với đường thẳng d nằm trong thì d song song với
.
d
d d d .
d
Trang 25
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
Định lý
Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng . Nếu mặt
phẳng đi qua d và cắt theo giao tuyến d thì d d .
d
d d d .
d
Hệ quả
Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường
thẳng thì giao tuyến của chúng (nếu có) cũng song song với
đường thẳng đó.
d
d d d .
d
Định lý
Nếu mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau a, b và a, b
cùng song song với mặt phẳng thì song song với .
a , b
a b M .
a , b
Định lý
Cho hai mặt phẳng song song. Nếu một mặt phẳng cắt mặt
phẳng này thì cũng cắt mặt phẳng kia và hai giao tuyến song
song với nhau.
a a b .
b
Trang 26
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
11
Quan hệ vuông góc
Đường thẳng vuông góc mặt phẳng
Để chứng minh đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng
ta chứng minh d vuông góc với 2 đường cắt nhau trong .
Định lý
Cho hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Mọi đường thẳng nằm
trong mặt phẳng này và vuông góc với giao tuyến sẽ vuông góc
với mặt phẳng kia.
Định lý
Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì
giao tuyến của chúng nếu có cũng vuông góc với mặt phẳng thứ
ba đó.
Trang 27
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng
Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng
là độ dài đoạn vuông góc kẻ từ M đến .
là độ dài đoạn vuông góc kẻ từ M đến .
Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song
Cho đường thẳng d song song với P , mặt phẳng Q song song với P .
- Khoảng cách từ đường thẳng d đến mặt phẳng P là khoảng cách từ một điểm M bất kì thuộc
d đến P .
- Khoảng cách từ mặt phẳng Q đến mặt phẳng P là khoảng cách từ một điểm M bất kì thuộc
Q đến P .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng độ dài đoạn
vuông góc chung.
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng
cách giữa một trong hai đường thẳng đó tới mặt phẳng chứa
đường thẳng kia và song song với nó.
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng
cách giữa hai mặt phẳng song song lần lượt chứa hai đường
thẳng đó.
Các góc và khoảng cách thường gặp
Góc giữa cạnh bên (hoặc cạnh chứa đỉnh S) Góc giữa mặt bên (hoặc mặt có chứa đỉnh S)
và mặt đáy trong hình chóp và mặt đáy trong hình chóp
Cho hình chóp có đỉnh S , chân đường cao A - Tìm giao tuyến của mặt bên và đáy.
và cạnh bên SM . - Kẻ AM từ chân đường cao vuông góc .
.
Góc giữa cạnh bên SM và đáy là góc SMA - Nối SM .
.
Góc giữa mặt bên và đáy là góc SMA
Trang 28
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
Khoảng cách từ chân đường cao đến cạnh bên Khoảng cách từ chân đường cao đến mặt
(hoặc cạnh chứa đỉnh S) trong hình chóp bên (hoặc mặt có chứa đỉnh S) trong hình
Cho hình chóp có đỉnh S , chân đường cao A chóp
và cạnh bên SM . - Tìm giao tuyến của mặt bên và đáy.
Kẻ AH SM . Khi đó khoảng cách là AH . - Kẻ AM từ chân đường cao vuông góc .
- Kẻ AH SM .
Trang 29
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
Trang 30
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
LỚP 12
1
Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Định nghĩa
Cho hàm số y f x xác định trên K , với K là một khoảng, nửa khoảng hoặc một đoạn.
Trang 31
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
2
Cực trị của hàm số
Điều kiện đủ để hàm số có cực trị
Điểm cực đại và điểm cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị.
O xCĐ xCT x
Giá trị cực
tiểu (cực tiểu)
của hàm số Điểm cực đại Điểm cực tiểu
của hàm số của hàm số
Định lý
Giả sử hàm số y f x có đạo hàm cấp 2 trong khoảng x0 h; x0 h với h 0 . Khi đó:
f x0 0
Nếu thì x0 là điểm cực tiểu.
f x0 0
f x0 0
Nếu thì x0 là điểm cực đại.
f x0 0
3
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Trang 32
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
Bước 2. Tìm các điểm x x1 , x2 , ..., xn trên a; b mà tại đó f x 0 hoặc f x không xác định.
Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một miền không phải đoạn: Lập bảng biến thiên.
Định lý
Mọi hàm số liên tục trên đoạn a; b đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó.
Hơn nữa:
a) Nếu hàm số f x đồng biến trên đoạn a; b thì max f x f b và min f x f a .
a ; b a ; b
4
Đường tiệm cận
Đường tiệm cận ngang
lim f x y0 hoặc lim f x y0 y y0 là đường tiệm cận ngang.
x x
f x
Cho đồ thị hàm phân thức C : y trong đó f x , g x là các hàm đa thức.
g x
Đặc biệt:
ax b d a
Đồ thị C : y ad bc 0, c 0 có tiệm cận đứng x và tiệm cận ngang y .
cx d c c
Trang 33
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
5
Đồ thị hàm số
Hàm số bậc ba C : y ax 3 bx 2 cx d a 0
a0 a0
Phương trình y 0
có 2 nghiệm
phân biệt
Phương trình y 0
có nghiệm kép
Phương trình y 0
vô nghiệm
Giải phương trình y 0 ta được nghiệm x0 , suy ra y0 f x0 . Khi đó đồ thị hàm số bậc ba có
điểm uốn là U x0 ; y0 . Đồ thị hàm số bậc ba nhận điểm uốn làm tâm đối xứng.
Trang 34
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
ay 0
Hàm số đồng biến (tăng) trên y 0, x .
y 0
ay 0
Hàm số nghịch biến (giảm) trên y 0, x .
y 0
Hàm số có cực trị y 0
y 0 có 2 nghiệm phân biệt
Hàm số có 2 cực trị (1 cực đại và 1 cực tiểu).
Hàm số không có cực trị y 0
y 0 có nghiệp kép hoặc vô nghiệm
Hàm số luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên .
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của C :
Khi hàm số có 2 điểm cực trị, chia y cho y ta được dư là ax b . Khi đó : y ax b là đường
thẳng đi qua 2 điểm cực trị của C .
Hàm số trùng phương C : y ax 4 bx 2 c a 0
a0 a0
Phương trình y 0
có 3 nghiệm
phân biệt
ab 0 a 0, b 0 ab 0 a 0, b 0
Phương trình y 0
có 1 nghiệm
ab 0 a 0, b 0 ab 0 a 0, b 0
Đồ thị hàm số trùng phương nhận Oy làm trục đối xứng.
x 0
Ta có y 4ax 2bx 0 2
3
.
x b
2a
C có 3 điểm cực trị y 0 có 3 nghiệm phân biệt
b
0 ab 0 .
2a
C có 1 điểm cực trị y 0 có 1 nghiệm
b
x2 vô nghiệm hoặc có nghiệm bằng 0
2a
b
0 ab 0 .
2a
Trang 35
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
3. Tam giác ABC có góc BAC 8a b3 .tan 2 0
2
2
4. Tam giác ABC có diện tích SABC S0 32a 3 S0 b5 0
Trang 36
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
18. Trục hoành chia tam giác ABC thành 2 phần có diện tích 2
b 4 2 ac
bằng nhau
19. Ba điểm cực trị A , B , C cách đều trục hoành b 2 8 ac 0
ax b
Hàm số phân thức bậc nhất trên bậc nhất y
cx d
c 0, ad bc 0
ad bc 0 ad bc 0
d a
Tiệm cận đứng x và tiệm cận ngang y .
c c
d a
Đồ thị nhận giao điểm 2 đường tiệm cận I ; làm tâm đối xứng.
c c
Hàm số đồng biến (tăng) trên từng khoảng của TXĐ D y 0, x D ad bc 0 .
Hàm số nghịch biến (giảm) trên từng khoảng của TXĐ D y 0, x D ad bc 0 .
Hàm số không có cực trị.
ad bc 0
Hàm số đồng biến (tăng) trên K y 0, x K d .
c K
ad bc 0
Hàm số nghịch biến (giảm) trên K y 0, x K d .
c K
Trang 37
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
C : y f x C : y f x
1 C : y f x
2
C : y f x
3 C : y f x
4
C : y f x c
5
- Giữ nguyên C nằm trên - Giữ nguyên C bên phải Tịnh tiến C theo phương
trục Ox . Oy và bỏ phần C bên trái Oy lên trên c đơn vị.
- Lấy đối xứng C nằm dưới trục Oy .
Ox qua trục Ox và bỏ phần
- Lấy đối xứng C bên phải
C nằm dưới Ox đó. Oy qua trục Oy .
Trang 38
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
C : y f x c
6 C : y f x c
7 C : y f x c
8
Tịnh tiến C theo phương Tịnh tiến C theo phương Tịnh tiến C theo phương
Oy xuống dưới c đơn vị. Ox qua trái c đơn vị. Ox qua phải c đơn vị.
Chú ý:
Để vẽ đồ thị y f x :
① Vẽ đồ thị y f x ② Vẽ đồ thị y f x .
Để vẽ đồ thị y f x c :
① Vẽ đồ thị y f x ② Tịnh tiến đồ thị lên trên hoặc xuống dưới c đơn vị.
Để vẽ đồ thị y f x c :
① Tịnh tiến đồ thị qua phải hoặc qua trái c đơn vị ② Vẽ như cách vẽ đồ thị y f x .
Để vẽ đồ thị y f x c :
① Tịnh tiến đồ thị qua phải hoặc qua trái c đơn vị
② Vẽ như cách vẽ đồ thị y f x .
Để vẽ đồ thị y f x c :
① Vẽ đồ thị y f x ② Tịnh tiến đồ thị qua phải hoặc qua trái c đơn vị.
7
Sự tương giao của các đồ thị
Xét 2 đồ thị C : y f x và C : y g x .
f x g x * .
Khi đó, số điểm chung giữa 2 đồ thị C và C đúng bằng
số nghiệm của phương trình * .
Chú ý:
Ta thường xét giao điểm của đồ thị C : y f x và đường thẳng d : y g m (với m là tham số
và g m là một hàm số nào đó theo m ), đường thẳng d : y g m là đường thẳng nằm ngang,
cắt trục Oy tại điểm có tung độ g m .
Trang 39
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
Tiếp tuyến
Tiếp tuyến tại một điểm
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C : y f x tại điểm M0 x0 ; y0 là: y y0 f x0 x x0 .
d : y k x xA y A * .
f x k x xA y A
Bước 2. d là tiếp tuyến của C khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm: .
f x k
Bước 3. Giải hệ này tìm x , suy ra k thay vào ta được tiếp tuyến cần tìm.
Cách 2:
Bước 1. Gọi M x0 ; f x0 là tiếp điểm và tính hệ số góc tiếp tuyến k y x0 theo x0 .
Trang 40
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
Với n chẵn:
b 0 : Phương trình vô nghiệm (không tồn tại căn bậc n của b ).
b 0 : Phương trình có nghiệm duy nhất x 0 (có một căn bậc n của 0 là số 0 ).
b 0 : Phương trình có 2 nghiệm phân biệt (có hai căn bậc n của b là hai số đối nhau, kí hiệu giá
n
trị dương là b , giá trị âm là n b ).
Tính chất của căn bậc n
n
a a m
(1) n
a . n b n ab (2) n
b
n
b
(3) a
n
n am
a , khi n 2 k 1
(4) n
an k (5) n k
a n. k a
a , khi n 2 k
Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
m m
Cho số thực dương a và số hữu tỉ , trong đó m , n . Lũy thừa của a với số mũ được
n n
xác định bởi:
m
a n n am .
Lũy thừa với số mũ vô tỉ
Cho a là một số dương, là một số vô tỉ. Khi đó luôn có một dãy số hữu tỉ rn có giới hạn là
và dãy số tương ứng arn có giới hạn không phụ thuộc vào việc chọn dãy số rn . Ta gọi giới hạn
của dãy số arn là lũy thừa của a với số mũ , kí hiệu là a .
Trang 41
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
9
Hàm số lũy thừa
Định nghĩa
Hàm số y x , với , được gọi là hàm số lũy thừa.
Tập xác định
Tập xác định D của hàm số y x tùy thuộc vào giá trị của số mũ :
là số nguyên dương nguyên âm hoặc bằng 0 không nguyên
D D \0 D 0;
Đạo hàm
(1) x .x 1
(2) u .u 1 .u .
Khảo sát hàm số lũy thừa y x
y x , 0 y x , 0
1. Tập khảo sát: 0; . 1. Tập khảo sát: 0; .
2. Sự biến thiên: 2. Sự biến thiên:
y x 1 0, x 0 y x 1 0, x 0
Giới hạn đặc biệt: Giới hạn đặc biệt:
lim x 0, lim x . lim x , lim x 0 .
x 0 x x 0 x
4. Đồ thị:
Trang 42
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
Đồ thị
y xn với n là y x n với n là
y xn với n là số tự nhiên lẻ
số tự nhiên chẵn số tự nhiên chẵn
Trang 43
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
log c b
(10) log a b
log c a
c 1 (11) log c a.log a b log c b c 1
1 1
(12) log a b b 1 (13) log a b .log a b 0
log b a
Logarit thập phân, logarit tự nhiên
Logarit cơ số 10 còn được gọi là logarit thập phân: log 10 x log x lg x .
Logarit cơ số e còn được gọi là logarit tự nhiên: log e x ln x , trong đó:
n
1
e lim 1 2,718 281 828 .
n
n
11
Hàm số mũ
Định nghĩa
Hàm số y a x , a 0, a 1 được gọi là hàm số mũ cơ số a .
Đạo hàm
(1) e x e x
(2) a x a x .ln a
(3) e u e u .u
(4) au au .ln a.u
Khảo sát hàm số mũ y a x a 0, a 1
y ax , a 1 y ax , 0 a 1
1. Tập xác định: . 1. Tập xác định: .
2. Sự biến thiên: 2. Sự biến thiên:
x
y a ln a 0, x . y a x ln a 0, x .
Giới hạn đặc biệt: Giới hạn đặc biệt:
lim a x 0, lim a x . lim a x , lim a x 0 .
x x x x
4. Đồ thị: 4. Đồ thị:
Đồ thị của hàm số mũ y a x a 0, a 1 luôn đi qua các điểm 0;1 và 1; a , nằm phía trên
trục hoành: y a x 0, x .
Trang 44
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
12
Hàm số logarit
Định nghĩa
Hàm số y log a x , a 0, a 1 được gọi là hàm số logarit cơ số a .
Đạo hàm
1 1 u u
(1) log a x (2) ln x (3) log a u (4) ln u
x ln a x u ln a u
Khảo sát hàm số logarit y log a x , a 0, a 1
y log a x , a 1 y log a x , 0 a 1
1. Tập xác định: 0; . 1. Tập xác định: 0; .
4. Đồ thị: 4. Đồ thị:
Đồ thị của hàm số logarit y log a x , a 0, a 1 luôn đi qua các điểm 1; 0 và a;1 , nằm
phía bên phải trục tung.
So sánh hai logarit
Cho 0 a 1 và b , c 0 . Khi đó:
Với a 1 : log a b log a c b c .
Với 0 a 1 : log a b log a c b c .
Trang 45
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
Trang 46
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
f u f v u v .
Dạng 6. Đưa về phương trình đặc biệt (phương trình tích, ...)
Dạng 7. Phương pháp đối lập
Xét phương trình f x g x .
f x M
Nếu thì f x g x M .
g x M
Phương trình logarit
Dạng 1. Phương trình logarit cơ bản
Xét phương trình: log a x b với 0 a 1 .
Khi đó: log a x b x a b .
Dạng 2. Đưa về cùng cơ số
log a A x log a B x A x B x với a 0, a 1 và A x , B x 0 .
Dạng 3. Mũ hóa
Với 0 a , b 1 và A x , B x 0 :
log a A x B x A x a với 0 a , b 1 .
B x
A x at
log a A x log b B x t với 0 a , b 1 và A x , B x 0 .
B x b
t
Với 0 a 1 : a a f x g x .
f x g x
Các phương pháp giải bất phương trình mũ cũng tương tự như giải phương trình mũ:
- Bất phương trình mũ cơ bản.
- Đưa về cùng cơ số.
- Logarit hóa.
- Đặt ẩn phụ.
-…
Trang 47
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
log a f x
0 f x 1 g x 1 0 .
log a g x
15
Nguyên hàm
Cho hàm số f x xác định trên K ( K là khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm số F x được gọi
là nguyên hàm của hàm số f x trên K nếu F x f x với mọi x K .
Nếu F x là một nguyên hàm của f x trên K thì với mỗi hằng số C , hàm số G x F x C
cũng là một nguyên hàm của f x trên K .
Tính chất
f x dx f x C và f x dx f x
k. f x dx k f x dx , k là hằng số khác 0
f x g x dx f x dx g x dx
Bảng các đạo hàm
3 x n.x n , n 1
n n1
u n.u
n n1
.u n , n 1
4 x 2 1 x , x 0 u 2uu , u 0
Trang 48
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
1 1 1 u
5 x 2 , x 0 u 2 , u 0
x u
14 e e
x x
e e .u
u u
15 a a .ln a
x x
a a .ln a.u
u u
16 log x x ln1 a
a a
u
log u u ln a
17 ln x 1x ln u uu
5 nx n1
C với n 1
n1 ax b
x dx
n1 ax b .dx
a
.
n1
C
Trang 49
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
1 1 1 1 1
dx . C
6 x2 dx x C ax b
2
a ax b
1 1 1
7 x dx ln x C ax b dx a ln ax b C
x Mx ax b 1 M ax b
8 M dx C M dx . C
ln M a ln M
x x ax b 1
9 e dx e C e dx e ax b C
a
1
10 sin x dx cos x C sin ax b dx a cos ax b C
1
11 cos x dx sin x C cos ax b dx a sin ax b C
1 1 1
12 cos2 x dx tan x C cos ax b dx a tan ax b C
2
1
1 tan x dx tan x C
2
1 tan ax b .dx a tan ax b C
2
13
1 1 1
14 sin 2
x
dx cot x C sin ax b dx a cot ax b C
2
1
1 cot x dx cot x C
2
1 cot ax b dx a cot ax b C
2
15
1 1 1 x
16 x 2
dx arctan x C x 2 2
dx arctan C
1 a a a
1 1 x1 1 1 xa
17 x 2
dx ln C x 2 2
dx ln C
1 2 x 1 a 2a x a
1 1 x
18 dx arcsin x C dx arcsin C
1 x2 a2 x 2 a
1 1
19 dx ln x x 2 1 C dx ln x x 2 a 2 C
2 2 2
x 1 x a
b
20 ln x dx x ln x x C ln ax b dx x a ln ax b x C
x 2 a2 x x 2 a2
21 a2 x2 dx a x 2 arcsin C x 2 a 2 dx x a 2 ln x x 2 a 2 C
2 2 a 2 2
Phương pháp đổi biến
Đổi biến dạng 1
Chọn biểu thức f x phù hợp, đặt t f x dt f x dx , biến đổi nguyên hàm về biến t .
Đổi biến dạng 2
Dấu hiệu Cách đặt
a2 x 2 Đặt x a sin t với t ; hoặc x a cos t với t 0;
2 2
Trang 50
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
a a
x2 a2 Đặt x với t ; \0 hoặc x với t 0; \
sin t 2 2 cos t 2
a2 x 2 Đặt x a tan t với t ; hoặc x a cot t với t 0;
2 2
ax ax
hoặc Đặt x a cos 2t
ax ax
x a b x Đặt x a b – a sin 2 t
1
Đặt x a tan t với t ;
a x2
2
2 2
Phương pháp nguyên hàm từng phần
u ... du ... dx
Đặt (trên đạo , dưới nguyên). Khi đó udv uv vdu .
dv ... dx v ...
Thứ tự ưu tiên đặt u là: “nhất log – nhì đa – tam lượng – tứ mũ”
Chú ý: Dạng mũ nhân lượng giác là dạng nguyên hàm từng phần lặp lại (luân hồi).
Nguyên hàm của hàm số hữu tỉ
P x
Tính I dx với P x và Q x là đa thức ẩn x :
Q x
Nếu bậc P x lớn hơn hoặc bằng bậc Q x thì dùng phép chia đa thức.
Nếu bậc P x nhỏ hơn bậc Q x thì ta xét các trường hợp:
Nếu mẫu Q x phân tích được thành tích, ta sử dụng đồng nhất thức để đưa về dạng tổng của
các phân thức, ví dụ:
mx n A 2 ax b B 1 1 a b
2 2
2
ax bx c ax bx c ax bx c ax m bx n an bm ax m bx n
mx n A B 1 A B C
x a x b x a x b x a x b
2
x a x b x b 2
1 A B C D
2 2
2
x a x b x a x a x b x b 2
1 A Bx C
2 với phương trình ax 2 bx c 0 vô nghiệm.
x m ax 2
bx c x m ax bx c
Nếu mẫu số không phân tích được thành tích, ta biến đổi và đưa về dạng lượng giác:
dx dx
I 2
2
. Đặt x tan t (đổi biến dạng 2).
ax bx c a x 2
Nguyên hàm của hàm số lượng giác
Dạng I f sin x .cos x dx : đặt t sin x .
Trang 51
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
n n
Dạng I sin x dx và I cos x dx :
- Nếu n chẵn thì sử dụng công thức hạ bậc
- Nếu n lẻ thì tách 1 thừa số sin x hoặc cos x ra để đặt t , phần còn lại áp dụng công thức
sin 2 x cos 2 x 1 để đưa nguyên hàm về biến t .
Dạng I sin m x cos n xdx m, n :
- Nếu m chẵn, n chẵn: sử dụng công thức hạ bậc, biến đổi tích thành tổng:
1 cos 2 1 cos 2 1
cos2 sin 2 cos cos cos cos
2 2 2
3 cos cos 3 3 sin sin 3 1
cos3 sin3 sin sin cos cos
4 4 2
1
sin cos sin sin
2
- Nếu m chẵn, n lẻ: đặt t sin x .
- Nếu m lẻ, n chẵn: đặt t cos x .
- Nếu m lẻ, n lẻ: đặt t sin x hoặc t cos x của số mũ lẻ bé hơn.
16
Tích phân
b
b
Công thức f x dx F x F b F a .
a
a
b b b
Tích phân không phụ thuộc biến số: f x dx f t dt f u du ... F b F a .
a a a
Tính chất:
a b a
(1) f x dx 0 (2) f x dx f x dx
a a b
b c b b b b
(3) f x dx f x dx f x dx
a a c
(4) f x g x dx f x dx g x dx
a a a
b b b
(5) kf x dx k. f x dx
a a
(6) Nếu f x 0, x a; b thì f x dx 0, x a; b
a
x a t ... x a t ...
B2: Đổi cận: . B2: Đổi cận: .
x b t ... x b t ...
B3: Chuyển tích phân đã cho sang biến t . B3: Chuyển tích phân đã cho sang biến t .
Đổi biến theo tổng hai cận
b b
Nếu f x liên tục trên đoạn a; b thì ta có f x dx f a b x dx .
a a
Trang 52
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
b b
b
Phương pháp tích phân từng phần: udv uv vdu .
a
a a
Tích phân với hàm số chẵn và lẻ
- Hàm số y f x là hàm số chẵn trên tập D nếu: x D , x D và f x f x , x D .
Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
- Hàm số y f x là hàm số lẻ trên tập D nếu: x D , x D và f x f x , x D .
Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
a a
Nếu f x là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn
a; a thì f x dx 2. f x dx .
a 0
a
Nếu f x là hàm số lẻ, liên tục trên đoạn
a; a thì f x dx 0 .
a
a
f x a
Nếu f x là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn
a; a thì I b x
dx f x dx , với a, b 0 .
a 1 0
b
Tính I f x dx : Ta giải phương trình f x 0 được các nghiệm x1 , x2 a; b với x1 x2 .
a
b x1 x2 b x1 x2 b
Khi đó: I f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx .
a a x1 x2 a x1 x2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 1 đường cong và trục hoành
C : y f x , Ox : y 0
Diện tích hình phẳng H : là:
x a , x b a b
b
S f x dx.
a
Trang 53
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
18
Số phức
Đơn vị ảo : Số i thỏa i 2 1 được gọi là đơn vị ảo.
Số phức có dạng z a bi với a , b .
a là phần thực, b là phần ảo.
Trang 54
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
z z
z1 z2 z1 z2 z1 .z2 z1 .z 2 1 1
z2 z2
z là số thực z z z là số thuần ảo z z
Phép toán trên tập số phức
Cho hai số phức z1 a bi và z2 c di với a , b , c , d . Khi đó:
Phép cộng số phức: z1 z2 a c b d i .
Phép trừ số phức: z1 z2 a c b d i .
Phép nhân số phức: z1 .z2 ac bd ad bc i .
Phép chia số phức: Nhân cả tử và mẫu cho số phức liên hợp của mẫu:
z1 z1 .z2 ac bd bc ad
2
2 2
2 2
.i (với z2 0 ).
z2 z2 c d c d
Số đối của z a bi là z a bi : z z z z 0 .
1 z 1
Số phức nghịch đảo của z a bi 0 là 2 2 .z .
z z a b2
Trang 55
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
Điểm M a; b kí hiệu là M z ;
Vectơ OM a; b hoặc
Vectơ u a; b .
Khi đó:
M a; b biểu diễn số phức z a bi a , b thì z OM .
Điểm M z và điểm M z đối xứng với nhau qua trục Ox .
Số phức z x yi x , y là một căn bậc hai của số phức w a bi a , b khi và chỉ khi
z 2 w , tức là:
Trang 56
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
2 2
2 x y a
x yi 2 2
a bi x y 2 xyi a bi .
2 xy b
Giải hệ trên tìm nghiệm x ; y . Suy ra căn bậc hai của số phức w a bi là số phức z x yi .
MTCT tìm căn bậc hai của số phức
Giả sử ta cần tìm căn bậc hai số phức z a bi , a , b :
arg Ans
Bước 2: Nhập vào màn hình Ans rồi ấn
2
phím ta được kết quả là 2 3i
Bước 3: Bỏ qua vì màn hình đã hiển thị 2 3i
Bước 4: Kết luận căn bậc hai cần tìm là 2 3i
MTCT giải phương trình bậc hai hệ số phức
arg D B E B E
Bước 1: Ghi vào màn hình D B2 4 AC : E D :X :Y
2 2A 2A
Bước 2: Ấn CALC và khai báo các hệ số.
Ví dụ: Giải phương trình z 2 2 1 2i z 7 4i 0;
Dùng MTCT
Trang 57
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
Khối tứ diện đều Khối lập phương Bát diện đều Khối 12 mặt đều Khối 20 mặt đều
Bảng tóm tắt của 5 loại khối đa diện đều
Số mặt
Bán kính mặt
Số Số Số phẳng
Loại Hình Tên gọi Thể tích V cầu ngoại tiếp
đỉnh cạnh mặt đối
R
xứng
Tứ diện a3 2 a 6
3; 3 đều
4 6 4 6
12 4
Lập a 3
4; 3 phương
8 12 6 9 a3
2
Bát diện a3 2 a 2
3; 4 đều
6 12 8 9
3 2
Trang 58
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
Thể tích khối hộp chữ nhật Thể tích khối lập Thể tích khối chóp cụt
Khối hộp chữ nhật có ba kích phương Thể tích khối chóp cụt có diện tích
thước là a , b , c có thể tích là: Khối lập phương có cạnh hai đáy là B , B và chiều cao h là:
V a.b.c bằng a có thể tích là: h
V a 3
. 3
V B B BB
Trang 59
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
21
Mặt cầu
Vị trí tương đối giữa điểm và mặt cầu
Cho điểm A và mặt cầu S I ; R . Ta có:
Điểm A thuộc (nằm trên) mặt cầu IA R .
Điểm A nằm trong mặt cầu IA R .
Điểm A nằm ngoài mặt cầu IA R .
Giao của mặt cầu và mặt phẳng, tiếp diện của mặt cầu
Cho mặt cầu S I ; R và mặt phẳng P . Gọi H là hình chiếu
vuông góc của I lên P . Khi đó h IH là khoảng cách từ I tới mặt phẳng P . Ta có:
Nếu h R : mặt phẳng P không cắt mặt cầu.
Nếu h R : mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu tại điểm H . Ta có IH P .
Điểm H được gọi là tiếp điểm của mặt cầu S I ; R và mặt phẳng P , mặt phẳng P được gọi
là mặt phẳng tiếp xúc hay tiếp diện của mặt cầu.
Chú ý
Điều kiện cần và đủ để mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S I ; R tại điểm H là P vuông góc
với bán kính IH tại điểm H đó.
Nếu h R : mặt phẳng P cắt mặt cầu theo đường tròn có bán kính r R2 h 2 .
Đặc biệt khi h 0 mặt phẳng P qua tâm mặt cầu, cắt mặt cầu theo một đường tròn lớn có bán
kính r R .
IH R IH R IH R
P và S không có điểm chung P tiếp xúc S tại H P cắt S theo một đường tròn
Trang 60
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
Công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu bán kính R
4
Diện tích: S 4 R 2 . Thể tích: V R 3 .
3
Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp, khối lăng trụ
Trục của đa giác
Trục của một đa giác (nếu có) là đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp của đa giác và
vuông góc với mặt phẳng chứa đa giác đó. Bất kì một điểm nào nằm trên trục của đa giác thì cách
đều các đỉnh của đa giác đó.
Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
SA vuông góc đáy Hình chóp đều Mặt bên SAB vuông góc đáy
Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đứng
- Kẻ OO là đoạn thẳng nối tâm của 2 đáy
- Gọi I là trung điểm OO .
- Khi đó: Tâm I , bán kính R IA .
Trang 61
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
22
Mặt nón tròn xoay
Trong mặt phẳng P , cho hai đường thẳng d , cắt nhau tại O
đồng thời hợp với nhau góc (với 0 90 ). Khi P quay
quanh trục đường thẳng d tạo thành một mặt nón tròn xoay
(gọi tắt là mặt nón) đỉnh O .
được gọi là trục.
d được gọi là đường sinh.
Góc 2 được gọi là góc ở đỉnh.
Hình nón tròn xoay
Cho SOA vuông tại O quay quanh cạnh góc vuông SO thì
đường gấp khúc SAO tạo thành một hình, gọi là hình nón tròn
xoay (gọi tắt là hình nón).
Ta gọi: đường thẳng SO là trục, S là đỉnh, đoạn SO là đường
cao và đoạn SA là đường sinh của hình nón.
Hình tròn tâm O , bán kính r OA là đáy của hình nón.
Các thông số thường gặp
r bán kính đáy.
h chiều cao (khoảng cách từ đỉnh đến đáy).
l đường sinh.
là góc hợp bởi l và h .
Các công thức cần nhớ
(1) Diện tích đáy: Sđ r 2
(2) Chu vi đáy: Cđ 2 r
(3) Diện tích xung quanh: Sxq rl
(4) Diện tích toàn phần: Stp Sxq Sđ rl r 2
1
(5) Thể tích khối nón: V r 2 h
3
Thiết diện của hình nón khi cắt bởi mặt phẳng
Cho hình nón và mặt phẳng P . Khi đó:
P qua đỉnh và cắt hình P qua trục P vuông góc với trục
nón theo 2 đường sinh Thiết diện là tam giác cân Thiết diện là 1 đường tròn
Thiết diện là tam giác cân
Trang 62
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
23
Mặt trụ tròn xoay
Trong mp P cho hai đường thẳng và l song song nhau,
cách nhau một khoảng r . Khi quay mp P quanh trục cố
định thì đường thẳng l sinh ra một mặt tròn xoay được
gọi là mặt trụ tròn xoay hay gọi tắt là mặt trụ.
Đường thẳng được gọi là trục.
Đường thẳng l được gọi là đường sinh.
Khoảng cách r được gọi là bán kính của mặt trụ.
Hình trụ tròn xoay
Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh đường thẳng
chứa một cạnh, chẳng hạn cạnh AB thì đường gấp khúc
ADCB tạo thành một hình, hình đó được gọi là hình trụ
tròn xoay hay gọi tắt là hình trụ.
Đường thẳng AB được gọi là trục.
Đoạn thẳng CD được gọi là đường sinh.
Độ dài đoạn thẳng AB CD h được gọi là chiều cao của
hình trụ.
Hình tròn tâm A , bán kính r AD và hình tròn tâm B ,
bán kính r BC được gọi là 2 đáy của hình trụ.
Khối trụ tròn xoay, gọi tắt là khối trụ, là phần không gian
giới hạn bởi hình trụ tròn xoay kể cả hình trụ.
Công thức tính diện tích và thể tích của hình trụ
Cho hình trụ có chiều cao là h và bán kính đáy bằng r . Khi đó:
Diện tích xung quanh của hình trụ: Sxq 2 rh .
Diện tích toàn phần của hình trụ: Stp Sxq 2.SÐay 2 rh 2 r 2 .
Thể tích khối trụ: V B.h r 2 h .
Thiết diện của hình trụ khi cắt bởi mặt phẳng
Cho hình trụ và mặt phẳng P . Khi đó:
Trang 63
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
Nếu cắt hình trụ (có bán kính là r ) bởi một mp P vuông góc với trục thì ta được đường tròn
có tâm trên và có bán kính cũng bằng r .
Cho mp P song song với trục của hình trụ và cách một khoảng d . Nếu d r thì mp P
cắt hình trụ theo hai đường sinh. Khi đó thiết diện là hình chữ nhật.
24
Phương pháp toạ độ trong không gian
Ôn tập vectơ
- Quy tắc ba điểm: Cho ba điểm A, B, C bất kỳ, ta có: AB BC AC .
- Quy tắc hình bình hành: Cho hình bình hành ABCD , ta có: AB AD AC .
- Quy tắc hình hộp: Cho hình hộp ABCD.ABCD , ta có: AB AD AA AC .
- Hệ thức trung điểm đoạn thẳng: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB , O tuỳ ý. Ta có:
IA IB 0 ; OA OB 2OI .
- Hệ thức trọng tâm tam giác: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC , O tuỳ ý. Ta có:
GA GB GC 0; OA OB OC 3OG .
- Hệ thức trọng tâm tứ diện: Cho G là trọng tâm của tứ diện ABCD , O tuỳ ý. Ta có:
GA GB GC GD 0; OA OB OC OD 4OG .
- Điều kiện để hai vectơ cùng phương: a và b (với b 0 ) cùng phương nếu ! k : a k .b.
- Tính chất đoạn chia: Điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k k 1 , O tuỳ ý. Ta có:
OA kOB
MA kMB; OM .
1 k
Sự đồng phẳng của ba vectơ
Ba vectơ được gọi là đồng phẳng nếu các giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng.
Điều kiện để ba vectơ đồng phẳng
Cho ba vectơ a , b , c , trong đó a, b không cùng phương. Khi đó:
a , b , c đồng phẳng ! m , n : c ma nb .
Cho ba vectơ a , b , c không đồng phẳng, x tuỳ ý. Khi đó:
! m , n, p : x ma nb pc .
Trang 64
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
25
Hệ toạ độ trong không gian
Cho ba trục Ox , Oy , Oz đôi một vuông góc và
cắt nhau tại gốc O . Gọi i , j , k là các vectơ đơn
vị tương ứng trên các trục Ox , Oy , Oz . Hệ ba
trục như vậy được gọi là hệ tọa độ vuông góc
Oxyz hoặc đơn giản là hệ tọa độ Oxyz .
2 2 2
Chú ý: i j k 1 và i. j i.k k. j 0 .
Tọa độ của vectơ
Định nghĩa: u x; y; z u xi y j zk .
Tính chất: Cho a a1 ; a2 ; a3 , b b1 ; b2 ; b3 , k .
Khi đó:
a b a1 b1 ; a2 b2 ; a3 b3 . k.a ka1 ; ka2 ; ka3 .
a1 b1
0 0; 0; 0 , i 1; 0; 0 , j 0;1; 0 ,
a b a2 b2 .
a b k 0; 0;1 .
3 3
a cùng phương b b 0 a kb k
a1 kb1
a a a a.b a1 .b1 a2 .b2 a3 .b3 .
a2 kb2 1 2 3 b1 , b2 , b3 0 .
a kb b1 b2 b3
3 3
2
a b a.b 0 a1b1 a2 b2 a3 b3 0 . a a12 a 22 a 32 .
a.b a1b1 a2 b2 a3 b3
a a12 a22 a32 .
cos a , b
a.b a1 a22 a32 . b12 b22 b32
2
(với a, b 0 ).
Tọa độ của điểm
Định nghĩa: M x ; y ; z OM x ; y ; z ( x : hoành độ, y : tung độ, z : cao độ).
Chú ý: Hình chiếu vuông góc của điểm M x; y; z lên các trục tọa độ:
Trang 65
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
M x; 0; 0 Ox , M 0; y ; 0 Oy , M 0; 0; z Oz .
“Chiếu lên trục Ox thì x giữ nguyên; y , z bằng 0
Chiếu lên trục Oy thì y giữ nguyên; x , z bằng 0
Chiếu lên trục Oz thì z giữ nguyên; x , y bằng 0”.
Hình chiếu vuông góc của điểm M x; y; z lên các mặt phẳng tọa độ:
M x ; y ; 0 Oxy , M 0; y ; z Oyz , M x ; 0; z Oxz .
Trang 66
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
a a a a a a
a, b a b 2 3 ; 3 1 ; 1 2 a b a b ; a b a b ; a b a b .
b b b b b b 2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1
2 3 3 1 1 2
Chú ý: Tích có hướng của hai vectơ là một vectơ, tích vô hướng của hai vectơ là một số.
Cách tính nhanh:
“Che cột 1 lấy tích dấu huyền trừ tích dấu sắc
Che cột 2 lấy tích dấu sắc trừ tích dấu huyền
Che cột 3 lấy tích dấu huyền trừ tích dấu sắc”.
Vectơ Cột 1 Cột 2 Cột 3
a a1 ; a2 ; a3 a1 a2 a3
b b1 ; b2 ; b3 b1 b2 b3
Tính chất:
i , j k
j , k i
k , i j
a , b b , a
a, b a, a, b b
a, b a . b .sin a, b
a, b c a, b a, c k.a , b a , k.b k. a , b a , b , c a , b , c
a. b , c b. c , a c. a , b
a , b , c b. a.c c. a.b
Đẳng thức Jacobi: a , b , c b , c , a c , a , b 0
Ứng dụng của tích có hướng:
a , b cùng phương a , b 0 . a , b và c đồng phẳng a , b .c 0 .
Diện tích tam giác: Diện tích hình bình hành:
1 S ABCD AB, AD .
SABC AB , AC .
2
Trang 67
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
Nhận xét
A , B , C thẳng hàng AB , AC cùng phương AB k AC AB , AC 0 .
ABCD là hình bình hành AB DC .
Cho tam giác ABC với E , F lần lượt là chân của các đường phân giác trong và ngoài của góc
AB AB
A trên BC . Ta có: BE .CE , BF .CF .
AC AC
I1 I 2 R1 R2 I1I2 R1 R2 I1 I 2 R1 R2 I1I2 R1 R2 R1 R2 I1 I 2 R1 R2
S nằm trong
1 S không
1 S , S tiếp
1 2 S , S tiếp
1 2 S , S cắt nhau
1 2
S hoặc
2 cắt S .
2
xúc trong. xúc ngoài. theo một đường tròn.
ngược lại.
27
Phương trình mặt phẳng
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng là vectơ khác 0 và có giá vuông góc với .
Trang 68
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
Cặp vectơ chỉ phương a, b của là hai vectơ không cùng phương và có giá song song hoặc
nằm trên .
Tích có hướng của cặp vectơ chỉ phương a, b của là một vectơ pháp tuyến của :
n a, b .
Phương trình tổng quát của mặt phẳng
Phương trình qua điểm M0 x0 ; y0 ; z0 và có một VTPT n A ; B; C là:
: A x x B y y C z z 0 .
0 0 0
Nhận xét: Nếu : Ax By Cz D 0 thì một VTPT của là n A ; B; C .
Các trường hợp đặc biệt
Các hệ số Phương trình mặt phẳng Tính chất mặt phẳng
x y z
1.
a b c
Trang 69
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
, cắt nhau
A1 : B1 : C1 A2 : B2 : C2 A1 B1 C1 D1 A1 B1 C1 D1
A2 B2 C2 D2 A2 B2 C2 D2
Trang 70
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
Chú ý: 0 , 90 .
Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu. Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu
2 2 2
Cho mặt phẳng : Ax By Cz D 0 và mặt cầu S : x a y b z c R 2 . Khi đó:
Để tìm toạ độ tiếp điểm H là hình chiếu của tâm I trên ta có thể thực hiện như sau:
- Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm I của S và vuông góc với .
- Tìm toạ độ giao điểm H của d và , khi đó H chính là tiếp điểm của S với .
Trang 71
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
P : A x B y C z D
1 1 1 1
0 và Q : A2 x B2 y C2 z D2 0 .
Khi đó mặt phẳng đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng P
và Q sẽ có dạng:
m A1 x B1 y C1z D1 n A2 x B2 y C2 z D2 0
với m 2 n 2 0 .
28
Phương trình đường thẳng
Đường thẳng d đi qua điểm M0 x0 ; y0 ; z0 và có một VTCP là u a; b; c . Khi đó:
x xo at
Phương trình tham số của d : y y o bt t .
z z ct
o
x x0 y y0 z z0
Phương trình chính tắc của d : với a.b.c 0 .
a b c
Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
x x0 a1t
Cho đường thẳng d1 : y y0 b1t qua điểm M1 x0 ; y0 ; z0 , có một VTCP ud1 a1 ; b1 ; c1
z z c t
0 1
x x0 a2t
và đường thẳng d2 : y y0 b2t qua điểm M2 x0 ; y0 ; z0 , có một VTCP ud2 a2 ; b2 ; c2 .
z z c t
0 2
Khi đó:
ud1 cùng phương ud2 ud1 không cùng phương ud2
Điều kiện
M1 d2 M1 d2 Hệ I có nghiệm duy nhất Hệ I vô nghiệm
Trang 72
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
u , u 0 u , u 0 u , u 0
Điều d1 d2 d1 d2 d1 d2 u , u .M M 0
d1 d2 1 2
kiện ud1 , M1 M2 0 ud1 , M1 M2 0 ud1 , ud2 .M1 M2 0
Kết
d1 d2 d1 d2 d1 cắt d2 d1 chéo d2
quả
Nhận xét: d1 d2 ud1 ud2 ud1 .ud2 0 .
Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng
x x0 at
Cho mặt phẳng : Ax By Cz D 0 và đường thẳng d : y y0 bt .
z z ct
0
Kết quả
Kết
quả
Trang 73
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
M M , u
0
Cách 1: Áp dụng công thức: d M , d .
u
Cách 2: Tìm hình chiếu vuông góc H của M trên đường thẳng d . Khi đó: d M , d MH .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Cho hai đường thẳng chéo nhau d1 và d2 với d1 đi qua điểm M1 và có một VTCP u1 , d2 đi qua
điểm M2 và có một VTCP u2 .
u1 , u2 .M1 M2
Cách 1: Áp dụng công thức: d d1 , d2 .
u , u
1 2
Cách 2: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau d1 và d2 bằng khoảng cách giữa d1 đến
mặt phẳng chứa d2 và song song với d1 .
Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song với nhau
Khoảng cách giữa đường thẳng d đến mặt phẳng song song với nó bằng khoảng cách từ
một điểm M bất kì trên d đến mặt phẳng .
Trang 74
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
Cách 2: Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng d với hình chiếu
d của nó trên .
Xác định hình chiếu vuông góc H của điểm M trên đường thẳng d
Cách 1:
- Viết phương trình mặt phẳng P qua M và vuông góc với d .
- Khi đó H d P .
Trang 75
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
Cách 2:
H d
- Điểm H được xác định bởi hệ: .
MH ud
Xác định điểm đối xứng M của điểm M qua đường thẳng d
- Tìm điểm H là hình chiếu của M trên d .
- Xác định điểm M sao cho H là trung điểm của đoạn MM .
Xác định hình chiếu vuông góc H của điểm M trên mặt phẳng P
- Viết phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc với P .
- Khi đó H d P .
Xác định điểm đối xứng M của điểm M qua mặt phẳng P
- Tìm điểm H là hình chiếu của M trên P .
- Xác định điểm M sao cho H là trung điểm của đoạn MM .
29
Các dạng toán thường gặp viết phương trình mặt cầu, mặt phẳng, đường thẳng
Trang 76
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
x xB y A yB z A z B
- Tâm I là trung điểm của đoạn thẳng AB : I A ; ; .
2 2 2
AB
- Bán kính R IA IB .
2
S đi qua 4 điểm A , B, C , D (còn gọi là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD )
Trang 77
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
- Bán kính R d I , .
Trang 78
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
- Bán kính R d I , .
P
- Tâm I P P1 P2 . Giải hệ P1 tìm tọa độ I .
P2
- Bán kính R IA .
Trang 79
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
đi qua điểm M x0 ; y0 ; z0 và có một VTPT là n A; B; C
- Khi đó : A x x0 B y y0 C z z0 0 .
đi qua điểm M x0 ; y0 ; z0 và có cặp VTCP a , b
- Khi đó VTPT n a , b .
Trang 80
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
tiếp xúc với mặt cầu S tâm I bán kính R tại điểm H
- qua điểm H .
- VTPT n IH .
- qua điểm M .
Trang 81
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
- VTPT n ud .
chứa đường thẳng d1 và song song với đường thẳng d2 ( d1 , d2 chéo nhau)
- qua điểm M tùy ý thuộc d1 .
- VTPT n ud1 , ud2 .
Trang 82
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
đi qua điểm M và song song với hai đường thẳng chéo nhau d1 , d2
- Khi đó VTPT n ud1 , ud2 .
- Gọi : Ax By Cz D 0 A 2 B2 C 2 0 .
- Lấy 2 điểm A, B d . Khi đó A, B cũng thuộc nên ta được hai phương trình 1 , 2 .
Trang 83
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
d đi qua điểm M0 x0 ; y0 ; z0 và có 1 VTCP là u a; b; c
x xo at
x x0 y y0 z z0
Khi đó d : y yo bt hoặc d : với a.b.c 0 .
z z ct a b c
o
d đi qua 2 điểm A, B
- Khi đó VTCP là AB .
Trang 84
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
- Lấy điểm M tùy ý thuộc , tìm hình chiếu vuông góc B của M trên P .
- Khi đó d đi qua 2 điểm A, B .
Trang 85
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
Cách 2:
Lập phương trình mặt phẳng Q chứa và vuông góc với mặt phẳng P bằng cách:
Trang 86
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
Cách 2:
Gọi P M0 , d1 và Q M0 , d2 . Khi đó d P Q nên một VTCP của d là u n P , nQ .
d là đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 , d2 chéo nhau
Cách 1:
M M d1
Gọi M1 d1 (tọa độ ẩn t1 ) và M2 d2 (tọa độ ẩn t2 ). Từ điều kiện 1 2 ta tìm được t1 , t2 ,
M1 M2 d2
suy ra M1 , M2 . Từ đó suy ra phương trình đường thẳng d .
Trang 87
Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán ThS. Trần Thanh Yên
Cách 2:
- Vì d d1 và d d2 nên một VTCP của d là u ud1 , ud2 .
- Viết phương trình mặt phẳng P chứa d và d1 , phương trình mặt phẳng Q chứa d và d2 .
- Khi đó d P Q .
- Khi đó d P Q .
Trang 88