Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP SƠ CẤP 1-2

시제 문법/ 표현 Ý nghĩa
1.1. N 입니다 Là N (trang trọng)

N 입니까? Là N phải không?


1.2. N 이에요 Là N (thân mật)

N 예요
현재
N 이에요? Là N phải không?
(Hiện
Tại) N 예요?
2. A/V-습니다. Đuôi V/A thời hiện tại
(trang trọng)
A/V-ㅂ니다.
3. A/V-아/어요. Đuôi V/A thời hiện tại
(thân mật)
4. N 이었다. Đã từng là N
과거 N 였다.
(Quá Đã làm V/A
khứ) 5. A/V-았/었/했다.
Đuôi V/A thời quá khứ
6. A/V-겠다. Sẽ làm V/A

미래 Đuôi V/A thời tương lai


추측 7. A/V-(으)ㄹ 거예요. Sẽ làm V/A
(Tương A/V-(으)ㄹ 겁니다.
lai, dự
đoán) A/V-(으)ㄹ 것이다.

8 S 은/는 + N 이/가 + 있다/ 없다 S có N


S không có N
9 Nđđ1 에 + N2 이/가 + 있다/ 없다 N2 có ở N1
N2 không có ở N1
10 Nđđ1 에 + S 은/는 + O 을/를 + V(ngoại)
11 S 은/는 + O 을/를 + V(ngoại)
12 V-(으)려고 하다 Định làm V

13 V1-(으)려고 V2 Làm V2 để thực hiện V1

14 V-(으)러 가다/ 오다/ 다니다 Đi để làm V

Thầy giáo tiếng Hàn Ti Du – 0946.906.908 https://www.facebook.com/tidu8989/


TỔNG HỢP NGỮ PHÁP SƠ CẤP 1-2

15 V-고 싶다 Muốn làm V

16 A/V1-아/어/해서 V2 Vì V1 nên V2

17 A/V1-(으)니까 V2 Vì V1 nên V2

18 A/V1 기 때문에 V2 Vì V1 nên V2 (văn viết)

19 V1 고 V2 V1 và V2, V1 rồi V2

20 V1 지만 V2 V1 nhưng V2

21 V1-는데 V2 Mệnh đề 1 là tiền đề cho


mệnh đề 2
V1-았/었는데 V2
A-(으)ㄴ데 V2
Nhưng, rồi thì, vì,...
22 V-(으)ㄹ 수 있다 Có thể làm V

V-(으)ㄹ 수 없다 Không thể làm V


23 V-(으)ㄹ 줄 알다 Biết làm V

V-(으)ㄹ 줄 모르다 Không biết làm V


24 V-(으)세요 Hãy làm V

25 V-십시오 Hãy làm V

26 V-(으)ㅂ시다 Hãy cùng làm V

27 V-(으)ㄹ 래요 Hãy cùng làm V,

28 V-(으)ㄹ 까요? Hãy cùng nhau làm V


Tôi làm V được chứ?
Hỏi ý kiến người nghe
Dự đoán phỏng đoán
29 Ntg 부터 Ntg 까지 Từ thời gian N1 đến thời gian
N2
30 Nđđ 에서 Nđđ 까지 Từ địa điểm N1 đến địa điểm
N2
31 V-(으)ㄹ 때 Khi làm V

V- 때
32 N 동안 Trong khoảng thời gian N

33 V-는 중이다 Trong khi làm V

N 중이다

Thầy giáo tiếng Hàn Ti Du – 0946.906.908 https://www.facebook.com/tidu8989/


TỔNG HỢP NGỮ PHÁP SƠ CẤP 1-2

34 V-아/어/해 주다. Làm V cho ai đó

V-아/어/해
35 V-아/어/해 주세요. Hãy làm V cho tôi

36 V-지 말다 Đừng làm V

V-지 마세요
37 V-(으)면 안 되다 Nếu làm V thì không được
Không được làm V
38 V-아/어/해야 하다 Phải làm V

V-아/어/해야 되다
39 V-아/어도 되다 Được làm V

40 V1-(으)면 V2 Nếu làm V1 thì V2

41 V1-(으)면서 V2 Vừa làm V1 vừa làm V2

42 V1 기 전에 V2 Trước khi làm V1 thì làm V2

N 전에
43 V1(으)ㄴ 후에 V2 Sau khi làm V1 thì làm V2

N 후에
44 V-(으)ㄹ 게요 Sẽ làm V (văn nói), hứa hẹn

45 V-아/어/해 보다 Thử làm V

46 V-(으)면 좋겠다 Ước làm V

47 V-았/었으면 좋겠다 Ước làm V (khó thực hiện


hơn)
48 V1-기 위해(서) V2 Để làm V1 thì V2

49 A-아/어/해 지다 Trở lên thành A

50 V-고 있다 Đang làm V

51 V-(으)ㄴ 적이 있다 Đã từng làm V

52 A/V-(으)ㄹ 것 같다 Hình như, chắc là V/A

V-(으)ㄴ 것 같다
V-는 것 같다
53 V1-거나 V2 V1 hoặc V2

Thầy giáo tiếng Hàn Ti Du – 0946.906.908 https://www.facebook.com/tidu8989/


TỔNG HỢP NGỮ PHÁP SƠ CẤP 1-2

N(이)나
54 V-기로 했다 Quyết định làm V

55 N(이)라고 하다 Được gọi là N

56 V1-거나 V2 V1 hoặc V2

N1 이나 N2 N1 hoặc N2
57 V-(으)ㄹ 줄 알다 Biết làm V/ Không biết làm
V
V-(으)ㄹ 줄 모르다
58 V-아/어 보다 Thử làm V

59 N 동안 Trong khoảng thời gian N

60 54. N 중에 Trong khi N


Trong khi làm V
N 중이다
V-는 중에
V-는 중이다
61 55. V-는데 Vế 1 là bối cảnh tiền đề cho
Vế 2
A-(으)ㄴ데
N 인데
62 56. A/V-(으)ㄹ 것 같다 Có lẽ là, chắc là…

V-는 것 같다
V-(으)ㄴ 것 같다
63 A/V- 았/었으면 좋겠다 Ước gì…

A/V- 으면 좋겠다
64 V-(으)ㄹ 까요? Hỏi ý kiến người nghe
Rủ rê
Phỏng đoán
65 A/V-(으)ㄹ 거예요 Sẽ làm V
Phỏng đoán
66 A/V1-(으)니까 V2 Vì V1 nên V2

67 V1- 고나서 V2 Làm V1 rồi làm V2

68 N(으)로 Bằng phương tiện cách thức


Thầy giáo tiếng Hàn Ti Du – 0946.906.908 https://www.facebook.com/tidu8989/


TỔNG HỢP NGỮ PHÁP SƠ CẤP 1-2

N(으)로 Hướng đến

N(으)로 Nguồn gốc xuất sứ

N(으)로 Với tư cách là…

N1 을/를 N2(으)로 바꾸다/ 교환하다/ Chuyển trạng thái từ N1 sang


N2
갈아타다
N(으)로 Vì nên

69 N 이라서 Vì là N nên…

N 이어서 Vì N nên..

71 N 때문에 Vì N nên…

N 이기 때문에 Vì là N nên…

73 V-면 되다 Làm V thì được

V-면 안 되다
V-아/어도 되다
74 V-는지 알다 Biết rằng, không biết rằng. V
thường đi cùng với từ để hỏi
V-는지 모르다
75 V1-으려면 V2 Nếu muốn làm V1 thì phải
làm V2
76 V1-다가 V2 Ngay sau khi V1 thì V2

77 V-아/어 버렸다 Làm V mất rồi (thể hiện sự


hoàn thành)
78 A/V-(으)ㄹ 때 Khi làm V
Khi đã làm V (quá khứ)
A/V-았/었을 때
79 A-(으)ㄴ데요. Đuôi câu lấp lửng, chờ đợi
phản hồi của người nghe
V-는데요.
N-인데요.
80 A-(으)ㄴ가요? Đuôi câu lịch sự nhẹ nhàng,
hỏi 1 cách tôn trọng người
V-나요? nghe (văn nói)
N 인가요?
81 N 밖에 + phủ định= N 만 + khẳng định Chỉ N

Thầy giáo tiếng Hàn Ti Du – 0946.906.908 https://www.facebook.com/tidu8989/


TỔNG HỢP NGỮ PHÁP SƠ CẤP 1-2

82 N 마다 Mỗi N

83 V-는 게 어때요? Việc V thì ntn? (đưa lời


khuyên)
84 V-기로 했다 Quyết định làm V

85 A-아/어 보이다 Trông có vẻ A

86 N 처럼 Giống như N

N 같이
87 A-(으)ㄴ 편이다 Thuộc dạng A (tuýp
người…)
V-는 편이다
88 A-게 Việc A

89 A/V-(으)ㄹ지 모르겠다. Không biết …( thể hiện sự lo


lắng)
90 A/V-기는 하지만 Việc V thì có đó nhưng mà…
(vế 1 đồng tình nhưng đưa ra
lập luận ở V2 trái ngược)
91 V-(으)ㄴ 적이 있다/ 없다 Đã từng làm V
Đã từng thử làm V
V-아/어 본 적이 있디/없다
92 A-아/어지다 Trở nên A

93 V-게 되다 Diễn tả kết quả của quá trình


thay đổi
94 V-기 전에 Trước khi làm V
Sau khi làm V
N 전에
V-(으)ㄴ 후에
N 후에
95 V-아/어 놓다 Làm V sẵn rồi

96 N 대신 Thay vì N

97 V-(으)ㄹ까 하다 Định làm V

98 A/V1-(으)ㄹ 테니까 A2/V2 Vì S1 làm V1 thì S2 làm V2

99 V-아/어다 주다 Làm V cho ai đó

100 V-(으)ㄹ 뻔하다 Suýt làm V

101 V-아/어 있다 Diễn tả hành động đang tiếp


diễn (nội động từ)
Thầy giáo tiếng Hàn Ti Du – 0946.906.908 https://www.facebook.com/tidu8989/
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP SƠ CẤP 1-2

102 A-다. Đuôi văn viết

V-는다.
V-ㄴ다.
N 이다.
103 V-(으)ㄴ 지 얼마나 됐어요? Làm V được bao lâu rồi

104 V-(으)ㄴ 지 Thời gian 됐어요. Đã làm V được… thời


gian… rồi

V- 기 바랍니다.

V-시기 바랍니다. Mong ai đó làm V

V – 아/어/해 주시기 바랍니다. Mong ai đó làm V cho mình

Thầy giáo tiếng Hàn Ti Du – 0946.906.908 https://www.facebook.com/tidu8989/

You might also like