Phân Tích Máu

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

6/2/24

Máu
PHÂN TÍCH MÁU Máu: và
bào .
- hoà
– ( - ).


.

- :
- :
+
+
+

1
6/2/24

nhân
- vào • Chào
- 2- •
3 .

- 15-20

- : …
-

2
6/2/24

Quy trình l máu


Xác
quan …
là nhân -
-
- là do - : 5-
- vào
- vào
-
-
-
… .
- :“ là A..”

• 70%

• áp



5-10

quá

3
6/2/24




X

1 •

quá

2
• và

• vào
15 30
(B )

4
6/2/24

và máu

các
1.

2.
3.

và 4.
5.

6. EDTA
• vào
)
• 7. –

5
6/2/24

•Sau •
sau
. • vào

• .
. • và
• áp .

nhân và
. • là

cùng
-
- dò
- vào
- và
-
trên : - PXN



vào 45
• HC

6
6/2/24

bình •
:
• : , vì
• : nhân
• : • và

: : quá :

• • là

• • và
• và

• quá
• và
• D sau
15 – 30

7
6/2/24

máu
3 : Máu
.
:
- Máu sau
quá

-
- 3000 - 3500 / 5
- . và bào

máu Tách

sau

8
6/2/24

Oxalates : : 8
+ 0 2V/1 5V
+
+ : Ca++ + :
quá

+ :
LDH

:
: 25
+ - - 15g/l. 1/4 02 1
+ 34-38 1V/9V :
+ : Ca++
+ : APTT

9
6/2/24

máu
( tetra ): 1-2 :
2 1 và
+ : Ca++ quá . :
+ : …
+ : CD4
- /4
- 2-8 oC/24
- - 24oC/ 24 .

Các
xét thiên
nhân
:
-
.

- : quá ->
- quá ... Cl

-

10
6/2/24

thiên thiên
máu: và
vào (6-8
h) và vào và .
-
máu: và .
sau XN:
máu
- 48 h: .
- Sau … -

-
- NH3

thiên thiên sinh


và XN.
: Do
- K+ (+14%).
quá
- GOT (+35%)
- CPK (+15%) :
- LDH (+149%)

11
6/2/24

thiên sinh thiên sinh


tính và : : BN XN.
-
sau
-
- :
- - kéo :
là - : GGT
và . :
- …
- - AST
- -
- và

thiên sinh thiên sinh


:
: lý … - ALP 25 – 50%
- vào 6-9 h và vào 9-11 h
: .
- : pH pCO2 pO2 - vào vào 4h
- : pH pCO2 pO2 - .
:
-
- :
-
-
- Chu :

12
6/2/24

XÉT NGHIỆM SINH HÓA MÁU


1.ĐỊNH LƯỢNG BẰNG ĐO QUANG (MÁY SINH HÓA) 1.1.2.2. Thuốc thử
1.1.ĐỊNH LƯỢNG GLUCOSE (PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐIỂM CUỐI) - Thuốc thử RGT Glucose
(dùng enzym Glucooxydase (GOD) và Peroxydase (POD))
1.1.1.NGUYÊN LÝ -Dung dịch chuẩn nồng độ 5,55mmol/L = 100mg/dl
1.1.2.3. Bệnh phẩm
Huyết thanh hoặc huyết tương (Cần tách huyết tương,
huyết thanh ra khỏi cục máu đông) hoặc cho chất quản bảo
1.1.2. CHUẨN BỊ Natriflorua.
1.1.2.1. Dụng cụ
1.1.2.4.Điều kiện phản ứng
- Pipét tự động: 10 - 1000 l - Giá ống nghiệm
Phiếu xét nghiệm, sổ lưu kết qủa , Bút - Ống nghiệm nhỏ
- Bước sóng: 546nm - Nhiệt độ: 370C
viết kính - Găng tay, khẩu trang - Ống trắng: Thuốc thử - Cóng đo: 1cm
Máy sinh hoá bán tự động, (Máy đo
quang)

1.1.3. TIẾN HÀNH KỸ THUẬT


- Kiểm tra đối chiếu mẫu với phiếu xét nghiệm
- Dùng 3 ống nghiệm sạch (1 bệnh nhân)
ống trắng ống chuẩn ống thử
Câu
Bệnh phẩm 10 l nào là :
Dd chuẩn Glucose 10 l
A.
Thuốc thử (RGT) 1000 l 1000 l 1000 l
B. quá
- Lắc đều, ủ 37oC trong vòng 10 - 15 phút ở nhiệt độ phòng. Sau đó đọc trên máy
ở bước sóng 546 nm ( hoặc 500nm). C.
1.1.4. TÍNH KẾT QUẢ
1.1.4.1.Công thức: D.
Ethử - E trắng 30
CGlucose(g/L) = ---------------------- x 5,55
E Chuẩn - E trắng

1.1.4.2. Độ tuyến tính A


Nếu nồng độ Glucose vượt quá 400mg/dL (22,2 mmol/L) tiến hành pha loãng bệnh
phẩm với dung dịch NaCl 0,9 % theo tỉ lệ 1+2 và lặp lại xét nghiệm (kết quả x 3).

13

You might also like