Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

1) Subject (chủ ngữ) có thể là những từ loại:

Noun

Noun phrase : N+N

ADJ + N

N + prep + N

Pronoun: I, you, we, they, he, she, it

Gerund: Ving

2) Các công thức với động từ TO BE:

BE + adv + Adj

Be + adv + Vpp

Be + adv + Ving + O

(chọn adv ở giữa khi phía sau có V hoặc adj)

3) Đại từ phản thân:

Được sử dụng khi đã có đầy đủ chủ ngữ /động từ/tân ngữ

1. S + V + O +........

2. S +.......+ V + O

4) Liên từ/ Giới từ:

Liên từ : SV conj SV

Giới từ : prep + N/Ving

5) Những động từ tăng giảm:

- Rise/improve, increase, develop, grow: tăng

- Fall/decline, decrease, reduce/drop: giảm

- những động từ tăng/ giảm sẽ đi với trạng từ: slightly (hơi hơi), considerably =
significantly (đáng kể), sharly ( giảm mạnh)
Address (v) : nói, giải quyết

(n) : bài nói, địa chỉ

Frequently : thường xuyên

Regularly = usually

Currently => HTD, HTTD

Conference = convention: hội nghị

Prep + N/Ving

Experience + Ving

A great deal of = a lot of

Taste = assignment = mission: nhiệm vụ

N and N

N whose N

Each/every + N (số ít)

Instead of N: thay vì

TLD unless HTD

Faily = quite = rather: hơi hơi + adj/ adv

Such as N, N and N (như là)

Balance (v): cân bằng -> n: số dư phải trả, số dư tài khoản

Share (v) : chia sẻ, (n) : cổ phiếu

Until + T/g : mãi đến khi

Inside + N (nơi chốn) : bên trong

Once = When + SV

Set a limit of N đặt giới hạn


Adjust itself: (máy) tự điều chỉnh

Record (v): ghi lại, (n) : hồ sơ

Amateur: a. không chuyên

You might also like