Professional Documents
Culture Documents
Emzyme, Vit, Hormon
Emzyme, Vit, Hormon
Emzyme, Vit, Hormon
+ THE = -
&
&
H We its
CHz Pt Michaelis- Menten: tốc đô P. ứng emzyme phụ
m
thuộc nào NĐ cơ chất
v Vmax [S]
3. Hydrodase: xt P. Ứng thuỷ phân như lk ester, =
KM
+ H20 >
CO2t IN
NH23CENH2
3 [S] = Km. Tốc độ đạt 1/2 tốc độ tối đa
-
Vmax
V =
ure
2
di-D >
-Glyceraldehyd
+
Dihydroxyaceton &
-
Các yếu tố AH tới HĐ của enzyme Ko cạnh tranh: cấu tạo # cơ chất, ko gắng vào
1. T°: TTHĐ. Độ ức chế phụ thuộc vào [S]. Chất ức
• đây là yếu tố quan trọng nhất vì enzyme có chế dị lập thể với emzyme dị lập thể âm.
bản chất là pro nên ko bền với nhiệt đa số mất
HĐ ở 70°c. Các dạng ĐB của emzyme
• Mỗi enzyme có 1 T° thích hợp tại đó hoạt động
của enzyme cao nhất. Tăng T° 10°c thì tốc độ 1. isozyme: cùng 1 emzyme xt cho cùng 1 p.
p.ứng tăng 10L. Ứng nhưng có ct phân tử # nhau do sự sắp
• T° thấp thì hoạt tính emzyme giảm nhưng ko xếp# nhau của các bán đơn vị
bị biến tính nên khi tăng T° enzyme lại HĐ bình 2. dạng tiền enzyme: preenzym, zymogen. Có
thường ý nghĩa BV cơ quan TH emzyme ko bị chính
emzyme tiêu huỷ. VD: emzyme thuỷ phân
2. pH: po(protase, peptidase) trong dịch tiêu hoá.
• tương tự T°thì emzyme cũng có pH°tại đó 3. HT multienzyme: gồm các emzyme xt cho 1
hoạt tính emzyme mạnh nhất. Ngoài pH° thì chuỗi n p. Ứng liên tiếp. Có 3 dạng: hoà tan,
hoạt tính có thể giảm. phức hợp, gắng với màng.
• pH làm AH tới: trạng thái ion hoá của cơ chất,
độ bền vững của lk emzyme+ cơ chất, COEMZYME:
cofator/coemzyme 1. coemzyme OXHK:
3. Chất hoạt hoá: có bản chất HH # nhau làm -NAD+: trong chuỗi HHTB →chuyển hóa NL trong
tăng hoạt tính emzyme. Chất hoạt hoá đối với p.ứng thoái hoá. NADP là chất khử trong QT sinh
emzyme dị lập thể dương TH.
4. Chất ức chế có bản chất HH # nhau làm giảm ái -FMN: mang ribitol (đường rượu đc phosphoryl
lực của emzyme và cơ chất. hoá tại vòng flavin). FAD dc tạo thành khi FMN lk
với AMP. Sinh ra các chất CH trung gian
Chất ức chế Ko đặc hiệu: gây biến tính pro →
biến tính enzyme -Ubiqion: trong chuỗi HHTB quinon →hydroquinon
bám dc vào trong màn TB. Vit E, K cũng thuộc hệ
• Tác dụng lên mọi enzyme
thống này
• TD nhanh, ko thuận nghịch
-L-ascorbic acid: Tham gia hydroxyl hoá prolin,
VD: ion KL mạnh, acid/base mạnh, anion HC
lysin hoá trong QT TH collagen,acid mật. Phân huỷ
Chất ức chế đặc hiệu: TD trên TTPU đặc hiệu của
tyrosin
từng emyme. Có 2 loại:
-acid lipoic: LK cộng hoá trị với lysin→liposmid
• cạnh tranh: cấu tạo giống cơ chất nên có
tham gia QT khử carboxyl của acid. Coemzyme
thể kết hợp tại TTHĐ. Có tính đặc hiệu cao.
cũng có cấu tạo tương tự.
Vd: manolat là chất ức chế cạnh tranh đối với
-cấu tạo LK sắt-lưu huỳnh: tham gia chuỗi HHTB
emzyme succinat dehyhydrogenase. Thường đc
tìm thấy ở khu phức hợp trừ phưc hợp IV
ứng dụng trong điều trị chống lại VK, KST. Chất
-coemyme Hem: có chức năng OXHK trong chuỗi
kháng chuyển hoá trong đtr ung thư
HHTB. Hemco chứa pro là hệ thống cytochrom
2. Coemzyme chuyển nhóm chất: HORMON
-nucleoside phosphat: tiền chất trong QT TH ĐN: là HT thông tin hoá học có ở TV, côn trùng, ĐV
acid nucleotide. Có vai trò dự trữ NL, giải có vú.
phóng các cầu nối cao NL • có thể là dẫn xuất của acid amin, peptid, pro
hay steroid
-nhóm khứ acyl: CoA, pantethein đc LK với 3'- • tuyến nội tiết sx nhiều hormon
phospho-ADP • Hormon đi thẳng vào màu tới cơ quan đích
-thiamin diphosphat (TPP,3) kích hoạt Chức năng: điều hoà các QT
aldehyd/ceton hoá như các nhóm hydroxyalkyl • ↑ và biệt hoá TB, mô, cơ quan
và su đó chuyển chúng sang các phân tử #.
• Qtr chuyển hoá
• Qtr tiêu hoá
-pyridoxal phosphat là coemzyme quan trọng
nhất trong QT chuyến hoá acid amin như • Sự trao đổi ion
decarboxyl hoá và khử H2O • Kích thích, ức chế sx và bài tiết hormon khác
Cấu tạo của emzyme chủ yếu là b4 ko gian có Cơ chế HĐ: tại TB đích, hormon ko TD trực tiếp mà
tính đỗi xứng cao kết hợp với RECEPTOR ở màng TB, Dịch TB, nhân TB
của TB đích
Tác dụng: HT thần kinh-nội tiết
1. TD lên sự hình thành AMP vòng. Hormon có bản 1. Tuyến tùng: melatonin
chất peptid và catecholamine. VD: 2. Tuyến yên: các kích tố, ACTH,TSH
hypothalamus (vùng dưới đồi), hypophyse 3. Tuyến giáp: T3, T4
(tuyến yên), insulin và glucagon (tuyến tuỵ) 4. Tuyến ức: thymosin, thymolin
• PT lớn, ko tan trong lipid nên ko qua màn TB. 5. Tuyến thượng thận: vỏ (corticoids) tuỷ
Vì vậy chúng chỉ được tiếp nhận ở RECEPTOR (catecholamine)
trên màn TB. →AMP vòng → enzyme ức 6. Tuyến tuỵ: insulin, glucagon
chế/ hoạt hóa →Đáp ứng sinh lý (TH chất, 7. Buồng trứng: estrogen, progesteron
co/giãn cơ, thay đổi tính thấm của màn TB) 8. Tinh hoàn: testosteron
• TD ngay lập tức Phân loại:
→mỗi TB có cấu trúc và HT emzyme # nên • theo TB và tuyến SX : hormon vùng dưới đồi,
TD của hormon lên các TB đích ko giống nhau hormon tuyến yên, hormon thần kinh, hormon
Ngoài ra còn có còn có Calci/phosphonositid cũng tuyến giáp
có cơ chế tương tự • Theo bản chất hoá học: bản chất peptid, pro,
2. TD lên QTR TH pro. Hormon có steroid, hormon steroid..
tuyến giáp. VD: hormon của vỏ thượng thận, • Theo TC hoà tan : tan trong nước/dầu
hormon sinh dục.
• Theo chức năng
• PT nhỏ, hoà tan trong lipid nên dễ dàng đi
• Theo cơ chế TD (gắng RECEPTOR trên màng TB/
qua màn TB, kết hợp với RECEPTOR trong TBC
TBC, nhân)
và nhân →AH trực tiếp tới QT TH pro
(emzyme, pro cấu trúc, pro v/c) Tuyến HORMON
• TD chậm nhưng TD kéo dài - =
Bản chất: hormon ko trực tiếp xt P.ứng mà thông Tuyến tùng Melatonin
TRH Thyrotropin releasing H
qua emzyme bằng 2 cách; Pineal body
SRH Somatotropin RH
• ↑ SL: sx ra nhiều pro (emzyme) mới như SRIH Somatotropin R inhibiting H
hormon steroid Gonadotropin RH
• Biến đổi Chất lượng. Hoạt hoá emzyme theo
Vùng dưới đồi GnRH Corticotropi RH
kiểu dây chuyền như hormon peptid Prolactin RIH
Điều hoà hormon; Hypothalamus CRH
PRIH (PIH) Antidiuretic H
• Tác động bởi hệ thần kinh trung ương bởi HT
điều hoà vùng dưới đồi-tuyến yên-tuyến nội ADH
Vasopressin
tiết
Oxytoxin
• Cơ chế điều hoà ngược: feedback -/+.
Tuyến yên
- (hay gặp) đảm bảo nồng độ hormon theo Growth H
Yên trước GH
yêu cầu. Prolactin
Chorionic
+: GĐ LH ↑ tiết estrogen, estrogen lại kích CSH
somatomammotropin H
thích tuyến yên tiết LH →rụng trứng
Fl
Thyroid stimulating H Gan-thận HT renin- Renin là emzyme
TSH
FSH Follicle SH Angiotensin
LH Luteinizing H
Adrenocorticotropic H Hormon Hang vị, tá Gastrin
ACTH
Melanocyte SH Tiêu hoá tràng
MSH
Yên sau Vasopressin Tá tràng, Cholecystokynin-
Oxytocin Hỗng tràng pancretozymin
-
Tuỵ Vasoactive intestinal
Tuyến T3 Triiodothyronin polypeptide
giáp T4 thyroxin Tetraiiodothyronin Tuỵ, dạ dày Somatostatin
tá tràng
Tuyến cận PTH Parathormone
gáp TB tâm nhĩ Atrio natriure factor