Emzyme, Vit, Hormon

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

H

B5=PANTOTHENIC 1 phần chức năng của CoA và pro


VITAMIN ACID v/c nhóm actyl tổng hợp và
Phân loại dựa theo tính chất hoà tan: chuyển hoá acid béo
tan trong nước: B1, B2, tan trong dầu: A,D,E,K Coemzyme của γ-
K= Pylloquinone carbonxylglutamat tham gia QT
PP,B6, B12, B5, H, C
Menaquinone đông máu và tạo khung xương
Vai trò: Antioxidants Coemzyme của phản ứng gắn
Tham gia CT nh Tiền chất của hormone nhóm CO2 trong QT tân tạo
H=BIOTIN glucose và TH acid béo
coemzyme VC dưới dạng lipopro/
VC tự do trong máu gắng với pro đặc hiệu Coemzyme gắng nhóm -OH của
Dư thừa dễđào thải Phải chuyển hoá qua proline và lysin trong QT TH
dạng tan trong nước collagen, Antioxidants, ↑ hấp thu
C= ASCORBIC ACID
mới đào thải được qua Fe
thận
→tích tụ trong cơ thể
VIT B1
có thể gây độc
• Dạng HĐ thiamin pyrophosphate (coemzyme TPP)
VITAMIN CHỨC NĂNG khử nhóm carboxyl của các acid α cetonic, quan
trọng trong QTR chuyển hoá glucid, TH acetyl
B1=THIAMIN Coemzyme của Pyruvate, alpha cholin trong việc truyền xung động thần kinh.
cetoglutarate, dehydrogenase, • Nguồn gốc: Men bia, cám gạo, có ít trong thịt và
transcetolase gan, lòng trắng - cơ thể chỉ lấy từ thức ăn, ko dự
trữ
B2=RIBOFLAVIN Coemzyme các p.ứng OXH-K,
thuộc nhóm flavoprotein • Tính chất: dễ tan trong nước, ko tan ether, thuỷ
phân huỷ nhanh dưới nhiệt. hấp thụ trực tiếp tại
PP=B3= Coemzyme các p.ứng OXH-K. 1
ruột
NICOTINIC ACID, phần chức năng của NAD,NADP • Thiếu vit B1 thì gây bệnh Beriberi,tê phù, các bệnh
NICOTINAMID lq tới thần kinh
B6= PYRIDOXINE Coemzyme v/c nhóm amin và
khử carboxyl,glycogen, VIT B2
PYRIDOXAL
• Tham gia cấu tạo coemzyme FMN (Falvin mono
PYRIDOXAMIN phosphorydase. Đóng vai trò
trong HĐ của hormon steroid nucleotide) FAD ( Flavin adenin denucleotide) v/c điện tử
trong p.ứng OXH-K. VD như trong chuỗi HHTB & KREBS cycle
B9= ACID FOLIC Coemzyme v/c các đoạn gồm 1 Riboflavin + ATP →FMN + ADP
carbon
FMN + ATP → FAD + ADP
• Ở NG vit B2 được vi khuẩn TH từ thức ăn. Dự trữ ở gan,
B12= COBALAMIN Coemzyme v/c các đoạn carbon tim thận nên ít có hiện tượng thiếu Vit B2. Hấp thu qua
và chuyển hoá acid folic
ruột và đào thải qua phân và nước tiểu
• Thiếu B2: gây rối loạn tiêu hoá, viêm giác mạc, lưỡi, khô
nứt môi, viêm da tuyến bã, thiếu máu
VIT B3 VIT B7 ( vit H, biotin)
• tồn tại dưới dạng acid và amid Là dẫn xuất của imidazol
• Cấu tạo coemzyme NAD (Nicotinamid adenin • coemzyme của emzyme carboxylase góp phần
denucleotid) NADP (Nicotinamid adenin trong QT TH acid béo
denucleotid phosphat) v/c hydro trong các VIT B12
p.ứng OXH-K → ATP • Do Vi khuẩn TH từ thiên nhiên từ đó đi vào thức
ăn của ĐV ăn cỏ. ĐV ko thể tự TH
• Chuyển hoá glucid, protid, lipid phụ thuộc vào
apoenzyme đặc hiệu • Nguồn gốc: thịt dê, cừu, cá, hạnh nhân, cải
xoong, sữa tươi, sữa bôt, yaourt, sữa đậu nành
• Thiếu B3 gây bệnh pellagra, viêm da, tiêu
chảy, sa sút trí tuệ • Vai trò: kích thích tạo máu, coemzyme
isomerase, P.Ứng nhóm formyl, chuyển nhóm
VIT B5
methyl (methytransferase). TH thymin, 1
• là sự kết hợp của acid pantonic+ beta- thành phần trong ADN
alanin.
• thiếu vit B12 → thiếu máu hồng cầu to, gây
• Là TP CT coemzyme A (CoA). Tham gia
bệnh tự miễn trong dạ dày. Thiếu máu thiếu
chuyển nhóm acetyl
Fe là hồng cầu nhỏ
• Nguồn gốc: tương tự B1 VIT B9
• Thiếu B5: suy vỏ thương thận, co thắt cơ, Tồn tại ở dạng acid glutamic
rối loạn giấc ngủ, đau bụng khó tiêu, rụng CoE: tetrahydrofolat
tóc • Nguồn gốc: trái cây, rau cải. Gan đv, nấm, men
bia
VIT B6
• Thường là HH của 3 chất: pyridxin, • Vai trò: cần thiết cho sự ↑ và sinh sản TB.
pyridoxal & pyridoxamin có thể chuyển Tác động trên tuỷ xương AH → QTtạo máu
đổi qua lại lẫn nhau. • Thiếu B9 gây thiếu máu hồng cầu to, nhịp tim
• Coemzyme của các emzyme chuyển nhóm nhanh, lách to
amin, khử carboxyl của tyroxin, acid • Viêm môi lưỡi, tiêu chảy thường xuyên
VIT C
glutamic...
• nguồn gốc: rau, trái cây xanh chua
• Vai trò: duy trì CN não, hình dạng hồng
cầu, phân huỷ pro và TH kháng thể • Vai trò: antioxydant, tham gia chuyển hoá
protid ( chuyển hoá phenylalanin,tyroxin),
• CoE: pyridoxal phosphat của emzyme
lipid (TH stretoid tại vỏ thượng thận), glucid
glycogen phosphorylase nơi xt gắn nhóm
(điều hoà emzyme aconitase), giúp giảm
phosphat. Đóng vai trò quan trọng trong
stress, nhiễm trùng. Chất kháng histamin tự
việc loại bỏ phức hợp hormon-thụ thể.
nhiên.
• Thiếu Vit B6 sẽ làm ↑ độ nhạy trong HĐ
• CN khác: biến Fe3+ thành Fe2+ hấp thu tại
hormom → bất thường về lông tóc, da,
ruột. Biến acid folic →acid filinic.
niêm mạc
Hethemoglobin →hemoglobin
• Thiếu Vit C gây bênh Scotbus.
VIT TAN TRONG DẦU EMZYME
VIT A /RETINOL Đn: Chất xúc tác sinh học các P. Ứng hóa sinh =
Dạng HĐ chủ yếu là retinol cách giảm NL hoạt hóa của Cơ chất
• Nguồn gốc: ĐV dầu gan cá, bơ, sữa, lòng đỏ dễ • ↑ tốc độ P.Ứng
hấp thu. TV dạng tiền Vit là β- caroten có ở • ĐK P.Ứng xảy ra tương đối nhẹ nhàng
rau củ và trái cây màu cam, đỏ • Có bản chất là pro
• hấp thu qua màn ruột nhờ muối mật Phân loại xt sinh học:
• Dự trữ chủ yếu ở gan 90% & máu ở dạng kết • enzyme chủ yếu
hợp với pro rRBP • vitamin
• Thiếu vit A → bệnh quáng gà • hormone
Tính đặc hiệu:
VIT D CALCIFEROL
• Đặc hiệu loại p. Ứng
• Nguồn tiền vit D3 là 7-dehydrocholesterol →
• Đặc hiệu cơ chất (đặc hiệu tuyệt đối/tương
cholecalciferol (D3). Dưới da
đối)
• Tiền vit D2 là ergosterol →Ergocalciferol D2
• Đặc hiệu dị lập thể.
• Nguồn gốc ở gan cá, mỡ đv, bơ, sữa, lòng đỏ
→ Được quyết định bởi trung tâm hoạt động
• D3 VC tới gan →(25-OH-D3). Sự tương ứng TTHĐ của enzyme và Cơ chất dựa
D3 vc tới thận (1,25-Di OH-D3) theo 2 mô hình chìa khóa hoặc biến đổi linh động
• Chức năng: ↑ QT hấp thụ Calci ở ruột, ↑ nhu
ĐĐ chung của enzyme
động calci vào máu. ↑ hấp thu calci &
phân loại theo vị trí HĐ
phosphat
• enzyme nội bào
• ↑ sự PTR sụn của trẻ em.
• enzyme ngoại bào
• Thiếu Vit D : còi xương ở trẻ em, loãng xương ở Phân loại theo ĐK HĐ:
NG lớn, yếu cơ, mệt mỏi
• emzyme ko cần cộng tố (cofactor): có bản
VIT E
chất là pro thuần. Thường là enzyme thuỷ
• Nguồn gốc: dầu hạt, các loại hạt, gan bò, lòng phân. Vd: amylase, pepsin, trypsin
đỏ, rau xanh. Rất bền nhiệt
• enzyme cần cộng tố :
• 4 loại: α, β, γ, ε opoenzyme + coenzyme= holoemzyme
• Chức năng: trung hoà gốc tự do, antioxydant, -Phần apoemzyme ko chịu nhiệt dc: QĐ tính
điều hoà qtr sinh sản. đặc hiệu
• Thiếu Vit E AH → QT tạo phôi -Phần coenzyme / cofactor chịu đc nhêt:
VIT K QĐ kiểu P. Ứng. Có thể là ion Kim loại hoặc các
• 2 loại K1 VÀ K2 trong TN. K1 THÌ CÓ TRONG THỨC vitamin tan trong nước. Cơ chế QĐ là việc gắn
ĂN TỰ NHIÊN. K2 được tạo bởi các VK có ích chặt/ lòng lẻo của thành phần opoenzyme &
trong ruột. Ngoài ra còn có K3 là dạng TH. coenzyme
Chức năng: Mỗi enzyme có 1 apoemzyme và cơ chất tương
• K1 tham gia QT đông máu. ứng nhưng nhiều emzyme có thể có cùng 1 loại
• K2 giúp gắng CALCI vào xương ngăn loãng coemzyme
Phân loại theo loại P. Ứng enzyme xt: pyruvate decarborzyclase
CH3-2z000-
eHz-c
> + 202
1. Oxidoreductase/ redutaze. Xt P. Ứng OXHK. ↓
Vd: dehydrogenase là enzyme xt P. Ứng trao đổi
hydro Lastase dehydrogencase pyruvate Acetaldehyde
+=
CHz-C-coo Ht
+ NAD NADH
CH3-+
H-100-
↑ T 5. Isomerase: xt P. Ứng đồng phân.
2e , 2Ht
+
L→ D quang học
Cis →trans hình học/ vị trí
Lactase pyruvat
Aldehyd → ceton
Coemzyme là FAD ( Flavin adenin denucleotid)
Isomerase
Frutose
Glucose
>

2. Transferases: xt P. Ứng VC. Thường xuát hiện


đầu tiên trong các chuỗi chuyển hoá. 6. Ligases/ synthetaz: xt P. Ứng Tổng hợp
VD: methyltranferase VC nhóm methyl
H28
senvine hydromethyltranferase VD: Glutamat + NH3 → glutamin
CHeSCH-200 CH2-100+ &
T↑ T
-

+ THE = -

&
&

H We its
CHz Pt Michaelis- Menten: tốc đô P. ứng emzyme phụ
m
thuộc nào NĐ cơ chất
v Vmax [S]
3. Hydrodase: xt P. Ứng thuỷ phân như lk ester, =

peptic, glycosid.... Thường có sự tham gia của H2O K +


[S]

VD: urease Xt P. Ứng thuỷ phân ure Có 3 TH có thể xảy ra:


cholinesterase 1. [S] >> Km. Bỏ qua Km. v= Vmax. Tốc độP. Ứng đạt
Acetylcholin +
H20
= Choliz +Acid acetic tối đa
2. [S] << Km. Tốc độ P. Ứng phụ thuộc vào cơ chất
V Vmax [S]
urease =

KM
+ H20 >
CO2t IN
NH23CENH2
3 [S] = Km. Tốc độ đạt 1/2 tốc độ tối đa
-

Vmax
V =
ure
2

4. lyase: xt P. Ứng phân cách nhưng ko thuỷ phân


Synthatase với synthase
Aldolase
#1 6.

di-D >
-Glyceraldehyd
+
Dihydroxyaceton &
-
Các yếu tố AH tới HĐ của enzyme Ko cạnh tranh: cấu tạo # cơ chất, ko gắng vào
1. T°: TTHĐ. Độ ức chế phụ thuộc vào [S]. Chất ức
• đây là yếu tố quan trọng nhất vì enzyme có chế dị lập thể với emzyme dị lập thể âm.
bản chất là pro nên ko bền với nhiệt đa số mất
HĐ ở 70°c. Các dạng ĐB của emzyme
• Mỗi enzyme có 1 T° thích hợp tại đó hoạt động
của enzyme cao nhất. Tăng T° 10°c thì tốc độ 1. isozyme: cùng 1 emzyme xt cho cùng 1 p.
p.ứng tăng 10L. Ứng nhưng có ct phân tử # nhau do sự sắp
• T° thấp thì hoạt tính emzyme giảm nhưng ko xếp# nhau của các bán đơn vị
bị biến tính nên khi tăng T° enzyme lại HĐ bình 2. dạng tiền enzyme: preenzym, zymogen. Có
thường ý nghĩa BV cơ quan TH emzyme ko bị chính
emzyme tiêu huỷ. VD: emzyme thuỷ phân
2. pH: po(protase, peptidase) trong dịch tiêu hoá.
• tương tự T°thì emzyme cũng có pH°tại đó 3. HT multienzyme: gồm các emzyme xt cho 1
hoạt tính emzyme mạnh nhất. Ngoài pH° thì chuỗi n p. Ứng liên tiếp. Có 3 dạng: hoà tan,
hoạt tính có thể giảm. phức hợp, gắng với màng.
• pH làm AH tới: trạng thái ion hoá của cơ chất,
độ bền vững của lk emzyme+ cơ chất, COEMZYME:
cofator/coemzyme 1. coemzyme OXHK:
3. Chất hoạt hoá: có bản chất HH # nhau làm -NAD+: trong chuỗi HHTB →chuyển hóa NL trong
tăng hoạt tính emzyme. Chất hoạt hoá đối với p.ứng thoái hoá. NADP là chất khử trong QT sinh
emzyme dị lập thể dương TH.
4. Chất ức chế có bản chất HH # nhau làm giảm ái -FMN: mang ribitol (đường rượu đc phosphoryl
lực của emzyme và cơ chất. hoá tại vòng flavin). FAD dc tạo thành khi FMN lk
với AMP. Sinh ra các chất CH trung gian
Chất ức chế Ko đặc hiệu: gây biến tính pro →
biến tính enzyme -Ubiqion: trong chuỗi HHTB quinon →hydroquinon
bám dc vào trong màn TB. Vit E, K cũng thuộc hệ
• Tác dụng lên mọi enzyme
thống này
• TD nhanh, ko thuận nghịch
-L-ascorbic acid: Tham gia hydroxyl hoá prolin,
VD: ion KL mạnh, acid/base mạnh, anion HC
lysin hoá trong QT TH collagen,acid mật. Phân huỷ
Chất ức chế đặc hiệu: TD trên TTPU đặc hiệu của
tyrosin
từng emyme. Có 2 loại:
-acid lipoic: LK cộng hoá trị với lysin→liposmid
• cạnh tranh: cấu tạo giống cơ chất nên có
tham gia QT khử carboxyl của acid. Coemzyme
thể kết hợp tại TTHĐ. Có tính đặc hiệu cao.
cũng có cấu tạo tương tự.
Vd: manolat là chất ức chế cạnh tranh đối với
-cấu tạo LK sắt-lưu huỳnh: tham gia chuỗi HHTB
emzyme succinat dehyhydrogenase. Thường đc
tìm thấy ở khu phức hợp trừ phưc hợp IV
ứng dụng trong điều trị chống lại VK, KST. Chất
-coemyme Hem: có chức năng OXHK trong chuỗi
kháng chuyển hoá trong đtr ung thư
HHTB. Hemco chứa pro là hệ thống cytochrom
2. Coemzyme chuyển nhóm chất: HORMON
-nucleoside phosphat: tiền chất trong QT TH ĐN: là HT thông tin hoá học có ở TV, côn trùng, ĐV
acid nucleotide. Có vai trò dự trữ NL, giải có vú.
phóng các cầu nối cao NL • có thể là dẫn xuất của acid amin, peptid, pro
hay steroid
-nhóm khứ acyl: CoA, pantethein đc LK với 3'- • tuyến nội tiết sx nhiều hormon
phospho-ADP • Hormon đi thẳng vào màu tới cơ quan đích

-thiamin diphosphat (TPP,3) kích hoạt Chức năng: điều hoà các QT
aldehyd/ceton hoá như các nhóm hydroxyalkyl • ↑ và biệt hoá TB, mô, cơ quan
và su đó chuyển chúng sang các phân tử #.
• Qtr chuyển hoá
• Qtr tiêu hoá
-pyridoxal phosphat là coemzyme quan trọng
nhất trong QT chuyến hoá acid amin như • Sự trao đổi ion
decarboxyl hoá và khử H2O • Kích thích, ức chế sx và bài tiết hormon khác

-biotin là coemzyme của carboxyl. Vd: sự hình VC hormon:


thành acid oxaloacetic từ pyruvat và TH • dạng tự do hoà tan (tan trong nước)
malonyl-CoA từ acetyl-CoA • Dạng kết hợp pro (tan trong lipid )

-Tetrahydrofolat(THF) là coemzyme chuyển Đăc điểm:


chất khử C1 trong nh p.ứng. THF sinh ra từ • nồng độ thấp
acid folic • Đời sống ngắn
• TG tác dụng nhanh/chậm tuỳ loại
-cobalamin: có cấu trúc phức tạp I. Có chứa
• HĐ có tính chu kỳ
cobalt trong tự nhiên. Đóng vai trò là
coemzyme methyltransferase
TH Hormon:
-adenosylcobalamin (coemzyme B12) tham gia • TH trong TB nội tiết → mô đích. VD: cortisol,
nhiều isomerase khác nhau xt sắp xếp lại các hydrocortisol, aldosteron, estradiol
gốc tự do. P.ứng quan trọng I là trong QT trao • TH dưới dạng tiền chất →hormon HĐ, khỏi TB.
đổi chất của ĐV: từ methylmalonyl-CoA VD: TB α tuỵ →proglucagon (37aa) →glucagon
→succinyl -CoA, phá vỡ acid béo có C lẻ và (29aa)
acid amin phân nhánh: valin và isoleucin • TH trong TB →TB đích HĐ mạnh hơn

Cấu tạo của emzyme chủ yếu là b4 ko gian có Cơ chế HĐ: tại TB đích, hormon ko TD trực tiếp mà
tính đỗi xứng cao kết hợp với RECEPTOR ở màng TB, Dịch TB, nhân TB
của TB đích
Tác dụng: HT thần kinh-nội tiết
1. TD lên sự hình thành AMP vòng. Hormon có bản 1. Tuyến tùng: melatonin
chất peptid và catecholamine. VD: 2. Tuyến yên: các kích tố, ACTH,TSH
hypothalamus (vùng dưới đồi), hypophyse 3. Tuyến giáp: T3, T4
(tuyến yên), insulin và glucagon (tuyến tuỵ) 4. Tuyến ức: thymosin, thymolin
• PT lớn, ko tan trong lipid nên ko qua màn TB. 5. Tuyến thượng thận: vỏ (corticoids) tuỷ
Vì vậy chúng chỉ được tiếp nhận ở RECEPTOR (catecholamine)
trên màn TB. →AMP vòng → enzyme ức 6. Tuyến tuỵ: insulin, glucagon
chế/ hoạt hóa →Đáp ứng sinh lý (TH chất, 7. Buồng trứng: estrogen, progesteron
co/giãn cơ, thay đổi tính thấm của màn TB) 8. Tinh hoàn: testosteron
• TD ngay lập tức Phân loại:
→mỗi TB có cấu trúc và HT emzyme # nên • theo TB và tuyến SX : hormon vùng dưới đồi,
TD của hormon lên các TB đích ko giống nhau hormon tuyến yên, hormon thần kinh, hormon
Ngoài ra còn có còn có Calci/phosphonositid cũng tuyến giáp
có cơ chế tương tự • Theo bản chất hoá học: bản chất peptid, pro,
2. TD lên QTR TH pro. Hormon có steroid, hormon steroid..
tuyến giáp. VD: hormon của vỏ thượng thận, • Theo TC hoà tan : tan trong nước/dầu
hormon sinh dục.
• Theo chức năng
• PT nhỏ, hoà tan trong lipid nên dễ dàng đi
• Theo cơ chế TD (gắng RECEPTOR trên màng TB/
qua màn TB, kết hợp với RECEPTOR trong TBC
TBC, nhân)
và nhân →AH trực tiếp tới QT TH pro
(emzyme, pro cấu trúc, pro v/c) Tuyến HORMON
• TD chậm nhưng TD kéo dài - =

Bản chất: hormon ko trực tiếp xt P.ứng mà thông Tuyến tùng Melatonin
TRH Thyrotropin releasing H
qua emzyme bằng 2 cách; Pineal body
SRH Somatotropin RH
• ↑ SL: sx ra nhiều pro (emzyme) mới như SRIH Somatotropin R inhibiting H
hormon steroid Gonadotropin RH
• Biến đổi Chất lượng. Hoạt hoá emzyme theo
Vùng dưới đồi GnRH Corticotropi RH
kiểu dây chuyền như hormon peptid Prolactin RIH
Điều hoà hormon; Hypothalamus CRH
PRIH (PIH) Antidiuretic H
• Tác động bởi hệ thần kinh trung ương bởi HT
điều hoà vùng dưới đồi-tuyến yên-tuyến nội ADH
Vasopressin
tiết
Oxytoxin
• Cơ chế điều hoà ngược: feedback -/+.
Tuyến yên
- (hay gặp) đảm bảo nồng độ hormon theo Growth H
Yên trước GH
yêu cầu. Prolactin
Chorionic
+: GĐ LH ↑ tiết estrogen, estrogen lại kích CSH
somatomammotropin H
thích tuyến yên tiết LH →rụng trứng
Fl
Thyroid stimulating H Gan-thận HT renin- Renin là emzyme
TSH
FSH Follicle SH Angiotensin
LH Luteinizing H
Adrenocorticotropic H Hormon Hang vị, tá Gastrin
ACTH
Melanocyte SH Tiêu hoá tràng
MSH
Yên sau Vasopressin Tá tràng, Cholecystokynin-
Oxytocin Hỗng tràng pancretozymin
-
Tuỵ Vasoactive intestinal
Tuyến T3 Triiodothyronin polypeptide
giáp T4 thyroxin Tetraiiodothyronin Tuỵ, dạ dày Somatostatin
tá tràng
Tuyến cận PTH Parathormone
gáp TB tâm nhĩ Atrio natriure factor

Adrenalin (epinephrin) Thận Erythropoietin


Catecholamin
Tuyến Nor-Adrenalin (nor-
thượng epinephrin) 1 số TB Nitric oxyde
thận Glycocorticoid Cortisol/corticosteron
Mineralo corticoidAldosteron/
deoxycorticosteron • T3,T4: chuyển hoá NL, chuyển hoá đường, tăng
Hormon sinh dục DHEA/androtendion, đường huyết ko tan trong nước do có Iot → td theo
estrogen cơ chế trực tiếp
• Adrenalin,Nor-Adrenalin: tăng HA, tăng đường huyết
Steroid SD nữ Estrogen, progesteron
Bộ phận HORMON PEPTID VÀ PROTEIN:
sinh dục Steroid SD nam Testosteron, • insulin do TB β : ↑ đường huyết
• Glucagon do TB α : ↓ đường huyết
Glucagon • Calcitonin do tuyến giáp (32aa): giảm calci trong
Tuyến tuỵ
Insulin máu
Somatostatin
• Parathormone: chuyển hoá calci
• STH/GH: hormon tăng trưởng.
HORMON ACID AMIN: histamin, melatonin,
• ACTH: chỉ huy tuyến thượng thận tiết ra cái
catecholamin
hormon steroid.
• histamin: được sx bởi TB mast và TB
• LH: kích thích nang trứng chín và tạo ra hoàng
basophils. Vai trò QTR trong cơ chế viêm và
thể
phản dị ứng. Histamin có thể kết hợp với
nhiều RECEPTER # tại tim, phổi và dạ dày. • FSH: kích thích sự trưởng thành của nang bào/
Tại não histamin HĐ như 1 chất dẫn truyền sinh tinh
thần kinh • Prolactin: kích thích tuyến sữa sinh sữa
• Catecholamin (epinephrin) được sx từ tiền • MSH: LQ tới việc tạo melanin
chất tyrosin. Có TD lên mạch máu, tim và • Vasopressin: chống lợi niệu
sự chuyển hoá • Oxytocin: tăng sự co bóp tử cung
HORMON STEROID:
• corticoid (21C):
Glyco corticoid: chuyển hoá glucid
Mineralo corticoid: chuyển hoá muối nước
• Estrogen, progesteron
• Folliculin
• Testosteron

Cơ chế TD AMP VÒNG có sự tham gia của pro G


( 3 bán ĐV α β γ )
Bán ĐV α gắn kết GTP GDP
Gs: + AMP vòng
Gi: - AMP VÒNG

You might also like