Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC TẾ EFS

Ad: 97 Xô Viết Nghệ Tĩnh, TP. Đà Nẵng


Tel: 0905 949 784 – 0905 007 784
Email : efscenter02@gmail.com

1. Cấu trúc Modal Verb

Thể câu Công thức

Khẳng định S + modal verb + V (nguyên thể)

Phủ định S + modal verb + not + V (nguyên thể)

Nghi vấn (Wh_) + modal verb + S + V (nguyên thể)

Bị động S + modal verb + be + Vp2V

For example:
 You should play sports regularly.
 Can I help you?
 Might I go out?
2. Phân biệt các động từ khuyết thiếu thường gặp

Modal verb Ý nghĩa Ví dụ


must - Nghĩa vụ bắt buộc He must go to school on time. (Anh ta
- Kết quả logic/chắc chắn phải đi học đúng giờ)
mustn’t Ngăn cấm You mustn’t use your phone in
class. (Bạn không được sử dụng điện
thoại trong lớp học)
can - Có khả năng She can speak four languages. (Cô ý có
- Sự cho phép thể nói 4 thứ tiếng)
could - Quá khứ của “can” Could you turn that music down a little,
- Cho phép một cách lịch sự please? (Bạn có thể vặn nhỏ nhạc một
- Có khả năng chút được không?)
may - Sự cho phép It may rain later. (Một lúc sau có thể
- Khả năng xảy ra mưa.)
might - Cho phép một cách lịch sự Might I ask a question? (Tôi có thể hỏi 1
- Có khả năng xảy ra câu hỏi được không?)
need Sự cần thiết The children need make a
bed after getting up. (Lũ trẻ cần dọn
HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC TẾ EFS
Ad: 97 Xô Viết Nghệ Tĩnh, TP. Đà Nẵng
Tel: 0905 949 784 – 0905 007 784
Email : efscenter02@gmail.com

giường sau khi ngủ dậy)


should/ ought Đưa ra ý kiến, lời khuyên You should see the doctor if you have a
to headache. (Bạn nên gặp bác sĩ nếu bạn bị
đau đầu)

You might also like