Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 70

Trường Đại học Bách Khoa TPHCM

Khoa Kỹ thuật Xây Dựng – BM Cơ lưu chất

CƠ LƯU CHẤT
(Fluid mechanics)

TS. Võ Thị Tuyết Giang

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Giáo trình:
– Cơ lưu chất + BT
– Bài giảng <- Bkel

• Bruce R. Munson & al. E-book : Fundamentals of fluid mechanics, 2006.


• Y. A. Çengel & J. M. Cimbala. Fluid mechanics – Fundamentals and
applications. Mc Graw Hill, 2006.
• P. K. Kundu, I. M. Cohen and D. R. Dowling. Fluid mechanics (fifth edition).
Elsevier, 2012.

BG Cơ lưu chất - TS.Võ Thị Tuyết Giang 2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1
NỘI DUNG MÔN HỌC

1. Mở đầu
2. Tĩnh học lưu chất GK
3. Động học lưu chất 20%

4. Động lực học lưu chất (Trừ PT động lượng)


5. Dòng chảy đều trong ống CK
KT
6. Dòng chảy đều trong kênh hở 10% 50%

7. Thế lưu - Lực nâng và Lực cản


• Thí nghiệm: 20% (SV không hoàn thành phần thí nghiệm
sẽ không được phép thi)
BG Cơ lưu chất - TS.Võ Thị Tuyết Giang 3

Hình thức thi: trắc nghiệm

- Giữa kỳ (20%): thời gian 45 phút.


Lý thuyết: 6 câu, mỗi câu 0.6 điểm.
Bài toán: 05 câu, mỗi câu 2.0 điểm

- Cuối kỳ (50%): thời gian 90 phút.


Lý thuyết: 12 câu, mỗi câu 0.3 điểm.
Bài toán: 10 câu, mỗi câu 1 điểm

Kiểm tra (10%):


Báo trước 1 tuần
02 câu hỏi VIẾT, đáp số đúng + cách làm đúng

 Bài toán: 01 câu sai = 1/5 câu đúng.


 Cho sinh viên mang 2 biểu đồ Kênh tròn và Moody.
 Kiểm tra giữa kỳ + thi cuối kỳ sinh viên chỉ được sử dụng tài
liệu 1 trang A4 và 2 biểu đồ.
BG Cơ lưu chất - TS.Võ Thị Tuyết Giang 4

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2
Chương 1: MỞ ĐẦU

1.1. Giới thiệu về cơ lưu chất (CLC)

CLC nghiên cứu các quy luật của chất lỏng và chất khí ở trạng thái tĩnh (fluid statics) và động (fluid
dynamics); sự tương tác giữa lưu chất với chất rắn hoặc với lưu chất khác ở các mặt biên
(boundaries).
BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 5

Phạm vi ứng dụng

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 6

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3
Phạm vi ứng dụng

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 7

1.2. Các tính chất cơ bản của lưu chất


 Sự khác nhau giữa lưu chất và chất rắn?
 Sự khác nhau giữa chất lỏng và chất khí?

- Là môi trường liên tục


- Được cấu tạo từ các phân
tử có lực liên kết yếu
- Có tính chảy được
(không chịu lực kéo, lực
cắt và không có hình dạng
riêng)
Fluid

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 8

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4
1.2. Các tính chất cơ bản của lưu chất
Khối lượng riêng, thể tích riêng, trọng lượng riêng và tỷ khối

 Khối lượng riêng

 Thể tích riêng

 Trọng lượng riêng

(γn,40C = 9810 N/m3 = 1000 kG/m3)

 Tỷ khối 

n

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 9

Tính nén được (compressibility)

 Chất lỏng
Hệ số nén (hệ số co thể tích): sự giảm tương đối của thể tích chất lỏng ứng với sự tăng áp
suất lên 1 đơn vị áp suất
dV / V0 (m2/N)
βp  
dp
Suất đàn hồi
dp dp
K   V0 hay K  (N/m2) Kn = 2,2.109 N/m2
dV d
Hầu hết các chất lỏng rất khó nén nên xem như là lưu chất không nén (chất lỏng còn có
thể coi như không co giãn dưới tác dụng nhiệt độ)

 Chất khí (lý tưởng)

Kelvin scale:
Hằng số chất khí: R = 287,1 J/(Kg.oK)
Áp suất tuyết đối: ρ (N/m2)

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 10

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5
Tính nhớt (viscosity)
- tính chất nảy sinh ra sức ma sát trong (ứng suật tiếp chuyển động giữa các lớp chất lỏng
chuyển động
- chất lỏng giữa 2 tấm phẳng (thí nghiệm độ nhớt – ma sát)

Hệ số nhớt động lực học (hs nhớt)

-Định luật Newton về ma sát nhớt

Lực ma sát:
Hệ số nhớt động học

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 11

Tính nhớt (viscosity)


- Độ nhớt thay đổi theo nhiệt độ

Chất lỏng

Chất khí

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 12

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6
Tính nhớt (viscosity)
- Lưu chất Newton và phi Newton

Lưu chất tuân theo định luật ma sát trong của


Newton gọi là chất lỏng thực hoặc chất lỏng
Newton. Những chất lỏng (như chất dẻo, sơn,
hồ,…) cũng chảy nhưng không tuân theo ĐL
Newton gọi là chất lỏng phi Newton.
Lưu chất lý tưởng: hoàn toàn không có tính
nhớt (μ = 0 hay τ = 0).

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 13

Sức căng bề mặt (surface tension)

∆P: chênh lệch áp suất bên trong và bên ngoài lưu


chất
σ: sức căng bề mặt (N/m)

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 14

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 7
Hiện tượng mao dẫn (capillary effect)

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 15

Áp suất hơi (vapor pressure)

-Áp suất hơi bão hòa = áp suất bên trong chất lỏng : xuất
hiện sự sôi
-Áp suất hơi bão hòa > áp suất ở một khu vực nào đó của
dòng chảy: gây sự sôi cục bộ làm xuật hiện các bọt khí
(cavitation)

Sự biến mất đột ngột các đám bọt gây phá hủy bề mặt một
mẫu nhôm 16mm x 23mm.

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 16

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 8
Bài tập

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 17

References
• BM Cơ lưu chất. Giáo trình Cơ lưu chất. Trường ĐH Bách Khoa TPHCM (lưu hành nội bộ).
• Nguyễn Thị Bảy. Bài giảng Cơ lưu chất và các ví dụ tính toán. Trường ĐH Bách Khoa TPHCM
(lưu hành nội bộ).
• Y. A. Çengel & J. M. Cimbala. Fluid mechanics – Fundamentals and applications. Mc Graw Hill,
2006.
• P. K. Kundu, I. M. Cohen and D. R. Dowling. Fluid mechanics (fifth edition). Elsevier, 2012

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 18

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 9
Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ thuật Xây Dựng – BM Cơ lưu chất

CƠ LƯU CHẤT
(Fluid mechanics)

TS. Võ Thị Tuyết Giang

Chương 2: TĨNH HỌC LƯU CHẤT

Tĩnh học lưu chất: lưu chất ở trạng thái CB



2.1. Áp suất thủy tĩnh  F
 F
-Áp suất thủy tĩnh trung bình: ptb 
A A

1 bar = 105 Pa = 0,1 MPa = 100 kPa


1 atm = 101325 Pa
1 at = 1 kgf/cm2 = 98066,5 Pa = 10m H20 = 735 mmHg
= 0,96784 atm

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1
- Áp suất tại 1 điểm trong lưu
chất:

 F
p  lim
A 0 A

Áp suất tại một điểm là như nhau theo mọi phương.


BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 3

- Tính chất cơ bản của áp suất thủy tĩnh:

• tác dụng thẳng góc với diện tích chịu lực và hướng vào diện
tích ấy
• trị số tại 1 điểm bất kỳ không phụ thuộc hướng đặt của diện
tích chịu lực tại điểm này

Giải thích?

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 4

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2
- Sự thay đổi áp suất theo độ sâu:

Áp suất tại các điểm bên trong bình chứa chỉ phụ
thuộc độ sâu h, không phụ thuộc hình dạng bình.

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 5

2.2. Sự cân bằng của chất lỏng trọng lực


- Chất lỏng trọng lực: khi lực thể tích td vào chất lỏng chỉ là trọng
lực
-PT cơ bản của thủy tĩnh học: quy luật phân bố áp suất thủy tĩnh
p p0
p  p0  h z  z0   const
 
-Mặt đẳng áp của chất lỏng trọng lực: z = const (mp nằm ngang)
-Định luật bình thông nhau: h1  2

h2  1
Nếu 2 bình thông nhau đựng chất lỏng khác nhau và có
áp suất trên mặt thoáng bằng nhau, độ cao của chất
lỏng ở mỗi bình tính từ mặt phân chia 2 chất lỏng đến
mặt thoáng sẽ tỷ lệ nghịch với trọng lượng đơn vị của
chất lỏng.
BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 6

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3
- Định luật Pascal:

Đối với lưu chất trong bình kín, áp suất tại mọi điểm tăng lên 1 lượng giống
nhau.

Ứng dụng: hydraulic lift

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 7

- Áp suất tuyệt đối, áp suất khí quyển, áp suất chân không và áp


suất dư

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 8

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4
 Áp suất tuyệt đối (áp suất toàn phần):

 Áp suất dư (áp suất tương đối):

Nếu áp suất tại mặt thoáng là áp suất khí quyển:

 Áp suất chân không:

-Nếu p là áp suất tuyệt đối:


p
 htuyet và z  htuyet  H

-Nếu p là áp suất dư:
p
 hdu và z  hdu  H '

H: cột nước thủy tĩnh (độ cao đo áp) tuyệt đối


H’: cột nước thủy tĩnh (độ cao đo áp) dư
BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 9

Đo áp suất khí quyển

Ống đo áp chữ L Ống đo áp chữ U


BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 10

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5
2.3. Áp lực thủy tĩnh
Áp lực tác dụng lên bề mặt phẳng, ngập trong chất lỏng

 Độ lớn = áp suất tuyệt đối tại trong tâm diện tích phẳng x diện tích

 Tâm áp lực:

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 11

2.3. Áp lực thủy tĩnh


Áp lực tác dụng lên bề mặt phẳng, ngập trong chất lỏng

 Trường hợp bề mặt phẳng HCN

Mp nghiêng:
Mp nằm ngang (s = 0):

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 12

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6
2.3. Áp lực thủy tĩnh
Áp lực tác dụng lên bề mặt phẳng, ngập trong chất lỏng

 Trường hợp nhiều loại chất lỏng

Với:

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 13

2.3. Áp lực thủy tĩnh


Áp lực tác dụng lên bề mặt cong

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 14

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 7
2.4. Lực đẩy Archimèdes

- Một vật rắn ngập hoàn toàn trong chất lỏng chịu tác dụng của một lực hướng lên
trên, có trị số bằng trọng lương khối chất lỏng bị vật rắn chiếm chỗ.

PZ  gWr

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 15

2.5. Sự cân bằng của một vật trong lưu chất

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 16

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 8
[Y. A. Çengel & J. M. Cimbala. Fluid mechanics – Fundamentals and applications. Mc Graw Hill, 2006]

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 17

Bài tập

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 18

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 9
Chương 3: ĐỘNG HỌC LƯU CHẤT

Động học lưu chất (fluid kinematics): mô tả chuyển động của lưu chất
mà không cần thiết phải xét đến lực và mômen gây ra chuyển động
đó.
“Satellite image of a hurricane
near the Florida coast; water
droplets move with the air,
enabling us to visualize the
counterclockwise swirling motion.
However, the major portion of the
hurricane is actually irrotational,
while only the core (the eye of the
storm) is rotational.”

[Y. A. Çengel & J. M. Cimbala. Fluid mechanics –


Fundamentals and applications. Mc Graw Hill, 2006]

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 2

3.1. Hai phương pháp mô tả chuyển động của lưu chất


3.1.1. Phương pháp Lagrange
- Hệ thống tọa độ được xác định trong không gian, chuyển động của
thể tích lưu chất được mô tả bằng vị trí của các phần tử lưu chất
theo thời gian.

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1
 dx  du x
x  x x 0 , y 0 , z 0 , t  a x  dt
 u x  dt
  
 dy  du y x0, y0, z0 và t: biến số
 y  y  x 0 , y 0 , z 0 , t   u y   a y 
  dt  dt Lagrange
  dz  du z
z  zx 0 , y 0 , z 0 , t  u z  dt a z  dt
 

Nhận xét:
-Các yếu tố chuyển động chỉ phụ thuộc vào thời gian, VD: u=at2+b
-Ưu điểm: mô tả chuyển động một cách chi tiết.
-Khuyết điểm: phức tạp, số lượng phương trình lớn.
-PVSD: dùng trong một số trường hợp đặc biệt như nghiên cứu sự
truyền sóng.

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 4

3.1.2. Phương pháp Euler


- Trong một hệ tọa độ xác định, chuyển động của lưu chất được mô tả
bằng vận tốc của các phần tử lưu chất tại mỗi vị trí theo thời gian.

u x  u x  x, y, z, t  Gia toá c
  x, y, z và t: biến số Euler
u y  u y  x, y, z, t   
 Quyõ ñaï o
u z  u z x, y , z , t  
Nhận xét:
-Ưu điểm: ít phương trình tính toán
-Khuyết điểm: không cho thấy rõ cấu trúc của chuyển động.
-PVSD: rộng rãi hơn PP Lagrange, thường được sd để nghiên cứu.
-Phương trình vi phân của đường dòng:
dx dy dz
(chuyển động ổn định và không ổn định)  
u u u x y z

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 5

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2
- Ví dụ 1:
Viết pt đường dòng đi qua điểm A có tọa độ (2;4;8) biết: ux = x2, uy =
y2, uz = z2.

- Ví dụ 2:
Viết pt đường dòng biết:
dy 1,5  0 ,8 y

dx 0 ,5  0 ,8 x

ĐS:

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 6

3.2. Các khái niệm


3.2.1. Quỹ đạo (pathlines) và đường dòng (streamlines)
-Quỹ đạo: đường đi của một phần tử chất lỏng trong không gian.
dx dy dz
   dt
ux uy uz

-Ðường dòng: đường cong tại một thời điểm cho trước, đi qua các
phần tử chất lỏng có vectơ lưu tốc là những tiếp tuyến của đường ấy.
dx dy dz
 
ux uy uz

-Đường dòng có thay đổi theo t?


-Ðường dòng ≡ quỹ đạo?
-Hai đường dòng có thể giao nhau?
tiếp xúc nhau?
BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 7

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3
3.2.2. Ống dòng (streamtubes), dòng chảy

-Ống dòng: bề mặt dạng ống tạo bởi vô số các đường dòng cùng đi
qua một chu vi khép kín.
-Dòng nguyên tố: khối lượng chất lỏng chuyển động ở trong không
gian giới hạn bởi ống dòng gọi dòng nguyên tố.
-Dòng chảy: môi trường liên tục bao gồm vô số dòng nguyên tố.

Đường dòng

Quỹ đạo
M

Ống dòng

Đường dòng
BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 8

3.2.3. Mặt cắt ướt, chu vi ướt, bán kính thủy lực

-Mặt cắt ướt (A): mặt cắt thẳng góc với tất cả các đường dòng
Các đường dòng //: mc ướt là mp
Các đường dòng không //: mc ướt là mặt cong
-Chu vi ướt (P): bề dài của phần tiếp xúc giữa chất lỏng và thành rắn.
-Bán kính thủy lực (R)
Tính bán kính thủy lực của:
A
R • Kênh dẫn HCN có bề rộng b, chiều sâu nước
P
trong kênh h
• Kênh dẫn hình thang có bề rộng đáy b, độ dốc
mái m và chiều sâu nước trong kênh h
• Ống dẫn tròn có đường kính d, nước luôn chảy
đầy ống (dòng chảy có áp)
BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 9

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4
3.2.4. Lưu lượng, vận tốc trung bình tại mặt cắt

-Lưu lượng (Q): thể tích chất lỏng đi qua một mặt cắt ướt trong một
đơn vị thời gian (m3/s, l/s)

-Vận tốc trung bình tại mặt cắt (V):

Q  udA
A
V hay V 
A A

Nx: lưu lượng = thể tích hình trụ có đáy là mặt cắt ướt, và
chiều cao là vận tốc trung bình của mặt cắt ướt.

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 10

3.3. Phân loại chuyển động


3.3.1. Theo ảnh hưởng của độ nhớt

-Chuyển động của lưu chất lý tưởng (µ=0)


-Chuyển động của lưu chất thực (µ≠0)
• Chuyển động tầng: các phần tử lưu chất chuyển động trượt
lên nhau thành từng tầng, từng lớp, không xáo trộn lẫn nhau
• Chuyển động rối: các phần tử lưu chất chuyển động hỗn
loạn, các lớp lưu chất xáo trộn vào nhau
VL VL 
Re  
  - Re ≤ 2300: dòng chảy tầng
L: độ dài đặc trưng của dòng chảy - 2300 < Re < 104: dòng chảy chuyển
tiếp từ chảy tầng sang chảy rối
VD VD  - Re ≥ 104 : dòng chảy rối
Re  
 
ống tròn
BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 11

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5
Thí nghiệm Reynolds

- Re ≤ 2300: dòng chảy tầng


- 2300 < Re < 104: dòng chảy chuyển
tiếp từ chảy tầng sang chảy rối
- Re ≥ 104 : dòng chảy rối

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 12

3.3.2. Theo mức độ chịu nén

- Số Mach V (c: vận tốc truyền âm)


Ma 
c

• Ma <0.3: dòng chảy không bị nén (lực nén lên dòng chảy không
đáng kể, có thể bỏ qua)
• Ma < 1: dòng chảy dưới vận tốc âm thanh
• Ma ~ 1: chế độ lân cận vận tốc âm thanh. Thường trong chế độ
này thường xuất hiện các vùng dưới âm thanh, và vùng siêu âm
cục bộ. Chế độ này là chế độ không tối ưu cho các phương tiện
bay vì lực cản tăng lên đột ngột so với các chế độ khác. Giá trị
Mach trong phạm vi từ 0,8 đến 1,2 thường được xếp vào chế độ
này.
• Ma > 1: dòng chảy siêu thanh
• Ma >> 1: dòng chảy cực siêu thanh. Thường thì khi Ma > 5 sẽ
xuất hiện các biến đổi hóa tính của môi trường như ion hóa chất
khí.
BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 13

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6
3.3.3. Theo thời gian

- Chuyển động ổn định: không phụ thuộc vào thời gian  t  0


- Chuyển động không ổn định: phụ thuộc vào thời gian  t  0

3.3.4. Theo không gian


- Chuyển động 1D (u  0; v = w = 0)
- Chuyển động 2D (u  0; v  0; w = 0)
- Chuyển động 3D (u  0; v  0; w  0)

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 14

3.4. Gia tốc phần tử lưu chất


3.4.1. Theo Lagrange
 
  du u
u  u (x 0 , y0 , z0 , t)  a  
dt t

3.4.2. Theo Euler

du x u x u u u
ax    u x x  u y x  uz x
dt t x y z
du u u u u
a y  y  y  ux y  u y y  uz y
dt t x y z
du u z u u u
az  z   u x z  u y z  uz z
dt t x y z

t.ph.cuïc - boä
thaønh phaàn ñoái löu

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 15

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 7
3.5. Phân tích chuyển động của lưu chất
- Trong hệ trục tọa độ Oxyz, xem vận tốc uA=f(x,y,z) của điểm
A(x,y,z) đã biết. Vận tốc uH của điểm H(x+dx, y+dy, z+dz):

- Khai triển theo cấp số Taylo và bỏ đi những số hạng vô cùng nhỏ có


bậc cao hơn bậc nhất, ta có:
vận tốc biến
dạng góc và
vận tốc quay

vận tốc chđ tịnh tiến vận tốc biến dạng dài
BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 16

Định lý Hemholtz
- Chuyển động của 1 phần tử chất lỏng có thể phân tích thành 3 dạng: chuyển động
tịnh tiến, chuyển động quay và chuyển động biến dạng.

Một chuyển động


không quay:
ωx= ωy= ωz=0

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 17

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 8
- Dòng chảy mà các phần tử chất lỏng không có chuyển động quay đơn thuần: gọi
là chuyển động không xoáy hoặc chuyển động thế.

Trong chuyển động thế:

- Dòng chảy mà các phần tử chất lỏng có chuyển động quay đơn thuần: gọi là
chuyển động xoáy.

VD: Trong chuyển động ổn định của chất lỏng, mỗi phần tử chất lỏng có lưu tốc
u(x,y,z) được xđ bởi các thành phần: ux=2xy, uy=2yz, uz=2zx.
Chuyển động này có xoáy hay không xoáy?

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 18

3.6. Phương trình liên tục


-

 u u y u z
Chất lỏng không nén được (ρ=const): div u  x   0
x y z

- Bảo toàn khối lượng: ΣQm vào = ΣQm ra


Σ(ρVA)vào = Σ(ρVA)ra
V1 A1  V2 A2
Chất lỏng không nén được (ρ=const):
ΣQ vào = ΣQ ra (hay Q=const)
Σ(VA) vào = Σ(VA) ra
- Ở trạng thái dừng, trên một ống dòng, lưu lượng chảy qua chất lỏng không đổi
qua mọi tiết diện của ống dòng nơi nào có tiết diện nhỏ thì vận tốc chảy lớn.
- PT liên tục thuộc loại PT động học chất lỏng nên dùng được cho cả chất lỏng lý
tưởng và chất lỏng thực.

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 19

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 9
VD1: Viết PT liên tục của phần tử chất lỏng có lưu tốc điểm
u(x,y,z,t) có các thành phần sau: ux=2x2+y, uy=2y2+z, uz=2z2+x.

VD2: h0 = 1,2m ; Dtank = 0,9m ; vận tốc tb của dòng chảy là v  2 gh


Djet = 0,15m.
Xác định thời gian cần thiết để mực nước trong đài hạ từ mức 0,6m
xuống đáy đài (ban đầu đài đầy nước).

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 20

References
• BM Cơ lưu chất. Giáo trình Cơ lưu chất. Trường ĐH Bách Khoa TPHCM (lưu hành nội bộ).
• Nguyễn Thị Bảy. Bài giảng Cơ lưu chất và các ví dụ tính toán. Trường ĐH Bách Khoa TPHCM
(lưu hành nội bộ).
• Y. A. Çengel & J. M. Cimbala. Fluid mechanics – Fundamentals and applications. Mc Graw Hill,
2006.
• P. K. Kundu, I. M. Cohen and D. R. Dowling. Fluid mechanics (fifth edition). Elsevier, 2012

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 21

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PT Động lượng
- Ðạo hàm của động lượng của một vật thể đối với thời gian bằng
hợp lực những ngoại lực tác dụng vào vật thể.
Động lượng trong thể tích kiểm soát:
với : động lượng đơn vị

PT động lượng:

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PT Động lượng cho dòng chảy ổn định của lưu chất
không nén được
- Xét thể tích kiểm soát là đoạn dc giữa 2 mc 1-1 và 2-2: 2 
Sn n

un=0 u
A2
2
1
ĐL ra ĐL vào Tổng lực
  A1
n u 1
- Hệ số α0 : hs sửa chữa động lượng, là tỷ số giữa động lượng thực của
đoạn dc và động lượng của đoạn dòng đó tính theo lưu tốc trung bình mc.
0 tầng= 4/3
0 rối =1,02-1,05

Vậy trong dòng chảy ổn định, sự biến thiên của động lượng của đoạn
dòng chảy trong đơn vị thời gian bằng hợp lực các ngoại lực (lực khối
và lực mặt) tác dụng vào đoạn dòng trong đơn vị thời gian ấy.
BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V2,Q2

 F
G
 V1 ,Q1
u
(  F )
 '    F’
G  F  Q2  2V2  Q3  3V3  Q11V1 
G  F  Q2  2V2  Q3  3V3  Q11V1 (*)
V3,Q3
G  0 (G  F )

vi  v (i  1,2,3)

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
    
G  F  Q2  2V2  Q3  3V3  Q11V1 (*)

V2,Q2

F
V1 ,Q1
u

F’

V3,Q3

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 4

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
    
G  F  Q2  2V2  Q3  3V3  Q11V1 (*)

V2,Q2

F
V1 ,Q1
u

F’

V3,Q3

BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 5

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ thuật Xây Dựng – BM Cơ lưu chất

CƠ LƯU CHẤT
Chuyên đề: Tính toán thuỷ lực mạng lưới vòng

TS. Võ Thị Tuyết Giang


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Phân loại MLCN

§µi n­íc
Sơ đồ mạng
Tr¹m b¬m lưới cụt

q
tt

§µi n­íc
Sơ đồ mạng
q
Q
nót
lưới vòng
Tr¹m b¬m

q
tt

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Xác định lưu lượng nước tính toán
Giả thiết
- Các điểm lấy nước với Q tương đối lớn: xem như là các
điểm lấy nước tập trung → qtr
- Các điểm lấy nước nhỏ còn lại: xem như là các điểm lấy
nước dọc đường → qdđ
- Các điểm lấy nước dọc đường được xem như có lưu
lượng như nhau và phân bố dọc theo đường ống chính và
ống nối.
-Trong quá trình làm việc, lưu lượng nước lấy ra từ các
điểm trên mạng lưới xem như thay đổi theo cùng 1 tỷ lệ
như trong biểu đồ tiêu thụ nước.
Lưu lượng dọc đường đơn vị qdv

 Xác định đường kính ống

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tốc độ kinh tế Vk trong các ống cấp nước
D, mm Vk, m/s Vtb, m/s D, mm Vk, m/s Vtb, m/s
100 0,15-0,86 0,50 350 0,47-1,58 1,00
150 0,28-1,15 0,70 400 0,50-1,78 1,10
200 0,38-1,47 0,90 450 0,60-1,94 1,30
250 0,38- 1.43 0,90 500 0,70-2,10 1,40
300 0,41-1,52 1,00 600 0,95-2,60 1,80

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính toán thủy lực mạng lưới vòng
Cơ sở tính toán mạng lưới vòng
- Chấp nhận phương pháp gần đúng trên cơ sở thiết lập 2 loại phương
trình sau:

PT loại 1: Σqnút = 0
PT loại 2: Σhvòng = 0
- Để tính toán:
• Sơ bộ phân bố lưu lượng tt cho từng đoạn ống trên mạng lưới
sao cho thỏa PT1.
• Xác định đường kính ống
• Điều chỉnh dần lưu lượng ở mỗi đoạn ống để thỏa PT2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính toán thủy lực mạng lưới vòng
Trình tự tính toán mạng lưới vòng
- Vạch tuyến mạng lưới cấp nước, đánh số nút, sơ bộ vạch hướng
nước chảy bắt đầu từ các nguồn nước.
- Xác định tổng chiều dài toàn mạng: ΣL
- Xác định qđv, qdđ và qn của từng đoạn ống.
- Sơ bộ phân bố lưu lượng nước tt trên từng đoạn ống thỏa PT1
- Lập bảng tính thủy lực: chọn dkt, tính tổn thất áp lực theo chiều dài
hl của các đoạn ống cho từng vòng một và tính Σh của vòng đó.
- Ktra lại tổn thất áp lực trong mỗi vòng theo PT2.
- Điều chỉnh mạng lưới vòng.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính toán thủy lực mạng lưới vòng
Các phương pháp điều chỉnh mạng lưới vòng
B.G. Lôbachốp (Nga) và Hardy-Cross (Đức)
Tính cho 1 vòng: h h
q   
hi 2S i qi
2
qi

M.M.Andriyasev (Nga)
Tính cho nhiều vòng: q1 q2
  ...
h1 h2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like