Professional Documents
Culture Documents
Co-Luu-Chat - Vo-Thi-Tuyet-Giang - Bai-Giang-Co-Luu-Chat-Vtt-Giang - (Cuuduongthancong - Com)
Co-Luu-Chat - Vo-Thi-Tuyet-Giang - Bai-Giang-Co-Luu-Chat-Vtt-Giang - (Cuuduongthancong - Com)
CƠ LƯU CHẤT
(Fluid mechanics)
Giáo trình:
– Cơ lưu chất + BT
– Bài giảng <- Bkel
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1
NỘI DUNG MÔN HỌC
1. Mở đầu
2. Tĩnh học lưu chất GK
3. Động học lưu chất 20%
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2
Chương 1: MỞ ĐẦU
CLC nghiên cứu các quy luật của chất lỏng và chất khí ở trạng thái tĩnh (fluid statics) và động (fluid
dynamics); sự tương tác giữa lưu chất với chất rắn hoặc với lưu chất khác ở các mặt biên
(boundaries).
BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3
Phạm vi ứng dụng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4
1.2. Các tính chất cơ bản của lưu chất
Khối lượng riêng, thể tích riêng, trọng lượng riêng và tỷ khối
Tỷ khối
n
Chất lỏng
Hệ số nén (hệ số co thể tích): sự giảm tương đối của thể tích chất lỏng ứng với sự tăng áp
suất lên 1 đơn vị áp suất
dV / V0 (m2/N)
βp
dp
Suất đàn hồi
dp dp
K V0 hay K (N/m2) Kn = 2,2.109 N/m2
dV d
Hầu hết các chất lỏng rất khó nén nên xem như là lưu chất không nén (chất lỏng còn có
thể coi như không co giãn dưới tác dụng nhiệt độ)
Kelvin scale:
Hằng số chất khí: R = 287,1 J/(Kg.oK)
Áp suất tuyết đối: ρ (N/m2)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5
Tính nhớt (viscosity)
- tính chất nảy sinh ra sức ma sát trong (ứng suật tiếp chuyển động giữa các lớp chất lỏng
chuyển động
- chất lỏng giữa 2 tấm phẳng (thí nghiệm độ nhớt – ma sát)
Lực ma sát:
Hệ số nhớt động học
Chất lỏng
Chất khí
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6
Tính nhớt (viscosity)
- Lưu chất Newton và phi Newton
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 7
Hiện tượng mao dẫn (capillary effect)
-Áp suất hơi bão hòa = áp suất bên trong chất lỏng : xuất
hiện sự sôi
-Áp suất hơi bão hòa > áp suất ở một khu vực nào đó của
dòng chảy: gây sự sôi cục bộ làm xuật hiện các bọt khí
(cavitation)
Sự biến mất đột ngột các đám bọt gây phá hủy bề mặt một
mẫu nhôm 16mm x 23mm.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 8
Bài tập
References
• BM Cơ lưu chất. Giáo trình Cơ lưu chất. Trường ĐH Bách Khoa TPHCM (lưu hành nội bộ).
• Nguyễn Thị Bảy. Bài giảng Cơ lưu chất và các ví dụ tính toán. Trường ĐH Bách Khoa TPHCM
(lưu hành nội bộ).
• Y. A. Çengel & J. M. Cimbala. Fluid mechanics – Fundamentals and applications. Mc Graw Hill,
2006.
• P. K. Kundu, I. M. Cohen and D. R. Dowling. Fluid mechanics (fifth edition). Elsevier, 2012
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 9
Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ thuật Xây Dựng – BM Cơ lưu chất
CƠ LƯU CHẤT
(Fluid mechanics)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1
- Áp suất tại 1 điểm trong lưu
chất:
F
p lim
A 0 A
• tác dụng thẳng góc với diện tích chịu lực và hướng vào diện
tích ấy
• trị số tại 1 điểm bất kỳ không phụ thuộc hướng đặt của diện
tích chịu lực tại điểm này
Giải thích?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2
- Sự thay đổi áp suất theo độ sâu:
Áp suất tại các điểm bên trong bình chứa chỉ phụ
thuộc độ sâu h, không phụ thuộc hình dạng bình.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3
- Định luật Pascal:
Đối với lưu chất trong bình kín, áp suất tại mọi điểm tăng lên 1 lượng giống
nhau.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4
Áp suất tuyệt đối (áp suất toàn phần):
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5
2.3. Áp lực thủy tĩnh
Áp lực tác dụng lên bề mặt phẳng, ngập trong chất lỏng
Độ lớn = áp suất tuyệt đối tại trong tâm diện tích phẳng x diện tích
Tâm áp lực:
Mp nghiêng:
Mp nằm ngang (s = 0):
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6
2.3. Áp lực thủy tĩnh
Áp lực tác dụng lên bề mặt phẳng, ngập trong chất lỏng
Với:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 7
2.4. Lực đẩy Archimèdes
- Một vật rắn ngập hoàn toàn trong chất lỏng chịu tác dụng của một lực hướng lên
trên, có trị số bằng trọng lương khối chất lỏng bị vật rắn chiếm chỗ.
PZ gWr
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 8
[Y. A. Çengel & J. M. Cimbala. Fluid mechanics – Fundamentals and applications. Mc Graw Hill, 2006]
Bài tập
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 9
Chương 3: ĐỘNG HỌC LƯU CHẤT
Động học lưu chất (fluid kinematics): mô tả chuyển động của lưu chất
mà không cần thiết phải xét đến lực và mômen gây ra chuyển động
đó.
“Satellite image of a hurricane
near the Florida coast; water
droplets move with the air,
enabling us to visualize the
counterclockwise swirling motion.
However, the major portion of the
hurricane is actually irrotational,
while only the core (the eye of the
storm) is rotational.”
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1
dx du x
x x x 0 , y 0 , z 0 , t a x dt
u x dt
dy du y x0, y0, z0 và t: biến số
y y x 0 , y 0 , z 0 , t u y a y
dt dt Lagrange
dz du z
z zx 0 , y 0 , z 0 , t u z dt a z dt
Nhận xét:
-Các yếu tố chuyển động chỉ phụ thuộc vào thời gian, VD: u=at2+b
-Ưu điểm: mô tả chuyển động một cách chi tiết.
-Khuyết điểm: phức tạp, số lượng phương trình lớn.
-PVSD: dùng trong một số trường hợp đặc biệt như nghiên cứu sự
truyền sóng.
u x u x x, y, z, t Gia toá c
x, y, z và t: biến số Euler
u y u y x, y, z, t
Quyõ ñaï o
u z u z x, y , z , t
Nhận xét:
-Ưu điểm: ít phương trình tính toán
-Khuyết điểm: không cho thấy rõ cấu trúc của chuyển động.
-PVSD: rộng rãi hơn PP Lagrange, thường được sd để nghiên cứu.
-Phương trình vi phân của đường dòng:
dx dy dz
(chuyển động ổn định và không ổn định)
u u u x y z
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2
- Ví dụ 1:
Viết pt đường dòng đi qua điểm A có tọa độ (2;4;8) biết: ux = x2, uy =
y2, uz = z2.
- Ví dụ 2:
Viết pt đường dòng biết:
dy 1,5 0 ,8 y
dx 0 ,5 0 ,8 x
ĐS:
-Ðường dòng: đường cong tại một thời điểm cho trước, đi qua các
phần tử chất lỏng có vectơ lưu tốc là những tiếp tuyến của đường ấy.
dx dy dz
ux uy uz
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3
3.2.2. Ống dòng (streamtubes), dòng chảy
-Ống dòng: bề mặt dạng ống tạo bởi vô số các đường dòng cùng đi
qua một chu vi khép kín.
-Dòng nguyên tố: khối lượng chất lỏng chuyển động ở trong không
gian giới hạn bởi ống dòng gọi dòng nguyên tố.
-Dòng chảy: môi trường liên tục bao gồm vô số dòng nguyên tố.
Đường dòng
Quỹ đạo
M
Ống dòng
Đường dòng
BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 8
3.2.3. Mặt cắt ướt, chu vi ướt, bán kính thủy lực
-Mặt cắt ướt (A): mặt cắt thẳng góc với tất cả các đường dòng
Các đường dòng //: mc ướt là mp
Các đường dòng không //: mc ướt là mặt cong
-Chu vi ướt (P): bề dài của phần tiếp xúc giữa chất lỏng và thành rắn.
-Bán kính thủy lực (R)
Tính bán kính thủy lực của:
A
R • Kênh dẫn HCN có bề rộng b, chiều sâu nước
P
trong kênh h
• Kênh dẫn hình thang có bề rộng đáy b, độ dốc
mái m và chiều sâu nước trong kênh h
• Ống dẫn tròn có đường kính d, nước luôn chảy
đầy ống (dòng chảy có áp)
BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4
3.2.4. Lưu lượng, vận tốc trung bình tại mặt cắt
-Lưu lượng (Q): thể tích chất lỏng đi qua một mặt cắt ướt trong một
đơn vị thời gian (m3/s, l/s)
Q udA
A
V hay V
A A
Nx: lưu lượng = thể tích hình trụ có đáy là mặt cắt ướt, và
chiều cao là vận tốc trung bình của mặt cắt ướt.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5
Thí nghiệm Reynolds
• Ma <0.3: dòng chảy không bị nén (lực nén lên dòng chảy không
đáng kể, có thể bỏ qua)
• Ma < 1: dòng chảy dưới vận tốc âm thanh
• Ma ~ 1: chế độ lân cận vận tốc âm thanh. Thường trong chế độ
này thường xuất hiện các vùng dưới âm thanh, và vùng siêu âm
cục bộ. Chế độ này là chế độ không tối ưu cho các phương tiện
bay vì lực cản tăng lên đột ngột so với các chế độ khác. Giá trị
Mach trong phạm vi từ 0,8 đến 1,2 thường được xếp vào chế độ
này.
• Ma > 1: dòng chảy siêu thanh
• Ma >> 1: dòng chảy cực siêu thanh. Thường thì khi Ma > 5 sẽ
xuất hiện các biến đổi hóa tính của môi trường như ion hóa chất
khí.
BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6
3.3.3. Theo thời gian
du x u x u u u
ax u x x u y x uz x
dt t x y z
du u u u u
a y y y ux y u y y uz y
dt t x y z
du u z u u u
az z u x z u y z uz z
dt t x y z
t.ph.cuïc - boä
thaønh phaàn ñoái löu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 7
3.5. Phân tích chuyển động của lưu chất
- Trong hệ trục tọa độ Oxyz, xem vận tốc uA=f(x,y,z) của điểm
A(x,y,z) đã biết. Vận tốc uH của điểm H(x+dx, y+dy, z+dz):
vận tốc chđ tịnh tiến vận tốc biến dạng dài
BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 16
Định lý Hemholtz
- Chuyển động của 1 phần tử chất lỏng có thể phân tích thành 3 dạng: chuyển động
tịnh tiến, chuyển động quay và chuyển động biến dạng.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 8
- Dòng chảy mà các phần tử chất lỏng không có chuyển động quay đơn thuần: gọi
là chuyển động không xoáy hoặc chuyển động thế.
- Dòng chảy mà các phần tử chất lỏng có chuyển động quay đơn thuần: gọi là
chuyển động xoáy.
VD: Trong chuyển động ổn định của chất lỏng, mỗi phần tử chất lỏng có lưu tốc
u(x,y,z) được xđ bởi các thành phần: ux=2xy, uy=2yz, uz=2zx.
Chuyển động này có xoáy hay không xoáy?
u u y u z
Chất lỏng không nén được (ρ=const): div u x 0
x y z
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 9
VD1: Viết PT liên tục của phần tử chất lỏng có lưu tốc điểm
u(x,y,z,t) có các thành phần sau: ux=2x2+y, uy=2y2+z, uz=2z2+x.
References
• BM Cơ lưu chất. Giáo trình Cơ lưu chất. Trường ĐH Bách Khoa TPHCM (lưu hành nội bộ).
• Nguyễn Thị Bảy. Bài giảng Cơ lưu chất và các ví dụ tính toán. Trường ĐH Bách Khoa TPHCM
(lưu hành nội bộ).
• Y. A. Çengel & J. M. Cimbala. Fluid mechanics – Fundamentals and applications. Mc Graw Hill,
2006.
• P. K. Kundu, I. M. Cohen and D. R. Dowling. Fluid mechanics (fifth edition). Elsevier, 2012
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PT Động lượng
- Ðạo hàm của động lượng của một vật thể đối với thời gian bằng
hợp lực những ngoại lực tác dụng vào vật thể.
Động lượng trong thể tích kiểm soát:
với : động lượng đơn vị
PT động lượng:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PT Động lượng cho dòng chảy ổn định của lưu chất
không nén được
- Xét thể tích kiểm soát là đoạn dc giữa 2 mc 1-1 và 2-2: 2
Sn n
un=0 u
A2
2
1
ĐL ra ĐL vào Tổng lực
A1
n u 1
- Hệ số α0 : hs sửa chữa động lượng, là tỷ số giữa động lượng thực của
đoạn dc và động lượng của đoạn dòng đó tính theo lưu tốc trung bình mc.
0 tầng= 4/3
0 rối =1,02-1,05
Vậy trong dòng chảy ổn định, sự biến thiên của động lượng của đoạn
dòng chảy trong đơn vị thời gian bằng hợp lực các ngoại lực (lực khối
và lực mặt) tác dụng vào đoạn dòng trong đơn vị thời gian ấy.
BG Cơ lưu chất - TS. Võ Thị Tuyết Giang 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V2,Q2
F
G
V1 ,Q1
u
( F )
' F’
G F Q2 2V2 Q3 3V3 Q11V1
G F Q2 2V2 Q3 3V3 Q11V1 (*)
V3,Q3
G 0 (G F )
vi v (i 1,2,3)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
G F Q2 2V2 Q3 3V3 Q11V1 (*)
V2,Q2
F
V1 ,Q1
u
F’
V3,Q3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
G F Q2 2V2 Q3 3V3 Q11V1 (*)
V2,Q2
F
V1 ,Q1
u
F’
V3,Q3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ thuật Xây Dựng – BM Cơ lưu chất
CƠ LƯU CHẤT
Chuyên đề: Tính toán thuỷ lực mạng lưới vòng
§µi níc
Sơ đồ mạng
Tr¹m b¬m lưới cụt
q
tt
§µi níc
Sơ đồ mạng
q
Q
nót
lưới vòng
Tr¹m b¬m
q
tt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Xác định lưu lượng nước tính toán
Giả thiết
- Các điểm lấy nước với Q tương đối lớn: xem như là các
điểm lấy nước tập trung → qtr
- Các điểm lấy nước nhỏ còn lại: xem như là các điểm lấy
nước dọc đường → qdđ
- Các điểm lấy nước dọc đường được xem như có lưu
lượng như nhau và phân bố dọc theo đường ống chính và
ống nối.
-Trong quá trình làm việc, lưu lượng nước lấy ra từ các
điểm trên mạng lưới xem như thay đổi theo cùng 1 tỷ lệ
như trong biểu đồ tiêu thụ nước.
Lưu lượng dọc đường đơn vị qdv
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tốc độ kinh tế Vk trong các ống cấp nước
D, mm Vk, m/s Vtb, m/s D, mm Vk, m/s Vtb, m/s
100 0,15-0,86 0,50 350 0,47-1,58 1,00
150 0,28-1,15 0,70 400 0,50-1,78 1,10
200 0,38-1,47 0,90 450 0,60-1,94 1,30
250 0,38- 1.43 0,90 500 0,70-2,10 1,40
300 0,41-1,52 1,00 600 0,95-2,60 1,80
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính toán thủy lực mạng lưới vòng
Cơ sở tính toán mạng lưới vòng
- Chấp nhận phương pháp gần đúng trên cơ sở thiết lập 2 loại phương
trình sau:
PT loại 1: Σqnút = 0
PT loại 2: Σhvòng = 0
- Để tính toán:
• Sơ bộ phân bố lưu lượng tt cho từng đoạn ống trên mạng lưới
sao cho thỏa PT1.
• Xác định đường kính ống
• Điều chỉnh dần lưu lượng ở mỗi đoạn ống để thỏa PT2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính toán thủy lực mạng lưới vòng
Trình tự tính toán mạng lưới vòng
- Vạch tuyến mạng lưới cấp nước, đánh số nút, sơ bộ vạch hướng
nước chảy bắt đầu từ các nguồn nước.
- Xác định tổng chiều dài toàn mạng: ΣL
- Xác định qđv, qdđ và qn của từng đoạn ống.
- Sơ bộ phân bố lưu lượng nước tt trên từng đoạn ống thỏa PT1
- Lập bảng tính thủy lực: chọn dkt, tính tổn thất áp lực theo chiều dài
hl của các đoạn ống cho từng vòng một và tính Σh của vòng đó.
- Ktra lại tổn thất áp lực trong mỗi vòng theo PT2.
- Điều chỉnh mạng lưới vòng.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính toán thủy lực mạng lưới vòng
Các phương pháp điều chỉnh mạng lưới vòng
B.G. Lôbachốp (Nga) và Hardy-Cross (Đức)
Tính cho 1 vòng: h h
q
hi 2S i qi
2
qi
M.M.Andriyasev (Nga)
Tính cho nhiều vòng: q1 q2
...
h1 h2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt