Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

ĐỀ SỐ 01 ĐỀ THI KHẢO SÁT THÁNG 3

NĂM HỌC 2023 – 2024


MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu I (2,0 điểm). Cho hai biểu thức
x+7 √x 2 x+3
A= và B = + − với x ≥ 0 ; x ≠ 9.
√x − 3 √x + 1 3 − √x √ x + 1 √x − 3
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4.
−5
2) Chứng minh B = .
√x − 3
3) Đặt P = A + B. Tìm số nguyên x lớn nhất thỏa mãn |P| > P.
Câu II (2,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
1) Một ca nô xuôi dòng trên một khúc sông từ bến A đến bến B dài 90 km, sau đó lại
đi ngược dòng đến địa điểm C cách bến B 60 km. Thời gian ca nô ngược dòng ít
hơn thời gian ca nô xuôi dòng là 15 phút. Tính vận tốc của ca nô khi dòng nước yên
lặng (biết vận tốc của dòng nước là 5 km/h, vận tốc của ca nô khi dòng nước yên
lặng nhỏ hơn 50 km/h)
2) Một hộp sữa dạng hình trụ có đường kính đáy là 8 cm và chiều cao là 12 cm. Tính
thể tích của hộp sữa đó (lấy π ≈ 3,14).
Câu III (2,5 điểm)
1) Giải hệ phương trình
2 3
⎧ + =7
⎪x + 2 y−3
⎨ 3 − 4 =2
⎪2 + x
⎩ y − 3
2) Cho phương trình x − (2m + 1)x + m − 2 = 0 (1).
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm tất cả giá trị của m để
x x 5
+ =
x x m−2
Câu IV (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB<AC), nội tiếp đường tròn (O), các đường
cao BE, CF cắt nhau ở H.
1) Chứng minh tứ giác BFEC là tứ giác nội tiếp.
2) Tia EF cắt tia CB tại M. Chứng minh MF. ME = MB. MC.
3) Tia AH cắt BC tại D. Đường thẳng qua B và song song với AC, cắt tia AD tại P, cắt
đoạn thẳng AM tại Q. Chứng minh FC là tia phân giác của góc EFD và BP=BQ.
Câu V (0,5 điểm). Cho a, b là các số thực thỏa mãn (a + b − 1) = ab. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức:
9
P=a+b+
a+b
---------------- HẾT ----------------
ĐỀ SỐ 02 ĐỀ THI KHẢO SÁT THÁNG 3
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
x 1 1 x4
Câu 1 (2,0 điểm) Cho hai biểu thức: P    và Q 
x4 2 x x2 x2 x
với x  0; x  4 và x  1; x  9 .
1) Tính giá trị của Q khi x  25 .
2) Rút gọn biểu thức P .
3) Đặt A  P.Q . Tìm các giá trị nguyên của x để A  1
Câu 2 (2,5 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một phòng học có 420 ghế ngồi được xếp theo từng hàng và số ghế ở mỗi hàng
đều bằng nhau. Nếu số hàng tăng thêm 1 và số ghế mỗi hàng tăng thêm 2 thì trong phòng
sẽ có 480 ghế. Hỏi ban đầu trong phòng có bao nhiêu hàng và mỗi hàng có bao nhiêu
ghế?
2) Trái Đất, hành tinh của chúng ta đang sống có dạng hình cầu có bán kính là
6370 km . Biết rằng 29% diện tích bề mặt Trái Đất không bị bao phủ bởi nước (bao gồm
núi, sa mạc, cao nguyên, đồng bằng và các địa hình khác). Tính diện tích bề mặt Trái Đất,
không bị bao phủ bởi nước, lấy   3,14 và làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị.
Câu 3 (2,0 điểm)
1) Giải phương trình: 3 x 4  x 2  10  0
2) Cho phương trình: x 2  mx  m  1  0 1 . Tìm m để phương trình 1 có hai

nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn x1  x2  3 .

Câu 4 (3,0 điểm). Cho  O  và dây BC cố định. Trên cung lớn BC lấy điểm A sao cho

AB  AC . Gọi D, E , F lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ A, B, C đến các cạnh
BC , CA, AB .
1) Chứng minh tứ giác AEDB nội tiếp.
2) Tia AD và BE cắt đường tròn  O  lần lượt tại M và N . CMR: DE //MN .

3) CMR: FC là tia phân giác của góc DFE và đường tròn ngoại tiếp tam giác
DEF luôn đi qua 1 điểm cố định khi A di động trên cung lớn BC .
Câu 5 (0,5 điểm) Cho các số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện xy  x  y   x  y . Tìm

giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  y .


---------------- HẾT ----------------

You might also like