Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 28

PHỤ LỤC A: CÁC CHƢƠNG TRÌNH TRONG PHẦN MỀM EES

1. Chƣơng trình kiểm tra đọng sƣơng.

function kiemtra$ (K_pn, k_s)


if K_pn<=k_s then a$ = 'thoa dieu kien dong suong'
if K_pn>k_s then a$ = 'khong thoa dieu kien dong suong'
kiemtra$:=a$
end

"thong so dau vao"


t_1=27.5 "nhiet do khong khi ngoai"
t_2=7 "nhiet do khong khi trong"
r=0.72 "do am tuong doi khong khi ben ngoai"
t_s=23.5 "nhiet do dong suong"

"Cac thong so chon tu tai lieu"


K_chon=0.44
alpha_1=23.3 "he so doi luu phia trong vach"
alpha_2=9 "he so doi luu phia ngoai vach"
lambda_CN=0.022 "he so dan nhiet cua lop cach nhiet"

delta_cn_tinh=lambda_CN*(1/K_chon-(1/alpha_1+2*0.0006/24+1/alpha_2))
K_pn=1/(1/alpha_1+1/alpha_2+2*0.0006/24+delta_cn_tinh/lambda_cn)

"kiem tra dong suong"


K_s=0.95*alpha_1*(t_1-t_s)/(t_1-t_2)
kiemtra$=kiemtra$(K_pn,k_s)

121
2.Chƣơng trình tính toán chu trình lạnh 2 cấp.

" thong so dau vao"


t_0 = -44[C]
t_k = 42[C]
Q_0 = 560[kW]
deltat_qn = 5[C]
deltat_ql = 5[C]
P_0 =P_sat(Ammonia,T=t_0)
P_k =P_sat(Ammonia,T=t_k)
P_tg = sqrt(P_k*P_0)
t_tg =T_sat(Ammonia,P=P_tg)

"diem ra khoi dan lanh 1' "


t_1phay = t_0
P_1phay =P_0
i_1phay = Enthalpy(Ammonia,T=t_1phay,x=1)
s_1phay = Entropy(Ammonia,T=t_1phay,x=1)

"diem sau khi qua nhiet 1"


t_1 = deltat_qn+t_0
P_1 = P_0
i_1 = Enthalpy(Ammonia,T=t_1,P=P_1)
s_1 = Entropy(Ammonia,T=t_1,P=P_1)

"diem sau may nen ha ap 2"


P_2 = P_tg
s_2 = s_1
t_2 = Temperature(Ammonia,h=i_2,p=P_2)
i_2= Enthalpy(Ammonia,P=P_2, s=s_2)

" diem gas vao may nen cao ap 3"


122
P_3 =P_tg
t_3 = t_tg
i_3 = Enthalpy(Ammonia,P=P_3,x=1)
s_3 = Entropy(Ammonia,P=P_3,x=1)

"diem gas sau may nen cao ap 4"


P_4 = P_k
s_4 = s_3
i_4= Enthalpy(Ammonia,P=P_4, s=s_4)
t_4 =Temperature(Ammonia,P=P_4,s=s_4)

"diem sau khi ra khoi thiet bi ngung tu 5' "


t_5phay = t_k
P_5phay =P_k
i_5phay = Enthalpy(Ammonia,T=t_5phay,x=0)
s_5phay = Entropy(Ammonia,T=t_5phay,x=0)

"diem sau khi qua lanh 5 "


t_5 = t_k - deltat_ql
P_5 = P_k
i_5 = Enthalpy(Ammonia,P=P_5,T=t_5)
s_5 = Entropy(Ammonia,P=P_5,T=t_5)

"diem sau van tiet luu 1 "


t_6 = t_tg
P_6 = P_tg
i_6 = i_5
s_6 = Entropy(Ammonia,P=P_6,h=i_6)

"diem truoc van tiet luu 2 "


P_7 =P_tg

123
t_7 = t_tg
i_7 = Enthalpy(Ammonia,T=t_7,x=0)
s_7 = Entropy(Ammonia,h=i_7,P=P_7)

"diem gas vao binh ha ap 8 "


P_8 =P_0
t_8 = t_0
i_8 = i_7
s_8 = Entropy(Ammonia,P=P_8,h=i_8)

"diem long trong binh ha ap 9"


P_9 =P_0
t_9 = t_0
i_9 = Enthalpy(Ammonia,x=0,P=P_9)
s_9 = Entropy(Ammonia,x=0,P=P_9)

"diem ra khoi thiet bi bay hoi 10 "


P_10 =P_0
t_10 = t_0
i_10 = Enthalpy(Ammonia,T=t_10,x=1/3)
s_10 = Entropy(Ammonia,h=i_10,P=P_10)

"phuong trinh can bang nhiet tai binh trung gian"


m_ca= Q_k/(i_4 - i_5)
m_ca*i_6 +m_ha*i_2 = m_ca*i_3 +m_ha*i_7

"phuong trinh can bang nhiet tai binh ha ap"


m_1= Q_0/(i_10 -i_9)
m_ha*i_8+m_1*i_10=m_1*i_9+m_ha*i_1phay

W_ha = m_ha*(i_2 - i_1)

124
W_ca = m_ca*(i_4 - i_3)
W = W_ca + W_ha
COP = Q_0/W
3. Chƣơng trình tính toán chu trình lạnh 1 cấp.

"thong so dau vao"


t_0=-8[C]
t_k=42[C]
Q_0=562.44[kW]
deltat_qn=5[C]
deltat_ql=5[C]
p_0=p_sat(ammonia,t=t_0)
p_k=p_sat(ammonia,t=t_k)

"diem ra khoi dan lanh - diem 1 phay"


t_1_prime=t_0
p_1_prime=p_0
s_1_prime=entropy(ammonia,t=t_1_prime,x=1)
i_1_prime=enthalpy(ammonia,t=t_1_prime,x=1)

"diem truoc khi vao may nen - diem 1"


p_1=p_0
t_1=t_1_prime+deltat_qn
s_1=entropy(ammonia,p=p_1,t=t_1)
i_1=enthalpy(ammonia,p=p_1,t=t_1)

"diem sau khi ra khoi may nen - diem 2"


p_2=p_k
s_2=s_1
t_2=temperature(ammonia,s=s_2,p=p_2)
i_2=enthalpy(ammonia,s=s_2,p=p_2)

125
"diem sau khi ra khoi dan ngung - diem 3 phay"
p_3_prime=p_k
t_3_prime=t_k
s_3_prime=entropy(ammonia,p=p_3_prime,x=0)
i_3_prime=enthalpy(ammonia,p=p_3_prime,x=0)

"diem truoc khi vao van tiet luu - diem 3"


p_3=p_k
t_3=t_3_prime-deltat_ql
s_3=entropy(ammonia,p=p_3,t=t_3)
i_3=enthalpy(ammonia,p=p_3,t=t_3)

"diem truoc khi vao dan lanh - diem so 4"


p_4=p_0
t_4=t_0
i_4=i_3
s_4=entropy(ammonia,p=p_4,h=i_4)

Q_0=m*(i_1-i_4)
Q_k=m*(i_2-i_3)
W=m*(i_2-i_1)
COP=Q_0/W

126
PHỤ LỤC B: SƠ ĐỒ NGUYÊN LÍ HỆ THỐNG HỆ THỐNG LẠNH CHO HỆ CẤP
ĐÔNG, HỆ TRỮ ĐÔNG, HỆ PHÒNG MÁT.

127
PHỤ LỤC C: CHỌN QUẠT LY TÂM HÃNG COMEFRI DÒNG NPA

- Lưu lượng:

- Cột áp nhỏ nhất:

- Dựa theo tài liệu I.17, công suất động cơ quạt được tính theo công thức:

- Trong đó:

̇ : Lưu lượng không khí, m3/h.

: Cột áp của quạt, Pa.

: Hiệu suất chính xác của quạt, %

- Đường kính tối đa của quạt D = 1,125 m nên chọn dòng NPA.

Hình C.1: Cấu tạo quạt NPA seris 710-1600

128
Hình C.2: Thông số kích thước quạt NPA và NPL series 710 - 1600

Sau khi xem xét catalogue của hãng, chọn lọc ra được các quạt thỏa cột áp, lưu
lượng cần thiết và chiều rộng tối đa của quạt có thể lắp trong IQF tầng sôi NPA 710, NPA
800, NPA 900, NPA 1000.

129
130
131
132
Hình C.3: Đồ thị đặc tính của quạt NPA seris 710-1000
133
Theo hình ta được quạt NPA 1000 có các thông số: ̇ = 30.1000 m3/h, Δp =
535Pa, n = 710, ղ = 76%, kղ = 0,976.

134
PHỤ LỤC D: DATASHEET DÀN LẠNH GUNTNER

1. Kho -22◦C

135
2. Kho -32◦C

136
3. Kho mát 1.

137
4. Kho mát 2.

138
5. Kho mát 3.

139
6. Phòng đệm.

140
PHỤ LỤC E: THÔNG SỐ MÁY NÉN

1. Hệ cấp đông.

1.1. Máy nén hạ áp.

141
1.2. Máy nén cao áp.

142
2. Hệ trữ đông.

2.1. Máy nén hạ áp.

143
2.2. Máy nén cao áp.

144
3. Hệ kho mát và phòng đệm.

Máy nén 1:

145
Máy nén 2:

146
PHỤ LỤC F: DATASHEET DÀN NGƢNG BAY HƠI

147
148

You might also like