Professional Documents
Culture Documents
Phụ Lục A: Các Chƣơng Trình Trong Phần Mềm Ees 1. Chƣơng trình kiểm tra đọng sƣơng
Phụ Lục A: Các Chƣơng Trình Trong Phần Mềm Ees 1. Chƣơng trình kiểm tra đọng sƣơng
delta_cn_tinh=lambda_CN*(1/K_chon-(1/alpha_1+2*0.0006/24+1/alpha_2))
K_pn=1/(1/alpha_1+1/alpha_2+2*0.0006/24+delta_cn_tinh/lambda_cn)
121
2.Chƣơng trình tính toán chu trình lạnh 2 cấp.
123
t_7 = t_tg
i_7 = Enthalpy(Ammonia,T=t_7,x=0)
s_7 = Entropy(Ammonia,h=i_7,P=P_7)
124
W_ca = m_ca*(i_4 - i_3)
W = W_ca + W_ha
COP = Q_0/W
3. Chƣơng trình tính toán chu trình lạnh 1 cấp.
125
"diem sau khi ra khoi dan ngung - diem 3 phay"
p_3_prime=p_k
t_3_prime=t_k
s_3_prime=entropy(ammonia,p=p_3_prime,x=0)
i_3_prime=enthalpy(ammonia,p=p_3_prime,x=0)
Q_0=m*(i_1-i_4)
Q_k=m*(i_2-i_3)
W=m*(i_2-i_1)
COP=Q_0/W
126
PHỤ LỤC B: SƠ ĐỒ NGUYÊN LÍ HỆ THỐNG HỆ THỐNG LẠNH CHO HỆ CẤP
ĐÔNG, HỆ TRỮ ĐÔNG, HỆ PHÒNG MÁT.
127
PHỤ LỤC C: CHỌN QUẠT LY TÂM HÃNG COMEFRI DÒNG NPA
- Lưu lượng:
- Dựa theo tài liệu I.17, công suất động cơ quạt được tính theo công thức:
- Trong đó:
- Đường kính tối đa của quạt D = 1,125 m nên chọn dòng NPA.
128
Hình C.2: Thông số kích thước quạt NPA và NPL series 710 - 1600
Sau khi xem xét catalogue của hãng, chọn lọc ra được các quạt thỏa cột áp, lưu
lượng cần thiết và chiều rộng tối đa của quạt có thể lắp trong IQF tầng sôi NPA 710, NPA
800, NPA 900, NPA 1000.
129
130
131
132
Hình C.3: Đồ thị đặc tính của quạt NPA seris 710-1000
133
Theo hình ta được quạt NPA 1000 có các thông số: ̇ = 30.1000 m3/h, Δp =
535Pa, n = 710, ղ = 76%, kղ = 0,976.
134
PHỤ LỤC D: DATASHEET DÀN LẠNH GUNTNER
1. Kho -22◦C
135
2. Kho -32◦C
136
3. Kho mát 1.
137
4. Kho mát 2.
138
5. Kho mát 3.
139
6. Phòng đệm.
140
PHỤ LỤC E: THÔNG SỐ MÁY NÉN
1. Hệ cấp đông.
141
1.2. Máy nén cao áp.
142
2. Hệ trữ đông.
143
2.2. Máy nén cao áp.
144
3. Hệ kho mát và phòng đệm.
Máy nén 1:
145
Máy nén 2:
146
PHỤ LỤC F: DATASHEET DÀN NGƢNG BAY HƠI
147
148