Professional Documents
Culture Documents
Ôn Tập GPR
Ôn Tập GPR
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
Ⓒ I VO RY DI GI TALH U B
CONTENTS
01
Gọi tên, Sơ đồ, Kí hiệu Răng
01
02
Thuật ngữ
02
03
Giải Phẫu Răng Mô Tả
03
04
05
04
06
05
07
06
08
07
09
08
10
09
11
10
12
11
12
03
04
05
06
Gọi Tên Răng
07
Kí Hiệu Răng
Sơ Đồ Răng 08
09
10
11
12
DECIDUOUS
BABY
01
CHILDREN
PRIMARY
-DENTITION
02
03
04
05
PERMANENT
SUCCEDANEOUS
-DENTITION
06
Wisdom tooth
07
Răng 12 tuổi
Răng 6 tuổi
08
09
01
02
03
04
05
06
Trình tự mọc răng thông thường:
Hàm trên: Răng số 6-1-2-4-5-3-7 hoặc: 6-1-2-4-5-(3 và 7)
Hàm dưới: Răng số (1và 6)-2-3-4-5-7
07
08
09
10
11
12
01
02
03
04
ADA
05
06
07
08
09
10
11
12
1. Hệ Thống Palmer
Hai Cung Răng được chia thành 4 phần hàm
Bộ Răng Sữa Bộ Răng Vĩnh Viễn
01
02
Trên trái Dưới Trái
03
Trên phải Dưới Phải
04
2. FDI Hệ thống 2 chữ số của Liên Đoàn Nha Khoa Thế Giới
05
06
07
3. Universal - ADA Hiệp Hội Nha Khoa Hoa Kì
08
09
10
11
03
04
05
06
Thuật Ngữ
07
08
09
10
11
12
01
* Phía xa : Distal
Là phía ngược lại với phía phía gần hoặc là phía hướng về sau của răng sau
02
* Phía ngoài : Facial - Labial (phía môi) - Buccal ( phía má )
Là phía hướng về hành lang ( tiền đình miệng ), là phía môi của răng trước và phía má của răng
sau
03
* Phía trong ( phía lưỡi ): Lingual
Là phía hướng về khoang miệng chính thức, đối với các răng hàm trên còn được gọi là phía khẩu
cái
04
* Trục răng: Axis - Root axis ( trục chân răng )
Là một đường tưởng tượng qua trung tâm của một răng theo trục chân răng. Ở các răng trước
người ta còn phân biệt trục chân răng và trục thân răng ( hai trục này có thể không trùng nhau)
05
06
07
08
09
10
11
12
01
* Mặt trong: Lingual surface
Mặt hướng về phía trong tức là hướng về phía lưỡi ( mặt lưỡi ). Riêng đối với răng hàm trên
02
còn gọi là mặt khẩu cái
03
* Mặt xa: Distal surface
Mặt hướng về phía xa đường giữa của răng trước hay hước về phía sau của răng sau
04
* Mặt bên: Proximal surface
Là các mặt của một răng hướng về các răng kế cận trên cùng một cung răng. Cả mặt gần và mặt
xa được gọi chung là mặt bên
05
* Cạnh: Line angle
Là góc nhị diện tạo bởi sự gặp nhau của 2 mặt. Ví dụ: cạnh nhai ngoài, cạnh nhai trong…
06
* Cạnh chuyển tiếp:
Là cạnh giữa mặt ngoài / mặt trong với mặt gần/ xa
07
* Góc: Angle ( Point angle )
Là một điểm trên một cạnh giữa 2 mặt, giữa một mặt và một cạnh hay là nơi gặp nhau của 3 mặt.
Ví dụ: góc gần nhai ngoài, góc gần nhai trong,…
08
09
10
11
12
Thân Răng
* Múi ( núm ): Cusp
Các chi tiết lồi
Là phần nhô lên ở mặt nhai thân răng, làm cho mặt nhai bị chia thành nhiều phần. Các múi
được ngăn cách nhau bởi rãnh chính. Múi được gọi tên theo vị trí của nó
01
02
↑
03
04
-
05
06
* Củ : Tubercle
Là phần nhô lên ở nơi nào đó trên thân răng, thường nhỏ hơn múi, hình thành do men răng
07
phát triển quá mức. Chúng có nhiều biến thể ( lớn hơn, nhỏ hơn hay không có). Dạng điển
hình ở hình 1-8b.
08
Là thùy phía lưỡi của răng trước tạo nên phần ba nướu ở mặt trong các răng này, cingulum
cong lồi theo chiều nhai nướu lẫn chiều gần xa ( hình 1-9).
-
* Gờ: Rigde
09
Là đường nếp men tạo thành đường nổi trên mặt răng,
Gờ được đặt tên theo vị trí hoặc hình dáng gồm có những
hình dạng sau:
10
01
--
02
03
04
05
06
07
* Gờ tam giác: Triangular ridge
Là những gờ chạy từ đỉnh múi về phía trung tâm mặt nhai. Chúng được gọi là gờ tam giác vì thiết
diện của chúng có hình tam giác, mỗi múi có 1 gờ tam giác và chúng được gọi theo tên múi
( hình 1-11, 1-12b,c )
08
09
10
11
12
Thân Răng
* Gờ múi: Cusp ridge
Các chi tiết lồi
Là những gờ chạy từ đỉnh múi theo hướng gần xa. Các gờ múi tạo thành bờ ngoài và bờ trong
của mặt nhai các răng sau( hình 1-12b,c)
01
* Gờ cắn ( rìa cắn ): Incisal ridge ( Incisal edge )
Là phần rìa cắt của một răng cửa mới mọc. Sau một thời gian, gờ cắn bị mòn, hình thành gờ cắn
02
ngoài và gờ cắn trong ( hình 1-7a,1-9)
03
Là một gờ chạy chéo trên mặt nhai của các răng cối lớn trên, nó được tạo bởi sự ít nhiều liên tục
của hai gờ tam giác của múi xa ngoài và múi gần trong ( hình 1-10)
04
* Gờ ngang: Transverse ridge
Tạo bởi hai gờ tam giác của múi ngoài và múi trong ít nhiều liên tục với nhau, gờ ngang băng
ngang qua mặt nhai của một răng sau ( hình 1-11, hình1-12b,c)
05
06
07
08
09
* Nụ : Mamelon
Là những lồi hình tròn hay hình nón ở rìa cắn của một răng cửa mới mọc, có bao nhiêu nụ thì có
bấy nhiêu thuỳ. Ví dụ: Răng cửa giữa hàm trên mới mọc thường có 3 thuỳ: thuỳ gần, thuỳ giữa,
thuỳ xa, phân cách nhau bởi rãnh gần và rãnh xa.
11
12
01
lõm xuống khá rộng trên mặt răng, gồm những dạng sau:
02
Là hõm ở mặt lưỡi của răng cửa và răng nanh ( hình 1-9 )
03
nội phần của ba múi hoặc bốn múi ( hình 1-10,1-11)
04
05
06
* Trũng tam giác ( gần/xa): ( Mesial/Distal) Triangular Fossa
Là trũng ở sát gờ bên của các răng cối nhỏ và răng cối lớn ( trũng tam giác gần và trũng
tam giác xa), được tạo thành bởi sườn nhai của gờ bên và hai nội phần của múi ngoài và múi
07
trong sát với gờ bên đó( hình 1-10). Trũng tam giác cũng có thể gặp ở mặt trong các răng cửa
trên nếu các gờ gần, gờ xa và cingulum nổi đủ rõ.
08
* Hố: Pit
Là một trũng nhỏ và sâu, được tạo thành do
sự gặp nhau của các rãnh chính hay là nơi
kết thúc của một rãnh chính.
09
&
10
rãnh ngoài….
11
12
01
răng, có thể gặp khe giữa 2 múi, khe giữa múi và gờ…, ở đáy khe là một rãnh ( hình 1-12a )
02
*Rãnh chính: Developmental Groove: Tạo nên ranh giới giữa các múi và các thuỳ
Ví dụ: Rãnh ngoài/ trong: Buccal/Lingual Groove
03
* Rãnh phụ: Supplemental Groove : Là những rãnh kém rõ hơn trên mặt răng, làm cho
mặt răng phức tạp hơn nhưng không phân chia mặt răng thành các múi và các thuỳ
( hình1-10)
04
05
06
07
08
09
&
&
10
11
12
Chân Răng
* Thân chung chân răng: Root trunk
Là phần thuộc chân răng của răng nhiều chân, từ đường cổ răng đến chẻ hai hoặc chẻ
01
ba ( hình 1-14)
02
Là nơi thân chung chân răng phân chia thành hai/ba chân riêng rẽ
03
* Chóp chân răng ( cuống răng ): Root apex
Là đầu tận cùng hay đỉnh của một chân răng
04
05
06
* Các phần ba: ( division into) Thirds
Là sự phân chia tưởng tượng ở thân răng hoặc chân răng trên một mặt nào đó theo
07
• chiều nhai nướu ( phần ba nhai- phần ba giữa- phần ba nướu/phần ba cổ)
• chiều gần xa ( phần ba gần- phần ba giữa- phần ba xa )
• chiều ngoài trong ( phần ba ngoài- phần ba giữa- phần ba trong )
• Chân răng ( phần ba cổ - phần ba giữa- phần ba chóp )
08
09
&
&
10
11
12
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
03
04
05
06
Giải Phẫu Răng
07
Mô Tả
08
09
10
11
12
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12