Professional Documents
Culture Documents
ĐÁP ÁN TỪ ĐỀ 11 ĐẾN 20
ĐÁP ÁN TỪ ĐỀ 11 ĐẾN 20
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA, NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Mi-an-ma năm 2020 so với
năm 2015?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng. B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu. D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
có quy mô lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Biên Hòa. B. Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Tân An. B. Mỹ Tho. C. Long Xuyên. D. Kiên Lương.
Câu 48: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Yaly thuộc lưu vực sông
nào sau đây?
A. Sông Ba. B. Sông Mê Công. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thu Bồn.
Câu 49: Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng
A. chỉ tập trung tiêu dùng ở trong nước. B. phù hợp hơn với yêu cầu thị trường.
C. tăng tỉ trọng các ngành khai khoáng. D. ưu tiên đầu tư cho các vùng núi cao.
Câu 50: Khó khăn về tự nhiên của Đông Nam Bộ là
A. nhiều khoáng sản. B. đất đai kém màu mỡ.
C. ít tài nguyên rừng. D. mùa khô kéo dài sâu sắc.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết thủy điện A Vương thuộc tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Nam. B. Phú Yên. C. Bình Định. D. Quảng Ngãi.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển
nào sau đây thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế?
A. Vũng Áng. B. Chân Mây - Lăng Cô.
C. Nghi Sơn. D. Hòn La.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ nào sau đây nối Kon
Tum với Quốc lộ 1?
A. Quốc lộ 24. B. Quốc lộ 19. C. Quốc lộ 25. D. Quốc lộ 26.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết bãi biển Thiên Cầm thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Ngãi.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cẩm Phả. B. Hạ Long. C. Việt Trì. D. Bắc Ninh.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
Bỉm Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Ninh Bình. B. Nghệ An. C. Thanh Hóa. D. Nam Định.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình
Thuận?
A. Biên Hoà. B. Bảo Lộc. C. Cam Ranh. D. Phan Thiết.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Lạng Sơn. B. Sơn La. C. Lào Cai. D. Quảng Ninh.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên cho biết đỉnh núi nào sau đây cao
nhất?
A. Pu Hoạt. B. Phu Luông. C. Pu Huổi Long. D. Pu Trà.
Câu 60: Chống hạn hán ở nước ta phải luôn kết hợp với chống
A. lở đất. B. xói mòn. C. cháy rừng. D. trượt đất.
Câu 61: Vùng đồng bằng nước ta thường xảy ra
A. ngập lụt. B. lũ quét. C. động đất. D. sóng thần.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều mía nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Phú Yên. B. Phú Thọ. C. Hà Tĩnh. D. Hà Nam.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích cây công
nghiệp hàng năm nhiều nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Bình Thuận. B. Nghệ An. C. Gia Lai. D. Hà Tĩnh.
Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản của nước ta hiện nay
A. toàn bộ được chế biến phục vụ xuất khẩu.
B. đang dần chinh phục nhiều thị trường mới.
C. chỉ tiến hành ở các ngư trường trọng điểm.
D. phụ thuộc hoàn toàn vào vốn nước ngoài.
Câu 65: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu là
A. đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường. B. tạo sức hấp dẫn đầu tư nước ngoài.
C. giải quyết việc làm cho lao động. D. thúc đẩy sự phân công lao động.
Câu 66: Hạn chế của nguồn lao động nước ta là
A. nhân lực trẻ và không chăm chỉ. B. chất lượng chưa được cải thiện.
C. không có kinh nghiệm sản xuất. D. thiếu cán bộ quản lí có trình độ.
Câu 67: Hoạt động du lịch biển của nước ta hiện nay
A. có loại hình ngày càng đa dạng. B. hoàn toàn do tư nhân thực hiện.
C. tập trung chủ yếu ở các hải đảo. D. hầu hết chỉ có du khách nội địa.
Câu 68: Phần đất liền nước ta
A. trải ra rất dài từ tây sang đông. B. tiếp giáp với nhiều đại dương.
C. có đường bờ biển khúc khuỷu. D. mở rộng đến hết vùng nội thủy.
Câu 69: Đô thị hóa ở nước ta hiện nay
A. tỉ lệ dân thành thị không thay đổi. B. số đô thị giống nhau ở các vùng.
C. số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn. D. trình độ đô thị hóa còn rất thấp.
Câu 70: Mạng lưới đường sắt nước ta
A. hiện nay đã đạt trình độ hiện đại. B. chạy qua nhiều trung tâm kinh tế.
C. đã gắn kết các vùng núi với nhau. D. phân bố đồng đều giữa các vùng.
Câu 71: Biện pháp nào sau đây là chủ yếu để đẩy mạnh phát triển cây đặc sản ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ?
A. Đào tạo và hỗ trợ việc làm, hạn chế tình trạng du canh du cư.
B. Đa dạng cơ cấu cây trồng, tăng năng suất, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. Tăng cường phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. Tập trung đầu tư, phát triển việc chế biến, mở rộng thị trường.
Câu 72: Kim ngạch nhập khẩu của nước ta trong những năm gần đây tăng khá nhanh chủ yếu do
A. sự phát triển của nhiều thành phần kinh tế và đẩy mạnh quá trình đô thị hóa.
B. sự phục hồi, phát triển của sản xuất, tiêu dùng, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
C. kinh tế còn phát triển chậm chưa đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước
D. dân số đông, nhu cầu tiêu dùng cao trong khi sản xuất chưa phát triển.
Câu 73: Cho biểu đồ sau:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2013 - 2020?
A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu.
B. Sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu.
C. Quy mô giá trị xuất nhập khẩu.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu.
Câu 74: Lâm nghiệp là thế mạnh nổi bật ở vùng Tây Nguyên chủ yếu là do
A. rừng cung cấp nhiều loại gỗ quý, dược liệu, các động vật.
B. độ che phủ rừng lớn, rừng có ý nghĩa về kinh tế, sinh thái.
C. rừng bảo vệ tài nguyên đất, cung cấp gỗ quý để xuất khẩu.
D. rừng bảo vệ nhiều động vật hoang dã, cung cấp lâm sản.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các khu công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tạo ra sự phân công lao động mới, tạo thế mở cửa, sản xuất hàng xuất khẩu.
B. phát triển ngành công nghệ cao, nâng cao mức sống, hình thành đô thị mới.
C. thúc đẩy công nghiệp hóa, khai thác hiệu quả thế mạnh, xây dựng hạ tầng.
D. đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thu hút đầu tư nước ngoài, tạo việc làm.
Câu 76: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi gia súc và gia cầm phát triển mạnh chủ
yếu do
A. khí hậu cận xích đạo có sự phân hóa sâu sắc, nhiều giống vật nuôi tốt.
B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong phát triển chăn nuôi.
D. sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế cao trong chăn nuôi.
Câu 77: Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ tiêu dùng ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. tăng sản xuất hàng hóa, nâng cao mức sống.
B. mở rộng đô thị, hoàn thiện các cơ sở hạ tầng.
C. đa dạng ngành sản xuất, mở rộng thị trường.
D. thúc đẩy sản xuất, mở rộng hội nhập quốc tế.
Câu 78: Mục đích chủ yếu của việc đầu tư phát triển các cửa khẩu ở Bắc Trung Bộ là
A. đẩy mạnh xuất khẩu, phân bố lại dân cư, giải quyết việc làm cho nhiều lao động.
B. tăng cường hợp tác, chuyển dịch cơ cấu ngành, thúc đẩy sự phân công lao động.
C. mở rộng thị trường, tăng cường trao đổi hàng hoá, thúc đẩy phát triển kinh tế.
D. thu hút các nguồn vốn, phát triển kinh tế biên giới, hình thành nhiều đô thị mới.
Câu 79: Khí hậu miền Nam phân thành hai mùa rõ rệt chủ yếu do tác động kết hợp của
A. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc và độ cao địa hình.
B. Tín phong Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới và áp thấp nhiệt đới.
C. Tín phong bán cầu Bắc với địa hình dãy núi Trường Sơn Nam.
D. gió hướng Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc và hướng địa hình.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC
TRONG KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
(đơn vị: tỉ USD)
Năm 2015 2019 2020 2021
Cam-pu-chia 13,6 20,8 20,2 20,1
Mi-an-ma 13,5 16,7 15,4 16,5
Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu hàng hóa của một số nước trong
khu vực Đông Nam Á, giai đoạn 2010 - 2021 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Tròn. C. Đường. D. Miền.
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ 12 - LUYỆN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 - MÔN ĐỊA LÍ
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về dân thành thị nước ta giai đoạn 2009 - 2019?
A. Tốc độ tăng trưởng dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
B. Quy mô, cơ cấu dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
C. Số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
D. Thay đổi cơ cấu dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
Câu 74: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa xã
hội chủ yếu nào sau đây?
A. Giải quyết việc, tạo ra tập quán sản xuất mới.
B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.
C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác hợp lí và bảo vệ tài nguyên.
B. bảo vệ chủ quyền biển đảo, tạo việc làm và tăng thêm thu nhập.
C. thu hút vốn đầu tư, hiện đại hóa được sản xuất và cơ sở hạ tầng.
D. khai thác tiềm năng, hạn chế thiên tai và hiện đại hóa sản xuất.
Câu 76: Sản lượng tôm nuôi của Đồng bằng sông Cửu Long tăng mạnh trong thời gian gần đây chủ
yếu do
A. phát triển trang trại lớn, áp dụng kĩ thuật mới, mở rộng thị trường.
B. diện tích biển rộng, khí hậu thuận lợi, công nghệ chế biến hiện đại.
C. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, nhiều rừng ngập mặn, lao động dồi dào.
D. thích ứng với biến đổi khí hậu, đẩy mạnh chế biến, nhiều cửa sông.
Câu 77: Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. mở rộng liên kết các nước, đa dạng sản xuất.
B. đào tạo lao động, sử dụng hiệu quả thế mạnh.
C. tăng sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh đô thị hóa.
D. mở rộng các ngành, tăng cường hiện đại hóa.
Câu 78: Mục đích chủ yếu của việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. tạo ra cơ cấu ngành, khai thác tốt hơn các thế mạnh, tạo nhiều hàng hóa.
B. tạo sự liên kết các lãnh thổ với nhau, phát triển nhiều thành phần kinh tế.
C. phân công lao động theo lãnh thổ, phát triển các vùng, đổi mới sản xuất.
D. phát triển cơ cấu lãnh thổ, cơ cấu thành phần kinh tế, phân bố lại dân cư.
Câu 79: Sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên với Đông Trường Sơn chủ yếu do tác
động kết hợp của
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
B. các gió hướng tây nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng.
C. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
D. dãy núi Trường Sơn và các loại gió hướng tây nam, gió hướng đông bắc.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC
TRONG KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
(đơn vị: tỉ USD)
Năm 2015 2019 2020 2021
Ma-lai-xi-a 206,7 229,1 227,1 258,4
Việt Nam 178,7 283,6 307,8 335,8
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu hàng hóa của một số nước trong khu
vực Đông Nam Á, giai đoạn 2010-2021 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Tròn. C. Đường. D. Miền.
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ 13 - LUYỆN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 - MÔN ĐỊA LÍ
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về sản xuất lúa nước ta năm 2005 và 2019?
A. Cơ cấu diện tích lúa theo mùa vụ năm 2005 và năm 2019.
B. Quy mô sản lượng các vụ lúa năm 2005 và năm 2019.
C. Quy mô diện tích các vụ lúa năm 2005 và năm 2019.
D. Quy mô và cơ cấu lúa theo mùa vụ năm 2005 và năm 2019.
Câu 73: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh
chủ yếu do
A. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống được nâng lên.
B. sự ra đời của nhiều trung tâm thương mại, siêu thị lớn.
C. hình thức bán hàng và cung cấpc ác dịch vụ rất đa dạng.
D. nhu cầu mua sắm, vui chơi của người dân ngày càng cao.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. thu hút dân cư từ các vùng khác, tạo ra nhiều việclàm.
B. tăng chất lượng nông sản, mở rộng thị trường xuấtkhẩu.
C. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa, nâng cao giá trị kinh tế.
D. vị đa dạng hóa cơ cấu nông nghiệp, tạo sức hút với đầu tư.
Câu 75: Vai trò chủ yếu của việc thu hút đầu tư nước ngoài ở Duyên hải Nam Trung bộ là
A. thúc đẩy hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất.
B. tạo việc làm, cải thiện chất lượng cuộc sống người dân.
C. tạo điều kiện nâng cao vị thế của vùng so với cả nước.
D. giải quyết vấn đề hạn chế tài nguyên và năng lượng.
Câu 76: Đồng bằng sông Cửu Long có nghề nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt phát triển mạnh nhất nước
ta hiện nay chủ yếu do
A. có bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn, lao động có nhiều kinh nghiệm.
B. có diện tích mặt nước lớn, lao động có kinh nghiệm, thức ăn dồi dào.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai, mạng lưới sông ngòi chằng chịt.
D. nguồn lợi thuỷ sản phong phú, có mạng lưới sông ngòi chằng chịt.
Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồnglà
A. nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác tốt thế mạnh tự nhiên.
B. giải quyết tốt vấn đề việc làm, đẩy mạnh sản xuất hàng hoá.
C. tạo ra hàng xuất khẩu, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành.
D. giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra, đa dạng sản phẩm.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng tập trung chăn nuôi gia súc lớn ở Bắc Trung Bộ là
A. sử dụng hợp lí tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường.
B. giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
C. khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
D. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả của đầu tư.
Câu 79: Phần lãnh thổ phía Nam nước ta nóng quanh năm chủ yếu do tác động của
A. vị trí gần xích đạo, Tín phong bán cầu Bắc, gió hướng tây nam.
B. thời gian mặt trời lên thiên đỉnh, gió mùa Đông Bắc, dải hội tụ.
C. gió thổi từ cao áp Xibia, vị trí xa chí tuyến, áp thấp nhiệt đới.
D. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến, frông, gió mùa Tây Nam.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÁC VỤ LÚA Ở NƯỚC TA NĂM 2021
Vụ lúa Diện tích (Nghìn ha) Sản lượng (Nghìn tấn)
Đông xuân 3006,8 20628,6
Hè thu và thu đông 2673,5 15163,5
Mùa 1558,5 8055,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng các vụ lúa ở nước ta năm 2021, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Kết hợp.
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ 14 - LUYỆN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 - MÔN ĐỊA LÍ
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây về doanh thu du lịch của nước ta?
A. Sự thay đổi cơ cấu doanh thu du lịch theo vùng.
B. Tốc độ tăng trưởng doanh thu du lịch theo vùng.
C. Quy mô và cơ cấu doanh thu du lịch theo vùng.
D. Quy mô và cơ cấu doanh thu du lịch theo ngành.
Câu 74: Giải pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển lâm nghiệp ở Tây Nguyên là
A. đẩy mạnh chế biến gỗ tại chỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
B. bảo vệ các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. ngăn chặn nạn phá rừng, khai thác hợp lí và trồng rừng.
D. tăng cường trồng rừng, mở rộng quy mô các lâm trường.
Câu 75: Mục đích chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đáp ứng nhu cầu dân cư, tăng hội nhập quốc tế.
B. phát triển kinh tế, đẩy mạnh hoạt động giao lưu.
C. khai thác lợi thế tự nhiên, phát triển kinh tế mở.
D. thu hút đầu tư, hình thành khu kinh tế ven biển.
Câu 76: Phải đặt vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là do
A. đây là vùng trọng điểm số một về lương thực, thực phẩm của nước ta.
B. thiên nhiên rất đa dạng, giàu tiềm năng nhưng cũng không ít khó khăn.
C. vùng có nhiều tiềm năng lớn về tự nhiên để phát triển kinh tế-xã hội.
D. thiên nhiên giàu có nhưng chưa được khai thác đúng mức, gây lãng phí.
Câu 77: Đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa chủ yếu nào sau
đây?
A. Thu hút đầu tư, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Khai thác tốt thế mạnh, đa dạng hóa hoạt động sản xuất.
C. Thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên.
D. Nâng cao hiệu quả kinh tế, giải quyết việc làm tại chỗ.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ là
A. thúc đẩy phát triển kinh tế hậu phương cảng, hình thành mạng lưới đô thị.
B. tăng cường thu hút đầu tư, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
C. thúc đẩy phát triển nền kinh tế mở, hình thành các khu kinh tế ven biển.
D. tăng cường thu hút khách du lịch, nâng cao năng lực vận tải hàng hóa.
Câu 79: Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có nền nhiệt, ẩm cao chủ yếu do tác động của
A. thời gian chiếu sáng dài, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, bão.
B. vị trí trong vùng nội chí tuyến, Tín phòng bán cầu Bắc, gió Tây, bão.
C. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, Mặt Trời lên thiên đỉnh, frộng.
D. vị trí ở gần xích đạo, lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG
MỘT SỐ TỈNH NĂM 2021
Tỉnh Kiên Giang Cà Mau Bạc Liêu Sóc Trăng
Diện tích nuôi trồng thủy sản (nghìn ha) 183,6 287,0 144,5 72,3
Sản lượng thủy sản nuôi trồng (nghìn tấn) 284,6 368,2 269,3 255,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện diện tích nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản nuôi trồng của một
số tỉnh nước ta năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Tròn. C. Cột. D. Miền.
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ 15 - LUYỆN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 - MÔN ĐỊA LÍ
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo loại hình
kinh tế nước ta giai đoạn 2010 - 2019?
A. Quy mô và cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo loại hình kinh tế.
B. Sự thay đổi quy mô lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo loại hình kinh tế.
C. Chuyển dịch cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo khu vực kinh tế.
D. Sự thay đổi cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nông nghiệp chuyên canh ở Tây Nguyên là
A. tăng nguồn thu nhập, phát triển hàng hóa.
B. đa dạng nông sản, tăng cường xuất khẩu.
C. bảo vệ đất, tạo phương thức sản xuất mới.
D. phát huy thế mạnh, gắn liền với chế biến.
Câu 75: Mục đích chủ yếu của việc nâng cấp các cảng biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. gắn với khu kinh tế, cơ sở hình thành đô thị.
B. tăng năng lực vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. mở lối ra biển cho các nước, tăng giao lưu.
D. tạo thế mở cửa cho vùng, phát triển kinh tế.
Câu 76: Việc mở rộng diện tích nuôi tôm ở Đồng bằng sông Cửu Long cần chú ý tới vấn đề chủ yếu
nào sau đây?
A. Tăng cường giống mới, phổ biến kĩ thuật nuôi trồng.
B. Bổ sung nguồn lao động, tăng cường cơ sở thức ăn.
C. Bảo vệ rừng ngập mặn, mở rộng thị trường tiêu thụ
D. Phát triển công nghiệp chế biến, bổ sung lao động.
Câu 77: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yếu nào sau
đây?
A. Tăng trưởng kinh tế nhanh; giải quyết tốt các vấn đề xã hội, môi trường.
B. Đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa; giải quyết vấn đề việc làm.
C. Phát huy các tiềm năng có sẵn; giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường.
D. Phát triển nhanh đô thị hóa; giải quyết vấn đề về tài nguyên, môi trường.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc thu hút đầu tư trong phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. Khai thác hiệu quả nguồn lực, nâng cao năng lực cho các cơ sở sản xuất.
B. chuyển dịch cơ cấu ngành, hình thành nhiều khu công nghiệp tập trung.
C. hoàn thiện cơ sở vật chất, tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động.
D. mở rộng qui mô sản xuất, nâng cao sức cạnh tranh cho nhiều sản phẩm.
Câu 79: Các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ nhiệt chủ yếu do tác động của
A. bão, dải hội tụ nhiệt đới, các loại gió thổi hướng tây nam và đông bắc.
B. gió Tây, gió mùa Đông Bắc, độ cao các dãy núi và hình dáng lãnh thổ.
C. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi.
D. vị trí địa lí, địa hình, các loại gió và thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau:
SỐ CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ SỐ GIÁO VIÊN GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
Số cơ sở giáo dục (cơ sở) 2697 3006 2957 3024 3005
Số giáo viên (nghìn người) 67,7 86,4 86,9 84,3 84,0
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam năm 2020, NXB Thống kê, 2021)
Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện số giáo viên trung bình tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp ở nước ta
giai đoạn 2016 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Cột. C. Tròn. D. Miền.
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ 16 - LUYỆN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 - MÔN ĐỊA LÍ
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2010
- 2020?
A. Quy mô số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
B. Cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
C. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
D. Sự thay đổi cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở vùng Tây Nguyên nước ta là
A. nâng cao chất lượng sản phẩm, hạn chế rủi ro.
B. hạn chế rủi ro, nâng cao đời sống người dân.
C. tăng cao khối lượng nông sản, tạo việc làm.
D. sử dụng hợp lí các tài nguyên, hạn chế rủi ro.
Câu 75: Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đổi mới cơ sở vật chất kỹ thuật, hội nhập quốc tế,
B. đảm bảo nguyên liệu, mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. nâng cao trình độ lao động, phát triển giao thông.
D. đảm bảo cơ sở năng lượng, thu hút nhiều đầu tư.
Câu 76: Tình trạng hạn hán sâu sắc ở Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đến hệ quả là
A. diện tích rừng ngập mặn và vùng sản xuất nông nghiệp bị thu hẹp nhanh.
B. biến đổi khí hậu, tình trạng cháy rừng và diện tích nuôi tôm bị ảnh hưởng.
C. biến đổi khí hậu, gia tăng xâm nhập mặn, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất.
D. xâm nhập mặn lấn sâu, sụt lún vùng ngọt, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất.
Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của sự chuyển dịch cơ cấu ngành trong khu vực II của Đồng bằng sông Hồng
là
A. tăng cường sức hút đầu tư nước ngoài và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.
B. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.
C. giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập cho người lao động.
D. thích ứng với thay đổi của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư.
Câu 78: Cơ cấu kinh tế Bắc Trung Bộ hiện nay có sự dịch chuyển quan trọng chủ yếu do tác động của
A. phát triển cơ sở vật chất kĩ thuật, khai thác thế mạnh, nâng dân trí.
B. thu hút đầu tư, phát triển cơ sở hạ tầng, nâng chất lượng lao động.
C. hội nhập toàn cầu sâu rộng, tăng trưởng kinh tế, mở rộng các đô thị.
D. mở rộng hợp tác quốc tế, đào tạo nhân lực, phát huy các nguồn lực.
Câu 79: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có nhiều loài thực vật nhiệt đới, xích đạo nguyên nhân chủ
yếu là do
A. khí hậu có mùa đông lạnh, các loại di cư từ phương Nam và phương Bắc.
B. khí hậu cận xích đạo gió mùa, các loài có nguồn gốc từ Mã Lai- Inđônêxia.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa, các loài có nguồn gốc từ Ân Độ - Mianma đến.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự di cư của các loài từ Himalaya xuống.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau:
TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015-2020
Năm 2015 2017 2018 2020
Ô tô 2 990,2 2 261,9 1 834,8 3 368,8
Xăng, dầu 5 522,7 7 105,6 7 875,9 6 944,0
(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai
đoạn 2015 -2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Đường. D. Miền.
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ 17 - LUYỆN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 - MÔN ĐỊA LÍ
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về sản lượng ngành thuỷ sản của nước ta giai đoạn 2000 - 2019?
A. Tốc độ tăng,cơ cấu sản lượng phân theo thuỷ sản khai thác và nuôi trồng.
B. Thay đổi cơ cấu sản lượng và quy mô tổng sản lượng toàn ngành thuỷ sản.
C. Sản lượng khai thác, nuôi trồng và tỉ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng của hoạt động khai thác, nuôi trồng thuỷ sản.
Câu 74: Ý nghĩa to lớn về xã hội đối với phát triển cây công nghiệp lâu năm ở vùng Tây Nguyên
A. nâng cao đời sống, góp phần giữ gìn bản sắc văn hóa truyền thống.
B. thu hút lao động, tạo tập quán sản xuất mới cho đồng bào dân tộc.
C. giải quyết vệc làm, nâng cao đời sống đồng bào dân tộc Tây Nguyên.
D. thu hút lao động, nâng cao đời sống đồng bào dân tộc Tây Nguyên.
Câu 75: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh phát triển du lịch biển đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nâng cấp các cơ sở lưu trú, khai thác mới tài nguyên.
B. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng loại hình sản phẩm.
C. nâng cao trình độ người lao động, tích cực quảng bá.
D. thu hút dân cư tham gia, phát triển du lịch cộng đồng.
Câu 76: Sản lượng tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long lớn nhất cả nước chủ yếu là do
A. người dân nhiều kinh nghiệm trong nuôi trồng và thời tiết ổn định.
B. kỹ thuật nuôi trồng có nhiều tiến bộ, nhiều vũng vịnh và bãi triều.
C. diện tích mặt nước nuôi lớn, sớm phát triển nông nghiệp hàng hóa.
D. nhiều cánh rừng ngập mặn ven biển, có các ô trũng ngập nước lớn.
Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong khu vực I ở Đồng bằng sông
Hồng là
A. giảm tỉ lệ thiếu việc làm cho lao động, nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh, đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất, tăng khối lượng hàng xuất khẩu.
D. giải quyết việc làm cho người lao động, tạo khối lượng nông sản lớn.
Câu 78: Cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét chủ yếu là do
A. phát triển việc nuôi trồng thủy sản, nâng cao chất lượng cuộc sống
C. hạn chế đánh bắt ven bờ, tập trung phát triển nông - lâm nghiệp.
B. đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ, tăng cường chế biến thủy sản.
D. hình thành các vùng lúa thâm canh, tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa.
Câu 79: Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh nhất so với các vùng khác ở
nước ta, nguyên nhân là do
A. địa hình hẹp theo chiều ngang, tác động của gió Đông Bắc.
B. áp thấp Bắc Bộ hút gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Nam.
C. hoàn lưu khí quyển, ảnh hưởng của địa hình và bề mặt đệm.
D. hướng nghiêng của địa hình, ảnh hưởng của gió địa phương.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020.
Năm 2010 2014 2018 2020
Than sạch (triệu tấn) 44,8 41,1 42,0 48,4
Dầu thô (triệu tấn) 15,0 13,4 14,0 11,5
Điện (tỉ kWh) 91,7 141,3 209,2 235,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2010 -
2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Cột. C. Miền. D. Kết hợp.
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ 18 - LUYỆN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 - MÔN ĐỊA LÍ
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với năm
2015 của Bru-nây?
A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. B. Xuất khẩu tăng ít hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu tăng gấp hai lần xuất khẩu. D. Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết vùng nào sau đây có nhiều
tỉnh có GDP bình quân đầu người trên 18 triệu đồng nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây?
A. Chì - kẽm. B. Than bùn. C. Đất hiếm. D. Apatit.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết các sông có đặc điểm
nhỏ, ngắn, chủ yếu chảy theo hướng tây - đông ở nước ta tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 49: Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên
đi trước một bước là
A. chế biến nông, lâm, thủy sản. B. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. công nghiệp điện lực. D. khai thác và chế biến dầu khí.
Câu 50: Cây công nghiệp hàng năm được phát triển ở Đông Nam Bộ là
A. cao su. B. cói. C. mía. D. đay.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết cây mía được trồng nhiều ở tình nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Bình Định. C. Khánh Hòa D. Ninh Thuận.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết những tỉnh nào sau đây
của vùng Bắc Trung Bộ có mỏ sắt và crôm?
A. Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế. B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Thanh Hóa, Quảng Bình. D. Thanh Hóa, Hà Tĩnh.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?
A. Cái Lân. B. Hải Phòng. C. Việt Trì. D. Cửa Lò.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây
không phải di sản văn hóa thế giới?
A. Khe Sanh. B. Phố cổ Hội An. C. Cố đô Huế. D. Di tích Mỹ Sơn.
Câu 55:: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng
bằng sông Hồng, cho biết cây ăn quả không được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Cao Bằng. B. Lạng Sơn. C. Quảng Ninh. D. Lào Cai.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm công
nghiệp nào sau đây phân bố ở ven sông Hậu?
A. Long Xuyên và Cần Thơ. B. Sóc Trăng và Rạch Giá.
C. Mỹ Tho và Trà Vinh. D. Cà Mau và Hà Tiên.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Đông
Nam Bộ?
A. Biên Hòa. B. Mỹ Tho. C. Phan Thiết. D. Cao Lãnh.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường
biên giới giữa Việt Nam - Trung Quốc?
A. Sơn La. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Lào Cai.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cao nguyên nào sau đây
không phải là cao nguyên badan?
A. Kom Tum. B. Đăk Lăk. C. Mộc Châu. D. Mơ Nông.
Câu 60: Loại rừng có ý nghĩa rất quan trọng đối với môi sinh là
A. rừng sản xuất. B. rừng ngập mặn. C. rừng đặc dụng. D. rừng phòng hộ.
Câu 61: Biện pháp có hiệu quả để hạn chế hậu quả do hạn hán ở nước ta gây ra là
A. trồng rừng trên vùng đồi núi. B. định cư đồng bào dân tộc thiểu số.
C. xây dựng các hồ thủy điện. D. xây dựng hệ thống thủy lợi.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết hai tỉnh nào sau đây có diện
tích trồng lúa lớn nhất nước ta?
A. Kiên Giang và Long An. B. An Giang và Long An.
C. An Giang và Kiên Giang. D. Kiên Giang và Đồng Tháp.
Câu 63: Ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật. B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt. D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
Câu 64: Nghề cá ở nước ta hiện nay
A. có các cảng cá hiện đại và hoàn thiện. B. khuyến khích đánh bắt ở vùng ven bờ.
C. có năng suất lao động đánh bắt rất cao. D. gắn với giữ vững chủ quyền biển đảo.
Câu 65: Điểm đặc biệt nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở
nước ta?
A. Xuất hiện các khu công nghiệp quy mô lớn.
B. Miền núi trở thành vùng kinh tế năng động.
C. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
D. Hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp.
Câu 66: Lao động của lĩnh vực nông - lâm - ngư nghiệp có đặc điểm nào sau đây?
A. Chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. Chiếm tỉ trọng cao nhất và đang tăng.
C. Chiếm tỉ trọng thấp nhất.
D. Chiếm tỉ trọng cao nhất và đang giảm.
Câu 67: Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng và bảo vệ nguồn hải sản nước ta hiện nay là
A. đầu tư trang thiết bị hiện đại để đánh bắt xa bờ.
B. đẩy mạnh phát triển sơ sở công nghiệp chế biến.
C. phát triển các dịch vụ phục vụ ngành khai thác hải sản.
D. phổ biến kinh nghiệm, trang bị kiến thức cho ngư dân.
Câu 68: Lãnh thổ nước ta
A. chỉ chịu ảnh hưởng của gió mùa. B. nằm trong khu vực Đông Nam Á.
C. tiếp giáp với nhiều đại dương. D. có vùng đất rộng hơn vùng biển.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự phân bố số lượng các đô thị ở Việt Nam?
A. Chủ yếu ở vùng đồi trung du và ven biển.
B. Chủ yếu ở vùng đồng bằng và đồi trung du.
C. Chủ yếu ở vùng đồng bằng và ven biển.
D. Chủ yếu ở vùng đồi trung du và miền núi.
Câu 70: Mạng lưới giao thông vận tải của nước ta hiện nay
A. chưa được kết nối với khu vực. B. có các tuyến đường sắt cao tốc.
C. gồm nhiều loại hình khác nhau. D. phân bố khá đều giữa các vùng.
Câu 71: Biện pháp nào sau đây là chủ yếu để đẩy mạnh phát triển cây đặc sản ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ?
A. Tập trung đầu tư, phát triển việc chế biến, mở rộng thị trường.
B. Tăng cường phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. Đào tạo và hỗ trợ việc làm, hạn chế tình trạng du canh du cư.
D. Đa dạng cơ cấu cây trồng, tăng năng suất, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 72: Hàng nội địa và xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do
A. sản xuất trong nước phát triển, chính sách đẩy mạnh xuất khẩu.
B. nguồn tài nguyên thiên nhiên cho sản xuất phong phú, đa dạng.
C. nhiều thành phần kinh tế tham gia sản xuất, nguyên liệu đa dạng.
D. đẩy mạnh việc xuất khẩu, khai thác nguồn khoáng sản, thủy sản.
Câu 73: Cho biểu đồ sau:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây về doanh thu du lịch của nước ta?
A. Sự thay đổi cơ cấu doanh thu du lịch theo vùng.
B. Tốc độ tăng trưởng doanh thu du lịch theo vùng.
C. Quy mô và cơ cấu doanh thu du lịch theo vùng.
D. Quy mô và cơ cấu doanh thu du lịch theo ngành.
Câu 74: Biện pháp chủ yếu để tăng khả năng cạnh tranh của nông sản xuất khẩu ở Tây Nguyên là
A. tăng cường chuyên môn hóa, mở rộng quy mô trang trại.
B. ứng dụng công nghệ cao, tăng chế biến, tạo thương hiệu.
C. cải tạo đất trồng, tăng diện tích cây đặc sản và dược liệu.
D. đa dạng hóa cây trồng, tìm kiếm thêm các thị trường mới.
Câu 75: Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đẩy mạnh chế biến, phát triển xuất khẩu.
B. hiện đại hóa ngư cụ, đầu tư đánh bắt xa bờ.
C. mở rộng dịch vụ, xây dựng các cảng cá.
D. tăng cường thu hút các nguồn vốn đầu tư.
Câu 76: Chuyển đổi cơ cấu kinh tế là định hướng quan trọng ở đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu
nhằm
A. thúc đẩy phát triển công nghiệp và kinh tế chung.
B. giải quyết việc làm, nâng cao chất lượng nhân lực.
C. tăng trưởng kinh tế, thích ứng với biến đổi khí hậu.
D. khai thác hiệu quả tài nguyên sinh vật và khí hậu.
Câu 77: Ngành du lịch của Đồng bằng sông Hồng đang ngày càng phát triển chủ yếu là do
A. cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng phục vụ cho du lịch hoàn thiện.
B. những đổi mới trong chính sách, chất lượng cuộc sống tăng.
C. đông dân, nguồn lao động phục vụ cho ngành du lịch dồi dào.
D. sự đa dạng về tài nguyên du lịch nhân văn, du lịch tự nhiên.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là
A. tạo ra những thay đổi lớn, thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội cho vùng.
B. tạo thuận lợi đa dạng hàng hóa vận chuyển, nâng cao vị thế của vùng.
C. tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư, thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội.
D. làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển, giải quyết việc làm.
Câu 79: Thiên nhiên nước ta mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa và phân hóa đa dạng chủ yếu do tác
động kết hợp của
A. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, ảnh hưởng của Biển Đông, dải hội tụ, bão.
B. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, Biển Đông, bão.
C. Biển Đông, bức chắn địa hình, gió phơn Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
D. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, các loại gió, đặc điểm địa hình, Biển Đông.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
Năm 2015 2017 2019 2021
Diện tích (nghìn ha) 101,6 152,0 140,2 131,8
Sản lượng (nghìn tấn) 176,8 252,6 264,8 270,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn
2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Cột. C. Miền. D. Đường.
---Hết---
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến
nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
----------- HẾT ----------
ĐỀ 19 - LUYỆN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 - MÔN ĐỊA LÍ
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MI-AN-MA NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người của Cam-pu-chia và Mi-an-ma?
A. Cam-pu-chia tăng, Mi-an-ma giảm. B. Cam-pu-chia tăng, Mi-an-ma tăng.
C. Mi-an-ma giảm, Cam-pu-chia giảm. D. Mi-an-ma tăng, Cam-pu-chia giảm.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau
đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vân Phong. B. Nhơn Hội. C. Định An. D. Dung Quất.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Sóc Trăng. B. Cà Mau. C. Cần Thơ. D. Long Xuyên.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc
hệ thống sông Mã?
A. sông Chu. B. sông Hiếu. C. sông Giang. D. sông Ngàn Phố.
Câu 49: Nguyên nhân chính hạn chế sự phát triển các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí ở phía Bắc
nước ta là
A. việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn. B. vị trí cách xa nguồn nhiên liệu.
C. các nhà máy gây ô nhiễm môi trường. D. nhu cầu về điện thấp.
Câu 50: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam
Bộ là
A. năng lượng. B. trồng rừng. C. thủy lợi. D. bảo vệ rừng.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết cây ăn quả được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Thuận. B. Đắk Nông. C. Ninh Thuận. D. Kon Tum.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trung tâm công nghiệp
Huế có các ngành nào sau đây?
A. Chế biến nông sản, đóng tàu, cơ khí.
B. Chế biến nông sản, chế biến gỗ, cơ khí.
C. Chế biến nông sản, vật liệu xây dựng, cơ khí.
D. Chế biến nông sản, dệt, may, cơ khí.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ nào sau đây không nối
trực tiếp Quốc lộ 1 với Lào?
A. Quốc lộ 7. B. Quốc lộ 6. C. Quốc lộ 8. D. Quốc lộ 9.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du
lịch biển?
A. Cần Thơ. B. Lạng Sơn. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thái Nguyên. B. Quảng Ninh. C. Lạng Sơn. D. Bắc Giang.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây có giá trị sản xuất lớn nhất?
A. Việt Trì. B. Phúc Yên. C. Hải Phòng. D. Hà Nội.
Câu 57: Căn cứ vào At lat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết các đô thị loại 1 nào sau đây do
Trung ương quản lí?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. B. Đà Nẵng, Huế.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng. D. Biên Hòa, Cần Thơ.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết điểm cực Nam trên đất liền của
nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Cà Mau. B. Sóc Trăng. C. Kiên Giang. D. An Giang.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây có
độ cao lớn nhất ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Tha Ca. B. Kiều Liêu Ti. C. Tây Côn Lĩnh. D. Mẫu Sơn.
Câu 60: Tính đa dạng sinh học cao của nước ta thể hiện ở
A. diện tích rừng lớn. B. sự phân bố sinh vật.
C. các kiểu hệ sinh thái. D. sự phát triển của sinh vật.
Câu 61: Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở ven biển nước ta?
A. Lũ quét. B. Cát bay. C. Sóng thần. D. Trượt đất.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào nuôi nhiều bò nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Bình Định. B. Hà Tĩnh. C. Sơn La. D. Bình Thuận.
Câu 63: Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay
A. chủ yếu chăn nuôi gia súc lớn. B. phân bố đều khắp giữa các vùng.
C. hiệu quả cao và tương đối ổn định. D. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
Câu 64: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm chủ yếu là do
A. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
B. phá rừng để mở rông diện tích đất trồng trọt.
C. phá rừng để khai thác gỗ, củi và lâm sản khác.
D. ô nhiễm môi trường đất và nước rừng ngập mặn.
Câu 65: Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng
A. giảm tối đa sở hữu ngoài Nhà nước. B. phân bố đồng đều tại khắp các vùng.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm có giá trị cao. D. tập trung nhiều cho việc khai khoáng.
Câu 66: Thu nhập bình quân của nguồn lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới là do
A. người lao động thiếu cần cù, sáng tạo. B. tuổi trung bình của người lao động cao.
C. phần lớn lao động sống ở nông thôn. D. hiệu quả, năng suất lao động xã hội thấp.
Câu 67: Hệ thống đảo của nước ta
A. hầu hết đều là các đảo lớn, đông dân. B. là nơi tập trung nhiều loại khoáng sản
C. duy nhất phát triển hoạt động du lịch. D. gồm nhiều đảo, chủ yếu nằm ven bờ.
Câu 68: Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lý nước ta là
A. tự nhiên phân hóa đa dạng giữa Bắc - Nam, Đông - Tây.
B. nguồn tài nguyên sinh vật và khoáng sản vô cùng giàu có.
C. thuận lợi giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
D. thuận lợi để xây dựng nền văn hóa tương đồng với khu vực.
Câu 69: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây do
A. kết quả của việc di dân tự do từ nông thôn ra thành thị.
B. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn nông thôn.
C. sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế và quy hoạch, mở rộng đô thị.
D. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển cao so với khu vực và thế giới.
Câu 70: Ngành viễn thông nước ta hiện nay
A. tương đối đa dạng, không ngừng phát triển.
B. thiết bị cũ kĩ lạc hậu, quy trình thủ công.
C. cơ giới hóa, tự động hóa, phân bố hợp lí.
D. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
Câu 71: Cây chè có vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc
Bộ chủ yếu là do
A. nhu cầu xuất khẩu lớn, nhiều loại đất thích hợp và phân bố khắp cả vùng.
B. chiếm tỉ trọng lớn sản lượng, nguyên liệu chính cho công nghiệp chế biến.
C. nhiều lợi thế về tự nhiên, hiệu quả kinh tế cao, diện tích lớn, phân bố rộng.
D. khí hậu thuận lợi, địa hình phân hóa đa dạng, kinh nghiệm của người dân.
Câu 72: Nước ta cần đẩy mạnh hoạt động nội thương chủ yếu nhằm
A. thúc đẩy sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế.
B. tạo tập quán tiêu dùng mới, tăng doanh thu ngành dịch vụ.
C. cân bằng xuất nhập khẩu, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. đáp ứng nhu cầu tiêu dùng, khai thác tiềm năng từng vùng.
Câu 73: Cho biểu đồ sau:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN CỦA MỘT SỐ NGÀNH VẬN TẢI NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010-2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
A. Quy mô khối lượng hàng hóa. B. Chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa.
C. Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa. D. Cơ cấu khối lượng hàng hóa.
Câu 74: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất chè ở Tây Nguyên là
A. có đất badan trên các cao nguyên rộng, khí hậu cận xích đạo.
B. đất feralit trên nhiều loại đá mẹ, khí hậu phân hóa theo độ cao.
C. mực nước ngầm phong phú, địa hình các cao nguyên xếp tầng.
D. mạng lưới sông ngòi dày đặc, diện tích rừng còn tương đối lớn.
Câu 75: Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đảm bảo cơ sở năng lượng, thu hút nhiều đầu tư.
B. đổi mới cơ sở vật chất kỹ thuật, hội nhập quốc tế.
C. nâng cao trình độ lao động, phát triển giao thông.
D. đảm bảo nguyên liệu, mở rộng thị trường tiêu thụ.
Câu 76: Hậu quả chủ yếu của mùa lũ đến muộn và lưu lượng nước nhỏ ở Đồng bằng sông Cửu Long
trong những năm gần đây là
A. làm suy giảm mực nước ngầm, thu hẹp diện tích rừng ngập mặn.
B. xâm nhập mặn sớm, tình trạng hạn hán vào mùa khô sâu sắc hơn.
C. thiếu nước cho thau chua rửa mặn, tăng chi phí sản xuất vụ mùa.
D. sạt lở đất ven sông nghiêm trọng hơn, thu hẹp diện tích canh tác.
Câu 77: Các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng phát triển dựa trên thế mạnh chủ
yếu nào sau đây?
A. Cơ sở hạ tầng hiện đại và nguồn lao động chất lượng cao nhất.
B. Nguồn tài nguyên, nguồn lao động và thị trường tiêu thụ lớn.
C. Mở rộng liên doanh liên kết với các doanh nghiệp nước ngoài.
D. Những nền tảng phát triển công nghiệp từ các giai đoạn trước.
Câu 78: Điều kiện thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. nguồn nguyên và nhiên liệu dồi dào, vùng biển giàu tiềm năng, lao động đông đảo.
B. năng lượng đảm bảo, nhiều vốn, trao đổi hàng hóa dễ dàng qua cửa khẩu, cảng biển.
C. vị trí cầu nối Bắc - Nam, giao thông vận tải đồng bộ, trình độ lao động được nâng cao.
D. một số khoáng sản trữ lượng lớn, nguyên liệu từ nông nghiệp, lao động tương đối rẻ.
Câu 79: Số tháng có nhiệt độ dưới chỉ tiêu nhiệt đới của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền
Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do
A. vị trí gần vùng ngoại chí tuyến, gió theo hướng đông bắc, thời gian Mặt trời lên thiên đỉnh.
B. thời gian hai lần Mặt trời lên thiên đỉnh, gió mùa Đông Bắc, frông lạnh, vị trí gần xích đạo.
C. gió mùa Tây Nam, thời gian hai lần Mặt trời lên thiên đỉnh, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí gần với chí tuyến Bắc.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau:
SỐ LƯỢNG BÒ VÀ SẢN LƯỢNG THỊT BÒ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
Năm 2010 2012 2018 2020
Số lượng bò (nghìn con) 5808,3 5194,2 5802,9 6230,5
Sản lượng thịt bò (nghìn tấn) 278,9 293,9 334,5 373,61
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện số lượng bò và sản lượng thịt bò nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Tròn.
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ 20 - LUYỆN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 - MÔN ĐỊA LÍ
SẢN LƯỢNG NGÀNH THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2020
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021).
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng ngành thủy sản nước ta.
B. Thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta.
C. Quy mô sản lượng ngành thủy sản nước ta
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nước ta.
Câu 74: Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là
A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng.
B. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới.
C. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân.
D. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ.
Câu 75: Sự phân công lao động theo lãnh thổ của Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay có nhiều đổi mới
chủ yếu do tác động của
A. đẩy mạnh xuất khẩu, du lịch phát triển mạnh.
B. tăng trưởng kinh tế, phát huy các thế mạnh.
C. hội nhập thế giới rộng, thúc đẩy nhập khẩu.
D. xây dựng cảng nước sâu, phát triển khu kinh tế.
Câu 76: Nguyên nhân dẫn đến tình trạng hạn mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long ngày càng gay gắt là
A. địa hình thấp, phương thức canh tác lạc hậu.
B. mùa khô kéo dài, lưu lượng nước sông giảm.
C. nhiều sông ngòi, địa hình thấp và bằng phẳng.
D. rừng ngập mặn suy giảm, có nhiều cửa sông.
Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của sự chuyển dịch cơ cấu ngành trong khu vực II của Đồng bằng sông Hồng
là
A. tăng cường sức hút đầu tư nước ngoài và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.
B. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.
C. giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập cho người lao động.
D. thích ứng với thay đổi của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển kinh tế biển ở Bắc Trung Bộ là
A. phát huy nguồn lực, tăng trưởng kinh tế, nâng cao mức sống.
B. thay đổi cơ cấu kinh tế, đa dạng sản phẩm, tạo hàng xuất khẩu.
C. tạo ra việc làm, tăng sự phân hóa lãnh thổ, phân bố lại dân cư.
D. thu hút đầu tư, phát huy các thế mạnh, nâng cao vị thế vùng.
Câu 79: Sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở nước ta chủ yếu là do
A. vị trí nội chí tuyến, núi thấp chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ, luồng di cư sinh vật.
B. nền nhiệt cao, địa hình phân hoá đa dạng, lượng mưa lớn và tập trung cường độ cao.
C. thuộc vùng nhiệt đới bán cầu Bắc, luồng di cư sinh vật phương Nam, gió Tín phong.
D. lượng bức xạ Mặt Trời lớn, hướng của địa hình đa dạng, lượng mưa theo mùa rõ rệt.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
Năm 2015 2017 2019 2021
Diện tích (nghìn ha) 101,6 152,0 140,2 139,7
Sản lượng (nghìn tấn) 176,8 252,6 264,8 280,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn
2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Đường. C. Tròn. D. Miền.
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.