ĐÁP ÁN TỪ ĐỀ 11 ĐẾN 20

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 41

ĐỀ 11 - LUYỆN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 - MÔN ĐỊA LÍ

Câu 41: Cho bảng số liệu sau:


GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: triệu USD)
Năm 2015 2018 2019 2020
Xuất khẩu 11432,0 16704,0 18110,0 16806,0
Nhập khẩu 16844,0 19355,0 18607,0 17947,0
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Căn cứ bảng số liệu, cho biết Mi-an-ma nhập siêu lớn nhất vào năm nào sau đây?
A. Năm 2015. B. Năm 20018. C. Năm 2019. D. Năm 2020.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có mưa nhiều nhất
vào thu - đông?
A. Thanh Hóa. B. Cần Thơ. C. Đà Nẵng. D. Lạng Sơn.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành
chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào
sau đây?
A. Rạch Giá. B. Cà Mau. C. Long Xuyên. D. Tây Ninh.
Câu 44: Một trong những nguồn năng lượng có giá trị ở nước ta là
A. than đá. B. mangan. C. quặng đồng. D. quặng sắt.
Câu 45: Cho biểu đồ sau:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA, NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Mi-an-ma năm 2020 so với
năm 2015?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng. B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu. D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
có quy mô lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Biên Hòa. B. Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Tân An. B. Mỹ Tho. C. Long Xuyên. D. Kiên Lương.
Câu 48: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Yaly thuộc lưu vực sông
nào sau đây?
A. Sông Ba. B. Sông Mê Công. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thu Bồn.
Câu 49: Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng
A. chỉ tập trung tiêu dùng ở trong nước. B. phù hợp hơn với yêu cầu thị trường.
C. tăng tỉ trọng các ngành khai khoáng. D. ưu tiên đầu tư cho các vùng núi cao.
Câu 50: Khó khăn về tự nhiên của Đông Nam Bộ là
A. nhiều khoáng sản. B. đất đai kém màu mỡ.
C. ít tài nguyên rừng. D. mùa khô kéo dài sâu sắc.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết thủy điện A Vương thuộc tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Nam. B. Phú Yên. C. Bình Định. D. Quảng Ngãi.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển
nào sau đây thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế?
A. Vũng Áng. B. Chân Mây - Lăng Cô.
C. Nghi Sơn. D. Hòn La.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ nào sau đây nối Kon
Tum với Quốc lộ 1?
A. Quốc lộ 24. B. Quốc lộ 19. C. Quốc lộ 25. D. Quốc lộ 26.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết bãi biển Thiên Cầm thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Ngãi.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cẩm Phả. B. Hạ Long. C. Việt Trì. D. Bắc Ninh.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
Bỉm Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Ninh Bình. B. Nghệ An. C. Thanh Hóa. D. Nam Định.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình
Thuận?
A. Biên Hoà. B. Bảo Lộc. C. Cam Ranh. D. Phan Thiết.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Lạng Sơn. B. Sơn La. C. Lào Cai. D. Quảng Ninh.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên cho biết đỉnh núi nào sau đây cao
nhất?
A. Pu Hoạt. B. Phu Luông. C. Pu Huổi Long. D. Pu Trà.
Câu 60: Chống hạn hán ở nước ta phải luôn kết hợp với chống
A. lở đất. B. xói mòn. C. cháy rừng. D. trượt đất.
Câu 61: Vùng đồng bằng nước ta thường xảy ra
A. ngập lụt. B. lũ quét. C. động đất. D. sóng thần.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều mía nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Phú Yên. B. Phú Thọ. C. Hà Tĩnh. D. Hà Nam.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích cây công
nghiệp hàng năm nhiều nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Bình Thuận. B. Nghệ An. C. Gia Lai. D. Hà Tĩnh.
Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản của nước ta hiện nay
A. toàn bộ được chế biến phục vụ xuất khẩu.
B. đang dần chinh phục nhiều thị trường mới.
C. chỉ tiến hành ở các ngư trường trọng điểm.
D. phụ thuộc hoàn toàn vào vốn nước ngoài.
Câu 65: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu là
A. đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường. B. tạo sức hấp dẫn đầu tư nước ngoài.
C. giải quyết việc làm cho lao động. D. thúc đẩy sự phân công lao động.
Câu 66: Hạn chế của nguồn lao động nước ta là
A. nhân lực trẻ và không chăm chỉ. B. chất lượng chưa được cải thiện.
C. không có kinh nghiệm sản xuất. D. thiếu cán bộ quản lí có trình độ.
Câu 67: Hoạt động du lịch biển của nước ta hiện nay
A. có loại hình ngày càng đa dạng. B. hoàn toàn do tư nhân thực hiện.
C. tập trung chủ yếu ở các hải đảo. D. hầu hết chỉ có du khách nội địa.
Câu 68: Phần đất liền nước ta
A. trải ra rất dài từ tây sang đông. B. tiếp giáp với nhiều đại dương.
C. có đường bờ biển khúc khuỷu. D. mở rộng đến hết vùng nội thủy.
Câu 69: Đô thị hóa ở nước ta hiện nay
A. tỉ lệ dân thành thị không thay đổi. B. số đô thị giống nhau ở các vùng.
C. số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn. D. trình độ đô thị hóa còn rất thấp.
Câu 70: Mạng lưới đường sắt nước ta
A. hiện nay đã đạt trình độ hiện đại. B. chạy qua nhiều trung tâm kinh tế.
C. đã gắn kết các vùng núi với nhau. D. phân bố đồng đều giữa các vùng.
Câu 71: Biện pháp nào sau đây là chủ yếu để đẩy mạnh phát triển cây đặc sản ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ?
A. Đào tạo và hỗ trợ việc làm, hạn chế tình trạng du canh du cư.
B. Đa dạng cơ cấu cây trồng, tăng năng suất, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. Tăng cường phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. Tập trung đầu tư, phát triển việc chế biến, mở rộng thị trường.
Câu 72: Kim ngạch nhập khẩu của nước ta trong những năm gần đây tăng khá nhanh chủ yếu do
A. sự phát triển của nhiều thành phần kinh tế và đẩy mạnh quá trình đô thị hóa.
B. sự phục hồi, phát triển của sản xuất, tiêu dùng, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
C. kinh tế còn phát triển chậm chưa đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước
D. dân số đông, nhu cầu tiêu dùng cao trong khi sản xuất chưa phát triển.
Câu 73: Cho biểu đồ sau:

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2013 - 2020?
A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu.
B. Sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu.
C. Quy mô giá trị xuất nhập khẩu.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu.
Câu 74: Lâm nghiệp là thế mạnh nổi bật ở vùng Tây Nguyên chủ yếu là do
A. rừng cung cấp nhiều loại gỗ quý, dược liệu, các động vật.
B. độ che phủ rừng lớn, rừng có ý nghĩa về kinh tế, sinh thái.
C. rừng bảo vệ tài nguyên đất, cung cấp gỗ quý để xuất khẩu.
D. rừng bảo vệ nhiều động vật hoang dã, cung cấp lâm sản.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các khu công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tạo ra sự phân công lao động mới, tạo thế mở cửa, sản xuất hàng xuất khẩu.
B. phát triển ngành công nghệ cao, nâng cao mức sống, hình thành đô thị mới.
C. thúc đẩy công nghiệp hóa, khai thác hiệu quả thế mạnh, xây dựng hạ tầng.
D. đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thu hút đầu tư nước ngoài, tạo việc làm.
Câu 76: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi gia súc và gia cầm phát triển mạnh chủ
yếu do
A. khí hậu cận xích đạo có sự phân hóa sâu sắc, nhiều giống vật nuôi tốt.
B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong phát triển chăn nuôi.
D. sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế cao trong chăn nuôi.
Câu 77: Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ tiêu dùng ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. tăng sản xuất hàng hóa, nâng cao mức sống.
B. mở rộng đô thị, hoàn thiện các cơ sở hạ tầng.
C. đa dạng ngành sản xuất, mở rộng thị trường.
D. thúc đẩy sản xuất, mở rộng hội nhập quốc tế.
Câu 78: Mục đích chủ yếu của việc đầu tư phát triển các cửa khẩu ở Bắc Trung Bộ là
A. đẩy mạnh xuất khẩu, phân bố lại dân cư, giải quyết việc làm cho nhiều lao động.
B. tăng cường hợp tác, chuyển dịch cơ cấu ngành, thúc đẩy sự phân công lao động.
C. mở rộng thị trường, tăng cường trao đổi hàng hoá, thúc đẩy phát triển kinh tế.
D. thu hút các nguồn vốn, phát triển kinh tế biên giới, hình thành nhiều đô thị mới.
Câu 79: Khí hậu miền Nam phân thành hai mùa rõ rệt chủ yếu do tác động kết hợp của
A. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc và độ cao địa hình.
B. Tín phong Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới và áp thấp nhiệt đới.
C. Tín phong bán cầu Bắc với địa hình dãy núi Trường Sơn Nam.
D. gió hướng Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc và hướng địa hình.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC
TRONG KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
(đơn vị: tỉ USD)
Năm 2015 2019 2020 2021
Cam-pu-chia 13,6 20,8 20,2 20,1
Mi-an-ma 13,5 16,7 15,4 16,5
Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu hàng hóa của một số nước trong
khu vực Đông Nam Á, giai đoạn 2010 - 2021 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Tròn. C. Đường. D. Miền.
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ 12 - LUYỆN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 - MÔN ĐỊA LÍ

Câu 41: Cho bảng số liệu sau:


GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ CAM-PU-CHIA.
(Đơn vị: USD)
Năm 2010 2013 2015 2018
Cam-pu-chia 786 1 028 1163 1509
Việt Nam 1 273 1 907 2109 2551
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh về GDP bình quân đầu nguời hai
quốc gia, giai đoạn 2010 - 2018?
A. Cam-pu-chia, Việt nam đều tăng. B. Việt Nam cao hơn Cam-pu-chia.
C. Việt Nam tăng nhiều hơn Cam-pu-chia. D. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Việt Nam.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh
hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc?
A. Bắc Trung Bộ. B. Trung và Nam Bắc Bộ.
C. Tây Bắc Bộ. D. Đông Bắc Bộ.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Vũng Tàu. B. Biên Hòa.
C. TP. Hồ Chí Minh. D. Thủ Dầu Một.
Câu 44: Ngành công nghiệp nào sau đây của nước ta cần phát triển đi trước một bước?
A. Điện tử. B. Hóa chất. C. Cơ khí. D. Năng lượng.
Câu 45: Cho biểu đồ sau:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU


CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Bru-nây,
giai đoạn 2015 - 2020?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. B. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu. D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau
đây?
A. Lao Bảo. B. Thanh Thủy. C. Sơn La. D. Bờ Y.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, các khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Bạc Liêu. B. Định An, Năm Căn.
C. Năm Căn, Rạch Giá. D. Định An, Kiên Lương.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây?
A. Đồng Tháp. B. Xa Mát. C. Hà Tiên. D. An Giang.
Câu 49: Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng
A. phân bố đồng đều tại khắp các vùng. B. giảm tối đa sở hữu ngoài Nhà nước.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm có giá trị cao. D. tập trung nhiều cho việc khai khoáng.
Câu 50: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ít có giá trị đối với Đông Nam Bộ ?
A. Khai thác, chế biến dầu khí. B. Giao thông vận tải biển.
C. Du lịch biển. D. Nuôi trồng thuỷ sản.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên,
cho biết trâu không được nuôi nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Thuận. B. Quảng Nam. C. Bình Định. D. Quảng Ngãi.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, hãy cho biết tuyến đường bộ nào
sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường số 8. B. Đường số 9. C. Đường số 6. D. Đường số 7.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây không phải là
cảng sông?
A. Cửa Ông. B. Tuyên Quang. C. Sơn Tây. D. Trà Vinh.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du
lịch biển?
A. Đà Lạt. B. Cần Thơ. C. Hà Nội. D. Nha Trang.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc đồng bằng sông Hồng?
A. Hạ Long. B. Việt Trì. C. Nam Định. D. Cẩm Phả.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh nào sau đây có giá
trị sản xuất công nghiệp chiếm dưới 0,1 % giá trị sản xuất công nghiệp cả nước?
A. Quảng Ngãi. B. Bình Thuận. C. Ninh Thuận. D. Quảng Nam.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1?
A. Nha Trang. B. Hải Phòng. C. Hà Nội. D. Nam Định.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp
biển?
A. Phú Yên. B. Quảng Ngãi. C. Nam Định. D. Hưng Yên.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc
miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Tây Côn Lĩnh. B. Phanxipăng. C. Pu Trà. D. Phu Luông.
Câu 60: Biện pháp cải tạo đất hoang ở đồi núi nước ta là
A. bón phân hoá học. B. nông - lâm kết hợp.
C. dùng thuốc diệt cỏ. D. đào hố vẩy cá.
Câu 61: Vùng thường xảy ra lũ quét nhất nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng
gia cầm trên 9 triệu con?
A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình.
Câu 63: Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay
A. sản phẩm đa dạng. B. chăn nuôi chiếm ưu thế.
C. sản xuất đã hiện đại hóa. D. nền nông nghiệp thâm canh.
Câu 64: Cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản nước ta thay đổi theo hướng
A. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng luôn biến động.
B. giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng.
C. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng luôn ổn định.
D. tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng nuôi trồng.
Câu 65: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. hội nhập kinh tế toàn cầu. B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. phát triển nền kinh tế thị trường. D. phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
Câu 66: Để sử dụng có hiệu quả quỹ thời gian lao động dư thừa ở nông thôn, biện pháp tốt nhất là
A. khôi phục các nghề thủ công. B. tiến hành thâm canh, tăng vụ.
C. phát triển kinh tế hộ gia đình. D. khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 67: Các huyện đảo của nước ta
A. đều là trung tâm hành chính tỉnh. B. phần lớn có hoạt động nghề biển.
C. là các trung tâm du lịch cấp vùng. D. phát triển mạnh việc trồng lúa gạo.
Câu 68: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên
A. Mặt Trời luôn ở trên thiên đỉnh. B. thường xuyên có gió Mậu dịch.
C. có gió mùa hoạt động liên tục. D. lượng mưa cao đều quanh năm.
Câu 69: Quá trình đô thị hoá ở nước ta hiện nay
A. chỉ diễn ra ở các vùng kinh tế động lực. B. đang có những chuyển biến khá tích cực.
C. không làm thay đổi lối sống của dân cư. D. không gây ra các ảnh hưởng tiêu cực.
Câu 70: Ngành bưu chính của nước ta hiện nay
A. công nghệ tự động hoá ở mức cao. B. xuất hiện các loại hình dịch vụ mới.
C. đang phát triển nhanh như vũ bão. D. chỉ có cơ sở tại các thành phố lớn.
Câu 71: Giải pháp chủ yếu để phát triển cây dược liệu theo hướng hàng hoá ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ là
A. tăng cường liên kết, mở rộng diện tích, phát triển công nghiệp chế biến.
B. đa dạng sản phẩm, đăng kí thương hiệu, mở rộng mạng lưới phân phối.
C. đẩy mạnh xuất khẩu, xây dựng cơ sở sơ chế tại chỗ, nâng cao năng suất.
D. thu hút lao động, mở rộng thị trường tiêu thụ, đa dạng cơ cấu cây trồng.
Câu 72: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho du lịch biển - đảo nước ta ngày càng phát triển?
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càngtăng.
B. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuậnlợi.
C. Khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi biển đẹp.
D. Dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đàotạo.
Câu 73: Cho biểu đồ sau:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về dân thành thị nước ta giai đoạn 2009 - 2019?
A. Tốc độ tăng trưởng dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
B. Quy mô, cơ cấu dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
C. Số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
D. Thay đổi cơ cấu dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
Câu 74: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa xã
hội chủ yếu nào sau đây?
A. Giải quyết việc, tạo ra tập quán sản xuất mới.
B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.
C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác hợp lí và bảo vệ tài nguyên.
B. bảo vệ chủ quyền biển đảo, tạo việc làm và tăng thêm thu nhập.
C. thu hút vốn đầu tư, hiện đại hóa được sản xuất và cơ sở hạ tầng.
D. khai thác tiềm năng, hạn chế thiên tai và hiện đại hóa sản xuất.
Câu 76: Sản lượng tôm nuôi của Đồng bằng sông Cửu Long tăng mạnh trong thời gian gần đây chủ
yếu do
A. phát triển trang trại lớn, áp dụng kĩ thuật mới, mở rộng thị trường.
B. diện tích biển rộng, khí hậu thuận lợi, công nghệ chế biến hiện đại.
C. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, nhiều rừng ngập mặn, lao động dồi dào.
D. thích ứng với biến đổi khí hậu, đẩy mạnh chế biến, nhiều cửa sông.
Câu 77: Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. mở rộng liên kết các nước, đa dạng sản xuất.
B. đào tạo lao động, sử dụng hiệu quả thế mạnh.
C. tăng sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh đô thị hóa.
D. mở rộng các ngành, tăng cường hiện đại hóa.
Câu 78: Mục đích chủ yếu của việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. tạo ra cơ cấu ngành, khai thác tốt hơn các thế mạnh, tạo nhiều hàng hóa.
B. tạo sự liên kết các lãnh thổ với nhau, phát triển nhiều thành phần kinh tế.
C. phân công lao động theo lãnh thổ, phát triển các vùng, đổi mới sản xuất.
D. phát triển cơ cấu lãnh thổ, cơ cấu thành phần kinh tế, phân bố lại dân cư.
Câu 79: Sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên với Đông Trường Sơn chủ yếu do tác
động kết hợp của
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
B. các gió hướng tây nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng.
C. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
D. dãy núi Trường Sơn và các loại gió hướng tây nam, gió hướng đông bắc.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC
TRONG KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
(đơn vị: tỉ USD)
Năm 2015 2019 2020 2021
Ma-lai-xi-a 206,7 229,1 227,1 258,4
Việt Nam 178,7 283,6 307,8 335,8
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu hàng hóa của một số nước trong khu
vực Đông Nam Á, giai đoạn 2010-2021 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Tròn. C. Đường. D. Miền.
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ 13 - LUYỆN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 - MÔN ĐỊA LÍ

Câu 41: Cho bảng số liệu sau:


DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị:triệu người)
Quốc gia In-đô-nê-xi-a Việt Nam Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin
Dân thành thị 153 37 25 51
Dân nông thôn 120 60 7 58
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)
Căn cứ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh dân số thành thị và nông thôn
một số quốc gia năm 2020?
A. Ma-lai-xi-a có số dân nông thôn nhỏ nhất.
B. In-đô-nê-xi-a có số dân thành thị lớn nhất.
C. Phi-lip-pin có số dân nông thôn lớn hơn Việt Nam.
D. Việt Nam có số dân thành thị nhỏ hơn Phi-lip-pin.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết khu vực nào sau đây chịu ảnh hưởng
của gió Tây khô nóng rõ nét nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Bắc.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung
tâm công nghiệp Biên Hòa không có ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Gỗ, giấy, xenlulô. B. Dệt, may.
C. Da, giày. D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Câu 44: Ngành công nghiệp chế biến thủy sản nước ta tập trung chủ yếu ở
A. cảng biển lớn. B. các đô thị lớn.
C. các vùng nguyên liệu. D. các khu vực đông dân.
Câu 45: Cho biểu đồ sau:

SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2020


(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân và tỉ lệ dân thành thị của Cam-pu-chia và Phi-lip-
pin?
A. Số dân của Cam-pu-chia ít hơn Phi-lip-pin.
B. Số dân của Phi-lip-pin ít hơn Cam-pu-chia.
C. Tỉ lệ dân thành thị của Phi-lip-pin thấp hơn Cam-pu-chia.
D. Tỉ lệ dân thành thị của Cam-pu-chia gấp đôi Phi-lip-pin.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết quốc lộ nào sau đây nối hai
vùng kinh tế Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. 2. B. 1. C. 7. D. 8.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim đen?
A. Mỹ Tho. B. Kiên Lương. C. Cần Thơ. D. Tân An.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết trong các hệ thống sông
sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?
A. Sông Thái Bình. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Mã. D. Sông Ba.
Câu 49: Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay
A. còn kém đa dạng. B. phân bố đồng đều.
C. phát triển rất chậm. D. thay đổi tích cực.
Câu 50: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ít có giá trị đối với Đông Nam Bộ ?
A. Khai thác, chế biến dầu khí. B. Giao thông vận tải biển.
C. Du lịch biển. D. Nuôi trồng thuỷ sản.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, nơi nào sau đây không phải là bán đảo?
A. Hòn Gốm. B. Sơn Trà. C. Lí Sơn. D. Phước Mai.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển
Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 63 nối Cà Mau với nơi
nào sau đây?
A. Rạch Giá. B. Sóc Trăng. C. Cần Thơ. D. Bạc Liêu.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết bãi biển Sa Huỳnh thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Ngãi.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, hãy cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm ở ngã ba biên giới Việt
Nam - Trung Quốc - Lào?
A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Hoà Bình. D. Sơn La.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết vùng nào sau đây có
mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải miền Trung.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây không phải đô thị
loại 2?
A. Nam Định. B. Vinh. C. Vũng Tàu. D. Biên Hòa.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
A. Điện Biên. B. Yên Bái. C. Tuyên Quang. D. Sơn La.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết ranh giới tự nhiên giữa
vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là
A. Sông Cả. B. Sông Mã. C. Sông Đà. D. Sông Hồng.
Câu 60: Rừng chắn cát ở nước ta phân bố tập trung ở
A. đầu nguồn sông. B. đồi trung du. C. Bán bình nguyên. D. vùng ven biển.
Câu 61: Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng núi nước ta là
A. chống ngập mặn. B. củng cố đê biển.
C. đắp đê sông. D. phòng chống lũ quét.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Lâm Đồng. B. Sóc Trăng. C. Bến Tre. D. Bình Thuận.
Câu 63: Ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng còn thấp trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta,
chủ yếu là do
A. nhu cầu thị trường còn thấp và biến động.
B. các điều kiện phát triển còn nhiều hạn chế.
C. hiệu quả chưa thật cao và chưa ổn định.
D. sản phẩm chưa đáp ứng được yêu cầu.
Câu 64: Thuận lợi chủ yếu của nước ta về tự nhiên để phát triển nuôi trồng hải sản là
A. nhiều đầm phá, ô trũng ở đồng bằng. B. nhiều cửa sông rộng và ở gần nhau.
C. có nhiều sông suối và các hồ rộng. D. có vịnh, bãi triều và rừng ngập mặn.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta hiện nay?
A. Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí.
B. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển.
C. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
D. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng.
Câu 66: Việc làm trở thành vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay, là do
A. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trên cả nước còn lớn.
B. số lượng lao động tăng nhanh hơn so với số việc làm mới.
C. nguồn lao động dồi dào trong khi kinh tế còn chậm phát triển.
D. nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
Câu 67: Hệ thống đảo của nước ta
A. là nơi có nhiều thế mạnh nuôi gia súc lớn.
B. hoàn toàn là đảo ven bờ và diện tích lớn.
C. có nhiều thuận lợi cho phát triển thủy sản.
D. hầu hết là đảo lớn nằm xa bờ và đông dân.
Câu 68: Vùng đất của nước ta
A. lớn hơn vùng biển nhiều lần. B. thu hẹp theo chiều bắc - nam.
C. chỉ giáp biển về phía đông. D. gồm phần đất liền và hải đảo.
Câu 69: Đô thị nước ta hiện nay
A. chỉ có lao động công nghiệp. B. có sức hút ít đối với đầu tư.
C. có trình độ phát triển hiện đại. D. đóng góp lớn vào tổng GDP.
Câu 70: Hoạt động viễn thông nước ta hiện nay
A. chỉ phục vụ cho cơ sở sản xuất. B. phát triển đồng đều ở các vùng.
C. có trình độ công nghệ chưa cao. D. có sự phát triển nhanh vượt bậc.
Câu 71: Cây công nghiệp, cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển theo
hướng tập trung do tác động chủ yếu của
A. chuyên môn hóa nông nghiệp, tăng cường hoạt động xuất khẩu.
B. đa dạng hóa nông nghiệp, gắn nông nghiệp công nghiệp chế biến.
C. ứng dụng khoa học kỹ thuật, giải quyết việc làm cho người dân.
D. sản xuất theo hướng hàng hóa, đáp ứng nhu cầu của thị trường.
Câu 72: Cho biểu đồ sau:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về sản xuất lúa nước ta năm 2005 và 2019?
A. Cơ cấu diện tích lúa theo mùa vụ năm 2005 và năm 2019.
B. Quy mô sản lượng các vụ lúa năm 2005 và năm 2019.
C. Quy mô diện tích các vụ lúa năm 2005 và năm 2019.
D. Quy mô và cơ cấu lúa theo mùa vụ năm 2005 và năm 2019.
Câu 73: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh
chủ yếu do
A. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống được nâng lên.
B. sự ra đời của nhiều trung tâm thương mại, siêu thị lớn.
C. hình thức bán hàng và cung cấpc ác dịch vụ rất đa dạng.
D. nhu cầu mua sắm, vui chơi của người dân ngày càng cao.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. thu hút dân cư từ các vùng khác, tạo ra nhiều việclàm.
B. tăng chất lượng nông sản, mở rộng thị trường xuấtkhẩu.
C. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa, nâng cao giá trị kinh tế.
D. vị đa dạng hóa cơ cấu nông nghiệp, tạo sức hút với đầu tư.
Câu 75: Vai trò chủ yếu của việc thu hút đầu tư nước ngoài ở Duyên hải Nam Trung bộ là
A. thúc đẩy hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất.
B. tạo việc làm, cải thiện chất lượng cuộc sống người dân.
C. tạo điều kiện nâng cao vị thế của vùng so với cả nước.
D. giải quyết vấn đề hạn chế tài nguyên và năng lượng.
Câu 76: Đồng bằng sông Cửu Long có nghề nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt phát triển mạnh nhất nước
ta hiện nay chủ yếu do
A. có bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn, lao động có nhiều kinh nghiệm.
B. có diện tích mặt nước lớn, lao động có kinh nghiệm, thức ăn dồi dào.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai, mạng lưới sông ngòi chằng chịt.
D. nguồn lợi thuỷ sản phong phú, có mạng lưới sông ngòi chằng chịt.
Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồnglà
A. nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác tốt thế mạnh tự nhiên.
B. giải quyết tốt vấn đề việc làm, đẩy mạnh sản xuất hàng hoá.
C. tạo ra hàng xuất khẩu, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành.
D. giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra, đa dạng sản phẩm.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng tập trung chăn nuôi gia súc lớn ở Bắc Trung Bộ là
A. sử dụng hợp lí tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường.
B. giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
C. khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
D. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả của đầu tư.
Câu 79: Phần lãnh thổ phía Nam nước ta nóng quanh năm chủ yếu do tác động của
A. vị trí gần xích đạo, Tín phong bán cầu Bắc, gió hướng tây nam.
B. thời gian mặt trời lên thiên đỉnh, gió mùa Đông Bắc, dải hội tụ.
C. gió thổi từ cao áp Xibia, vị trí xa chí tuyến, áp thấp nhiệt đới.
D. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến, frông, gió mùa Tây Nam.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÁC VỤ LÚA Ở NƯỚC TA NĂM 2021
Vụ lúa Diện tích (Nghìn ha) Sản lượng (Nghìn tấn)
Đông xuân 3006,8 20628,6
Hè thu và thu đông 2673,5 15163,5
Mùa 1558,5 8055,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng các vụ lúa ở nước ta năm 2021, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Kết hợp.
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ 14 - LUYỆN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 - MÔN ĐỊA LÍ

Câu 41: Cho bảng số liệu sau:


DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia In-đô-nê-xi-a Việt Nam Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin
Tổng số 273 97 32 109
Thành thị 153 37 25 51
Nông thôn 120 60 7 58
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2021, https://danso.org)
Căn cứ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về tỉ lệ dân thành thị của một số quốc
gia năm 2020?
A. Ma-lai-xi-a cao nhất. B. Phi-lip-pin thấp nhất.
C. Việt Nam cao hơn Ma-lai-xi-a. D. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn
nhất vào tháng XI?
A. Hoàng Sa. B. Thanh Hóa. C. Cần Thơ. D. Trường Sa.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy
nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000 MW?
A. Phú Mỹ. B. Cà Mau. C. Uông Bí. D. Phả Lại.
Câu 44: Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Sản xuất rượu, bia, nước ngọt. B. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá.
C. Dệt- may. D. Chế biến gạo, ngô xay xát.
Câu 45: Cho biểu đồ sau:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MI-AN-MA VÀ THÁI LAN NĂM 2020


(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số của Mi-an-ma và Thái Lan?
A. Diện tích của Thái Lan nhỏ hơn Mi-an-ma.
B. Diện tích của Mi-an-ma nhỏ hơn Thái Lan.
C. Số dân của Thái Lan ít hơn Mi-an-ma.
D. Số dân của Mi-an-ma gấp đôi Thái Lan.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
giáp biển?
A. Phúc Yên. B. Hải Dương. C. Hải Phòng. D. Bắc Ninh.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết núi nào sau đây nằm gần hồ Dầu Tiếng nhất?
A. Núi Bà Đen. B. Núi Chứa Chan. C. Núi Braian. D. Núi Bà Rá.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết trong các hệ thống sông
sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?
A. Sông Thái Bình. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Mã. D. Sông Ba.
Câu 49: Vùng có công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc ở nước ta là
A. trung du. B. đồng bằng. C. ven biển. D. miền núi.
Câu 50: Thuận lợi đối với khai thác hải sản ở Đông Nam Bộ là
A. rừng ngập mặn B. có các ngư trường.
C. nhiều bãi biển. D. bãi triều rộng.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh/thành phố nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi. B. Bình Định. C. Khánh Hòa. D. Đà Nẵng.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển Cửa Gianh
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa. D. Nghệ An.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 26 nối Buôn Ma Thuột
với điểm nào sau đây ?
A. Nha Trang. B. Cam Ranh. C. Phan Thiết. D. Vũng Tàu.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc
tỉnh Ninh Bình?
A. Ba Bể. B. Cúc Phương. C. Bái Tử Long. D. Cát Tiên.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, cho biết khai thác bôxit có ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cao Bằng. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Lai Châu.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ở trung tâm công
nghiệp Vinh không có ngành nào sau đây?
A. Chế biến nông sản. B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Dệt, may. D. Cơ khí.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?
A. Đồng Hới. B. Vinh. C. Đông Hà. D. Tam Kỳ.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Cam-pu-
chia?
A. Long An. B. Quảng Trị. C. Quảng Nam. D. Quảng Bình.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc
miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Kiều Liêu Ti. B. Phanxipăng. C. Tây Côn Lĩnh. D. Pu Tha Ca.
Câu 60: Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở đồi núi nước ta là
A. làm ruộng bậc thang. B. đẩy mạnh thâm canh.
C. tiến hành tăng vụ. D. bón phân thích hợp.
Câu 61: Vùng nào sau đây ít xảy ra động đất nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều mía nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Bình Thuận. B. Hậu Giang. C. Kiên Giang. D. Bình Định.
Câu 63: Ngành trồng trọt của nước ta hiện nay
A. chủ yếu tập trung sản xuất hàng hóa cho xuất khẩu.
B. không phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.
C. chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất nông nghiệp.
D. có kĩ thuật sản xuất hiện đại ở tất cả các vùng.
Câu 64: Các bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn ven biển nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển
A. trồng rừng ngập mặn và thủy sản nước ngọt.
B. khai thác khoáng sản và hoạt động du lịch.
C. nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn.
D. khai thác khoáng sản và giao thông vận tải.
Câu 65: Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do
A. chi phối hoạt động của tất cả các ngành kinh tế.
B. nắm giữ các ngành kinh tế then chốt của quốc gia.
C. có số lượng doanh nghiệp lớn nhất trong cả nước.
D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP cả nước.
Câu 66: Biện pháp quan trọng nhất để giảm sức ép việc làm ở khu vực thành thị là
A. đẩy mạnh xuất khẩu lao động. B. đẩy mạnh quá trình đô thị hóa.
C. xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí. D. chuyển cư tới các vùng khác.
Câu 67: Giải pháp quan trọng nhất trong khai thác tổng hợp và phát triển bền vững kinh tế biển ở nước
ta hiện nay là
A. nâng cấp phương tiện đánh bắt, mở rộng thị trường.
B. đẩy mạnh vốn đầu tư, công nghệ chế biến hiện đại.
C. đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển.
D. sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.
Câu 68: Vùng đất của nước ta
A. mở rộng đến hết nội thủy. B. thu hẹp theo chiều bắc - nam.
C. có đường biên giới kéo dài. D. lớn hơn vùng biển nhiều lần.
Câu 69: Quá trình đô thị ở nước ta hiện nay
A. có xu hướng ngày càng giảm. B. chưa đáp ứng yêu cầu phát triển.
C. diễn ra chủ yếu ở vùng miền núi. D. ít gắn liền với công nghiệp hóa.
Câu 70: Điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển nước ta là
A. có nhiều cảng nước sâu và cụm cảng quan trọng.
B. đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió.
C. khối lượng hàng hóa luân chuyển tương đối lớn.
D. các tuyến đường ven bờ chủ yếu hướng bắc - nam.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của đẩy mạnh sản xuất cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. góp phần chuyển dịch cơ cấu ngành, nâng cao mức sống.
B. khai thác thế mạnh vùng núi, tạo thêm nhiều việc làm mới.
C. tận dụng tài nguyên, phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.
D. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp, nâng cao vị thế vùng.
Câu 72: Nhân tố nào sau đây có vai trò chủ yếu giúp ngoại thương nước ta phát triển mạnh trong thời
gian qua?
A. Đa dạng hóa thị trường, tăng cường sự quản lý của Nhà nước.
B. Tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.
C. Khai thác hiệu quả tài nguyên, nâng cao chất lượng sản phẩm.
D. Nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh.
Câu 73: Cho biểu đồ sau:

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây về doanh thu du lịch của nước ta?
A. Sự thay đổi cơ cấu doanh thu du lịch theo vùng.
B. Tốc độ tăng trưởng doanh thu du lịch theo vùng.
C. Quy mô và cơ cấu doanh thu du lịch theo vùng.
D. Quy mô và cơ cấu doanh thu du lịch theo ngành.
Câu 74: Giải pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển lâm nghiệp ở Tây Nguyên là
A. đẩy mạnh chế biến gỗ tại chỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
B. bảo vệ các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. ngăn chặn nạn phá rừng, khai thác hợp lí và trồng rừng.
D. tăng cường trồng rừng, mở rộng quy mô các lâm trường.
Câu 75: Mục đích chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đáp ứng nhu cầu dân cư, tăng hội nhập quốc tế.
B. phát triển kinh tế, đẩy mạnh hoạt động giao lưu.
C. khai thác lợi thế tự nhiên, phát triển kinh tế mở.
D. thu hút đầu tư, hình thành khu kinh tế ven biển.
Câu 76: Phải đặt vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là do
A. đây là vùng trọng điểm số một về lương thực, thực phẩm của nước ta.
B. thiên nhiên rất đa dạng, giàu tiềm năng nhưng cũng không ít khó khăn.
C. vùng có nhiều tiềm năng lớn về tự nhiên để phát triển kinh tế-xã hội.
D. thiên nhiên giàu có nhưng chưa được khai thác đúng mức, gây lãng phí.
Câu 77: Đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa chủ yếu nào sau
đây?
A. Thu hút đầu tư, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Khai thác tốt thế mạnh, đa dạng hóa hoạt động sản xuất.
C. Thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên.
D. Nâng cao hiệu quả kinh tế, giải quyết việc làm tại chỗ.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ là
A. thúc đẩy phát triển kinh tế hậu phương cảng, hình thành mạng lưới đô thị.
B. tăng cường thu hút đầu tư, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
C. thúc đẩy phát triển nền kinh tế mở, hình thành các khu kinh tế ven biển.
D. tăng cường thu hút khách du lịch, nâng cao năng lực vận tải hàng hóa.
Câu 79: Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có nền nhiệt, ẩm cao chủ yếu do tác động của
A. thời gian chiếu sáng dài, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, bão.
B. vị trí trong vùng nội chí tuyến, Tín phòng bán cầu Bắc, gió Tây, bão.
C. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, Mặt Trời lên thiên đỉnh, frộng.
D. vị trí ở gần xích đạo, lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG
MỘT SỐ TỈNH NĂM 2021
Tỉnh Kiên Giang Cà Mau Bạc Liêu Sóc Trăng
Diện tích nuôi trồng thủy sản (nghìn ha) 183,6 287,0 144,5 72,3
Sản lượng thủy sản nuôi trồng (nghìn tấn) 284,6 368,2 269,3 255,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện diện tích nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản nuôi trồng của một
số tỉnh nước ta năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Tròn. C. Cột. D. Miền.
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ 15 - LUYỆN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 - MÔN ĐỊA LÍ

Câu 41: Cho bảng số liệu sau:


SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN VÀ NƯỚC MẮM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2020
Năm 2015 2017 2018 2019 2020
Muối biển (nghìn tấn) 1061,0 648,5 996,5 945,0 1205,5
Nước mắm (triệu lít) 339,5 373,7 374,8 378,8 377,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng muối biển và nước mắm của
nước ta giai đoạn 2015-2020?
A. Muối biển tăng liên tục. B. Nước mắm tăng liện tục.
C. Muối biển tăng nhanh hơn. D. Nước mắm tăng nhanh hơn.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió mùa Đông bắc chỉ ảnh hưởng
đến phạm vi lãnh thổ phía bắc của vĩ tuyến nào sau đây?
A. 14oB. B. 16oB. C. 17oB. D. 18oB.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành
sản xuất giấy, in, văn phòng phẩm có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Phúc Yên. B. Long Xuyên. C. Đà Lạt. D. Phủ Lý.
Câu 44: Công nghiệp xay xát của nước ta phân bố tập trung ở
A. ven vịnh biển. B. vùng cao nguyên.
C. vùng lương thực. D. vùng núi cao.
Câu 45: Cho biểu đồ sau:

TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA BRU-NÂY VÀ CAM-PU-CHIA NĂM 2020


(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử, gia tăng tự nhiên của Bru-nây và Cam-
pu-chia?
A. Tỉ lệ sinh của Bru-nây cao hơn Cam-pu-chia.
B. Tỉ lệ tử của Cam-pu-chia thấp hơn Bru-nây.
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Cam-pu-chia cao hơn Bru-nây.
D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Cam-pu-chia thấp hơn Bru-nây.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng ̣cao nhất trong cơ cấu kinh tế?
A. Vũng Tàu. B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Cà Mau. D. Biên Hòa
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Phước. B. Bình Dương. C. Tây Ninh. D. Đồng Nai.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Thác Bà thuộc lưu vực
hệ thống sông nào sau đây?
A. Hồng. B. Mê Công. C. Đồng Nai. D. Thái Bình.
Câu 49: Công nghiệp nước ta phân bố nhiều ở
A. hải đảo. B. đồng bằng. C. sơn nguyên. D. núi cao.
Câu 50: Tỉ trọng công nghiệp trong cơ cấu kinh tế của của vùng Đông Nam Bộ tăng nhanh chủ yếu do
sự phát triển của ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp dệt may và da giày. B. Công nghiệp điện tử - tin học.
C. Công nghiệp khai thác dầu khí. D. Chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên,
cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Phú Yên. B. Bình Định. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Nam.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khai thác crôm có ở tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ nào sau đây không nối
quốc lộ 14 với quốc lộ 1.
A. Quốc lộ 9. B. Quốc lộ 19. C. Quốc lộ 24. D. Quốc lộ 27.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc
cấp quốc gia?
A. Hạ Long. B. Đà Nẵng. C. Vũng Tàu. D. Hải Phòng.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng
bằng sông Hồng, cho biết khai thác apatit có tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thái Nguyên. B. Tuyên Quang. C. Bắc Kạn. D. Lào Cai.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, trung tâm công nghiệp Đà Nẵng
có giá trị sản xuất công nghiệp là
A. trên 120 nghì tỉ đồng. B. từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng.
C. dưới 9 nghìn tỉ đồng. D. từ trên 40 - 120 nghìn tỉ đồng.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết Bảo Lộc là đô thị thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Lâm Đồng. B. Bình Thuận. C. Đồng Nai. D. Bình Phước.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây không có
đường biên giới với Lào?
A. Quảng Ninh. B. Quảng Bình. C. Quảng Nam. D. Quảng Trị.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây
không có hướng Tây Bắc - Đông Nam?
A. Bạch Mã. B. Pu Đen Đinh. C. Trường Sơn Bắc. D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 60: Biện pháp sử dụng có hiệu quả đất trồng ở đồng bằng nước ta là
A. đào hố vẩy cá. B. đẩy mạnh thâm canh.
C. làm ruộng bậc thang. D. trồng cây theo băng.
Câu 61: Rét hại ít xảy ra ở khu vực nào sau đây?
A. ven biển Bắc Trung Bộ. B. Tây Bắc Bộ
C. Đông Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉ trọng giá trị sản xuất cây
lương thực trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt giảm bao nhiêu %?
A. 1,5%. B. 1,4%. C. 4,2%. D. 2,7%.
Câu 63: Sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiện nay
A. tăng chất lượng sản phẩm xuất khẩu chủ lực.
B. phát triển mạnh ở khắp các vùng trên cả nước.
C. tập trung đầu tư nhiều hơn cho cây hàng năm.
D. các vùng đều có công nghệ chế biến hiện đại.
Câu 64: Hoạt động chế biến gỗ và lâm sản nước ta hiện nay
A. chỉ tập trung vào khai thác tre luồng và nứa.
B. chủ yếu cung cấp nguồn gỗ củi, than củi.
C. phát triển công nghiệp bột giấy và giấy.
D. hoàn toàn do các xưởng gỗ tư nhân thực hiện.
Câu 65: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng trong tổ chức lãnh thổ kinh tế không nhằm mục đích
chủ yếu nào sau đây?
A. Tăng cường hội nhập với thế giới. B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.
C. Phân hóa sản xuất giữa các vùng. D. Đa dạng hóa thành phần kinh tế.
Câu 66: Quá trình phân công lao động xã hội ở nước ta chậm chuyển biến, chủ yếu là do
A. năng suất và thu nhập của lao động còn thấp.
B. cơ sở hạ tầng kinh tế chưa phát triển đồng bộ.
C. chưa sử dụng triệt để quỹ thời gian lao động.
D. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm còn cao.
Câu 67: Vấn đề cần chú ý trong thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí ở nước ta là
A. nâng cao hiệu quả sử dụng khí đốt. B. hạn chế tối đa xuất khẩu dầu thô.
C. tránh để xảy ra các sự cố môi trường. D. xây dựng các nhà máy lọc hóa dầu.
Câu 68: Nhận định nào dưới đây không đúng về lãnh hải nước ta?
A. Có chiều rộng 12 hải lí. B. Thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
C. Có độ sâu khoảng 200m. D. Được coi là đường biên giới trên biển.
Câu 69: Biểu hiện nào sau đây cho thấy trình độ đô thị hoá ở nước ta còn thấp?
A. Cả nước chỉ có 2 đô thị loại đặc biệt.
B. Không có 1 đô thị nào có trên 10 triệu dân.
C. Dân thành thị chiểm có khoảng 30% dân số.
D. Quá trình đô thị hoá không đều giữa các vùng.
Câu 70: Giao thông vận tải đường biển của nước ta
A. đảm đương chủ yếu việc vận chuyển hàng hóa trong nước.
B. các tuyến đường biển ven bờ chủ yếu là theo hướng tây - đông.
C. phát triển mạnh, nhiều cảng biển và nhiều cụm cảng quan trọng.
D. các thành phố trực thuộc Trung ương đều có cảng biển nước sâu.
Câu 71: Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là
A. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế, tạo cảnh quan mới.
B. nâng cao mức sống, tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh.
C. sử dụng hợp lí tài nguyên, tăng thu nhập, bảo vệ môi trường.
D. đổi mới phân bố sản xuất, khai thác tiềm năng, tạo việc làm.
Câu 72: Giải pháp chủ yếu để tăng lượng du khách quốc tế đến với nước ta là
A. phát triển đa dạng các loại hình du lịch, đầu tư cơ sở hạ tầng.
B. đầu tư cơ sở hạ tầng, tăng cường quảng bá hình ảnh du lịch.
C. tăng cường đào tạo đội ngũ lao động trong ngành du lịch.
D. nâng cấp và xây mới các cơ sở lưu trú phục vụ du lịch.
Câu 73: Cho biểu đồ sau:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo loại hình
kinh tế nước ta giai đoạn 2010 - 2019?
A. Quy mô và cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo loại hình kinh tế.
B. Sự thay đổi quy mô lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo loại hình kinh tế.
C. Chuyển dịch cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo khu vực kinh tế.
D. Sự thay đổi cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nông nghiệp chuyên canh ở Tây Nguyên là
A. tăng nguồn thu nhập, phát triển hàng hóa.
B. đa dạng nông sản, tăng cường xuất khẩu.
C. bảo vệ đất, tạo phương thức sản xuất mới.
D. phát huy thế mạnh, gắn liền với chế biến.
Câu 75: Mục đích chủ yếu của việc nâng cấp các cảng biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. gắn với khu kinh tế, cơ sở hình thành đô thị.
B. tăng năng lực vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. mở lối ra biển cho các nước, tăng giao lưu.
D. tạo thế mở cửa cho vùng, phát triển kinh tế.
Câu 76: Việc mở rộng diện tích nuôi tôm ở Đồng bằng sông Cửu Long cần chú ý tới vấn đề chủ yếu
nào sau đây?
A. Tăng cường giống mới, phổ biến kĩ thuật nuôi trồng.
B. Bổ sung nguồn lao động, tăng cường cơ sở thức ăn.
C. Bảo vệ rừng ngập mặn, mở rộng thị trường tiêu thụ
D. Phát triển công nghiệp chế biến, bổ sung lao động.
Câu 77: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yếu nào sau
đây?
A. Tăng trưởng kinh tế nhanh; giải quyết tốt các vấn đề xã hội, môi trường.
B. Đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa; giải quyết vấn đề việc làm.
C. Phát huy các tiềm năng có sẵn; giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường.
D. Phát triển nhanh đô thị hóa; giải quyết vấn đề về tài nguyên, môi trường.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc thu hút đầu tư trong phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. Khai thác hiệu quả nguồn lực, nâng cao năng lực cho các cơ sở sản xuất.
B. chuyển dịch cơ cấu ngành, hình thành nhiều khu công nghiệp tập trung.
C. hoàn thiện cơ sở vật chất, tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động.
D. mở rộng qui mô sản xuất, nâng cao sức cạnh tranh cho nhiều sản phẩm.
Câu 79: Các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ nhiệt chủ yếu do tác động của
A. bão, dải hội tụ nhiệt đới, các loại gió thổi hướng tây nam và đông bắc.
B. gió Tây, gió mùa Đông Bắc, độ cao các dãy núi và hình dáng lãnh thổ.
C. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi.
D. vị trí địa lí, địa hình, các loại gió và thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau:
SỐ CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ SỐ GIÁO VIÊN GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
Số cơ sở giáo dục (cơ sở) 2697 3006 2957 3024 3005
Số giáo viên (nghìn người) 67,7 86,4 86,9 84,3 84,0
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam năm 2020, NXB Thống kê, 2021)
Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện số giáo viên trung bình tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp ở nước ta
giai đoạn 2016 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Cột. C. Tròn. D. Miền.
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ 16 - LUYỆN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 - MÔN ĐỊA LÍ

Câu 41: Cho bảng số liệu sau:


DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2000 VÀ 2020.
(Đơn vị: triệu người)
Năm Việt Nam In-đô-nê-xi-a Thái Lan Lào
2000 79,7 217,0 62,6 5,5
2019 93,7 264,0 66,1 7,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số của một số quốc gia Đông Nam Á,
năm 2020 so với năm 2000?
A. Dân số In-đô-nê-xi-a tăng nhiều nhất. B. Dân số Thái Lan tăng nhiều hơn Lào.
C. Dân số Việt Nam tăng chậm hơn Lào. D. Dân số Lào tăng chậm hơn Thái Lan.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có vĩ độ cao
nhất?
A. Thanh Hóa. B. Hà Nội. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn của vùng Đồng bằng
Sông Cửu Long?
A. Cà Mau, Rạch Giá. B. Cà Mau, Cần Thơ.
C. Long Xuyên, Cần Thơ. D. Sóc Trăng, Rạch Giá.
Câu 44: Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về
A. điện mặt trời. B. điện nguyên tử. C. điện gió. D. nhiệt điện.
Câu 45: Cho biểu đồ sau:

CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NƯỚC TA


NĂM 2009 VÀ NĂM 2019 (%)
(Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi
của nước ta năm 2019 so với năm 2009?
A. Nhóm dưới 15 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm.
B. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm.
C. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ cao nhất và có xu hướng tăng.
D. Nhóm từ 65 tuổi trở lên chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng tăng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết vùng kinh tế nào sau đây có
thu nhập bình quân theo đầu người cao nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không
thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?
A. Lô. B. Gâm. C. Cầu. D. Đà.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết bò được nuôi ở những tỉnh nào sau đây?
A. An Giang, Hậu Giang. B. Cần Thơ, Tiền Giang.
C. Bạc Liêu. Sóc Trăng. D. Đồng Nai, Tây Ninh.
Câu 49: Vùng nào sau đây của nước ta có ngành công nghiệp phát triển nhất?
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 50: Đông Nam Bộ có thế mạnh về
A. khai thác gỗ và lâm sản. B. trồng cây công nghiệp lâu năm.
C. phát triển chăn nuôi gia súc. D. khai thác khoáng sản than đá.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Mộc Châu. B. Lâm Viên. C. Đăk Lăk. D. Mơ Nông.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu
nào sau đây thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế?
A. Na Mèo. B. Cha Lo. C. Nậm Cắn. D. A Đớt.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết sân bay nào sau đây là sân bay
quốc tế?
A. Rạch Giá. B. Nà Sản. C. Cát Bi. D. Liên Khương.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không
phải cấp quốc gia?
A. Vinh. B. Hà Nội. C. Huế. D. Đà Nẵng.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, cho biết khai thác vàng thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thái Nguyên. B. Tuyên Quang. C. Bắc Kạn. D. Lạng Sơn.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Cần Thơ. B. Biên Hòa C. Đà Nẵng D. Cà Mau.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây không phải là đô
thị loại 1?
A. Hải Phòng. B. Huế. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Phú Thọ. B. Hà Tĩnh. C. Bình Dương. D. Cao Bằng.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây
không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Đông Triều. B. Ngân Sơn. C. Cai Kinh. D. Hoành Sơn.
Câu 60: Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?
A. Thể trạng các cá thể. B. Hệ sinh thái.
C. Số lượng loài. D. Nguồn gen quý hiếm.
Câu 61: Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng đồng bằng nước ta là
A. xây hồ thủy điện. B. sơ tán dân. C. chống hạn mặn. D. mở rộng đô thị.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở
tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Sơn La. C. Quảng Ngãi. D. Đăk Lăk.
Câu 63: Khó khăn chính ảnh hưởng đến việc phát triển cây ăn quả ở nước ta hiện nay là
A. chưa đầu tư công nghiệp chế biến. B. thị trường tiêu thụ nhiều biến động.
C. cơ cấu sản phẩm còn kém đa dạng. D. chưa tạo được thương hiệu sản phẩm.
Câu 64: Nước ta có điều kiện tự nhiên nào để có thể phát triển ngành khai thác thủy sản?
A. nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt. B. phương tiện đánh bắt hiện đại.
C. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. D. bờ biển dài, ngư trường trọng điểm.
Câu 65: Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng
A. hình thành các vùng chuyên canh sản xuất hàng hóa.
B. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao cấp.
D. giảm số lượng các khu công nghiệp, khu chế xuất.
Câu 66: Dân cư nước ta hiện nay
A. cơ cấu dân số trẻ, ít biến động theo nhóm tuổi.
B. gia tăng dân số cao, phân bố đều giữa các vùng.
C. phân bố không đều, tập trung chủ yếu ven biển.
D. còn tăng nhanh, quy mô dân số ngày càng lớn.
Câu 67: Nghề làm muối ở nước ta hiện nay
A. phát triển mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ. B. cung cấp sản phẩm xuất khẩu chủ lực.
C. phát triển mạnh ở nhiều tỉnh ven biển. D. áp dụng công nghệ sản xuất hiện đại.
Câu 68: Đường biên giới trên đất liền của nước ta kéo dài, gây khó khăn cho việc
A. phát triển nền văn hóa. B. thu hút đầu tư nước ngoài.
C. khai thác nguồn khoáng sản. D. bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
Câu 69: Đô thị nước ta hiện nay
A. có cơ sở hạ tầng rất hoàn thiện. B. có khả năng thu hút vốn đầu tư.
C. có tỉ lệ thiếu việc làm rất cao. D. tập trung đa số dân cư cả nước.
Câu 70: Giao thông vận tải đường sắt nước ta hiện nay
A. chỉ vận tải các tuyến đường bắc nam. B. có mạng lưới rộng khắp ở các vùng.
C. phương tiện và thiết bị còn hạn chế. D. chỉ đầu tư tuyến đường ở miền Bắc.
Câu 71: Phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là
A. đổi mới phân bố sản xuất, khai thác hợp lí biển, tạo việc làm.
B. sử dụng đa dạng nguồn lợi tăng thu nhập, bảo vệ môi trường.
C. tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống.
D. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế, phát triển ven biển.
Câu 72: Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu ở nước ta hiện nay là
A. thúc đẩy công nghiệp chế biến, đa dạng sản phẩm.
B. tăng đầu tư, thu hút nhiều ngành sản xuất tham gia.
C. phát triển sản xuất hàng hóa, mở rộng thị trường.
D. đổi mới quản lí, tăng cường liên kết với nước ngoài.
Câu 73: Cho biểu đồ sau:

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2010
- 2020?
A. Quy mô số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
B. Cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
C. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
D. Sự thay đổi cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở vùng Tây Nguyên nước ta là
A. nâng cao chất lượng sản phẩm, hạn chế rủi ro.
B. hạn chế rủi ro, nâng cao đời sống người dân.
C. tăng cao khối lượng nông sản, tạo việc làm.
D. sử dụng hợp lí các tài nguyên, hạn chế rủi ro.
Câu 75: Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đổi mới cơ sở vật chất kỹ thuật, hội nhập quốc tế,
B. đảm bảo nguyên liệu, mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. nâng cao trình độ lao động, phát triển giao thông.
D. đảm bảo cơ sở năng lượng, thu hút nhiều đầu tư.
Câu 76: Tình trạng hạn hán sâu sắc ở Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đến hệ quả là
A. diện tích rừng ngập mặn và vùng sản xuất nông nghiệp bị thu hẹp nhanh.
B. biến đổi khí hậu, tình trạng cháy rừng và diện tích nuôi tôm bị ảnh hưởng.
C. biến đổi khí hậu, gia tăng xâm nhập mặn, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất.
D. xâm nhập mặn lấn sâu, sụt lún vùng ngọt, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất.
Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của sự chuyển dịch cơ cấu ngành trong khu vực II của Đồng bằng sông Hồng

A. tăng cường sức hút đầu tư nước ngoài và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.
B. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.
C. giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập cho người lao động.
D. thích ứng với thay đổi của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư.
Câu 78: Cơ cấu kinh tế Bắc Trung Bộ hiện nay có sự dịch chuyển quan trọng chủ yếu do tác động của
A. phát triển cơ sở vật chất kĩ thuật, khai thác thế mạnh, nâng dân trí.
B. thu hút đầu tư, phát triển cơ sở hạ tầng, nâng chất lượng lao động.
C. hội nhập toàn cầu sâu rộng, tăng trưởng kinh tế, mở rộng các đô thị.
D. mở rộng hợp tác quốc tế, đào tạo nhân lực, phát huy các nguồn lực.
Câu 79: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có nhiều loài thực vật nhiệt đới, xích đạo nguyên nhân chủ
yếu là do
A. khí hậu có mùa đông lạnh, các loại di cư từ phương Nam và phương Bắc.
B. khí hậu cận xích đạo gió mùa, các loài có nguồn gốc từ Mã Lai- Inđônêxia.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa, các loài có nguồn gốc từ Ân Độ - Mianma đến.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự di cư của các loài từ Himalaya xuống.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau:
TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015-2020
Năm 2015 2017 2018 2020
Ô tô 2 990,2 2 261,9 1 834,8 3 368,8
Xăng, dầu 5 522,7 7 105,6 7 875,9 6 944,0
(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai
đoạn 2015 -2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Đường. D. Miền.
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ 17 - LUYỆN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 - MÔN ĐỊA LÍ

Câu 41: Cho bảng số liệu sau:


SẢN LƯỢNG SẮN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2015 2017 2019 2020
In-đô-nê-xi-a 22906,1 19045,6 17486,9 17716,0
Thái Lan 32357,7 30935,5 28999,1 30863,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng sắn năm 2020 so với
năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Thái Lan?
A. Thái Lan giảm nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Thái Lan.
C. Thái Lan giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a giảm, Thái Lan tăng.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ
trung bình tháng I thấp nhất?
A. Lũng Cú. B. Hà Nội. C. Móng Cái. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các nhà
máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000MW thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Thủ Đức, Phú Mỹ. B. Bà Rịa, Thủ Đức.
C. Bà Rịa, Trà Nóc. D. Phú Mỹ,Trà Nóc.
Câu 44: Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than có công suất lớn nhất nước ta là
A. Ninh Bình. B. Na Dương. C. Phả Lại. D. Uông Bí.
Câu 45: Cho biểu đồ sau:

TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2019


(Nguồn số liệu theo Tổng điều tra dân số năm 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
của nước ta giai đoạn 1999 - 2019?
A. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều có xu hướng giảm.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng tăng.
C. Tốc độ giảm tỉ suất sinh chậm hơn so với tỉ suất tử.
D. Năm 2019, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là 1,0%.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
không thuộc Đồng bằng sông Hồng?
A. Phúc Yên. B. Hải Phòng. C. Thanh Hóa. D. Nam Định.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu vực của sông Mê
Công nằm chủ yếu ở vùng nào?
A. Tây Bắc và Tây Nguyên. B. Tây Nguyên và Đồng Bằng Sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Thác Bà thuộc lưu vực
hệ thống sông nào sau đây?
A. Hồng. B. Mê Công. C. Đồng Nai. D. Thái Bình.
Câu 49: Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở
A. mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp trong hệ thống.
B. tỉ trọng của từng ngành so với giá trị của toàn ngành.
C. sự phân chia các ngành công nghiệp trong hệ thống.
D. số lượng các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống.
Câu 50: Giải pháp quan trọng giúp Đông Nam Bộ đảm bảo đủ nguồn năng lượng điện cho các khu công
nghiệp là
A. nhập khẩu năng lượng điện. B. xây nhiều nhà máy nhiệt điện.
C. sử dụng đường dây 500 KV. D. xây nhiều nhà máy thủy điện.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết cây bông được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Phú Yên. B. Khánh Hoà. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu
Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cửa khẩu nào sau đây không
nằm trên đường biên giới Việt Nam - Cam-pu-chia?
A. Lệ Thanh. B. Mộc Bài. C. Tây Trang. D. Xà Xía.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc
vùng Tây Nguyên?
A. Núi Chúa. B. Pù Mát. C. Chư Mom Ray. D. Bạch Mã.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, cho biết khai thác than nâu có ở tình nào sau đây ?
A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Lai Châu. D. Lạng Sơn.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp khai
thác, chế biến lâm sản có ở trung tâm nào sau đây?
A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Sóc Trăng. D. Vũng Tàu.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Đồng
bằng sông Cửu Long?
A. Biên Hòa. B. Gia Nghĩa. C. Phan Thiết. D. Cao Lãnh.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp
Lào?
A. Kon Tum. B. Sơn La. C. Điện Biên. D. Gia Lai.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm ở tả
ngạn sông Hồng?
A. Tây Côn Lĩnh. B. Pu Si Lung. C. Phu Luông. D. Tản Viên.
Câu 60: Loài có số lượng suy giảm nhanh chóng nhất nước ta hiện nay là
A. cá. B. bò sát. C. chim. D. thực vật.
Câu 61: Biện pháp để phòng chống khô hạn lâu dài ở nước ta là
A. xây dựng công trình thủy lợi. B. trồng rừng phủ xanh đất trống.
C. bảo vệ rừng phòng hộ ven biển. D. quản lí sử dụng đất hợp lí.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào nuôi nhiều bò nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Sơn La. B. Bình Định. C. Bình Thuận. D. Hà Tĩnh.
Câu 63: Ngành trồng cây công nghiệp lâu năm nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều khắp tất cả các nơi. B. chưa đáp ứng được thị trường khó tính.
C. phát triển mạnh hình thức quảng canh. D. chỉ tập trung phát triển ở các vùng núi.
Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
A. chủ yếu phát triển ở sông suối. B. có đối tượng nuôi trồng đa dạng.
C. chỉ tập trung nuôi tôm. D. tỉ trọng có xu hướng giảm chậm.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây không thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
B. Phân hóa sản xuất giữa các vùng trong nước.
C. Xuất hiện các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 66: Lao động nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều giữa nông thôn và thành thị.
B. tình trạng thất nghiệp được giải quyết triệt để.
C. có sự thay đổi tỉ lệ giữa các khu vực kinh tế.
D. có năng suất tăng cao ngang khu vực Đông Á.
Câu 67: Khai thác khoáng sản biển nước ta hiện nay
A. quan trọng nhất là khai thác than đá. B. tập trung chủ yếu ven vịnh Bắc Bộ.
C. chỉ tập trung ở phần ngầm dưới biển. D. có vai trò quan trọng trong nền kinh tế.
Câu 68: Lãnh thổ nước ta
A. có vùng đất gấp nhiều lần vùng biển. B. nằm hoàn toàn ở trong vùng xích đạo.
C. có đường bờ biển dài từ bắc vào nam. D. chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên biển.
Câu 69: Các thành phố ở nước ta hiện nay
A. có tỉ lệ dân cư ngày càng tăng. B. không còn người thất nghiệp.
C. có môi trường luôn sạch đẹp. D. hình thành các dải siêu đô thị.
Câu 70: Đường ống nước ta hiện nay
A. đã vận chuyển khí từ thềm lục địa vào đất liền.
B. chưa gắn với sự phát triển của ngành dầu khí.
C. chỉ phát triển ở Đồng bằng sông Hồng.
D. chỉ vận chuyển các loại xăng dầu thành phẩm.
Câu 71: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế
mạnh tổng hợp kinh tế biển?
A. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
B. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
C. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
D. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 72: Các mặt hàng nhập khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do
A. đô thị hóa phát triển, hội nhập toàn cầu rộng.
B. liên doanh với các nước, thị trường mở rộng.
C. các ngành sản xuất phát triển, mức sống tăng.
D. hiện đại hóa, công nghiệp hóa được thúc đẩy.
Câu 73: Cho biểu đồ sau:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về sản lượng ngành thuỷ sản của nước ta giai đoạn 2000 - 2019?
A. Tốc độ tăng,cơ cấu sản lượng phân theo thuỷ sản khai thác và nuôi trồng.
B. Thay đổi cơ cấu sản lượng và quy mô tổng sản lượng toàn ngành thuỷ sản.
C. Sản lượng khai thác, nuôi trồng và tỉ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng của hoạt động khai thác, nuôi trồng thuỷ sản.
Câu 74: Ý nghĩa to lớn về xã hội đối với phát triển cây công nghiệp lâu năm ở vùng Tây Nguyên
A. nâng cao đời sống, góp phần giữ gìn bản sắc văn hóa truyền thống.
B. thu hút lao động, tạo tập quán sản xuất mới cho đồng bào dân tộc.
C. giải quyết vệc làm, nâng cao đời sống đồng bào dân tộc Tây Nguyên.
D. thu hút lao động, nâng cao đời sống đồng bào dân tộc Tây Nguyên.
Câu 75: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh phát triển du lịch biển đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nâng cấp các cơ sở lưu trú, khai thác mới tài nguyên.
B. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng loại hình sản phẩm.
C. nâng cao trình độ người lao động, tích cực quảng bá.
D. thu hút dân cư tham gia, phát triển du lịch cộng đồng.
Câu 76: Sản lượng tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long lớn nhất cả nước chủ yếu là do
A. người dân nhiều kinh nghiệm trong nuôi trồng và thời tiết ổn định.
B. kỹ thuật nuôi trồng có nhiều tiến bộ, nhiều vũng vịnh và bãi triều.
C. diện tích mặt nước nuôi lớn, sớm phát triển nông nghiệp hàng hóa.
D. nhiều cánh rừng ngập mặn ven biển, có các ô trũng ngập nước lớn.
Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong khu vực I ở Đồng bằng sông
Hồng là
A. giảm tỉ lệ thiếu việc làm cho lao động, nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh, đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất, tăng khối lượng hàng xuất khẩu.
D. giải quyết việc làm cho người lao động, tạo khối lượng nông sản lớn.
Câu 78: Cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét chủ yếu là do
A. phát triển việc nuôi trồng thủy sản, nâng cao chất lượng cuộc sống
C. hạn chế đánh bắt ven bờ, tập trung phát triển nông - lâm nghiệp.
B. đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ, tăng cường chế biến thủy sản.
D. hình thành các vùng lúa thâm canh, tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa.
Câu 79: Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh nhất so với các vùng khác ở
nước ta, nguyên nhân là do
A. địa hình hẹp theo chiều ngang, tác động của gió Đông Bắc.
B. áp thấp Bắc Bộ hút gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Nam.
C. hoàn lưu khí quyển, ảnh hưởng của địa hình và bề mặt đệm.
D. hướng nghiêng của địa hình, ảnh hưởng của gió địa phương.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020.
Năm 2010 2014 2018 2020
Than sạch (triệu tấn) 44,8 41,1 42,0 48,4
Dầu thô (triệu tấn) 15,0 13,4 14,0 11,5
Điện (tỉ kWh) 91,7 141,3 209,2 235,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2010 -
2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Cột. C. Miền. D. Kết hợp.
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ 18 - LUYỆN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 - MÔN ĐỊA LÍ

Câu 41: Cho bảng số liệu sau:


SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA CAM-PU-CHIA VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2015 2017 2019 2020
Cam-pu-chia 104,2 95,0 30,0 31,0
Thái Lan 57,7 41,2 35,5 27,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng đậu tương năm
2020 so với năm 2015 của Cam-pu-chia và Thái Lan?
A. Cam-pu-chia giảm chậm hơn Thái Lan.
B. Thái Lan giảm chậm hơn Cam-pu-chia.
C. Cam-pu-chia giảm ít hơn Thái Lan.
D. Thái Lan giảm, Cam-pu-chia tăng.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí hậu nào sau đây có tổng
lượng mưa trung bình năm trên 2800mm?
A. Hải Phòng. B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội. D. Huế.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung
tâm công nghiệp Nha Trang không có ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau
đây?
A. Thủy hải sản. B. Lương thực.
C. Rượu, bia, nước giải khát. D. Sản phẩm chăn nuôi.
Câu 44: Công nghiệp chế biến thủy hải sản của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 45: Cho biểu đồ sau:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với năm
2015 của Bru-nây?
A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. B. Xuất khẩu tăng ít hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu tăng gấp hai lần xuất khẩu. D. Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết vùng nào sau đây có nhiều
tỉnh có GDP bình quân đầu người trên 18 triệu đồng nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây?
A. Chì - kẽm. B. Than bùn. C. Đất hiếm. D. Apatit.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết các sông có đặc điểm
nhỏ, ngắn, chủ yếu chảy theo hướng tây - đông ở nước ta tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 49: Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên
đi trước một bước là
A. chế biến nông, lâm, thủy sản. B. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. công nghiệp điện lực. D. khai thác và chế biến dầu khí.
Câu 50: Cây công nghiệp hàng năm được phát triển ở Đông Nam Bộ là
A. cao su. B. cói. C. mía. D. đay.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết cây mía được trồng nhiều ở tình nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Bình Định. C. Khánh Hòa D. Ninh Thuận.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết những tỉnh nào sau đây
của vùng Bắc Trung Bộ có mỏ sắt và crôm?
A. Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế. B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Thanh Hóa, Quảng Bình. D. Thanh Hóa, Hà Tĩnh.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?
A. Cái Lân. B. Hải Phòng. C. Việt Trì. D. Cửa Lò.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây
không phải di sản văn hóa thế giới?
A. Khe Sanh. B. Phố cổ Hội An. C. Cố đô Huế. D. Di tích Mỹ Sơn.
Câu 55:: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng
bằng sông Hồng, cho biết cây ăn quả không được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Cao Bằng. B. Lạng Sơn. C. Quảng Ninh. D. Lào Cai.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm công
nghiệp nào sau đây phân bố ở ven sông Hậu?
A. Long Xuyên và Cần Thơ. B. Sóc Trăng và Rạch Giá.
C. Mỹ Tho và Trà Vinh. D. Cà Mau và Hà Tiên.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Đông
Nam Bộ?
A. Biên Hòa. B. Mỹ Tho. C. Phan Thiết. D. Cao Lãnh.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường
biên giới giữa Việt Nam - Trung Quốc?
A. Sơn La. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Lào Cai.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cao nguyên nào sau đây
không phải là cao nguyên badan?
A. Kom Tum. B. Đăk Lăk. C. Mộc Châu. D. Mơ Nông.
Câu 60: Loại rừng có ý nghĩa rất quan trọng đối với môi sinh là
A. rừng sản xuất. B. rừng ngập mặn. C. rừng đặc dụng. D. rừng phòng hộ.
Câu 61: Biện pháp có hiệu quả để hạn chế hậu quả do hạn hán ở nước ta gây ra là
A. trồng rừng trên vùng đồi núi. B. định cư đồng bào dân tộc thiểu số.
C. xây dựng các hồ thủy điện. D. xây dựng hệ thống thủy lợi.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết hai tỉnh nào sau đây có diện
tích trồng lúa lớn nhất nước ta?
A. Kiên Giang và Long An. B. An Giang và Long An.
C. An Giang và Kiên Giang. D. Kiên Giang và Đồng Tháp.
Câu 63: Ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật. B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt. D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
Câu 64: Nghề cá ở nước ta hiện nay
A. có các cảng cá hiện đại và hoàn thiện. B. khuyến khích đánh bắt ở vùng ven bờ.
C. có năng suất lao động đánh bắt rất cao. D. gắn với giữ vững chủ quyền biển đảo.
Câu 65: Điểm đặc biệt nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở
nước ta?
A. Xuất hiện các khu công nghiệp quy mô lớn.
B. Miền núi trở thành vùng kinh tế năng động.
C. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
D. Hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp.
Câu 66: Lao động của lĩnh vực nông - lâm - ngư nghiệp có đặc điểm nào sau đây?
A. Chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. Chiếm tỉ trọng cao nhất và đang tăng.
C. Chiếm tỉ trọng thấp nhất.
D. Chiếm tỉ trọng cao nhất và đang giảm.
Câu 67: Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng và bảo vệ nguồn hải sản nước ta hiện nay là
A. đầu tư trang thiết bị hiện đại để đánh bắt xa bờ.
B. đẩy mạnh phát triển sơ sở công nghiệp chế biến.
C. phát triển các dịch vụ phục vụ ngành khai thác hải sản.
D. phổ biến kinh nghiệm, trang bị kiến thức cho ngư dân.
Câu 68: Lãnh thổ nước ta
A. chỉ chịu ảnh hưởng của gió mùa. B. nằm trong khu vực Đông Nam Á.
C. tiếp giáp với nhiều đại dương. D. có vùng đất rộng hơn vùng biển.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự phân bố số lượng các đô thị ở Việt Nam?
A. Chủ yếu ở vùng đồi trung du và ven biển.
B. Chủ yếu ở vùng đồng bằng và đồi trung du.
C. Chủ yếu ở vùng đồng bằng và ven biển.
D. Chủ yếu ở vùng đồi trung du và miền núi.
Câu 70: Mạng lưới giao thông vận tải của nước ta hiện nay
A. chưa được kết nối với khu vực. B. có các tuyến đường sắt cao tốc.
C. gồm nhiều loại hình khác nhau. D. phân bố khá đều giữa các vùng.
Câu 71: Biện pháp nào sau đây là chủ yếu để đẩy mạnh phát triển cây đặc sản ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ?
A. Tập trung đầu tư, phát triển việc chế biến, mở rộng thị trường.
B. Tăng cường phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. Đào tạo và hỗ trợ việc làm, hạn chế tình trạng du canh du cư.
D. Đa dạng cơ cấu cây trồng, tăng năng suất, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 72: Hàng nội địa và xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do
A. sản xuất trong nước phát triển, chính sách đẩy mạnh xuất khẩu.
B. nguồn tài nguyên thiên nhiên cho sản xuất phong phú, đa dạng.
C. nhiều thành phần kinh tế tham gia sản xuất, nguyên liệu đa dạng.
D. đẩy mạnh việc xuất khẩu, khai thác nguồn khoáng sản, thủy sản.
Câu 73: Cho biểu đồ sau:

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây về doanh thu du lịch của nước ta?
A. Sự thay đổi cơ cấu doanh thu du lịch theo vùng.
B. Tốc độ tăng trưởng doanh thu du lịch theo vùng.
C. Quy mô và cơ cấu doanh thu du lịch theo vùng.
D. Quy mô và cơ cấu doanh thu du lịch theo ngành.
Câu 74: Biện pháp chủ yếu để tăng khả năng cạnh tranh của nông sản xuất khẩu ở Tây Nguyên là
A. tăng cường chuyên môn hóa, mở rộng quy mô trang trại.
B. ứng dụng công nghệ cao, tăng chế biến, tạo thương hiệu.
C. cải tạo đất trồng, tăng diện tích cây đặc sản và dược liệu.
D. đa dạng hóa cây trồng, tìm kiếm thêm các thị trường mới.
Câu 75: Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đẩy mạnh chế biến, phát triển xuất khẩu.
B. hiện đại hóa ngư cụ, đầu tư đánh bắt xa bờ.
C. mở rộng dịch vụ, xây dựng các cảng cá.
D. tăng cường thu hút các nguồn vốn đầu tư.
Câu 76: Chuyển đổi cơ cấu kinh tế là định hướng quan trọng ở đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu
nhằm
A. thúc đẩy phát triển công nghiệp và kinh tế chung.
B. giải quyết việc làm, nâng cao chất lượng nhân lực.
C. tăng trưởng kinh tế, thích ứng với biến đổi khí hậu.
D. khai thác hiệu quả tài nguyên sinh vật và khí hậu.
Câu 77: Ngành du lịch của Đồng bằng sông Hồng đang ngày càng phát triển chủ yếu là do
A. cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng phục vụ cho du lịch hoàn thiện.
B. những đổi mới trong chính sách, chất lượng cuộc sống tăng.
C. đông dân, nguồn lao động phục vụ cho ngành du lịch dồi dào.
D. sự đa dạng về tài nguyên du lịch nhân văn, du lịch tự nhiên.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là
A. tạo ra những thay đổi lớn, thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội cho vùng.
B. tạo thuận lợi đa dạng hàng hóa vận chuyển, nâng cao vị thế của vùng.
C. tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư, thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội.
D. làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển, giải quyết việc làm.
Câu 79: Thiên nhiên nước ta mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa và phân hóa đa dạng chủ yếu do tác
động kết hợp của
A. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, ảnh hưởng của Biển Đông, dải hội tụ, bão.
B. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, Biển Đông, bão.
C. Biển Đông, bức chắn địa hình, gió phơn Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
D. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, các loại gió, đặc điểm địa hình, Biển Đông.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
Năm 2015 2017 2019 2021
Diện tích (nghìn ha) 101,6 152,0 140,2 131,8
Sản lượng (nghìn tấn) 176,8 252,6 264,8 270,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn
2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Cột. C. Miền. D. Đường.
---Hết---
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến
nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
----------- HẾT ----------
ĐỀ 19 - LUYỆN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 - MÔN ĐỊA LÍ

Câu 41: Cho bảng số liệu sau:


SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2015 2017 2019 2020
Mi-an-ma 11128,4 10437,1 11846,2 11551,1
Việt Nam 18320,8 18319,2 11534,5 8074,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng mía đường năm
2020 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam?
A. Việt Nam tăng, Mi-an-ma giảm. B. Việt Nam giảm, Mi-an-ma tăng.
C. Mi-an-ma giảm, Việt Nam giảm. D. Mi-an-ma tăng, Việt Nam tăng.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ thấp
nhất vào tháng I?
A. Đồng Hới. B. Nha Trang.
C. TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung
tâm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây?
A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Hải Phòng. D. Cà Mau.
Câu 44: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm tập trung tại vùng đồng bằng do nguyên nhân
chủ yếu nào sau đây?
A. Vị trí địa lí thuận lợi. B. Lao động dồi dào.
C. Cơ sở hạ tầng hiện đại. D. Nguyên liệu dồi dào.
Câu 45: Cho biểu đồ sau:

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MI-AN-MA NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người của Cam-pu-chia và Mi-an-ma?
A. Cam-pu-chia tăng, Mi-an-ma giảm. B. Cam-pu-chia tăng, Mi-an-ma tăng.
C. Mi-an-ma giảm, Cam-pu-chia giảm. D. Mi-an-ma tăng, Cam-pu-chia giảm.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau
đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vân Phong. B. Nhơn Hội. C. Định An. D. Dung Quất.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Sóc Trăng. B. Cà Mau. C. Cần Thơ. D. Long Xuyên.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc
hệ thống sông Mã?
A. sông Chu. B. sông Hiếu. C. sông Giang. D. sông Ngàn Phố.
Câu 49: Nguyên nhân chính hạn chế sự phát triển các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí ở phía Bắc
nước ta là
A. việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn. B. vị trí cách xa nguồn nhiên liệu.
C. các nhà máy gây ô nhiễm môi trường. D. nhu cầu về điện thấp.
Câu 50: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam
Bộ là
A. năng lượng. B. trồng rừng. C. thủy lợi. D. bảo vệ rừng.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết cây ăn quả được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Thuận. B. Đắk Nông. C. Ninh Thuận. D. Kon Tum.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trung tâm công nghiệp
Huế có các ngành nào sau đây?
A. Chế biến nông sản, đóng tàu, cơ khí.
B. Chế biến nông sản, chế biến gỗ, cơ khí.
C. Chế biến nông sản, vật liệu xây dựng, cơ khí.
D. Chế biến nông sản, dệt, may, cơ khí.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ nào sau đây không nối
trực tiếp Quốc lộ 1 với Lào?
A. Quốc lộ 7. B. Quốc lộ 6. C. Quốc lộ 8. D. Quốc lộ 9.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du
lịch biển?
A. Cần Thơ. B. Lạng Sơn. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thái Nguyên. B. Quảng Ninh. C. Lạng Sơn. D. Bắc Giang.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây có giá trị sản xuất lớn nhất?
A. Việt Trì. B. Phúc Yên. C. Hải Phòng. D. Hà Nội.
Câu 57: Căn cứ vào At lat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết các đô thị loại 1 nào sau đây do
Trung ương quản lí?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. B. Đà Nẵng, Huế.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng. D. Biên Hòa, Cần Thơ.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết điểm cực Nam trên đất liền của
nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Cà Mau. B. Sóc Trăng. C. Kiên Giang. D. An Giang.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây có
độ cao lớn nhất ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Tha Ca. B. Kiều Liêu Ti. C. Tây Côn Lĩnh. D. Mẫu Sơn.
Câu 60: Tính đa dạng sinh học cao của nước ta thể hiện ở
A. diện tích rừng lớn. B. sự phân bố sinh vật.
C. các kiểu hệ sinh thái. D. sự phát triển của sinh vật.
Câu 61: Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở ven biển nước ta?
A. Lũ quét. B. Cát bay. C. Sóng thần. D. Trượt đất.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào nuôi nhiều bò nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Bình Định. B. Hà Tĩnh. C. Sơn La. D. Bình Thuận.
Câu 63: Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay
A. chủ yếu chăn nuôi gia súc lớn. B. phân bố đều khắp giữa các vùng.
C. hiệu quả cao và tương đối ổn định. D. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
Câu 64: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm chủ yếu là do
A. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
B. phá rừng để mở rông diện tích đất trồng trọt.
C. phá rừng để khai thác gỗ, củi và lâm sản khác.
D. ô nhiễm môi trường đất và nước rừng ngập mặn.
Câu 65: Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng
A. giảm tối đa sở hữu ngoài Nhà nước. B. phân bố đồng đều tại khắp các vùng.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm có giá trị cao. D. tập trung nhiều cho việc khai khoáng.
Câu 66: Thu nhập bình quân của nguồn lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới là do
A. người lao động thiếu cần cù, sáng tạo. B. tuổi trung bình của người lao động cao.
C. phần lớn lao động sống ở nông thôn. D. hiệu quả, năng suất lao động xã hội thấp.
Câu 67: Hệ thống đảo của nước ta
A. hầu hết đều là các đảo lớn, đông dân. B. là nơi tập trung nhiều loại khoáng sản
C. duy nhất phát triển hoạt động du lịch. D. gồm nhiều đảo, chủ yếu nằm ven bờ.
Câu 68: Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lý nước ta là
A. tự nhiên phân hóa đa dạng giữa Bắc - Nam, Đông - Tây.
B. nguồn tài nguyên sinh vật và khoáng sản vô cùng giàu có.
C. thuận lợi giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
D. thuận lợi để xây dựng nền văn hóa tương đồng với khu vực.
Câu 69: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây do
A. kết quả của việc di dân tự do từ nông thôn ra thành thị.
B. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn nông thôn.
C. sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế và quy hoạch, mở rộng đô thị.
D. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển cao so với khu vực và thế giới.
Câu 70: Ngành viễn thông nước ta hiện nay
A. tương đối đa dạng, không ngừng phát triển.
B. thiết bị cũ kĩ lạc hậu, quy trình thủ công.
C. cơ giới hóa, tự động hóa, phân bố hợp lí.
D. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
Câu 71: Cây chè có vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc
Bộ chủ yếu là do
A. nhu cầu xuất khẩu lớn, nhiều loại đất thích hợp và phân bố khắp cả vùng.
B. chiếm tỉ trọng lớn sản lượng, nguyên liệu chính cho công nghiệp chế biến.
C. nhiều lợi thế về tự nhiên, hiệu quả kinh tế cao, diện tích lớn, phân bố rộng.
D. khí hậu thuận lợi, địa hình phân hóa đa dạng, kinh nghiệm của người dân.
Câu 72: Nước ta cần đẩy mạnh hoạt động nội thương chủ yếu nhằm
A. thúc đẩy sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế.
B. tạo tập quán tiêu dùng mới, tăng doanh thu ngành dịch vụ.
C. cân bằng xuất nhập khẩu, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. đáp ứng nhu cầu tiêu dùng, khai thác tiềm năng từng vùng.
Câu 73: Cho biểu đồ sau:

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN CỦA MỘT SỐ NGÀNH VẬN TẢI NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010-2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
A. Quy mô khối lượng hàng hóa. B. Chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa.
C. Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa. D. Cơ cấu khối lượng hàng hóa.
Câu 74: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất chè ở Tây Nguyên là
A. có đất badan trên các cao nguyên rộng, khí hậu cận xích đạo.
B. đất feralit trên nhiều loại đá mẹ, khí hậu phân hóa theo độ cao.
C. mực nước ngầm phong phú, địa hình các cao nguyên xếp tầng.
D. mạng lưới sông ngòi dày đặc, diện tích rừng còn tương đối lớn.
Câu 75: Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đảm bảo cơ sở năng lượng, thu hút nhiều đầu tư.
B. đổi mới cơ sở vật chất kỹ thuật, hội nhập quốc tế.
C. nâng cao trình độ lao động, phát triển giao thông.
D. đảm bảo nguyên liệu, mở rộng thị trường tiêu thụ.
Câu 76: Hậu quả chủ yếu của mùa lũ đến muộn và lưu lượng nước nhỏ ở Đồng bằng sông Cửu Long
trong những năm gần đây là
A. làm suy giảm mực nước ngầm, thu hẹp diện tích rừng ngập mặn.
B. xâm nhập mặn sớm, tình trạng hạn hán vào mùa khô sâu sắc hơn.
C. thiếu nước cho thau chua rửa mặn, tăng chi phí sản xuất vụ mùa.
D. sạt lở đất ven sông nghiêm trọng hơn, thu hẹp diện tích canh tác.
Câu 77: Các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng phát triển dựa trên thế mạnh chủ
yếu nào sau đây?
A. Cơ sở hạ tầng hiện đại và nguồn lao động chất lượng cao nhất.
B. Nguồn tài nguyên, nguồn lao động và thị trường tiêu thụ lớn.
C. Mở rộng liên doanh liên kết với các doanh nghiệp nước ngoài.
D. Những nền tảng phát triển công nghiệp từ các giai đoạn trước.
Câu 78: Điều kiện thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. nguồn nguyên và nhiên liệu dồi dào, vùng biển giàu tiềm năng, lao động đông đảo.
B. năng lượng đảm bảo, nhiều vốn, trao đổi hàng hóa dễ dàng qua cửa khẩu, cảng biển.
C. vị trí cầu nối Bắc - Nam, giao thông vận tải đồng bộ, trình độ lao động được nâng cao.
D. một số khoáng sản trữ lượng lớn, nguyên liệu từ nông nghiệp, lao động tương đối rẻ.
Câu 79: Số tháng có nhiệt độ dưới chỉ tiêu nhiệt đới của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền
Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do
A. vị trí gần vùng ngoại chí tuyến, gió theo hướng đông bắc, thời gian Mặt trời lên thiên đỉnh.
B. thời gian hai lần Mặt trời lên thiên đỉnh, gió mùa Đông Bắc, frông lạnh, vị trí gần xích đạo.
C. gió mùa Tây Nam, thời gian hai lần Mặt trời lên thiên đỉnh, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí gần với chí tuyến Bắc.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau:
SỐ LƯỢNG BÒ VÀ SẢN LƯỢNG THỊT BÒ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
Năm 2010 2012 2018 2020
Số lượng bò (nghìn con) 5808,3 5194,2 5802,9 6230,5
Sản lượng thịt bò (nghìn tấn) 278,9 293,9 334,5 373,61
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện số lượng bò và sản lượng thịt bò nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Tròn.
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ 20 - LUYỆN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 - MÔN ĐỊA LÍ

Câu 41: Cho bảng số liệu sau:


DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021
Quốc gia Lào Mi-an-ma Thái Lan Việt Nam
Diện tích (nghìn km2) 230,8 652,8 510,9 331,3
Dân số (nghìn người) 7 337,8 55 295,0 65 213,0 98 506,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia?
A. Lào cao hơn Việt Nam. B. Việt Nam cao hơn Thái Lan.
C. Thái Lan thấp hơn Mi-an-ma. D. Mi-an-ma thấp hơn Lào.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có khí hậu khô hạn
nhất nước ta?
A. Sơn La. B. Ninh Thuận.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Nghệ An.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy
thủy điện Trị An được xây dựng trên sông nào sau đây?
A. La Ngà. B. Ba. C. Đồng Nai. D. Xê Xan.
Câu 44: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta không có ngành nào sau đây?
A. sản phẩm trồng trọt. B. gỗ và lâm sản.
C. thủy, hải sản. D. sản phẩm chăn nuôi.
Câu 45: Cho biểu đồ sau:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2020


(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số của Cam-pu-chia và Ma-lai-xi-a?
A. Diện tích của Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a.
B. Số dân của Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia.
C. Số dân của Cam-pu-chia nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
D. Diện tích của Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
có quy mô GDP lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Long Xuyên. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Mỹ Tho.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết loại cây trồng nào là sản phẩm chuyên môn hóa quan trọng nhất ở Đồng bằng sông Cửu
Long?
A. Mía. B. Dừa. C. Lúa. D. Điều.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, hãy cho biết phần lớn các sông ở
Tây Nguyên chảy vào dòng chính sông Mê Kông qua hai sông nào sau đây?
A. Xê Công, Sa Thầy. B. Đăk Krông, Ea Sup.
C. Xê xan, Đăk Krông. D. Xê xan, Xrê Pôk.
Câu 49: Trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, khu vực kinh tế nhà nước gồm hai thành
phần là
A. trung ương và địa phương. B. trung ương và tập thể.
C. địa phương và tư nhân. D. địa phương và cá thể.
Câu 50: Vấn đề tiêu biểu nhất của Đông Nam Bộ so với vùng khác là
A. hình thành các vùng chuyên canh. B. phát triển nghề cá.
C. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu. D. thu hút nhiều đầu tư.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biếtcảng biển Phan Thiết thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phú Yên. B. Bình Định. C. Bình Thuận. D. Ninh Thuận.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Đà Nẵng. B. Bỉm Sơn. C. Vinh. D. Huế.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 2 nối Hà Nội với nơi
nào sau đây?
A. Bắc Kạn. B. Hà Giang. C. Cao Bằng. D. Mộc Châu.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết đâu không phải là di sản văn hóa thế
giới?
A. Vịnh Hạ Long. B. Cố đô Huế. C. Phố Cổ Hội An. D. Di tích Mĩ Sơn.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô đồng
cấp với nhau?
A. Hải Phòng, Nam Định. B. Bắc Ninh, Phúc Yên.
C. Hải Phòng, Hà Nội. D. Bắc Ninh, Hải Dương.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm công
nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô?
A. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu. B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Đà Nẵng. D. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Bình Dương. D. Gia Lai.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta
giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
A. Kiên Giang. B. An Giang. C. Đồng Tháp. D. Cà Mau.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, dãy núi nào sau đây không chạy
theo hướng tây bắc - đông nam?
A. Pu Đen Đinh. B. Hoàng Liên Sơn.
C. Bạch Mã. D. Trường Sơn Bắc.
Câu 60: Biện pháp mở rộng diện tích rừng phòng hộ của nước ta là
A. ngăn chặn khai thác. B. trồng rừng ven biển.
C. lập vườn quốc gia. D. đóng cửa rừng.
Câu 61: Biểu hiện tính đa dạng cao của sinh vật tự nhiên ở nước ta là
A. loài, hệ sinh thái, gen. B. gen, hệ sinh thái, loài thú.
C. loài thú, hệ sinh thái. D. loài cá, gen, hệ sinh thái.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng cây công nghiệp lâu năm cao nhất?
A. Thái Nguyên. B. Thanh Hóa. C. Kon Tum. D. Bình Phước.
Câu 63: Sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiện nay
A. tập trung đầu tư nhiều hơn cho cây hàng năm.
B. các vùng đều có công nghệ chế biến hiện đại.
C. tăng chất lượng sản phẩm xuất khẩu chủ lực.
D. phát triển mạnh ở khắp các vùng trên cả nước.
Câu 64: Khó khăn tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến hoạt động khai thác hải sản xa bờ
của nước ta?
A. Hải sản ven bờ ngày càng cạn kiệt. B. Hoạt động của bão và áp thấp nhiệt đới.
C. Môi trường biển và hải đảo ô nhiễm. D. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc trên biển.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện
nay?
A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa.
B. Kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo.
C. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm.
D. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước.
Câu 66: Dân số nước ta
A. gia tăng rất chậm, cơ cấu rất trẻ. B. chủ yếu tập trung sống ở đô thị.
C. phân bố đồng đều khắp cả nước. D. đông, nhiều thành phần dân tộc.
Câu 67: Tài nguyên sinh vật biển của nước ta
A. phong phú, giàu thành phần loài. B. tập trung chủ yếu ở vùng ven bờ.
C. phân bố ở các cửa sông, vịnh biển. D. phân bố ở các đảo lớn ngoài khơi.
Câu 68: Vị trí nằm ở rìa đông lục địa Á - Âu thông ra Thái Bình Dương rộng lớn đã làm cho khí hậu
nước ta
A. có lượng mưa lớn, cân bằng ẩm luôn dương.
B. mang tính chất nhiệt đới, nhiều thiên tai.
C. có nền nhiệt cao, tăng dần từ bắc vào nam.
D. phân mùa sâu sắc, mang tính thất thường.
Câu 69: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị nước ta ngày càng tăng là
A. chính sách phân bố lại dân cư giữa các vùng.
B. chất lượng cuộc sống ở thành thị tốt hơn.
C. quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa phát triển.
D. dân nông thôn ra thành thị tìm việc làm.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng với vận tải đường ống nước ta?
A. Có lịch sử xuất hiện và phát triển chưa lâu.
B. Gắn với sự phát triển của ngành dầu khí.
C. Mạng lưới phát triển rộng khắp cả nước.
D. Vận chuyển chủ yếu là chất lỏng, chất khí.
Câu 71: Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ là
A. mở rộng diện tích đăc sản, chú trọng thủy lợi, cải tạo đất đai.
B. phát triển vùng chuyên canh; tăng đầu tư, chế biến và bảo quản.
C. tăng cường chế biến, xuất khẩu; tập trung thị trường trọng điểm.
D. đầu tư khoa học công nghệ, chế biến; tạo thương hiệu sản phẩm.
Câu 72: Biện pháp quan trọng để giảm tình trạng nhập siêu ở nước ta là
A. tăng cường hợp tác, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. đẩy mạnh sản xuất, hạn chế nhập khẩu hàng hóa.
C. đẩy mạnh sản xuất, nâng cao chất lượng hàng hóa.
D. giảm nhập khẩu các nguyên liệu, tư liệu sản xuất.
Câu 73: Cho biểu đồ sau:

SẢN LƯỢNG NGÀNH THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2020
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021).
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng ngành thủy sản nước ta.
B. Thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta.
C. Quy mô sản lượng ngành thủy sản nước ta
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nước ta.
Câu 74: Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là
A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng.
B. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới.
C. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân.
D. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ.
Câu 75: Sự phân công lao động theo lãnh thổ của Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay có nhiều đổi mới
chủ yếu do tác động của
A. đẩy mạnh xuất khẩu, du lịch phát triển mạnh.
B. tăng trưởng kinh tế, phát huy các thế mạnh.
C. hội nhập thế giới rộng, thúc đẩy nhập khẩu.
D. xây dựng cảng nước sâu, phát triển khu kinh tế.
Câu 76: Nguyên nhân dẫn đến tình trạng hạn mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long ngày càng gay gắt là
A. địa hình thấp, phương thức canh tác lạc hậu.
B. mùa khô kéo dài, lưu lượng nước sông giảm.
C. nhiều sông ngòi, địa hình thấp và bằng phẳng.
D. rừng ngập mặn suy giảm, có nhiều cửa sông.
Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của sự chuyển dịch cơ cấu ngành trong khu vực II của Đồng bằng sông Hồng

A. tăng cường sức hút đầu tư nước ngoài và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.
B. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.
C. giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập cho người lao động.
D. thích ứng với thay đổi của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển kinh tế biển ở Bắc Trung Bộ là
A. phát huy nguồn lực, tăng trưởng kinh tế, nâng cao mức sống.
B. thay đổi cơ cấu kinh tế, đa dạng sản phẩm, tạo hàng xuất khẩu.
C. tạo ra việc làm, tăng sự phân hóa lãnh thổ, phân bố lại dân cư.
D. thu hút đầu tư, phát huy các thế mạnh, nâng cao vị thế vùng.
Câu 79: Sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở nước ta chủ yếu là do
A. vị trí nội chí tuyến, núi thấp chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ, luồng di cư sinh vật.
B. nền nhiệt cao, địa hình phân hoá đa dạng, lượng mưa lớn và tập trung cường độ cao.
C. thuộc vùng nhiệt đới bán cầu Bắc, luồng di cư sinh vật phương Nam, gió Tín phong.
D. lượng bức xạ Mặt Trời lớn, hướng của địa hình đa dạng, lượng mưa theo mùa rõ rệt.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
Năm 2015 2017 2019 2021
Diện tích (nghìn ha) 101,6 152,0 140,2 139,7
Sản lượng (nghìn tấn) 176,8 252,6 264,8 280,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn
2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Đường. C. Tròn. D. Miền.
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

You might also like