Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 29

Chương 1

1. Chiến lược nào thường tốn chi phí cao và tạo dịp cho khách hàng của mình tiếp xúc
với đối thủ cạnh tranh:
a. Chiến lược hỗn hợp
b. Dùng công nhân làm việc bán thời gian
c.Hợp đồng phụ
d.Đặt cọc trước

2. Doanh nghiệp có chức năng


a. Sản xuất kinh doanh
b. Lưu thông, phân phối
c. Tiêu thụ sản phẩm
d. Thực hiện, dịch vụ

3. Kế hoạch sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp được xác định
a. Vốn hàng hóa + tiền công + tiền thuế
b. Doanh số bán hàng (dịch vụ) / Định mức lao động của một người
c. Mức bán kế hoạch (±) Nhu cầu dự trữ hàng hóa
d. Năng lực sản xuất 1 tháng × số tháng
4. Theo luật pháp VN, thành phần kinh tế nào dưới đây không phải tuân thủ theo quy
định của luật phá sản?
a. Thành phần kinh tế HTX (Hợp tác xã)
b. Thành phần kinh tế Nhà Nước
c. Thành phần kinh tế Tư Bản Nhà Nước
d. Thành phần kinh tế cá thể tiểu chủ
5. Các cấp sản xuất trong DN bao gồm
a. Phân xưởng, ngành ( buồng máy) và nơi làm việc chính
b. Bộ phận sản xuất phụ trợ, nơi làm việc và phân xưởng
c. Bộ phận sản xuất chính, ngành (buồng máy) và nơi làm việc
d. Phân xưởng, ngành ( buồng máy ) và nơi làm việc
6. Đặc điểm lao động chủ yếu của giám đốc DN là ?
a. Lao động trí óc
b. Lao động quản lý kinh doanh
c. Lao động của nhà sư phạm
d. Lao động của nhà hoạt động xã hội

7. Điểm hoà vốn tiền mặt ở mức thấp hơn điểm hoà vốn kinh doanh vì:*
a. Có chi phí khấu hao TSCĐ
b. Có chi phí bán hàng
c. Có chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Có lãi tiền vay

8. Thông thường khi lập kế hoạch tổng hợp, mối tương quan giữa chi phí tồn kho và
giá trị hàng tồn kho được biểu hiện qua thông số là:
A.Phân số
b. Số phần trăm
c. Mẫu số
d. Hệ số

9. Mục tiêu số 1 cua DN là


a. Bảo đảm hoạt động trong DN diễn ra liên tục trôi chảy
b. Bảo đảm tính bền vững và phát triển của DN
c. Hoạt động có hiệu quả để tìm kiếm lợi nhuận
d. Quá trình điều khiển, vận hành và điều chỉnh hệ thống đó nhằm hướng đích hệ thống đó
đạt được hệ thống mục tiêu
10. Nguyên nhân chủ quan gây ra rủi ro cho doanh nghiệp là
a. Chu kỳ kinh doanh
b. Cạnh tranh
c. Sai lầm trong lựa chọn chiến lược
d. Cung – cầu – giá cả

11. Phương pháp quản trị rủi ro có hiệu quả và hay được sử dụng nhất là phương
pháp:
a. San sẽ rủi ro khủng hoảng
b. Dự báo rủi ro khủng hoảng
c. Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng
d. Khử bỏ rủi ro khủng hoảng

12. Cơ cấu bộ máy quản trị rủi ro khủng hoảng phải đảm bảo các yêu cầu
a. Tin cậy, tối ưu, bảo mật, linh hoạt và kinh tế
b. Tối ưu, tin cậy, bảo mật, chu đáo và linh hoạt
c. Tin cậy, tối ưu, bảo mật, chính xác và kinh tế
d. Tin cậy, tối ưu, bảo mật, linh hoạt và kịp thời

13. Sản phẩm của DN không phải là


a. Hàng hoá
b. Dịch vụ
d. Ý tưởng
d. Ý chí

14. Nhân tố nào sau đây quyết định nhất đến hiệu quả đổi mới công nghệ của DN
a.Năng lực công nghệ của DN
b.Khả năng tài chính
d. Tư tưởng của người lãnh đạo
d. Trình độ tổ chức quản lý và trình độ của công nhân
15. Đòn bẩy là kết quả từ việc sử dụng?*
a. Định phí và chi phí tài chính cố định
b. Tiền mặt
c. Chi phí hoạt động biến đổi
d. Tài sản biến động
16. Doanh nghiệp có thể bị mất uy tín do thường xuyên cho lao động thôi việc là nhược
điểm của chiến lược nào?
a. Chiến lược thay đổi mức dự trữ
b. Chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu
c. Chiến lược thay đổi cường độ lao động của nhân viên
d. Chiến lược thuê gia công ngoài

17. Nội dung nào sau đây bao gồm trong kế hoạch tài chính ngoại trừ
a. Phân tích các giải pháp đầu tư, tài trợ và cổ tức
b. Dự kiến các kết quả tương lai của các quyết định hiện tại để tránh các bất ngờ và hiểu
được mối liên hệ giữa các quyết định hiện tại và tương lai.
c. Dự kiến những thay đổi trong tiền mặt và vốn luân chuyển
d. Đo lường thành quả đạt được sau này so với các mục tiêu đề ra trong kế hoạch tài chính
18. Các chỉ số khả năng thanh toán?*
a. Các chỉ số mà cho thấy khả năng doanh nghiệp có thể thanh toán các nghĩa vụ tài chính
b. Chỉ số khả năng thanh toán để đo lường khả năng công ty có thể thanh toán
d. Tài sản lưu động - hàng tồn kho
d. Các chi phí thay đổi cùng với sản lượng

19. Tỷ giá hối đoái USD/VND giảm gây rủi ro tài chính đối với
a. Các doanh nghiệp Việt Nam sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu
b. Toàn bộ các doanh nghiệp Việt Nam
c. Các doanh nghiệp nước ngoài sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu của Việt Nam
d. Các doanh nghiệp Việt Nam không sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu

20. "Nhiệm vụ…… về mức độ tồn kho và sản xuất để đạt mức độ yều cầu của khách
hàng và có tổng chi phí tồn kho cùng chi phí thay đổi mức sản xuất ở mức nhỏ nhất”:
a. Hoạch định tổng hợp
b. Hoạch định lịch trình sản xuất
c. Dự báo dài hạn
d. Dự báo chi phí

21. Những chuẩn bị cần thiết của nhà quản trị DN.
a. Nghiên cứu thị trường
b. Chuẩn bị vốn, nhân lực
c. . Tìm kiếm cơ hội kinh doanh
d. Kinh nghiệm, kiến thức, quyết đoán
22. Quản trị rủi ro và khủng hoảng trong doanh nghiệp là quá trình
a. Nhận dạng, kiểm tra và tổ chức thực hiện các biện pháp kiểm soát, giảm thiểu rủi ro một
cách có chủ đích
b. Nhận dạng, đo lường, đánh giá và thực hiện các biện pháp kiểm soát giảm thiểu rủi ro
một cách có chủ đích
c. Nhận dạng, đo lường và tổ chức thực hiện các biện pháp kiểm soát, giảm thiểu rủi ro một
cách có chủ đích
d. Nhận dạng, đo lường và thực hiện các biện pháp kiểm soát, giảm thiểu rủi ro một cách có
chủ đích

23. Phương pháp tiếp cận quản trị DN là theo...


a. Quá trình xác định hệ thống mục tiêu phát triển và hoạt động sản xuất kinh doanh
b. Quá trình tổ chức hệ thống quản trị kinh doanh để đạt được mục tiêu
c. Quá trình điều khiển, vận hành và điều chỉnh hệ thống đó nhằm hướng đích hệ thống đó
đạt được hệ thống mục tiêu
d. Cả 3 ý
24. Ứng dụng của phân tích hoà vốn:*
a. Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư
b. Lựa chọn phương án sản xuất
c. Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài
d. Cả a, b, c đều đúng

25. Khó khăn lớn nhất khi tính chi phí tồn kho là:
a. Khó chuyển đổi ra giờ công lao động
b. Khó định giá do không biết loại hàng nào sẽ tồn kho
c. Chi phí tồn kho thường quá lớn
d. Kết quả thường sai số

26. Theo luật Doanh nghiệp 2020 thì doanh nghiệp là..
a. 1 tổ chức kinh tế
b. 1 tổ chức chính trị
c. 1 tổ chức xã hội
d. 1 tổ chức chính trị xã hội

27. Nếu công ty dự báo rằng vốn vay trở nên quá tốn kém hay khan hiếm, các giám
đốc tài chính thường có khuynh hướng _________ ngay tức khắc.*
a. Giảm độ lớn đòn bẩy tài chính
b. Tăng độ lớn đòn bẩy tài chính
c. Giảm độ lớn đòn bẩy kinh doanh
d. Tăng độ lớn đòn bẩy kinh doanh

28. Các yếu tố đầu vào bao gồm?


a. Trang thiết bị
b. Nguyên, nhiên vật liệu
c. Tiến bộ khoa học
d. Cả 3 yếu tố trên
29.Nguồn dòng tiền chính của công ty từ:
a. Lãi ròng
b.Tín dụng thuế
c.Thu nhập trước lãi vay và khấu hao trừ thuế
d.Chi tiêu vốn sau thuế

30.Kiểu cơ cấu tổ chức quản trị DN nào là khoa học và hiệu quả nhất
a.Cơ cấu tổchức quản trị không ổn định
b. Cơ cấu tổ chức trực tuyến
c. Cơ cấu tổ chức trực tuyến, chức năng
d. Cơ cấu tổ chức chức năng

31. Tỷ giá hối đoái USD/VNĐ giảm gây rủi ro tài chính đối với
a. Toàn bộ các doanh nghiệp Việt Nam
b. Các doanh nghiệp nước ngoài đầu tư vào Việt Nam
c. Các doanh nghiệp nhập khẩu của Việt Nam
d. Các doanh nghiệp Việt Nam đầu tư ra nước ngoài
32. Quyết định tài chính nào thuộc về chiến lược phát triển tài chính doanh nghiệp*
a. Các quyết định liên quan đến việc đáp ứng yêu cầu kinh doanh hàng ngày
b. Các quyết định đầu tư dài hạn để đổi mới kĩ thuật công nghệ sản xuất
c. Mua sắm vật tư công cụ dụng cụ dự trữ phục vụ sản xuất
d. Không phải các câu trên

33. Trách nhiệm quản lý rủi ro thuộc về


a. Cán bộ bộ phận kinh doanh
b. Ban lãnh đạo công ty
c. Toàn bộ cán bộ nhân viên của doanh nghiệp
d. Cán bộ phòng quản lý rủi ro

34. Khi doanh nghiệp áp dụng chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu thuần túy thì
tổng chi phí sản xuất theo chiến lược này bao gồm
A. Chi phí trả lương
b. Chi phí lưu kho
c. Chi phí trả lương & chi phí lưu kho
d. Chi phí trả lương, chi phí thuê nhân công và chi phí cho nhân công thôi việc
35. Mục tiêu của quản lý rủi ro là
a.Tối ưu hóa giữa lợi ích với rủi ro
b. Giảm thiểu rủi ro về mức bằng không
c. Loại bỏ rủi ro
d.Gia tăng thu nhập cho doanh nghiệp

36. LỰa chọn một phương pháp đo lượng kết quả, đưa ra đánh giá 1 kết quả và quyết
định một hành động điều chỉnh sẽ được áp dụng liên quan tới
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Lãnh đạo
d. Kiểm soát

37. Trong các khái niệm về DN Nhà Nước, khái niệm nào đúng?
a. DN Nhà nứơc là tổ chức kinh tế do Nhà Nước đầu tư vốn, thành lập và tổ chức quản lý
b. DN Nhà Nước có tư cách pháp nhân,có các quyền và nghĩa vụ dân sự
c. DN Nhà Nước có tên gọi,có con dấu riêng và có trụ sở chính trên lãnh thổ VN
d. Cả 3 ý
38. Cơ cấu sản xuất trong DN bao gồm 4 bộ phận
a.Sản xuất chính, sản xuất phụ, phân xưởng và ngành ( buồng máy)
b. Sản xuất phụ trợ, phục vụ sản xuất, sản xuất phụ và phân xưởng
c. Sản xuất chính, sản xuất phụ, sản xuất phụ trợ và phục vụ sản xuất
d. Phục vụ sản xuất, sản xuất phụ, nơi làm việc và bộ phận sản xuất chính

39. Rủi ro trực tiếp là rủi ro


a. Do nguyên nhân của rủi ro gây ra
b. Mà nguyên nhân gây ra rủi ro được phân tách nhỏ ra và các kết quả nhận được trải rộng
c. Do hậu quả của rủi ro trực tiếp tạo ra
d. Mà mọi nguyên nhân gây ra cũng như mọi kết quả thu nhận được đều quy về một mối

40. Rủi ro phản ánh


a. Mức độ những thiệt hại, mất mát về vật chất
b. Về mặt lượng của trạng thái
c. Về mặt chất của trạng thái
d. Mức độ những thiệt hại, mất mát về tinh thần

41 .Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tóm lược dòng tiền nào sau đây ngoại trừ*
a. Dòng tiền dự án
b. Dòng tiền hoạt động
c. Dòng tiền tài chính
d. Dòng tiền đầu tư

42. Những mục tiêu sản xuất


a. Dự báo sản lượng
b. Khả năng sản xuất của toàn nhà máy
c. Chi phí sản xuất
d. Cả 3 câu trên
43. Hiện nay ta có bao nhiêu thành phần kinh tế?
a. 4 thành phần
b. 5 thành phần
c. 6 thành phần
d. 7 thành phần

44. Theo Henry Fayol, ông chia quá trình quản trị của DN thành 5 chức năng:
a. Hoach định, tổ chức, chỉ huy, phối hợp và kiểm tra
b. Tổ chức, phối hợp, kiểm tra, chỉ huy và hoạch định
c. Chỉ huy, kiểm tra, phối hợp, hoạch định và tổ chức
d. Dự kiến, tổ chức, phối hợp, chỉ huy và kiểm tra
45. …………..là phương pháp để xác định khối lượng và thời điểm sản xuất cho một
tương lai trung hạn.
a. Hoạch định ngắn hạn
b. Hoạch định tổng hợp
c. Hoạch định chiến lược
d. Điều độ sản xuất

46. Thực hiện kế hoạch trung hạn là công việc của ai


a. Nhà quản trị cao cấp
b. Nhà quản trị tác nghiệp
c. Các đốc công
d. Các quản đốc

47. Trong điều kiện kinh tế thị trường, các doanh nghiệp kinh doanh theo nguyên tắc:
a. Bán cái gì cũng được
b. Bán cái thị trường cần
c. Bán cái mà thu lợi nhuận cao
d. Bán cái mà thị trường chưa bao giờ có

48. Khi lập kế hoạch thực hiện một hay nhiều sản phẩm sản xuất theo nhu cầu thay
đổi theo mùa bài toán đặt kế hoạch theo mùa gắn liền …………
a. Với bài toán sản xuất và khung thời gian đặt kế hoạch cũng thuộc vào loại ngắn hạn
b. Với bài toán dự báo và khung thời gian đặt kế hoạch cũng thuộc vào loại ngắn hạn
c. Với bài toán sản xuất và khung thời gian đặt kế hoạch cũng thuộc vào loại trung hạn
d. Với bài toán dự báo và khung thời gian đặt kế hoạch cũng thuộc vào loại trung hạn

49. Trong các thành phần kinh tế sau, thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo
trong nền kinh tế quốc dân?
a. Thành phần kinh tế nhà nước
b. Thành phần kinh tế tư nhân
c. Thành phần kinh tế tư bản nhà nước
d. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

50. Một công ty sử dụng đòn bẩy tài chính quá cao sẽ làm giá trị thị trường của công ty
__________ và chi phí sử dụng vốn __________.*
a. Tăng, giảm
b. Giảm, giảm
c. Tăng, tăng
d. Giảm, tăng

51. Rủi ro xảy ra


a. Có thể từ nội tại doanh nghiệp hoặc biến động của môi trường bên ngoài doanh nghiệp
b. Có thể từ bất cẩn của các thành viên trong doanh nghiệp hoặc biến động của môi trường
bên ngoài doanh nghiệp.
c. Có thể từ sai lầm trong lựa chọn chiến lược của doanh nghiệp hoặc biến động của môi
trường bên ngoài doanh nghiệp.
d. Có thể từ mâu thuẩn nội bộ doanh nghiệp hoặc biến động của môi trường bên ngoài
doanh nghiệp.

52. Điều kiện để lựa chọn được phương án công nghệ tối ưu dựa vào ?
a. Phương án có giá thành cao nhất
b. Phương án có chi phí cao nhất
c.Phương án có giá thành thấp nhất
d.Phương án có chi phí thấp nhất

53. Trong các loại hình DN sau, loại hình nào được phát hành cổ phiếu ra thị trường?
a. Công ty TNHH
b. DN Nhà Nước
c. Công ty cổ phần
d. Công ty tư nhân

54. Khái niệm chỉ tiêu lợi nhuận?*


a. Các chỉ số cho thấy khả năng sinh lời của doanh
b. Các chỉ số cho thấy sự liên hệ giữa các hoạt động khác nhau trong doanh nghiệp
c. Số tiền mà doanh nghiệp của bạn nợ các doanh nghiệp khác
d. Các khoản khách hàng - những người mua hàng hoá dịch vụ còn phải thanh toán

55. Khi tính chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi, mẫu số là:*
a. Số tiền cổ tức hàng năm
b. Thu nhập gộp từ doanh số cổ phần thường
c. Thu nhập ròng từ doanh số cổ phần ưu đãi
d. Chi phí phát hành từ doanh số cổ phần ưu đãi
56. Phương pháp dựa vào số phần trăm đã thực hiện dùng để đánh giá
a. Mức tăng của kế hoạch sản phẩm cho các mùa tiếp theo
b. Mức giảm của kế hoạch sản phẩm cho các mùa tiếp theo
c. Mức tăng, giảm của kế hoạch sản phẩm cho các mùa tiếp theo
d. Mức tăng, giảm của kế hoạch sản phẩm cho từng mùa

57. Hoạt động quản trị DN nhằm góp phần đạt mục tiêu chung nhưng...
a. Trực tiếp
b. Gián tiếp
c. Bán trực tiếp
d. Bán gián tiếp

58. Ai là quản tri điều hành cấp dưới trong DN?


a. Quản đốc phân xưởng
b. Giám đốc, tổng giám đốc
c. Trưởng ngành,đốc công
d. Kế toÁn trưởng

59. Để xử lý rủi ro khủng hoảng thì giải pháp đổi mới toàn diện doanh nghiệp theo các
phương hướng khác nhau chính là phương pháp
a. Bỏ qua rủi ro khủng hoảng
b. Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng
c. Dự báo rủi ro khủng hoảng
d. Khử bỏ rủi ro khủng hoảng

60. Trong công ty cổ phần, số cổ đông tối thiểu để thành lập công ty là:
a. 3
b. 5
c. 7
d. 9
61. Sản xuất không ổn định gây khó khăn cho điều hành quản lý, là nhược điểm của
chiến lược
a. Chiến lược đáp ứng nhu cầu
b. Chiến lược sản xuất ngoài giờ
c. Chiến lược thay đổi mức tồn kho
d. Chiến lược hợp đồng phụ
62. Nhược điểm cơ bản của cấu trúc ma trận là ?
a. Mất ổn định của tổ chức DN
b. Dễ gây ra sự lộn xộn, nguyên nhân gây ra sự tranh chấp quyền lực giữa các bộ phận
c. Phối hợp thực hiện một hệ thống dự án phức tạp
d. Hiện tượng “cha chung ko ai khóc” đổ lỗi giữa các bộ phận

63. Ưu điểm của lịch trình ổn định:


a. Giảm chi phí sản xuất, giám sát dễ dàng, giảm thiểu được chi phí thuê ngoài và chi phí
làm phụ trội
b. Tạo độ linh hoạt nhịp nhàng cao ở đầu ra của xí nghiệp
c. Tận dụng mọi nguồn tài nguyên giúp ổn định nhân lực
d. Có thể tránh được việc làm phụ trội và giữ công suất ở mức cố định
64. Cạnh tranh gián tiếp?*
a. Các doanh nghiệp cùng cung cấp các sản phẩm và dịch vụ trong thị trường mục tiêu của
doanh nghiệp
b. Doanh nghiệp cung cấp vào thị trường mục tiêu của bạn những sản phẩm hay dịch vụ
thay thế.
c. Doanh nghiệp cung cấp vào thị trường mục tiêu của họ những sản phẩm hay dịch vụ thay
thế
d. Các doanh nghiệp cùng cung cấp các sản phẩm và dịch vụ trong theo nhu cầu của khách
hàng.
65. Thực chất hoạt động của DN thương mại là
a. Hoạt động mua bán
b. Hoạt động dịch vụ thông qua mua bán
c. Hoạt động dịch vụ cho người bán
d. Hoạt động dịch vụ cho người mua

66. Mục đích hoạt động chủ yếu của các Doanh nghiệp là
a. Thực hiện các hoạt động sản xuất – kinh doanh hoặc hoạt động công ích
b. Thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh
c. Thực hiện các hoạt động công ích
d. Thực hiện các hoạt động mua bán hàng hoá sản phẩm

67. Quản trị doanh nghiệp là 1 thuật ngữ ra đời gắn liền với sự phát triển của...
a. Nền công nghiệp hậu tư bản
b. nền công nghiệp tiền tư bản
c. nền công nghiệp xã hội chủ nghĩa
d. Cả 3 ý

68. Rủi ro thuần túy là rủi ro


a. Chỉ đem lại kết quả tốt đẹp
b. Do hậu quả của rủi ro trực tiếp gây ra
c. Chỉ đem lại kết quả xấu
d. Do nguyên nhân của rủi ro gây ra
CHƯƠNG 2

69. Mục tiêu của quản trị sản xuất?*


a. Bảo đảm chất lượng sản phẩm và dịch vụ theo đúng yêu cầu của khách hàng;
b. Bảo đảm chất lượng nguyên vật liệu đầu vào
c. Đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng;
d. Đáp ứng yêu cầu của thị trường.

70. Doanh nghiệp có thể bị mất uy tín do thường xuyên cho lao động thôi việc là nhược
điểm của chiến lược nào?
a. Chiến lược thay đổi mức dự trữ
b. Chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu
c. Chiến lược thay đổi cường độ lao động của nhân viên
d. Chiến lược thuê gia công ngoài

71. Xây dựng kế hoạch chiến lược marketing là


a. Nhằm tiếp cận thị trường, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần lớn hơn
tại những thị trường hạn chế
b. Nhằm tiếp cận thị trường mới, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần nhỏ
hơn tại những thị trường hạn chế
c. Nhằm tiếp cận thị trường, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần lớn hơn
tại những thị trường không hạn chế
d. Không câu nào đúng

72. Phân đoạn thị truờng là gì?


a. Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn nhỏ hơn mang tính không đồng nhất
b. Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn nhỏ hơn mang tính đồng nhất cao
c. Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn khác biệt mang tính không đồng nhất
d. Tất cả đều đúng

73. Các thông tin cần thiết cho quá trình lập kế hoạch kinh doanh là
a. Thông tin về doanh nghiệp, sản phẩm/dịch vụ.
b. Thông tin về thị trường, chính trị
c. Thông tin về doanh nghiệp, thị trường, chính trị.
d. Thông tin về doanh nghiệp, sản phẩm/ dịch vụ, thị trường, đối thủ cạnh tranh, mối quan
hệ giữa thông tin và các mục tiêu cần đạt được.
74. Chi phí sản xuất được chia thành khoản mục?*
a. Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
b. Chi phí vận hành
c. Chi phí khấu hao
d. Chi phí thuê mướn

75. Hệ thống thông tin marketing là gì?


a. Hệ thống liên kết giữa con người và thiết bị với các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm
thu thập và xử lý thông tin
b. Hệ thống liên kết giữa con người và con người với các phương pháp hoạt động hợp lý
nhằm thu thập và xử lý thông tin
c. Hệ thống liên kết giữa Doanh nghiệp và khách hàng với các phương pháp hoạt động hợp
lý nhằm thu thập và xử lý thông tin
d. Tất cả cả các phương án trên

76. Đâu KHÔNG phải là loại thị phần nằm trong bốn loại thị phần cần phân tích
a. Thị phần tổng quát
b. Thị phần mục tiêu
c. Thị phần tiềm năng
d. Thị phần tương đối
77. Căn cứ vào khả năng của doanh nghiệp KHÔNG bao gồm
a. Vốn
b. Lao động
c. Nhà xưởng
d. Chủ trương
78. Trong việc thiết kế công nghệ mới, vấn đề thường được đặt ra và đòi hỏi được giải
quyết là?*
a. Công nghệ, sản phẩm cần được thiết kế có thể được khai thác như thế nào, hiệu quả dự
kiến thu được ra sao.
b. Công nghệ, sản phẩm của đối thủ cạnh tranh
c. Công nghệ, sản phẩm trên thị trường
d. Công nghệ, sản phẩm cần được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng

79. Nhu cầu là gì?


a. Là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được
b. Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách của cá thể
c. Là mong muốn đươc kèm thêm điều kiện có khả năng thanh toán
d. Tất cả các phương án trên đều đúng

80.Nghiên cứu Marketing là gì?


a. Đó là quá trình thu thập, tập hợp, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến
marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh
doanh
b. Đó là quá trình thu thập, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến
marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh
doanh
c. Đó là quá trình tập hợp, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến
marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh
doanh
d. Tất cả các phương án trên

81. Chi phí sản xuất được chia thành các yếu tố sau*
a. Yếu tố chi phí nguyên liệu, vật liệu
b. Yếu tố chi phí nhân công
c. Yếu tố chi phí khấu hao TSCĐ
d. Cả 3 yếu tố trên
82. Mục tiêu sống sót thuờng được áp dụng đới với doanh nghiệp nào?
a. Doanh nghiệp đang phát triển
b. Doanh nghiệp đang phá sản
c. Doanh nghiệp hoạt động không có hiệu quả
d. Không câu nào đúng

83. Việc định vị thương hiệu là cần thiết trong thị trường:
a. Thị trường độc quyền & thị trường bắt đầu có sự cạnh tranh
b. Thị trương bắt đầu có sự cạnh tranh và thị trường cạnh tranh gay gắt
c. Thị trường độc quyền và thị trường cạnh tranh gay gắt
d. Câu b và c

84. Nhận định “thị trường càng phân tán thì càng cần sử dụng các trung gian và
ngược lại” thuộc biến số nào trong các biến số ảnh hưởng đến cấu trúc kênh phân
phối
a. Quy mô thị trường
b. Địa lý thị trường
c. Mật độ thị trường
d. Hành vi thị trường
85. Người ta có thể xây dựng các kế hoạch Marketing theo cách thức nào ?
a. Từ dưới lên trên
b. Từ trên xuống dưới
c. A hoặc B
d. Không câu nào đúng

86. Các thông tin cần thiết cho quá trình lập kế hoạch kinh doanh gồm:
A. Các thông tin về pháp lý; Các thông tin về sản phẩm/dịch vụ; Các thông tin về thị trường;
b. Các thông tin về doanh nghiệp; Các thông tin về sản phẩm/dịch vụ; Các thông tin về thị
trường; Phân tích mối quan hệ giữa thông tin và các mục tiêu cần đạt được.
c. Các thông tin về doanh nghiệp; Các thông tin về sản phẩm/dịch vụ; Các thông tin về thị
trường; Phân tích mối quan hệ giữa thông tin và các mục tiêu cần đạt được.
d. Các thông tin về doanh nghiệp; Các thông tin về đối thủ cạnh tranh; Các thông tin về thị
trường; Phân tích mối quan hệ giữa thông tin và các mục tiêu cần đạt được.
87. Một quan điểm rất sai lầm và thường gặp ở các bạn trẻ đang có ý định kinh doanh
là?
a. Chẳng bao giờ có cái gì gọi là “Thời điểm thích hợp đâu”
b. Tôi chỉ kinh doanh nhỏ, nên không cần thiết phải có bản kế hoạch kinh doanh
c. Một dự án với độ rủi ro cao là một dự án không khả thi
d. Tất cả các đáp án trên đều sai

88. Khi quyết định lựa chọn công nghệ, người ta thường xem xét yếu tố cạnh tranh chủ
yếu sau?*
a. Chất lượng sản phẩm do công nghệ tạo ra;
b. Chất lượng nguyên vật liệu đầu vào;
c. Trình độ tay nghề của nhân viên;
d. Chất lượng sản phẩm của đối thủ cạnh tranh

89. Quản lý Marketing là?


a. Là một quá trình phân tích xây dựng, thực hiện và kiểm tra
b. Là một quá trình quản lý và kiểm tra
c. Là một quá trình phân tích, quản lý và kiểm tra
d. Cả a và b
90. Trong chương trình quản lý cơ sở dữ liệu khách hàng, chức năng nào sau đây là
quan trọng nhất ?
a. Liên lạc được với khách hàng khi cần thiết
b. Giữ được liên lạc với khách hàng khi nhân viên phụ trách nghỉ việc
c. Tiếp thị sản phẩm, dịch vụ mới cho khách hàng
d. Dự báo nhu cầu khách hàng

91. Nhà quản trị cấp cao lập kế hoạch kinh doanh nào sau đây?
a. Kế hoạch marketing
b. Kế hoạch sản xuất
c. Kế hoạch chiến lược
d. Kế hoạch tài chính

92. Chiến lược Marketing được hiểu là?


a. Một hệ thống các quyết định KD mang tính dài hạn mà DN cần thực hiện nhằm đạt tới
các mục tiêu đặt ra
b. Một hệ thống các quyết định KD mang tính ngắn hạn mà DN cần thực hiện nhằm đạt tới
các mục tiêu đã đặt ra
93. Một hệ thống các quyết định KD mang tính ngắn hạn và dài hạn mà DN cần thực hiện
nhằm đạt tới các mục tiêu đã đề ra
94. Tất cả đều sai

95. Truyền thông marketing là ?


a. Là một quá trình truyển tải thông tin do người mua thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới
thái độ hành vi và nhận thức của người bán
b. Là một quá trình truyển tải thông tin do người bán thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái
độ hành vi và nhận thức của người mua
c. Là một quá trình truyển tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới
thái độ hành vi và nhận thức của người mua
d. Là một quá trình truyển tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới
thái độ hành vi và nhận thức của người bán

96. Câu hỏi mô tả đặc điểm và công dụng lợi ích? CHỌN CÂU SAI
a. Giá cả các sản phẩm, dịch vụ của bạn?
b. Bạn làm ra những sản phẩm gì và đưa ra các dịch vụ gì?
c. Bạn đã có sản phẩm nổi bật trên thị trường chưa?
d. Bạn có được nhãn thương hiệu được khách hàng công nhận chưa?

97. Nhà quản trị cấp cơ sở lập kế hoạch nào sau đây?
a. Kế hoạch marketing
b. Kế hoạch sản xuất
c. Kế hoạch chiến lược (NQT cấp cao lập)
d. Kế hoạch tác nghiệp

98. Chi phí sản xuất được chia thành các yếu tố sau:*
a. Yếu tố chi phí nguyên liệu, vật liệu
b. Yếu tố chi phí nhân công
c. Yếu tố chi phí khấu hao TSCĐ
d. Cả 3 yếu tố trên
99. Tiến trình ra quyết định mua hàng gồm mấy bước
a. Tìm kiếm – Đo lường các lựa chọn – Nhận thức – Quyết định mua – Hành vi sau khi
mua.
b. Nhận thức – Tìm kiếm thông tin– Đo lường các lựa chọn – Quyết định mua – Hành vi sau
khi mua.
c. Tìm kiếm – Nhận thức – Đo lường các lựa chọn – Quyết định mua – Hành vi sau khi
mua.
d. Nhận thức – Đo lường các lựa chọn – Tìm kiếm – Quyết định mua – Hành vi sau khi
mua.

100. Cần xác định điều gì ở đối thủ canh tranh


a. Mục tiêu, chiến lược, điểm mạnh, điểm yếu
b. Mục tiêu, kế hoạch, điểm mạnh, điểm yếu
c. Chiến lược, kế hoạch, điểm mạnh, điểm yếu
d. Chiến lược, kế hoạch

101. Các yếu tố đầu vào bao gồm?


a. Trang thiết bị
b. Nguyên, nhiên vật iệu
c. Tiến bộ khoa học
d. Cả 3 yếu tố trên
102. Tiêu thức phân đoạn thị truờng gồm những tiêu thức nào duới đây?
a. Địa lý kinh tế ,đặc điểm nhân khẩu học và lối sống hành vi
b. Kinh tế xã hội ,đặc điểm nhân khẩu học và lối sống hành vi
c. Khoa học công nghệ , địa lý kinh tế và đặc điểm nhân khẩu học
d. Tất cả đều sai

103. Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của
doanh nghiệp cần đánh giá các chỉ tiêu
a. Đánh giá chỉ tiêu doanh thu, doanh thu thuần, khối lượng sản phẩm tiêu thụ
b. Đánh giá chỉ tiêu doanh thu thuần
c. Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch về khối lượng sản phẩm tiêu thụ
d. Đánh giá tình hình lợi nhuận của doanh nghiệp

104. Những mục tiêu sản xuất


a. Dự báo sản lượng
b. Khả năng sản xuất của toàn nhà máy
c. Chi phí sản xuất
d. Cả 3 câu trên
105. Với người học việc vỡ mộng thì người lãnh đạo nên có phòng cách nào?
a. Phong cách chỉ đạo
b. Phong cách hỗ trợ
c. Phong cách kèm cặp
d. Phong cách tham gia

106. Số liệu thông tin được thu thập từ:


a. Thông tin sơ cấp
b.Thông tin thứ cấp
c. Thông tin sơ cấp và thứ cấp
d. Thông tin sơ cấp ,trung cấp và thứ cấp

107. Quan điểm tiêu cực cho rằng lập kế hoạch kinh doanh chỉ tạo ra…
a. Sự cứng nhắc
b. Mất đi sự sáng tạo
c. Cả 2 đáp án a, b đều đúng
d. Cả 2 đáp án a và b đều sai
108. Các loại hình doanh nghiệp ở Việt Nam theo Luật Doanh nghiệp 2020 bao gồm:
a. Công ty Trách nhiệm hữu hạn; Công ty cổ phần; Công ty hợp doanh; Doanh nghiệp tư
nhân; Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.( thiếu)
b. Công ty Trách nhiệm hữu hạn; Công ty cổ phần; Công ty hợp doanh; Doanh nghiệp tư
nhân; Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Doanh nghiệp nhà nước.
c. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên; Công ty Trách nhiệm hữu hạn nhiều thành
viên; Công ty hợp doanh; Doanh nghiệp tư nhân; Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài.
d. Công ty Trách nhiệm hữu hạn; Công ty cổ phần; Doanh nghiệp nhà nước; Doanh nghiệp
tư nhân; Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

109. Nhân tố nào thuộc môi trường vĩ mô


a. Nhân khẩu học, kinh tế, sinh thái, khách hàng, công nghệ, văn hoá
b. Nhân khẩu học, kinh tế, sinh thái, chính trị, khách hàng, văn hoá
c. Nhân khẩu học, kinh tế, sinh thái, công nghệ, thị trường, văn hoá
d. Nhân khẩu học, kinh tế, sinh thái, công nghệ, chính trị, văn hoá
110. Ai là người viết bản kế hoạch kinh doanh
a.Người sáng lập
b. Người chịu trách nhiệm thi hành
c. Cả 2 đáp án a và b đều đúng
d. Cả 2 đáp án a và b đều sai

111. Mẹ hơn con 30 tuổi, sau 2 năm tổng số tuổi của hai mẹ con là 46 tuổi. Tính tuổi
mỗi người hiện nay?
a. Mẹ 38 tuổi – Con 8 tuổi
b. Mẹ 36 tuổi – Con 6 tuổi
c. Mẹ 35 tuổi – Con 5 tuổi
d. Mẹ 34 tuổi – Con 4 tuổi

112. Khi quyết định lựa chọn công nghệ, người ta thường xem xét một trong các yếu tố
cạnh tranh nào sau đây?
a. Chi phí cung cấp sản phẩm cho thị trường
b. Tốc độ cung cấp sản phẩm cho thị trường.
c. Cả 2 đáp án a và b đều sai
d. Cả 2 đáp án a và b đều đúng
113. Đâu KHÔNG phải là yếu tố cá nhân tác động đến hành vi mua hàng gồm:
a. Tuổi tác và các giai đoạn chu kỳ sống của gia đình
b. Nghề nghiệp của người thân
c. Trình độ học vấn
d. Cá tính, sở thích

114. Yếu tố cá nhân ảnh hưởng đến hành vi mua


a. Tuổi tác và các giai đoạn chu kỳ sống của gia đình
b. Giới tính
c. Sức khoẻ
d. Cả 3 đáp án a,b,c đều sai
115. Chi phí sản xuất được hình thành do có sự chuyển dịch giá trị của các yếu tố sản
xuất vào sản phẩm sản xuất ra và đựơc biểu hiện*
a. Về mặt định lượng
b. Về mặt sản xuất
c. Yếu tố đầu vào
d. Yếu tố đầu ra

116. Để thiết kế bố trí sản xuất theo quá trình, cần phải thu thập, phân tích thông tin
sau:*
a. Mục đích của bố trí sản xuất mà doanh nghiệp đặt ra
b. Phân tích thông tin thị trường
c. Phân tích thông tin từ khách hàng mục tiêu
d. Mục tiêu của doanh nghiệp

117. Thị truờng thực tế đuợc hiểu là:


a. Thị truờng mà DN có thể khai thác trong tuơng lai
b. Thị truờng chiếm phần lớn doanh số bán của DN
c. Thị truờng mà DN đang khai thác
d. Thị truờng DN có thể chiếm lĩnh và gia tăng thị phần

118. Giá bán sản phẩm trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo do?
a. Quan hệ cung cầu trên thị trường
b. Sản phẩm đó quyết định
c. Người mua quyết định
d. Người bán quyết định

119 .Nội dung nào không phải là nội dung của quản lý kênh phân phối ?
a. Quản lý luồng sản phẩm
b. Quản lý hàng dự trữ
c. Quản lý kho bãi vận chuyển
d. Quản lý giá bán sản phẩm
120. Kế hoạch Marketing trung hạn có thời gian là?
a. 2-3 năm
b. 2- 4 năm
c. 2-5 năm
d. 2 -6 năm

121. Nhu cầu của con người có đặc điểm gì?


a. Cụ thể và luôn biến đổi
b. Đa dạng, phong phú và luôn cố định
c. Đa dạng, phong phú và luôn biến đổi
d. Cả 2 đáp án a và c đều đúng.
122. Có những công cụ truyền thông marketing nào?
a. Marketing trực tiếp
b. Quan hệ với công chúng
c. Quảng cáo và xúc tiến bán
d. Cả a,b,c
123. Có 2 loại hình thức dịch vụ mà người tiêu dùng tổ chức thường yêu cầu là
a. Dịch vụ trực tiếp và dịch vụ tương tác
b. Dịch vụ gián tiếp và dịch vụ tuơng tác
c. Dịch vụ đại diện và dịch vụ tương tác
d. Không có câu nào đúng

124. Đâu KHÔNG phải là một trong những yếu tố tâm lý tác động đến hành vi mua
hàng?
a. Nhận thức
b. Sự tiếp thu
c. Trình độ học vấn
d. Cá tính

125. Đâu là quá trình quyết định mua hàng


a. Nhận thức - Tìm kiếm - Đo lường các lựa chọn - Hành vi sau mua - Quyết định mua
Nhận thức - Đo lường các lựa chọn - Tìm kiếm - Quyết định mua - Hành vi sau mua
b. Tìm kiếm - Nhận thức - Đo lường các lựa chọn - Quyết định mua - Hành vi sau mua
c. Nhận thức - Tìm kiếm - Đo lường các lựa chọn - Quyết định mua - Hành vi sau mua
126. Người đọc quan tâm đến nội dung nào đầu tiên khi đọc bản kế hoạch kinh doanh?
a. Tóm tắt kế hoạch kinh doanh
b. Kế hoạch kinh doanh được xây dựng theo thời gian ngắn hạn hay dài hạn
c. Kế hoạch kinh doanh phải gắn liền với mục tiêu và chiến lược kinh doanh
d. Đánh giá được tình hình thực tế, doanh nghiệp, văn hoá doanh nghiệp của công ty…

127. “Chỉ bán cái mà khách hàng cần chứ ko bán cái doanh nghiệp có” Doanh nghiệp
đã vận dụng quan niện nào ?
a. Quan niệm gia tăng nỗ lực thương mại
b. Quan niệm marketing
c. Quan niệm hoàn thiện sản phẩm
d. Cạnh tranh

128. Với từng loại chi phí cần thiết phải tiến hành phân loại chi phí sản xuất theo tiêu
thức*
a. Phân loại theo nội dung, tính chất kinh tế của chi phí
b. Phân loại theo đặc điểm, tính chất kinh tế của chi phí
c. Phân loại theo sản phẩm, tính chất kinh tế của chi phí
d. Phân loại theo nguyên liệu, tính chất kinh tế của chi phí

129. Thị trường là gì?


a. Là một tập hợp những người mua hàng hiện có và sẽ có
b. Là một tập hợp những người bán hàng hiện có và sẽ có
c. Là một tập hợp những người sản xuất hiện có và sẽ có
d. Tất cả các phương án trên
130. Chiến lược thường thể hiện ra là “Hai bên cùng có lợi” hay “có đi có lại” thuộc
chiến lược nào?
A. Chiến lược mặc cả
b. Chiến lược thân thiện
c. Chiến lược đưa ra lý do
d. Chiến lược liên minh

131. Một kế hoạch truyền thông marketing thường do một doanh nghiệp nào thực
hiện?
a. Doanh nghiệp lớn
b. Doanh nghiệp nhỏ
c. Doanh nghiệp vừa hoặc lớn
d. Doanh nghiệp vừa hoặc nhỏ

132. Các yêu cầu để lập kế hoạch kinh doanh hiệu quả
a. Lập kế hoạch kinh doanh phải dựa trên các dự báo
b. Tìm được tài chính tối ưu
c. Kế hoạch tài chính phải linh hoạt
d. Tất cả 3 đáp án a,b,c đều đúng
133. Chọn câu trả lời đúng nhất về tiến trình quyết định mua của khách hàng là nguời
mua cá nhân.
a. Nhận thức vấn đề,tìm kiếm thông tin
b. Đáng giá các phuơng án lựa chọn
c. Quyết định mua hàng và thái độ sau khi mua hàng
d. Tất cả các phương án trên
134. Nhà quản trị cấp trung lập kế hoạch nào sau đây?
a. Kế hoạch marketing
b. Kế hoạch chiến thuật ( cấp trung lập)
c. Kế hoạch chiến lược (cấp cao lập)
d. Kế hoạch tác nghiệp

135. Đâu là khái niệm của lập kế hoạch kinh doanh


a. Là một tài liệu có tính sáng tạo, phản ánh bản chất của một cơ sở và cho ta một bức tranh
rõ ràng về việc cơ sở này đang đi tới đâu.
b. Là một công cụ quản lý của doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp xác định các mục tiêu, các
chiến lược, xác định thị trường, khách hàng, đối thủ cạnh tranh, nội lực của doanh nghiệp,
đưa ra các phương hướng kinh doanh và phương thức để thực hiện các mục tiêu, chiến lược.
c. Là một bước quan trọng trong việc tạo nên nền tảng cho quá trình thực hiện mục tiêu có
tính thực tế của doanh nghiệp.
d. Là một kế hoạch mô tả quá trình kinh doanh của doanh nghiệp trong một khoảng thời
gian, nó đánh giá việc kinh doanh đã có kết quả như thế nào và tìm kiếm những triển vọng
để phát triển và thành công trong tương lai.

136. Chi phí nào sau đây phân loại theo mối tương quan giữa chi phí và khối lượng sản
phẩm*
a. Chi phí bất biến
b. Chi phí nhân công
c. Chi phí sản xuất
d. Chi phí nguyên vật liệu
137. Hệ thống thông tin Marketing gồm*
a. Hệ thống báo cáo nội bộ, tình báo marketing, phân phối thông tin, ra quyết định
b. Hệ thống báo cáo nội bộ, nghiên cứu marketing, phân phối thông tin, ra quyết định
c. Hệ thống báo cáo nội bộ, tình báo marketing, phân phối thông tin, nghiên cứu marketing
c. Hệ thống báo cáo nội bộ, tình báo marketing, nghiên cứu marketing, ra quyết định
CHƯƠNG 5

138. Hoạt động giao tiếp cá nhân dịch vụ là...*


a. sản xuất và bán dịch vụ
b. phân phối và chuyển giao dịch vụ
c. sản xuất, phân phối và bán dịch vụ
d. sản xuất, phân phối và chuyển giao dịch vụ
139. Các yếu tố cá nhân của khách hàng ảnh hưởng đến quyết định mua bao gồm
những gì?
a. Tuổi tác, nghề nghiệp, tình trạng kinh tế, trình độ học vấn
b. Giới tính, tình trạng kinh tế
c. Do tác động của môi trường sống ảnh hưởng đến quyết định mua
d. Tình trạng tài chính, tình trạng hôn nhân, nghề nghiệp, giới tính
140. Các nguyên tắc cơ bản của quản trị bao gồm:
a. Thống nhất chỉ huy, mục tiêu, hiệu quả, cân đối, linh hoạt
b. Thống nhất chỉ huy, tối ưu, linh hoạt, hiệu quả, mục tiêu
c. Thống nhất chỉ huy, thực tế, hiệu quả, an toàn, mục tiêu
d. Thống nhất chỉ huy, hiệu quả, tin cậy, tối thiểu, mục tiêu

141. Theo Philip Kotler thì sản phẩm là gì?


a. Là những cái gì có thể cung cấp cho thị trường, do thị trường đòi hỏi thỏa mãn được như
cầu thị trường
b. Là những cái gì có thể cung cấp cho thị trường, do thị trường đòi hỏi thỏa mãn được như
cầu khách hàng
c. Là những cái gì có thể cung cấp cho thị trường, do thị trường đòi hỏi thỏa mãn được như
cầu thị trường và khách hàng
d. Tất cả đều sai
142. Dịch vụ có chất lượng là dịch vụ mà khách hàng nhận được có:*
a. Giá trị nhận được lớn hơn giá trị mong đợi
b. Giá trị nhận được bằng giá trị mong đợi
c. Giá trị nhận được lớn hơn hoặc bằng giá trị mong đợi
d. Câu a và c đều đúng
143. Theo quan niệm kinh tế học Phương Tây thì thị trường được hiểu là:
a. Tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng
b. Tập hợp những người mua hàng quá khứ và hiện tại
c. Tập hợp những người mua và người bán thực hiện những giao dịch liên quan tới bất cứ
những thứ gì có giá trị
144. Phân loại chi phí theo mối quan hệ giữa chi phí và đối tượng tập hợp chi phí
a. Chi phí bất biến, chi phí khả biến
b. Chi phi phí hạch toán trực tiếp, chi phí phân bổ
c. Chi phí cơ bản, chi phí quản lý phục vụ
d. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung

145. Các bước để phân khúc thị trường?


a. Xác định thị trường kinh doanh, xác định tiêu thức để phân khúc thị trường, tiến hành
phân khúc thị trường theo tiêu thức đã chọn
b. Xác định khách hàng mục tiêu, nghiên cứu thị trường, lựa chọn sản phẩm cho thị trường
c. Nghiên cứu thị trường, xác định các tiêu thức đưa sản phẩm vào thị trường
d. Nghiên cứu nhu cầu mong muốn của nhóm khách hàng, xác định các nhu cầu, tìm kiếm
sản phẩm phù hợp

147. Vấn đề doanh nghiệp cần thật sự chú ý trong quá trình giao tiếp với khách hàng
a. Sự kỳ vọng của khách hàng về sản phẩm
b. Văn hóa của khách hàng
c. Hành vi của khách hàng
d. Lòng tin của khách hàng

148. Nghiên cứu, phân tích thị trường trong kế hoạch kinh doanh nhằm xác định:
a. Sản xuất bằng cách nào
b. Sản xuất cái gì? Cho ai? Với giá nào?
c. Kế hoạch kinh doanh mang lại kết quả nào cho chủ doanh nghiệp
d. Tất cả các đáp án đều đúng
149. Sản phẩm mong đợi là:
a. Sản phẩm mà doanh nghiệp muốn cung ứng cho khách hàng
b. Sản phẩm mà khách hàng mong nhận được
c. Sản phẩm mà khách hàng sẽ nhận được
d. Sản phẩm mà doanh nghiệp xây dựng dựa trên sự kỳ vọng của khách hàng
150. Giá của dịch vụ là*
a. Khối lượng tiền mà người tiêu dùng bỏ ra để nhận được lợi ích khi sử dụng dịch vụ
b. Những lợi ích mà dịch vụ mang lại cho người sử dụng
c. Chi phí sản xuất cộng thêm một mức lợi nhuận của doanh nghiệp
c. Tất cả các câu trên đều đúng

151. Quyết định quan trọng đối với hoạt động quản lý bao gồm
a. Tốc độ quay vòng hàng hóa trong kho
b. Bổ sung hàng dự trữ
c. Lượng hàng cần bổ sung
d. Tất cả các đáp án trên
152. Trong xúc tiến luôn cần nhắc nhở khách hàng và duy trì sự trung thành nhãn
hiệu vì khách hàng người tiêu dùng thường thay đổi sự lựa chọn sản phẩm do các
hành vi mua hàng là
a. Hành vi mua hàng thỏa hiệp, hành vi mua hàng theo thói quen, hành vi mua hàng nhiều
lựa chọn
b. Hành vi mua hàng phức tạp, hành vi mua hàng thỏa hiệp, hành vi mua hàng theo thói
quen
c. Hành vi mua hàng phức tạp, Hành vi mua hàng nhiều lựa chọn, hành vi mua hàng theo
thói quen
d. Các câu trên đều sai

153. Bước thứ hai của lập kế hoạch kinh doanh là:
a. Xác định sứ mệnh và tầm nhìn của tổ chức
b. Xác định điểm mạnh, điểm yếu của tổ chức
c. Xác định các cơ hội và thách thức của tổ chức
d. Xác định nguồn lực của tổ chức

154. Một nhu cầu của khách hàng sẽ trở thành động cơ khi nào?
A. Một nhu cầu sẽ trở thành động cơ khi nhu cầu đó bị thôi thúc bức thiết đến mức độ buộc
con người phải hành động để thỏa mãn nó.
b. Một người đã có động cơ thì sẵn sàng hành động và hành động này lại chịu ảnh hưởng
bởi sự nhận thức về hoàn cảnh của người ấy
c. Thông qua những hành động và tiếp thu trong tiêu dùng, con ngươi sẽ dần xây dựng trong
tâm trí mình niềm tin và thái độ hướng đến sản phẩm
d. Nhu cầu là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người ta cảm nhận được, do một hoàn
cảnh nào đó nó trở thành động cơ

155. Để tìm kiếm và khai thác thị trường mục tiêu một cách tốt nhất doanh nghiệp
phải tập trung vào loại nhiệm vụ chính là:
a. Khai thác thị trường hiện có bằng cách thâm nhập sâu hơn vào thị trường này với nhiều
giải pháp khác nhau
b. Tìm mọi phương thức có thể mở rộng ranh giới thị trường hiện tại
c. Khai thác thị trường mới với nhiều loại sản phẩm mới
d. Cả a và b
156.Đối thủ cạnh tranh của dầu gội đầu Sunsilk là tất cả các sản phẩm dầu gội đầu
khác trên thị trường, việc xem xét các đối thủ cạnh tranh như trên đây là thuộc cấp độ
a. Cạnh tranh mong muốn
b. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm
c. Cạnh tranh trong cùng một loại sản phẩm
d. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu

157. Chiến lược định giá dòng sản phẩm là:


a. Các doanh nghiệp thường triển khai nhiều sản phẩm đa dạng hơn là những sản phẩm đơn
lẻ, sau đó họ quyết định các bậc giá cho những sản phẩm khác nhau trong cùng một dòng
ấy. Các bậc giá đó cần tính đến những khác biệt về chi phí, những đánh giá của khách hàng
về các đặc điểm khác nhau và giá cả của các đối thủ cạnh tranh.
b. Nhiều doanh nghiệp cung cấp những sản phẩm với những đặc tính tự chọn, công ty phải
xác định bộ phận nào là phần tự chọn và quyết định giá cho phần đó.
c. Các doanh nghiệp trong những ngành nào đó sản xuất các sản phẩm phải được dùng với
sản phẩm chính yếu khác, các nhà sản xuất thường định giá chúng thấp và dồn mức lời cao
cho những sản phẩm phụ bổ.
d. Các doanh nghiệp đưa ra các mức giá khác nhau cho mỗi loại sản phẩm mà doanh nghiệp
sản xuất kinh doanh

158. Bước thứ nhất của lập kế hoạch kinh doanh là:
a. Xác định sứ mệnh và tầm nhìn của tổ chức
b. Xác định điểm mạnh, điểm yếu của tổ chức
c. Xác định các cơ hội và thách thức của tổ chức
d. Xác định nguồn lực của tổ chức
159. Khách hàng sẽ mua sản phẩm nếu
a. Giá trị cảm nhận của sản phẩm bằng giá cả của sản phẩm
b. Giá của sản phẩm lớn hơn giá trị cảm nhận của sản phẩm
c. Giá của sản phẩm nhỏ hơn giá trị cảm nhận của sản phẩm
d. Tất cả các câu trên đều sai

160. Dịch vụ là gì
A. Dịch vụ là một hoạt động hay lợi ích mà nhiều thành viên có thể cung cấp cho thành viên
khác, nhất thiết phải mang tính vô hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào
cả
b. Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp cho thành
viên khác, nhất thiết phải mang tính hữu hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm nào cả
c. Dịch vụ là một hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp cho thành viên
khác, nhất thiết phải mang tính vô hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào
cả
d. Tất cả đều sai

161. Phát biểu nào bên dưới là KHÔNG chính xác?


a. Công việc ảo là một công việc không có thực, thể hiện mối liên hệ phụ thuộc giữa các
công việc
b. Công việc ảo, không cần hao phí thời gian và chi phí
c. Công việc ảo được dùng để chỉ ra rằng công việc đứng sau nó không thể khởi công khi
công việc việc đứng trước công việc ảo đã hoàn thành
d. Công việc ảo được vẽ bằng đường mũi tên nét đứt

162. Chuyển giao dịch vụ là quá trình...*


a. sáng tạo dịch vụ và chuyển giao
b. cung ứng dịch vụ và cung ứng
c. sản xuất, phân phối và tổ chức chuyển giao dịch vụ
d. sản xuất và bán dịch vụ

163. Điều gì tạo nên kỳ vọng của khách hàng


a. Kinh nghiệm tiêu dùng
b. Tâm lý cá nhân
c. Thông tin truyền miệng
d. Tất cả các đáp án trên
164. Chiến lược định giá sản phẩm tùy chọn là
a. Các doanh nghiệp thường triển khai nhiều sản phẩm đa dạng hơn là những sản phẩm đơn
lẻ, sau đó họ quyết định các bậc giá cho những sản phẩm khác nhau trong cùng một dòng
ấy. Các bậc giá đó cần tính đến những khác biệt về chi phí, những đánh giá của khách hàng
về các đặc điểm khác nhau và giá cả của các đối thủ cạnh tranh.
B. Nhiều doanh nghiệp cung cấp những sản phẩm với những đặc tính tự chọn, công ty phải
xác định bộ phận nào là phần tự chọn và quyết định giá cho phần đó.
C. Các doanh nghiệp trong những ngành nào đó sản xuất các sản phẩm phải được dùng với
sản phẩm chính yếu khác, các nhà sản xuất thường định giá chúng thấp và dồn mức lời cao
cho những sản phẩm phụ bổ.
d. Các doanh nghiệp đưa ra các mức giá khác nhau cho mỗi loại sản phẩm mà doanh nghiệp
sản xuất kinh doanh

165. Theo Philips Kotler 3 trụ cột thỏa mãn khách hàng gồm những gì:
a. Các yếu tố kích thích marketing, các yếu tố kích thích của môi trường, đặc điểm của
người mua
b. Những yếu tố mang tính chất tâm lý, những yếu tố mang tính chất văn hóa, những yếu tố
mang tính chất cá nhân
c. Sản phẩm, sự thuận tiện, con người
d. Những yếu tố mang tính chất xã hội, các đáp ứng của người mua, quá trình ra quyết định
mua hàng

166. Đặc tính làm dịch vụ khác biệt phải thỏa mãn những tiêu chuẩn là:*
a. Quan trọng đối với khách hàng
b. Khác biệt so với sản phẩm đã có
c. Ưu việt
d. Không câu nào sai
167. Khi khách hàng có 20 triệu anh ta có thể mua nhiều nhu cầu: mua phương tiện đi
lại, mua tivi, đi du lịch … Những doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực trên được
gọi là
a. Đối thủ cạnh tranh về ước muốn
b. Đối thủ cạnh tranh về loại sản phẩm
c. Đối thủ cạnh tranh về hình thái sản phẩm
d. Đối thủ cạnh tranh về nhãn hiệu sản phẩm.

168. Phân loại theo nội dung, tính chất kinh tế của chi phí (Yếu tố chi phí). Theo cách
phân loại này chi phí sản xuất được chia thành các yếu tố
a. Yếu tố chi phí nguyên liệu, vật liệu
b. Yếu tố chi phí nhân công, yếu tố các chi phí khác bằng tiền
c. Yếu tố chi phí khấu hao TSCĐ, yếu tố dịch vụ mua ngoài
d. Tất cả các đáp án trên
169. Định vị sản phẩm là
a. Tạo ra sản phẩm với những khác biệt trên thị trường
b. Khắc họa vào tâm trí khách hàng những hình ảnh, những khác biệt so với sản phẩm của
đối thủ cạnh tranh
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai

170. Quản trị chất lượng dịch vụ, người ta thường áp dụng các chiến lược nào sau
đây:*
a. Quản trị sự khác biệt, Quản trị hiệu suất, Chiến lược nguồn nhân lực
b. Quản trị năng suất, Chiến lược hậu mãi, Quản trị sự khác biệt
c. Quản trị năng suất, Chiến lược hậu mãi, Chiến lược giá
d. Không câu nào đúng

171. Phân loại chi phí theo phương pháp tập hợp chi phí sản xuất vào đối tượng chịu
phí là
A. Chi phí bất biến, chi phí khả biến
b. Chi phi phí hạch toán trực tiếp, chi phí phân bổ
c. Chi phí cơ bản, chi phí quản lý phục vụ
d. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung

172. Phân loại chi phí theo mục đích công dụng của chi phí là:
a. Chi phí bất biến, chi phí khả biến
b. Chi phi phí hạch toán trực tiếp, chi phí phân bổ
c. Chi phí cơ bản, chi phí quản lý phục vụ
d. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung
e. Không có câu trả lời đúng

173. Các yếu tố kích thích marketing là


a. Sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến
b. Kinh tế, công nghệ, pháp luật, văn hóa
c. Văn hóa, xã hội, cá tính, tâm lý
d. Nhận thức vấn đề, tìm kiếm thông tin, đánh giá, quyết định

174. Sản phẩm hàng hóa vô hình khác với sản phẩm hàng hóa hữu hình là:*
a. Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm soát
b. Khó kiểm soát, chưa có chiến lược quản lý hiệu quả
c. Chưa có chiến lược quản lý hiệu quả, chiến lược dịch vụ khó xác định
d. Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm soát, chưa có chiến lược quản trị hiệu quả
175. Những yếu tố quyết định chất lượng sản phẩm
a. Giao tiếp, tính tin cậy, tính sẵn sàng, sự hiểu biết khách hàng
b. Nhân viên, uy tín doanh nghiệp, giá cả, quảng cáo
c. Giá cả, quảng cáo, khuyến mại, tính sẵn sàng
d. Tất cả các đáp án
176. Khi khách hàng có cơ hội chọn lựa các sản phẩm tủ lạnh Samsung, LG,
Panasonic... cho sự thay đổi của mình. Đối thủ cạnh tranh từ các doanh nghiệp sản
xuất gọi là:
a. Đối thủ cạnh tranh về ước muốn
b. Đối thủ cạnh tranh về loại sản phẩm
c. Đối thủ cạnh tranh về hình thái sản phẩm
d. Đối thủ cạnh tranh về nhãn hiệu sản phẩm.
177. Theo Philips Kotler các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng
bao gồm những gì?
a. Các yếu tố kích thích marketing, các yếu tố kích thích của môi trường, đặc điểm của
người mua, quá trình quyết định của người mua, các đáp ứng của người mua
b. Những yếu tố mang tính chất tâm lý, những yếu tố mang tính chất văn hóa, những yếu tố
mang tính chất cá nhân, những yếu tố mang tính chất xã hội
Sản phẩm, sự thuận tiện, con người
c. Các yếu tố kích thích marketing, những nhân tố tâm lý, đặc điểm của người mua
178. Nếu kế hoạch kinh doanh của DN vay vốn càng nhiều thì...
a. nộp thuế thu nhập doanh nghiệp càng nhiều
b. nộp thuế thu nhập doanh nghiệp càng ít
c. không phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
d. DN được miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp

179. Chi phí sản xuất là toàn bộ ……., lao động vật chất và các hao phí cần thiết khác
mà doanh nghiệp đã chi ra để tiến hành các hoạt động sản xuất kinh doanh trong một
thời kỳ nhất định biểu hiện dưới hình thái tiền tệ.
a. Hao phí về lao động sống
b. Chi phí
c. Chi phí sản xuất
d. Hao phí, khấu hao tài sản

180. Mô tả đặc điểm, công dụng và lợi ích của sản phẩm/ dịch vụ bao gồm:*
a. Liệt kê sản phẩm/ dịch vụ và nhãn hiệu sản phẩm
b. Giá của sản phẩm/ dịch vụ
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai
181. Hành vi khi có nhiều người cùng tham dự vào tiến trình ra quyết định mua và họ
nhận thức rõ ràng sự khác biệt giữa các nhãn hiệu là
a. Hành vi mua phức tạp
b. Hành vi mua thỏa hiệp
c. Hành vi mua theo thói quen
d. Hành vi mua nhiều lựa chọn

182. Mô hình SIPOC trong vận hành doanh nghiệp đi theo những bước nào ?
a. Nhà cung cấp, các yếu tố đầu vào, quá trình vận hành, đầu ra, khách hàng
b. Quá trình đầu vào, vận hành, sản phẩm đầu ra
c. Nhà cung cấp, quá trình vận hành, sản phẩm dịch vụ đầu ra
d. Nhà sản xuất, nhà phân phối, khách hàng

183. Dịch vụ khách hàng là trách nhiệm của:


a. Bộ phận dịch vụ khách hàng
b. Bộ phận marketing
c. Ban giám đốc
d. Tất cả mọi người trong doanh nghiệp
184. Các yếu tố tâm lý tác động đến hành vi mua hàng của người tiêu dùng gồm:
a. Động cơ, nhận thức, sự tiếp thu, niềm tin – thái độ và cá tính
b. Động cơ, nhận thức, sự tiếp thu, niềm tin – thái độ và văn hóa
c. Động cơ, nhận thức, sự tiếp thu, niềm tin – thái độ và công nghệ
d. Động cơ, nhận thức, sự tiếp thu, niềm tin – thái độ và kinh tế

185. SBU là gì?


a. Là một đơn vị, một dây chuyền sản xuất hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên
trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiệm
b. Là một đơn vị, một dây chuyền phân phối hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên
trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiệm
c. Là một đơn vị, một dây chuyền phân phối hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên
ngoài công ty với một thị trường xác định và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiệm
d. Là một đơn vị, một dây chuyền phân phối hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên
trong công ty với một thị trường cụ thể và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiệm

186. Dịch vụ thỏa mãn nhu cầu của khách hàng thông qua*
a. Các đặc tính
b. Các lợi ích
c. Đại lý cung cấp dịch vụ
d. Cấu trúc dịch vụ

187. NPV=0, tức là quy mô lãi của kế hoạch kinh doanh = 0, thì dự án này là
a. Tốt
b. Xấu
c. Bình thường
d. Không tốt và không xấu

188. Mục đích chính của việc lập bảng cân đối kế toán trong lập kế hoạch kinh doanh
để...
a. biết lãi, lỗ của kế hoạch kinh doanh
b. biết tổng mức đầu tư của kế hoạch kinh doanh
c. biết được cơ cấu nguồn vốn
d. biết được tổng chi phí của kế hoạch kinh doanh

189. Dưới tác động của tác nhân kích thích Marketing, người tiêu dùng ít cân nhắc khi
mua sắm và dễ dàng thay đổi trong lựa chọn sản phẩm. Đây là hành vi mua sắm nào?
a. Hành vi mua hàng theo thói quen, Hành vi mua hàng nhiều lựa chọn
b. Hành vi mua hàng phức tạp, Hành vi mua hàng nhiều lựa chọn
c. Hành vi mua hàng phức tạp, Hành vi mua hàng thỏa hiệp
d. Hành vi mua hàng thỏa hiệp, Hành vi mua hàng nhiều lựa chọn.

190. Mức độ cạnh tranh nào sau đây được coi là gay gắt nhất?
a. Cạnh tranh về ước muốn
b. Cạnh tranh về hình thái sản phẩm
c. Cạnh tranh về nhãn hiệu sản phẩm
d. Cạnh tranh về loại sản phẩm.

191. Hành vi mua phức tạp và hành vi mua thỏa hiệp giống nhau ở điểm:
a. Sản phẩm đắt tiền
b. Mua không thường xuyên
c. Cân nhắc nhiều
d. Tất cả đáp án đều đúng
192. Theo Michael E.Porter các chiến lược cạnh tranh tổng thể của doanh nghiệp
a. Dẫn giá, khác biệt hóa, tấn công
b. Dẫn giá, khác biệt hóa, tập trung
c. Tập trung, dẫn giá, tấn công sườn
d. Giá thấp, giá cao, giá trung bình

193. Hành vi mua phức tạp và hành vi mua nhiều lựa chọn giống nhau ở điểm
a. Sản phẩm đắt tiền
B. Các nhãn hiệu có sự khác biệt
c. Cân nhắc nhiều
d. Mua không thường xuyên.
194. Kế hoạch marketing có thể được phân loại theo:
a. Thời gian, quy mô
b. Thời gian, quy mô và phương thức thực hiện
c. Thời gian, không gian, quy mô và phương thức thực hiện
d. Tất cả các đáp án đều đúng
195. Bước thứ ba của lập kế hoạch kinh doanh là:
a. Xác định sứ mệnh và tầm nhìn của tổ chức
b. Xác định điểm mạnh, điểm yếu của tổ chức
c. Xác định các cơ hội và thách thức của tổ chức
d. Xác định nguồn lực của tổ chức

196. Định giá cộng chi phí là phương pháp xác định giá bằng cách:
a. Cộng thêm một phần nhất định nào đó vào chi phí của sản phẩm, thường được xác định
bằng phần trăm (%)
b. Dựa vào giá của đối thủ cạnh tranh
c. Dựa vào tổng chi phí biến đổi trung bình của sản phẩm
d. Dựa vào lượng cầu của sản phẩm trên thị trường và chi phí sản xuất

197. Giao tiếp cá nhân dịch vụ, cuộc chiến từ 3 phía, bao gồm:
a. Doanh nghiệp, khách hàng và đối thủ cạnh tranh
b. Doanh nghiệp, nhân viên và khách hàng
c. Khách hàng, nhân viên và đối thủ cạnh tranh
d. Doanh nghiệp, đối thủ cạnh tranh và nhân viên
198. Phân loại chi phí theo mối tương quan giữa chi phí và khối lượng sản phẩm là:
a. Chi phí bất biến, chi phí khả biến
b. Chi phi phí hạch toán trực tiếp, chi phí phân bổ
c. Chi Phí cơ bản, chi phí quản lý phục vụ
d. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung
199. Mô tả về sản phẩm/dịch vụ cần những thông tin nào
a. Mô tả đặc điểm sản phẩm/dịch vụ, dự đoán thành công
b. Mô tả đặc điểm, mô tả công dụng của sản phẩm/dịch vụ
c. Mô tả đặc điểm, công dụng của sản phẩm/dịch vụ và dự đoán thành công
d. Cả 3 đáp án đều đúng
200. Mô hình hành vi người tiêu dùng bao gồm những gì?
a. Các yếu tố kích thích marketing, các yếu tố kích thích của môi trường, đặc điểm của
người mua, quá trình quyết định của người mua, các đáp ứng của người mua
b. Những yếu tố mang tính chất tâm lý, những yếu tố mang tính chất văn hóa, những yếu tố
mang tính chất cá nhân, những yếu tố mang tính chất xã hội
c. Sản phẩm, sự thuận tiện, con người
d. Không câu nào đúng

201. Hành vi người tiêu dùng có thể quyết định chọn một nhãn hiệu này vào một thời
điểm cụ thể nhưng vào thời điểm khác dưới tác động của các tác nhân marketing họ có
thể chuyển qua mua nhãn hiệu khác là
a. Hành vi mua phức tạp
b. Hành vi mua thỏa hiệp
c. Hành vi mua theo thói quen
d. Hành vi mua nhiều lựa chọn

202. Xây dựng doanh nghiệp gần thị trường tiêu thụ, khi
A. Doanh nghiệp sử dụng một lượng lớn nguồn tài nguyên
b. Sản phẩm của doanh nghiệp dễ hư hỏng
c. Nguyên liệu của doanh nghiệp phải nhập từ nước ngoài
d. Khan hiếm nguồn lao động
203. Để quản trị tốt các doanh nghiệp nên lựa chọn
a. Cơ cấu tổ chức theo chức năng
b. Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến
c. Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến-chức năng
d. Cơ cấu tổ chức phù hợp

204. Mục tiêu của hoạt động lập kế hoạch marketing là cũng cấp cho khách hàng
a. Những gì họ cần ở mức giá thích hợp
b. Những gì họ cần mọi lúc, mọi nơi
c. Bất cứ thứ gì họ cần đúng lúc, đúng nơi
d. Những sản phẩm họ cần, đúng lúc, đúng nơi, đúng giá trị
205. Khi khách hàng có cơ hội chọn lựa các sản phẩm Tivi 14inch, 30 inch, 50
inch....cho sự thay đổi của mình. Đối thủ cạnh tranh từ các doanh nghiệp sản xuất gọi

a. Đối thủ cạnh tranh về ước muốn
b. Đối thủ cạnh tranh về loại sản phẩm
c. Đối thủ cạnh tranh về hình thái sản phẩm
d. Đoii thủ cạnh tranh về nhãn hiệu sản phẩm.

206. Chỉ số IRR của dự án cho biết...


a. quy mô số tiền lãi của kế hoạch kinh doanh
b. thời gian thu hồi vốn nhanh
c. khả năng sinh lời của kế hoạch kinh doanh
d. mức độ lạm phát của kế hoạch kinh doanh

207. Các yếu tố xã hội ảnh hưởng đến hành vi mua hàng của người tiêu dùng bao gồm
những gì?
a. Gia đình, các nhóm ảnh hưởng, vai trò địa vị xã hội
b. Bạn bè, các trào lưu, giới tính
c. Trình độ văn hóa, cá tính, môi trường sống
d. Khả năng tài chính, trình độ văn hóa, ảnh hưởng các hoạt động marketing của doanh
nghiệp
208. Trong tiến trình ra quyết định mua hàng (khi mua mới một sản phẩm), sau giai
đoạn nhận thức vấn đề là giai đoạn:
A. Tìm kiếm thông tin
b. Đo lường các lựa chọn
c. Quyết định mua
d. Cân nhắc sau khi mua

209. Theo King & Cleland, vai trò của sứ mệnh của doanh nghiệp là:*
a. Đảm bảo sự nhất trí về mục đích trong nội bộ doanh nghiệp
b. Cung cấp một cơ sở hay tiêu chuẩn để phân phối các nguồn lực
c. Tạo ra tiếng nói chung và là cơ sở cho việc lựa chọn mục tiêu và chiến lược
d. Không đáp án nào sau
210. Trong kinh doanh dịch vụ, chất lượng dịch vụ phần lớn được tạo ra bởi:
A. Khách hàng
b. Nhân viên cung ứng
c. Doanh nghiệp
d. Các trung gian

211. Khấu hao tài sản cố định trong lập kế hoạch kinh doanh là khoản chi phí mà
doanh nghiệp....
a. phải chi bằng tiền mặt
b. không phải chi bằng tiền mặt
c. có khi phải chi bằng tiền mặt, có khi không phải chi bằng tiền mặt
d. dùng để thành toán tài sản cố định
212. Thị trường tiềm năng được hiểu là:
a. Thị trường doanh nghiệp có thể khai thác trong tương lai
b. Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tương lai bao gồm những khách hàng
chưa mua hàng của doanh nghiệp và khách hàng đang mua hàng của đối thủ cạnh tranh
c. Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thác và sẽ khai thác trong tương lai
d. Tất cả đều sai

You might also like