Professional Documents
Culture Documents
LKHKD-T Thọ
LKHKD-T Thọ
1. Chiến lược nào thường tốn chi phí cao và tạo dịp cho khách hàng của mình tiếp xúc
với đối thủ cạnh tranh:
a. Chiến lược hỗn hợp
b. Dùng công nhân làm việc bán thời gian
c.Hợp đồng phụ
d.Đặt cọc trước
3. Kế hoạch sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp được xác định
a. Vốn hàng hóa + tiền công + tiền thuế
b. Doanh số bán hàng (dịch vụ) / Định mức lao động của một người
c. Mức bán kế hoạch (±) Nhu cầu dự trữ hàng hóa
d. Năng lực sản xuất 1 tháng × số tháng
4. Theo luật pháp VN, thành phần kinh tế nào dưới đây không phải tuân thủ theo quy
định của luật phá sản?
a. Thành phần kinh tế HTX (Hợp tác xã)
b. Thành phần kinh tế Nhà Nước
c. Thành phần kinh tế Tư Bản Nhà Nước
d. Thành phần kinh tế cá thể tiểu chủ
5. Các cấp sản xuất trong DN bao gồm
a. Phân xưởng, ngành ( buồng máy) và nơi làm việc chính
b. Bộ phận sản xuất phụ trợ, nơi làm việc và phân xưởng
c. Bộ phận sản xuất chính, ngành (buồng máy) và nơi làm việc
d. Phân xưởng, ngành ( buồng máy ) và nơi làm việc
6. Đặc điểm lao động chủ yếu của giám đốc DN là ?
a. Lao động trí óc
b. Lao động quản lý kinh doanh
c. Lao động của nhà sư phạm
d. Lao động của nhà hoạt động xã hội
7. Điểm hoà vốn tiền mặt ở mức thấp hơn điểm hoà vốn kinh doanh vì:*
a. Có chi phí khấu hao TSCĐ
b. Có chi phí bán hàng
c. Có chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Có lãi tiền vay
8. Thông thường khi lập kế hoạch tổng hợp, mối tương quan giữa chi phí tồn kho và
giá trị hàng tồn kho được biểu hiện qua thông số là:
A.Phân số
b. Số phần trăm
c. Mẫu số
d. Hệ số
11. Phương pháp quản trị rủi ro có hiệu quả và hay được sử dụng nhất là phương
pháp:
a. San sẽ rủi ro khủng hoảng
b. Dự báo rủi ro khủng hoảng
c. Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng
d. Khử bỏ rủi ro khủng hoảng
12. Cơ cấu bộ máy quản trị rủi ro khủng hoảng phải đảm bảo các yêu cầu
a. Tin cậy, tối ưu, bảo mật, linh hoạt và kinh tế
b. Tối ưu, tin cậy, bảo mật, chu đáo và linh hoạt
c. Tin cậy, tối ưu, bảo mật, chính xác và kinh tế
d. Tin cậy, tối ưu, bảo mật, linh hoạt và kịp thời
14. Nhân tố nào sau đây quyết định nhất đến hiệu quả đổi mới công nghệ của DN
a.Năng lực công nghệ của DN
b.Khả năng tài chính
d. Tư tưởng của người lãnh đạo
d. Trình độ tổ chức quản lý và trình độ của công nhân
15. Đòn bẩy là kết quả từ việc sử dụng?*
a. Định phí và chi phí tài chính cố định
b. Tiền mặt
c. Chi phí hoạt động biến đổi
d. Tài sản biến động
16. Doanh nghiệp có thể bị mất uy tín do thường xuyên cho lao động thôi việc là nhược
điểm của chiến lược nào?
a. Chiến lược thay đổi mức dự trữ
b. Chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu
c. Chiến lược thay đổi cường độ lao động của nhân viên
d. Chiến lược thuê gia công ngoài
17. Nội dung nào sau đây bao gồm trong kế hoạch tài chính ngoại trừ
a. Phân tích các giải pháp đầu tư, tài trợ và cổ tức
b. Dự kiến các kết quả tương lai của các quyết định hiện tại để tránh các bất ngờ và hiểu
được mối liên hệ giữa các quyết định hiện tại và tương lai.
c. Dự kiến những thay đổi trong tiền mặt và vốn luân chuyển
d. Đo lường thành quả đạt được sau này so với các mục tiêu đề ra trong kế hoạch tài chính
18. Các chỉ số khả năng thanh toán?*
a. Các chỉ số mà cho thấy khả năng doanh nghiệp có thể thanh toán các nghĩa vụ tài chính
b. Chỉ số khả năng thanh toán để đo lường khả năng công ty có thể thanh toán
d. Tài sản lưu động - hàng tồn kho
d. Các chi phí thay đổi cùng với sản lượng
19. Tỷ giá hối đoái USD/VND giảm gây rủi ro tài chính đối với
a. Các doanh nghiệp Việt Nam sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu
b. Toàn bộ các doanh nghiệp Việt Nam
c. Các doanh nghiệp nước ngoài sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu của Việt Nam
d. Các doanh nghiệp Việt Nam không sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu
20. "Nhiệm vụ…… về mức độ tồn kho và sản xuất để đạt mức độ yều cầu của khách
hàng và có tổng chi phí tồn kho cùng chi phí thay đổi mức sản xuất ở mức nhỏ nhất”:
a. Hoạch định tổng hợp
b. Hoạch định lịch trình sản xuất
c. Dự báo dài hạn
d. Dự báo chi phí
21. Những chuẩn bị cần thiết của nhà quản trị DN.
a. Nghiên cứu thị trường
b. Chuẩn bị vốn, nhân lực
c. . Tìm kiếm cơ hội kinh doanh
d. Kinh nghiệm, kiến thức, quyết đoán
22. Quản trị rủi ro và khủng hoảng trong doanh nghiệp là quá trình
a. Nhận dạng, kiểm tra và tổ chức thực hiện các biện pháp kiểm soát, giảm thiểu rủi ro một
cách có chủ đích
b. Nhận dạng, đo lường, đánh giá và thực hiện các biện pháp kiểm soát giảm thiểu rủi ro
một cách có chủ đích
c. Nhận dạng, đo lường và tổ chức thực hiện các biện pháp kiểm soát, giảm thiểu rủi ro một
cách có chủ đích
d. Nhận dạng, đo lường và thực hiện các biện pháp kiểm soát, giảm thiểu rủi ro một cách có
chủ đích
25. Khó khăn lớn nhất khi tính chi phí tồn kho là:
a. Khó chuyển đổi ra giờ công lao động
b. Khó định giá do không biết loại hàng nào sẽ tồn kho
c. Chi phí tồn kho thường quá lớn
d. Kết quả thường sai số
26. Theo luật Doanh nghiệp 2020 thì doanh nghiệp là..
a. 1 tổ chức kinh tế
b. 1 tổ chức chính trị
c. 1 tổ chức xã hội
d. 1 tổ chức chính trị xã hội
27. Nếu công ty dự báo rằng vốn vay trở nên quá tốn kém hay khan hiếm, các giám
đốc tài chính thường có khuynh hướng _________ ngay tức khắc.*
a. Giảm độ lớn đòn bẩy tài chính
b. Tăng độ lớn đòn bẩy tài chính
c. Giảm độ lớn đòn bẩy kinh doanh
d. Tăng độ lớn đòn bẩy kinh doanh
30.Kiểu cơ cấu tổ chức quản trị DN nào là khoa học và hiệu quả nhất
a.Cơ cấu tổchức quản trị không ổn định
b. Cơ cấu tổ chức trực tuyến
c. Cơ cấu tổ chức trực tuyến, chức năng
d. Cơ cấu tổ chức chức năng
31. Tỷ giá hối đoái USD/VNĐ giảm gây rủi ro tài chính đối với
a. Toàn bộ các doanh nghiệp Việt Nam
b. Các doanh nghiệp nước ngoài đầu tư vào Việt Nam
c. Các doanh nghiệp nhập khẩu của Việt Nam
d. Các doanh nghiệp Việt Nam đầu tư ra nước ngoài
32. Quyết định tài chính nào thuộc về chiến lược phát triển tài chính doanh nghiệp*
a. Các quyết định liên quan đến việc đáp ứng yêu cầu kinh doanh hàng ngày
b. Các quyết định đầu tư dài hạn để đổi mới kĩ thuật công nghệ sản xuất
c. Mua sắm vật tư công cụ dụng cụ dự trữ phục vụ sản xuất
d. Không phải các câu trên
34. Khi doanh nghiệp áp dụng chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu thuần túy thì
tổng chi phí sản xuất theo chiến lược này bao gồm
A. Chi phí trả lương
b. Chi phí lưu kho
c. Chi phí trả lương & chi phí lưu kho
d. Chi phí trả lương, chi phí thuê nhân công và chi phí cho nhân công thôi việc
35. Mục tiêu của quản lý rủi ro là
a.Tối ưu hóa giữa lợi ích với rủi ro
b. Giảm thiểu rủi ro về mức bằng không
c. Loại bỏ rủi ro
d.Gia tăng thu nhập cho doanh nghiệp
36. LỰa chọn một phương pháp đo lượng kết quả, đưa ra đánh giá 1 kết quả và quyết
định một hành động điều chỉnh sẽ được áp dụng liên quan tới
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Lãnh đạo
d. Kiểm soát
37. Trong các khái niệm về DN Nhà Nước, khái niệm nào đúng?
a. DN Nhà nứơc là tổ chức kinh tế do Nhà Nước đầu tư vốn, thành lập và tổ chức quản lý
b. DN Nhà Nước có tư cách pháp nhân,có các quyền và nghĩa vụ dân sự
c. DN Nhà Nước có tên gọi,có con dấu riêng và có trụ sở chính trên lãnh thổ VN
d. Cả 3 ý
38. Cơ cấu sản xuất trong DN bao gồm 4 bộ phận
a.Sản xuất chính, sản xuất phụ, phân xưởng và ngành ( buồng máy)
b. Sản xuất phụ trợ, phục vụ sản xuất, sản xuất phụ và phân xưởng
c. Sản xuất chính, sản xuất phụ, sản xuất phụ trợ và phục vụ sản xuất
d. Phục vụ sản xuất, sản xuất phụ, nơi làm việc và bộ phận sản xuất chính
41 .Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tóm lược dòng tiền nào sau đây ngoại trừ*
a. Dòng tiền dự án
b. Dòng tiền hoạt động
c. Dòng tiền tài chính
d. Dòng tiền đầu tư
44. Theo Henry Fayol, ông chia quá trình quản trị của DN thành 5 chức năng:
a. Hoach định, tổ chức, chỉ huy, phối hợp và kiểm tra
b. Tổ chức, phối hợp, kiểm tra, chỉ huy và hoạch định
c. Chỉ huy, kiểm tra, phối hợp, hoạch định và tổ chức
d. Dự kiến, tổ chức, phối hợp, chỉ huy và kiểm tra
45. …………..là phương pháp để xác định khối lượng và thời điểm sản xuất cho một
tương lai trung hạn.
a. Hoạch định ngắn hạn
b. Hoạch định tổng hợp
c. Hoạch định chiến lược
d. Điều độ sản xuất
47. Trong điều kiện kinh tế thị trường, các doanh nghiệp kinh doanh theo nguyên tắc:
a. Bán cái gì cũng được
b. Bán cái thị trường cần
c. Bán cái mà thu lợi nhuận cao
d. Bán cái mà thị trường chưa bao giờ có
48. Khi lập kế hoạch thực hiện một hay nhiều sản phẩm sản xuất theo nhu cầu thay
đổi theo mùa bài toán đặt kế hoạch theo mùa gắn liền …………
a. Với bài toán sản xuất và khung thời gian đặt kế hoạch cũng thuộc vào loại ngắn hạn
b. Với bài toán dự báo và khung thời gian đặt kế hoạch cũng thuộc vào loại ngắn hạn
c. Với bài toán sản xuất và khung thời gian đặt kế hoạch cũng thuộc vào loại trung hạn
d. Với bài toán dự báo và khung thời gian đặt kế hoạch cũng thuộc vào loại trung hạn
49. Trong các thành phần kinh tế sau, thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo
trong nền kinh tế quốc dân?
a. Thành phần kinh tế nhà nước
b. Thành phần kinh tế tư nhân
c. Thành phần kinh tế tư bản nhà nước
d. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
50. Một công ty sử dụng đòn bẩy tài chính quá cao sẽ làm giá trị thị trường của công ty
__________ và chi phí sử dụng vốn __________.*
a. Tăng, giảm
b. Giảm, giảm
c. Tăng, tăng
d. Giảm, tăng
52. Điều kiện để lựa chọn được phương án công nghệ tối ưu dựa vào ?
a. Phương án có giá thành cao nhất
b. Phương án có chi phí cao nhất
c.Phương án có giá thành thấp nhất
d.Phương án có chi phí thấp nhất
53. Trong các loại hình DN sau, loại hình nào được phát hành cổ phiếu ra thị trường?
a. Công ty TNHH
b. DN Nhà Nước
c. Công ty cổ phần
d. Công ty tư nhân
55. Khi tính chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi, mẫu số là:*
a. Số tiền cổ tức hàng năm
b. Thu nhập gộp từ doanh số cổ phần thường
c. Thu nhập ròng từ doanh số cổ phần ưu đãi
d. Chi phí phát hành từ doanh số cổ phần ưu đãi
56. Phương pháp dựa vào số phần trăm đã thực hiện dùng để đánh giá
a. Mức tăng của kế hoạch sản phẩm cho các mùa tiếp theo
b. Mức giảm của kế hoạch sản phẩm cho các mùa tiếp theo
c. Mức tăng, giảm của kế hoạch sản phẩm cho các mùa tiếp theo
d. Mức tăng, giảm của kế hoạch sản phẩm cho từng mùa
57. Hoạt động quản trị DN nhằm góp phần đạt mục tiêu chung nhưng...
a. Trực tiếp
b. Gián tiếp
c. Bán trực tiếp
d. Bán gián tiếp
59. Để xử lý rủi ro khủng hoảng thì giải pháp đổi mới toàn diện doanh nghiệp theo các
phương hướng khác nhau chính là phương pháp
a. Bỏ qua rủi ro khủng hoảng
b. Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng
c. Dự báo rủi ro khủng hoảng
d. Khử bỏ rủi ro khủng hoảng
60. Trong công ty cổ phần, số cổ đông tối thiểu để thành lập công ty là:
a. 3
b. 5
c. 7
d. 9
61. Sản xuất không ổn định gây khó khăn cho điều hành quản lý, là nhược điểm của
chiến lược
a. Chiến lược đáp ứng nhu cầu
b. Chiến lược sản xuất ngoài giờ
c. Chiến lược thay đổi mức tồn kho
d. Chiến lược hợp đồng phụ
62. Nhược điểm cơ bản của cấu trúc ma trận là ?
a. Mất ổn định của tổ chức DN
b. Dễ gây ra sự lộn xộn, nguyên nhân gây ra sự tranh chấp quyền lực giữa các bộ phận
c. Phối hợp thực hiện một hệ thống dự án phức tạp
d. Hiện tượng “cha chung ko ai khóc” đổ lỗi giữa các bộ phận
66. Mục đích hoạt động chủ yếu của các Doanh nghiệp là
a. Thực hiện các hoạt động sản xuất – kinh doanh hoặc hoạt động công ích
b. Thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh
c. Thực hiện các hoạt động công ích
d. Thực hiện các hoạt động mua bán hàng hoá sản phẩm
67. Quản trị doanh nghiệp là 1 thuật ngữ ra đời gắn liền với sự phát triển của...
a. Nền công nghiệp hậu tư bản
b. nền công nghiệp tiền tư bản
c. nền công nghiệp xã hội chủ nghĩa
d. Cả 3 ý
70. Doanh nghiệp có thể bị mất uy tín do thường xuyên cho lao động thôi việc là nhược
điểm của chiến lược nào?
a. Chiến lược thay đổi mức dự trữ
b. Chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu
c. Chiến lược thay đổi cường độ lao động của nhân viên
d. Chiến lược thuê gia công ngoài
73. Các thông tin cần thiết cho quá trình lập kế hoạch kinh doanh là
a. Thông tin về doanh nghiệp, sản phẩm/dịch vụ.
b. Thông tin về thị trường, chính trị
c. Thông tin về doanh nghiệp, thị trường, chính trị.
d. Thông tin về doanh nghiệp, sản phẩm/ dịch vụ, thị trường, đối thủ cạnh tranh, mối quan
hệ giữa thông tin và các mục tiêu cần đạt được.
74. Chi phí sản xuất được chia thành khoản mục?*
a. Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
b. Chi phí vận hành
c. Chi phí khấu hao
d. Chi phí thuê mướn
76. Đâu KHÔNG phải là loại thị phần nằm trong bốn loại thị phần cần phân tích
a. Thị phần tổng quát
b. Thị phần mục tiêu
c. Thị phần tiềm năng
d. Thị phần tương đối
77. Căn cứ vào khả năng của doanh nghiệp KHÔNG bao gồm
a. Vốn
b. Lao động
c. Nhà xưởng
d. Chủ trương
78. Trong việc thiết kế công nghệ mới, vấn đề thường được đặt ra và đòi hỏi được giải
quyết là?*
a. Công nghệ, sản phẩm cần được thiết kế có thể được khai thác như thế nào, hiệu quả dự
kiến thu được ra sao.
b. Công nghệ, sản phẩm của đối thủ cạnh tranh
c. Công nghệ, sản phẩm trên thị trường
d. Công nghệ, sản phẩm cần được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng
81. Chi phí sản xuất được chia thành các yếu tố sau*
a. Yếu tố chi phí nguyên liệu, vật liệu
b. Yếu tố chi phí nhân công
c. Yếu tố chi phí khấu hao TSCĐ
d. Cả 3 yếu tố trên
82. Mục tiêu sống sót thuờng được áp dụng đới với doanh nghiệp nào?
a. Doanh nghiệp đang phát triển
b. Doanh nghiệp đang phá sản
c. Doanh nghiệp hoạt động không có hiệu quả
d. Không câu nào đúng
83. Việc định vị thương hiệu là cần thiết trong thị trường:
a. Thị trường độc quyền & thị trường bắt đầu có sự cạnh tranh
b. Thị trương bắt đầu có sự cạnh tranh và thị trường cạnh tranh gay gắt
c. Thị trường độc quyền và thị trường cạnh tranh gay gắt
d. Câu b và c
84. Nhận định “thị trường càng phân tán thì càng cần sử dụng các trung gian và
ngược lại” thuộc biến số nào trong các biến số ảnh hưởng đến cấu trúc kênh phân
phối
a. Quy mô thị trường
b. Địa lý thị trường
c. Mật độ thị trường
d. Hành vi thị trường
85. Người ta có thể xây dựng các kế hoạch Marketing theo cách thức nào ?
a. Từ dưới lên trên
b. Từ trên xuống dưới
c. A hoặc B
d. Không câu nào đúng
86. Các thông tin cần thiết cho quá trình lập kế hoạch kinh doanh gồm:
A. Các thông tin về pháp lý; Các thông tin về sản phẩm/dịch vụ; Các thông tin về thị trường;
b. Các thông tin về doanh nghiệp; Các thông tin về sản phẩm/dịch vụ; Các thông tin về thị
trường; Phân tích mối quan hệ giữa thông tin và các mục tiêu cần đạt được.
c. Các thông tin về doanh nghiệp; Các thông tin về sản phẩm/dịch vụ; Các thông tin về thị
trường; Phân tích mối quan hệ giữa thông tin và các mục tiêu cần đạt được.
d. Các thông tin về doanh nghiệp; Các thông tin về đối thủ cạnh tranh; Các thông tin về thị
trường; Phân tích mối quan hệ giữa thông tin và các mục tiêu cần đạt được.
87. Một quan điểm rất sai lầm và thường gặp ở các bạn trẻ đang có ý định kinh doanh
là?
a. Chẳng bao giờ có cái gì gọi là “Thời điểm thích hợp đâu”
b. Tôi chỉ kinh doanh nhỏ, nên không cần thiết phải có bản kế hoạch kinh doanh
c. Một dự án với độ rủi ro cao là một dự án không khả thi
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
88. Khi quyết định lựa chọn công nghệ, người ta thường xem xét yếu tố cạnh tranh chủ
yếu sau?*
a. Chất lượng sản phẩm do công nghệ tạo ra;
b. Chất lượng nguyên vật liệu đầu vào;
c. Trình độ tay nghề của nhân viên;
d. Chất lượng sản phẩm của đối thủ cạnh tranh
91. Nhà quản trị cấp cao lập kế hoạch kinh doanh nào sau đây?
a. Kế hoạch marketing
b. Kế hoạch sản xuất
c. Kế hoạch chiến lược
d. Kế hoạch tài chính
96. Câu hỏi mô tả đặc điểm và công dụng lợi ích? CHỌN CÂU SAI
a. Giá cả các sản phẩm, dịch vụ của bạn?
b. Bạn làm ra những sản phẩm gì và đưa ra các dịch vụ gì?
c. Bạn đã có sản phẩm nổi bật trên thị trường chưa?
d. Bạn có được nhãn thương hiệu được khách hàng công nhận chưa?
97. Nhà quản trị cấp cơ sở lập kế hoạch nào sau đây?
a. Kế hoạch marketing
b. Kế hoạch sản xuất
c. Kế hoạch chiến lược (NQT cấp cao lập)
d. Kế hoạch tác nghiệp
98. Chi phí sản xuất được chia thành các yếu tố sau:*
a. Yếu tố chi phí nguyên liệu, vật liệu
b. Yếu tố chi phí nhân công
c. Yếu tố chi phí khấu hao TSCĐ
d. Cả 3 yếu tố trên
99. Tiến trình ra quyết định mua hàng gồm mấy bước
a. Tìm kiếm – Đo lường các lựa chọn – Nhận thức – Quyết định mua – Hành vi sau khi
mua.
b. Nhận thức – Tìm kiếm thông tin– Đo lường các lựa chọn – Quyết định mua – Hành vi sau
khi mua.
c. Tìm kiếm – Nhận thức – Đo lường các lựa chọn – Quyết định mua – Hành vi sau khi
mua.
d. Nhận thức – Đo lường các lựa chọn – Tìm kiếm – Quyết định mua – Hành vi sau khi
mua.
103. Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của
doanh nghiệp cần đánh giá các chỉ tiêu
a. Đánh giá chỉ tiêu doanh thu, doanh thu thuần, khối lượng sản phẩm tiêu thụ
b. Đánh giá chỉ tiêu doanh thu thuần
c. Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch về khối lượng sản phẩm tiêu thụ
d. Đánh giá tình hình lợi nhuận của doanh nghiệp
107. Quan điểm tiêu cực cho rằng lập kế hoạch kinh doanh chỉ tạo ra…
a. Sự cứng nhắc
b. Mất đi sự sáng tạo
c. Cả 2 đáp án a, b đều đúng
d. Cả 2 đáp án a và b đều sai
108. Các loại hình doanh nghiệp ở Việt Nam theo Luật Doanh nghiệp 2020 bao gồm:
a. Công ty Trách nhiệm hữu hạn; Công ty cổ phần; Công ty hợp doanh; Doanh nghiệp tư
nhân; Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.( thiếu)
b. Công ty Trách nhiệm hữu hạn; Công ty cổ phần; Công ty hợp doanh; Doanh nghiệp tư
nhân; Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Doanh nghiệp nhà nước.
c. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên; Công ty Trách nhiệm hữu hạn nhiều thành
viên; Công ty hợp doanh; Doanh nghiệp tư nhân; Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài.
d. Công ty Trách nhiệm hữu hạn; Công ty cổ phần; Doanh nghiệp nhà nước; Doanh nghiệp
tư nhân; Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
111. Mẹ hơn con 30 tuổi, sau 2 năm tổng số tuổi của hai mẹ con là 46 tuổi. Tính tuổi
mỗi người hiện nay?
a. Mẹ 38 tuổi – Con 8 tuổi
b. Mẹ 36 tuổi – Con 6 tuổi
c. Mẹ 35 tuổi – Con 5 tuổi
d. Mẹ 34 tuổi – Con 4 tuổi
112. Khi quyết định lựa chọn công nghệ, người ta thường xem xét một trong các yếu tố
cạnh tranh nào sau đây?
a. Chi phí cung cấp sản phẩm cho thị trường
b. Tốc độ cung cấp sản phẩm cho thị trường.
c. Cả 2 đáp án a và b đều sai
d. Cả 2 đáp án a và b đều đúng
113. Đâu KHÔNG phải là yếu tố cá nhân tác động đến hành vi mua hàng gồm:
a. Tuổi tác và các giai đoạn chu kỳ sống của gia đình
b. Nghề nghiệp của người thân
c. Trình độ học vấn
d. Cá tính, sở thích
116. Để thiết kế bố trí sản xuất theo quá trình, cần phải thu thập, phân tích thông tin
sau:*
a. Mục đích của bố trí sản xuất mà doanh nghiệp đặt ra
b. Phân tích thông tin thị trường
c. Phân tích thông tin từ khách hàng mục tiêu
d. Mục tiêu của doanh nghiệp
118. Giá bán sản phẩm trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo do?
a. Quan hệ cung cầu trên thị trường
b. Sản phẩm đó quyết định
c. Người mua quyết định
d. Người bán quyết định
119 .Nội dung nào không phải là nội dung của quản lý kênh phân phối ?
a. Quản lý luồng sản phẩm
b. Quản lý hàng dự trữ
c. Quản lý kho bãi vận chuyển
d. Quản lý giá bán sản phẩm
120. Kế hoạch Marketing trung hạn có thời gian là?
a. 2-3 năm
b. 2- 4 năm
c. 2-5 năm
d. 2 -6 năm
124. Đâu KHÔNG phải là một trong những yếu tố tâm lý tác động đến hành vi mua
hàng?
a. Nhận thức
b. Sự tiếp thu
c. Trình độ học vấn
d. Cá tính
127. “Chỉ bán cái mà khách hàng cần chứ ko bán cái doanh nghiệp có” Doanh nghiệp
đã vận dụng quan niện nào ?
a. Quan niệm gia tăng nỗ lực thương mại
b. Quan niệm marketing
c. Quan niệm hoàn thiện sản phẩm
d. Cạnh tranh
128. Với từng loại chi phí cần thiết phải tiến hành phân loại chi phí sản xuất theo tiêu
thức*
a. Phân loại theo nội dung, tính chất kinh tế của chi phí
b. Phân loại theo đặc điểm, tính chất kinh tế của chi phí
c. Phân loại theo sản phẩm, tính chất kinh tế của chi phí
d. Phân loại theo nguyên liệu, tính chất kinh tế của chi phí
131. Một kế hoạch truyền thông marketing thường do một doanh nghiệp nào thực
hiện?
a. Doanh nghiệp lớn
b. Doanh nghiệp nhỏ
c. Doanh nghiệp vừa hoặc lớn
d. Doanh nghiệp vừa hoặc nhỏ
132. Các yêu cầu để lập kế hoạch kinh doanh hiệu quả
a. Lập kế hoạch kinh doanh phải dựa trên các dự báo
b. Tìm được tài chính tối ưu
c. Kế hoạch tài chính phải linh hoạt
d. Tất cả 3 đáp án a,b,c đều đúng
133. Chọn câu trả lời đúng nhất về tiến trình quyết định mua của khách hàng là nguời
mua cá nhân.
a. Nhận thức vấn đề,tìm kiếm thông tin
b. Đáng giá các phuơng án lựa chọn
c. Quyết định mua hàng và thái độ sau khi mua hàng
d. Tất cả các phương án trên
134. Nhà quản trị cấp trung lập kế hoạch nào sau đây?
a. Kế hoạch marketing
b. Kế hoạch chiến thuật ( cấp trung lập)
c. Kế hoạch chiến lược (cấp cao lập)
d. Kế hoạch tác nghiệp
136. Chi phí nào sau đây phân loại theo mối tương quan giữa chi phí và khối lượng sản
phẩm*
a. Chi phí bất biến
b. Chi phí nhân công
c. Chi phí sản xuất
d. Chi phí nguyên vật liệu
137. Hệ thống thông tin Marketing gồm*
a. Hệ thống báo cáo nội bộ, tình báo marketing, phân phối thông tin, ra quyết định
b. Hệ thống báo cáo nội bộ, nghiên cứu marketing, phân phối thông tin, ra quyết định
c. Hệ thống báo cáo nội bộ, tình báo marketing, phân phối thông tin, nghiên cứu marketing
c. Hệ thống báo cáo nội bộ, tình báo marketing, nghiên cứu marketing, ra quyết định
CHƯƠNG 5
147. Vấn đề doanh nghiệp cần thật sự chú ý trong quá trình giao tiếp với khách hàng
a. Sự kỳ vọng của khách hàng về sản phẩm
b. Văn hóa của khách hàng
c. Hành vi của khách hàng
d. Lòng tin của khách hàng
148. Nghiên cứu, phân tích thị trường trong kế hoạch kinh doanh nhằm xác định:
a. Sản xuất bằng cách nào
b. Sản xuất cái gì? Cho ai? Với giá nào?
c. Kế hoạch kinh doanh mang lại kết quả nào cho chủ doanh nghiệp
d. Tất cả các đáp án đều đúng
149. Sản phẩm mong đợi là:
a. Sản phẩm mà doanh nghiệp muốn cung ứng cho khách hàng
b. Sản phẩm mà khách hàng mong nhận được
c. Sản phẩm mà khách hàng sẽ nhận được
d. Sản phẩm mà doanh nghiệp xây dựng dựa trên sự kỳ vọng của khách hàng
150. Giá của dịch vụ là*
a. Khối lượng tiền mà người tiêu dùng bỏ ra để nhận được lợi ích khi sử dụng dịch vụ
b. Những lợi ích mà dịch vụ mang lại cho người sử dụng
c. Chi phí sản xuất cộng thêm một mức lợi nhuận của doanh nghiệp
c. Tất cả các câu trên đều đúng
151. Quyết định quan trọng đối với hoạt động quản lý bao gồm
a. Tốc độ quay vòng hàng hóa trong kho
b. Bổ sung hàng dự trữ
c. Lượng hàng cần bổ sung
d. Tất cả các đáp án trên
152. Trong xúc tiến luôn cần nhắc nhở khách hàng và duy trì sự trung thành nhãn
hiệu vì khách hàng người tiêu dùng thường thay đổi sự lựa chọn sản phẩm do các
hành vi mua hàng là
a. Hành vi mua hàng thỏa hiệp, hành vi mua hàng theo thói quen, hành vi mua hàng nhiều
lựa chọn
b. Hành vi mua hàng phức tạp, hành vi mua hàng thỏa hiệp, hành vi mua hàng theo thói
quen
c. Hành vi mua hàng phức tạp, Hành vi mua hàng nhiều lựa chọn, hành vi mua hàng theo
thói quen
d. Các câu trên đều sai
153. Bước thứ hai của lập kế hoạch kinh doanh là:
a. Xác định sứ mệnh và tầm nhìn của tổ chức
b. Xác định điểm mạnh, điểm yếu của tổ chức
c. Xác định các cơ hội và thách thức của tổ chức
d. Xác định nguồn lực của tổ chức
154. Một nhu cầu của khách hàng sẽ trở thành động cơ khi nào?
A. Một nhu cầu sẽ trở thành động cơ khi nhu cầu đó bị thôi thúc bức thiết đến mức độ buộc
con người phải hành động để thỏa mãn nó.
b. Một người đã có động cơ thì sẵn sàng hành động và hành động này lại chịu ảnh hưởng
bởi sự nhận thức về hoàn cảnh của người ấy
c. Thông qua những hành động và tiếp thu trong tiêu dùng, con ngươi sẽ dần xây dựng trong
tâm trí mình niềm tin và thái độ hướng đến sản phẩm
d. Nhu cầu là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người ta cảm nhận được, do một hoàn
cảnh nào đó nó trở thành động cơ
155. Để tìm kiếm và khai thác thị trường mục tiêu một cách tốt nhất doanh nghiệp
phải tập trung vào loại nhiệm vụ chính là:
a. Khai thác thị trường hiện có bằng cách thâm nhập sâu hơn vào thị trường này với nhiều
giải pháp khác nhau
b. Tìm mọi phương thức có thể mở rộng ranh giới thị trường hiện tại
c. Khai thác thị trường mới với nhiều loại sản phẩm mới
d. Cả a và b
156.Đối thủ cạnh tranh của dầu gội đầu Sunsilk là tất cả các sản phẩm dầu gội đầu
khác trên thị trường, việc xem xét các đối thủ cạnh tranh như trên đây là thuộc cấp độ
a. Cạnh tranh mong muốn
b. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm
c. Cạnh tranh trong cùng một loại sản phẩm
d. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu
158. Bước thứ nhất của lập kế hoạch kinh doanh là:
a. Xác định sứ mệnh và tầm nhìn của tổ chức
b. Xác định điểm mạnh, điểm yếu của tổ chức
c. Xác định các cơ hội và thách thức của tổ chức
d. Xác định nguồn lực của tổ chức
159. Khách hàng sẽ mua sản phẩm nếu
a. Giá trị cảm nhận của sản phẩm bằng giá cả của sản phẩm
b. Giá của sản phẩm lớn hơn giá trị cảm nhận của sản phẩm
c. Giá của sản phẩm nhỏ hơn giá trị cảm nhận của sản phẩm
d. Tất cả các câu trên đều sai
160. Dịch vụ là gì
A. Dịch vụ là một hoạt động hay lợi ích mà nhiều thành viên có thể cung cấp cho thành viên
khác, nhất thiết phải mang tính vô hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào
cả
b. Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp cho thành
viên khác, nhất thiết phải mang tính hữu hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm nào cả
c. Dịch vụ là một hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp cho thành viên
khác, nhất thiết phải mang tính vô hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào
cả
d. Tất cả đều sai
165. Theo Philips Kotler 3 trụ cột thỏa mãn khách hàng gồm những gì:
a. Các yếu tố kích thích marketing, các yếu tố kích thích của môi trường, đặc điểm của
người mua
b. Những yếu tố mang tính chất tâm lý, những yếu tố mang tính chất văn hóa, những yếu tố
mang tính chất cá nhân
c. Sản phẩm, sự thuận tiện, con người
d. Những yếu tố mang tính chất xã hội, các đáp ứng của người mua, quá trình ra quyết định
mua hàng
166. Đặc tính làm dịch vụ khác biệt phải thỏa mãn những tiêu chuẩn là:*
a. Quan trọng đối với khách hàng
b. Khác biệt so với sản phẩm đã có
c. Ưu việt
d. Không câu nào sai
167. Khi khách hàng có 20 triệu anh ta có thể mua nhiều nhu cầu: mua phương tiện đi
lại, mua tivi, đi du lịch … Những doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực trên được
gọi là
a. Đối thủ cạnh tranh về ước muốn
b. Đối thủ cạnh tranh về loại sản phẩm
c. Đối thủ cạnh tranh về hình thái sản phẩm
d. Đối thủ cạnh tranh về nhãn hiệu sản phẩm.
168. Phân loại theo nội dung, tính chất kinh tế của chi phí (Yếu tố chi phí). Theo cách
phân loại này chi phí sản xuất được chia thành các yếu tố
a. Yếu tố chi phí nguyên liệu, vật liệu
b. Yếu tố chi phí nhân công, yếu tố các chi phí khác bằng tiền
c. Yếu tố chi phí khấu hao TSCĐ, yếu tố dịch vụ mua ngoài
d. Tất cả các đáp án trên
169. Định vị sản phẩm là
a. Tạo ra sản phẩm với những khác biệt trên thị trường
b. Khắc họa vào tâm trí khách hàng những hình ảnh, những khác biệt so với sản phẩm của
đối thủ cạnh tranh
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
170. Quản trị chất lượng dịch vụ, người ta thường áp dụng các chiến lược nào sau
đây:*
a. Quản trị sự khác biệt, Quản trị hiệu suất, Chiến lược nguồn nhân lực
b. Quản trị năng suất, Chiến lược hậu mãi, Quản trị sự khác biệt
c. Quản trị năng suất, Chiến lược hậu mãi, Chiến lược giá
d. Không câu nào đúng
171. Phân loại chi phí theo phương pháp tập hợp chi phí sản xuất vào đối tượng chịu
phí là
A. Chi phí bất biến, chi phí khả biến
b. Chi phi phí hạch toán trực tiếp, chi phí phân bổ
c. Chi phí cơ bản, chi phí quản lý phục vụ
d. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung
172. Phân loại chi phí theo mục đích công dụng của chi phí là:
a. Chi phí bất biến, chi phí khả biến
b. Chi phi phí hạch toán trực tiếp, chi phí phân bổ
c. Chi phí cơ bản, chi phí quản lý phục vụ
d. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung
e. Không có câu trả lời đúng
174. Sản phẩm hàng hóa vô hình khác với sản phẩm hàng hóa hữu hình là:*
a. Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm soát
b. Khó kiểm soát, chưa có chiến lược quản lý hiệu quả
c. Chưa có chiến lược quản lý hiệu quả, chiến lược dịch vụ khó xác định
d. Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm soát, chưa có chiến lược quản trị hiệu quả
175. Những yếu tố quyết định chất lượng sản phẩm
a. Giao tiếp, tính tin cậy, tính sẵn sàng, sự hiểu biết khách hàng
b. Nhân viên, uy tín doanh nghiệp, giá cả, quảng cáo
c. Giá cả, quảng cáo, khuyến mại, tính sẵn sàng
d. Tất cả các đáp án
176. Khi khách hàng có cơ hội chọn lựa các sản phẩm tủ lạnh Samsung, LG,
Panasonic... cho sự thay đổi của mình. Đối thủ cạnh tranh từ các doanh nghiệp sản
xuất gọi là:
a. Đối thủ cạnh tranh về ước muốn
b. Đối thủ cạnh tranh về loại sản phẩm
c. Đối thủ cạnh tranh về hình thái sản phẩm
d. Đối thủ cạnh tranh về nhãn hiệu sản phẩm.
177. Theo Philips Kotler các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng
bao gồm những gì?
a. Các yếu tố kích thích marketing, các yếu tố kích thích của môi trường, đặc điểm của
người mua, quá trình quyết định của người mua, các đáp ứng của người mua
b. Những yếu tố mang tính chất tâm lý, những yếu tố mang tính chất văn hóa, những yếu tố
mang tính chất cá nhân, những yếu tố mang tính chất xã hội
Sản phẩm, sự thuận tiện, con người
c. Các yếu tố kích thích marketing, những nhân tố tâm lý, đặc điểm của người mua
178. Nếu kế hoạch kinh doanh của DN vay vốn càng nhiều thì...
a. nộp thuế thu nhập doanh nghiệp càng nhiều
b. nộp thuế thu nhập doanh nghiệp càng ít
c. không phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
d. DN được miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp
179. Chi phí sản xuất là toàn bộ ……., lao động vật chất và các hao phí cần thiết khác
mà doanh nghiệp đã chi ra để tiến hành các hoạt động sản xuất kinh doanh trong một
thời kỳ nhất định biểu hiện dưới hình thái tiền tệ.
a. Hao phí về lao động sống
b. Chi phí
c. Chi phí sản xuất
d. Hao phí, khấu hao tài sản
180. Mô tả đặc điểm, công dụng và lợi ích của sản phẩm/ dịch vụ bao gồm:*
a. Liệt kê sản phẩm/ dịch vụ và nhãn hiệu sản phẩm
b. Giá của sản phẩm/ dịch vụ
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai
181. Hành vi khi có nhiều người cùng tham dự vào tiến trình ra quyết định mua và họ
nhận thức rõ ràng sự khác biệt giữa các nhãn hiệu là
a. Hành vi mua phức tạp
b. Hành vi mua thỏa hiệp
c. Hành vi mua theo thói quen
d. Hành vi mua nhiều lựa chọn
182. Mô hình SIPOC trong vận hành doanh nghiệp đi theo những bước nào ?
a. Nhà cung cấp, các yếu tố đầu vào, quá trình vận hành, đầu ra, khách hàng
b. Quá trình đầu vào, vận hành, sản phẩm đầu ra
c. Nhà cung cấp, quá trình vận hành, sản phẩm dịch vụ đầu ra
d. Nhà sản xuất, nhà phân phối, khách hàng
186. Dịch vụ thỏa mãn nhu cầu của khách hàng thông qua*
a. Các đặc tính
b. Các lợi ích
c. Đại lý cung cấp dịch vụ
d. Cấu trúc dịch vụ
187. NPV=0, tức là quy mô lãi của kế hoạch kinh doanh = 0, thì dự án này là
a. Tốt
b. Xấu
c. Bình thường
d. Không tốt và không xấu
188. Mục đích chính của việc lập bảng cân đối kế toán trong lập kế hoạch kinh doanh
để...
a. biết lãi, lỗ của kế hoạch kinh doanh
b. biết tổng mức đầu tư của kế hoạch kinh doanh
c. biết được cơ cấu nguồn vốn
d. biết được tổng chi phí của kế hoạch kinh doanh
189. Dưới tác động của tác nhân kích thích Marketing, người tiêu dùng ít cân nhắc khi
mua sắm và dễ dàng thay đổi trong lựa chọn sản phẩm. Đây là hành vi mua sắm nào?
a. Hành vi mua hàng theo thói quen, Hành vi mua hàng nhiều lựa chọn
b. Hành vi mua hàng phức tạp, Hành vi mua hàng nhiều lựa chọn
c. Hành vi mua hàng phức tạp, Hành vi mua hàng thỏa hiệp
d. Hành vi mua hàng thỏa hiệp, Hành vi mua hàng nhiều lựa chọn.
190. Mức độ cạnh tranh nào sau đây được coi là gay gắt nhất?
a. Cạnh tranh về ước muốn
b. Cạnh tranh về hình thái sản phẩm
c. Cạnh tranh về nhãn hiệu sản phẩm
d. Cạnh tranh về loại sản phẩm.
191. Hành vi mua phức tạp và hành vi mua thỏa hiệp giống nhau ở điểm:
a. Sản phẩm đắt tiền
b. Mua không thường xuyên
c. Cân nhắc nhiều
d. Tất cả đáp án đều đúng
192. Theo Michael E.Porter các chiến lược cạnh tranh tổng thể của doanh nghiệp
a. Dẫn giá, khác biệt hóa, tấn công
b. Dẫn giá, khác biệt hóa, tập trung
c. Tập trung, dẫn giá, tấn công sườn
d. Giá thấp, giá cao, giá trung bình
193. Hành vi mua phức tạp và hành vi mua nhiều lựa chọn giống nhau ở điểm
a. Sản phẩm đắt tiền
B. Các nhãn hiệu có sự khác biệt
c. Cân nhắc nhiều
d. Mua không thường xuyên.
194. Kế hoạch marketing có thể được phân loại theo:
a. Thời gian, quy mô
b. Thời gian, quy mô và phương thức thực hiện
c. Thời gian, không gian, quy mô và phương thức thực hiện
d. Tất cả các đáp án đều đúng
195. Bước thứ ba của lập kế hoạch kinh doanh là:
a. Xác định sứ mệnh và tầm nhìn của tổ chức
b. Xác định điểm mạnh, điểm yếu của tổ chức
c. Xác định các cơ hội và thách thức của tổ chức
d. Xác định nguồn lực của tổ chức
196. Định giá cộng chi phí là phương pháp xác định giá bằng cách:
a. Cộng thêm một phần nhất định nào đó vào chi phí của sản phẩm, thường được xác định
bằng phần trăm (%)
b. Dựa vào giá của đối thủ cạnh tranh
c. Dựa vào tổng chi phí biến đổi trung bình của sản phẩm
d. Dựa vào lượng cầu của sản phẩm trên thị trường và chi phí sản xuất
197. Giao tiếp cá nhân dịch vụ, cuộc chiến từ 3 phía, bao gồm:
a. Doanh nghiệp, khách hàng và đối thủ cạnh tranh
b. Doanh nghiệp, nhân viên và khách hàng
c. Khách hàng, nhân viên và đối thủ cạnh tranh
d. Doanh nghiệp, đối thủ cạnh tranh và nhân viên
198. Phân loại chi phí theo mối tương quan giữa chi phí và khối lượng sản phẩm là:
a. Chi phí bất biến, chi phí khả biến
b. Chi phi phí hạch toán trực tiếp, chi phí phân bổ
c. Chi Phí cơ bản, chi phí quản lý phục vụ
d. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung
199. Mô tả về sản phẩm/dịch vụ cần những thông tin nào
a. Mô tả đặc điểm sản phẩm/dịch vụ, dự đoán thành công
b. Mô tả đặc điểm, mô tả công dụng của sản phẩm/dịch vụ
c. Mô tả đặc điểm, công dụng của sản phẩm/dịch vụ và dự đoán thành công
d. Cả 3 đáp án đều đúng
200. Mô hình hành vi người tiêu dùng bao gồm những gì?
a. Các yếu tố kích thích marketing, các yếu tố kích thích của môi trường, đặc điểm của
người mua, quá trình quyết định của người mua, các đáp ứng của người mua
b. Những yếu tố mang tính chất tâm lý, những yếu tố mang tính chất văn hóa, những yếu tố
mang tính chất cá nhân, những yếu tố mang tính chất xã hội
c. Sản phẩm, sự thuận tiện, con người
d. Không câu nào đúng
201. Hành vi người tiêu dùng có thể quyết định chọn một nhãn hiệu này vào một thời
điểm cụ thể nhưng vào thời điểm khác dưới tác động của các tác nhân marketing họ có
thể chuyển qua mua nhãn hiệu khác là
a. Hành vi mua phức tạp
b. Hành vi mua thỏa hiệp
c. Hành vi mua theo thói quen
d. Hành vi mua nhiều lựa chọn
202. Xây dựng doanh nghiệp gần thị trường tiêu thụ, khi
A. Doanh nghiệp sử dụng một lượng lớn nguồn tài nguyên
b. Sản phẩm của doanh nghiệp dễ hư hỏng
c. Nguyên liệu của doanh nghiệp phải nhập từ nước ngoài
d. Khan hiếm nguồn lao động
203. Để quản trị tốt các doanh nghiệp nên lựa chọn
a. Cơ cấu tổ chức theo chức năng
b. Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến
c. Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến-chức năng
d. Cơ cấu tổ chức phù hợp
204. Mục tiêu của hoạt động lập kế hoạch marketing là cũng cấp cho khách hàng
a. Những gì họ cần ở mức giá thích hợp
b. Những gì họ cần mọi lúc, mọi nơi
c. Bất cứ thứ gì họ cần đúng lúc, đúng nơi
d. Những sản phẩm họ cần, đúng lúc, đúng nơi, đúng giá trị
205. Khi khách hàng có cơ hội chọn lựa các sản phẩm Tivi 14inch, 30 inch, 50
inch....cho sự thay đổi của mình. Đối thủ cạnh tranh từ các doanh nghiệp sản xuất gọi
là
a. Đối thủ cạnh tranh về ước muốn
b. Đối thủ cạnh tranh về loại sản phẩm
c. Đối thủ cạnh tranh về hình thái sản phẩm
d. Đoii thủ cạnh tranh về nhãn hiệu sản phẩm.
207. Các yếu tố xã hội ảnh hưởng đến hành vi mua hàng của người tiêu dùng bao gồm
những gì?
a. Gia đình, các nhóm ảnh hưởng, vai trò địa vị xã hội
b. Bạn bè, các trào lưu, giới tính
c. Trình độ văn hóa, cá tính, môi trường sống
d. Khả năng tài chính, trình độ văn hóa, ảnh hưởng các hoạt động marketing của doanh
nghiệp
208. Trong tiến trình ra quyết định mua hàng (khi mua mới một sản phẩm), sau giai
đoạn nhận thức vấn đề là giai đoạn:
A. Tìm kiếm thông tin
b. Đo lường các lựa chọn
c. Quyết định mua
d. Cân nhắc sau khi mua
209. Theo King & Cleland, vai trò của sứ mệnh của doanh nghiệp là:*
a. Đảm bảo sự nhất trí về mục đích trong nội bộ doanh nghiệp
b. Cung cấp một cơ sở hay tiêu chuẩn để phân phối các nguồn lực
c. Tạo ra tiếng nói chung và là cơ sở cho việc lựa chọn mục tiêu và chiến lược
d. Không đáp án nào sau
210. Trong kinh doanh dịch vụ, chất lượng dịch vụ phần lớn được tạo ra bởi:
A. Khách hàng
b. Nhân viên cung ứng
c. Doanh nghiệp
d. Các trung gian
211. Khấu hao tài sản cố định trong lập kế hoạch kinh doanh là khoản chi phí mà
doanh nghiệp....
a. phải chi bằng tiền mặt
b. không phải chi bằng tiền mặt
c. có khi phải chi bằng tiền mặt, có khi không phải chi bằng tiền mặt
d. dùng để thành toán tài sản cố định
212. Thị trường tiềm năng được hiểu là:
a. Thị trường doanh nghiệp có thể khai thác trong tương lai
b. Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tương lai bao gồm những khách hàng
chưa mua hàng của doanh nghiệp và khách hàng đang mua hàng của đối thủ cạnh tranh
c. Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thác và sẽ khai thác trong tương lai
d. Tất cả đều sai