Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC

----- -----

BÁO CÁO MÔN HỌC


ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

Giáo viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Ngọc Khoát


Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Hưng
MSV: 20810430254
Lớp: D16H1

Hà Nội, 04/2024
Tham số Udo Itbv Ungmax I2 I1 Sba ∆Uγ Md Kd
Loạ i sơ đồ m m
1 pha 1 nử a 0,45U2 Id 1,41 1,57I 1,21 3,09 1
chu kỳ U2 d Idkba Pd
1 pha có điểm 0,9 U2 Id/ 2,83 0,58d 1,11 1,48 1
X I 2 0,6
giữ a 2 U2 Idkba Pd π a d 7
Cầ u 1 pha 0,9 U2 Id/ 1,41 1,11I 1,11 1,23 2
X I 2 0,6
2 U2 d Idkba Pd π a d 7
Tia 3 pha 1,17 Id/ 2,45 0,58I 0,47 1,35 3
X I 3 0,2
U2 3 U2 d Idkba Pd 2π a d 5
Cầ u 3 pha 2,34 Id/ 2,45 0,816 0,81 1,05 3
X I 6 0,0
U2 3 U2 Id 6 Pd π a d 57
Idkba
Tia 6 pha 1,35 Id/ 2,83 0,29I 0,58 1,56 3 X I 6 0,0
a d
U2 6 U2 d Idkba Pd 2 π 57
Tia 6 pha có 1,17 Id/ 2,45 0,29I 0,41 1,26 3 X I 6 0,0
a d
cuộ n khá ng U2 6 U2 d Idkba Pd 4 π 57
câ n bằ ng
Bả ng 2.1 Tham số chính củ a cá c mạ ch chỉnh lưu cơ bả n

Vd 2.2

Sơ đồ mạ ch

Hình 2.2a Chỉnh lưu 1 pha 1 nử a chu kỳ

Đặ c tính V-A
Hình 2.2b

1. Vớ i α=75°; E=18V; sinψ=E/Um= 18/56,57=0,318


18
cos75°- cos(75°+λ)=λ.
40. √ 2
0,259-cos(75°+λ)= 0,318λ
Giả i gầ n đú ng phương trình trên có λ=157°13’.

[ ]
2
2 40 ( ) 2,742
Vậ y Id= '
2,742.0,259+sin 75 °−sin 157 ° 13 +75 ° − .0,318 =1 , 42A
2π 2
2. Vớ i α=110°; E=26V; sinψ=E/Um=26/56,57=0,46
26
Cos110°- cos(110°+λ)=λ.
40. √2
Giả i gầ n đú ng phương trình trên có λ=80°5’.
Vậ y Id=
2π [ 2 ]
√2 40 1,398. cos 110 ° +sin 110 °−sin ( 110 ° +80 °5 ' )− 0 , 46 =1 , 69
A
Bà i tậ p 2.2
Vớ i α=45°; E=180V; sinψ=E/Um=180/311.12=0,57
180
Cos45°- cos(45°+λ)=λ.
220. √ 2
Cos45°- cos(45°+λ)= 0,57λ

Vd 2.3

Hình 2.3a Chỉnh lưu 1 pha có điểm giữ a

Đặ c tính V-A
Hình 2.3b

1. Trườ ng hợ p La=0; Khô ng có hiện tượ ng trù ng dẫ n nên γ=0.


Đồ thị ở hình 2.3b.
U1 380
Ud = 0,9 U2 cosα= 0,9 cosα = 0,9 cos60°= 129,36V
K ba 1 ,7
U d 129 ,36
Id = = = 6,47A
Rd 20
2. La= 20mH. Đồ thị dò ng điện và điện á p có dạ ng như hình 2.3c. Từ hai biểu thứ c:

Xa I d Ud
Ud = 0,9 U2 cosα- ; Id = rú t ra:
π Rd

0 , 9U 2 cosα 0 , 9.100 . cos 60 °


Ud = 1+ X a I d = 2 π .50 .2 . 10−2 = 40.9V
1+
π Rd π 20
40.9
; Id = = 2,045A
20
Gó c trù ng dẫ n γ đượ c xá c định bở i cô ng thứ c:
Xa I d
Cosα- cos(α+γ)=
√2 U 2
Hoặ c:
X a Id
cos(α+γ)=Cosα −
√2 U 2
Thay giá trị đã biết :
6 , 28.2.045
Cos60° - =0,476
√2 .380
Tứ c là cos(α+γ)= 0,476
Rú t ra:
α+γ=61,56°
γ=1°56’

Hình 2.3c Đặ c tính V-A khi trù ng dẫ n

Bà i tậ p 2.3 a

La= 10mH. Đồ thị dò ng điện và điện á p có dạ ng như hình 2.3c. Từ hai biểu thứ c:

Xa I d Ud
Ud = 0,9 U2 cosα- ; Id = rú t ra:
π Rd

0 , 9U 2 cosα 0 , 9.220 . cos 80 °


Ud = 1+ X a I d = 2 π .50 .1 . 10−2 = 28,65V
1+
π Rd π5
91 , 48
Id = = 4,57A
20
Gó c trù ng dẫ n γ đượ c xá c định bở i cô ng thứ c:
Xa I d
Cosα- cos(α+γ)=
√2 U 2
Hoặ c:
X a Id
cos(α+γ)=Cosα −
√2 U 2
Thay giá trị đã biết :
6 , 28.4 , 57
Cos80° - =0,08123
√ 2.220
Tứ c là cos(α+γ)= 0,08123
Rú t ra:

α+γ=85,34°
γ=5,34°
Bà i 2.3b
Ud0 = 0,9 U2 = 198V
Ud = Ud0 cosα= 99. Cos 30= 171,47 V
Id = Ud/ Rd = 17,14 A
Pd = Ud Id = 2940,24 W
Sba = 1,48 Pd =4351,55 VA

Bà i 2.3c

Tia 2 pha tả i RL có diot đệm

Đồ thị dò ng điện Id ,It

Ud0 = 0,9 U2 = 99V


Ud = Ud0 cosα= 99. Cos 30= 85,73 V
Id = Ud / Rd = 8,573 A
Itbv = Id /2= 4,286 A

Vd 2.4
1
X a Ed 50.100 π .15 . 10
−3
U d 0 cosα + 0 , 9.127 . cos 35 °+
π Rd 2π
Ud = = −3
=¿74,85V
Xa 2 π .50 .15 . 10
1+ 1+
π Rd 2π
74 , 95−50
Id = =¿ 12,47A
2
2
X a Ed
U d 0 cosα + −3
π Rd 0 , 9.220 .cos 120° + −80.100 π .15. 10
Ud = = 2π -66,95V
Xa =¿
1+ 1 , 75
π Rd
−66 , 95−(−80)
Id = =¿ 6,52A
2

Bà i 2.4a
1.
X a Ed 0.100 π .5. 10
−3
U d 0 cosα + 0 , 9.150 .cos 60 °+
π Rd 5π
Ud = = −3
=¿64,28V
Xa 2 π .50.5 . 10
1+ 1+
π Rd 10 π
64 , 28
Id = =¿ 6,428A
10
Gó c trù ng dẫ n γ đượ c xá c định bở i cô ng thứ c:
Xa I d
Cosα- cos(α+γ)=
√2 U 2
Hoặ c:
X a Id
cos(α+γ)=Cosα −
√2 U 2
Thay giá trị đã biết :
5 π .3,375
Cos60° - =0,249
√2 .150
Tứ c là cos(α+γ)= 0,249
Rú t ra:

α+γ=75,52°
γ=15,52°
2.
X a Ed (−200).100 π .5 . 10
−3
U d 0 cosα + 0 , 9.150 .cos 150° +
π Rd 2π
Ud = = =¿-146,831V
Xa 2 π .50 .5 .10
−3
1+ 1+
π Rd 10 π
−113 , 25−(−200)
Id = =¿ 5,31A
10
Gó c trù ng dẫ n γ đượ c xá c định bở i cô ng thứ c:
Xa I d
Cosα- cos(α+γ)=
√2 U 2
Hoặ c:
X a Id
cos(α+γ)=Cosα −
√2 U 2
Thay giá trị đã biết :
π / 2.5 ,31
Cos150° - = -0,905
√ 2.150
Tứ c là cos(α+γ)= -0,905
Rú t ra:

α+γ=154,82°
γ=4,82°

Vd 2.6

α=30°; Ed =48V Ta có :

0 ,9.127 √ −48
U d 0 cosα−E d 3
2
Id = Xa = −3
=¿ 21,44A
R d +2 2 π .50 .0 , 9.10
π 1+ 2
π

Ud= Id Rd+Ed= 21,44.2.2+48= 95,16V

2 π .50 .0 , 9.10−3 .21 , 44


Cos(α+γ)= cos30°-2 = 0,807
√ 2 .127
Suy ra γ=7°

2. α=125°; Ed =-72V Ta có :

0 , 9.100 . (−0,342 )−(−75)


Id= =¿ 2,7A
1+ 0 ,2

Ud= 2,7.2,2+(-72)= -66V

π 2 , 7.0 , 09
Cos(α+γ)= cos125°-2 = cos(125°36’)
√ 2 .127
Suy ra γ= 0°36’

Bà i 2.6a

1. α=45°; Ed =30V Ta có :

U d 0 cosα−E d 0 , 9.100 √ 2 −30


2
Id = Xa = −3
=¿ 33,52A
R d +2 2 π .50 . 10
π 1+ 2
π

Ud= Id Rd+Ed= 33,52.2,2+48= 103,74V


−3
2 π .50 .10 .33 , 52
Cos(α+γ)= cos30°-2 = 0,558
√ 2.100
Suy ra γ=11,08°

2. α=110°; Ed =-75V Ta có :

0 , 9.127 . (−0,574 ) −(−72)


Id= =¿ 36,85A
1+ 1,367

Ud= 36,15+(-75)= -38,85V

−3
2 π .50 .0 , 9.10 ..36 , 85
Cos(α+γ)= cos110°-2 = cos(120,13°)
√2 .110
Suy ra γ= 10,13°

Bà i 2.6b
α=30°; Ed =50V Ta có :

U d 0 cosα−E d 0 , 9.150 √ 3 −50


2
Id = Xa = =¿ 33,45A
R d +2 2 π .50 .0
π 2+2
π

Ud= Id Rd+Ed= 33,45.2+50= 116,9V

Vd 2.10

Hình 2.10

Theo đồ thị ta có :
1+cosα 1+ 0 ,5
Ud = U d 0 = 0,9.220. =¿ 148,5V
2 2

U d 148 ,5
Id= = = 74,25A
Rd 2

Giá trị dò ng trung bình qua thyristor và điố t là :

π −α I d
IT = Id = = 24,75A
2π 3

π+α 2Id
ID = Id = =49,5A
2π 3
√ √ √
π
1 π −α π −π /3 I d
IT hieudung = ∫
2π α
I d dθ = Id
2


= Id

= = 42,87A
√3

√ √ √ √
π
1
ID hieudung = ∫ I 2 dθ = Id π2+πα = Id π +2ππ/3 = I d 23 = 60,62A
2π α d

√ √ √ √
π
1
IT hieudung = 2∫ I d dθ= Id π −α = Id π −π /3 = I d 2 = 60,62A
2
2π α π π 3

Để tìm gó cφ ta cầ n phâ n tích dạ ng dò ng điện theo chuỗ i Furrier. Vì điện á p là hình


sin nên chỉ cầ n tìm gó c ψ1 củ a só ng hà i dò ng điện bậ c 1:
a1
ψ1 = arctg trong đó
b1
T 2
2 2 2
a1 = ∫ i ( t ) cosαtdt=¿¿ ∫ i ( αt ) cosαtdαt = ¿=
T 0 αT 0 2π

2 sinα
−I d
π
T π 2π
2 1
b1 = ∫ i ( t ) sinαtdt = ∫ cosθdθ− ∫ ( I d ) cosθdθ=
T 0 π α π +α

2(1+cosα )
Id
π

Vậ y:
2 sinα α α
−I d −2 sin cos
π −sinα 2 2 α −α
ψ1 = arctg = arctg = arctg = arctg(-tg ¿=
2(1+cosα ) 1+ cosα α 2 2
Id 2 cos 2
π 2

Như vậ y vớ i điện á p lướ i dạ ng U= Um sinθ thì dò ng điện tiêu thụ từ lướ i là :


α
I= Imsin(θ− ) và gó c lệch pha φ bằ ng:
2

α
φ = ψu - ψ1 = = 30°
2

Vd 2.11
3 X a Id
Ud = U d 0 cosα−

U d −Ed
Id=
Rd

2X a Id
Cos(α+γ)= Cosα -
√3 U 2 m
a. α=25°; Ed =220V Từ hai biểu thứ c đầ u rú t ra:
U d 0 cosα−E d 1 ,17.300 .0,906−220
97 , 99
Id = 3 = 3 −3 = = 36,98A
Rd+ Xa 2 ,5+ .2 π .50 .1. 10 2 , 65
2π 2π
Ud = Id Rd+Ed = 36,98.2,5+220= 312,4V
Từ biểu thứ c thứ ba ta có :
−3
2.2 π .50 .1. 10 .36 , 98
Cos(α+γ)=0,906- =0,8746
√3 .300 . √2
Rú t ra α+γ=29°

Vậ y γ=4°

b. Trườ ng hợ p α= 145°; Ed =−330 V . Mạ ch chạ y ở chế độ nghịch lưu tuy nhiên


ta vẫ n tính toá n như câ u a:

1, 17.110. (−0,819 )−(−330)


Id = = 16,07A
2, 65

Ud = 16,07.2,5-330+ -289,82 V
2.0 ,31.16 ,07
Cos(α+γ) = -0,819- = -0,8329
√ 6 .300
α+γ= 146°24’

vậ y γ= 1°24’

Bà i 2.11a

a. α=45°; Ed =50V Từ hai biểu thứ c đầ u rú t ra:


U d 0 cosα−E d 1, 17.100 .0,707−50
32, 71
Id = 3 = 3 = = 65,438A
Rd+ Xa 0 , 5+ .2 π .50 .0 0 ,5
2π 2π
Ud = Id Rd+Ed = 65,438.0,5+220= 252,7V
Từ biểu thứ c thứ ba ta có :
2.2 π .50 .0.36 ,98
Cos(α+γ)=0,707- =0,707
√3 .300 . √ 2
Rú t ra α+γ=45°

Vậ y γ=0° La =0

b. Trườ ng hợ p α= 145°; Ed =−330 V . Mạ ch chạ y ở chế độ nghịch lưu tuy


nhiên ta vẫ n tính toá n như câ u a:

1, 17.100 . (−0,866 ) −(−100)


Id = = -2,644A
0,5

Ud = -2,644.0,5-330=-331,322V
2.0 ,31.16 ,07
Cos(α+γ) = -0,819- = -0,8329
√ 6 .300
α+γ= 145°

vậ y γ= 0° do La =0

Vd 2.18

1. La =0 Suy ra γ=0
Ud = Ud0 Cosα = 2,34 U2 cosα= 2,34.180.0,766 = 322,5 V
U d −Ed 322, 5−100
Id = = = 89A
Rd 2,5
2. La = 1mH. Có trù ng dẫ n, xuấ t phá t từ cá c phương trình:
Xa I d
Ud = Ud0 Cosα-3
π

U d −Ed
Id = rú t ra:
Rd
U d 0 cosα−E d 322 , 5−100
Id = 3 xa = 3.2 . π .50 .2. 10 = 71,78A
−3
Rd + 2 ,5+
π π
Ud = Id Rd+Ed =71,78.2,5+100= 279,45V
2X a Id √3 - 2. π .0 , 2.71, 78 = 0,5615
Cos(α+γ) = Cosα- =
√3 U 2 m 2 √3 . √ 2.180
Suy ra α+γ=55°50’ γ= 15°50’
Bà i 2.18
1. La =0 Suy ra γ=0
Ud = Ud0 Cosα = 2,34 U2 cosα= 2,34.180.0,615 = 259,3 V
U d −Ed 259 ,3−80
Id = = = 44,82A
Rd 4
2. La = 1mH. Có trù ng dẫ n, xuấ t phá t từ cá c phương trình:

Xa I d
Ud = Ud0 Cosα-3
π

U d −Ed
Id = rú t ra:
Rd
U d 0 cosα−E d 259 , 31−80
Id = 3 xa = 3.2 . π .50 .3 .10 = 36,5A
−3
Rd + 4+
π π
Ud = Id Rd+Ed =36,5.4+100= 246,3V
2X a Id 2. π .50 .3 .10−3 .36 , 5
Cos(α+γ) = Cosα- = 0,61 - = 0,078
√3 U 2 m √3 . √ 2.180
Suy ra α+γ=85,52° γ= 33,52°
Vd 2.19
1. La =0 Suy ra γ=0
Ud = Ud0 Cosα = 2,34 U2 cosα= 2,34.180.(-0,5736) =-241,6V
−U d −E d −241 ,6−(−260)
Id = = = 7,36A
Rd 2,5
Cô ng suấ t trả lướ i điện nhậ n đượ c là :
Pd = Ud Id = 241,6. 7,36= 1178,18 W
2. La =2mH
U d 0 cosα−E d
−241 ,6+ 260
Id = 3 xa = = 5,97A
Rd + 3 ,1
π
Ud = Id Rd+Ed =5,97.2,5-260= -246,07V
2X a Id 2. π .0 , 2.5 ,97
Cos(α+γ) = Cosα- = -0,5 - = -0,5906
√3 U 2 m √ 6 .180
Suy ra α+γ=126°12’ γ= 1°12’
Cô ng suấ t trả lướ i điện nhậ n đượ c là
Pd = Ud Id = 245,07. 5,97= 1463W
Bà i 2.19
1. La =0 Suy ra γ=0
Ud = Ud0 Cosα = 2,34 U2 cosα= 2,34.180.(-0,5736) =-210,6V
−U d −E d −210 , 6−(−240)
Id = = = 11,76A
Rd 2,5
Cô ng suấ t trả lướ i điện nhậ n đượ c là :
Pd = Ud Id = 210,6. 11,76= 2476,65 W
2. La =2mH
U d 0 cosα−E d
−210 , 6+240
Id = 3 xa = = 7A
Rd + 4,2
π
Ud = Id Rd+Ed =7.4-240= -212V
2X a Id 2. π .50 .3 .10−3 .7
Cos(α+γ) = Cosα- = -0,5 - = 0,505
√3 U 2 m √ 6 .180
Suy ra α+γ=120,33° γ= 0,33°
Cô ng suấ t trả lướ i điện nhậ n đượ c là
Pd = Ud Id = 212. 7= 1448W

You might also like