Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 74

TIẾNG MYANMAR

Vỡ Lòng

Tỳ khưu Viên Niệm soạn dịch


(2024)
MỤC LỤC

GIỚI THIỆU...................................................................................................................................... 1
Đặc điểm của Tiếng Myanmar:.............................................................................................. .2
Những chữ viết tắt....................................................................................................................... 2
GIỌNG............................................................................................................................................. . 3
PHẦN 1: PHỤ ÂM......................................................................................................................... 5
PHẦN 2: NGUYÊN ÂM................................................................................................................6
BÀI 1: NGUYÊN ÂM [အ အာ အား]................................................................................... .7
BÀI 2: NGUYÊN ÂM [အိ အီ အီး]......................................................................................10
BÀI 3: NGUYÊN ÂM [အု အူ အူး]......................................................................................12
BÀI 4: NGUYÊN ÂM [အေ့ အေ အေး]........................................................................... .15
BÀI 5: NGUYÊN ÂM [အဲ့ အယ် အဲ]................................................................................. .18
BÀI 6: NGUYÊN ÂM [အော့ အော် အော].........................................................................21
BÀI 7: NGUYÊN ÂM [အို့အို အိုး]......................................................................................24
PHẦN 3: PHỤ ÂM CUỐI...........................................................................................................26
BÀI 1: PHỤ ÂM CUỐI [အင့် အင် အင်း]...........................................................................27
BÀI 2: PHỤ ÂM CUỐI [အန့် အန် အန်း]...........................................................................29
BÀI 3: PHỤ ÂM CUỐI [အွန့် အွန် အွန်း]...........................................................................31
BÀI 4: PHỤ ÂM CUỐI [အိန့် အိန် အိန်း]...........................................................................33
BÀI 5: PHỤ ÂM CUỐI [အုန့် အုန် အုန်း]...........................................................................35
BÀI 6: PHỤ ÂM CUỐI [အိုင့် အိုင် အိုင်း]...........................................................................37
BÀI 7: PHỤ ÂM CUỐI [အောင့် အောင် အောင်း]........................................................... .39
PHẦN 4: PHỤ ÂM CUỐI GIỌNG TẮT..................................................................................41
BÀI 1: PHỤ ÂM CUỐI GIỌNG TẮT [အစ်]................................................................... .42
BÀI 2: PHỤ ÂM CUỐI GIỌNG TẮT [အက်]................................................................. .44
BÀI 3: PHỤ ÂM CUỐI GIỌNG TẮT [အတ် အပ်]..........................................................46
BÀI 4: PHỤ ÂM CUỐI GIỌNG TẮT [အွတ် အွပ်]..........................................................48
BÀI 5: PHỤ ÂM CUỐI GIỌNG TẮT [အိတ် အိပ်]..........................................................50
BÀI 6: PHỤ ÂM CUỐI GIỌNG TẮT [အုတ် အုပ်]..........................................................52
BÀI 7: PHỤ ÂM CUỐI GIỌNG TẮT [အိုက်]................................................................. .54
BÀI 8: PHỤ ÂM CUỐI GIỌNG TẮT [အောက်]............................................................ .56
PHẦN 5: PHỤ ÂM KẾT HỢP.................................................................................................. .58
BÀI 1: PHỤ ÂM KẾT HỢP [ယပင့်]................................................................................. .59
BÀI 2: PHỤ ÂM KẾT HỢP [ရရစ်]....................................................................................61
BÀI 3: PHỤ ÂM KẾT HỢP [ဝဆွဲ].................................................................................... .63
BÀI 4: PHỤ ÂM KẾT HỢP [ဟထိုး]..................................................................................65
BÀI 5: KẾT HỢP NHIỀU PHỤ ÂM KẾT HỢP............................................................... .67
PHẦN 6: CHỮ HAI TẦNG.........................................................................................................69
GIỚI THIỆU

Tiếng Myanmar (မြန်မာဘာသာ) còn gọi là Tiếng Miến Điện ( ဗမာဘာသာ), hay tiếng
Miến, là ngôn ngữ chính thức của đất nước Myanmar, m ột qu ốc gia ở Đông Nam
Á. Tiếng Myanmar chủ yếu được sử dụng bởi người Miến và các dân t ộc liên quan,
và là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu s ố khác ở Myanmar.

Tài liệu “Tiếng Myanmar Vỡ Lòng” được soạn dịch dựa theo quyển “Myanmar
Language Diploma Part I, Part II Reading and Writing” c ủa Dr. Cho Cho Aung
(ITBMU). Nhận thấy tài liệu của Dr. Cho Cho Aung phù h ợp cho ng ười n ước ngoài
học tiếng Myanmar nên đã chuyển ngữ sang ti ếng Vi ệt, đồng th ời có b ổ sung
thêm một số nội dung cho tài liệu được hoàn thiện.

Tài liệu này không dùng để tự học, người học c ần m ột ng ười h ướng d ẫn. Khi h ọc
hết tài liệu này thì người học đã biết được toàn bộ hệ thống ch ữ vi ết và cách phát
âm của tiếng Myanmar cùng một số cấu trúc ng ữ pháp c ăn b ản, t ừ đó làm n ền
tảng cho việc nâng cao các kỹ năng về sau.

Tài liệu này được hoàn thành nhanh chóng là nh ờ s ự h ỗ tr ợ c ủa nhóm Cô


Sumangalā trong công việc dịch thuật, rất cảm ơn Cô và nhóm. Và c ũng c ảm ơn
các Đạo Hữu đã giúp đọc lại tài liệu để điều chỉnh, bổ sung nh ững thi ếu sót.

Phần công đức nào phát sinh từ việc soạn dịch tài liệu này xin thành kính dâng đến
Cha Mẹ, Thầy Tổ. Kính tri ân quý Đạo Hữu gần xa.

Dù đã rất cố gắng nhưng chắc chắn không sao tránh kh ỏi nh ững sai sót, kính
mong quý vị từ tâm chỉ dạy để tài liệu được hoàn chỉnh h ơn nh ằm giúp ng ười h ọc
có được nguồn tài liệu tốt nhất.

Cái Tàu Hạ, ngày 5 tháng 3 năm 2024.

Tỳ khưu Viên Niệm1

1 Zalo +84 97 390 11 34

1
Đặc điểm của Tiếng Myanmar:

1. Không có chữ hoa hay chữ thường, chỉ có một d ạng ch ữ vi ết.
2. Các từ được viết liền nhau không có khoảng cách.
3. Cấu trúc câu: Chủ ngữ + tân ngữ + động từ.
4. Hệ thống chữ viết bao gồm:
a) Giọng - 4 giọng
b) Phụ âm - 33 phụ âm
c) Nguyên âm - 7 nguyên âm
d) Phụ âm cuối - 7 nhóm
e) Phụ âm cuối giọng tắt - 8 nhóm
f) Phụ âm ghép - 4 phụ âm ghép
g) Dạng 2 tầng
5. Dấu câu: có 2 loại dấu
a) ။ ပုဒ်မ - dấu chấm hết câu (.)
b) ၊ ပုဒ်ထီး - như dấu phẩy (,)

Những chữ viết tắt

dt - danh từ

đt - đại từ

đgt - động từ

tt - tính từ

lt - liên từ

lgt - lượng từ

ttố - từ tố

TA. - từ gốc Tiếng Anh

PL. - từ gốc Pali

2
GIỌNG
Tiếng Myanmar có 4 giọng. Đó là giọng ngắn, giọng dài, gi ọng m ạnh và gi ọng t ắt.
1. Giọng ngắn: đọc giống dấu sắc trong tiếng Việt và ngắn. Ví d ụ: လ /lá/ nghĩa là
tháng.
2. Giọng dài: đọc giống dấu huyền và kéo dài (đôi khi được nói giống dấu hỏi) . Ví
dụ: လာ /là/ nghĩa là đến.
3. Giọng mạnh: đọc giống không dấu, kéo dài và mạnh. Ví dụ: လား /la/ từ để hỏi
phải không?
4. Giọng tắc: đọc giống dấu sắc và ngắn hơn ‘Giọng ngắn’. Ví dụ: လတ် /la'/ nghĩa
là vừa, trung (về kích thước).
* Lưu ý: Một số nguyên âm đầu tiên của một từ có giọng ng ắn s ẽ b ị đổi thành “ ờ”.
Ví dụ: အသီး /ờ ti/ nghĩa là trái cây.
Tùy thuộc vào giọng được sử dụng, từ được nói có thể mang ngh ĩa hoàn toàn
khác nhau. Giọng còn có thể bị biến đổi để mang ý nhấn mạnh hoặc nghi v ấn...

Một số ví dụ về giọng ngắn, giọng dài, giọng mạnh và giọng tắt.

က ká nhảy múa giọng ngắn

ကာ kà cái khiên giọng dài


1
ကား ka xe hơi giọng mạnh

ကပ် ka’ tới, đến gần giọng tắt

စ sá bắt đầu giọng ngắn

စာ sà chữ giọng dài


2
စား sa ăn giọng mạnh

စပ် sa’ cay giọng tắt

3
လ lá mặt trăng, tháng giọng ngắn

လာ là đến giọng dài


3
လား la nghi vấn tố (… phải không?) giọng mạnh

လတ် la’ vừa, trung giọng tắt

4
PHẦN 1: PHỤ ÂM
Tiếng Myanmar có 33 phụ âm. Phụ âm là âm đầu tiên của một từ. Khi phát âm,
phụ âm không đúng có thể khiến người nghe hiểu thành m ột t ừ hoàn toàn khác.

1 က ခ ဂ ဃ င
ကကြီး ခခွေး ဂငယ် ဃကြီး င

2 စ ဆ ဇ ဈ ည
စလုံး ဆလိမ် ဇကွဲ ဈမျဥ်းဆွဲ ည

3 ဋ ဌ ဍ ဎ ဏ
ဋသန်လျင်းချိတ် ဌဝမ်းဘဲ ဍရင်ကောက် ဎရေမှုတ် ဏကြီး

4 တ ထ ဒ ဓ န
တဝမ်းပူ ထဆင်ထူး ဒထွေး ဓအောက်ချိုက် နငယ်

5 ပ ဖ ဗ ဘ မ
ပစောက် ဖဦးထုပ် ဗထက်ချိုက် ဘကုန်း မ

6 ယ ရ လ ဝ သ
ယပက်လက် ရကောက် လ ဝ သ

7 ဟ ဠ အ
ဟ ဠကြီး အ

* Lưu ý: Các từ ở dòng 3 và 4 phát âm giống nhau, nhưng những phụ âm ở dòng 3
thường dùng trong tiếng Pali, rất ít dùng trong tiếng Myanmar.
Ngoài ra ဂ và ဃ , ဇ và ဈ , ဍ và ဎ , ဒ và ဓ , ဗ và ဘ , ယ và ရ , လ và ဠ cũng có cách
phát âm giống nhau.

5
PHẦN 2: NGUYÊN ÂM
Có 7 nguyên âm cơ bản, mỗi nguyên âm có 3 giọng. Nh ư v ậy s ẽ có 2 1 nguyên âm.
Giọng ngắn Giọng dài Giọng mạnh
1 - (အ) ာ (အာ) ား (အား)
2 ိ (အိ) ီ (အီ) ီး (အီး)
3 ု (အု) ူ (အူ) ူး (အူး)
4 ‌ေ့ (အေ့) ‌ေ (အေ) ‌ေး (အေး)
5 ဲ့ (အဲ့) -ယ် (အယ်) ဲ (အဲ)
6 ‌ော့ (အော့) ‌ော် (အော်) ‌ော (အော)
7 ို့(အို့) ို (အို) ိုး (အိုး)

* Lưu ý: “အ” được sử dụng ở đây để minh họa cách viết một phụ âm và một
nguyên âm cùng nhau để tạo thành một từ.
့ → dấu này tên là အောက်ကမြစ် là dấu giọng ngắn. Tất cả các từ có dấu này đều
phát âm giọng ngắn.
း → dấu này tên là ဝစ္စနှစ်လုံးပေါက် là dấu giọng mạnh. Tất cả các từ có dấu này
đều phát âm giọng mạnh.

6
BÀI 1: NGUYÊN ÂM [အ အာ အား]
1a. ာ ရေးချ
2a. ား ရေးချ ဝစ္စနှစ်လုံးပေါက်
1b. ါ မောက်ချ
2b. ါး မောက်ချ ဝစ္စနှစ်လုံးပေါက်
ရေးချ và မောက်ချ có cùng phát âm và cùng ý nghĩa nhưngမောက်ချ dùng để viết
cùng với 6 phụ âm ခ ဂ င ဒ ပ ဝ vì nếu viết ရေးချ cùng với các phụ âm này thì sẽ
bị nhầm lẫn thành một phụ âm khác như ပ + ာ = ဟ ၊ ဝ + ာ = တ။ ရေးချ dùng
cho tất cả các phụ âm còn lại.

က ကာ ကား ခ ခါ ခါး

စ စာ စား ဂ ဂါ ဂါး

ဆ ဆာ ဆား င ငါ ငါး

ထ ထာ ထား ဒ ဒါ ဒါး

န နာ နား ပ ပါ ပါး

ရ ရာ ရား ဝ ဝါ ဝါး

Từ vựng:
1. ည (dt) = ban đêm
2. လ (dt) = tháng, mặt trăng
3. ဘဝ (dt) = đời sống
4. ညာ (đgt) = nói dối, bịp, nói không đúng sự thật
5. လာ (đgt) = đến
6. စာ (dt) = chữ, bài học
7. ညစာ (dt) = bữa ăn tối
8. နာ (đgt) = đau
9. ဆရာ (dt) = thầy giáo

7
10. ဆရာမ (dt) = cô giáo
11. စား (đgt) = ăn
12. ကား (dt) = xe ô tô
13. သား (dt) = con trai
14. ငါး (dt) = (con) cá (hoặc) số năm (5)
15. နား (đgt) = nghỉ ngơi
16. ဆား (dt) = muối
17. အား (đgt) = rảnh rỗi
18. စကား (dt) = lời nói, từ, ngôn ngữ
19. အသား (dt) = thịt
20. အားနာ (đgt) = ngại ngùng
21. ဒါ (đt) = này, đây
22. ပါ (đgt) = có chứa, có mang

Ngữ pháp:
1. ပါ → được dùng khi người nói tỏ ý lịch sự, thường được dùng khi nói với nh ững
bậc đáng kính như vị Sư, người lớn tuổi, thầy cô giáo…
2. လား/သလား → từ để hỏi “phải không?” dùng cho thì quá khứ hoặc hiện t ại.
3. မလား → từ để hỏi “phải không?” dùng cho thì tương lai.
4. ဘာ → từ để làm câu hỏi, học tiếp ở bài 5.

Các ví dụ:
1. ဆရာမလာသလား။
Cô giáo đến không?
2. ဒါဆရာမသားလား။
Đây (là) con trai (của) Cô giáo phải không?
3. ဒါဆရာ့ကားလား။
Đây (là) ô tô của Thầy giáo phải không?
4. အသားစားမလား၊ ငါးစားမလား။
Sẽ ăn thịt hay ăn cá?

8
5. ညစာစားသလား။
Ăn tối không?
6. ဆရာအားသလား။
Thầy giáo rảnh không?
7. သားလာသလား။
Con trai đến không?
8. အားနာသလား။
Ngại không?
9. အသားစားသလား။
Ăn thịt không?
10. လသာသလား။
Trăng chiếu sáng không?

9
BÀI 2: NGUYÊN ÂM [အိ အီ အီး]
1. ိ လုံးကြီးတင်
2. ီ လုံးကြီးတင်ဆန်ခတ်
3. ီး လုံးကြီးတင်ဆန်ခတ် ဝစ္စနှစ်လုံးပေါက်

စိ စီ စီး နိ နီ နီး

ဆိ ဆီ ဆီး ပိ ပီ ပီး

ညိ ညီ ညီး မိ မီ မီး

တိ တီ တီး ရိ ရီ ရီး

ဒိ ဒီ ဒီး သိ သီ သီး

Từ vựng:
1. မိဘ (dt) = Cha Mẹ
2. သိ (đgt) = biết
3. ထိ (đgt) = đụng, chạm
4. ဖိ (đgt) = ấn, nhấn
5. မိ (đgt) = bắt, tóm lấy
6. သတိရ (đgt) = nhớ, nhớ về
7. ဆီ (dt) = dầu
8. ညီ (dt) = em trai
9. ညီမ (dt) = em gái
10. နာရီ (dt) = đồng hồ, giờ
11. ထီး (dt) = (cây) dù
12. စီး (đgt) = đi (bằng phương tiện như xe đạp, xe ô tô...)
13. မီး (dt) = lửa
14. နီး (tt) = gần
15. သမီး (dt) = con gái

10
16. အသီး (dt) = trái cây
17. ခရီး (dt) = chuyến đi
18. ဆီးသီး (dt) = trái táo

Ngữ pháp:
1. ဒီ + danh từ → danh từ + này
ဒီကား = ôtô này
ဒီဟာ = cái này

Các ví dụ:
1. အသီးစားမလား၊ ငါးစားမလား။
Sẽ ăn trái cây hay ăn cá?
2. ဆရာမငါးနာရီအားသလား။
Cô giáo rảnh lúc 5 giờ không?
3. ဆရာမိဘ သတိရပါ။
Hãy nhớ Cha Mẹ Thầy Cô.
4. သမီး သားလာပါ။
Hãy đến con trai con gái.
5. ဒါဆရာမသိသလား။
Cô giáo biết cái này không?
6. ဒါညီမလား။
Đây là em gái phải không?
7. ထီးပါသလား။
Có dù không?
8. ဒီခရီးနီးသလား။
Chuyến đi này gần không?

11
BÀI 3: NGUYÊN ÂM [အု အူ အူး]
1a. ု တစ်ချောင်းငင်
2a. ူ နှစ်ချောင်းငင်
3a. ူး နှစ်ချောင်းငင် ဝစ္စနှစ်လုံးပေါက်
1b. ဥ အက္ခရာ ဥ
2b. ဦ အက္ခရာ ဥ လုံးကြီးတင်ဆန်ခတ် ဦ
3b. ဦး အက္ခရာ ဥ လုံးကြီးတင်ဆန်ခတ် ဦ ဝစ္စနှစ်လုံးပေါက်

ကု ကူ ကူး တု တူ တူး

ခု ခူ ခူး ပု ပူ ပူး

စု စူ စူး နု နူ နူး

ဆု ဆူ ဆူး မု မူ မူး

ညု ညူ ညူး ရု ရူ ရူး

Từ vựng:
1. လူ (dt) = loài người
2. သူ (đt) = anh ấy
3. သူမ (đt) = cô ấy
4. တူ (dt) = cháu trai (con của anh, chị, em)
5. တူမ (dt) = cháu gái (con của anh, chị, em)
6. ယူ (đgt) = lấy
7. ပူ (tt) = nóng
8. ကူ (ကူညီ) (đt) = giúp đỡ
9. အတူတူ (trt) = cùng với nhau
10. မိသားစု (dt) = gia đình
11. ကူး (đgt) = sao chép
12. ဖူး (đgt) = cầu nguyện

12
13. အာလူး (dt) = khoai tây
14. ရာသီဥတု (dt) = thời tiết
15. ထူ (tt) = dày
16. မူး = chóng mặt

Ngữ pháp:
1. မ + động từ/ tính từ + ဘူး → không + động từ/ tính từ

2. động từ + ဖူး → từng, đã từng + động từ

Các ví dụ:
1a. ရာသီဥတုပူသလား။
Thời tiết nóng không?
1b. ရာသီဥတု မပူဘူး။
Thời tiết không nóng.
2a. အတူတူစားမလား။
Sẽ ăn cùng với nhau không?
2b. အတူတူ မစားဘူး။
Không ăn cùng với nhau.
3. ကူညီရမလား။
(Tôi) giúp được không?
4a. ကူညီမလား။
Sẽ giúp (tôi) không?
4b. မကူညီဘူး။
Không giúp.
5. အာလူးစားသလား၊ ငါးစားသလား။
Ăn khoai tây hay cá?

13
6a. သူကဦးညီလား။
Ông ta (là) U Nhì phải không?
6b. သူကဦးညီပါ။
Ông ta (là) U Nhì ạ.
7a. သူသိလား။
Anh ấy biết không?
7b. သူမသိပါဘူး။
Anh ấy không biết ạ.
8a. ဒါကဆရာမတူမလား။
Đây (là) cháu gái Cô giáo phải không?
8b. ဒါကဆရာမတူမပါ။
Đây (là) cháu gái Cô giáo ạ.
9a. ဒီအသီး စားဖူးလား။
Từng ăn trái này phải không?
9b. မစားဖူးဘူး။
Chưa từng ăn.

14
BÀI 4: NGUYÊN ÂM [အေ့ အေ အေး]
1. ‌ေ့ သ‌ဝေထိုး အောက်ကမြစ်
2. ‌ေ သ‌ဝေထိုး
3. ‌ေး သ‌ဝေထိုး ဝစ္စနှစ်လုံးပေါက်

ကေ့ ကေ ကေး ဖေ့ ဖေ ဖေး

ငေ့ ငေ ငေး မေ့ မေ မေး

တေ့ တေ တေး ရေ့ ရေ ရေး

နေ့ နေ နေး လေ့ လေ လေး

ပေ့ ပေ ပေး ဝေ့ ဝေ ဝေး

Từ vựng:
1. နေ (dt, đgt) = mặt trời, sống
2. လေ (dt) = không khí
3. ရေ (dt) = nước
4. သေ (đgt) = chết
5. ညနေ (dt) = buổi chiều
6. ဖေဖေ (dt) = Ba
7. မေမေ (dt) = Mẹ
8. နေရာ (dt) = nơi, chỗ
9. လေး (dt) = số bốn (4)
10. ဆေး (dt, đgt) = thuốc, rửa
11. ဈေး (dt) = chợ
12. ပေး (đgt) = cho
13. ဝေး (tt) = xa
14. အေး (tt) = mát, lạnh
15. လေးစား (đgt) = tôn trọng, kính trọng

15
16. နေ့(dt) = ngày
17. စနေနေ့(dt) = ngày thứ Bảy
18. ဒီနေ့(dt) = ngày hôm nay
19. မနေ့က (dt) = ngày hôm qua
20. မေ့ (đgt) = quên
21. သာယာ (đgt) = hay, đẹp, dễ chịu

Ngữ pháp:
1. động từ + နေ → đang + động từ
အသီးစားနေလား။ → đang ăn trái cây phải không?
ကားဆေးနေလား။ → đang rửa ô tô phải không?
2. မ + động từ + သေးဘူး။ → chưa + động từ
မစားသေးဘူးလား။ → chưa ăn phải không?
မသေသေးဘူး။ → chưa chết.

Các ví dụ:
1. ညနေလေးနာရီလာပါ။
Hãy đến vào lúc 4 giờ chiều.
2. ဒီနေ့အေးသလား၊ ပူသလား။
Hôm nay mát hay nóng?
3a. မနေ့ကသာယာသလား။
Hôm qua (trời) đẹp không?
3b. မသာယာဘူး။
Không đẹp.
4a. သူမသေသေးဘူးလား။
Anh ta chưa chết phải không?
4b. သူမသေသေးပါဘူး။ ဆေးပေးပါ။
Anh ta chưa chết. Hãy cho thuốc.

16
5a. စနေနေ့အားသလား။
Thứ Bảy rảnh không?
5b. မအားပါဘူး။
Không rảnh ạ!
6a. ဒါစျေးလား။
Đây (là) chợ phải không?
6b. ဒါစျေးပါ။
Đây là chợ ạ.
7. ဆရာမကိုလေးစားပါ။
Hãy tôn trọng cô giáo.
8. ရေပေးပါ။
Hãy cho nước.

17
BÀI 5: NGUYÊN ÂM [အဲ့ အယ် အဲ]
1. ‌ဲ့ နောက်ပစ် အောက်ကမြစ်
2. ‌-ယ် ယသတ်
3. ဲ နောက်ပစ်

ကဲ့ ကယ် ကဲ ပဲ့ ပယ် ပဲ

ခဲ့ ခယ် ခဲ ဖဲ့ ဖယ် ဖဲ

ငဲ့ ငယ် ငဲ ဘဲ့ ဘယ် ဘဲ

ဆဲ့ ဆယ် ဆဲ မဲ့ မယ် မဲ

နဲ့ နယ် နဲ လဲ့ လယ် လဲ

Từ vựng:
1. ရေခဲ (dt) = nước đá, băng
2. ပဲ (dt) = đậu
3. ပဲ (trt) = duy, chỉ
4. ဘဲဥ (dt) = trứng vịt
5. နဲ (tt) = chút ít
6. ဝယ် (đgt) = mua
7. ငယ် (tt) = trẻ
8. ပယ် (đgt) = từ chối, bác bỏ
9. သယ် (đgt) = mang, chuyển
10. နေ့လယ် (dt) = buổi trưa
11. အမဲသား (dt) = thịt bò
12. ဖရဲသီး (dt) = trái dưa hấu
13. နဲ့(ttố) = và, với, bằng

18
Ngữ pháp:
1. ဘယ် → từ dùng làm câu hỏi
2. တယ် → tiếp vĩ ngữ động từ dùng cho thì hiện tại và quá khứ
3. မယ် → tiếp vĩ động từ ngữ dùng cho thì tương lai
4. လဲ/သလဲ → từ kết thúc câu hỏi dùng cho thì hiện tại và quá kh ứ
5. မလဲ → từ kết thúc câu hỏi dùng cho thì tương lai
6. မ + động từ + နဲ့→ đừng + động từ

Các ví dụ:
1a. ဘာ၀ယ်သလဲ။
Mua cái gì?
1b. ရေခဲ ဝယ်တယ်။
Mua nước đá.
2a. ဘယ်ကလာသလဲ။
Từ đâu đến?
2b. Yangonကလာတယ်။
Từ Yangon đến.
3a. ဘာစားမလဲ။
Sẽ ăn gì?
3b. အာလူးစားမယ်။
Sẽ ăn khoai tây.
4a. ဖရဲသီးစားမလား။
Sẽ ăn dưa hấu không?
4b. ဖရဲသီးစားမယ်။
Sẽ ăn dưa hấu.
5a. နေ့လယ် အားသလား။
Buổi trưa rảnh không?
5b. အားတယ်။
Rảnh.

19
6a. အမဲသားနဲ့ဘဲဥမစားဘူးလား။
Không ăn thịt bò và trứng vịt phải không?
6b. အမဲသားနဲ့ဘဲဥမစားပါဘူး။
Không ăn thịt bò và trứng vịt ạ.
7. ရေခဲနဲနဲပေး ပါ။
Hãy cho ít ít nước đá.
8. သူငယ်သေးလား။
Anh ấy vẫn còn trẻ phải không?
8b. သူငယ်သေးပါတယ်။
Anh ấy vẫn còn trẻ ạ.
9a. ဘာစားနေလဲ။
Đang ăn gì?
9b. ပဲစားနေတယ်။
Đang ăn đậu.

20
BÀI 6: NGUYÊN ÂM [အော့ အော် အော]
1a. ‌ော့ သ‌ဝေထိုး ရေးချ အောက်ကမြစ်
2a. ‌ော် သ‌ဝေထိုး ရေးချ ရှေ့ထိုး
3a. ‌ော သ‌ဝေထိုး ရေးချ
1b. ‌ေါ့ သ‌ဝေထိုး မောက်ချ အောက်ကမြစ်
2b. ‌ေါ် သ‌ဝေထိုး မောက်ချ ရှေ့ထိုး
3b. ‌ေါ သ‌ဝေထိုး မောက်ချ

ကော့ ကော် ကော ပေါ့ ပေါ် ပေါ

ခေါ့ ခေါ် ခေါ ဖော့ ဖော် ဖော

‌ဇော့ ဇော် ဇော ဘော့ ဘော် ဘော

တော့ တော် တော မော့ မော် မော

ဒေါ့ ဒေါ် ဒေါ ရော့ ရော် ရော

Từ vựng:
1. သော့ (dt) = chìa khóa
2. ဆရာတော် (dt) = Ngài (gọi vị Sư đáng kính)
3. ဒေါသ (dt) = căm ghét, sân hận (PL. dosa)
4. လောဘ (dt) = tham lam (PL. lobha)
5. မောဟ (dt) = ảo tưởng, si mê (PL. moha)
6. မော (tt) = mệt, mệt mỏi
7. ပေါ (tt) = nhiều, rẻ (nói về giá cả)
8. စော (tt) = sớm
9. စောစော (trt) = sớm sớm
10. တရားဟော (đgt) = giảng, thuyết Pháp
11. တော် (tt) = thông minh, đủ
12. တော်တော် (trt) = rất

21
13. ခေါ် (đgt) = gọi
14. ဒေါ်ဒေါ် (dt) = cô, dì
15. သာဓု = làm giỏi, làm tốt (PL. Sādhu = Lành thay)
16. ထား (đgt) = giữ, đặt, để
17. ရော (đgt) = trộn
18. ရောဂါ (dt) = bệnh, bệnh tật

Ngữ pháp:
1. မ + động từ + တော့ဘူး။ → không + động từ + nữa.
မစားတော့ဘူး။ → không ăn nữa.
မပေးတော့ဘူး။ → không cho nữa.

Các ví dụ:
1a. ဆရာမစောစောလာသလား။
Cô giáo đến sớm không?
1b. ဆရာမစောစောလာတယ်။
Cô giáo đến sớm.
2a. ဆရာတော်တော်မောသလား။
Thầy rất mệt phải không?
2bဆရာတော်တော်မောတယ်။
Thầy rất mệt.
3. ပဲနဲ့အာလူးရောပါ။
Hãy trộn đậu với khoai tây.
4. လောဘ၊ ဒေါသ၊ မောဟ မထားရ။
Đừng giữ sự tham lam, sân giận, si mê.
5. ရောဂါကုပေးပါ။
Hãy trị bệnh giùm ạ.

22
6a. သူတော်သလား။
Anh ấy thông minh không?
6b. သူတော်ပါတယ်။
Anh ấy thông minh.
7. သော့ဘယ်ထားသလဲ။
Để chìa khóa ở đâu?
8a. ဖရဲသီးပေါသလား။
Dửa hấu rẻ không?
8b. ဖရဲသီးပေါပါတယ်။
Dưa hấu rẻ.

23
BÀI 7: NGUYÊN ÂM [အို့အို အိုး]
1. ‌‌ို့ လုံးကြီးတင် တစ်ချောင်းငင် အောက်ကမြစ်
2. ‌ို လုံးကြီးတင် တစ်ချောင်းငင်
3. ‌ိုး လုံးကြီးတင် တစ်ချောင်းငင် စ္စနှစ်လုံးပေါက်

ကို့ ကို ကိုး ဖို့ ဖို ဖိုး

ခို့ ခို ခိုး မို့ မို မိုး

စို့ စို စိုး ယို့ ယို ယိုး

တို့ တို တိုး သို့ သို သိုး

ထို့ ထို ထိုး အို့ အို အိုး

Từ vựng:
1. ပို = nhiều, quá nhiều
2. လို (đgt) = cần, cần thiết
3. လို့(lt) = vì, bởi vì
4. အို (tt) = già
5. ငို (đgt) = khóc
6. ဟိုတယ် (dt) = khách sạn (TA. hotel)
7. ရိုသေ (đgt) = kính trọng, tôn trọng
8. မိုး (dt) = mưa
9. နို့(dt) = sữa
10. ခိုး (đgt) = ăn cắp, ăn trộm
11. တိုး (đgt) = tăng lên, tiến bộ, cải thiện
12. တိုးတိုး (trt) = (nói) nhỏ nhỏ
13. ကိုး (dt) = số chín (9)
14. အစိုးရ (dt) = chính phủ
15. ဆိုး (tt) = tệ, xấu

24
16. နိုး (đgt) = thức giấc
17. ပို့(đgt) = gửi (như gửi thư)
18. ရာထူး (dt) = sự thăng chức

Ngữ pháp:
1. danh từ + ကို → danh từ là tân ngữ.

Các ví dụ:
1. ဆရာမကိုမေးပါ။
Hãy hỏi Cô giáo.
2. သူပိုစားလို့ဝပါတယ်။
Anh ấy mập vì ăn nhiều.
3a. သူကိုသိသလား။
Biết anh ấy không?
3b. မသိဘူး။
Không biết.
4a. သူရာထူးတိုးသလား။
Anh ta thăng chức phải không?
4b. သူရာထူးတိုးပါတယ်။
thu ya du: to: ba deh
Anh ta thăng chức.
5. မိဘကိုရိုသေပါ။
Hãy kính trọng Cha Mẹ.
6. သူမအိုသေးပါဘူး။
Anh ấy chưa già ạ.
7. မငိုပါနဲ့။
Đừng khóc nhé!
8. ဒါမယူနဲ့။
Đừng lấy cái này.

25
PHẦN 3: PHỤ ÂM CUỐI
Có bảy nhóm phụ âm cuối. Một số phụ âm cuối có cách phát âm gi ống nhau
nhưng có nghĩa khác nhau. Các phụ âm cuối cũng được kết h ợp v ới các nguyên
âm. Mỗi nhóm phụ âm cuối có 3 giọng, như vậy sẽ có 21 nhóm ph ụ âm cu ối.
Giọng ngắn Giọng dài Giọng mạnh
1a -င့် -င် -င်း
b -ဥ့် -ဥ် -ဥ်း
2a -န့် -န် -န်း
b -မ့် -မ် -မ်း
c ံ့ ံ
3a ွန့် ွန် ွန်း
b ွမ့် ွမ် ွမ်း
4a ိန့် ိန် ိန်း
b ိမ့် ိမ် ိမ်း
5a ုန့် ုန် ုန်း
b ုမ့် ုမ် ုမ်း
c ုံ့ ုံ ုံး
6 ိုင့် ိုင် ‌ိုင်း
7 ‌ောင့် ‌ောင် ‌ောင်း

26
BÀI 1: PHỤ ÂM CUỐI [အင့် အင် အင်း]
1a. -င့် ငသတ် အောက်ကမြစ်

2a. -င် ငသတ်


3a. -င်း ငသတ် ဝစ္စနှစ်လုံးပေါက်
1b. -ဥ့် ဉလေးသတ် အောက်ကမြစ်
2b. -ဥ် ဉလေးသတ်
3b. -ဥ်း ဉလေးသတ် ဝစ္စနှစ်လုံးပေါက်

ကင့် ကင် ကင်း နင့် နင် နင်း

ငင့် ငင် ငင်း ပင့် ပင် ပင်း

ဆင့် ဆင် ဆင်း ဝင့် ဝင် ဝင်း

တင့် တင် တင်း ဟင့် ဟင် ဟင်း

ထင့် ထင် ထင်း စဥ့် စဥ် စဥ်း

Từ vựng:
1. ခင် = thân thiện với ai
2. တင် = để lên, gác lên
3. ထင် = nghĩ
4. ပင့် = mời/thỉnh (Vị Sư)
5. သင်ပေး = dạy
6. သင်ယူ = họ c
7. သင် = dạy hoặc học (văn nói)
8. ဆင်းရဲ = nghèo
9. မင်း = vua
10. ဟင်း = món kho (cà ri)

27
Các ví dụ:
1. ဆရာတော်ကိုပင့်ပေးပါ။
Xin thỉnh Ngài giùm.
2. ဆရာမစာသင်နေတယ်။
Cô giáo đang dạy.
3. ဆရာမနဲ့ခင်ပါတယ်။
Thân thiện với Cô giáo.
4. သူ စာသင်နေပါတယ်။
Anh ấy đang học.
5. အဲဒီလို မထင်ပါနဲ့။
Xin đừng nghĩ như vậy.
6. ထမင်းယူမလား။
Sẽ lấy cơm không?
7. သူမဆင်းရဲပါဘူး။
Anh ấy không nghèo.

28
BÀI 2: PHỤ ÂM CUỐI [အန့် အန် အန်း]
1a. -န့် နသတ် အောက်ကမြစ်
2a. -န် နသတ်
3a. -န်း နသတ် ဝစ္စနှစ်လုံးပေါက်
1b. -မ့် မသတ် အောက်ကမြစ်
2b. -မ် မသတ်
3b. -မ်း မသတ် ဝစ္စနှစ်လုံးပေါက်
1c. -ံ့ သေးသေးတင် အောက်ကမြစ်
2c. -ံ သေးသေးတင်

ကန့် ကန် ကန်း ခမ့် ခမ် ခမ်း

ခန့် ခန် ခန်း မမ့် မမ် မမ်း

ငန့် ငန် ငန်း လမ့် လမ် လမ်း

နန့် နန် နန်း ငံ့ ငံ

ပန့် ပန် ပန်း ညံ့ ညံ

Từ vựng:
1. အခန်း (dt) = phòng
2. အတန်း (dt) = lớp
3. ပန်း (dt) = bông hoa
4. သန့် (tt) = sạch sẽ
5. လမ်း (dt) = con đường
6. အခမ်းအနား (dt) = buổi lễ
7. ဝမ်းသာ (tt) = vui
8. ကန် (dt) = cái hồ
9. ကန် (đgt) = đá

29
Các ví dụ:
1. အင်းယားလမ်းသိသလား။
Biết đường Inya không?
2. ဒီအခန်းသန့်ပါတယ်။
Phòng này sạch.
3. ဒါဘာလမ်းလဲ။
Đây là đường gì?
4. ဒါဘာအခမ်းအနားလဲ။
Đây là buổi lễ gì vậy?

30
BÀI 3: PHỤ ÂM CUỐI [အွန့် အွန် အွန်း]
1a. ွန့် ဝဆွဲ နသတ် အောက်ကမြစ်
2a. ွန် ဝဆွဲ နသတ်
3a. ွန်း ဝဆွဲ နသတ် ဝစ္စနှစ်လုံးပေါက်
1b. ွမ့် ဝဆွဲ မသတ် အောက်ကမြစ်
2b. ွမ် ဝဆွဲ မသတ်
3b. ွမ်း ဝဆွဲ မသတ် ဝစ္စနှစ်လုံးပေါက်

ကွန့် ကွန် ကွန်း ဆွမ့် ဆွမ် ဆွမ်း

ဇွန့် ဇွန် ဇွန်း နွမ့် နွမ် နွမ်း

တွန့် တွန် တွန်း မွမ့် မွမ် မွမ်း

ထွန့် ထွန် ထွန်း ဆွံ့ ဖွံ့ ရွံ့

လွန့် လွန် လွန်း ခွံ စွံ နွံ

Từ vựng:
1. လွန် = vượt quá
2. ခွန်အား = sức mạnh, năng lượng
3. ဆွမ်း (dt) = cơm hoặc đồ ăn khất thực (dùng cho các nhà Sư)
4. ဆွမ်းဟင်း (dt) = món ăn (dùng cho các nhà Sư)
5. စွန့် = quăng đi, ném đi
6. ခင်ပွန်း = người chồng
7. လွမ်း = nhớ
8. အစွမ်း = khả năng
9. ဇွန်း = cái muỗng
10. တွန်း = đẩy
11. ထွန်း = thắp sáng
12. နွမ်း = khô héo, héo úa

31
Các ví dụ:
1. သူအိမ်လွမ်းနေပါတယ်။
Anh ấy đang nhớ nhà.
2. ဒီပန်းကနွမ်းနေတယ်။
Bông hoa này đang héo.
3. ဇွန်းယူမလား။
Lấy muỗng không?
4. မီးထွန်းပါ။
Hãy thắp đèn.
5. တံခါးကို တွန်းပါ။
Hãy đẩy cửa.
6. သူလွန်ခဲ့တဲ့လက လာပါတယ်။
Anh ấy đến hồi tháng trước.

32
BÀI 4: PHỤ ÂM CUỐI [အိန့် အိန် အိန်း]
1a. ိန့် လုံးကြီးတင် နသတ် အောက်ကမြစ်
2a. ိန် လုံးကြီးတင် နသတ်
3a. ိန်း လုံးကြီးတင် နသတ် ဝစ္စနှစ်လုံးပေါက်
1b. ိမ့် လုံးကြီးတင် မသတ် အောက်ကမြစ်
2b. ိမ် လုံးကြီးတင် မသတ်
3b. ိမ်း လုံးကြီးတင် မသတ် ဝစ္စနှစ်လုံးပေါက်

စိန့် စိန် စိန်း စိမ့် စိမ် စိမ်း

တိန့် တိန် တိန်း တိမ့် တိမ် တိမ်း

ထိန့် ထိန် ထိန်း လိမ့် လိမ် လိမ်း

ပိန့် ပိန် ပိန်း သိမ့် သိမ် သိမ်း

မိန့် မိန် မိန်း အိမ့် အိမ် အိမ်း

Từ vựng:
1. စိန် = kim cương
2. ထိန်း = chăm sóc
3. ပိန် = ốm, mỏng
4. သိမ် = Giới đường (PL: sīmā)
5. သိန်း = ức (100.000)
6. လိမ်မော်သီး = trái cam
7. အိမ် = ngôi nhà
8. အိမ်စာ = bài tập về nhà
9. အိမ်သာ = nhà vệ sinh
10. လိမ် = nói dối

33
Các ví dụ:
1. သူပိန်သလား၊ ဝသလား။
Anh ấy mập hay ốm?
2. လိမ်မော်သီးစားမလား။
Sẽ ăn cam không?
3. ဒီကလေးကိုထိန်းပါ။
Hãy chăm sóc đứa trẻ này.
4. မလိမ်ပါနဲ့။
Đừng nói dối.
5. ဆရာမ အိမ်စာပေးသလား။
Cô giáo có giao bài tập về nhà không?
6. ဒါရဟန်းခံတဲ့သိမ်ပါ။
Đây (là) Giới Đường (nơi) xuất gia Tỳ khưu.
7. ငါးသိန်းပေးရပါမယ်။
Phải trả năm trăm ngàn.

34
BÀI 5: PHỤ ÂM CUỐI [အုန့် အုန် အုန်း]
1a. ုန့် တစ်ချောင်းငင် နသတ် အောက်ကမြစ်
2a. ုန် တစ်ချောင်းငင် နသတ်
3a. ုန်း တစ်ချောင်းငင် နသတ် ဝစ္စနှစ်လုံးပေါက်
1b. ုမ့် တစ်ချောင်းငင် မသတ် အောက်ကမြစ်
2b. ုမ် တစ်ချောင်းငင် မသတ်
3b. ုမ်း တစ်ချောင်းငင် မသတ် ဝစ္စနှစ်လုံးပေါက်
1c. ုံ့ တစ်ချောင်းငင် သေးသေးတင် အောက်ကမြစ်
2c. ုံ တစ်ချောင်းငင် သေးသေးတင်
3c. ုံး တစ်ချောင်းငင် သေးသေးတင် ဝစ္စနှစ်လုံးပေါက်

ကုန့် ကုန် ကုန်း ကုမ့် ကုမ် ကုမ်း

စုန့် စုန် စုန်း ငုံ့ ငုံ့ ငုံး

တုန့် တုန် တုန်း တုံ့ တုံ တုံး

ပုန့် ပုန် ပုန်း ရုံ့ ရုံ ရုံး

ယုန့် ယုန် ယုန်း အုံ့ အုံ အုံး

Từ vựng:
1. ကုန် = hết
2. ရန်ကုန် = Yangon (Thủ đô của Myanmar)
3. ခုန် = nhảy
4. ခုံ = ghế
5. ကုမ္ပဏီ = công ty (TA. company)
6. ယုံ = tin tưởng
7. မုန့် = bánh
8. မုန့်ဟင်းခါး = bún với nước lèo nấu từ cá (món ăn truyền thống ở Myanmar)
9. မုန်း = ghét

35
10. တယ်လီဖုန်း = điện thoại (TA. telephone)
11. သုံး = sử dụng/ số ba (3)
12. ဘုန်း = quyền lực
13. ရုံ = tòa nhà (dùng cho công cộng)
14. ရုံး = văn phòng
15. ရုန်း = đấu tranh, chiến đấu
16. ဖုံး = đậy, bao phủ
17. ဖုန်း = điện thoại (TA. phone)
18. အားလုံး = tất cả
19. ဆေးရုံ = bệnh viện

Các ví dụ:
1. ဒါက ကလေးဆေးရုံပါ။
Đây (là) bệnh viện nhi đồng.
2. ဒါကားကုမ္ပဏီပါ။
Đây (là) công ty ô tô.
3. သူ့ကိုမုန်းပါတယ်။
Ghét hắn ta.
4. ဒါဘာရုံးလဲ။
Đây là văn phòng gì?
5. အားလုံးပေးပါမယ်။
Sẽ cho tất cả.
6. မုန့်ဟင်းခါးစားဖူးသလား။
Từng ăn Mo-hin-ga phải không?
7. သူ့ကိုမယုံပါနဲ့။
Đừng tin nó.

36
BÀI 6: PHỤ ÂM CUỐI [အိုင့် အိုင် အိုင်း]
1. ိုင့် လုံးကြီးတင် တစ်ချောင်းငင် ငသတ် အောက်ကမြစ်
2. ိုင် လုံးကြီးတင် တစ်ချောင်းငင် ငသတ်
3. ိုင်း လုံးကြီးတင် တစ်ချောင်းငင် ငသတ် ဝစ္စနှစ်လုံးပေါက်

ကိုင် ကိုင်း ဒိုင် ဒိုင်း

ခိုင် ခိုင်း နိုင် နိုင်း

ဆိုင် ဆိုင်း ပိုင် ပိုင်း

တိုင် တိုင်း ရိုင် ရိုင်း

ထိုင် ထိုင်း မိုင် မိုင်း

Từ vựng:
1. ရိုင် = lắc lư, uốn cong, nghiêng
2. ကိုင် = cầm, giữ
3. ဆိုင် = cửa hàng, quán, tiệm
4. တိုင် = báo trước, báo cáo
5. တိုင်း = mỗi, phần
6. ဒိုင်ယာရီ = nhật ký (TA. diary)
7. ထိုင် = ngồi
8. ထိုင်ခုံ = chỗ ngồi, ghế
9. မိုင် = dặm (TA. mile)
10. နိုင်ငံ = đất nước, nước
11. နိုင်ငံသား = công dân
12. နိုင်ငံခြားသား = người nước ngoài
13. နိုင် = có thể, có khả năng
14. ပိုင် = sở hữu, có
15. နိုင် = thắng
16. ခိုင်း = yêu cầu ai làm gì

37
Các ví dụ:
1. ဒီဆိုင်ကောင်းပါတယ်။
Cửa hàng này tốt.
2. ဒါဆရာတော့်ထိုင်ခုံပါ။
Đây (là) ghế của Ngài.
3. သူ(က)နိုင်ငံခြားသားလား။
Anh ấy là người nước ngoài phải không?
4. ခဏကိုင်ထားပါ။
Hãy cầm giùm một chút.
5. ကားမောင်းနိုင်သလား။
Có thể láy xe ô tô không?
6. နေ့တိုင်း ရာသီဥတု သာယာပါတယ်။
Thời tiết đẹp mỗi ngày.
7. ဘာခိုင်းမလဲဆရာမ။
Yêu cầu gì? Cô giáo.
8. ရန်ကုန်နဲ့မန္တလေး မိုင်လေးရာဝေးပါတယ်။
Yangon và Mandalay xa bốn trăm dặm.

38
BÀI 7: PHỤ ÂM CUỐI [အောင့် အောင် အောင်း]
1. ‌ောင့် သ‌ဝေထိုး ရေးချ ငသတ် အောက်ကမြစ်
2. ‌ောင် သ‌ဝေထိုး ရေးချ ငသတ်
3. ‌ောင်း သ‌ဝေထိုး ရေးချ ငသတ် ဝစ္စနှစ်လုံးပေါက်

ကောင့် ကောင် ကောင်း ဖောင့် ဖောင် ဖောင်း

စောင့် စောင် စောင်း မောင့် မောင် မောင်း

ဆောင့် ဆောင် ဆောင်း ရောင့် ရောင် ရောင်း

ထောင့် ထောင် ထောင်း လောင့် လောင် လောင်း

ပေါင့် ပေါင် ပေါင်း သောင့် သောင် သောင်း

Từ vựng:
1. ကောင် (lgt) = con (dùng để đếm động vật, chim, côn trùng...)
2. ထောင် = ngàn (1000)
3. မောင် = em trai của người nữ, hoặc cách gọi thân mật của bạn gái/v ợ
với bạn trai/chồng
4. မောင်နှမ = anh chị em (trong một gia đình)
5. အောင် = đậu (thi), thành công, vượt qua
6. စောင့် = chờ đợi
7. ထောင့် = góc (phòng, nhà)
8. ကောင်း = tốt
9. ခေါင်း = cái đầu
10. ဆောင်းရာသီ = mùa đông
11. တောင်း = yêu cầu, đòi hỏi
12. သောင်း = vạn (10.000)
13. မောင်း = lái (xe ôtô ...)
14. ရောင်း = bán
15. ပေါင်မုန့် = bánh mì

39
Các ví dụ:
1. သူတို့ကညီအကိုပါ။
Họ là anh em.
2. ဘာတောင်းသလဲ။
Xin cái gì?
3. ဒါဆောင်းရာသီပါ။
Đây là mùa đông.
4. သူကခေါင်းဆောင်ပါ။
Anh ấy là người đứng đầu.
5. သူအောင်နိုင်မလား။
Anh ấy có thể đậu không?
6. ခဏစောင့်ပါ။
Hãy chờ chút.
7. သူကသဘောကောင်းပါတယ်။
Anh ấy tâm tốt.
8. ဘာရောင်းသလဲ။
Bán gì?
9. ကားမောင်းရင်သတိထားပါ။
Hãy cẩn thận khi lái xe.

40
PHẦN 4: PHỤ ÂM CUỐI GIỌNG TẮT
Có 8 nhóm phụ âm cuối giọng tắt. Một số phụ âm cu ối gi ọng t ắt có cách phát âm
giống nhau nhưng có nghĩa khác nhau. Các ph ụ âm cu ối c ũng được k ết h ợp v ới
các nguyên âm.

Giọng tắt
1 -စ်
2 - က်
- တ်
3
- ပ်
ွတ်
4
ွပ်
ိတ်
5
ိပ်
ုတ်
6
ုပ်
7 ိုက်
8 ‌ောက်

41
BÀI 1: PHỤ ÂM CUỐI GIỌNG TẮT [အစ်]
‌-စ် စသတ်

ကစ် ထစ်

ခစ် နစ်

စစ် ယစ်

ညစ် လစ်

တစ် သစ်

Từ vựng:
1. စစ် = chiến tranh
2. စစ်သား = người lính
3. ညစ် = dơ bẩn, lừa dối, không trung thực
4. တစ် = một (1)
5. တစ်ဆယ် = mười (10)
6. နစ် = chìm
7. ပစ် = ném
8. လစ် = lẻn, chuồn, tuột, trôi qua (thời gian)
9. သစ် = mới
10. သစ်သီး = trái cây
11. ရေစစ် = cái lọc nước
12. ခုနစ် = bảy (7)

42
Các ví dụ:
1. ဒါအသစ်လား၊ အဟောင်းလား။
Cái này mới hay cũ?
2. သူကစစ်သားပါ။
Anh ta (là) người lính.
3. လေးခုယူမလား၊ သုံးခုယူမလား။
Lấy bốn cái hay lấy ba cái?
4. ရုံးလစ်သလား။
Lẻn ra khỏi văn phòng phải không?
5. မပစ်ပါနဲ့။
Đừng vứt.

43
BÀI 2: PHỤ ÂM CUỐI GIỌNG TẮT [အက်]
‌-က် ကသတ်

ကက် တက်

ခက် နက်

ငက် ဖက်

စက် လက်

ညက် ဝက်

Từ vựng:
1. ခက် = khó
2. တက် = tham dự, đi lên
3. လက် = tay
4. ဘက် = phía, bên
5. ဘယ်ဘက် = bên trái
6. ညာဘက် = bên phải
7. တက္က စီ = taxi
8. မနက် = buổi sáng
9. ရက် = ngày
10. အသက် = tuổi
11. တက္က သိုလ် = đại học
12. လက်ဖက်ရည် = trà sữa (thức uống truyền thống ở Myanmar)

44
Các ví dụ:
1. ကိုရီးယားစကားခက်သလား။
Tiếng Hàn khó không?
2. ဒါကော်ဖီလား၊ လက်ဖက်ရည်လား။
Đây (là) cà phê hay trà sữa?
3. အစာမစားခင် လက်ဆေးပါ။
Hãy rửa tay trước khi ăn đồ ăn.
4. မနက်အားသလား။
Buổi sáng rảnh không?
5. ညာဘက်လား၊ ဘယ်ဘက်လား။
Bên phải hay bên trái?
6. မနက်စောစောထသလား။
Buổi sáng dậy sớm không?
7. အတန်းတက်သလား။
Tham dự lớp học không?

45
BÀI 3: PHỤ ÂM CUỐI GIỌNG TẮT [အတ် အပ်]
‌-တ် တသတ်
-ပ် ပသတ်

ကတ် ထပ်

ခတ် ရပ်

ဆတ် လပ်

နတ် ဝပ်

ဟတ် အပ်

Từ vựng:
1. တတ် = có thể (biết)
2. သတ် = giết
3. ဖတ် = đọc
4. နတ် = Vị Trời
5. အစပ် = đồ cay
6. ထပ် = lần nữa
7. ကပ်စေးနဲ = keo kiệt, bủn xỉn
8. အလတ် = giữa, vừa, trung
9. လတ်ဆတ် = tươi
10. ရပ် = ngừng, dừng
11. မတ်တပ်ရပ် = đứng

46
Các ví dụ:
1. သူသတင်းစာဖတ်နေပါတယ်။
Anh ấy đang đọc báo.
2. ထပ်ဖတ်ပါ။
Hãy đọc lại.
3. အစပ်မစားပါဘူး။
Không ăn đồ cay.
4. ဒီအသီးလတ်ဆတ်ပါတယ်။
Trái cây này tươi.
5. သူကပ်စေးနဲပါတယ်။
Anh ta keo kiệt.

47
BÀI 4: PHỤ ÂM CUỐI GIỌNG TẮT [အွတ် အွပ်]
‌ွတ် ဝဆွဲ တသတ်
ွပ် ဝဆွဲ ပသတ်

ကွတ် ကွပ်

စွတ် ခွပ်

တွတ် စွပ်

ရွတ် တွပ်

လွတ် သွပ်

Từ vựng:
1. စွပ်စွဲ = buộc tội
2. ရွတ်(ဆို) = đọc thuộc lòng
3. လွတ် = tự do
4. အလွတ် = trống rỗng
5. နေရာလွတ် = khoảng trống
6. သက်သတ်လွတ် = đồ chay (không giết mạng sống)
7. တွတ် = nói không ngừng
8. လွတ်လပ်ရေးနေ့ = ngày độc lập

Các ví dụ:
1. နေရာလွတ်သလား။
Chỗ trống phải không?
2. ဒီသင်ခန်းစာကို ရွတ်ဆိုပါ။
Hãy đọc thuộc lòng bài này.
3. သူကိုမစွပ်စွဲပါနဲ့။
Đừng buộc tội anh ta.

48
4. သက်သတ်လွတ်စားသလား။
Ăn chay phải không?
5. လွတ်လပ်ရေးနေ့ ဘယ်နေ့လဲ။
Ngày độc lập (là) ngày nào?

49
BÀI 5: PHỤ ÂM CUỐI GIỌNG TẮT [အိတ် အိပ်]
‌ိတ် လုံးကြီးတင် တသတ်
ိပ် လုံးကြီးတင် ပသတ်

ကိတ် ကိပ်

စိတ် ခိပ်

တိတ် စိပ်

ရိတ် တိပ်

လိတ် သိပ်

Từ vựng:
1. စိတ် = tâm
2. စိတ်ဝင်စား = thú vị, quan tâm, thích thú
3. စိတ်ဆိုး = giận (tâm xấu)
4. ဖိတ် = mời
5. အိတ် = túi
6. စာအိတ် = bao thư
7. အိပ် = ngủ
8. သိပ် (trt) = khá
9. ဆေးလိပ် = thuốc lá
10. ရိပ်သာ = thiền viện
11. ပိတ် (đgt) = đóng, tắt
12. လိပ်စာ = địa chỉ
13. တိတ် = im lặng

50
Các ví dụ:
1. ဒီသတင်းကို စိတ်ဝင်စားပါတယ်။
Quan tâm tin tức này.
2. သိပ်အိပ်နေသလား။
Đang ngủ nhiều phải không?
3. ဒါဘာရိပ်သာလဲ။
Đây là thiền viện gì?
4. အဆောင်ပိတ်ပါတယ်။
Ký túc xá đóng.
5. ဆေးလိပ်မဝယ်ပါနဲ့။
Đừng mua thuốc lá.
6. မီးပိတ်ပါ။
Tắt đèn đi.
7. ဒီကလေးသိပ်ဆိုးပါတယ်။
Thằng bé này khá hư.
8. မိုးတိတ်ပါတယ်။
Mưa tạnh.
9. စိတ်မဆိုးပါနဲ့။
Đừng giận nhé.
10. သူကစိတ်ထားကောင်းပါတယ်။
Anh ấy (có) tâm tốt.

51
BÀI 6: PHỤ ÂM CUỐI GIỌNG TẮT [အုတ် အုပ်]
‌ုတ် တစ်ချောင်းငင် တသတ်
ုပ် တစ်ချောင်းငင် ပသတ်

ကုတ် တုပ်

ခုတ် ထုပ်

ငုတ် ပုပ်

စုတ် ရုပ်

ဆုတ် လုပ်

Từ vựng:
1. ဟုတ်တယ် = phải
2. ဟုတ်ကဲ့ = vâng
3. အသုပ် = món gỏi
4. ဖယ်ထုတ် = loại bỏ, vứt bỏ
5. အထုတ် = gói
6. လုပ် = làm
7. အလုပ် = công việc
8. အရုပ် = đồ chơi, thú nhồi bông
9. ရုပ်ရှင် = phim ảnh
10. စာအုပ် = quyển sách
11. ရုပ်မြင်သံကြား = truyền hình, tivi

52
Các ví dụ:
1. ဒါဟုတ်သလား။
Cái này phải không?
2. ဟုတ်ပါတယ်။
Phải ạ.
3. မဟုတ်ပါဘူး။
Không phải vậy.
4. အလုပ် လုပ်နေသလား။
Đang làm việc phải không?
5. အရုပ်နဲ့တူပါတယ်။
Giống như đồ chơi.
6. စာအုပ်ဖတ်နေသလား။
Đang đọc sách phải không?
7. ဒါမကောင်းဘူး၊ ဖယ်ထုတ်ပါ။
Cái này không tốt. Lấy nó ra đi.
8. ထမင်းသုပ်စားမလား။
Ăn cơm trộn không?
9. အထုပ်ထုပ်ပါ။
Hãy gói cái gói.

53
BÀI 7: PHỤ ÂM CUỐI GIỌNG TẮT [အိုက်]
‌ိုက် လုံးကြီးတင် တစ်ချောင်းငင် ကသတ်

ကိုက် တိုက်

ခိုက် ထိုက်

ငိုက် ပိုက်

စိုက် ရိုက်

ဆိုက် လိုက်

Từ vựng:
1. ရိုက် = đánh, chụp (ảnh)
2. ငိုက် = buồn ngủ
3. ပိုက်ဆံ = tiền
4. လိုက် = theo
5. ဗိုက် = cái bụng
6. အိုက် = (cảm thấy) nóng
7. ကိုက် = cắn, cảm thấy đau
8. တိုက် = gạch, nhà xây bằng gạch
9. မိုက် = ngốc

Các ví dụ:
1. ဒီနေ့သိပ်အိုက်တယ်။
Hôm nay khá nóng.
2. ပိုက်ဆံယူမလား။
Lấy tiền không?
3. ဒီကလေးဗိုက်ဆာပါတယ်။
Đứa bé này đói bụng.

54
4. သူအိပ်ငိုက်နေတယ်။
Anh ấy đang buồn ngủ.
5. ကလေးကိုမရိုက်ပါနဲ့။
Đừng đánh trẻ em.
6. ဗိုက်နာနေသလား။
Đang đau bụng phải không?

55
BÀI 8: PHỤ ÂM CUỐI GIỌNG TẮT [အောက်]
‌‌ောက် သ‌ဝေထိုး ရေးချ ကသတ်

ကောက် ပေါက်

ခေါက် ဖောက်

တောက် မောက်

ထောက် လောက်

ဒေါက် သောက်

Từ vựng:
1. ကောက် = nhặt lên
2. ရောက် = đến (nơi)
3. လောက် = đủ/ khoảng
4. သောက် = uống
5. သောက်ရေ = nước uống
6. စားသောက်ဆိုင် = quán ăn uống
7. ငါးယောက် = năm người
8. ပါမောက္ခ = giáo sư
9. အောက် = dưới

Các ví dụ:
1. လေးဆယ်လောက်လာပါတယ်။
Khoảng bốn mươi (người) đến.
2. ဒါနဲ့လောက်သလား။
Cái này đủ không?
3. ဒါဘယ်လောက်လဲ။
Cái này bao nhiêu?

56
4. ဘယ်တုန်းကရောက်သလဲ။
Đến từ khi nào?
5. ဒီစားသောက်ဆိုင်ကောင်းသလား။
Quán ăn này ngon không?
6. သောက်ရေပေးပါ။
Hãy cho nước uống.
7. သူကပါမောက္ခပါ။
Ông ấy (là) giáo sư.

57
PHẦN 5: PHỤ ÂM KẾT HỢP
Có bốn phụ âm kết hợp, các phụ âm kết hợp này sẽ kết h ợp v ới các ph ụ âm để t ạo
thành phụ âm ghép, các phụ âm kết hợp này cũng có th ể k ết h ợp v ới nhau.

Phụ âm kết hợp


1 ျ
2 ြ
3 ွ
4 ှ

58
BÀI 1: PHỤ ÂM KẾT HỢP
ျ ယပင့်

ကျ ကျာ ကျား ချိန့် ချိန် ချိန်း

ကျိ ကျီ ကျီး ပျော့ ပျော် ပျော

ကျေ့ ကျေ ကျေး ဖျု ဖျူ ဖျူး

ကျဲ့ ကျယ် ကျဲ မျို့ မျို မျိုး

Từ vựng:
1. ကျောင်း = trường
2. ကျေးဇူး = cảm ơn
3. ကျယ် = rộng
4. ချို = ngọt
5. ချိုး = quay, gãy
6. ချက် = nấu
7. ချစ် = yêu
8. ချော = đẹp trai
9. ချင် = muốn
10. ပျို = trẻ
11. ပျော် = hạnh phúc
12. ဖျား = sốt
13. များ = nhiều
14. အမျိုးသား = người nam
15. အမျိုးသမီး = người nữ
16. အမျိုးမျိုး = nhiều loại
17. အချိန် = thời gian

59
Các ví dụ:
1. ဖရဲသီးစားချင်ပါတယ်။
Muốn ăn dưa hấu ạ.
2. ကျေးဇူးပါပဲ။
Cảm ơn.
3. စျေးများပါတယ်။
Giá cao.
4. စကားမများပါနဲ့။
Đừng nhiều chuyện.
5. ကျမပျော်ပါတယ်။
Tôi hạnh phúc.
6. ဒါရုံးချိန်ပါ။
Đây (là) giờ hành chính.
7. ဒီအသီးချိုပါတယ်။
Trái này ngọt.
8. ကော်ဖီသောက်ချင်ပါတယ်။
Tôi muốn uống cà phê.

60
BÀI 2: PHỤ ÂM KẾT HỢP
ြ ရရစ်

ပြ ပြာ ပြား

ပြိ ပြီ ပြီး

ပြု ပြူ ပြူး

မြေ့ မြေ မြေး

Từ vựng:
1. ကြာ = lâu
2. ကြား = nghe
3. ကြီး = lớn
4. ကြိုက် = thích
5. ခြောက် = số sáu (6), khô
6. ခြားနား = khác
7. ပြ = thể hiện, trình bày, cho thấy
8. ပြီး = xong, hoàn thành, kết thúc
9. ပြုစု = bảo trọng
10. ပြော = nói
11. ပြောင်း = chuyển, đổi
12. ဖြေ = trả lời
13. အမြဲ = luôn luôn
14. မြို့ = thành phố
15. မြို့နယ် = thị trấn
16. မြို့ထဲ = trung tâm thành phố

61
Các ví dụ:
1. ဒီခရီးကကြာပါတယ်။
Chuyến đi này lâu.
2. ဘာခြားနားသလဲ။
Khác nhau gì?
3. နေ့လယ်စာစားပြီးပြီလား။
Ăn trưa xong rồi phải không?
4. စာကူးပြီးပြီလား။
Chép bài xong rồi phải không?
5. အာလူးအမြဲစားသလား။
Luôn luôn ăn khoai tây phải không?
6. ဒါပန်းသီးခြောက်လုံးပါ။
Đây (là) sáu quả táo.
7. ဒါ(ကို)မကြိုက်ပါဘူး။
Không thích cái này.
8. မြန်မာစကား‌ပြောတတ်သလား။
Biết nói tiếng Myanmar không?

62
BÀI 3: PHỤ ÂM KẾT HỢP
ွ ဝဆွဲ

ကွ ကွာ ကွား

ကွေ့ ကွေ ကွေး

ခွေ့ ခွေ ‌ခွေး

နွေ့ နွေ နွေး

သွ သွာ သွား

Từ vựng:
1. စားပွဲ = cái bàn
2. ပွဲ = nghi lễ, lễ hội
3. ရွာ = ngôi làng
4. နွေရာသီ = mùa nóng
5. ရေနွေး = nước được đun sôi, nước ấm (thường được hiểu là nước trà)
6. ငွေ = tiền bạc
7. ဆွေမျိုး = họ hàng
8. နွားနို့ = sữa bò
9. သွား (đgt) = đi
10. သွား (dt) = cái răng
11. မွေး = sinh
12. မွေးနေ့ = ngày sinh
13. ခွင့် = cho phép
14. ခွက် = cái ly
15. မိတ်ဆွေ = bạn bè

63
Các ví dụ:
1. ဘယ်သွားမလဲ။
Sẽ đi đâu?
2. မြို့ထဲသွားပါမယ်။
Sẽ đi trung tâm thành phố.
3. ဒါနွေရာသီလား၊ မိုးရာသီလား။
Đây (là) mùa nóng hay mùa mưa?
4. ဒါဘယ်သူ့စားပွဲလဲ။
Đây (là) bàn của ai?
5. မွေးနေ့ဘယ်နေ့လဲ။
Sinh nhật ngày nào?
6. ငွေလောက်သလား။
Đủ tiền không?
7. ဒီဆိုင်ကနွားနို့ကောင်းပါတယ်။
Cửa hàng này sữa bò ngon.
8. ကော်ဖီတစ်ခွက်ရမလား။
Một ly cà phê được không?
9. ဝင်ခွင့်ပြုပါ
Hãy cho phép vào.

64
BÀI 4: PHỤ ÂM KẾT HỢP
ှ ဟထိုး

ငှ ငှာ ငှား

မှ မှာ မှား

ရှိ ရှီ ရှီး

လှေ့ လှေ လှေး

မှို့ မှို မှိုး

Từ vựng:
1. မှာ (gt) =ở
2. မှာ (đgt) = gọi (món ăn)
3. မှား = sai
4. အမှား = lỗi, điều sai
5. ရှိ = có
6. ရှာ = tìm, kiếm
7. လှ = xinh
8. လှူ = cúng dường
9. ငှ = phân phát
10. ငှါး = thuê, mượn
11. ငှက် = con chim
12. နှစ် = năm, số hai (2)
13. နှစ်သက် = yêu, thích

65
Các ví dụ:
1. ဘယ်မှာနေသလဲ။
Sống ở đâu?
2. မြို့ထဲမှာနေပါတယ်။
Sống ở trung tâm thành phố.
3. ဘာမှာမလဲ။
Sẽ gọi gì?
4. ကော်ဖီမှာမလား။
(Sẽ) gọi cà phê không?
5. ဘာလှူမလဲ။
Sẽ cúng dường gì?
6. ဘာရှာနေသလဲ။
Đang tìm gì vậy?
7. ဆရာမရှိသလား။
Có cô giáo không?
8. မမသိပ်လှပါတယ်။
Chị khá xinh.
9. စာအုပ်ငှားနိုင်မလား။
Có thể mượn sách không?
10. ကျွန်မအခန်းက နံပါတ်နှစ်ပါ။
Phòng tôi số 2.

66
BÀI 5: KẾT HỢP NHIỀU PHỤ ÂM KẾT HỢP
ျွ ယပင့် ဝဆွဲ
ြွ ရရစ် ဝဆွဲ
ျှ ယပင့် ဟထိုး
ြွှ ရရစ် ဝဆွဲ ဟထိုး
ွှ ဝဆွဲ ဟထိုး

Từ vựng:
1. ချွေး = mồ hôi
2. ချွေးမ = con dâu
3. လျှော့ = giảm
4. မျှ = đồng đều, bằng nhau
5. မြှူ = thu hút, dụ dỗ, quyến rũ, thuyết phục
6. အမြွာ = cặp sinh đôi
7. ရွှေ = vàng
8. မွှေး = thơm

Các ví dụ:
1. ချွေးမရှိသလား။
Có con dâu không?
2. ပင်ပန်းလို့ချွေးထွက်ပါတယ်။
Đổ mồ hôi vì mệt.
3. ဆရာတော်ကြွလာပြီ။
Ngài đi đến rồi.
4. များပါတယ်၊ လျှော့ပါ။
Nhiều! Bớt đi
5. အမျှဝေပါ။
Hãy chia sẻ công đức.
6. သူကလေးကိုမြှူနေတယ်။
Hắn đang dụ dỗ đứa trẻ.

67
7. သူတို့ကအမြွာပါ။
Họ (là) cặp sinh đôi.
8. သူ့မှာရွှေရှိပါတယ်။
Ông ấy có vàng.
9. ဒီအသီးမွှေးပါတယ်။
Trái này thơm.

68
PHẦN 6: CHỮ HAI TẦNG

-က် + က က္က တက္က သိုလ် trường đại học

-ဉ် + ဉ ည ပညာ trí tuệ

-စ် + စ စ္စ ကုန်ပစ္စည်း hàng hóa

-တ် + တ တ္တ သတ္တ ဝါ chúng sanh

-န် + န န္န ပိန္နဲသီး trái mít

-ပ် + ပ ပ္ပ အဓိပ္ပာယ် nghĩa

-ဗ် + ဗ ဗ္ဗ နိဗ္ဗာန် Níp-bàn

-မ် + မ မ္မ လမ္မော်သီး trái cam

-ယ် + ယ ယျ ဥယျာဉ် khu vườn

-သ် + သ ဿ ပိဿာ cân

-င် + က င်္က သင်္ကန်း y cà sa

-စ် + ဆ စ္ဆ တိရ စ္ဆာန် động vật

-ဥ် + စ ဥ္စ ပဥ္စမ thứ năm

-ဏ် + ဌ ဏ္ဌ ပုံသဏ္ဌာန် hình dạng

-ဏ် + ဍ ဏ္ဍ ကဏ္ဍ phần, chương

-မ် + ဘ မ္ဘ ကမ္ဘာ thế giới

-ဋ် + ဌ ဋ္ဌ ကမ္မဋ္ဌာန် Đề mục thiền

… CHÚC MỪNG QUÝ VỊ ĐÃ HOÀN THÀNH LỚP VỠ LÒNG …

69
70

You might also like