Dịch Nhiều

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 35

한국어로 번역!!

1) 봄과 여름은 덥지도 않고 가장 아름다운 계절로


여행하기에 이상적인 계절이다.

Mùa xuân và mùa hè là mùa lí tưởng với việc đi du lịch bởi nó là


những mùa đẹp nhất và thời tiết cũng không nóng.

2) 한반도의 총 면적은 22 만 2300km2 이지만 한국의


면적은 99,600km2 로 한반도 전체의 45%를 차지하고 있다.

Tổng diện tích của bán đảo Hàn Quốc là 222,300km2, nhưng
diện tích của Hàn Quốc là 99,600km2, chỉ chiếm 45% tổng diện.

3) 지구 온난화는 자연이 아닌 자연을 파괴한 인류에 의해


발생한 인재이다.
Hiện tượng nóng lên của trái đất là thảm họa không phải tự
nhiên mà do chính nhân loại gây ra do phá hoại môi trường.

1) 사랑하기 때문에 결혼하는 사람들만이 이상적인 결혼을


할 수 있다고 믿습니다.

Tôi tin rằng chỉ có những người kết hôn vì tình yêu mới có thể
có được hôn nhân lý tưởng.

2) 우리는 자연재해에 대비하려 노력햤고, 인위적인 재앙


(인재)을 예방하기 위한 노력을 기울였다.

Chúng tôi đã cố gắng đề phòng chống thiệt hại do thiên tai gây
ra và đã nổ lực để phòng chống những tai ương do con người
gây ra.

1) 문자가 중요한 것은 사람의 생각과 의견 등을 기록하여


후세에 남길 수 있다는 점이다.
Tầm quan trọng của chữ viết là có thể ghi chép lại suy nghĩ, ý
kiến, V.V của con người và để lại cho các thế hệ sau.

2) 쓰기 쉽고 읽기 쉬우며 배우기도 쉬운 “소리문자”라는


점이다.

Dễ viết, dễ đọc, dễ học là đặc điểm của chữ viết biểu âm.

3) 베트남의 우수성은 풍부한 자연유산과 근면한


국민성이라는 점이다.
Điểm vượt trội ( ưu việt ) của Việt Nam là nhiều di sản thiên
nhiên và người dân cần cù, chăm chỉ.

1) 세계 유행 트랜드를 따라 잡음으로써 베트남의


봉제시장은 국제시장에서 입지가 점점 튼튼해졌다.

Nắm bắt kịp thời xu hướng thời trang thế giới khiến thị trường
may mặc của Việt Nam dần dần có vị thế trên trường quốc tế.

2) 결혼전 동거추세는 아직 사회 문제로 부각되지 않은

흐름이다.

Xu hướng sống thử trước hôn nhân đang là trào lưu ẩn chứa
nhiều vấn đề xã hội.
두 분이 사귄 지 2 년이 넘은 것 같은데 언제쯤 국수를
먹여 주실 건가요?

♥ Hai người này hẹn hò nhau có lẽ được 2 năm rồi đấy, khi
nào thì sẽ cho ăn mỳ đây nhỉ?
♥ Hai người này hẹn hò nhau có lẽ được 2 năm rồi đấy, khi
nào thì sẽ cho ăn kẹo đây nhỉ?

김치는 한국인의 밥상에서 빠질 수 없는 것입니다.

1) Kim chi là món ăn không thể thiếu trên bàn ăn của người Hàn
Quốc.
2) Kim chi, món dưa muối từ cải thảo là món ăn không thể
thiếu trên bàn ăn của người Hàn Quốc.

1) 부모와 자식 간에도 예의를 지켜야 한다.

Giữa ba mẹ và con cái cũng phải nên giữ lễ nghĩa cho nhau.

2) 과학기술의 발달은 명암을 함께 갖고 있다.


Tương đương hình thức: Sự phát triển của khoa học công nghệ
có cả sáng cả tối.
Tương đương linh hoạt: Sự phát triển của khoa học công nghệ
có cả mặt tốt và mặt xấu.

1) 침략군의 통치하에 국민들은 참으로 어렵게 살았다.

Người dân sống khốn khổ dưới sự đô hộ của quân xâm lược.

2) 아오자이의 이미지는 언제나 고향에서 멀리 떨어져


있는

사람들의 기억 깊숙이 자리하고 있다.

Hình ảnh áo dài Việt Nam lúc nào luôn nằm sâu trong ký ức của
những người con xa quê hương.

1) 라디오에서 곧 태풍이 불것이라고 방송을 했다.


2) 사장은 막대한 광고비를 투자하여 신문과 방송에
제품을 소개하고 홍보한다.

3) 경영자에게 가장 필요한 능력은 여러 것들을 조화하여


전체를 만드는 재능이다.

1) 2006 년 세계 경제공황으로 베트남의 주가는 급격히


하락했다.

Năm 2006, do khủng hoảng kinh tế thế giới, giá cổ phiếu của VN
tụt một cách không phanh.

3) 이사회는 현재의 김성식 대표 이사를 유임시키기로


했다고 밝혔다.
Hội đồng quản trị công bố rằng tái bổ nhiệm giám đốc đại diện
Kim Sung Sik.

3) 한국에서는 자녀교육 투자비가 많아 부부가 맞벌이를


하지 않으면 안 된다.

Ở HQ, do chi phí đầu tư cho việc giáo dục con cái rất cao nên cả
vợ lẫn chồng phải buộc đi làm.

1) 베트남과 한국은 전략적 파트너 관계로 격상되었다.

Việt Nam và Hàn Quốc đã nâng cấp quan hệ thành đối tác chiến
lược.

2) ABC 센터는 컴퓨터 향상 서비스를 전문적으로 제공한다.

Trung tâm ABC chuyên cung cấp dịch vụ nâng cấp máy tính.
3) 양측은 계약서에 기재된 기간내에 실행할 것을
서약했다.

Hai bên cùng cam kết thực hiện đúng thời hạn ghi trong hợp
đồng.

한글이 중요한 것은, 모든 알파벳이 수백 년동안 수많은


민족의 손을 거치면서 서서히 변형, 개량된 것이다. 그러나
한글은 발명된 글자이기 때문이다.

Điểm quan trọng của bảng chữ cái Hangul đó là vì tất cả các
bảng chữ cái trong suốt hàng trăm năm, qua bàn tay của nhiều
dân tộc mà từ từ thay đổi, cải biến nhưng Hangul lại là một
bảng chữ cái được phát minh ra để đồng nhất được chủ ngữ và
vị ngữ.

2) 베트남 경제는 가장 역동적인 경제 중 하나가


되었습니다.
Nền kinh tế Việt Nam đã trở thành một trong số nền kinh tế
năng nổ nhất.

1) 오늘 오전 업무회의에서 사장은 1 주일간 미스터 화와


빙을 남부로 출장을 보내기로 결정하였다.

Trong buổi làm việc sáng nay, giám độc đã quyết định cử anh
Hòa và anh Bình đi công tác miền Nam trong vòng một tuần.

3) 전 세계의 기후 온난화는 심각한 결과들을 초래할 수


있다.

Sự nóng lên của khí hậu toàn cầu có thể gây ra những hậu quả
nghiêm trọng.

연초부터 11 월 말까지 도시에서 30 분 이상 계속된 심한


교통체증 69 건이 발생했으며/작년과 같은 기간에 비해 25
건이 증가했다.
Từ đầu năm đến hết tháng 11, trên địa bàn thành phố đã xảy ra
69 vụ ùn tắc giao thông lớn kéo dài trên 30 phút, tăng 25 vụ so
với cùng kì năm ngoái.

세계의 선진국들은 이미 지식재산권을 국부창출이 핵심


요소로 인식하여 국가 경쟁력 강화를 위한 국가 차원의
발전 비전을 제시하고, 각종 진흥 정책을 개발, 시행하고
있다.

Các nước tiên tiến trên thế giới sớm đã coi sở hữu trí tuệ là yếu
tố then chốt trong việc tạo ra của cải quốc gia, (họ) xây dựng
tầm nhìn phát triển tài nguyên quốc gia nhằm nâng cao chất
lượng cạnh tranh, và xây dựng, ban hành các chính sách hỗ trợ.

영화관은 계속 역대 최저 관객 기록을 경신하며 바닥을


치는 반면, 온라인 동영상 서비스(OTT∙오티티) 등
안방극장은 영향력을 크게 확대하며 상한가를 치고 있다.
Trong khi các rạp chiếu phim đang liên tục phải đối mặt với tình
trạng thấp kỉ lục về lượng khán giả đến rạp thì các dịch vụ chiếu
phim online tại nhà (OTT-Over The Top media service) lại đang
mở rộng tầm ảnh hưởng của mình và được nhiều người sử
dụng.

2) 황쭝 하이 부수상은 지금과 같은 호치민 시의 교통 정체

상태는 이 도시만의 문제가 아니라 전국민이 관심을


가져야 하는 문제라고 강조했습니다.

Phó thủ tướng HOÀNG TRUNG HẢI khẳng định rằng tình trạng
ùn tắc giao thông của TP HCM như hiện nay không chỉ là vấn đề
của riêng mỗi tp này mà còn là vấn đề mà cả nước cần quan
tâm.

2) 말과 글이라는 것도 크게 보면 공인된 습관의

체계인 것이다.
Nếu nhìn một cách toàn diện thì chữ viết và lời nói cũng là một
hệ thống thói quen đã được công nhận.

1. 양국간의 관계는 긍정적인 변화가 있었습니다.

2. 정부는 교통정체를 해결하는 데 주력하고 있습니다.

3. 이 곳 사람들은 러시아워 시간의 교통체증 현상에


익숙합니다.

1) 우리는 역사문화재에서 조상님들의 숨결을 느끼곤 한다.


Chúng ta có thể cảm nhận được hơi thở của cha ông qua những
di sản văn hóa, lịch sử.

2) 최근 베트남은 여러 개방정책으로 세계각국의 투자자를


끌어들이는 나라가 되었다.

Gần đây với nhiều chính sách mở cửa, Việt Nam đã trở thành
quốc gia thu hút các nhà đầu tư trên toàn thể giới.

3) 행복할 권리는 누구나 태어날 적부터 타고나는 거


아니에요?

Không phải là ai sinh ra cũng có quyền hưởng hạnh phúc hay


sao?

3) 베트남 경제발전에 따라 소비성향도 고급상품 선호로


변해가고 있는 추세이다.
Cùng với sự phát triển kinh tế, xu hướng tiêu dùng của người
Việt Nam cũng đang chuyển dần sang những mặt hàng cao cấp.

1) 입시철일어서 편두통을 호소하는 수험생이 격증하고


있다.

Mùa thi cử nên một số học sinh lâm vào tình trạng thái đau nửa
đầu đang gia tăng.

3) 아동 보육교사는 어린이 양육과 교육을 올바르게 해야


한다.

Các cô nuôi dạy trẻ phải làm đúng chức vụ nuôi và dạy trẻ em.

3) 한글은 1446 세종대왕이 반포한 이후, 우리 말을 는 적는


데 사용되어 온 글자이다.
Kể từ sau khi vua Sejong ban bố vào năm 1446 Hangul đã trở
thành hệ thống chữ cái được sử dụng để ghi lại lời của chúng
ta.

2) 이산화 탄소 배출량을 출여야 지구를 살릴 수 있습니다.

Phải giảm lượng khí thải cacbon mởi có thể cứu được trái đất.

3) 이 일만 끝나면 우리는 이곳을 떠날 참이었다.

Chúng tôi cũng đã định rời nơi đây khi xong việc công việc này.

1) 그 희망을 바탕으로 노동자들은 폐허를 딛고 새로운


발걸음을 내딛기 시작했다.

Trên cơ sở hy vọng ấy, những người công nhân đã đứng lên


đống đổ nất và bắt đầu đặt những bước đi mới.
2) 이렇게 역사의 주역들을 한 자리에 모시게 되어
영광입니다.

Thật vinh hạnh cho tôi khi được đón tiêp những nhân vật trọng
yếu đã làm nên lịch sử.

3) 풍부한 사회가 될수록 인간의 욕망과 물질적 번영과


안락의 추구는 더 강해진다.

Càng là xã hội đủ đầy thì ở đó, dục vọng cùng những mưu cầu
an nhàn, sung túc về mặt vật chất của con người ngày càng trở
nên mạnh mẽ hơn.

베트남으로 번역!!
1) Bản đồ Việt Nam thời Nguyễn vẽ khoảng năm 1838, đã vẽ
“Hoàng Sa”, “Vạn Lý Trường Sa”.
1838 년 경 응엔 시대의 베트남 지도는 황싸, 반리쯩싸가
베트남 영토로 그려졌다.
2) Đầu năm 2011 Trung Quốc khánh thành chiếc cầu nối hai bờ
biển dài nhất thế giới với tổng chiều dài 42,58km.

2011 초년에 중국은 두 해안을 연결하는 충길이 42,58km


세계에서 가장 긴 다리를 개통했다.
3) Khu phố này có nhiều cây cối, những ngày nắng to người đi
qua đường càng cảm nhận được giá trị của nó.

이 거리는 나무가 많아, 햇살 내리쬐는 날 지나가는


사람들이 그 가치를 더 많이 느낄 수 있다.
3) Kể từ lúc Hangul được ban bố cho đến nay đã hơn 550
năm.
벌써 한글이 발표된 지 550 년이 넘었다.
1) Tuổi thọ trung bình của người dân ở địa phương này là 80.

이 지방의 주민들은 평균수명이 80 세이다.

이 지방의 사람들의 평균수명은 80 세이다.


2) “Bí quyết sống hòa thuận với mẹ chồng” là chủ đề được đọc
nhiều nhất trong tuần.

“시어머니와 화목하게 살아가는 비결”은 이번 주 가장


많이 읽힌 주제이다.
3) Cũng như con người, động vật phải thông qua giao tiếp để
hiểu nhau và để sinh tồn.
인간과 마친가지로 동물도 생존과 이해하기 위해
소통해야 한다.
4) Trước cuộc tổng tuyển cử, bạo động diễn ra trên khắp lãnh
thổ Afganistan.

충선거 전 아프가니스탄 전국에서 푹동이 일어났다.


3) Xu hướng thời trang mùa hè năm nay hướng đến sự gợi cảm
tự nhiên.

올해 여름 패션 경향은 자연 스러운 섹시이다.


4) Hội nghị bế mạc bằng lễ công bố tuyên bố chung.

회의는 공동선언문 발표식으로 폐막되었다.


1) Thiết kế của công trình kiến trúc thủ đô đang được người
dân quan tâm.
도시 건출문의 다자인은 사람들의 관심을 얻고 있다.
2) Ở môi trường này, các sinh viên có thể thỏa sức sáng tạo.

이 경은 대학생들에게 풍부한 창조력을 줍니다.


3) Một khu vực mới dành cho khách du lịch nước ngoài đã được
hình thành.

외국 관객을 위한 새로운 구역이 형성되었다.


2) Từ sau năm 2000, chính sách mở cửa của Việt Nam bắt đầu
có hiệu quả rõ ràng.

2000 이후년부터, 베트남의 개방 정책은 효과가 현저히


나타나기 시작했다.
1) Bốn người đã hoàn toàn thống nhất ý kiến ở điểm này.

네 사람은 이점에서 완전히 의견들이 일치했다.


2) Cô gái ấy thích sự khám phá những gì khó và nguy hiểm.

그 여자는 위함하고 모험을 즐긴다.


1) Chương trình học tiếng Việt dành cho người nước ngoài
được phát trên kênh VTV4 vào lúc 7h.

외국인을 위한 베트남어 학습 프로그램이 7 시 VTV4


채널에서 방송되었다.
2) Thanh niên góp sức vào công cuộc xây dựng đất nước.
청년들은 국가건설 사업에 힘을 모았다.
3) Chúng tôi đánh giá cao sự nổ lực của bạn trong thời gian
công tác tại đây.

우리는 당신이 이곳에서 근무하는 동안의 노력을 높이


평가한다.
1) Mối quan hệ của hai nước đã có những chuyển biến tích cực.

두 나라 간의 관께는 긍정걱인 변화를 겪고 있다.


2) Chính phủ đang tập trung giải quyết về ùn tắc giao thông.

정부는 교통 체증에 대한 해결에 집중 하고 있다.


3) Người dân ở đây đã quen với hiện tượng ùn tắc giao thông
vào các giờ cao điểm.
이 지역 주민들은 출퇴근 시간대의 교통 체증 현상에
익숙해졌습니다.
1) Chính phủ đang có kế hoạch đầu tư mở rộng bến cảng Hải
Phòng.

정부는 하이풍 ( Hai Phong ) 항구 확대 투자계획을 가지고


있다.
3) GDP là một trong những chỉ số cơ bản để đánh giá sự phát
triển kinh tế của một vùng lãnh thổ nào đó.

GDP 는 어느 국가의 경제발전을 평가하는 기본 지수들 중


하나이다.
2) Đẩy mạnh công tác hợp tác quốc tế là nhiệm vụ ưu tiên trong
giai đoạn hiện nay.
국제 협렵 강화는 현단계에 가장 우선 되는 임무이다.
4) Chiến dịch này được thực hiện lần đầu tiên vào năm
2007 tại Sydney – Australia. Đến nay, chiến dịch đã được tổ
chức tại 172 quốc gia và vùng lãnh thổ.

이 캠페인은 2007 년 호주 시드니에서 처음 시행되었으며


지금까지 172 개 국가 및 지역에서 개최되었습니다.
1) Tôi cũng như anh âý, chúng tôi đều quan tâm đến vấn đề này
như nhau.

저도 그 사람과 같습니다. 우리도 다 문제에 같은 관심을


갖고 있습니다.
3) Tế lễ là việc quan trọng nhất nên tổ tiên chúng ta đã luôn coi
trọng sự tinh khiết hơn bất kỳ điều gì.
제사는 가장 소중한 일이므로 조상들은 청정을 무엇보다
숭상하였다.
1) Dịch cúm H5N1 vẫn diễn biến hết sức phức tạp.

H5N1 독감은 여전히 복잡하게 전대되고 있다.


3) Sự cố lần này không hoàn toàn là bởi người ta chủ quan mà
bởi một số nguyên nhân và điều kiện khách quan khác nữa.

이번 사고는 절대로 사람의 주관적인 것때문이 아니라 몇


가지 원인과 다른 객관적인 조건 때문이다.
3) Đầu tháng 4 năm nay không có cảnh dòng người đông đúc
không có chỗ chen chân đổ dồn về lễ hội hoa anh đào.

올해 4 월초에는 인파가 발 다딜 틈 없이 벚꽃축제에


몰리는 관경을 찾아 볼 수 없다.
1) Mức giá xe nhập về từ Ấn Độ có mức trung bình chỉ khoảng
86 triệu đồng/ chiếc, chưa gồm thuế phí.

인도에서 수입된 승용차 한 대의 평균 가격은 관세를


제외하고 약 8600 만 동이다.
2) Nhiều thành phố hiện nay đang phải chịu tình trạng ồn ào,
gây ảnh hưởng lớn đến đời sống sức khỏe của người dân.

많은 도시가 소음에 시달리고 있으며, 이는 주민의


건강에도 큰 영향을 끼친다.
Ví dụ: Kim chi là món ăn không thể thiếu trên bàn ăn của người
Hàn Quốc.

김치는 한국인의 밥상에서 빠질 수 없는 것입니다.


1) Tây Ban Nha được coi là “cái nôi” sản sinh ra văn hóa ngủ
trưa trên thế giới.
♥ 스페인은 낮잠 문화의 발상지이다.
2) Đến những năm 1970, nhiều tổ chức đoàn thể xã hội được
thành lập, hoạt động tình nguyện đã đi vào hệ thống.

1970 년대에 와서는 많은 사회단체가 설립되어 자원봉사가


체계화 되었다/ 조직적으로 이루어지게 되었다.
Điện thoại thông minh đang đóng vai trò rất lớn trong xu hướng
phát triển Internet tại Việt Nam.

스마트폰은 베트남의 인터넷 발전에 큰 역할을 하고 있다


Ông giám đốc đề nghị triệu tập một cuộc họp về sắp xếp công
việc giữa các phòng ban. ( Dịch Cải biên )
1) 사장은 각 부서간 업무 조정에 대한 회의를 소집할 것을
제안했습니다.

2) 사장은 각 부서간 업무 조정을 위한 회의를 소집할


것을 제안했습니다.

3) 사장은 부서간 업무 정리에 관한 회의를 소집할 것을


제안했습니다.

 Ngày 22/12/1992 đã đi vào lịch sử quan hệ hai nước chúng


ta như một sự kiện vô cùng quan trọng, mở ra một thời kỳ
mới trong quan hệ hữu nghị và hợp tác giữa hai nước.

 1992 년 12 월 22 일은 한-베 양국간의 양국간


우호협력관계를 위한 새로운 출발점으로 역사에
기록되었습니다.

Ví dụ, biển Baltic ở Bắc Âu chỉ mặn bằng một phần tư biển Đỏ ở
Trung Đông.
Pa1. 예를 들어, 북유럽 발트해의 염도는 중동 홍해의 4
분의 1 에 불과하다.

Pa2. 북유럽의 발트해는 하나의 예시인데 그곳의 염도는


중동 홍해의 4 분의 1 에 불과하다.

Pa3. 염도가 중동 홍해의 4 분의 1 에 불과한 북유럽의


발트해가 그 예입니다.
Khi đến Hà Nội, một trong những điểm đặt chân đầu tiên của
nhiều du khách là Hồ Hoàn Kiếm nơi có cảnh đẹp cuốn hút lòng
người.

PA1: 여행객들이 하노이에 오면 가장 먼저 발길이 닿는


장소 중 하나는 사람의 마음을 사로잡는 예쁜 경관을 갖고
있는 호안끼엠 호수이다.
PA2: 아름다운 경치로 사람들을 끌어들이는 호안 끼엠
호수는 하노이를 방문하는 많은 관광객들의 첫 번째 방문
장소 중 하나입니다.
Lời cam kết của ông viện trưởng được đưa ra trong hội nghị
công nhân viên chức của cơ quan.

PA1: 원장의 공약이 기관 공무원의 정식 회의에서


제시되었다.

PA2: 기관 공무원 회의에서 원장이 약속을 내놓았습니다.

PA3: 기관 공무원 회의에서 원장의 공약이 있었습니다.


♥ Biển Baltic ở Bắc Âu là một ví dụ, nó chỉ mặn bằng một
phần tư biển Đỏ ở Trung Đông.

♥ 북유럽의 발트해는 하나의 예시이다. 그곳의 염도는


중동 홍해의 4 분의 1 에 불과하다.
 Chính phủ Hàn Quốc đang xây dựng nhiều cơ quan chuyên
trách nhằm giúp người nước ngoài có thể tham gia tích
cực vào hoạt động xã hội.

 한국 정부는 외국인들의 적극적인 사회활동 참여를


위해 많은 전담 기관을 설립하였다.
 Tờ tin tức Việt Nam viết bằng tiếng Anh của Việt Nam
(Vietnam News) đã đưa tin rằng chính phủ Việt Nam đã ra
quyết định đầu tư 18 tỉ 400 triệu đô la (350 nghìn tỉ đồng
Việt Nam) xây dựng đường cao tốc với tổng chiều dài là
5.800km, đến năm 2020.

 부산 여중생들이 또래 여중생을 폭행해 피투성이로


만든 사건이 사회관계망 서비스(SNS)를 통해 빠르게
확산되면서 가해자 신상털기와 청와대 청원 운동
등으로 온라인이 부글부글 끓다.
 Mặt khác người lao động cũng ý thức được tác hại của
nhảy việc, nhất là trong thời điểm cuối năm nên mọi người
đều cố gắng tích lũy thời gian, thâm niên lao động để
trông đợi tiền thưởng Tết.

 한편, 근로자들도 이직의 단점을 인식하고 있기때문에


연말이 되면 설 보너스를 기대하며 근속 연수를 쌓기
위해 노력한다.
♥ Chương trình “Nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ
thông tin trong dạy học” diễn ra từ nay đến 20/10, 300
giáo viên cấp ba tại thành phố Hồ Chí Minh có cơ hội tiếp
cận những công cụ giảng dạy tốt nhất.”

♥ 오늘부터 10 월 20 일까지 진행되는 “강의 중 IT 활용


능력 제고” 프로그램은 호찌민시 현직 고등학교 교사
300 명에게 최고의 강의 도구에 접근할 수 있는
기회를 제공했다.
1) Tạo ra bầu không khí yên tĩnh để nghỉ giải lao.

휴식을 위해 조용한 분위기를 조성했습니다.


2) Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam ra đời vào năm
1976.

베트남 사회주의 공화국은 1976 년에 건립되었습니다.


4) Gần đây các dự án FDI ở Việt Nam đang vượt qua kỉ lục về
tiền đầu tư cũng nhu qui mô dự án.

최근 베트남의 FDI 프로젝트들은 투자 자금과 규모면에서


기록을 돌파하고 있다.
1) Tình hữu nghị giữa hai nước càng thêm bền chặt.
양국의 우정은 더옥 긴밀해졌다.
2) Với điều kiện bây giờ tôi không thể mua được chung cư.

현재의 내 현편으로는 아파트를 살 수 없다.


2) Người đó đã cùng bạn bè tham gia hoạt động tình nguyện vì
trẻ em khuyết tật.

그 사람은 친구와 같이 “장애아를 위한 봉사활동 “에


동참했다.

You might also like