Professional Documents
Culture Documents
Tài Liệu Quản Trị Dự Án
Tài Liệu Quản Trị Dự Án
Tài Liệu Quản Trị Dự Án
118. Sự khác nhau giữa 2 phương pháp AOA và AON là: => A. Mối quan hệ logic
trước sau giữa các công việc
VẦN T
119. Tác dụng của dự toán ngân sách, ngoại trừ:
=> A. Là cơ sở để lập kế hoạch, kiểm soát, theo dõi kế hoạch tiến độ và điều
hành dự án
120. Tác dụng của phương pháp điều chỉnh nguồn lực
=> giảm thiểu mức dự trữ hàng hóa liên quan và giảm chi phí nhân công - tạo
điềukiện cho các NQL DA chủ động đặt mua NVL phục vụ sản xuất cho các thời
điểm cố định, định kỳ - có thể áp dụng chính sách dự trữ linh hoạt kịp thời gian
QLDA
121. Tác dụng của phương pháp điều chỉnh nguồn lực,ngoại trừ
=> Giảm thiểu mức dự trữ hàng hóa liên quan và giảm chi phí nhân công
122. Tổng thầu thực hiện toàn bộ DA nằm trong mô hình tổ chức => DA nào=> Mô
hình chìa khoá trao tay
123. Thành tựu của quả trị dự án trong năm 1950 là. => B Phát triển PERT và CPM
124. Thành tựu của quản trị dự án từ những năm 1980 đến nay là
=> D Ứng dụng quản trị dự án bằng phương pháp “Quản trị bằng các dự án”
kết hợp phương pháp “Quản trị chất lượng toàn diện
125. Theo biểu đồ nhân quả để pt chỉ tiêu chi tiêu chất lượng, những nguyên nhân chủ
yếu ảnh hưởng đến sự biến động chất lượng bao gồm
=> con người máy móc ,NVL, phương pháp , đo lường , môi trường
126. Theo quan điểm của ng tiêu dùng, chất lượng là
=> mức thoả mãn nhu cầu khách hàng
127. Theo Viện nghiên cứu Quản trị dự án quốc tế (PMI), quản trị dự án gồm bao
nhiêu lĩnh vực chính cần được xem xét nghiên cứu?
=> * 9
128. Thời gian dự trữ toàn phần của 1 cv là
=> khoảng time CV này có thể kéo dài thêm không làm chậm ngày kết thúc DA
129. Thời gian dự trữ toàn phần của một công việc là:
=> D. Khoảng thời gian công việc này có thể kéo dài thêm nhưng không làm
chậm ngày kết thúc dự án.
130. Thời gian dự trữ tự do của một công việc là:
=> B. Thời gian mà một công việc nào đó có thể kéo dài thêm nhưng không làm chậm
ngày bắt đầu của công việc tiếp sau.
131. Trách nhiệm của chủ nhiệm dự án đối với dự án
=> D Thực hiện các nv trên
132. Trên phương diện quản lý, dự án được khái niệm như thế nào?
=> Là những nỗ lực có thời hạn nhằm tạo ra một sản phẩm hoặc dịch vụ duy
nhất
133. Trong các ý dưới đây ý nào là nguyên nhân gây ra những khó khăn tiềm tàng
trong 1 dự án:
=> tất cả
134. Trong cơ cấu tổ chức nào thì nhà quản trị dự án có ảnh hưởng mạnh nhất
=> A Tổ chức chuyên trách dự án
135. Trong kế hoạch phân phối nguồn lực cần làm rõ
=> loại nguồn lực sử dụng, xđ tổng nhu cầu từng loại nguồn lực , xả thứ tự
ưu tiên phương pháp nguồn lực cho DN và từng cv DA
136. Trong khi dự án ngày càng trở nên phức tạp hơn, mức độ không chắc chắn của
mục tiêu
=> tăng lên
137. Trong QL rủi ro đầu tư
=> Rủi ro, bất trắc
138. Trong quản trị dự án, thời gian dự trữ tự do của một công việc là gì?
=> *Là thời gian mà một công việc nào đó có thể kéo dài thêm nhưng không
làm chậm ngày bắt đầu của công việc tiếp theo
139. Trong sơ đồ mạng công việc, mối quan hệ nào sau đây được sử dụng thường
xuyên:
=> Những người lập ngân sách là những ng thường xuyên tiếp xúc trực tiếp với các
công việc nên họ dự tính khá chính xác về nguồn lực và chi phí chính xác ( là biện
pháp đào tạo các nhà QL cấp thấp trong việc dự toán NS )
151. Ưu điểm của mô hình dự án theo chức năng
=> Linh hoạt trong sử dụng cấn bộ
152. Ưu điểm của phương pháp dự toán ngân sách từ trên xuống dưới là
=> Tổng ngân sách đc dự toán phù hợp với tình hình chung của đơn vị và với
yêu cầu của dự án ( NS đc xem xét trong ngh với các DA khác, giữa chi tiêu cho DN
vs kn tài chính của đơn vị; Các khoản chi tiêu đc xem xét trong mối tương quan
chung)
153. 154.
Về cơ bản, bản báo cáo giám sát DA bao gồm những nội dung
=> tất cả các đáp án
154Việc đánh số của hệ thông phân tách cv giúp cho nhân viên dựa án
=> xác định mức độ yếu tố cá nhân được quan tâm
155:Việc nghiên cứu QDTA quốc tê (PMI) chỉ ra số lĩnh vực chính trong quản trị dự
án bao gồm
=>9 lĩnh vực