Tài Liệu Quản Trị Dự Án

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

QUẢN TRỊ DỰ ÁN

1. Các bước thực hiện đúng dự án ngân sách dự án là:


=> Dự tính chi phí cho từng công việc dự án. => Xác định và phận bổ chi phí
gián tiếp => Dự tính chi phí cho từng năm và cả vòng đời dự án 2. Các bước xây dựng
biểu đồ phụ tải nguồn lực
=> Xây dựng sơ đồ PERT / CPM, lập biểu đồ PERT / CPM điều chỉnh, vẽ sơ đồ phụ
tải nguồn lực
3. Các hoạt động lựa chọn mô hình tổ chức dự án; bố trí, sắp xếp và phối hợp nhân sự;
sử dụng các công cụ điều phối dự án; theo dõi và giám sát tiến trình dự án, được thực
hiện trong giai đoạn nào của chu kỳ quản trị dự án?
=> Thực hiện dự án
4. Các phương pháp quản lí ứng dụng trong quản trị dự án bao gồm:
=> Phân tích hệ thống, quản lý theo mục tiêu, tối thiểu hóa chi phí, phân bố hợp lý
nguồn lực
5. Các thành viên trong ban quản lý dự án thuộc mô hình tổ chức chuyên trách QTDA
chịu dự điều hàng của
=> Chủ nhiệm dự án
6. Câu nào không thể hiện đúng tác dụng của hoạt động quản trị dự án trong các đáp
án sau?
=> Là cầu nối trung gian giữa hoạt động của doanh nghiệp với thị trường
7. Công cụ nào được xem là tốt nhất để tính toán thời gian dự trữ của các sự kiện, các
công việc trong quản trị thời gian và tiến độ dự án;
=> Sơ đồ mạng
8. Công thức và thời gian thực hiện của dự án ABC:
=> tuần
9. Cơ cấu phân tách công việc được tiến hành khi
=> Xác lập xong ý tưởng dự án 10.Cơ cấu phân tách công việc là gì?
=> Tất cả các phương án
11.Cơ sở điều phối nguồn lực và lựa chọn điều phối nguồn nhân lực hợp lý nhất? =>
Theo mốc thời gian
12.CPM (Critical Path Method), là
=> D. Tất cả các phương án đều đúng.
13. Critical Path Method is: => đường ngang
14.Chọn phương án không đúng
=> Tgian dự trữ toàn phần của 1 cv đó là khoảng thời gian cv đó từ khi bắt
đầu đến khi kết thúc CV
15.Chu kì của một dự án sản xuất công nghiệp thông thường có những giai đoạn
=> B Xây dựng ý tưởng, giai đoạn phát triển, giai đoạn hoàn thiện, giai đoạn kết thúc
16. Chu kỳ một dự án sản xuất công nghiệp thông thường chia thành => C 4 giai đoạn
17. Chu kỳ sống dự án
=> A Tập hợp tất cả các giai đoạn của dự án
18. Chức năng của cán bộ quản trị dự án
=> A Lập kế hoạch dự án - Tổ chức thực hiện dự án – Chỉ đạo hướng dẫn –
Kiểm tra giám sát – Chức năng thích ứng
VẦN D - Đ
19. Dự án được đặt vào một phòng chức năng nào đó trong chức năng yêu cầu của
doanh nghiệp và các thành viên có thể được điều động sang các chức năng khác là đặc
điểm của công thức tổ chức quản lý dự án nào:
=> dự án mô hình theo chức năng.
20. Đáp án nào sau đây không thể hiện đặc trưng của dự án? => Không có khả năng
phát sinh rủi ro
21. Đáp án nào sau đây thể hiện đúng chức năng của nhà quản trị dự án? => Tất cả các
đáp án đều đúng
22. Đáp án nào sau đây thể hiện đúng đặc trưng của hình thức tổ chức dự án theo mô
hình chìa khóa trao tay?
=> Ban quản lý dự án không chỉ là đại diện toàn quyền của chủ đầu tư (chủ dự án) mà
còn là “chủ” của dự án
23.Đáp án nào sau đây thể hiện đúng một trong những nguyên tắc biểu diễn mạng
công việc theo phương pháp AOA?
=> Sử dụng một mũi tên có hướng nối hai sự kiện để biểu diễn một công việc
24. Đáp án nào sau đây thể hiện đúng một trong những tác dụng của lập kế hoạch dự
án trong công tác quản trị?
=> Là căn cứ để dự toán tổng ngân sách cũng như chi phí cho từng công việc của dự
án
25. Đáp án nào sau đây thể hiện đúng trình tự các giai đoạn trong chu kỳ quản trị dự
án?
=> (1) Xác định dự án; (2) lập kế hoạch; (3) Thực hiện dự án; (4) Bàn giao kết thúc dự
án
26. Đáp án nào sau đây thể hiện một trong những đặc trưng của dự án? => Có mục
đích và kết quả xác định
27. Đáp án nào sau đây thể hiện một trong những vai trò của quản lý thời gian và tiến
độ dự án?
=> Là cơ sở để thực hiện các hoạt động như điều phối nguồn lực tài chính, nhân lực,
máy móc thiết bị cho dự án
28. Đáp án nào sau đây thể hiện nguyên nhân gây ra khó khăn tiềm tàng trong một dự
án?
=> Tất cả các đáp án trên
29. Đặc điểm của biểu đồ GANTT, ngoại trừ:
=> Thường được sử dụng trong các dự án có hàng trăm công việc cần thực hiện
30. Đặc điểm của dự án là
=> Tổ chức theo nhóm là hình thức phổ biến
31. Đặc điểm của dự án, ngoại trừ => Thời gian tồn tại vô hạn
32. Đặc điểm của quá trình quản lý sản xuất theo dòng: => tỷ lệ sử dụng nguồn lực
cao.
33. Đặc điểm không phải của sơ đồ Gantt:
=> Thường được sử dụng trong các dự án có hàng trăm công việc cần được
thực hiện 1 cách dễ dàng.
34. Đặc điểm nào sau đây kp đặc điểm của sơ đồ GANTT
=> thường đc sử dụng trong những DN có hàng trăm cv , cần thực hiện cách dễ dàng
35. Đâu là mục tiêu của 1 DA => tất cả các đáp án
36. Đâu là ưu điểm của hình thức tổ chức QLDA theo chức năng => ==>linh hoạt
trong việc sử dụng cán bộ
37. Để đẩy nhanh kế hoạch tiến độ, cần tập trung vào:
=> Đẩy nhanh việc thực hiện những công việc trên đường găng
38. Để hoàn thành tốt nhiệm vụ, nhà quản trị dự án cần có một số tiêu chuẩn ngoại trừ
đáp án sau đây?
=> Luôn chủ quan với những nhận thức của mình và ít chú ý đến thực trạng diễn biến
của thực tế.
39. Để lập lịch trình thực hiện các công việc khác nhau của dự án theo trình tự thời
gian, nhà quản trị có thể sử dụng phương pháp nào:
=> C. Biểu đồ Gantt
40. Để quản lý hiệu quả dự án, các cv cần đc chia nhỏ ra. Câu nào dưới đây ko mô tả
mức độ chia nhỏ cv?
=> chođếnkhinócókếtluậncóýnghĩa
41. Để xác định thời gian hoàn thành dự án, cần sử dụng phương pháp:
=> C. Đường găng
42. Điểm đặc biệt của QLDA
=> nhiệm vụ có tính năng lặp đi lặp lại, liên tục
43. Điểm đặc biệt không phải là điểm đặc biệt của mô hình chủ nhiệm quản lý dự án:
=> mô hình chủ quản lý dự án thường được áp dụng cho các dự án quy mô nhỏ, đơn
giản kỹ thuật và gần với chuuyeen môn sau chủ đầu tư, đầu tư đồng thời có đủ năng
lực chuyên môn và kinh nghiệm.
44. Điều nào dưới đây cần thực hiện để làm rõ pham vi dự án
=> B Phân tách dự án
45. Điều nào sau đây cần được thực hiện để làm rõ phạm vi dự án:
=> làm rõ sản phẩm
46. Điều nào sau đây đúng khi ns về phạm trù rủi ro
=> có thể định lượng
47. Điều nào sau đây không phải là nguyên tắc cần đảm bảo trong quá trình xây dựng
lựu đồ / biểu đồ quá trình
=> mọi thông tin dữ liệu hiện có phải đc bảo mật
48. Đối tượng quan tâm nhiều nhất đến hiệu quả kinh tế - xã hội và môi trường dự án
=> C Cấp chính quyền và cơ quan quả lý nhà nước
49. Đối tượng quan tâm nhiều nhất đến hiệu quả tài chính của dự án
=> B Chủ đầu tư
VẦN E+G+H+K
50. ES (a) là kí hiệu của:
=> Thời gian bắt đầu sớm của cv
51.GANTT là, ngoại trừ:
=> B. Một phương pháp sơ đồ.
52. Giải quyết tình trạng thiếu hụt nguồn lực bằng phương pháp sử dụng nguồn lực
khác có thể dẫn đến:
=> tăng chi phí.
=> mô hình chủ nhiệm điều hành DA
53. Hình thức tổ chức quản lý dự án cho phép tổ chức đấu thầu, lựa chọn nhà tổng
thầu để thực hiện toàn bộ dự án là đặc trưng của mô hình tổ chức nào trong các đáp án
sau?
=> Mô hình chìa khóa trao tay
54. Kế hoạch chi phí cực tiểu là kế hoạch điều chỉnh sao cho chi phí tăng thêm cực
tiểu, thời gian thực hiện dự án được rút ngắn hợp lý so với ctr bình thường.
55. Kế hoạch chi phí cực tiểu là phương pháp:
=> D. A, B & C
56. Kế hoạch chi tiết của 1 DA chỉ có thể thực hiện đc sau khi tạo ra
=> bảng phân tách CV (WBS)
57. Kế hoạch đã duyệt của dự án có vai trò, ngoại trừ
=> là căn cứ quyết toán thuế
58. Kế hoạch giảm tổng chi phí của phương án đẩy nhanh cần:
=> D. Cả A&C
59. Ký hiệu: tròn trong sơ đồ PERT, dùng để thể hiện:
=> B. Sự kiện
60. Ký hiệu: -----> trong sơ đồ PERT, dùng để thể hiện:
=> C. Công việc ảo
61. Kỹ thuật tổng quan và đánh giá dự án (PERT) lần đầu ti được sử dụng là vào
năm:
=> B. 1958
62. Kỹ thuật tổng quan và đánh giá dự án (PERT) và phương pháp đường găng (CPM)
trong quản trị dự án là những phương pháp được được phát triển vào thời gian nào
trong các đáp án sau:
=> 1950
63. Khái niệm chất lượng từ góc độ NSẢN XUẤT
=> là mức hoàn thiện của sp so với thiết kế đc duyệt
64. Khải toán là:
=> B. Xác định chi phí chi tiết căn cứ vào hệ thống công việc, khoản mục, các
chi tiết nguyên vật liệu cần sử dụng cho dự án
65. Khi chúng ta đã hoàn thành bảng phân tách cv, ước lượng gian của các công việc,
vẽ sơ đồ mạng cv , bước tiếp theo chúng ta cần làm là
=> Tạo kế hoạch tiến độ sơ bộ và xin xét duyệt 66. Khi so sánh 2 DA đầu tư
=> hệ số biến thiên của DA nào lớn hơn thì dự án đó có rủi ro cao hơn
67. Khi xây dựng kế hoạch dự án công cụ đặc trưng để trình bày kế hoạch dự án là
=> Cả ba p/a
VẦN L
68. Lậpkếhoạchdựánbaogồmngoạitrừ => Xác định phương trâm hành động
69. Lựa chọn đáp án có câu nhận định đúng cho câu hỏi: “Kế hoạch quản lý chất
lượng là gì?”
*là kế hoạch dự tính tổng vốn đầu tư, dự tính chi phí cho những công việc trực tiếp và
chi phí gián tiếp, dự tính chi phí theo khoản mục,...
70. Lựa chọn đáp án có câu nhận định đúng cho câu hỏi: “Kế hoạch tổng thể dự án là
gì?”
*là văn bản trình bày những nội dung quan trọng liên quan đến dự án
VẦN M
71. Mệnh đề nào mô tả đầy đủ nhất về “mạng cơ:
=> là kỹ thuật trình bày tiến độ, mô tả... việc đã được xác định thời gian và
thứ tự.
72. Mô hình chìa khóa trao tay là hình thức
=> C Chủ đầu tư giao cho ban quản lý dự án chuyên ngành hoặc thuê 1 tổ chức tư vấn
quản lý
73. Mô hình chìa khóa trao tay là hình thức trong đó
=> D Ban quản lý dự án không chỉ là đại diện toàn quyền của chủ đầu tư – chủ dự án
mà còn là “chú” của dự án
74. Mô hình chìa khóa trao tay là hình thức:
=> tổ chức trong đó nhà quản lý không chỉ là đại diện toàn quyền của chủ đầu tư - chủ
dự án mà còn là " chủ" của dự án
75. Mô hình chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án đc sản xuất theo quy trình
=> chủ đầu tư => tự thực hiện ban QLDA=> tổ chức thực hiện DA 123
76. Mô hình chủ nhiệm điều hành dự án là:
=> mô hình tổ chức trong đó chủ đầu tư giao cho ban quản lý điều hành dự án
chuyên ngành làm chủ nhiệm điều hành hoặc thuê tổ chức có năng lực chuyên môn để
diều hành dự án
77. Mô hình tổ chức chuyên trách quản trị dự án có những đặc điểm ngoại trừ
=> A tổ chức quản lý dự án phù hợp với yêu cầu của khách hàng
78. Mô hình tổ chức quản trị dự án theo chức năng có ưu điểm, ngoại trừ
=> C Tổ chức quản lý theo chuyên môn của khách hàng
79. Mục tiêu đánh giá kết thúc DA
=> Xác định mức độ đạt đc các mục tieu dự án. Phân tích các kq của DA, đánh
giá những tác động có thể có của các kq. rút ra bài học
VẦN N
80. Nội dung cơ bản của kiểm soát chi phí: D. Tất cả các phương án
81. Nội dung của quản trị dự án, ngoại trừ
B Quản trị khách hàng tiêu dùng sản phẩm, dịch vụ của dự án
82. Nội dung nào sau đây không có trong bước xác lập mục tiêu của DA=> phát triển
kế hoạch
83. Nguồn lực bị khan hiếm trong những trường hợp Tất cả các trường hợp trên
84. Nguyên tắc bố trí lao động:
Không để một ngày nào đó thiếu lao động, cũng không nên dự trữ quá nhiều
lao động
85. Nguyên tắc đánh số các sự kiện, ngoại trừ:
D. Đánh số các sự kiện có nhiều mũi tên cùng đến trước, trước khi đánh số
các sự kiện ở đuôi những mũi tên này.
86. Nhận định nào là không đúng trong các đáp án sau?
=> Trên đường găng trong sơ đồ PERT luôn có một đường công việc ảo
87. Nhận định nào sau đây k đúng:
=> TDDTTP của 1 cv nào đó là khoảng ty cv này có thể kéo dài thêm nhưng
k làm chậm ngày KT DA
88. Nhận định nào sau đây không đúng:
=> A. Thời gian dự trữ toàn phần của một công việc nào đó là toàn bộ thời gian thực
hiện công việc đó từ khi bắt đầu tới khi kết thúc công việc
89. Nhận định nào sau đây không đúng:
=> D. Đường găng là đường ngắn nhất trong sơ đồ mạng, cho thấy thời gian
ngắn nhất mà dự án có thể hoàn thành.
90. Nhận định nào sau đây không đúng?
=> Phương pháp sơ đồ GANTT chỉ ra được phương thức điều hoà nguồn
lực
91. Nhìn vào sơ đồ GANTT sẽ nhận biết:
=> D. Tất cả các phương án đều sai. VẦN P
92. Phát biểu về mục tiêu và pham vi của dự án được tạo ra trong giai đoạn nào
của vòng đời dự án
=> Giai đoạn lập kế hoạch
93. Phân tích dòng chi phí dự án có tác dụng:
=> D. B&C
94. Phương án đẩy nhanh là phương án:
=> B. Có thời gian thực hiện ngắn nhất và chi phí lớn nhất
95. Phương pháp A0A phải tuân thủ các nguyên tắc, ngoại trừ:
=> A. Các công việc được trình bày trong một điểm nút (hình chữ nhật).
96. Phương pháp AON cần đảm bảo 1 trong các nguyên tắc:
=> trong sơ đồ mạng có duy nhất 1 điểm nút đầu tiên và 1 điểm nút cuối cùng.
97. Phương pháp AON cần đảm bảo một trong những nguyên tắc nào:
=> A. Trong sơ đồ mạng có duy nhất một điểm nút đầu tiên và một điểm nút
cuối cùng
98. Phương pháp dự toán ngân sách từ trên xuống dưới có ưu điểm:
=> D. A&B
99. Phương pháp để dự tính tgian thực hiện cv là
=> phương pháp tất định và phương pháp ngẫu nhiên
100. Phương pháp để dự tính thời gian thực hiện công việc là:
=> C. Cả A & B
101. Phương pháp được dùng để thực hiện các công việc của dự án khi nguồn lực
bị thiếu hụt,ngoại trừ
=> Thực hiện các công việc với mức sử dụng các nguồn lực thấp hơn mức dự kiến
102. Phương pháp lập ngân sách từ dưới lên có ưu điểm:
=> B. Việc dự tính khá chính xác về nguồn lực và chi phí cần thiết vì người
lập ngân sách là người thường xuyên tiếp tục trực tiếp với các công việc
103. Phương pháp nào mô tả toàn bộ công việc
=> B. Phương pháp cơ cấu phân tách công việc (WBS)
104. Phương pháp nào sau đây k đc dùng để thực hiện các CV của DN khi nguồn
lực bị thiếu hụt
=> thực hiện các CV với mức sử dụng các nguồn lực cao hơn mức dự kiến
105. Phương pháp PERT được sử dụng đầu tiên vào năm:
=> 1958
106. Phương pháp phân tích hệ thống trong quản trị dự án
=> A Là phương pháp xác định mục tiêu cần đạt và sử dụng các phương pháp
để đo lường việc hoàn thiện so với mục tiêu
107. Phương pháp sơ đồ PERT được sử dụng đầu tiên vào năm nào?
=> *1958
108. Phương pháp sơ đồ PERT:
=> D. Tất cả các phương án đều đúng.
VẦN Q
110. Quá trình lập kế hoạch dự án phải đáp ứng được yêu cầu cơ bản nào? => * A.Tất
cả các phương án trên
111. Quá trình tạo ra bảng phân tách cv sẽ dẫn tới việc thực hiện được => Một kế
hoạch dự án
112. Quản lý chi phí dự án bao gồm tất cả các nội dung, ngoại trừ => A Lập kế hoạch
nguồn lực
113. Quản lý rủi ro
=> Quá trình nhận dạng , pt nhân tố rủi ro, đo lường mức độ rủi ro - là và chủ
động ksoát các sự kiện trong tương lai trên cơ sở kết quả dự báo trc các sk xây ra mà k
phải là sự pư thụ động là quá trình liên tục , đc thực hiện trong tất cả các giai đoạn của
chu kỳ kinh doanh
114. Quản trị dự án bao gồm các giai đoạn
=> B Lập kế hoạch, điều phối thực hiện và thực hiện kiểm tra giám sát các công việc
nhàm đạt được mục tiêu xác định
115. Quản trị dự án có tác dụng, ngoài trừ
=> Nhanh chóng thực hiện và có thể đem đến lợi nhuận cao hơn cho các bên liên quan
VẦN S
116. Sau khi các mục tiêu đã được xác định, bước tiếp thei của quá trình lập kế hoạch
dự án là?
=> Phát triển kế hoạch
117. Sự kiện trong sơ đồ PERT mà không có cv đi ra được gọi là:
=> sự kiện hoàn thành của dự án.
109. Quá trình lập dự án bao gồm => 6 bước

118. Sự khác nhau giữa 2 phương pháp AOA và AON là: => A. Mối quan hệ logic
trước sau giữa các công việc
VẦN T
119. Tác dụng của dự toán ngân sách, ngoại trừ:
=> A. Là cơ sở để lập kế hoạch, kiểm soát, theo dõi kế hoạch tiến độ và điều
hành dự án
120. Tác dụng của phương pháp điều chỉnh nguồn lực
=> giảm thiểu mức dự trữ hàng hóa liên quan và giảm chi phí nhân công - tạo
điềukiện cho các NQL DA chủ động đặt mua NVL phục vụ sản xuất cho các thời
điểm cố định, định kỳ - có thể áp dụng chính sách dự trữ linh hoạt kịp thời gian
QLDA
121. Tác dụng của phương pháp điều chỉnh nguồn lực,ngoại trừ
=> Giảm thiểu mức dự trữ hàng hóa liên quan và giảm chi phí nhân công
122. Tổng thầu thực hiện toàn bộ DA nằm trong mô hình tổ chức => DA nào=> Mô
hình chìa khoá trao tay
123. Thành tựu của quả trị dự án trong năm 1950 là. => B Phát triển PERT và CPM
124. Thành tựu của quản trị dự án từ những năm 1980 đến nay là
=> D Ứng dụng quản trị dự án bằng phương pháp “Quản trị bằng các dự án”
kết hợp phương pháp “Quản trị chất lượng toàn diện
125. Theo biểu đồ nhân quả để pt chỉ tiêu chi tiêu chất lượng, những nguyên nhân chủ
yếu ảnh hưởng đến sự biến động chất lượng bao gồm
=> con người máy móc ,NVL, phương pháp , đo lường , môi trường
126. Theo quan điểm của ng tiêu dùng, chất lượng là
=> mức thoả mãn nhu cầu khách hàng
127. Theo Viện nghiên cứu Quản trị dự án quốc tế (PMI), quản trị dự án gồm bao
nhiêu lĩnh vực chính cần được xem xét nghiên cứu?
=> * 9
128. Thời gian dự trữ toàn phần của 1 cv là

=> khoảng time CV này có thể kéo dài thêm không làm chậm ngày kết thúc DA
129. Thời gian dự trữ toàn phần của một công việc là:
=> D. Khoảng thời gian công việc này có thể kéo dài thêm nhưng không làm
chậm ngày kết thúc dự án.
130. Thời gian dự trữ tự do của một công việc là:
=> B. Thời gian mà một công việc nào đó có thể kéo dài thêm nhưng không làm chậm
ngày bắt đầu của công việc tiếp sau.
131. Trách nhiệm của chủ nhiệm dự án đối với dự án
=> D Thực hiện các nv trên
132. Trên phương diện quản lý, dự án được khái niệm như thế nào?
=> Là những nỗ lực có thời hạn nhằm tạo ra một sản phẩm hoặc dịch vụ duy
nhất
133. Trong các ý dưới đây ý nào là nguyên nhân gây ra những khó khăn tiềm tàng
trong 1 dự án:
=> tất cả
134. Trong cơ cấu tổ chức nào thì nhà quản trị dự án có ảnh hưởng mạnh nhất
=> A Tổ chức chuyên trách dự án
135. Trong kế hoạch phân phối nguồn lực cần làm rõ
=> loại nguồn lực sử dụng, xđ tổng nhu cầu từng loại nguồn lực , xả thứ tự
ưu tiên phương pháp nguồn lực cho DN và từng cv DA
136. Trong khi dự án ngày càng trở nên phức tạp hơn, mức độ không chắc chắn của
mục tiêu
=> tăng lên
137. Trong QL rủi ro đầu tư
=> Rủi ro, bất trắc
138. Trong quản trị dự án, thời gian dự trữ tự do của một công việc là gì?
=> *Là thời gian mà một công việc nào đó có thể kéo dài thêm nhưng không
làm chậm ngày bắt đầu của công việc tiếp theo
139. Trong sơ đồ mạng công việc, mối quan hệ nào sau đây được sử dụng thường
xuyên:

=> C. Quan hệ bắt đầu với hoàn thành


140. Trong sơ đồ PERT biểu diễn theo phương pháp AOA, số các sự kiện phải được
đánh liên tục theo chiều hướng nào?
=> *Từ trái qua phải, từ trên xuống dưới
141. Trong sơ đồ PERT của một dự án, công việc giả có đặc điểm gì?
=> *Công việc đó là không có thực, không mất chi phí và thời gian để thực hiện
142. Trong sơ đồ PERT sự kiện mà không có công việc đi vào là: => C. Sự kiện bắt
đầu của dự án.
143. Trong sơ đồ PERT, công việc Y được gọi là nối tiếp của công việc X khi nào? =>
*Công việc Y chỉ có thể bắt đầu sau khi công việc X đã hoàn thành
144. Trong sơ đồ PERT, đường găng có đặc điểm gì?
=> *Đường dài nhất gồm các công việc nối tiếp nhau từ lúc bắt đầu tới lúc
kết thúc của dự án
145. Trong thực tế có 1 phương pháp thường được áp dụng để thực hiện các cvdự án
khi nguồn lực thiếu hụt:
=> chia nhỏ các cv thực hiện các cv với mức sử dụng nguồn lực thấp hơn dự kiến.
146. Trong trường hợp nào sau đây bản phân tách cv dự án WBS được sử dụng => chỉ
ra lích làm việc cho mỗi dự án
147. Trường hợp ko phải ví dụ về dự án
=> C Bán thực phẩm sách của của hàng AJ
VẦN U + V + Y
148. Ước tính chi phí của dự án hiện tại bằng việc sử dụng các chi phí thực từ dự
án tương tự trước đó là phương pháp:
=> C. Ước tính từ trên xuống
149. Ưu điểm của pp tổ chức quản trị dự án theo ma trận
=> Doanh nghiệp phản ứng nhanh hơn, linh hoạt hơn trước yêu cầu của khách
hàng và thị trường
150. Ưu điểm của án ngân sách từ dưới lên:

=> Những người lập ngân sách là những ng thường xuyên tiếp xúc trực tiếp với các
công việc nên họ dự tính khá chính xác về nguồn lực và chi phí chính xác ( là biện
pháp đào tạo các nhà QL cấp thấp trong việc dự toán NS )
151. Ưu điểm của mô hình dự án theo chức năng
=> Linh hoạt trong sử dụng cấn bộ
152. Ưu điểm của phương pháp dự toán ngân sách từ trên xuống dưới là
=> Tổng ngân sách đc dự toán phù hợp với tình hình chung của đơn vị và với
yêu cầu của dự án ( NS đc xem xét trong ngh với các DA khác, giữa chi tiêu cho DN
vs kn tài chính của đơn vị; Các khoản chi tiêu đc xem xét trong mối tương quan
chung)
153. 154.
Về cơ bản, bản báo cáo giám sát DA bao gồm những nội dung
=> tất cả các đáp án
154Việc đánh số của hệ thông phân tách cv giúp cho nhân viên dựa án
=> xác định mức độ yếu tố cá nhân được quan tâm
155:Việc nghiên cứu QDTA quốc tê (PMI) chỉ ra số lĩnh vực chính trong quản trị dự
án bao gồm
=>9 lĩnh vực

You might also like