Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 21

thuvienhoclieu.

com
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2
Môn: Toán - lớp 3.
Họ và tên: ....................................................................................... Lớp: ..............
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Sáng ngày thứ 7 hàng tuần, cứ 7 giờ kém 5 phút là Mai cùng mẹ đi bộ trong công viên
trong 30 phút. Vậy Mai và mẹ bắt đầu về nhà lúc:
A. 8 giờ B. 7 giờ 25 phút C. 8 giờ kém 5 phút D. 7 giờ 30 phút
Câu 2. Số 16 được viết theo số la mã là:
A. IVX B. XIV C. XVI D. VX
Câu 3. Hôm nay thứ ba là ngày 10 tháng 4.Vậy thứ 3 tuần sau là ngày:
A. 12 tháng 4 B. 15 tháng 4 C. 17 tháng 4 D. 18 tháng 4
Câu 4. Có số hình tứ giác ở hình bên là:
A. 8 B. 10 C. 12 D. 14
Câu 5. Cho số 50 375. Hãy điền số vào chỗ chấm thích hợp:
a/ Liền trước số 50 375 là……………….
Liền sau số 50 375 là…………….
b/ Làm tròn số 50 375 đến hàng trăm được số………...
……....................
Làm tròn số 50 375 đến hàng chục nghìn được số……..........................
c/ Trong số 50 375 chữ số 7 có giá trị là ………………............................
d/ Số tròn nghìn liền sau số 50 375 là ……………………........................
Câu 6. Minh có 5 cái bút chì màu xanh, 7 cái bút chì đỏ và 3 cái bút chì màu đen. Không nhìn
vào hộp Minh lấy ra 5 chiếc bút bất kì. Em hãy khoanh vào những khả năng có thể xảy ra?
A. Minh lấy được 5 bút màu đen.
B. Minh lấy được 5 bút màu xanh.
C. Minh lấy được 3 bút màu đen và 2 bút màu xanh.
D. Minh lấy được ít nhất mỗi loại một màu.
Phần II-Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính
14457 + 1819 2478 : 8 3465+ 1340 2947 : 7
…………………………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………………………………….........
Câu 2. Dưới đây là bảng giá được niêm yết ở một cửa hàng văn phòng phẩm:

Sản phẩm Bút mực Bút chì Vở ô ly Thước kẻ


Giá 1 cái 20 000 đồng 4 000 đồng 10 000 đồng 5 000 đồng
thuvienhoclieu.com Trang 1
thuvienhoclieu.com
Quan sát bảng số liệu thống kê và viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Sản phẩm có giá đắt nhất là: ........................................................................................................
Sản phẩm có giá rẻ nhất là: ...............................................................................................................
b) Với 50 000 đồng Mai có thể mua nhiều nhất ................... cái bút mực.
c) Với 35 000 đồng, Mai có thể mua 3 loại sản phẩm khác nhau là:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...
.............................................................................................................................................................
.
Câu 3: Nhân dịp năm học mới nhà trường được tặng 4 thùng sách, mỗi thùng đựng 210 quyển
sách. Số sách đó được xếp đều vào 3 chiếc tủ sách của thư viện nhà trường. Hỏi mỗi tủ sách đã
được xếp bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.
Câu 4: Gia đình An tổ chức đám cưới cho chị gái nên bố đã đặt sẵn là 145 bàn tiệc. Mỗi bàn tiệc
sẽ có 6 người ngồi. Hiện tại 92 bàn tiệc đã đủ khách ngồi. Hỏi còn bao nhiêu khách mời chưa
đến?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………….
.
……………………………………………………………………………………………………….
.
……………………………………………………………………………………………………….
.....
thuvienhoclieu.com Trang 2
thuvienhoclieu.com
…………………………………………………………………………………………………….....
.……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2. NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán lớp 3
Họ và tên: ............................................................................................... Lớp: .................
Bài 1( 1 điểm ). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Số liền trước của số 25 800 là
A. 35800 B. 25900 C. 25801 D. 25799

b) Số lớn nhất trong các số: 32576; 54832; 45899; 12999


A. 32576 B. 54832 C. 45899 D. 12999
Bài 2( 1 điểm ): Tính nhẩm
30000 + 20000 + 20000 = ............................ 50000 + 50000 – 40000 = ......................
100000 – 30000 – 50000 = ........................... ( 40000 – 20000 ) x 5 = .........................
Bài 3( 1 điểm ): Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) Em cao khoảng ............................ cm hay ......... m ........... cm và nặng ....................... kg
b) Các tháng có 31 ngày trong năm là: ...........................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 4( 2 điểm ). Đặt tính rồi tính:
36218 + 9547 78452 - 14807 15160 x 6 3668 : 7
............................... ............................... ............................... ...............................
............................... ............................... ............................... ...............................
................................ ................................ ................................ ................................
................................ ................................ ................................ ................................
................................ ................................ ................................ ................................
Bài 5( 1 điểm ): Điền dấu >, <, hoặc = thích hợp vào ô trống:
a) ( 2451 + 2509 ) x 2 2451 + 2509 x 2 b) ( 15000 – 9000 ) : 3 15000 – 9000 : 3
Bài 6( 1,5 điểm ): Một kho gạo có 85750 kg gạo. Kho xuất đi 3 xe, mỗi xe chở được 12370 kg
gạo. Hỏi sau khi xuất, kho đó còn lại bao nhiêu ki – lô – gam gạo ?

thuvienhoclieu.com Trang 3
thuvienhoclieu.com
Bài giải
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 7( 1,5 điểm ): Cô Hà nhập về cửa hàng 8 chai mật ong, mỗi chai đựng 1500 ml mật ong. Sau
vài ngày bán, cô Hà kiểm tra thì thấy còn lại 1lít mật ong trong cửa hàng. Hỏi cô hà đã bán được
bao nhiêu mi – li- lít mật ong ?
Bài giải
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 8( 1 điểm ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Mẹ cho Nga 100000 đồng đi mua sắm đồ dùng. Vào cửa hàng, Nga nhìn thấy một hộp màu có
giá 50000 đồng, một quyển sách có giá 20000 đồng và một cái bút có giá 5000 đồng
Em hãy giúp bạn Nga sử dụng hết số tiền mẹ cho để mua ba loại hàng nói trên nhé!
Em giúp bạn Nga mua ........... hộp màu có giá 50000 đồng, ............ quyển sách có giá 20000
đồng và ............ cái bút có giá 5000 đồng.
Hoặc em giúp bạn Nga mua ......... hộp màu có giá 50000 đồng, ....... quyển sách có giá 20000
đồng và ........ cái bút có giá 5000 đồng.

ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2


Môn: Toán lớp 3
Họ và tên: ............................................................................................... Lớp: .................
Bài 1( 1 điểm ). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Chín mươi bảy nghìn chín trăm linh chín viết là: .......................................................................
b. Số gồm 8 chục nghìn, 5 trăm, 5 chục viết là : .............................................................................
thuvienhoclieu.com Trang 4
thuvienhoclieu.com
c. Số bé nhất có năm chữ số là số : .................................................................................................
d. Viết các số: 83 269; 83 926; 83 296; 83 962 theo thứ tự từ lớn đến bé là:
.........................................................................................................................................................
Bài 2( 2 điểm ). Đặt tính rồi tính:
29107 + 14683 86294 - 64932 21506 x 4 44935 : 5
............................... ............................... ............................... ...............................
............................... ............................... ............................... ...............................
................................ ................................ ................................ ................................
................................ ................................ ................................ ................................
................................ ................................ ................................ ................................
Bài 3( 2 điểm ): Tính giá trị của biểu thức
a) 91625 – 2412 x 6 b) ( 45236 + 27028) : 6
………………………………………….. …………………………………………..
………………………………………….. …………………………………………..
…………………………………………. …………………………………………..
Bài 4 (2 điểm ): Một công ty sữa dự định chuyển 15980 hộp sữa cho trường Tiểu học Bình Minh
trong ba đợt. Biết hai đợt đầu, mỗi đợt công ty đã chuyển 4980 hộp sữa. Hỏi để hoàn thành kế
hoạch, công ty còn phải chuyển cho trường Tiểu học Bình Minh bao nhiêu hộp sữa nữa?
Bài giải
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

Bài 5( 1 điểm ): Điền số đo thích hợp vào chỗ chấm


Một khung tranh hình chữ nhật có chiều dài 42 cm, chiều rộng 8 cm.
a) Chu vi khung tranh đó là : ……………………………………………………………………..
b) Diện tích khung tranh đó là: …………………………………………………………………..
Bài 6 ( 1 điểm ): Điền tên các bạn vào chỗ chấm cho đúng

thuvienhoclieu.com Trang 5
thuvienhoclieu.com
Ba bạn Hải, Hà và Dũng đến câu lạc bộ môn Toán. Hải đến câu lạc bộ lúc 7 giờ 15 phút, Dũng
đến câu lạc bộ lúc 7 giờ kém 5 phút, Hà đến câu lạc bộ lúc 7 giờ. Thầy giáo hẹn các bạn có mặt
lúc 7 giờ. Như vậy:
a) Bạn …………………………………………. đến câu lạc bộ sớm nhất.
b) Bạn …………………………………………. đã đến câu lạc bộ muộn giờ.
c) Bạn …………………………………………. đã đến câu lạc bộ vừa đúng giờ.
d) Những bạn đã đến câu lạc bộ không bị muộn giờ là : ……………………….………………
Bài 7 ( 1 điểm ): Tổ của Khánh Linh có 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Bạn tổ trưởng chọn
ngẫu nhiên 3 bạn học sinh để đi tưới cây. Vậy có những sự kiện nào có thể xảy ra ?
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2
Môn: Toán lớp 3
Họ và tên: ............................................................................................... Lớp: .................
Bài 1( 1 điểm ). Viết tiếp vào chỗ chấm:
a. Số 92 145 đọc là:..........................................................................................................................
b. Số gồm 8 chục nghìn, 6 nghìn, 9 chục và 4 đơn vị viết là : ........................................................
c. 65208 = 60000 + .........................................................................................................................
d. 50000 + 6000 + 100 + 20 = ........................................................................................................
Bài 2 ( 1 điểm ). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
- Giá trị của chữ số 3 trong số 54305 là
A. 30 B. 300 C. 3000 D. 30000
- Số lớn nhất trong các số: 32574; 42375; 54732; 25374 là:
A. 32574 B. 42375 C.54732 D.25374
- Bước chân của em dài khoảng:
A. 3m 8dm B. 3m 8cm C. 3cm 8mm D. 3dm 8cm
- Buổi sáng, Hùng bắt đầu đi học lúc 7 giờ kém 15 phút và đến cổng trường lúc 7 giờ. Hùng đi từ
nhà đến trường hết số phút là:
thuvienhoclieu.com Trang 6
thuvienhoclieu.com
A. 15 phút B. 45 phút C. 3 phút D. 60 phút
Bài 3 ( 1 điểm ). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5 km = ......................... m 3 km 60m = ........................ m
2 kg = ......................... g 4 kg 100g = ......................... g
Bài 4 ( 1 điểm )
a) Điền dấu >, <, = thích hợp vào b) Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau
chỗ chấm: ? x 5 = 2685
2457 : ( 3 x 3 ) ............. 2457: 3 : 3 .....................................................................
Bài 5( 2 điểm ). Đặt tính rồi tính:
36205 + 48139 72638 - 25374 12315 x 4 36575 : 5
............................... ............................... ............................... ...............................
............................... ............................... ............................... ...............................
................................ ................................ ................................ ................................
................................ ................................ ................................ ................................
................................ ................................ ................................ ................................

Bài 6 ( 1 điểm ): Tính giá trị của biểu thức


a) 97 678 – 5016 × 8 b) 93 213 : 3 × 2
………………………………………….. …………………………………………..
………………………………………….. …………………………………………..
…………………………………………. …………………………………………..
Bài 7 (2 điểm ): Một cửa hiệu may quần áo có 12174 m vải hoa và 2682 m vải xanh để may quần
áo, biết rằng may mỗi bộ quần áo hết 3 m vải. Hỏi với số vải đó có thể may được bao nhiêu bộ
quần áo như thế ?
Bài giải
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
thuvienhoclieu.com Trang 7
thuvienhoclieu.com
.........................................................................................................................................................
Bài 8 ( 1 điểm ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Mẹ mua vở cho Lan hết 75000 đồng. Trong ví mẹ có 4 loại tiền có các mệnh giá: 5000 đồng,
10000 đồng, 20000 đồng và 50000 đồng.
Vậy mẹ có thể trả cô bán hàng:
a) ……… tờ 50000 đồng, …….. tờ 20000 đồng, …….. tờ 5000 đồng.
b) hoặc ……. tờ 50000 đồng, …… tờ 10000 đồng, ……. tờ 5000 đồng.
c) hoặc …….. tờ 50000 đồng, ……. tờ 10000 đồng, ……. tờ 5000 đồng
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2
Môn: Toán lớp 3
Họ và tên: ............................................................................................... Lớp: .................
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. Chữ số 8 trong số 78 362 có giá trị là:
A. 8000 B. 800 C. 80 D. 8
b. Số tròn chục liền sau số 2976 là:
A. 2970 B. 2960 C. 2977 D. 2980
c. Lan mua một quyển vở giá 4500 đồng và 2 cái bút, mỗi cái bút có giá 2500 đồng. Lan đưa cô
bán hàng 20 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại lan bao nhiêu tiền? (M2)
A. 13 000 đồng B. 7000 đồng C. 8000 đồng D. 10 500 đồng
d. Một hình chữ nhật có chiều dài là 42cm, chiều rộng bằng chiều dài giảm đi 7 lần. Tính diện tích
hình chữ nhật đó?
A. 6cm2 B. 98cm2 C. 252cm2 D. 184cm2

Câu 2 Điền số thích hợp vào chỗ trống: x8


+ 23 658 - 10 820 :5 :4

12 412

Câu 3. Linh được bố cho 25 000 đồng, mẹ cho 26 000 đồng để đi dã ngoại cùng lớp. Hãy xem
mệnh giá của từng đồ vật sau và điền các từ có thể, không thể, chắc chắn vào chỗ chấm trong các
câu dưới đây:
thuvienhoclieu.com Trang 8
thuvienhoclieu.com

Bỏng ngô: Gấu bông: Kẹo bông: Vòng tay: Bánh kem:
15000 đồng 70000 đồng 10000 đồng 25000 đồng 24000 đồng
- Linh …………….. mua được gấu bông.
- Linh …………….. mua được vòng tay và bỏng ngô.
- Linh…………….. không mua được gấu bông và vòng tay.
- Linh …………….. mua được kẹo bông, vòng tay và bánh kem nếu được bố mẹ cho thêm 8000
đồng nữa.

II. Tự luận
Câu 4. Đặt tính rồi tính
45 378 + 37 456 60 157 – 56 249 8206 × 6 12 545 : 5
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 5. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Câu 6: Chị An đặt mua của bác Tâm một số cà phê. Hôm qua, chị An đến nhà bác Tâm lấy 65000
kg cà phê. Hôm nay, bác Tâm thuê 3 chiếc xe tải chở số cà phê còn lại giao cho chị An, mỗi xe
chở 3000 kg cà phê. Hỏi chị An đặt mua của bác Tâm bao nhiêu ki – lô – gam cà phê ?
Bài giải
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
thuvienhoclieu.com Trang 9
thuvienhoclieu.com
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Câu 7.Viết số thích hợp vào chỗ chấm


Bạn Hà mua 8 quyển vở viết, giá mỗi quyển vở là 5000 đồng và mua 1 hộp bút chì màu, giá
của hộp bút chì màu là 45000 đồng. Hà đưa cho cô bán hàng hai tờ tiền có cùng mệnh giá. Cô bán
hàng đã trả lại Hà 15000 đồng là vừa đủ.
a) Tổng số tiền bạn Hà phải trả cho cô bán hàng là ................................ đồng
b) Bạn Hà đã đưa cho cô bán hàng hai tờ tiền có cùng mệnh giá là ................................. đồng

ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2


Môn: Toán lớp 3
Họ và tên: ............................................................................................... Lớp: .................
Bài 1 . Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Làm tròn số 24 789 đến hàng nghìn được số: ..........................................................................
b) Số gồm 7 chục nghìn, 4 trăm, 6 chục viết là: ...........................................................................
c) Số lớn nhất có năm chữ số là số : .............................................................................................
d) Số lớn nhất trong các số: 32 574; 32 754; 32 745; 32 547 là số: ............................................
Bài 2 . Đặt tính rồi tính
36 205 + 48 139 72 638 – 25 374 12 315 x 4 36 575 : 5
.............................. .............................. .............................. ..............................
.............................. .............................. .............................. ..............................
.............................. .............................. .............................. ..............................
.............................. .............................. .............................. ..............................
.............................. .............................. .............................. ..............................

Bài 3 . Tính giá trị biểu thức:


a) 82 894 – 1 357 x 5 b) ( 37 210 + 20 765 ) : 5
........................................................ ...............................................................
........................................................ ...............................................................
Bài 4 . Viết tiếp vào chỗ chấm sao cho thích hợp:

thuvienhoclieu.com Trang 10
thuvienhoclieu.com
Một khung tranh hình chữ nhật có chiều dài 36 cm, chiều rộng 8 cm.
a) Chu vi khung tranh đó là: .....................................................................................................
b) Diện tích khung tranh đó là: .................................................................................................
Bài 5. Mỗi đồ dùng có giá như sau
- Một chiếc bút mực giá 24000 đồng. - Một cái tẩy giá 5000 đồng.
- Một cái gọt bút chì giá 8000 đồng. - Một cái kéo giá 35000 đồng.
- Một cái thước giá 12000 đồng. - Một lọ keo dán giá 28000 đồng.
* Mai được mẹ cho 30 000 đồng để mua đồ dùng học tập. Hãy xem mệnh giá của từng đồ dùng
và điền các từ có thể, không thể, chắc chắn vào chỗ chấm trong các câu dưới đây:
- Mai ………….....…................ mua được chiếc kéo.
- Mai …………...................….. mua được thước kẻ và cục tẩy.
- Mai …………...................….. không mua được lọ hồ và gọt bút chì.
- Mai ………......….............….. mua được bút mực.
- Mai ………...................…….. mua được chiếc kéo nếu mẹ cho thêm 5000 đồng nữa.
Bài 6. Một công ty sữa dự định chuyển 14 964 hộp sữa cho trường Tiểu học Đoàn Kết trong ba
đợt. Biết hai đợt đầu, mỗi đợt công ty đã chuyển 4 530 hộp sữa. Hỏi để hoàn thành kế hoạch, công
ty còn phải chuyển cho trường Tiểu học Đoàn Kết bao nhiêu hộp sữa nữa ?
Bài giải
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bài 7 . Điền tên các bạn vào chỗ chấm cho đúng:
Ba bạn Long, Huy, Hoa đến bể bơi. Long đến bể bơi lúc 8 giờ, Huy đến bể bơi lúc 8 giờ 10
phút, Hoa đến bể bơi lúc 8 giờ kém 5 phút. Thầy giáo hẹn các bạn lúc 8 giờ. Như vậy
a) Bạn .............................................. đến bể bơi sớm nhất.
b) Bạn ............................................... đến bể bơi đúng giờ.
c) Bạn ................................................ đến bể bơi muộn giờ.

thuvienhoclieu.com Trang 11
thuvienhoclieu.com
d) Những bạn đến bể bơi không bị muộn giờ là .............................................................................
Bài 8. Sáng nay, Hoa giúp mẹ đi mua bánh cuốn về cho cả nhà ăn sáng. Hoa mua 3 suất bánh
cuốn, mỗi suất có giá 25000 đồng. Sau khi đưa cho cô bán hàng một tờ tiền thì Hoa được cô bán
hàng trả lại 25000 đồng.
a) Hỏi Hoa đã đưa cho cô bán hàng tờ tiền có mệnh giá bao nhiêu ?
.........................................................................................................................................................
b) Quán bánh cuốn ở gần nhà nên Hoa chỉ mất 15 phút đã có thể mua bánh cuốn về cho cả nhà.
Hoa đi mua lúc 7 giờ 35 phút. Hỏi Hoa về đến nhà lúc mấy giờ ?
.........................................................................................................................................................
c) Cô bán hàng trả lại Hoa 3 tờ tiền. Hỏi 3 tờ tiền đó gồm các tờ tiền nào ?
.........................................................................................................................................................
Bài 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Một hình vuông có chu vi 24 cm.
a. Cạnh của hình vuông là: ...........................................................
b. Diện tích hình vuông là: ...........................................................
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2. NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán lớp 3

Họ và tên: ............................................................................................... Lớp: .................


I- TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 48 617; 48 716; 47 861; 47 816 B. 48 716; 48 617; 47 861; 47 816
C. 47 816; 47 861; 48 617; 48 716 D. 48 617; 48 716; 47 816; 47 861
Câu 2. Số liền sau của số 68457 là:
A. 68467 B. 68447 C. 68456 D. 68458

Câu 3. Số gồm 5 chục nghìn, 9 chục và 8 đơn vị được viết là:


A. 50 098 B. 50 998 C. 55 098 D. 50 908
Câu 4: Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ năm thì ngày 26 tháng 3 cùng năm đó là ngày
A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư
Câu 5: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 11cm, chiều rộng 7cm. Diện tích của
miếng bìa đó là:
2 2
A . 36cm B . 18 cm C. 77cm D. 77cm

thuvienhoclieu.com Trang 12
thuvienhoclieu.com
Câu 6: Vẽ thêm kim đồng hồ để đồng hồ chỉ
.

8 giờ 12 phút 2 giờ rưỡi


II. TỰ LUẬN :
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
28 574 + 46 331 83 752 - 6419 15 208 x 3 93 676 : 4
……………. ……………. . ………… ……………..
……………. …………… …………… ……………..
……………. ……………. …………… ……………..
………………. …………… ……………… ………………
………………
Bài 2: Số?

7 m = …….. mm 8kg 45g = ………g

3 000 cm = ……….. m 2 năm =…………….ngày

5 giờ 30 phút + 23 phút =………..phút 12 giờ + 4 giờ =…………giờ

Bài 3. Tính nhẩm


5000 + 300 =……. 400 + 7000 =…….. 3724 + 2000 = …………..
8000 + 8000 =……. 16000 + 9000 = …….. 5734 – 3734 = …………..

Bài 4: Tính giá trị biểu thức


(1 478 + 2 350) : 4 4 438 : 7 x 3
......................................... .............................................
......................................... .............................................
Bài 5 : An có 12 000 đồng, An mua 1 cái bút hết 3000 đồng và một quyển vở hết 5000 đồng.
Hỏi An còn lại bao nhiêu tiền ?
Bài giải
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

thuvienhoclieu.com Trang 13
thuvienhoclieu.com
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài 6: Một đại lí bán gạo đóng 1 250 kg gạo vào các bao, mỗi bao 5 kg. Hỏi :
a) Cửa hàng đó đóng được bao nhiêu bao gạo như thế?
b) Cửa hàng bán được 175 kg thì còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2. NĂM HỌC 2023 - 2024


Môn: Toán lớp 3
Họ và tên: ............................................................................................... Lớp: .................
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Số lẻ bé nhất có bốn chữ số là:
A. 1111 B. 1001 C. 1000
b) Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là:
A. 88 888 B. 99 999 C. 99 998
Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Trong một năm:
- Những tháng có 30 ngày là .............................………………………………………………
- Những tháng có 31 ngày là: ....................................................................................................
...................................................................................................................................................
b) Tháng Hai năm 2023 có …………………ngày .
c) Làm tròn số 43 469 đến hàng nghìn được số………………………..................……….….
d) Làm tròn số 97 527đến hàng chục nghìn được số…………………..........…………….….
Bài 3 :Đặt tính rồi tính:
24 517 + 45 206 65 282 – 34 748 32 751 x 3 28 875 : 9
thuvienhoclieu.com Trang 14
thuvienhoclieu.com
………………. ………………. …………… ……………
………………. ………………. …………… ……………
………………. ………………. …………… ……………
………………. ………………. …………… ……………
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:
a) 71617 + 32865 : 5 14091 : 3 + 5026
....................................................... …………………………….…
.......................................................... ……………………..................
Bài 5: Điền tiếp vào chỗ chấm:
a. Lan đi học lúc 7 giờ kém 15 phút và đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Bạn Lan đi từ nhà đến trường
trong thời gian là ……phút.
b. Hôm nay là thứ Tư ngày 27 tháng 5. Thứ Tư tuần trước là ngày …….........................……
Thứ Tư sau 2 tuần nữa sẽ là ngày…………................……..
c. Cân nặng của gói đường là …………g

Bài 6. Số cây thông ở khu rừng A là 13 500 cây .Số cây thông ở khu rừng B gấp 3 lần số cây
thông ở khu rừng A. Hỏi số cây thông ở khu rừng B nhiều hơn số cây thông ở khu rừng A là bao
nhiêu cây?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 7. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 24 cm, chiều dài là 15 cm. Tính diện tích hình chữ nhật
đó.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
thuvienhoclieu.com Trang 15
thuvienhoclieu.com
………………………………………………………………………………………
Bài 8. Việt mua ba quyển vở , mỗi quyển giá 8 000 đồng và một hộp bút chì màu giá 32 000
đồng . Việt đưa cho người bán hàng 100 000 đồng. Hỏi người bán hàng cần trả lại Việt bao
nhiêu tiền?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 9 . Số ?
Số nhỏ nhất có năm chữ số: ……………………….
Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau : ……………………….
Số lớn nhất có năm chữ số: ……………………….
Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau : ……………………….
Hiệu của số lớn nhất có năm chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau:………

Điểm ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2


Môn: Toán - lớp 3
Họ và tên: ......................................................................................... Lớp: ..............
I- Phần trắc nghiệm
Câu 1. “4 m = … mm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 40 B. 400 C. 4 000 D. 40 000
Câu 2. Một năm có bao nhiêu tháng có 31 ngày?
A. 4 tháng B. 5 tháng C. 7 tháng D. 8 tháng
Câu 3. Trong các số 65 452, 52 108, 65 503 và 59 999, số lớn nhất là:
A. 65 452 B. 52 108 C. 65 503 D. 59 999
Câu 4. An về nhà ngay sau khi tan học. Thời gian đi từ trường về nhà là 15 phút. An về đến lúc
17 giờ. Đồng hồ nào dưới đây chỉ thời gian An tan học?

thuvienhoclieu.com Trang 16
thuvienhoclieu.com

Câu 5. Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm. Diện tích của hình vuông đó là:
A. 36 cm2 B. 40 cm2 C. 46 cm2 D. 81 cm2
Câu 6. Hôm qua cô Tâm làm được 2 500 g bột sắn, hôm nay cô làm được gấp 3 lần hôm qua.
Vậy khối lượng bột sắn cô Tâm làm được trong hai ngày là:
A. 1 kg B. 10 kg C. 7 500 g D. 9 000 g
Câu 7. Hôm nay là ngày 28 tháng 10 năm 2022. Còn 7 ngày nữa là đến sinh nhật tròn 9 tuổi của
An. Vậy ngày sinh nhật tròn 9 tuổi của An là:
A. Ngày 5 tháng 11 năm 2022 B. Ngày 4 tháng 11 năm 2022
C. Ngày 3 tháng 11 năm 2022 D. Ngày 6 tháng 11 năm 2022
II. Phần tự luận
Bài 1:Đặt tính rồi tính
42560 + 19342 60236 – 35018 24190 x 4 35985 : 7
................................. ................................. ................................. .................................
................................. ................................. ................................. .................................
................................. ................................. ................................. .................................
................................. ................................. ................................. .................................
................................. ................................. ................................. .................................
Bài 2: Số ?
6 kg = ................. g 1 m 32 cm = ................... cm 2000 cm = ................ m
3 l = ............ ml 2 giờ 10 phút = ................ phút 7 kg 100 g = ................ g
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức
a) 27015 + 13569 - 2468 b) 49091 – 32728 : 4
.................................................................... ....................................................................
.................................................................... ....................................................................
Bài 4. Hôm nay mẹ đi chợ mua 1 kg cam và một quả dưa hấu nặng 3 kg. Một ki-lô-gam cam có
giá 45 000 đồng và một ki-lô-gam dưa hấu có giá 15 000 đồng. Hỏi hôm nay mẹ đã tiêu hết bao
nhiêu tiền?
Bài giải
………………………………………………………………………………………….........
………
…………………………………………………………………………………………........
……….
…………………………………………………………………………………………….......
……..
thuvienhoclieu.com Trang 17
thuvienhoclieu.com
…………………………………………………………………………………………............
…….
………………………………………………………………………………………….....
…………
Bài 5. Một bức tranh hình chữ nhật được ghép lại từ 4 mảnh ghép hình vuông cạnh 8 cm. Tính
diện tích của bức tranh đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………....………………………
……………………………………………………………………………....………………………
…………………………………………………………………………………......………………..
………………………………………………………………………………….......……………….
…………………………………………………………………………………........………………
…………………………………………………………………………………........………………
Bài 6. Trong túi của Mai có 3 tờ tiền gồm 1 tờ 10 000 đồng, 1 tờ 5 000 đồng và 1 tờ 2 000 đồng.
Không nhìn vào ví Mai lấy ra hai tờ tiền. Vậy có những sự kiện nào có thể xảy ra.
……………………………………………………………………….........................
………………
……………………………………………………………………….........................
………………
……………………………………………………………………….........................
………………
……………………………………………………………………….........................
………………
Bài 7: Điền số vào chỗ chấm:
a)Trong một năm, hai tháng liền nhau có cùng 31 ngày là tháng ....................... và
tháng..................
b) Việt đưa cho cô bán hàng 4 tờ tiền loại 20 000 để trả tiền mua đồ dùng học tập, đồ dùng cần
mua hết 65 000 đồng.
- Cô bán hàng phải trả cho Việt ..............................đồng.
- Biết cô bán hàng phải trả lại cho Việt toàn tờ tiền loại 5000 đồng. Như vậy, Việt nhận
được .............................tờ tiền loại đó.
- Làm tròn số 26783 đến hàng chục nghìn ..................................................................................
- Sắp xếp các số sau: 44212; 42 412; 44221; 42421; 44122
Theo thứ tự từ bé đến lớn .................……………………………………...…………………………

Điểm ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2


Môn: Toán - lớp 3. Thời gian làm bài 40 phút

thuvienhoclieu.com Trang 18
thuvienhoclieu.com
Họ và tên: ....................................................................................... Lớp: ..............
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Số gồm 6 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm, 2 đơn vị là:
A. 6072 B. 65702 C. 67520 D.6572
b) Số bé nhất trong các số: 27 898, 27 989, 27 899, 27998
A. 27 898 B. 27 989 C. 27 899 D. 27998
c) Nam mua vở hết 5400 đồng, mua bút hết 2600 đồng. Nam đưa cô bán hàng 10000 đồng. Hỏi cô
bán hàng phải trả lại Nam bao nhiêu tiền ?
Cô bán hàng phải trả lại Nam số tiền là:
A. 1000 đồng B. 2000 đồng C. 3000 đồng D. 4000 đồng
d) Một hình vuông có diện tích 81cm2. Cạnh hình vuông là:
A. 18cm B. 8cm C. 9cm D. 24cm
Bài 2: Tính nhẩm
30000 + 40000 - 50000 = ............................. 30000 x 2 : 3 = ......................
80000 – (30000 + 20000) = ........................... 40000 : 5 : 2 = .........................
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Tháng 2 có .......................................................... ngày.
b) Tháng có 30 ngày là: ...................................................................................................................
c) Từ 7 giờ kém 15 phút đến 7 giờ 15 phút là ...................... phút.
d) Ngày 29 tháng 5 là chủ nhật thì ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là ngày thứ .....................................
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
11065 + 37226 86271 - 43954 10712 x 5 36296 : 8

............................... ............................... ............................... ...............................


............................... ............................... ............................... ...............................
................................ ................................ ................................ ................................
................................ ................................ ................................ ................................
................................ ................................ ................................ ................................
Bài 5: Tính giá trị biểu thức:
a.14 523 – 24964 : 4 = ……………………… b. ( 13829 + 20718) x 2 = …………………….
= ……………………… = …………………….

thuvienhoclieu.com Trang 19
thuvienhoclieu.com
Bài 6: Mẹ đưa cho Lan 3 tờ tiền loại 20 000 đồng. Lan mua một chiếc cặp tóc và một con búp bê
hết 40 000 đồng. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu tiền ?

Bài giải
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.
.............................................................................................................................................................
.
Bài 7: Lần đầu người ta chuyển 27 150kg thóc vào kho, lần sau chuyển được số thóc gấp đôi lần
đầu. Hỏi cả hai lần chuyển vào kho được bao nhiêu ki – lô – gam thóc? ?
Bài giải
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.....
Bài 8. Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống. Trong hộp có ba thẻ 2, 3, 4. Mai không nhìn vào hộp,
lấy ra một thẻ.

a) Mai có thể lấy được thẻ mang số 3.

b) Mai chắc chắn lấy được thẻ mang số bé hơn 4.

c) Mai không thể lấy được thẻ mang số 1.

thuvienhoclieu.com Trang 20
thuvienhoclieu.com

thuvienhoclieu.com Trang 21

You might also like