Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

1. Mức độ nhận biết


Câu 1. [CTST - SBT] Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên
tố halogen là
A. ns2np2. B. ns2np3. C. ns2 np5. D. ns2np6.
Câu 2. [CTS - SBT] Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, halogen thuộc
nhóm
A. IA. B. IIA. C. VIIA. D. VIIIA.
Câu 3. (M.15): Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen?
A. Chlorine. B. Oxygen. C. Nitrogen. D. Carbon.
Câu 4. [KNTT-SBT] Số electron lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử nguyên tố
nhóm halogen là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 5. [CTST - SBT] Halogen tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường là
A. fluorine. B. bromine. C. Iodine. D. chlorine.
Câu 6. [CTST - SBT] Đơn chất halogen tồn tại ở thể khí, màu vàng lục là
A. chlorine. B. Iodine. C. bromine. D. fluorine.
Câu 7. [KNTT-SBT] Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở thể rắn, có màu đen
tím là
A. Flo. B. Chlorine. C. Iot. D. Brom.
Câu 8. Khi nung nóng, iodine rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái
lỏng. Hiện tượng này được gọi là
A. Sự thăng hoa. B. Sự bay hơi. C. Sự phân hủy. D. Sự ngưng
tụ.
Câu 9. [KNTT-SBT] Khi đun nóng, đơn chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể
hơi màu tím là
A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 10. [KNTT-SBT] Trong dãy halogen, nguyên tử có độ âm điện nhỏ nhất là
A. fluorine. B. chlorine. C. iodine. D. bromine.
Câu 11. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
A. Chlorine. B. Sodium (natri). C. Iodine. D. Fluorine.
Câu 12. [CTST - SBT] Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là
A. liên kết van der Waals.
B. liên kết cộng hóa trị.
C. liên kết ion.
D. liên kết cho nhận.
Câu 13. Trong hợp chất, nguyên tố fluorine chỉ thể hiện số oxi hóa là
A. 0. B. +1. C. -1. D. +3.
Câu 14. [KNTT-SBT] Số oxi hóa cao nhất mà nguyên tử chlorine thể
hiện được trong các hợp chất là
A. -1. B. +1. C. +7. D. +5.
Câu 15. Trong hợp chất chlorine có các số oxi hóa nào sau đây?
A. -2, 0, +4, +6. B. -1, 0, +1, +3, +5, +7.
C. -1, +1, +3, +5, +7. D. -1, 0, +1, +2, +3, +5, +7.
Câu 16. [KNTT-SBT] Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất
halogen là
A.Tính khử. B. Tính oxi hóa C. Tính acid D. Tính base.
Câu 17. [KNTT-SBT] Trong nhóm halogen, đơn chất có tính oxi hóa
mạnh nhất là
A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 18. [CTST - SBT] Nguyên tố có tính oxi hoá yếu nhất thuộc nhóm
VIIA là
A. chlorine. B. Iodine. C. bromine. D. fluorine.
Câu 19. Phản ứng giữa hydrogen và chất nào sau đây thuận nghịch?
A. Fluorine. B. Chlorine.
C. Iodine. D. Bromine.
Câu 20. Sản phNm tạo thành khi cho iron (sắt) tác dụng với khí chlorine

A. FeCl2. B. AlCl3. C. FeCl3. D. CuCl2.
Câu 21. Chlorine chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau
đây?
A. O2. B. H2O. C. Fe. D. NaOH.
⎯⎯ →
Câu 22. Trong phản ứng: Cl2 + H2O ←⎯ ⎯ HCl + HClO. Chlorine thể
hiện tính chất nào sau đây?
A. Tính oxi hóa. B. Tính khử.
C. Tính acid. D. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Câu 23. Trong dung dịch nước chlorine có chứa các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, Cl2. B. Cl2 và H2O.
C. HCl và Cl2. D. HCl, HClO, Cl2 và H2O.
Câu 24. Sục Cl2 vừa đủ vào dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường
thu được dịch X. Trong X chứa chất tan nào sau đây?
A. NaCl. B. NaClO.
C. NaCl, NaClO. D. NaCl, NaClO3
Câu 25. Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr → 2 NaCl + Br2. Trong phản ứng
trên chlorine
A. chỉ bị oxi hóa. B. chỉ bị khử.
C. vừa bị oxi, vừa bị khử. D. không bị oxi hóa, không bị khử.
Câu 26. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Trong phản
ứng trên, chlorine là chất
A. oxi hóa. B. khử.
C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. Không oxi hóa khử
Câu 27. Chlorine không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. NaBr.
Câu 28. [KNTT-SBT] Chỉ thị nào sau đây thường dùng để nhận biết
dung dịch I2?
A. Phenolphtalein. B. Hồ tinh bột.
C. Quỳ tím.. D. Nước vôi trong.
Câu 29. [KNTT-SBT] Trong tự nhiên, nguyên tố fluorine tồn tại phổ
biến nhất ở dạng hợp chất là
A. CaF2. B. HF. C. NaF. D. Na3AlF6.
Câu 30. Trong thiên nhiên, chlorine chủ yếu tồn tại dưới dạng
A. đơn chất Cl2.
B. muối NaCl có trong nước biển.
C. khoáng vật carnalite (KCl.MgCl2.6H2O).
D. khoáng vật sylvinite (KCl.NaCl).
Câu 31. [KNTT-SBT] Muối nào có nhiều nhất trong nước biển với
nồng độ khoảng 3%
A. NaCl. B. NaF. C. CaCl2. D. NaBr.
Câu 32. [KNTT-SBT] Halogen nào sau đây được dùng để khử trùng
nước sinh hoạt?
A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 33. [KNTT-SBT] Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tập trung ở
tuyến nào dưới đây?
A. Tuyến giáp trạng. B. Tuyến tụy.
C. Tuyến yên.. D. Tuyến thượng thận.
Câu 34. [CTST - SBT] Halogen nào được dùng trong sản xuất nhựa
Teflon?
A. Chlorine. B. Iodine. C. Fluorine. D. Bromine.
Câu 35. [CTST - SBT] Nguyên tố halogen được dùng trong sản xuất
nhựa PVC là
A. chlorine. B. bromine. C.phosphorus. D. carbon.
Câu 36. [CTST - SBT] Halogen được điều chế bằng cách điện phân có
màng ngăn dung dịch muối ăn là
A. fluorine. B. chlorine. C. bromine. D. Iodine.
Câu 37. [CTST - SBT] Nguyên tố halogen dùng làm gia vị, cần thiết
cho tuyến giáp và phòng ngừa khuyết tật trí tuệ là
A. chlorine. B. iodine. C. bromine. D. fluorine.
Câu 38. [KNTT-SBT] Hít thở không khí có chứa khí nào sau đây vượt
ngưỡng 30µg/m3 không khí (QCVN 06:2009/BTNMT) sẽ tiềm Nn nguy
cơ gây viêm đường hô hấp, co thắt phế quản, khó thở?
A. Cl2. B. F2. C. N2. D. O3.
2. Mức độ thông hiểu
Câu 39. Số oxi hóa của chlorine trong các chất Cl2, NaCl, NaClO lần
lượt là
A. 0, +1, –1. B. 0, –1, +1. C. –1, –1, +1.
D. –1, –1, –1.
Câu 40. Số oxi hóa của chlorine trong các hợp chất HCl, NaClO và
KClO3 lần lượt là
A. +1, +1, +5. B. –1, +1, +7.
C. +1, -1, +7. D. –1, +1, +5.
Câu 41. Số oxi hóa của bromine trong các hợp chất HBr, HBrO, KBrO3,
BrF3 lần lượt là:
A. -1, +1, +1, +3. B. -1, +1, +2, +3.
C. -1, +1, +5, +3. D. +1, +1, +5, +3.
Câu 42. [KNTT-SBT] Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, bán
kính nguyên tử biến đổi như thế nào?
A. Giảm dần. B. Không đổi. C. Tăng dần. D. Tuần hoàn.
Câu 43. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, giá trị độ âm điện của các
nguyên tố
A. không đổi. B. tăng dần.
C. giảm dần. D. không có quy luật chung.
Câu 44. [KNTT-SBT] Trong nhóm halogen, nguyên tử nguyên tố thể
hiện khuynh hướng nhận 1 electron yếu nhất là
A. fluorine. B. chlorine. C. iodine. D. bromine.
Câu 45. [KNTT-SBT] Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine,
nhiệt độ nóng chảy biến đổi như thế nào?
A. Giảm dần. B. Không đổi. C. Tăng dần.
D. Tuần hoàn
Câu 46. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các
đơn chất halogen
A. tăng dần. B. giảm dần.
C. không thay đổi. D. vừa tăng, vừa giảm.
Câu 47. [KNTT-SBT] Halogen phản ứng mãnh liệt với hydrogen ngay
cả trong bóng tối là
A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 48. [KNTT-SBT] Khi tác dụng với các kim loại, các nguyên tử
halogen thể hiện xu hướng nào sau đây?
A. Nhận 1 electron.
B. Nhường 7 electron.
C. Nhường 1 electron.. D. Góp chung 1 electron.
Câu 49. [CTST - SBT] Halogen nào tạo liên kết ion bền nhất với
sodium?
A. Chlorine. B. Bromine. C. Iodine. D. Fluorine.
Câu 50. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử?
A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
Câu 51. [KNTT-SBT] Quá trình sản xuất khí chlorine trong công
nghiệp hiện nay dựa trên phản ứng nào sau đây?
A. MnO2 + 4HCl MnCl2+ Cl2 + H2O.
B. 2NaCl + 2H2O H2 + 2NaOH + Cl2
C. Cl2 + 2NaBr 2NaC + Br2
D. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O
Câu 52. [CTST - SBT] Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2 ?
A. Xử lí nước bể bơi.
B. Sát trùng vết thương trong y tế.
C. Sản xuất nhựa PVC.
D. Sản xuất bột tNy trắng.
Câu 53. [CTST - SBT] Đặc điểm của halogen là
A. nguyên tử chỉ nhận thêm 1 electron trong các phản ứng hoá học.
B. tạo liên kết cộng hoá trị với hydrogen.
C. nguyên tố có số oxi hoá -1 trong tất cả hợp chất.
D. nguyên tử có 5 electron hoá trị.
Câu 54. [CTST - SBT] Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong tự nhiên không tồn tại đơn chất halogen.
B. Tính oxi hoá của đơn chất halogen giảm dần từ F2 đến I2.
C. Khí chlorine Nm và nước chlorine đều có tính tNy màu.
-
D. Fluorine có tính oxi hoá mạnh hơn chlorine, oxi hoá Cl trong dung dịch NaCl thành Cl2
Câu 55. [CD - SBT] Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguyên tử các nguyên tố
nhóm VIIA?
A. Có 7 electron hoá trị.
B. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì độ âm điện giảm.
C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì khả năng hút cặp electron liên kết
giảm.
D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì bán kính nguyên tử giảm.
Câu 56. [CD - SBT] Nguyên nhân dẫn tới nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chất
halogen tăng từ fluorine đến iodine là do từ fluorine đến iodine,
A. khối lượng phân tử và tương tác van der Waals đều tăng.
B. tính phi kim giảm và tương tác van der Waals tăng.
C. khối lượng phân tử tăng và tương tác van der Waals giảm.
D. độ âm điện và tương tác van der Waals đều giảm.
Câu 57. [CD - SBT] Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đơn chất nhóm VIA?
A. Tính chất đặc trưng là tính oxi hoá.
B. Màu sắc đậm dần từ fluorine đến iodine.
C. Từ fluorine đến bromine rồi iodine, trạng thái của các đơn chất chuyển từ khí đến lỏng rồi
rắn.
D. Khả năng phản ứng với nước tăng từ fluorine đến iodine.
Câu 58. [CD - SBT] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và phản ứng của đơn chất
nhóm VIA?
A. Tính oxi hoá giảm dần từ fluorine đến iodine.
B. Phản ứng với nhiều kim loại, tạo thành hợp chất ion. Phản ứng với một số phi kim, tạo
thành hợp chất cộng hoá trị.
C. Khi phản ứng với đơn chất hydrogen, các đơn chất nhóm VIIA thể hiện tính khử.
D. Khi phản ứng với đơn chất hydrogen, mức độ phản ứng giảm dần từ fluorine đến iodine.
Câu 59. [CD - SBT] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng của đơn chất halogen với
hydrogen?
A. Các phản ứng đều phát nhiệt mạnh và kèm hiện tượng nổ.
B. Phản ứng giữa fluorine với hydrogen diễn ra mãnh liệt nhất.
C. Điều kiện và mức độ phản ứng phù hợp với xu hướng giảm dần tính oxi hoá từ fluorine
đến iodine.
D. Do hợp chất hydrogen iodide sinh ra kém bền (giá trị năng lượng liên kết nhỏ) nên phản
ứng giữa iodine với hydrogen là phản ứng hai chiều.
Câu 60. [CD - SBT] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng của đơn chất nhóm VIIA
với nước?
A. Các đơn chất nhóm VIIA vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử; mức độ phản
ứng giảm dần từ fluorine đến iodine.
B. Fluorine phản ứng rất mạnh với nước tạo dung dịch có tính oxi hoá mạnh, có thể dùng để
sát khuNn.
C. Phản ứng của bromine hoặc chlorine với nước đều là phản ứng thuận nghịch.
D. Iodine tan rất nhiều và phản ứng mạnh với nước.
Câu 61. [CD - SBT] Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về phản ứng của đơn chất
nhóm VIIA với dung dịch muối halide?
A. Bromine phản ứng dễ dàng với dung dịch sodium fluoride để tạo ra đơn chất fluorine.
B. Khi cho vào dung dịch sodium chloride, fluorine sẽ ưu tiên phản ứng với nước.
C. Có thể sục khí chlorine vào dung dịch chứa potassium iodide để thu được iodine.
D. Iodine khó tan trong dung dịch sodium chloride.
Câu 62. [CD - SBT] Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về một số ứng dụng của đơn
chât chlorine?
A. Khí chlorine có thể được dùng để tạo môi trường sát khuNn cho nguồn nước cấp.
B. Khí chlorine phản ứng với dung dịch sodium hydroxide tạo dung dịch nước Javel dùng để
sát khuNn trong công nghiệp và trong gia đình.
C. Khí chlorine được sử dụng để sản xuất hydrogen chloride, từ đó tạo hydrochloric acid.
D. Do có độc tính, khí chlorine được sử dụng để trừ sâu trong nông nghiệp.
Câu 63. [CD - SBT] Iodine là chất rắn, ít tan trong nước, nhưng lại tan khá dễ dàng trong dung
dịch potassium iodide là do phản ứng sau: I2(s) + KI(aq) KI2(aq)
Vai trò của KI trong phản ứng trên là gì?
A. Chất oxi hoá.
B. Chất khử.
C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
D. Không phải chất oxi hoá cũng không phải chất khử.
Câu 64. [CD - SBT] Calcium chloride hypochlorite (CaOC12) thường được sử dụng làm chất
khử trùng bể bơi do có tính oxi hoá mạnh tương tự nước Javel. Tìm hiểu về công thức cấu tạo
của CaOCl2, từ đó, biết được số oxi hoá của nguyên tử chlorine trong hợp chất trên là
A. + 1 và −1. B. -1. C. 0 và −1. D. 0.
Câu 65. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong tất cả các hợp chất, fluorine chỉ có số oxi hóa -1.
B. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa -1.
C. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ fluorine đến iodine.
D. Trong hợp chất với hydrogen và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hóa -1.
Câu 66. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br,
I)?
A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron.
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hydrogen.
C. Có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất.
D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
Câu 67. Câu nào sau đây không đúng?
A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.
C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p.
D. Tính oxygen hoá của các halogen giảm dần từ fluorine đến iodine.
Câu 68. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn
lưu giữ vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là chlorine và người ta giải thích khả năng diệt
khuNn là do
A. chlorine độc nên có tính sát trùng.
B. chlorine có tính oxi hóa mạnh.
C. chlorine tác dụng với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh.
D. một nguyên nhân khác.
+X +Y
Câu 69. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯⎯→ FeCl ⎯⎯→ Fe(OH) (mỗi mũi tên ứng với một
3 3
phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là:
A. NaCl, Cu(OH)2. B. HCl, NaOH. C. Cl2, NaOH. D. HCl, Al(OH)3.
Câu 70. (A.07): Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế chlorine bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho F2 đNy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
Câu 71. Phương pháp điều chế khí chlorine trong công nghiệp là
A. cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh.
B. điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp.
D. Điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 72. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế chlorine trong phòng thí nghiệm ?
®pnc
A. 2NaCl ⎯⎯⎯
→ 2Na + Cl
2
®pdd
⎯⎯⎯ →
B. 2NaCl + 2H2O m . n H2 + 2NaOH + Cl2
o
t
C. MnO2 + 4HClđặc ⎯⎯ → MnCl + Cl + 2H O
2 2 2

D. F2 + 2NaCl ® 2NaF + Cl2


Câu 73. Cho phương trình hóa học: KMnO4 + HCl ® KCl + MnCl 2
+ Cl2 + H2O. Hệ số cần
bằng của các chất lần lượt là:
A. 2, 12, 2, 2, 3, 6. B. 2, 14, 2, 2, 4, 7. C. 2, 8, 2, 2, 1, 4. D. 2, 16, 2, 2, 5,
8.
Câu 74. Để điều chế chlorine trong công nghiệp ta phải dùng bình điện phân có màng ngăn cách
hai điện cực với mục đích
A. Tránh Cl2 tiếp xúc với dung dịch NaOH. B. Thu được dung dịch nước Giaven.
C. Bảo vệ các điện cực không bị ăn mòn. D. Cả A, B và C đều đúng.
3. Mức độ vận dụng – vận dụng cao
Câu 75. Cho dãy các chất sau: dung dịch NaOH, KF, NaBr, H2O, Ca, Fe, Cu. Khí chlorine tác
dụng trực tiếp với bao nhiêu chất trong dãy trên?
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 76. (C.09): Chất dùng để làm khô khí Cl2 Nm là
A. Na2SO3 khan. B. dung dịch NaOH đặc.
C. dung dịch H2SO4 đậm đặc. D. CaO.
Câu 77. Người ta thu khí X sau khi điều chế như hình vẽ bên dưới đây:
Trong các khí: N2, Cl2, SO2, NO2, số chất thoả mãn là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 78. (B.14): Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl:

Khí Cl2 sinh ra thường lẫn hơi nước và hydrogen chlorinerua. Để thu được khí Cl2 khô thì
bình (1) và bình (2) lần lượt đựng
A. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.
D. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 79. Cho các phản ứng:
⎯⎯→
(1) Cl2 + dung dịch KI vừa đủ ® (2) Cl2 + H2O ←⎯⎯
0
t
(3) MnO2 + HCl đặc ⎯⎯ → (4) Cl2 (khí) + H2S (khí) ®
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 80. Cho các phản ứng sau:
(1) A + HCl → MnCl2 + B↑ + H2O (2) B + C → nước Javel
(3) C + HCl → D + H2O (4) D + H2O → C + B↑+ E↑
Chất Khí E là chất nào sau đây?
A. O2. B. H2. C. Cl2O. D. Cl2.
Câu 81. Cho sơ đồ biến hoá sau: Cl2 → A → B → C → A → Cl2. Trong đó A, B, C đều là những
chất rắn, B và C đều là hợp chất của Na. A, B, C trong chuỗi biến hoá có thể là các chất nào dưới
đây ?
A. NaCl, NaBr, Na2CO3 B. NaBr, NaOH, Na2CO3
C. NaCl, Na2CO3, NaOH D. NaCl, NaOH, Na2CO3
Câu 82. Có các nhận xét sau về chlorine và hợp chất của chlorine
(1) Nước Javel có khả năng tNy mầu và sát khuNn.
(2) Cho giấy quì tím vào dung dịch nước chlorine thì quì tím chuyển màu hồng sau đó lại mất
màu.
(3) Trong phản ứng của HCl với MnO2 thì HCl đóng vai trò là chất bị khử.
(4) Trong công nghiệp, Cl2 được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl (màng ngăn,
điện cực trơ).
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
Câu 83. [CD - SBT] Những phát biểu nào sau đây là đúng?
(a) Đơn chất chlorine có tính oxi hoá mạnh hơn đơn chất bromine và iodine.
(b) Tương tác van der Waals của các đơn chất halogen tăng từ fluorine đến iodine đã góp phần
làm tăng nhiệt độ sôi của chúng.
(c) Thành phần của nước bromine gồm các chất: Br2, H2O, HBr, HBrO.
(d) Hóa trị phổ biến của nguyên tố halogen là I.
(e) Đơn chất iodine phản ứng được với nước và với dung dịch sodium bromide.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 84. Cho các phát biểu sau:
(1) Màu sắc các halogen đậm dần từ fluorine đến iodine.
(2) Các đơn chất halogen đều là chất khí ở nhiệt độ thường.
(3) Đặc điểm chung của các đơn chất halogen là tác dụng mạnh với nước.
(4) Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi các halogen tăng dần từ fluorine đến iodine.
(5) Trong các hợp chất, các halogen có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 85. Cho các phát biểu sau:
(1) Chlorine được dùng sản xuất potassium chlorate, nước Javel.
(2) Chlorine được dùng tNy trắng sợi, giấy, vải và sát trùng nước sinh hoạt
(3) Số oxi hoá của chlorine trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là: -1,
+1, +3, 0, +7.
(4) Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư, dung dịch thu được có các chất KCl,
KClO3, KOH, H2O.
(5) Chlorine tác dụng được với tất cả các chất H2, Na, O2, Cu ở điều kiện thích hợp.
(6) Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế Cl2 từ HCl đặc và các chất như MnO2,
KMnO4, KClO3.
(7) Trong tự nhiên chlorine chủ yếu tồn tại ở dạng đơn chất.
(8) Trong công nghiệp người ta sản xuất chlorine bằng cách điện phân dung dịch NaCl có
màng ngăn xốp.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

You might also like