Professional Documents
Culture Documents
Câu-11 2
Câu-11 2
Câu-11 2
là?
A. Là quãng đường mà pít tông đi được từ
điểm chết trên xuống điểm chết dưới.
B. Là quãng đường mà pít tông đi được từ
điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Là quãng đường mà pít tông đi được trong
một chu trình
D. Là quãng đường mà pít tông đi được giữa
hai điểm chết
Câu 2: Thể tích buồng cháy Vc là
A. Thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết
trên
B. Thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết
dưới
C. Thể tích xilanh giới hạn bởi xilanh và hai
tiết diện đi qua các điểm chết
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Thể tích toàn phần Va là
A. Thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết
trên
B. Thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết
dưới
C. Thể tích xilanh giới hạn bởi xilanh và hai
tiết diện đi qua các điểm chết
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Chu trình làm việc của động cơ gồm
các quá trình:
A. Nạp, nén, cháy, thải
B. Nạp, nén, dãn nở, thải
thiết kế
C. Công suất của động cơ phát ra từ trục
C. Kì 3
D. Kì 4
C. Kì 3
D. Kì 4
D.Vs= ( D2 ) xS
2
D. S=2πR
Câu 12: Công thức tính thể tích toàn phần
(Va):
A. Va=Vc + Vs
B. Va= Vs
Vc
C. Va=Vc.Vs
D. Va=Vc - Vs
Câu 13: Tính thể tích công tác của 1 xi lanh khi
biết thể tích công tác của 4 động cơ xi lanh là
2,4l:
A. 0,6l
B. 0,7l
C. 0,8l
D. 0,9l
Câu 14: Tính thể tích côn tác của 4 động cơ xi
lanh khi biết đường kính của mỗi xi lanh là 80
mm và bán kính của trục khuỷu là 75mm:
A. 0,0008l
B. 0,006l
C. 0,09l
D. 1,0l