TRƯỜNG CAO ĐẲNG QUỐC TẾ KỲ THI KẾT THÚC MÔN HỌC/ MÔ ĐUN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MH/MĐ: HỆ THỐNG LÁI
KHOA…….. Học kì: II Năm học: 2023 - 2024 Hình thức thi: Tự luận + trắc nghiệm Thời gian làm bài: 120 phút Ngày thi: Lớp thi: Mã đề thi:
Phần I. Trắc nghiệm lựa chọn
Câu Đáp Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án án B A,D A A,C 1 11 21 31 C D A C,D 2 12 22 32 D A B A,B,C,D 3 13 23 33 C,D B D B 4 14 24 34 B,C A,C A A 5 15 25 35 B D B 6 16 26 36 B D A 7 17 27 37 B A C 8 18 28 38 A A B 9 19 29 39 A B C 10 20 30 40 Phần II. Tự luận Câu Đáp án 36 Khi đánh lái, cảm biến momen xoắn sẽ nhận biết lực đánh lái, truyền về bộ điều khiển trợ lực lái, sau đó, bộ điều khiển cung cấp dòng điện cho động cơ điện quay, thông qua hộp số sẽ trợ lực cho người lái. Lực đánh lái càng lớn, motor trợ lực càng nhiều 37 1/ Bơm dầu trợ lực 2/ Bộ điều khiển dầu thủy lựC. bộ chia 3/ Ống dẫn dầu 4/ Piston thủy lực/ Thước lái 38 Đánh dâu vị trí trên bánh xe, phía đầu xe Đo khoảng cách 2 vị trí đánh dấu Cho xe tiến về phía trước, sau cho 2 vị trí đánh dấu di chuyển về phía sau. Đo khoảng cách 2 vị trí khi đã di chuyển xe. So sánh giá trị đo được trước và sau khi di chuyển xe 39 Do su chụp bụi bị rách làm đất cát bám được vào thanh răng của cơ cấu lái, và việc di chuyển qua lại của thanh răng làm hỏng phốt đầu thước lái, làm rò rỉ dầu. 40 Nổ máy, xe đứng yên 1 chỗ, đánh hết lái qua trái rồi hết qua phải khoảng 20 lần. Không giữ tay lái ở vị trí cuối hành trình quá 10s TP.HCM, ngày ... tháng… năm… Trưởng khoa Giảng viên làm đáp án (Kí tên và ghi rõ họ và tên) (Kí tên và ghi rõ họ và tên) Chú thích: Đề thi được soạn trên máy vi tính và quy định như sau: - Font chữ: Times New Roman. - Khổ giấy: A4. - Size chữ: 12. - Chừa lề trên (top): 1.0 cm - Chừa lề dưới (bottom): 1.0 cm - Chừa lề trái (left): 1.0 cm - Chừa lề phải (right): 0.5 cm (1) Ghi tên môn học/ mô đun; chữ in, đậm (ví dụ: CHÍNH TRỊ) (2) Ghi học kì của năm học bằng số La Mã (ví dụ: I hoặc II), ghi năm học bằng chữ thường (ví dụ: 2020 - 2021) (3) Ghi hình thức thi (ví dụ: tự luận/ trắc nghiệm/ thực hành) (4) Ghi thời gian HSSV làm bài; chữ thường, đứng (ví dụ: 120 phút). (5) Ngày thi: để trống - Phòng Đào tạo và CTHS, SV ghi. (6) Lớp thi: để trống - Phòng Đào tạo và CTHS, SV ghi. (7) Mã đề thi: để trống - Phòng Đào tạo và CTHS, SV ghi. (8) Ghi nội dung đáp án, chữ thường, đứng.