Dxg Fs Fi Cm Zscmr012 Baocaoquantridongtien Dxg v0.5

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 40

CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC

CÔNG TY THÀNH VIÊN

TÀI LIỆU THIẾT KẾ BÁO CÁO

Thông tin tài liệu

Mã DA DXG_SAP_TH

Phân hệ FI_CM _Phân hệ quản lý tiền

Tên báo cáo ZSCMR012 – Báo cáo dòng tiền quản trị

Người thiết kế Lê Ngọc Mai


Nguyễn Thị Ngọc Anh

Mức độ ưu tiên Cao


Trung bình
Thấp

Phiên bản 0.5

Ngày cập nhật 19/06/2024

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 1/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

QUẢN LÝ THAY ĐỔI

Ngày Mục, bảng, sơ đồ được thay đổi Mô tả thay đổi T/S/X Phiên bản

25/04/202 Toàn bộ tài liệu Tạo mới tài liệu T 0.1


3

05/05/202 Mục 2.2 Điều chỉnh thông tin mục 2.2, cụ thể: S 0.2
3 - Mẫu báo cáo;

- Mô tả tham số;

- Điều chỉnh rule lấy dữ liệu.

08/05/202 Mục 2.2 Điều chỉnh thông tin mục 2.2, cụ thể: S 0.3
3 - Mẫu báo cáo;

- Mô tả tham số;

- Điều chỉnh rule lấy dữ liệu.

08/05/202 Mục 2.2 Điều chỉnh thông tin mục 2.2, cụ thể: S 0.4
3 - Mẫu báo cáo;

- Mô tả tham số;

- Điều chỉnh rule lấy dữ liệu.

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 2/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

19/06/202 Điều chỉnh Bc S 0.5


4

T – Tạo mới S – Sửa đổi X – Xóa

TRANG KÝ FPT

Vai trò Tên và chức vụ Chữ ký Ngày Ghi chú

Lê Ngọc Mai
Người tạo
Tư vấn triển khai

Đỗ Hoàng Huy

Trưởng phân hệ kế toán FI

Phạm Ngọc Long

Trưởng nhóm kỹ thuật


Người xem xét
Nguyễn Thị Lan Viên

Quản lý chất lượng dự án

Trần Mạnh Tiến

Quản lý dự án

Đinh Hữu Hùng


Người xét duyệt
Phó Giám đốc dự án

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 3/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

TRANG KÝ DXG

Vai trò Tên và chức vụ Chữ ký Ngày Ghi chú

Thái Thị Hồng Loan


Người xem xét 1
Kế toán trưởng DXMNam

Ngô Thị Trang


Người xem xét 2
Kế toán trưởng DXMTay

Nguyễn Thanh Vũ
Người xem xét 3
Kế toán trưởng Linkgroup

Nguyễn Trung Tú
Người xem xét 4
Kế toán trưởng FBV

Lê Ngọc Hoàng
Người xem xét 5
Kế toán trưởng DXMTrung

Phạm Bách Sơn Tùng


Người xem xét 6
Kế toán trưởng DXMBac

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 4/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

TRANG KÝ DXG

Vai trò Tên và chức vụ Chữ ký Ngày Ghi chú

Nguyễn Huỳnh Quang Tuân


Người xem xét 7
Kế toán trưởng DXS

Bùi Huy Long


Người xem xét 8
Kế toán trưởng Hà An

Nguyễn Nhật Thiên


Người xem xét 9
Trưởng bộ phận hợp nhất DXG

Bùi Thanh Thảo


Người xem xét 10
Kế toán trưởng DXG

Đỗ Thị Thái
Người xét duyệt Trưởng ban triển khai
Phó tổng giám đốc khối vận hành DXG

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 5/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

NỘI DUNG

1 TỔNG QUAN.......................................................................................................................................................................................................7
1.1 Phạm vi tài liệu....................................................................................................................................................................................................7
1.2 Thuật ngữ............................................................................................................................................................................................................7
2 THIẾT KẾ BÁO CÁO..........................................................................................................................................................................................8
2.1 Mô tả chung.........................................................................................................................................................................................................8
2.1.1 Mục đích báo cáo.............................................................................................................................................................................................8
2.1.2 Các qui định chung..........................................................................................................................................................................................8
2.2 Yêu cầu nghiệp vụ chi tiết.................................................................................................................................................................................10
2.2.1 Mẫu báo cáo..................................................................................................................................................................................................12
2.2.2 Khai báo mapping mã dòng tiền vào khoản mục dòng tiền...........................................................................................................................16
2.2.3 Mô tả tham số................................................................................................................................................................................................26
2.2.4 Mô tả các trường trên báo cáo......................................................................................................................................................................30
2.2.5 Những yêu cầu khác......................................................................................................................................................................................85
3 CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................................................................................................86

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 6/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

1 TỔNG QUAN

1.1 Phạm vi tài liệu


Tài liệu này mô tả chi tiết thiết kế Báo cáo dòng tiền quản trị được FPT phát triển trên hệ thống SAP. Tài liệu này được xây dựng và xem xét bởi
đội nghiệp vụ của FPT và DXG cùng những người sử dụng đại diện liên quan.

Tài liệu này cũng là tài liệu thiết kế dành cho đội lập trình của FPT.

1.2 Thuật ngữ

STT Thuật ngữ Định nghĩa

1. CM Cash management – phân hệ quản lý tiền

2. Company Code Mã công ty

3. Business Area Mã chi nhánh

4. Layout Định dạng báo cáo

5. ALV Là một định dạng báo cáo của SAP hiển thị dưới dạng cột

6. Single value Đơn giá trị

7. Multiple value Đa giá trị

8. N/A Không áp dụng

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 7/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

2 THIẾT KẾ BÁO CÁO

2.1 Mô tả chung


2.1.1 Mục đích báo cáo
Báo cáo dòng tiền quản trị được sử dụng cho mục đích theo dõi và kiểm soát biến động của dòng tiền trong năm theo từng tháng.

2.1.2 Các qui định chung


STT Tên Giá trị

1. Khổ giấy A4 - Ngang

2. Output Smartform, Excel

3. Font Name Times new roman

Tiêu đề báo cáo: size 16


4. Font Size
Phần còn lại: size 10

- Smartform: 2 cm;
5. Lề trái
- Excel: N/A.

- Smartform: 1.5 cm;


6. Lề trên, dưới, phải
- Excel: N/A.

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 8/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

STT Tên Giá trị

Viết theo dạng Title Case (Proper Case) viết hoa tiêu đề, tất cả các từ đều được viết hoa
7. Tên cột trong báo cáo
ngoại trừ các từ phụ trừ khi chúng là từ đầu tiên hoặc cuối cùng của tiêu đề.

LOGO
8. Header
Tên công ty và địa chỉ

9. Footer N/A

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 9/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

2.2 Yêu cầu nghiệp vụ chi tiết


a. Nguồn dữ liệu lấy lên báo cáo:

- Dữ liệu lấy lên báo cáo là nghiệp vụ phát sinh tài khoản 11* trong kỳ xem báo cáo trên table acdoca

- Mã dòng tiền sau điều chỉnh tại màn hình này để phân loại vào các khoản mục báo cáo được khai báo tương ứng tại [T-code] STVARV:

 Khoản mục dòng tiền tương ứng của từng mã dòng tiền sẽ được khai báo tại [T-code] STVARV, [Tab] Selection Option có tên chỉ
tiêu là Z_ZSGLR012_*. Trong đó, * là khoản mục dòng tiền trên báo cáo.

- Báo cáo có tham số thời gian xem theo năm.


- Những tháng mã dòng tiền không hoặc chưa phát sinh số liệu sẽ hiển thị số “0” ở cột tháng tương ứng. Luôn luôn hiển thị 12 cột cho 12
tháng trên biểu mẫu báo cáo.
b. Luồng chảy chứng từ xác định số liệu lấy lên báo cáo:
- Bước 1: Khai báo danh mục mã dòng tiền tại [T-code] ZMDT;
- Bước 2: Tích hợp mapping giữa mã ngân sách với mã dòng tiền tại [T-code] ZMAPNS;
- Bước 3: Khai báo danh sách mã dòng tiền tương ứng với từng khoản mục dòng tiền theo chỉ tiêu báo cáo tại [T-code] STVARV, [Tab]
Selection Option.
- Bước 4: Lập chứng từ nghiệp vụ phát sinh tài khoản 11* (lưu ý: phải nhập mã ngân sách cho dòng hạch toán tiền để xác định mã dòng
tiền được khai báo mapping tương ứng tại Bước 2);
- Bước 5: Để đảm bảo các nghiệp vụ thu – chi phát sinh trong kỳ được phản ánh chính xác lên báo cáo, cuối kỳ kế toán có thể thực hiện
kiểm tra tính phù hợp của thông tin mapping giữa mã ngân sách và mã dòng tiền của chứng từ phát sinh trong kỳ. Nếu có phát sinh điều
chỉnh mã dòng tiền để đảm bảo phản ánh đúng bản chất nghiệp vụ
- Bước 6: Từ thông tin Mã dòng tiền kết hợp với thông tin mapping khoản mục dòng tiền tương ứng tại [T-code] STVARV, số liệu sẽ được
tổng hợp lên báo cáo cho từng khoản mục theo từng tháng.

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 10/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 11/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

2.2.1 Mẫu báo cáo


Mẫu báo cáo Excel

Logo (1) Tên công ty (2)


Địa chỉ (3)

BÁO CÁO DÒNG TIỀN QUẢN TRỊ


Kỳ báo cáo: Tháng / Năm (4)

STT Mảng hoạt động Khoản mục dòng tiền Tên dòng tiền Mã dòng tiền Mã dự án Mã đối tượng Tên đối tượng Tháng 01 …. Tháng 12 Tổng năm

(5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)


Chuyển nhượng BĐS Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh x (13A) (16)
1 Chuyển nhượng BĐS Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh Thu từ bán Hàng hóa, dịch vụ 101 Mã dự án (14A)
2 Chuyển nhượng BĐS Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh Thu tiền đặt cọc, ký cược, ký quỹ 102 Mã dự án (14A)
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này

Chuyển nhượng BĐS Trong đó, dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (nội bộ) x (13B) (16)
1 Chuyển nhượng BĐS Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (nội bộ) Thu từ bán Hàng hóa, dịch vụ 101 Mã dự án (14B)
2 Chuyển nhượng BĐS Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (nội bộ) Thu tiền đặt cọc, ký cược, ký quỹ 102 Mã dự án (14B)
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này

Dịch vụ Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh x (13A) (16)
1 Dịch vụ Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh Thu từ bán Hàng hóa, dịch vụ 101 Mã dự án (14A)
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này

Dịch vụ Trong đó, dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (nội bộ) x (13B) (16)
Dịch vụ Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (nội bộ) Thu từ bán Hàng hóa, dịch vụ 101 Mã dự án (14B)
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này

Tài chính Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh x Tổng Tổng Tổng Tổng
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này

Tài chính Trong đó, dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (nội bộ) x Tổng Tổng Tổng Tổng
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này

Công nghệ Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh x Tổng Tổng Tổng Tổng
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này

Công nghệ Trong đó, dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (nội bộ) x Tổng Tổng Tổng Tổng
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 12/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 13/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

Khác Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh x Tổng Tổng Tổng Tổng
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này

Khác Trong đó, dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (nội bộ) x Tổng Tổng Tổng Tổng
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này

Hoạt động khác Dòng tiền thuần từ hoạt động khác x Tổng Tổng Tổng Tổng
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này

Hoạt động khác Trong đó, dòng tiền thuần từ hoạt động khác (nội bộ) x Tổng Tổng Tổng Tổng
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này

Thuế và các nghĩa vụ với Nhà nước Dòng tiền thuần từ thực hiện các nghĩa vụ với Nhà nước x Tổng Tổng Tổng Tổng
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này

Hoạt động đầu tư Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư x Tổng Tổng Tổng Tổng
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này

Hoạt động đầu tư Trong đó, dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư (nội bộ) x Tổng Tổng Tổng Tổng
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này

Hoạt động tài chính Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính x Tổng Tổng Tổng Tổng
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này Mã đối tượng Tên đối tượng

Hoạt động tài chính Trong đó, dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính (nội bộ) x Tổng Tổng Tổng Tổng
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này

Biến động dòng tiền thuần (15) (17)

Đính kèm file excel:

2.2.2 Khai báo mapping mã dòng tiền vào khoản mục dòng tiền

- Thiết lập quy tắc phân bổ cụ thể cho từng mã dòng tiền vào từng khoản mục dòng tiền theo chỉ tiêu báo cáo tại [T-code] STVARV, [Tab]
Selection Option và chọn chỉ tiêu Z_ZSCMR012_*. Cụ thể, người dùng tiến hành liệt kê toàn bộ mã dòng tiền đã khai báo tại [T-code]
ZMDT vào từng chỉ tiêu khoản mục.

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 14/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

- Thông tin mapping mã dòng tiền vào từng khoản mục có thể được người dùng điều chỉnh hoặc bổ sung khi có nhu cầu.

- Chi tiết các mã dòng tiền được khai báo tương ứng vào các khoản mục dòng tiền được liệt kê như bên dưới:

Mã khoản Mã nhóm khoản mục


Tên khoản mục Mã dòng tiền Tên mã dòng tiền
mục tại STVARV

I Dòng tiền thuần từ hoạt Z_ZSCMR012_I 101 Thu từ bán Hàng hóa, dịch vụ
động kinh doanh
102 Thu tiền đặt cọc, ký cược, ký quỹ

103 Thu hồi tiền đặt cọc, ký cược, ký quỹ

104 Thu tiền hoàn ứng CBNV

105 Thu từ thanh lý TSCĐ

501 Chi trực tiếp đến bán Hàng hóa, dịch vụ (632)

502 Chi hoạt động truyền thông marketing (641 MKT)

503 Chi hoạt động bán hàng (641 khác)

504 Chi hoạt động nhân sự (642)

505 Chi hoạt động vận hành doanh nghiệp (642 khác)

506 Chi đặt cọc ký cược, ký quỹ

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 15/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

Mã khoản Mã nhóm khoản mục


Tên khoản mục Mã dòng tiền Tên mã dòng tiền
mục tại STVARV

507 Chi tiền tạm ứng cho CBNV

508 Chi sửa chữa, mua TSCĐ, CCDC

509 Chi phần mềm, công nghệ thông tin

II Dòng tiền thuần từ hoạt Z_ZSCMR012_II 101 Thu từ bán Hàng hóa, dịch vụ
động kinh doanh (nội
102 Thu tiền đặt cọc, ký cược, ký quỹ
bộ)

103 Thu hồi tiền đặt cọc, ký cược, ký quỹ

104 Thu tiền hoàn ứng CBNV

105 Thu từ thanh lý TSCĐ

501 Chi trực tiếp đến bán Hàng hóa, dịch vụ (632)

502 Chi hoạt động truyền thông marketing (641 MKT)

503 Chi hoạt động bán hàng (641 khác)

504 Chi hoạt động nhân sự (642)

505 Chi hoạt động vận hành doanh nghiệp (642 khác)

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 16/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

Mã khoản Mã nhóm khoản mục


Tên khoản mục Mã dòng tiền Tên mã dòng tiền
mục tại STVARV

506 Chi đặt cọc ký cược, ký quỹ

507 Chi tiền tạm ứng cho CBNV

508 Chi sửa chữa, mua TSCĐ, CCDC

509 Chi phần mềm, công nghệ thông tin

III Dòng tiền thuần từ hoạt Z_ZSCMR012_III 181 Thu hộ tiền khách hàng
động khác
182 Thu hộ tiền cho chủ đầu tư dự án

183 Thu hộ khác

184 Thu các khoản phạt vi phạm hợp đồng

185 Thu hộ tiền phí bảo trì

186 Thu khác

581 Chi hộ tiền khách hàng

582 Chi hộ tiền cho chủ đầu tư dự án

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 17/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

Mã khoản Mã nhóm khoản mục


Tên khoản mục Mã dòng tiền Tên mã dòng tiền
mục tại STVARV

583 Chi hộ khác

584 Chi tiền phạt vi phạm HĐ, phạt khác

585 Chi chuyển sang quỹ bảo trì

586 Chi khác

IV Dòng tiền thuần từ hoạt Z_ZSCMR012_IV 181 Thu hộ tiền khách hàng
động khác (nội bộ)
182 Thu hộ tiền cho chủ đầu tư dự án

183 Thu hộ khác

184 Thu các khoản phạt vi phạm hợp đồng

185 Thu hộ tiền phí bảo trì

186 Thu khác

581 Chi hộ tiền khách hàng

582 Chi hộ tiền cho chủ đầu tư dự án

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 18/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

Mã khoản Mã nhóm khoản mục


Tên khoản mục Mã dòng tiền Tên mã dòng tiền
mục tại STVARV

583 Chi hộ khác

584 Chi tiền phạt vi phạm HĐ, phạt khác

585 Chi chuyển sang quỹ bảo trì

586 Chi khác

V Dòng tiền thuần từ thực Z_ZSCMR012_V 191 Thu từ hoàn thuế VAT
hiện các nghĩa vụ với
591 Chi nộp thuế VAT
Nhà nước

592 Chi nộp thuế TNDN

593 Chi nộp thuế TNCN

594 Chi nộp thuế Nhà Thầu

595 Chi nộp thuế XNK

596 Chi nộp thuế, phí khác

597 Chi nộp phạt thuế

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 19/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

Mã khoản Mã nhóm khoản mục


Tên khoản mục Mã dòng tiền Tên mã dòng tiền
mục tại STVARV

VI Dòng tiền thuần từ hoạt Z_ZSCMR012_VI 201 Thu từ bán các khoản đầu tư
động đầu tư
202 Thu cổ tức được chia

203 Thu từ gốc BCC - UTĐT

204 Thu hoàn vốn góp đã nhận HĐ BCC

205 Thu lãi đầu tư HĐ BCC - UTĐT

206 Thu hồi gốc cho đối tác vay

207 Thu lãi tiền gửi ngân hàng

208 Thu lãi cho đối tác vay

209 Thu đầu tư khác

601 Chi góp vốn vào công ty

602 Chi mua khoản đầu tư của đối tác

603 Chi thanh toán HĐ BCC

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 20/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

Mã khoản Mã nhóm khoản mục


Tên khoản mục Mã dòng tiền Tên mã dòng tiền
mục tại STVARV

604 Chi hoàn vốn góp đã nhận HĐ BCC

605 Chi phân chia doanh thu HĐ BCC

606 Chi cho đối tác vay

607 Chi đầu tư khác

VII Dòng tiền thuần từ hoạt Z_ZSCMR012_VII 201 Thu từ bán các khoản đầu tư
động đầu tư (nội bộ)
202 Thu cổ tức được chia

203 Thu từ gốc BCC - UTĐT

204 Thu hoàn vốn góp đã nhận HĐ BCC

205 Thu lãi đầu tư HĐ BCC - UTĐT

206 Thu hồi gốc cho đối tác vay

207 Thu lãi tiền gửi ngân hàng

208 Thu lãi cho đối tác vay

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 21/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

Mã khoản Mã nhóm khoản mục


Tên khoản mục Mã dòng tiền Tên mã dòng tiền
mục tại STVARV

209 Thu đầu tư khác

601 Chi góp vốn vào công ty

602 Chi mua khoản đầu tư của đối tác

603 Chi thanh toán HĐ BCC

604 Chi hoàn vốn góp đã nhận HĐ BCC

605 Chi phân chia doanh thu HĐ BCC

606 Chi cho đối tác vay

607 Chi đầu tư khác

VIII Dòng tiền thuần từ hoạt Z_ZSCMR012_VIII 301 Thu gốc vay, phát hành trái phiếu
động tài chính
302 Thu từ phát hành cổ phiếu

303 Thu từ nhận vốn góp của chủ sở hữu là DN

304 Thu tài chính khác

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 22/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

Mã khoản Mã nhóm khoản mục


Tên khoản mục Mã dòng tiền Tên mã dòng tiền
mục tại STVARV

701 Chi trả gốc vay, trái phiếu

702 Chi trả lãi vay

703 Chi phí đi vay và phát hành trái phiếu

704 Chi cổ tức cho đối tác

705 Chi phí liên quan đến tăng vốn

706 Chi phí khác hoạt động tài chính

IX Dòng tiền thuần từ hoạt Z_ZSCMR012_IX 301 Thu gốc vay, phát hành trái phiếu
động tài chính (nội bộ)
302 Thu từ phát hành cổ phiếu

303 Thu từ nhận vốn góp của chủ sở hữu là DN

304 Thu tài chính khác

701 Chi trả gốc vay, trái phiếu

702 Chi trả lãi vay

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 23/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

Mã khoản Mã nhóm khoản mục


Tên khoản mục Mã dòng tiền Tên mã dòng tiền
mục tại STVARV

703 Chi phí đi vay và phát hành trái phiếu

704 Chi cổ tức cho đối tác

705 Chi phí liên quan đến tăng vốn

706 Chi phí khác hoạt động tài chính

2.2.3 Mô tả tham số
Loại
Giá trị mặc Bắt
STT Tham số Mô tả tham Điều kiện lọc Tham số phụ thuộc Database Table Field
định buộc
số

1. Company Mã công ty Multiple Chỉ hiển thị dữ N/A Không N/A SAP BSEG BUKRS
Code value, liệu báo cáo
search theo Company
help Code đã chọn
trong tham số.

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 24/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

Loại
Giá trị mặc Bắt
STT Tham số Mô tả tham Điều kiện lọc Tham số phụ thuộc Database Table Field
định buộc
số

Lưu ý: Trường
hợp chọn nhiều
Company Code
hoặc xem toàn
bộ Company
Code thì báo
cáo sẽ bị chậm
hoặc lỗi do khối
lượng dữ liệu
lớn.

2. Business Mã chi Multiple Chỉ hiển thị dữ N/A Không - Company Code. SAP BSEG GSBER
Area nhánh theo value, liệu theo biểu Ghi chú: Xét thông tin mối
Company search mẫu báo cáo liên hệ Business Area phụ
Code help theo Business thuộc Company Code thông
Area đã chọn qua thông tin Business
trong tham số. Place.
Trường hợp Table: J_1BBRANCH:
người dùng Xét Company Code
không nhập (BUKRS) = tham số
thông tin, lấy Company Code, lấy mã toàn

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 25/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

Loại
Giá trị mặc Bắt
STT Tham số Mô tả tham Điều kiện lọc Tham số phụ thuộc Database Table Field
định buộc
số

toàn bộ bộ Business Place


Business Area (BRANCH) để làm search
theo Company help cho Business Area.
Code. Thông tin các trường search
help bao gồm: Business
Area (TGSBT-GSBER), Tên
Business Area (TGSBT-
GTEXT), vào table này cần
nhập (TGSBT-SPRAS) =
"EN".

3. Period Kỳ kế toán Single Hiển thị dữ liệu Tháng hiện tại Có N/A SAP BSEG H_MONAT
Value báo cáo từ đầu
năm đến kỳ
tham số.

Trường hợp
muốn xem báo
cáo cả năm,
chọn kỳ 12.

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 26/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

Loại
Giá trị mặc Bắt
STT Tham số Mô tả tham Điều kiện lọc Tham số phụ thuộc Database Table Field
định buộc
số

4. Fiscal Năm tài Single Chỉ hiển thị dữ Năm tài chính Có N/A SAP BSEG GJAHR
Year chính Value liệu báo cáo hiện tại trên hệ
theo năm tài thống
chính đã chọn
trong tham số.

5. Người lập Họ và tên Nhập N/A N/A N/A N/A SAP N/A N/A
người lập liệu
phiếu.

Nhập dữ
liệu trường
này sẽ
hiển thị
trên biểu
mẫu.

6. Layout Báo cáo Radio N/A Smartform Có N/A SAP N/A N/A
thể hiện Button
dưới dạng:
Smartform,

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 27/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

Loại
Giá trị mặc Bắt
STT Tham số Mô tả tham Điều kiện lọc Tham số phụ thuộc Database Table Field
định buộc
số

Excel.

2.2.4 Mô tả các trường trên báo cáo


Mô tả các trường trên layout Excel

Định
Chỉ
Tên chỉ tiêu Mô tả chỉ tiêu dạng, độ Database Table Field
tiêu
dài

(1) Logo Logo N/A SAP N/A N/A

Chỉ tiêu này được xác định như sau:

- Nếu chỉ điền 1 Company Code, hiển thị


logo theo tham số Company Code;

- Nếu điền nhiều hơn 1 Company Code hoặc


bỏ trống thì không hiển thị logo.

(2) Tên công ty Tên công ty CHAR SAP ADDR1_DATA NAME1, NAME2,
(120) NAME3, NAME4
Hiển thị tên của công ty/ chi nhánh

1. Nếu điền 1 Company Code xác định tham

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 28/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

Định
Chỉ
Tên chỉ tiêu Mô tả chỉ tiêu dạng, độ Database Table Field
tiêu
dài

số thông qua tham số Business Area với


điều kiện:

 Nếu chỉ điền 1 Business Area tại


tham số thì:

Chỉ tiêu này sẽ lấy trong phần thông tin


đã khai báo cho mã Business Place tương
ứng với Business Area.

Vào [T-code] SM30.

Tại field Table/View, nhập:


J_1BBRANCV, sau đó click vào biểu tượng
Display.

Tại Work Area, điền Company code


tương ứng với Company code đã điền ở
màn hình tham số. Sau đó chọn dòng
Business Place có mã giống với mã
Business Area của chứng từ tương ứng.

[Button] Address (Shift+F5) > [Field]


Name 1 + Name 2 + Name 3 + Name 4

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 29/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

Định
Chỉ
Tên chỉ tiêu Mô tả chỉ tiêu dạng, độ Database Table Field
tiêu
dài

 Nếu điền 2 Business Area trở lên


hoặc bỏ trống tham số này:

Thể hiện tên công ty tương ứng với


Company Code đã chọn trong tham số chạy
báo cáo.

Tên công ty sẽ được lấy trong thông tin


khai báo cho company code như sau:

Vào [T-code] OX02.

Chọn dòng có mã Company code tương


ứng với Company code đã chọn ở màn hình
chạy tham số. Sau đó chọn:

[Button] Address (Shift+F5) > [Field]


Name

[Field] Name1 + Name2 + Name3

2. Nếu điền nhiều hơn 1 Company Code


hoặc bỏ trống thì chỉ tiêu này bỏ trống.

(3) Địa chỉ công ty Địa chỉ công ty CHAR SAP ADDR1_DATA HOUSE_NUM1,

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 30/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

Định
Chỉ
Tên chỉ tiêu Mô tả chỉ tiêu dạng, độ Database Table Field
tiêu
dài

Hiển thị địa chỉ của công ty/ chi nhánh (120) STREET,
STR_SUPPL1,
1. Nếu điền 1 Company Code xác định tham
STR_SUPPL2,
số thông qua tham số Business Area với
STR_SUPPL3,
điều kiện:
CITY2, CITY1
 Nếu chỉ điền 1 Business Area tại
tham số thì:

Chỉ tiêu này sẽ lấy trong phần thông tin


đã khai báo cho mã Business Place tương
ứng với Business Area.

Vào [T-code] SM30.

Tại field Table/View, nhập:


J_1BBRANCV, sau đó click vào biểu tượng
Display.

Tại Work Area, điền Company code


tương ứng với Company code đã điền ở
màn hình tham số. Sau đó chọn dòng
Business Place có mã giống với mã
Business Area của chứng từ tương ứng.

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 31/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

Định
Chỉ
Tên chỉ tiêu Mô tả chỉ tiêu dạng, độ Database Table Field
tiêu
dài

[Button] Address (Shift+F5) > [Field]


Street/ House number +Street 2+ Street 3+
Street 4 + District + City (nối với nhau bằng
khoảng trắng).

 Nếu điền 2 Business Area trở lên


hoặc bỏ trống tham số này:

Chỉ tiêu này sẽ lấy trong phần thông tin


khai báo địa chỉ của company code như sau:

Vào [T-code] OX02.

Chọn dòng có mã Company code tương


ứng với Company code đã chọn ở màn hình
chạy tham số. Sau đó chọn:

[Button] Address (Shift+F5).

- [Field] Street/ House number +Street


2+ Street 3+ Street 4 + District + City
(nối với nhau bằng khoảng trắng).

- 2. Nếu điền nhiều hơn 1 Company


Code hoặc bỏ trống thì chỉ tiêu này

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 32/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

Định
Chỉ
Tên chỉ tiêu Mô tả chỉ tiêu dạng, độ Database Table Field
tiêu
dài

bỏ trống.

(4) Kỳ báo cáo: Tháng Kỳ báo cáo: Tháng …. Năm …. CHAR SAP N/A N/A
… Năm …. (10)
Hiển thị tương ứng tham số đầu vào (3) –
Period và (4) - Fiscal year

(5) STT STT NUMC (3) SAP N/A N/A

Nhảy số tự động theo dòng tiền thuộc từng


khoản mục

(6) Mảng hoạt động Mảng hoạt động CHAR SAP TFKBT FKBTX
(40)
Lấy như (14A) => ACDOCA – RFAREA
tham chiếu table TFKBT = FKBER

 Lấy FKBTX

(7) Khoản mục dòng Khoản mục dòng tiền CHAR SAP N/A N/A
tiền (255)
Fix cứng tên khai báo 2.2.2

(8) Tên dòng tiền Tên dòng tiền CHAR SAP ZVI_FI_ZMDT ZTENMDT
(50)

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 33/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

Định
Chỉ
Tên chỉ tiêu Mô tả chỉ tiêu dạng, độ Database Table Field
tiêu
dài

Lấy thông tin tên dòng tiền tương ứng chỉ


tiêu (9) – Mã dòng tiền

(9) Mã dòng tiền Mã dòng tiền CHAR (4) SAP ZVI_FI_ZMAPNS ZMDT

Lấy như (14) => FIPEX

Tham chiếu giá trị vào table


ZVI_FI_ZMAPNS

 Lấy ZMDT

(10) Mã dự án Mã dự án CHAR(10) SAP ACDOCA SEGMENT/ RFUND

Lấy như (14)

(11) Mã đối tượng Mã đối tượng CHAR SAP ACDOCA GKONT


(10)
Báo cáo chỉ theo dõi đối tượng đối với các
dòng tiền liên quan đến hoạt động tài chính.

Chỉ tiêu này chỉ hiển thị đối với các mã


dòng tiền thuộc khoản mục dòng tiền có mã
khoản mục VIII – Dòng tiền thuần từ hoạt
động tài chính:

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 34/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

Định
Chỉ
Tên chỉ tiêu Mô tả chỉ tiêu dạng, độ Database Table Field
tiêu
dài

Lấy như (14) với ĐK: GKOAR = “D or K”

=> GKONT

(12) Tên đối tượng Tên đối tượng CHAR SAP BUT000 NAME_ORG1
(50) V_TBD001 NAME_ORG2
Chỉ tiêu này chỉ hiển thị đối với các mã
V_TBC001 NAME_ORG3
dòng tiền thuộc khoản mục dòng tiền có mã
NAME_ORG4
khoản mục VIII – Dòng tiền thuần từ hoạt
NAME_LAST
động tài chính, cụ thể:
NAME_FIRST
Lấy thông tin tên đối tượng tương ứng chỉ
tiêu (11) – Mã đối tượng. Vào [T-code] BP,
xét:

- Nếu BP Category (BUT000 - TYPE) = 2 –


Organizations:

 Nếu mã Business partner <> OTA thì


vào [Tcode] BP, lấy Name 2 + Name
3 + Name 4 (nối liền nhau, không có
dấu phẩy)

 Nếu mã Business partner = OTA thì

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 35/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

Định
Chỉ
Tên chỉ tiêu Mô tả chỉ tiêu dạng, độ Database Table Field
tiêu
dài

lấy theo giao dịch:

- Lấy [Field] “Name2 Name3


Name4” (nối liền nhau, không
có dấu phẩy, khoảng trắng).

- Nếu “Name 2 Name 3 Name 4”


= null thì lấy “Name 1”

- Nếu BP Category (BUT000 - TYPE) = 1 –


Person.

 Nếu mã Business partner <> OTA thì


vào [Tcode] BP => Lấy Last name +
First name (cách nhau dấu cách)

 Nếu mã Business Partner = OTA thì


lấy theo giao dịch => Lấy Name 2+
Name 3 + Name 4 (cách nhau dấu
cách, có dấu phẩy).

(13A) Tổng cộng theo Tổng cộng theo từng khoản mục CURR SAP N/A N/A
đến từng khoản mục từ (23)
Chỉ tiêu này là tổng cộng theo từng khoản
Tháng 1 đến Tháng

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 36/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

Định
Chỉ
Tên chỉ tiêu Mô tả chỉ tiêu dạng, độ Database Table Field
tiêu
dài

(13B) 12 mục dòng tiền theo từng tháng.

Chỉ tiêu (13) = Tổng giá trị của các dòng dữ


liệu tại chỉ tiêu (14)

(14) Tháng 1 đến Tháng Tháng 1 đến Tháng 12 (khoản mục CURR SAP Acdoca HSL
12 (khoản mục không phải nội bộ) (23)
không phải nội bộ và
Từ tham số:
khoản mục nội bộ )
- Company code (1) = Acdoca – RBUKRS
- Business Area (2) = Acdoca – RBUSA
- Reporting Year (3) = Acdoca - GJAHR
- Reporting Period (4) = Acdoca -
FISCYEARPER
- Acdoca - RLDNR = “0L”
- Acdoca – RACCT = “ 11*”
- Acdoca – FIPEX = ZTB_FI_ZMAPNS –
FIPEX => Lấy gtri ZTB_FI_ZMAPNS –
ZMDT, tham chiếu vào bảng
ZTB_FI_ZMAPNS – ZMDT = TVARVC –
LOW => TVARVC – NAME =
“Z_ZSGLR012_*” mapping tương tứng với
từng dòng mục 2.2.2

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 37/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

Định
Chỉ
Tên chỉ tiêu Mô tả chỉ tiêu dạng, độ Database Table Field
tiêu
dài

=> Lấy giá trị trường Functional Area


(RFAREA), Offsetting Account Number
(GKONT), FIPEX và HSL
+, Nếu khoản mục không phải nội bộ:
GKONT KHÔNG thuộc table T001 – BUKRS
+, Nếu khoản mục nội bộ: GKONT thuộc
table T001 – BUKRS

(15) Biến động dòng tiền Biến động dòng tiền thuần từ Tháng 1 CURR SAP N/A N/A
thuần từ Tháng 1 đến Tháng 12 (23)
đến Tháng 12
Chỉ tiêu này được xác định dựa trên giá trị
tổng của các khoản mục dòng tiền (trừ các
khoản mục nội bộ)

Chỉ tiêu (15) = Tổng giá trị của các dòng dữ


liệu chỉ tiêu (13A)

(16) Tổng năm (theo Tổng năm (theo dòng tiền) CURR SAP N/A N/A
dòng tiền) (23)
Tổng cộng cho số liệu phát sinh theo từng
dòng dữ liệu qua các tháng, cụ thể:

Chỉ tiêu (16) = tổng chỉ tiêu (13A) hoặc (13B)

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 38/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

Định
Chỉ
Tên chỉ tiêu Mô tả chỉ tiêu dạng, độ Database Table Field
tiêu
dài

tương ứng theo dòng.

(17) Tổng năm (biến Tổng năm (biến động dòng tiền) CURR SAP N/A N/A
động dòng tiền (23)
Tổng cộng cho số liệu phát sinh theo từng
thuần)
dòng dữ liệu qua các tháng, cụ thể:

Chỉ tiêu (17) = tổng chỉ tiêu (15)

2.2.5 Những yêu cầu khác


 Phân quyền theo Company Code và Business Area, user chỉ có quyền xem dữ liệu ở Company Code và Business Area được phân quyền.
Trường hợp User chọn Business Area khác  hiển thị báo lỗi “No authorization for …”
 Thống nhất định dạng số theo định dạng user trên hệ thống SAP.

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 39/40


CUNG CẤP HỆ THỐNG THÔNG TIN – ERP CHO TẬP ĐOÀN ĐẤT XANH VÀ CÁC
CÔNG TY THÀNH VIÊN

3 CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO

Các tài liệu tham khảo

Tên tài liệu Phiên bản Mô tả

DXG_BP_FI_CM_V1.3 1.3 Tài liệu thiết kế giải pháp phân hệ quản lý tiền

2.03-BM/TV/HDCV/FIS-HCM 1/0 Confidential Trang 40/40

You might also like