Professional Documents
Culture Documents
Dxg Fs Fi Cm Zscmr012 Baocaoquantridongtien Dxg v0.5
Dxg Fs Fi Cm Zscmr012 Baocaoquantridongtien Dxg v0.5
Dxg Fs Fi Cm Zscmr012 Baocaoquantridongtien Dxg v0.5
Mã DA DXG_SAP_TH
Tên báo cáo ZSCMR012 – Báo cáo dòng tiền quản trị
Ngày Mục, bảng, sơ đồ được thay đổi Mô tả thay đổi T/S/X Phiên bản
05/05/202 Mục 2.2 Điều chỉnh thông tin mục 2.2, cụ thể: S 0.2
3 - Mẫu báo cáo;
- Mô tả tham số;
08/05/202 Mục 2.2 Điều chỉnh thông tin mục 2.2, cụ thể: S 0.3
3 - Mẫu báo cáo;
- Mô tả tham số;
08/05/202 Mục 2.2 Điều chỉnh thông tin mục 2.2, cụ thể: S 0.4
3 - Mẫu báo cáo;
- Mô tả tham số;
Lê Ngọc Mai
Người tạo
Tư vấn triển khai
Đỗ Hoàng Huy
Quản lý dự án
Nguyễn Thanh Vũ
Người xem xét 3
Kế toán trưởng Linkgroup
Nguyễn Trung Tú
Người xem xét 4
Kế toán trưởng FBV
Lê Ngọc Hoàng
Người xem xét 5
Kế toán trưởng DXMTrung
Đỗ Thị Thái
Người xét duyệt Trưởng ban triển khai
Phó tổng giám đốc khối vận hành DXG
NỘI DUNG
1 TỔNG QUAN.......................................................................................................................................................................................................7
1.1 Phạm vi tài liệu....................................................................................................................................................................................................7
1.2 Thuật ngữ............................................................................................................................................................................................................7
2 THIẾT KẾ BÁO CÁO..........................................................................................................................................................................................8
2.1 Mô tả chung.........................................................................................................................................................................................................8
2.1.1 Mục đích báo cáo.............................................................................................................................................................................................8
2.1.2 Các qui định chung..........................................................................................................................................................................................8
2.2 Yêu cầu nghiệp vụ chi tiết.................................................................................................................................................................................10
2.2.1 Mẫu báo cáo..................................................................................................................................................................................................12
2.2.2 Khai báo mapping mã dòng tiền vào khoản mục dòng tiền...........................................................................................................................16
2.2.3 Mô tả tham số................................................................................................................................................................................................26
2.2.4 Mô tả các trường trên báo cáo......................................................................................................................................................................30
2.2.5 Những yêu cầu khác......................................................................................................................................................................................85
3 CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................................................................................................86
1 TỔNG QUAN
Tài liệu này cũng là tài liệu thiết kế dành cho đội lập trình của FPT.
5. ALV Là một định dạng báo cáo của SAP hiển thị dưới dạng cột
- Smartform: 2 cm;
5. Lề trái
- Excel: N/A.
Viết theo dạng Title Case (Proper Case) viết hoa tiêu đề, tất cả các từ đều được viết hoa
7. Tên cột trong báo cáo
ngoại trừ các từ phụ trừ khi chúng là từ đầu tiên hoặc cuối cùng của tiêu đề.
LOGO
8. Header
Tên công ty và địa chỉ
9. Footer N/A
- Dữ liệu lấy lên báo cáo là nghiệp vụ phát sinh tài khoản 11* trong kỳ xem báo cáo trên table acdoca
- Mã dòng tiền sau điều chỉnh tại màn hình này để phân loại vào các khoản mục báo cáo được khai báo tương ứng tại [T-code] STVARV:
Khoản mục dòng tiền tương ứng của từng mã dòng tiền sẽ được khai báo tại [T-code] STVARV, [Tab] Selection Option có tên chỉ
tiêu là Z_ZSGLR012_*. Trong đó, * là khoản mục dòng tiền trên báo cáo.
STT Mảng hoạt động Khoản mục dòng tiền Tên dòng tiền Mã dòng tiền Mã dự án Mã đối tượng Tên đối tượng Tháng 01 …. Tháng 12 Tổng năm
Chuyển nhượng BĐS Trong đó, dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (nội bộ) x (13B) (16)
1 Chuyển nhượng BĐS Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (nội bộ) Thu từ bán Hàng hóa, dịch vụ 101 Mã dự án (14B)
2 Chuyển nhượng BĐS Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (nội bộ) Thu tiền đặt cọc, ký cược, ký quỹ 102 Mã dự án (14B)
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này
Dịch vụ Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh x (13A) (16)
1 Dịch vụ Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh Thu từ bán Hàng hóa, dịch vụ 101 Mã dự án (14A)
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này
Dịch vụ Trong đó, dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (nội bộ) x (13B) (16)
Dịch vụ Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (nội bộ) Thu từ bán Hàng hóa, dịch vụ 101 Mã dự án (14B)
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này
Tài chính Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh x Tổng Tổng Tổng Tổng
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này
Tài chính Trong đó, dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (nội bộ) x Tổng Tổng Tổng Tổng
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này
Công nghệ Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh x Tổng Tổng Tổng Tổng
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này
Công nghệ Trong đó, dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (nội bộ) x Tổng Tổng Tổng Tổng
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này
Khác Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh x Tổng Tổng Tổng Tổng
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này
Khác Trong đó, dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (nội bộ) x Tổng Tổng Tổng Tổng
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này
Hoạt động khác Dòng tiền thuần từ hoạt động khác x Tổng Tổng Tổng Tổng
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này
Hoạt động khác Trong đó, dòng tiền thuần từ hoạt động khác (nội bộ) x Tổng Tổng Tổng Tổng
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này
Thuế và các nghĩa vụ với Nhà nước Dòng tiền thuần từ thực hiện các nghĩa vụ với Nhà nước x Tổng Tổng Tổng Tổng
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này
Hoạt động đầu tư Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư x Tổng Tổng Tổng Tổng
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này
Hoạt động đầu tư Trong đó, dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư (nội bộ) x Tổng Tổng Tổng Tổng
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này
Hoạt động tài chính Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính x Tổng Tổng Tổng Tổng
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này Mã đối tượng Tên đối tượng
Hoạt động tài chính Trong đó, dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính (nội bộ) x Tổng Tổng Tổng Tổng
List danh mục mã dòng tiền thuộc nhóm này
2.2.2 Khai báo mapping mã dòng tiền vào khoản mục dòng tiền
- Thiết lập quy tắc phân bổ cụ thể cho từng mã dòng tiền vào từng khoản mục dòng tiền theo chỉ tiêu báo cáo tại [T-code] STVARV, [Tab]
Selection Option và chọn chỉ tiêu Z_ZSCMR012_*. Cụ thể, người dùng tiến hành liệt kê toàn bộ mã dòng tiền đã khai báo tại [T-code]
ZMDT vào từng chỉ tiêu khoản mục.
- Thông tin mapping mã dòng tiền vào từng khoản mục có thể được người dùng điều chỉnh hoặc bổ sung khi có nhu cầu.
- Chi tiết các mã dòng tiền được khai báo tương ứng vào các khoản mục dòng tiền được liệt kê như bên dưới:
I Dòng tiền thuần từ hoạt Z_ZSCMR012_I 101 Thu từ bán Hàng hóa, dịch vụ
động kinh doanh
102 Thu tiền đặt cọc, ký cược, ký quỹ
501 Chi trực tiếp đến bán Hàng hóa, dịch vụ (632)
505 Chi hoạt động vận hành doanh nghiệp (642 khác)
II Dòng tiền thuần từ hoạt Z_ZSCMR012_II 101 Thu từ bán Hàng hóa, dịch vụ
động kinh doanh (nội
102 Thu tiền đặt cọc, ký cược, ký quỹ
bộ)
501 Chi trực tiếp đến bán Hàng hóa, dịch vụ (632)
505 Chi hoạt động vận hành doanh nghiệp (642 khác)
III Dòng tiền thuần từ hoạt Z_ZSCMR012_III 181 Thu hộ tiền khách hàng
động khác
182 Thu hộ tiền cho chủ đầu tư dự án
IV Dòng tiền thuần từ hoạt Z_ZSCMR012_IV 181 Thu hộ tiền khách hàng
động khác (nội bộ)
182 Thu hộ tiền cho chủ đầu tư dự án
V Dòng tiền thuần từ thực Z_ZSCMR012_V 191 Thu từ hoàn thuế VAT
hiện các nghĩa vụ với
591 Chi nộp thuế VAT
Nhà nước
VI Dòng tiền thuần từ hoạt Z_ZSCMR012_VI 201 Thu từ bán các khoản đầu tư
động đầu tư
202 Thu cổ tức được chia
VII Dòng tiền thuần từ hoạt Z_ZSCMR012_VII 201 Thu từ bán các khoản đầu tư
động đầu tư (nội bộ)
202 Thu cổ tức được chia
VIII Dòng tiền thuần từ hoạt Z_ZSCMR012_VIII 301 Thu gốc vay, phát hành trái phiếu
động tài chính
302 Thu từ phát hành cổ phiếu
IX Dòng tiền thuần từ hoạt Z_ZSCMR012_IX 301 Thu gốc vay, phát hành trái phiếu
động tài chính (nội bộ)
302 Thu từ phát hành cổ phiếu
2.2.3 Mô tả tham số
Loại
Giá trị mặc Bắt
STT Tham số Mô tả tham Điều kiện lọc Tham số phụ thuộc Database Table Field
định buộc
số
1. Company Mã công ty Multiple Chỉ hiển thị dữ N/A Không N/A SAP BSEG BUKRS
Code value, liệu báo cáo
search theo Company
help Code đã chọn
trong tham số.
Loại
Giá trị mặc Bắt
STT Tham số Mô tả tham Điều kiện lọc Tham số phụ thuộc Database Table Field
định buộc
số
Lưu ý: Trường
hợp chọn nhiều
Company Code
hoặc xem toàn
bộ Company
Code thì báo
cáo sẽ bị chậm
hoặc lỗi do khối
lượng dữ liệu
lớn.
2. Business Mã chi Multiple Chỉ hiển thị dữ N/A Không - Company Code. SAP BSEG GSBER
Area nhánh theo value, liệu theo biểu Ghi chú: Xét thông tin mối
Company search mẫu báo cáo liên hệ Business Area phụ
Code help theo Business thuộc Company Code thông
Area đã chọn qua thông tin Business
trong tham số. Place.
Trường hợp Table: J_1BBRANCH:
người dùng Xét Company Code
không nhập (BUKRS) = tham số
thông tin, lấy Company Code, lấy mã toàn
Loại
Giá trị mặc Bắt
STT Tham số Mô tả tham Điều kiện lọc Tham số phụ thuộc Database Table Field
định buộc
số
3. Period Kỳ kế toán Single Hiển thị dữ liệu Tháng hiện tại Có N/A SAP BSEG H_MONAT
Value báo cáo từ đầu
năm đến kỳ
tham số.
Trường hợp
muốn xem báo
cáo cả năm,
chọn kỳ 12.
Loại
Giá trị mặc Bắt
STT Tham số Mô tả tham Điều kiện lọc Tham số phụ thuộc Database Table Field
định buộc
số
4. Fiscal Năm tài Single Chỉ hiển thị dữ Năm tài chính Có N/A SAP BSEG GJAHR
Year chính Value liệu báo cáo hiện tại trên hệ
theo năm tài thống
chính đã chọn
trong tham số.
5. Người lập Họ và tên Nhập N/A N/A N/A N/A SAP N/A N/A
người lập liệu
phiếu.
Nhập dữ
liệu trường
này sẽ
hiển thị
trên biểu
mẫu.
6. Layout Báo cáo Radio N/A Smartform Có N/A SAP N/A N/A
thể hiện Button
dưới dạng:
Smartform,
Loại
Giá trị mặc Bắt
STT Tham số Mô tả tham Điều kiện lọc Tham số phụ thuộc Database Table Field
định buộc
số
Excel.
Định
Chỉ
Tên chỉ tiêu Mô tả chỉ tiêu dạng, độ Database Table Field
tiêu
dài
(2) Tên công ty Tên công ty CHAR SAP ADDR1_DATA NAME1, NAME2,
(120) NAME3, NAME4
Hiển thị tên của công ty/ chi nhánh
Định
Chỉ
Tên chỉ tiêu Mô tả chỉ tiêu dạng, độ Database Table Field
tiêu
dài
Định
Chỉ
Tên chỉ tiêu Mô tả chỉ tiêu dạng, độ Database Table Field
tiêu
dài
(3) Địa chỉ công ty Địa chỉ công ty CHAR SAP ADDR1_DATA HOUSE_NUM1,
Định
Chỉ
Tên chỉ tiêu Mô tả chỉ tiêu dạng, độ Database Table Field
tiêu
dài
Hiển thị địa chỉ của công ty/ chi nhánh (120) STREET,
STR_SUPPL1,
1. Nếu điền 1 Company Code xác định tham
STR_SUPPL2,
số thông qua tham số Business Area với
STR_SUPPL3,
điều kiện:
CITY2, CITY1
Nếu chỉ điền 1 Business Area tại
tham số thì:
Định
Chỉ
Tên chỉ tiêu Mô tả chỉ tiêu dạng, độ Database Table Field
tiêu
dài
Định
Chỉ
Tên chỉ tiêu Mô tả chỉ tiêu dạng, độ Database Table Field
tiêu
dài
bỏ trống.
(4) Kỳ báo cáo: Tháng Kỳ báo cáo: Tháng …. Năm …. CHAR SAP N/A N/A
… Năm …. (10)
Hiển thị tương ứng tham số đầu vào (3) –
Period và (4) - Fiscal year
(6) Mảng hoạt động Mảng hoạt động CHAR SAP TFKBT FKBTX
(40)
Lấy như (14A) => ACDOCA – RFAREA
tham chiếu table TFKBT = FKBER
Lấy FKBTX
(7) Khoản mục dòng Khoản mục dòng tiền CHAR SAP N/A N/A
tiền (255)
Fix cứng tên khai báo 2.2.2
(8) Tên dòng tiền Tên dòng tiền CHAR SAP ZVI_FI_ZMDT ZTENMDT
(50)
Định
Chỉ
Tên chỉ tiêu Mô tả chỉ tiêu dạng, độ Database Table Field
tiêu
dài
(9) Mã dòng tiền Mã dòng tiền CHAR (4) SAP ZVI_FI_ZMAPNS ZMDT
Lấy ZMDT
Định
Chỉ
Tên chỉ tiêu Mô tả chỉ tiêu dạng, độ Database Table Field
tiêu
dài
=> GKONT
(12) Tên đối tượng Tên đối tượng CHAR SAP BUT000 NAME_ORG1
(50) V_TBD001 NAME_ORG2
Chỉ tiêu này chỉ hiển thị đối với các mã
V_TBC001 NAME_ORG3
dòng tiền thuộc khoản mục dòng tiền có mã
NAME_ORG4
khoản mục VIII – Dòng tiền thuần từ hoạt
NAME_LAST
động tài chính, cụ thể:
NAME_FIRST
Lấy thông tin tên đối tượng tương ứng chỉ
tiêu (11) – Mã đối tượng. Vào [T-code] BP,
xét:
Định
Chỉ
Tên chỉ tiêu Mô tả chỉ tiêu dạng, độ Database Table Field
tiêu
dài
(13A) Tổng cộng theo Tổng cộng theo từng khoản mục CURR SAP N/A N/A
đến từng khoản mục từ (23)
Chỉ tiêu này là tổng cộng theo từng khoản
Tháng 1 đến Tháng
Định
Chỉ
Tên chỉ tiêu Mô tả chỉ tiêu dạng, độ Database Table Field
tiêu
dài
(14) Tháng 1 đến Tháng Tháng 1 đến Tháng 12 (khoản mục CURR SAP Acdoca HSL
12 (khoản mục không phải nội bộ) (23)
không phải nội bộ và
Từ tham số:
khoản mục nội bộ )
- Company code (1) = Acdoca – RBUKRS
- Business Area (2) = Acdoca – RBUSA
- Reporting Year (3) = Acdoca - GJAHR
- Reporting Period (4) = Acdoca -
FISCYEARPER
- Acdoca - RLDNR = “0L”
- Acdoca – RACCT = “ 11*”
- Acdoca – FIPEX = ZTB_FI_ZMAPNS –
FIPEX => Lấy gtri ZTB_FI_ZMAPNS –
ZMDT, tham chiếu vào bảng
ZTB_FI_ZMAPNS – ZMDT = TVARVC –
LOW => TVARVC – NAME =
“Z_ZSGLR012_*” mapping tương tứng với
từng dòng mục 2.2.2
Định
Chỉ
Tên chỉ tiêu Mô tả chỉ tiêu dạng, độ Database Table Field
tiêu
dài
(15) Biến động dòng tiền Biến động dòng tiền thuần từ Tháng 1 CURR SAP N/A N/A
thuần từ Tháng 1 đến Tháng 12 (23)
đến Tháng 12
Chỉ tiêu này được xác định dựa trên giá trị
tổng của các khoản mục dòng tiền (trừ các
khoản mục nội bộ)
(16) Tổng năm (theo Tổng năm (theo dòng tiền) CURR SAP N/A N/A
dòng tiền) (23)
Tổng cộng cho số liệu phát sinh theo từng
dòng dữ liệu qua các tháng, cụ thể:
Định
Chỉ
Tên chỉ tiêu Mô tả chỉ tiêu dạng, độ Database Table Field
tiêu
dài
(17) Tổng năm (biến Tổng năm (biến động dòng tiền) CURR SAP N/A N/A
động dòng tiền (23)
Tổng cộng cho số liệu phát sinh theo từng
thuần)
dòng dữ liệu qua các tháng, cụ thể:
DXG_BP_FI_CM_V1.3 1.3 Tài liệu thiết kế giải pháp phân hệ quản lý tiền