Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 2

NĂM HỌC 2023 - 2024


MÔN TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 Phút

(Đề có 4 trang)
PHẦN I. (3 điểm) Trắc nghiệm nhiều phương án trả lời. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
106

1 A
2 D
3 D
4 D
5 D
6 B
7 C
8 C
9 A
10 B
11 D
12 C
PHẦN II. (4 điểm) Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Mã đề 106:
3  3 x 1
Câu 1: Cho hàm số y  e x
3
a) y '  e x 3 x 1

 3x 2  3  Đúng

b) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0  0 là d : y  3ex  e

Sai vì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0  0 là
y  y '  0  x  0   y  0   y  3ex  e

c) Phương trình y '  3e.( x 2  1) có nghiệm duy nhất.

3 3
Đúng vì y '  3e  ( x 2  1)  e x 3 x 1
 
 3 x 2  3  3e  ( x 2  1)  e x 3 x 1
 e  x3  3x  1  0

3  3 x 1
d) Có 6 giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình y '  2mx.e x nghiệm đúng x  R .

3 3 3
Sai vì y '  2mx.e x  3 x 1
x  R  e x 3 x 1
 
 3x 2  3  2mx.e x 3 x 1
x  R  3x 2  2mx  3  0x  R

   m 2  9  0  3  m  3 . Mà m là số nguyên nên có 7 giá trị của m thoả mãn.

Gợi ý làm bài:


ĐSĐS

1
Câu 2: Cho hàm số f ( x)  ln x  ln( x  1)
a) Hàm số có tập xác định là (1; ) Sai vì tập xác định phải là (0; )
1 1
b) f '( x)   . Đúng
x x 1

1
c) Phương trình f '( x)  có tổng các nghiệm bằng 1 . Sai vì khi giải phương trình, bất phương trình của
6
f '  x  , ta phải có điều kiện xác định của cả f  x  và f '  x  .

Điều kiện xác định: x  0 .

1 1 1 1  x2
f '( x)      x2  x  6  0   . Vậy x  2 .
6 x x 1 6  x   3 L 
2024
d) Cho biểu thức P  f '(1)  f '(2)  f '(3)  ...  f '(2023)  f '(2024) . Giá trị của biểu thức P bằng .
2025

Đúng

1 1 1 1 1 1 1 2023
P  f '(1)  f '(2)  f '(3)  ...  f '(2023)  f '(2024)      ...    1 
1 2 2 3 2023 2024 2024 2024

Gợi ý làm bài:


SĐSĐ

Câu 3: Cho hình lăng trụ tứ giác đều


ABCD.A’B’C’D’ có AB  a , AA '  a 3 .
a) BD  ( ACC ' A ').
Đúng
b) ( ADD ')  ( ACC ' A ') .
Sai
c) Khoảng cách giữa đường thẳng BC và mặt phẳng
a 2
 ADC ' B ' bằng .
3
a 3
Sai vì khoảng cách này bằng CH  .
2
a3 3 1 1 a3 3
d) Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng . Đúng vì VABC . A ' B 'C '  VABCD. A ' B 'C ' D '  a 2 a 3  .
2 2 2 2

Gợi ý làm bài:


ĐSSĐ

Câu 4: Cho hàm số y  x3  3x 2  9 x  10 có đồ thị  C  .

a) y '  3x 2  3x  9 . Sai vì y '  3x 2  6 x  9

2
b) Tập nghiệm của bất phương trình y '( x )  0 là S  (1;3) . Đúng
c) Hệ số góc của tiếp tuyến tại giao điểm của (C) với trục Oy bằng 9 .
Đúng vì đồ thị hàm số  C  cắt Oy tại  0;10  . Hệ số góc là y '  0   9 .
d) Tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của  C  có phương trình là: y  12 x  11 . Sai

 
y '  3 x 2  6 x  9  3 x 2  2 x  1  12  12 . Dấu bằng xảy ra khi x  1 .
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x  1 là y  12  x  1  1  y  12 x  11 .
Gợi ý làm bài:
SĐĐS

PHẦN III. ( 3 điểm ) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mã đề 106:
 
Câu 1 Một chất điểm có phương trình chuyển động s (t )  3sin  t   , trong đó t > 0 , t tính bằng giây,
 3

s (t ) tính bằng mét. Tính gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t  ( s ) .
2
 
Đáp số a    s ''    1,5(m / s 2 )
2 2

Câu 2 Cho hàm số f ( x) có đạo hàm tại mọi điểm thuộc tập xác định, hàm số g ( x) được xác định bởi
g ( x)  2 xf ( x). Biết f '(1)  f (1)  1. Tính g '(1).
Đáp số g ( x)  2 xf ( x)  g '  x   2 f  x   2 xf '  x   g ' 1  4 .

x3
Câu 3 Cho hàm số y  có đồ thị (C ) . Biết tiếp tuyến của đồ thị (C ) song song với đường thẳng
x2
y  5 x  21 tạo với hai trục toạ độ một tam giác. Tính diện tích tam giác đó.
1
Đáp số S  . Chú ý khi viết phương trình tiếp tuyến song song PHẢI loại trường hợp bị TRÙNG.
10

Câu 4 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 2 , tam giác SAB vuông cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA.
Đáp số d  BC ; SA   SB  2 .

Câu 5 Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2 3 . Góc nhị diện  A, C D, S  bằng 600 . Tính thể tích
khối chóp S. ABCD.
Đáp số V  12 .

 
Câu 6 Cho hàm số f  x   log 2 x 2  1 . Phương trình y '  0 có bao nhiêu nghiệm?

 x 1
Đáp số: phương trình vô nghiệm. Chú ý điều kiện của y là  .
 x  1

You might also like