2024.03.07 GCN 763 Giấy chứng nhận thẩm duyệt PCCC tòa OCC123

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

BỘ CÔNG AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CỤC CẢNH SÁT PCCC VÀ CNCH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Số: 763 /TD-PCCC
GIẤY CHỨNG NHẬN
THẨM DUYỆT THIẾT KẾ VỀ PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
Căn cứ Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Chính
phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
Xét hồ sơ và văn bản đề nghị thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số
262/TTr-RGG ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Công ty Cổ phần Regal Group;
Người đại diện theo pháp luật là ông/bà: Trần Ngọc Thành; Chức vụ: Tổng Giám đốc

CỤC CẢNH SÁT PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ
CHỨNG NHẬN:
Công trình: Chung cư cao tầng OCC1, OCC2, OCC3 thuộc dự án Khu đô thị Bảo
Ninh 1.
Địa điểm xây dựng: xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
Chủ đầu tư: Liên danh Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh và Công ty Cổ phần
Regal Group
Đơn vị tư vấn thiết kế: Công ty Cổ phần Kiến trúc Việt, Công ty Cổ phần A-Design
Việt Nam
Đã được thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy các nội dung sau:
1. Đường giao thông cho xe chữa cháy; Khoảng cách an toàn phòng cháy và chữa cháy;
2. Bậc chịu lửa; Bố trí công năng của công trình liên quan đến phòng cháy và chữa cháy;
3. Giải pháp ngăn cháy, chống cháy lan; Giải pháp chống tụ khói;
4. Lối, đường thoát nạn; Hệ thống đèn chiếu sáng sự cố và đèn chỉ dẫn thoát nạn; Thang
máy chữa cháy;
5. Giải pháp cấp điện cho hệ thống phòng cháy và chữa cháy và các hệ thống kỹ thuật
khác có liên quan về phòng cháy và chữa cháy; Phương án chống sét;
6. Hệ thống báo cháy tự động;
7. Hệ thống chữa cháy bằng nước; Hệ thống chữa cháy tự động bằng khí IG-100;
Thiết bị chữa cháy tự động bằng khí HFC-227ea (FM200); Trang bị phương tiện chữa cháy
ban đầu.
Quy mô công trình và danh mục các tài liệu, bản vẽ được thẩm duyệt thiết kế về phòng
cháy và chữa cháy ghi từ trang 2 đến trang 6./.
Hà Nội, ngày 07 tháng 3 năm 2024
KT. CỤC TRƯỞNG
Nơi nhận: PHÓ CỤC TRƯỞNG
- Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh;
- Công ty Cổ phần Regal Group;
- Đồng chí Cục trưởng (để báo cáo);
- Công an tỉnh Quảng Bình;
- Cục Quản lý hoạt động xây dựng, Bộ Xây dựng;
- Lưu: VT, P4 (TdA).

Đại tá Bùi Quang Việt


2

QUY MÔ CÔNG TRÌNH VÀ DANH MỤC TÀI LIỆU, BẢN VẼ


ĐƯỢC THẨM DUYỆT THIẾT KẾ VỀ PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
(Kèm theo Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy
Số: 763 /TD-PCCC ngày 07 /3/2024 của Cục Cảnh sát PCCC và CNCH)

TT Nội dung Ghi chú


I QUY MÔ CÔNG TRÌNH
* Quy mô công trình
Chung cư cao tầng OCC1 xây dựng trên khu đất diện tích 3.933,32 m2,
chung cư cao tầng OCC2 xây dựng trên khu đất diện tích 4.122,55 m2,
chung cư cao tầng OCC3 xây dựng trên khu đất diện tích 6.580,78 m2, bố
trí như sau:
- Chung cư cao tầng OCC1 có 02 tầng hầm, 40 tầng nổi và tum kỹ
thuật mái, chiều cao PCCC khoảng 141,1 m, công năng cụ thể như sau:
+ Tầng hầm B1 cao 4,55 m, tầng hầm B2 cao 4 m, diện tích sàn
3.913,15 m²/tầng, bố trí khu vực đỗ xe các phòng kỹ thuật;
+ Tầng 1 cao 4,5 m, diện tích sàn 2.126,03 m2, bố trí căn hộ thương
mại, sảnh chung, phòng trực điều khiển chống cháy;
+ Tầng 2 cao 4,2 m, diện tích sàn 2.002,57 m2, bố trí tầng 2 của căn
hộ kinh doanh, phòng sinh hoạt cộng đồng;
+ Tầng 3 cao 3,45 m, diện tích sàn 2.126,03 m2, bố trí 13 căn hộ và
sàn kỹ thuật;
+ Tầng 4 đến tầng 20 cao 3,45 m/tầng, diện tích sàn 1.349,90 m2/tầng,
bố trí 13 căn hộ/tầng.
+ Tầng 21 cao 3,3 m, diện tích sàn 1.349,9 m2, bố trí sân vườn cảnh
quan, gian lánh nạn diện tích 218 m2, các phòng kỹ thuật;
+ Từ tầng 22 đến tầng 29 cao 3,45 m/tầng, diện tích sàn 1.278,2 m2/tầng,
bố trí 12 căn hộ/tầng.
1 + Tầng 30 đến tầng 32 cao 3,45 m/tầng, diện tích sàn 1.206,52 m2/tầng,
bố trí 12 căn hộ/tầng;
+ Tầng 33 cao 3,45 m, diện tích sàn 1.206,52 m2, bố trí 10 căn hộ;
+ Tầng 34 đến tầng 36 cao 3,45 m/tầng, diện tích sàn 1.144,46 m2/tầng,
bố trí 10 căn hộ/tầng;
+ Tầng 37 đến tầng 39, cao 3,45 m/tầng, diện tích sàn 1.082,40 m2/tầng,
bố trí 10 căn hộ/tầng.
+ Tầng 40 cao 4,5 m, diện tích sàn 1.082,4 m2, bố trí tiện ích tòa
nhà, kỹ thuật bể bơi, phòng gym, yoga.
+ Tầng tum kỹ thuật mái cao 3,55 m, diện tích sàn 174,55 m2, bố trí
khu kỹ thuật, bể bơi, cảnh quan ngoài trời.
- Chung cư cao tầng OCC2 có 02 tầng hầm, 40 tầng nổi và tầng tum
kỹ thuật mái, chiều cao PCCC khoảng 141,1 m, công năng cụ thể như sau:
+ Tầng hầm B1 cao 4,55 m, tầng hầm B2 cao 4 m, diện tích sàn
4.097,06 m²/tầng, bố trí khu vực đỗ xe các phòng kỹ thuật;
+ Tầng 1 cao 4,5 m, diện tích sàn 2.470,28 m2, bố trí căn hộ thương
mại, sảnh chung, phòng trực điều khiển chống cháy;
+ Tầng 2 cao 4,2 m, diện tích sàn 2.348,47 m2, bố trí tầng 2 của căn
hộ thương mại, phòng sinh hoạt cộng đồng;
+ Tầng 3 cao 3,45 m, diện tích sàn 2.470,28 m2, bố trí 13 căn hộ;
+ Tầng 4 đến tầng 20 cao 3,45 m/tầng, diện tích sàn 1.349,90 m2/tầng,
bố trí 13 căn hộ /tầng;
3

+ Tầng 21 cao 3,3 m, diện tích sàn 1.349,90 m2, bố trí sân vườn cảnh
quan, gian lánh nạn diện tích 218 m2, các phòng kỹ thuật;
+ Tầng 22 đến tầng 30 cao 3,45 m/tầng, diện tích sàn 1.349,90 m2/tầng,
bố trí 12 căn hộ/tầng;
+ Tầng 31 đến tầng 36 cao 3,45 m/tầng, diện tích sàn 1.278,20 m2/tầng,
bố trí 12 căn hộ/tầng;
+ Tầng 37 cao 3,45 m, diện tích sàn 1.206,52 m2, bố trí 12 căn hộ;
+ Tầng 38 cao 3,45 m, diện tích sàn 1.206,52 m2, bố trí 10 căn hộ;
+ Tầng 39 cao 3,45 m, diện tích sàn 1.144,46 m2, bố trí 10 căn hộ;
+ Tầng 40 cao 4,5 m, diện tích sàn 1.144,46 m2, bố trí tiện ích toàn
nhà, kỹ thuật bể bơi, phòng gym, yoga;
+ Tầng tum kỹ thuật mái cao 3,55 m, diện tích sàn 184,54 m2 bố trí
khu kỹ thuật, bể bơi, cảnh quan ngoài trời.
- Chung cư cao tầng OCC3 có 02 tầng hầm, 39 tầng nổi và tầng tum
kỹ thuật mái, từ tầng 21 phân chia thành 2 khối, chiều cao PCCC khoảng
137,65 m, công năng cụ thể như sau:
+ Tầng hầm B1 cao 4,55 m, tầng hầm B2 cao 4 m, diện tích sàn
6.580,78 m²/tầng, bố trí khu vực đỗ xe các phòng kỹ thuật;
+ Tầng 1 cao 4,5 m, diện tích sàn 3.033,22 m2, bố trí căn hộ thương
mại, sảnh chung, phòng trực điều khiển chống cháy;
+ Tầng 2 cao 4,2 m, diện tích sàn 2.927,57 m2, bố trí tầng 2 của căn
hộ thương mại, trung tâm thương mại;
+ Tầng 3 cao 3,45 m, diện tích sàn 2.781,55 m2, bố trí 22 căn hộ,
không gian sinh hoạt ngoài trời, phòng sinh hoạt cộng đồng;
+ Từ tầng 4 đến tầng 20 cao 3,45 m/tầng (riêng tầng 20 cao 3,55 m),
diện tích sàn 2.791,97 m2/tầng, bố trí 28 căn hộ/tầng.
+ Tầng 21 cao 3,35 m, diện tích sàn 1.700,3 m2, bố trí sân vườn cảnh
quan, 02 gian lánh nạn diện tích 155 m2/gian, các phòng kỹ thuật.
+ Từ tầng 22 đến tầng 35 cao 3,45 m/tầng, diện tích sàn 1.700,3 m2/tầng,
bố trí 16 căn hộ/tầng.
+ Tầng 36 cao 3,45 m, diện tích sàn 1.700,3 m2, bố trí 08 căn hộ.
+ Tầng 37 cao 3,45 m, tầng 38 cao 3,8 m, diện tích sàn 1.399,2 m2/tầng
bố trí 06 căn hộ/tầng;
+ Tầng 39 cao 4 m diện tích sàn 1.399,2 m2, bố trí tiện ích tòa nhà,
các phòng kỹ thuật;
+ Tầng tum cao 4,05 m, diện tích sàn 373,6 m2, bố trí khu kỹ thuật,
bể bơi, cảnh quan ngoài trời.
* Hệ thống PCCC và hệ thống kỹ thuật khác có liên quan
- Hệ thống báo cháy tự động: Chung cư cao tầng OCC1, OCC2: mỗi
tháp thiết kế 03 tủ báo cháy địa chỉ gồm 01 tủ loại 06 loop và 02 tủ loại 04
loop; Chung cư cao tầng OCC3 thiết kế 03 tủ báo cháy địa chỉ gồm 02 tủ
loại 06 loop và 01 tủ loại 08 loop (242 địa chỉ/loop).
- Hệ thống chữa cháy bằng nước:
+ Chung cư cao tầng OCC1, Chung cư cao tầng OCC2, mỗi tòa
thiết kế 02 cụm bơm: Cụm bơm đặt tại mái gồm 02 máy bơm trục ngang
động cơ điện (01 chính và 01 dự phòng) có cùng thông số kỹ thuật Q =
20 l/s, H = 45 m.c.n và 01 máy bơm bù áp động cơ điện có thông số kỹ thuật
Q = 1,5 l/s , H = 55 m.c.n, cấp nước cho hệ thống chữa cháy tự động và vách
tường từ tầng 29 đến mái, từ tầng 15 đến tầng 28 và từ tầng 3 đến tầng 14 sử
dụng áp lực tự chảy từ bể mái 54 m3. Cụm bơm đặt tại tầng hầm 1 gồm 02
máy bơm trục đứng động cơ điện (01 chính và 01 dự phòng) có cùng thông
4

số kỹ thuật Q = 115 l/s, H = 60 m.c.n và 01 máy bơm bù áp động cơ điện


có thông số kỹ thuật Q = 1,5 l/s , H = 75 m.c.n, bể ngầm 630 m3, cấp nước
cho hệ thống chữa cháy ngoài nhà, hệ thống chữa cháy tự động và vách
tường từ hầm 2 đến tầng 2.
+ Chung cư cao tầng OCC3 thiết kế 03 cụm bơm: 02 cụm bơm đặt
tại mái của 02 khối nhà, mỗi cụm bơm gồm 02 máy bơm trục ngang động
cơ điện (01 chính và 01 dự phòng) có cùng thông số kỹ thuật Q = 20 l/s, H
= 45 m.c.n và 01 máy bơm bù áp động cơ điện có thông số kỹ thuật Q =
1,5 l/s, H = 55 m.c.n, cấp nước cho hệ thống chữa cháy tự động và vách
tường từ tầng 29 đến mái, từ tầng 21 đến tầng 28 và từ tầng 3 đến tầng 20
sử dụng áp lực tự chảy từ bể mái 54 m3. Cụm bơm đặt tại tầng hầm 1 gồm
02 máy bơm trục đứng động cơ điện (01 chính và 01 dự phòng) có cùng
thông số kỹ thuật Q = 115 l/s, H = 60 m.c.n và 01 máy bơm bù áp động cơ
điện có thông số kỹ thuật Q = 1,5 l/s , H = 75 m.c.n, bể ngầm 630 m3, cấp
nước cho hệ thống chữa cháy ngoài nhà, hệ thống chữa cháy tự động và
vách tường từ hầm 2 đến tầng 2.
- Hệ thống chữa cháy tự động bằng khí IG-100 (Nitơ): thiết kế 03
cụm chữa cháy cho các phòng kỹ thuật điện đặt tại tầng hầm 1 bao gồm:
+ Cụm 1 (Chung cư cao tầng OCC1) sử dụng chung cụm 08 bình
loại 84L-300bar (08 bình dự phòng) và van chọn vùng, trong đó phòng máy
phát điện 1 lắp đặt 06 bình; phòng máy phát điện 2 lắp đặt 06 bình; phòng
hạ thế lắp đặt 08 bình; phòng trung thế + phòng máy biến áp lắp đặt 07
bình;
+ Cụm 2 (Chung cư cao tầng OCC2) sử dụng chung cụm 07 bình
loại 84L-300bar (07 bình dự phòng) và van chọn vùng, trong đó phòng máy
phát điện 1 lắp đặt 05 bình; phòng máy phát điện 2 lắp đặt 05 bình; phòng
máy biến áp lắp đặt 04 bình; phòng trung thế lắp đặt 03 bình; phòng hạ thế
lắp đặt 07 bình;
+ Cụm 3 (Chung cư cao tầng OCC3) sử dụng chung cụm 11 bình
loại 84L-300bar (11 bình dự phòng) và van chọn vùng, trong đó phòng hạ
thế lắp đặt 11 bình; phòng máy biến áp lắp đặt 07 bình; phòng trung thế lắp
đặt 03 bình; phòng máy phát điện 1 lắp đặt 11 bình; phòng máy phát điện
2 lắp đặt 07 bình.
- Thiết bị chữa cháy tự động bằng khí HFC-227ea: thiết kế cho các
phòng kĩ thuật điện các tầng của các khối nhà.
- Trang bị bình chữa cháy: thiết kế, bố trí trên đường thoát nạn tại các
gian phòng, khu vực hành lang, gara.
- Thiết kế thang máy chữa cháy tại tầng hầm và mỗi khối tháp.
- Hệ thống đèn chiếu sáng sự cố và đèn chỉ dẫn thoát nạn: thiết kế
trên lối và đường thoát nạn, các đèn có bộ lưu điện trong 2 giờ; thiết kế các
đèn cho trạm bơm nước chữa cháy có bộ lưu điện trong 3 giờ.
- Hệ thống chống tụ khói: hệ thống hút khói cho gara tại 02 tầng hầm,
sảnh và hành lang các tầng, một số gian phòng công cộng khối đế; hệ thống
tăng áp cho khoang đệm thang máy chữa cháy kết hợp khoang đệm thang
bộ N3 thay thế N1, khoang đệm thang máy và khoang đệm thang bộ tại
tầng hầm, giếng thang máy, khoang đệm thang bộ N3.
- Giải pháp cấp điện cho hệ thống phòng cháy và chữa cháy: Thiết kế
02 nguồn điện từ nguồn điện lưới và từ máy phát điện.
- Hệ thống loa thông báo và hướng dẫn thoát nạn: Loa trang bị trong
mỗi căn hộ và các khu vực của tòa nhà, kết nối với hệ thống báo cháy bảo
đảm thông báo hướng dẫn thoát nạn khi có sự cố.
5

II DANH MỤC TÀI LIỆU, BẢN VẼ


1 Thuyết minh của công trình liên quan đến PCCC 09 quyển
2 Bản vẽ kiến trúc:
- Chung cư cao tầng OCC1: RR_OCC1(KT-00.03; KT-00.04; KT-00.06 ÷
KT-00.12; KT-01.01 ÷ KT-01.21; KT-02.01 ÷ KT-02.04; KT-03.01 ÷ KT-
03.02; KT-04.01 ÷ KT-04.20; KT-05.01 ÷ KT-05.09; KT-06.01 ÷ KT-
06.16; KT-07.01; KT-08.01 ÷ KT-08.02);
- Chung cư cao tầng OCC2: RR_OCC2(KT-00.03; KT-00.04; KT-00.06 ÷
KT-00.12; KT-01.01 ÷ KT-01.22; KT-02.01 ÷ KT-02.04; KT-03.01 ÷ KT-
03.02; KT-04.01 ÷ KT-04.21; KT-05.01 ÷ KT-05.09; KT-06.01 ÷ KT-
06.16; KT-07.01; KT-08.01 ÷ KT-08.02);
- Chung cư cao tầng OCC3: RR_OCC3(KT-00.03; KT-00.04; KT-00.06 ÷
KT-00.07; KT-00.11 ÷ KT-00.17; KT-01.01 ÷ KT-01.18; KT-02.01 ÷ KT-
02.04; KT-03.01 ÷ KT-03.02; KT-04.01 ÷ KT-04.17; KT-05.01 ÷ KT-05.10;
KT-06.01 ÷ KT-06.19; KT-07.01; KT-08.01; KT-09.01 ÷ KT-09.02)
3 Bản vẽ hệ thống báo cháy tự động:
- Chung cư cao tầng OCC1: RR_OCC1(FP.002; FA.3001; FA.0001;
FA.2001 ÷ FA.2020)
- Chung cư cao tầng OCC2: RR_OCC2(FP.002; FA.3001; FA.0001;
FA.2001 ÷ FA.2021)
- Chung cư cao tầng OCC3: RR_OCC3(FP.002; FA.3001; FA.0001;
FA.2001 ÷ FA.2017)
4 Bản vẽ hệ thống chữa cháy bằng nước và trang bị phương tiện chữa cháy
ban đầu, hệ thống chữa cháy tự động bằng khí IG-100, Thiết bị chữa
cháy tự động bằng khí HFC-227ea (FM200)
- Chung cư cao tầng OCC1: RR_OCC1(FF.3001 ÷ FF.3005; FF.0001 ÷
FF.0004; FF.2001 ÷ FF.2026)
- Chung cư cao tầng OCC2: RR_OCC2(FF.3001 ÷ FF.3005; FF.0001 ÷
FF.0004; FF.2001 ÷ FF.2028)
- Chung cư cao tầng OCC3: RR_OCC3(FF.3001 ÷ FF.3004; FF.0001 ÷
FF.0004; FF.2001 ÷ FF.2023)
5 Bản vẽ hệ thống đèn chiếu sáng sự cố và đèn chỉ dẫn thoát nạn:
- Chung cư cao tầng OCC1: RR_OCC1(EX.0001; EX.2001 ÷ EX.2020)
- Chung cư cao tầng OCC2: RR_OCC2(EX.0001; EX.2001 ÷ EX.2021)
- Chung cư cao tầng OCC3: RR_OCC3(EX.0001; EX.2001 ÷ EX.2017)
6 Bản vẽ hệ thống chống tụ khói:
- Chung cư cao tầng OCC1: RR_OCC1(AC.00.02; AC.00.03; AC.01.01÷
AC.01.03; AC.02.01 ÷ AC.02.21)
- Chung cư cao tầng OCC2: RR_OCC2(AC.00.01÷ AC.00.03; AC.01.01÷
AC.01.03; AC.02.01 ÷ AC.02.22)
- Chung cư cao tầng OCC3: RR_OCC3(AC.00.01 ÷ AC.00.03; AC.01.01÷
AC.01.04; AC.02.01 ÷ AC.02.19)
6

7 Bản vẽ giải pháp cấp điện cho phòng cháy và chữa cháy và các hệ thống kỹ
thuật khác có liên quan về phòng cháy và chữa cháy:
- Chung cư cao tầng OCC1: RR_OCC1 (E.01.02; ELV.01.03; ELV.03.01
÷ ELV.03.20; ELV.06.01)
- Chung cư cao tầng OCC2: RR_OCC2 (E.01.02; ELV.01.03; ELV.03.01
÷ ELV.03.21; ELV.06.01)
- Chung cư cao tầng OCC3: RR_OCC3 (E.01.02; ELV.01.03; ELV.03.01
÷ ELV.03.17; ELV.06.01)
Lưu ý: Thông tin tại Giấy chứng nhận này chỉ xác nhận bảo đảm các yêu cầu về phòng cháy và
chữa cháy, không có giá trị về quyền sử dụng đất và các tiêu chi về quy hoạch, xây dựng./.

You might also like