Download as odt, pdf, or txt
Download as odt, pdf, or txt
You are on page 1of 16

NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN

* ngữ pháp 1
< LÀ >
N1 + 은/는 + N2 + 이에요
예요
< không phải >
N1 + 은/는 + N2 + 이에요
예요
< không phải là >
N1 + 은/는 + N2 + 이/ 가 + 아 님 니 다
아님니까
TỪ ĐỂ HỎI - 무엇 : cái gì

* chỉ đồ vật [ CÁI NÀY / CÁI KIA / CÁI ĐÓ ]


- chỉ thân thiết
이거는
N1 + 그 거 는 + N2 + 이 에 요
저거는 예요
- chỉ trang trọng < phải không >
이거는
N1 + 그 거 는 + N2 + 입 니 다
저거는 입 니 ㄷ까
이 : này
그 : đó + N1
저 : kia
- cụm danh từ < CỦA TÔI >
제 + N1

* ngữ pháp có hay không có


N1 + 은/는 + N2 + 이/ 가 + 있 어 요
잆어요
- hãy cho tôi
N+주세님
- làm ơn hãy cho tôi
N +좀+주세님
N1 và N2 ( có patchim) N1 không có patchim và N2
N1 하 고 + N2 N1 하 고 + N2
N1 과 + N2 N1 와 + N2
N1 이 랑 + N2 N1 랑 + N2 < dùng trong giao tiếp>
Sách Bút bi Ghế Bạn cùng phòng

Nước Táo Chuối Từ diển

Từ điển điện tử Điện thoại di động Túi / cặp Cục tẩy

Ti vi Máy tính Sữa Dâu tây

cola cafe Phòng Điều hoà

Trường đại học seoul Phim Tạp chí

Nhà Tiền Làm ơn Mời vào

Có đây Nước trái cây Băng tiếng hàn Gường

Ví Cửa Thước kẻ Máy ảnh

Cửa sổ Báo Kính Đồ vật

Mũ ô Hộp bút cam

Cái gì Thẻ giao thông Vở Bản đồ

Nghề nghiệp Thư ký Nhân viên công ty Ca sĩ


Sinh viên Bố Mẹ em

Cô ấy Anh ấy Cô gái Chàng trai

Bạn trai Bạn bè Các bạn Bạn < ngôi 1 >

Tôi < người lớn > Họ Chúng tôi < 1> Giáo sư

Tôi < nhỏ > Giám đốc Người lao động


Bạn gái

Nội trợ Cô giáo Bộ đội


Chúng tôi < 2>

Những người Bạn < 2> Học sinh Em gái

Bố mẹ Đầu bếp Bác sĩ


Em trai

Ô tô Những học sinh Người nước nào Cái gì

Quân nhân Phóng viên Nhân viên Bản đồ

Đồng hồ Giấy vệ sinh Chú cam


Tiếng anh Người nga Người pháp Nhật bản

Người đức Người úc Người mông cổ Tiếng indo

Việt nam Người canada Người thái Người anh

Giáo viên tiếng anh giáo sư người pháp Giáo viên tiếng đức Người mỹ

Người việt nam Giáo viên tiếng đức Tên Gì

Giáo viên tiếng ấn độ Giáo viên tiếng mông Giáo viên người việt Tiếng thái
cổ nam

저 남자 친구 이름 가수

그들 의사 회사원

우리 그녀 부모님 사람들

저희 당신 여러분 아빠 / 아버지
저히]
여자 친구 생동 남동생 그/그사람

친구 너 여동생 엄마 / 어머니
BÀI TẬP < ngữ pháp cái này , cái kia , cái đó >
1. Cái này là từ điển.
-

2. Cái đó là cái mũ.


-

3. Cái kia là máy ảnh.


-

4. Cái này là cái túi.


-

5. A: Cái này là cái gì?


-

B: Cái này là cục tẩy. / cái đó là cục tẩy.


-

6. A: Cái đó là sách tiếng Anh phải không?


-

B: Không. Cái này là sách tiếng Đức.


-

7. A: Cái kia là báo phải không?


-

B: Không. Cái kia là tạp chí.


-

8. A: Cái này là bút bi phải không?


-

B: Không. Cái đó là bút chì.


-
9. Cái này là đồng hồ.
-
10. Cái đó là cái ghế.
-
bài tập < ngữ pháp này , kia , đó – có hoặc không có >
1. Người kia là người Hàn Quốc.
-

2. Cô gái kia là thư ký.


-

3. Quyển sách này là là sách tiếng Trung của tôi.


-

4. Cái bút bi đó là bút bi của tôi.


-

5. Cái này là bút chì.


-

6. Cái đó là từ điển điện tử.


-

7. Tôi có đồng xu.


-

8. Người đàn ông kia không có nhà.


-

9. Hãy cho tôi cục tẩy.


-

10. A: Làm ơn hãy cho tôi Cola.


-

B: Vâng, có đây.
11. tôi có em gái
-
12. anh ấy không có tiền
-
13. bạn của tôi không có sách tiếng đức
6.--- A: Hoa không phai là người mẫu phai không?

B: Vâng, Hoa không phải là ngu

bài tập < ngữ pháp là . Phải không >


1. Xin chào! Rât vui vì đươc gap. Toi là Nam
-

2. A: Nam là nguoi nuóc nào?


-

B: Nam là nguời Việt Nam


-

3. A: Ban là sinh viên phai không?


-

B: Không, tôi là giáo viên


-

4. A: Cô áy là NaNa phai không?


-

B: Vâng, cô ay là NaNa
-

5. A: Ho là quân nhân phải không?


-

B:Không, họ không phải là quân nhân. Họ là cảnh sát


-
6. A: Hoa không phai là người mẫu phai không?
-
B: Vâng, Hoa không phải là nguời måu. Là y tá
-
7. A: Ban là nhân viên công ty phải không?
-
B: Không, tôi không phải là nhân viên công ty. Tôi là luat su.
-
8. A: Ban dến từ dâu?

6--:tôi 1tôi1hhgyHoa không phai là người mẫu phai không?


búhýhdhashfgyadhaajxsai
B: Vâng, Hoa không phải là kjuunguời måu. Là y tá.

7. A: Ban là nhân viên công ty phải không?

B: Không, tjgôi không phải là nhân viên công ty. Tôi là luat su.

8. A: Ban dến từ jytydâu?

B: Toi den từ Hàn Quốc


baibaìhyrcffrkiai
9. Tam biêt, ve nhé.
jhyjdjju
10. Tam biệt, ở lai nhé.6. A: Hoa không phai là người mẫu phai không?

B: Vâng, Hoa không phải là nguời måu. Là y tá.

7. A: Ban là nhân viên công ty phải không?

B: Không, tôi không phải là nhân viên công ty. Tôi là luat su.

8. A: Ban dến từ dâu?

B: Toi den từ Hàn Quốc

9. Tam biêt, ve nhé.

10. Tam biệt, ở lai nhé.6. A: Hoa không phai là người mẫu phai không?
uauydwbjad
B: Vâng, Hoa không phải là nguời måu. Là y tá.

7. A: Ban là nhân viên công ty phải không?

B: Không, tôi không phải là nhân viên công ty. Tôi là luat su.

8. A: Ban dến từ dâu?

B: Toi den từ Hàn Quốc

9. Tam biêt, ve nhé.

10. Tam biệt, ở lai nhé.---h8900- A: Hoa không p+-hai là người mẫu phai
không?

B: Vâng, Hoa không phải là nguời måu. Là

7. A: Ban là nhân viên công ty phải không?


juhjgu
B: Không, tôi không phải là nhân viên công ty. Tôi là luat su.

8. A: Ban dến từ dâu?

B: Toi den từ Hàn Quốc

9. Tam biêt, ve nhé.

10. Tam biệt, ở lai nhé.-jshgdshvdsgysđhd


6. A: Hoa không phai là người mẫu phai không?

B: Vâng, Hoa không phải là nguời måu. Là y tá.

6. A: Hoa không phai là người mẫu phai không?

B: Vâng, Hoa không phải là nguời måu. Là y tá.


7. A: Ban là nhân viên công ty phải không?

B: Không, 6. A: Hoa không phai là người mẫu phai không?

B: Vâng, Hoa không phải là nguời måu. Là y tá.

7. A: Ban là nhân viên công ty phải không?

B: Không, tôi không phải là nhân viên công ty. Tôi là luat su.

8. A: Ban dến từ dâu?

B: Toi den từ Hàn Quốc

9. Tam biêt, ve nhé.

10. Tam biệt, ở lai nhé.tôi không phải là nhân viên công ty. Tôi là luat su.

8. A: Ban dến từ dâu?

B: Toi den từ Hàn Quốc

9. Tam biêt, ve nhé.

10. Tam biệt, ở lai nhé.

7. A: Ban là nhân viên công ty phải không?

B: Không, tôi không phải là nhân viên công ty. Tôi là luat su.

8. A: Ban dến từ dâu?

B: Toi den từ Hàn Quốc


9. Tam biêt, ve nhé.

10. Tam biệt, ở lai nhé.

. A: 6. A: Hoa 6. q-21521Hoa k6. A: Hoa không phai là người mẫu phai không?

B: Vâng, Hoa không phải là nguời måu. Là y tá.

7. A: Ban là nhân viên công ty phải không?

B: Không, tôi không phải là nhân viên công ty. Tôi là luat su.

8. A: Ban dến từ dâu?

B: Toi den từ Hàn Quốc

9. Tam biêt, ve nhé.

10. Tam biệt, ở lai nhé.hông phai là người mẫu phai không?

----

. A: 6. A: Hoa 6. q-21521Hoa k6. A: Hoa không phai là người mẫu phai không?

B: Vâng, Hoa không phải là nguời måu. Là y tá.

7. A: Ban là nhân viên công ty phải không?

B: Không, tôi không phải là nhân viên công ty. Tôi là luat su.

B: Vâng, Hoa không phải là nguời måu. Là y tá.


7. A: Ban là nhân viên công ty phải không?

B: Không, tôi không phải là nhân viên công ty. Tôi là luat su.

8. A: Ban dến từ dâu?

B: Toi den từ Hàn Quốc

9. Tam biêt, ve nhé.

10. Tam biệt, ở lai nhé.không phai là người mẫu phai không?

B: Vâng, Hoa không phải là nguời måu. Là y tá.

7. A: Ban là nhân viên công ty phải không?

B: Không, tôi không phải là nhân viên công ty. Tôi là luat su.

8. A: Ban dến từ dâu?

B: Toi den từ Hàn Quốc

9. Tam biêt, ve nhé.

10. Tam biệt, ở lai nhé.Nam11qq11`sjwdhsatdrsd6shs: Nam là nguời Việt Nam

3. A: Ban là sinh viên phai không?

B: Không, tôi là giáo viên

4. A: Cô áy là NaNa phai không?

B: Vâng, cô ay là NaNa
5. A: Ho là quân nhân phải không?

B: Không, họ không phải là quân nhân. Họ là canh sát.Xin cXin chào! Rât vui
vì duroc gap. Toi là Nam

2. A: Nam là nguoi nuóc nào?

B: Nam là nguời Việt Nam

3. A: Ban là sinh viên phai không?

B: Không, tôi là giáo viên

4. A: Cô áy là NaNa phai không?

B: Vâng, cô ay là NaNa

5. A: Ho là quân nhân phải không?

B: Không, họ không phải là quân nhân. Họ là canh sát.Xin chào! Rât vui vì
duroc gap. Toi là Nam

2. A: Nam là nguoi nuóc nào?

B: Nam là nguời Việt Nam

3. A: Ban là sinh viên phai không?

B: Không, tôi là giáo viên

4. A: Cô áy là NaNa phai không?

B: Vâng, cô ay là NaNa

5. A: Ho là quân nhân phải không?

B: Không, họ không phải là quân nhân. Họ là canh sát.hào! Rât vui vì duroc
gap. Toi là Nam
Xin chào! Rât vui vì duroc gap. Toi là Nam
2. A: Nam là nguoi nuóc nào?

B: Nam là nguời Việt Nam

3. A: Ban là sinh viên phai không?

B: Không, tôi là giáo viên

4. A: Cô áy là NaNa phai không?

B: Vâng, cô ay là NaNa

5. A: Ho là quân nhân phải không?

B: Không, họ không phải là quân nhân. Họ là canh sát.


2. A: Nam là nguoi nuóc nào?

B: Nam là nguời Việt Nam

3. A: Ban là sinh viên phai không?

B: Không, tôi là giáo viên

4. A: Cô áy là NaNa phai không?

B: Vâng, cô ay là NaNa

5. A: Ho là quân nhân phải không?

B: Không, họ không phải là quân nhân. Họ là canh sát.Xin chào! Rât vui vì
duroc gap. Toi là Nam
Xin chào! Rât vui vì duroc gap. Toi là Nam

2. A: Nam là nguoi nuóc nào?

Xin chào! Rât vui vì duroc gap. Toi là Nam

2. A: Nam là nguoi nuóc nào?


B: Nam là nguời Việt Nam

3. A: Ban là sinh viên phai không?

B: Không, tôi là giáo viên

4. A: Cô áy là NaNa phai không?

B: Vâng, cô ay là NaNa

5. A: Ho là quân nhân phải không?

B: Không, họ không phải là quân nhân. Họ là canh sát.B: Nam là nguời Việt
Nam

3. A: Ban là sinh viên phai không?

B: Không, tôi là giáo viên

4. A: Cô áy là NaNa phai không?

B: Vâng, cô ay là NaNa

5. A: Ho là quân nhân phải không?

B: Không, họ không phải là quân nhân. Họ là canh sát.


2. A: Nam là nguoi nuóc nào?

B: Nam là nguời Việt Nam

3. A: Ban là sinh viên phai không?

B: Không, tôi là giáo viên

4. A: Cô áy là NaNa phai không?

B: Vâng, cô ay là NaNa

5. A: Ho là quân nhân phải không?


B: Không, họ không phải là quân nhân. Họ là canh sát.

You might also like