OUTLINE-KDQT

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

OUTLINE USA

I. KẾT QUẢ CHUNG SAU MỖI ROUND


1. BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHUNG

1.1 Báo cáo lãi lỗ (đơn vị nghìn USD)

R1 R2 R3 R4 R5
Tổng DT 1 163 28
649 143 908 290 800 667 1 337 175
9
Tổng CP 1 615 75
873 950 783 613 1 360 710 926 612
5
(đơn vị nghìn USD)

1.2 Bảng cân đối kế toán

R1 R2 R3 R4 R5
Tổng tải sản 723 352 904 346 1 422 048 1 472 184 1 257 084
Tổng vốn chủ sở
59 528 43 640 141 400 504 022 658 587
hữu
Tổng nợ phải trả 663 824 860 706 1 280 648 968 161 598 497
(đơn vị nghìn USD)

2. BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG

2.1 Thị phần khu vực USA

R1: Tập trung đầu tư Tech 1 nhưng chiếm thị phần nhỏ với 2,79% so với các
nhóm khác trong vũ trụ. Giá bán cao (450$) hơn so với mặt bằng chung (280-
300$) mặc dù đã cung cấp đầy đủ tính năng. Nhìn nhận từ những lí do trên là
nguyên nhân cho việc doanh thu bán hàng Tech 1 thấp.

R2: Thị phần Tech 1 chiếm 9.79%. Tech 2 chiếm 4.3%, tổng 8.27% toàn cầu,
thấp hơn rất nhiều so với các nhóm khác. Giá Tech 1 đã có sự điều chỉnh so với
R1, giảm xuống còn 360$, Tech 2 có nhiều tính năng hấp dẫn nên giá bán của
Tech 2 nhóm quyết định là 600$. Mặc dù đã có sự điều chỉnh nhưng doanh thu
R2 này chưa khả quan và vượt trội hơn các nhóm còn lại. Doanh thu tech 1, tech
2 lần lượt 800.4k$ và 135.07k$

R3: Thị phần Tech 1 chiếm 10.16%. Tech 2 chiếm 6.47%, tổng 8.55% đứng
thứu 4 toàn cầu. Giá bán Tech 1 là 350$ với 4 tính năng cung cấp. Mặc dù Tech
1 đang trong giai đoạn bão hòa nhưng vẫn là công nghệ chủ chốt. Giá bán Tech
2 không đổi, cung cấp thêm được1 tính năng mới.

R4: tiềm năng đến từ Tech 3 (thị phần 22.89%) và 4 (75.63%) tổng 17,28%
thị phần và đứng thứ 3 trong khu vực. Giá bán Tech 2 là 320$ cung cấp lên đến
9 tính năng mới, Tech 3 có giá bán là 359% đi kèm với 5 tính năng

R5: Thị phần: Tech 1 21.28% và Tech 2 với 65.51%, tổng chiếm 13.41%.
Giá bán 349$ là 379$ cho từng Tech.

3. BÁO CÁO SẢN XUẤT

3.1 Tổng mức về sản xuất:

R1: % mức độ sử dụng năng lực là 100% đi kèm với việc có 12 nhà máy khiến
tổng lượng sản xuất là 6,63k xếp thứ 2.

R2: mức dộ sản xuất là 64% với tổng mức sản xuất là 5.23l$, thuộc mức trung
bình cao trong khu vực.

R3: Mức độ sử dụng năng lực giảm mạnh 29% với 14 nhà máy sản xuất đi kèm
với việc dự đoán quá ít nhu cầu làm tổng lượng sản xuất thấp (2.44k $)

R4: Mức sử dụng năng lực 45%, tổng số nhà máy hiện tại là 16 khiến tổng
lượng sản xuất lên 4.77k$

R5: Mức độ sử dụng năng lực thấp. 40%, số nhà máy từ 16-20 cái làm tổng sản
xuất hàng lên 5.08k$
3.2 Sản xuất nội bộ và theo hợp đồng:

R1: Sản xuất in-house là 6600k $ nhưng sản xuất theo hợp đồng chỉ có 32k$,
tổng hàng hóa được sản xuất là 6632k $.

R2: Sản xuất nội bộ tech 1 là 3960k nhưng Tech 2 chỉ có 266k. Sản xuất theo
hợp đồng lần lượt là 600k và 400k. Mức độ sử dụng năng lực ở Tech 1 chiếm
60% nhưng tech 2 lại chỉ có 4.02%.

R3: Sản xuất in-house Tech 2 (1 177k) được đấy mạnh hơn Tech 1 (1 066k), sản
xuất theo hợp đồng phân bổ đều nhau đều là 100k. Năng lực sử dụng 13.84%
cho Tech 1 và 15.29% Tech 2 cũng là nguyên nhân chính khiến việc sản xuất
giảm mạnh dẫn đến doanh thu không cao như đối thủ.

R4: Tech 2 và 3 đang dẫn đầu về sản xuất in-house 2 711k$ và 1 260k$. Lượng
sản xuất theo hợp đồng là 300k$ và 500k$ ở 2 Tech.

R5: Sản cuất in-house Tech 1 và 2: 2 841k và 1 539k, sản xuất theo hợp đồng
của Tech 2 là 700k, năng lực sử dụng đều dưới 30% ở cả 2 Tech

4. BÁO CÁO CHI PHÍ

4.1 Chi phí tổng quan

R1 R2 R3 R4 R5
Chi phí Log
0 21.2$ 0 28$ 23.4$
TB

Chi phí sản Tech 1: 67.13$ Tech 2: 239.35$ Tech 3: 187.76$ Tech 2: 127.5
Tech 1:78.04$
xuất/đơn vị Tech 2: 401.3$ Tech 1: 81.41$ Tech 2: 156.6$ Tech 3:118.7$

Chi phí hợp Tech 1:114.35$ Tech 1: 91.76$ Tech 1: 113.37$ Tech 3: 80.7$
đồng/ đơn Tech 2: 107.4$
vị Tech 2: 108.75$ Tech 2: 124.64$ Tech 2: 106.5$
4.2 Chi phí TB trên mỗi sản phẩm bán ra

R1: 78.2$

R2: Tech 1: 70.4$, Tech 2: 255.5$

R3: Tech 1: 84.2$, Tech 2: 30.4$

R4 Tech 2: 151.6$, Tech 3: 157.3$

R5: Tech 2: 123.6$, Tech 3: 118.7$

You might also like