Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

TIÊU HÓA HÔ HẤP TIM MẠCH

1. Viêm dạ dày mạn tính 39. Sỏi phân 74. Viêm phổi 108. Xơ vữa động mạch
2. Tuyến niêm mạc bề mặt dạ dày 40. Cơ trơn cắt dọc 75. Ổ áp xe 109. Động mạch
3. Tuyến đáy vị 41. Cơ trơn cắt ngang 76. Bụi phổi 110. Tĩnh mạch
4. Tế bào trụ cao chế nhầy 42. Tế bào cơ trơn 77. Dịch xuất thanh huyết 111. Mao mạch
5. Tế bào thành 43. Tế bào nội mô 78. Dịch xuất tơ huyết 112. Mạch bạch huyết
6. Tế bào chính 44. Hồng cầu 79. Dịch xuất mủ 113. Mảng xơ vữa
7. Chuyển sản ruột 45. Tế bào mỡ 80. Mảnh vụn tế bào 114. Hiện tượng vôi hóa
8. Tế bào đài 46. Mô mỡ 81. Lao phổi 115. Mũ sợi
9. Viêm hoạt động 47. Carcinôm tuyến đại tràng 82. Nang lao 116. Trung tâm vữa nhão
10. Vi khuẩn Hp 48. Carcinôm tuyến di căn hạch 83. Chất hoại tử bã đậu 117. Bọt bào
11. Bạch cầu đa nhân trung tính 49. Đám tuyến ung thư 84. Thoái bào 118. Tinh thể cholesterol
12. Bạch cầu đa nhân ái toan 50. Đám tuyến UT xâm nhập mô đệm 85. Đại bào Langhans 119. Huyết khối
13. Lymphô bào 51. Xâm nhập cơ trơn 86. Phế bào type 1 120. Vạch Zahn
14. Tương bào 52. Xâm nhập cơ vân 87. Phế bào type 2 121. Lớp áo trong
15. Loét ĐT mạn tính nhiễm CMV 53. Xâm nhập mỡ 88. Tế bào trụ có lông chuyển 122. Lớp áo giữa
16. Ổ loét 54. Xâm nhập mạch máu/bạch huyết 89. Tế bào đáy 123. Lớp áo ngoài
17. Tế bào Paneth 55. Xâm nhập thần kinh 90. Phế quản gian tiểu thùy 124. Màng ngăn chun trong
18. Tuyến Lieberkuhn 56. Mô thần kinh trưởng thành 91. Tiểu phế quản chính thức 125. Nhồi máu cơ tim
19. Tế bào nhiễm CMV 57. Chất hoại tử u 92. Tiểu phế quản tận 126. Cơ tim cắt dọc
20. Thể Cowdry 58. Hiện tượng thoái hóa bọc 93. Ống phế nang 127. Cơ tim cắt ngang
21. Hiện tượng sung huyết 59. ĐTB ăn hemosiderin/bụi phổi 94. Túi phế nang 128. Tế bào cơ tim
22. Hiện tượng xuất huyết 60. Xơ gan 95. Phế nang 129. Vạch bậc thang
23. U tuyến ống đại tràng 61. Nốt tế bào gan tái tạo 96. Sụn trong 130. Hiện tượng hoại tử đông
24. Niêm mạc đại tràng bình thường 62. Tế bào gan thoái hóa mỡ 97. Tế bào sụn 131. Hiện tượng xuất huyết cũ
25. Hiện tượng tạo dạng ống 63. Tế bào gan thoái hóa nước 98. Carcinôm tế bào gai ở phổi 132. Ổ nhồi máu cũ
26. Hiện tượng nghịch sản độ thấp 64. Tế bào gan tăng sản 99. Đám tế bào gai ung thư 133. Hiện tượng tăng sinh sợi
27. U tuyến ống nhánh đại tràng 65. Tế bào gan 100. Đám tế bào gai XN mô đệm 134. Mô sợi
28. Trục liên kết mạch máu 66. Ống mật giả 101. Tế bào gai 135. Hiện tượng tăng sinh vi mạch
29. Hiện tượng tạo dạng nhánh 67. Ống mật thật 102. Cầu sừng 136. Bệnh thấp tim
30. Hiện tượng nghịch sản độ cao 68. Động mạch gan 103. Chất sừng 137. Thể Aschoff
31. Phân bào 69. Tĩnh mạch cửa 104. Cầu liên bào 138. Đại bào Aschoff
32. Tự hủy (apoptosis) 70. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy 105. Carcinôm tuyến ở phổi 139. Tế bào Anitschkow
33. Viêm ruột thừa cấp tính 71. Hiện tượng TS sợi + tế bào viêm 106. Đám tuyến ung thư xếp thành tuyến 140. U nhầy nhĩ
34. Niêm mạc ruột thừa 72. Nguyên bào sợi 107. U gieo rắc trong lòng phế nang 141. Chất nhầy
35. Hiện tượng phù nề 73. Tế bào sợi 142. Tế bào u hình sao
36. Chất hoại tử trong lòng ruột thừa 143. Thể Gamna – Gandy
37. Nang lymphô sơ cấp 144. Tràn dịch màng tim
38. Nang lymphô thứ cấp 145. Tế bào trung mạc
146. Đại thực bào
147. Cửa sổ tế bào
148. Viền đăng ten
149. Khối cầu tế bào

You might also like