Professional Documents
Culture Documents
Q5 - LV3 - 1
Q5 - LV3 - 1
1.早上 、太阳的光从窗户外进来了
Zǎoshang, tàiyáng de guāng cóng chuānghù wài jìnláile
=> Buổi sáng, ánh nắng của mặt trời chiếu vào từ bên ngoài cửa sổ
- 太阳 tài yáng mặt trời
- 光从 guāng cóng ánh sáng
(Trong câu này đang nhắc đến mặt trời nên chúng ta có thể tạm dịch là ánh
nắng của mặt trời)
2.房间⾥被照亮了
Fángjiān lǐ bèi zhào liàngle
=> Căn phòng được chiếu sáng
-被 bèi bị, được
(có thể hiểu từ này xuất hiện trong câu bị động)
- 照亮 zhào liàng chiếu sáng
3.我打开窗户 、早上空⽓真好
Wǒ dǎkāi chuānghù, zǎoshang kōngqì zhēn hǎo
=> Tôi mở cửa sổ, không khí buổi sáng thật trong lành
- 打开 dǎ kāi mở, mở ra
- 窗户 chuāng hù cửa sổ
- 空⽓ kōng qì không khí
- 真好 zhēn hǎo thật tốt, thật tuyệt
(Trong câu này đang diễ tả không khí vào buổi sáng nên chúng ta có thể dịch
thành không khí trong lành)
5.我们看⻅窗外在下雪
Wǒmen kànjiàn chuāngwài zàixià xuě
=> Chúng tôi nhìn thấy tuyết đang rơi ngoài cửa sổ
- 下雪 xià xué Tuyết rơi
6.雪越下越⼤了 、地上的雪越来越多了
Xuě yuè xiàyuè dàle, dìshàng de xuě yuè lái yuè duōle
=> Tuyết ngày càng dày đặc, và trên mặt đất ngày càng có nhiều tuyết.
- Cấu trúc “越。。。越。。。)”: càng ngày càng…, càng lúc càng …
=> 越下越⼤ yuè xià yuè dà càng lúc càng lớn, càng lúc càng dày
=> 越来越多 yuè lái yuè duō càng lúc càng nhiều
- 地上 dì shàng trên mặt đất
7.我们出去外⾯做雪⼈
Wǒmen chūqù wàimiàn zuò xuěrén
=> Chúng tôi ra ngoài làm người tuyết.
- 雪⼈ xuě rén người tuyết
8.我们的雪⼈完成了 .真漂亮
Wǒmen de xuěrén wánchéngle. Zhēn piàoliang
=> Người tuyết của chúng tôi đã hoàn thành rồi. Đẹp quá.
- 完成 wán chéng hoàn thành
9.现在是晚上 、我在屋⼦⾥
Xiànzài shì wǎnshàng, wǒ zài wūzi lǐ
=> Bây giờ là ban đêm và tôi đang ở trong nhà.
10.我看着窗外晚上的天空
Wǒ kànzhe chuāngwài wǎnshàng de tiānkōng
=> Tôi nhìn ra ngoài cửa sổ ngắm bầu trời vào ban đêm
- 窗外 chuāng wài bên ngoài cửa sổ
- 天空 tiān kōng bầu trời
- 晚上的天空 wǎn shàng de tiān kōng bầu trời về đêm
11.我常常爱看⽉亮和星星
Wǒ chángcháng ài kàn yuèliàng hé xīngxīng
=> Tôi thường thích ngắm trăng và các vì sao
- 常常 cháng cháng thường
- ⽉亮 yuè liàng mặt trăng
- 星星 xīng xīng vì sao
12.星星闪呀闪 、就像⼩眼睛
Xīngxīng shǎn ya shǎn, jiù xiàng xiǎo yǎnjīng
=> Những ngôi sao lấp lánh như đôi mắt nhỏ
- 闪闪 shǎn shǎn lấp lánh
=> 闪呀闪 shǎn ya shǎn lấp la lấp lánh (dùng để nhần
mạnh)
-像 xiàng như (từ dùng để so sánh bằng)
- 眼睛 yǎn jīng đôi mắt
13.现在不能出去玩了
Xiànzài bùnéng chūqù wánle
=> Tôi bây giờ không thể ra ngoài chơi
14.要穿⽑⾐和⼤外⾐
Yào chuān máoyī hé dà wàiyī
=> Còn phải mặc áo len và áo khoác.
- ⽑⾐ máo y ī áo len
- 外⾐ wài yī áo khoác
15.⽑⾐是我妈妈给我做的
Máoyī shì wǒ māmā gěi wǒ zuò de
=> Chiếc áo len này là mẹ tôi làm cho tôi
16.我很喜欢⽑⾐ 、也喜欢我妈妈
Wǒ hěn xǐhuān máoyī, yě xǐhuān wǒ māmā
=> Con rất thích áo len và con cũng thích mẹ