Ma_de_102

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Câu 1. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Al. B. Ag. C. W. D. Os.


Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất amin?
A. H2NC2H4COOH. B. CH3OH. C. CH3NH2. D. CH3COONH4.
Câu 3. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. Metylamin. B. Đimetylamin. C. Triolein. D. Trimetylamin.
Câu 4. Trùng hợp etilen tạo thành polime nào sau đây?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin.
C. Xenlulozơ. D. Polietilen.
Câu 5. Thủy phân chất X trong môi trường axit thu được hai monosaccarit khác nhau. X là
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.
Câu 6. Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. MgSO4. B. CaCl2. C. MgCl2. D. Ca(HCO3)2.
Câu 7. Canxi hiđroxit được sử dụng nhiều trong các ngành sản xuất vật liệu xây dựng, clorua vôi,…Công thức của
canxi hiđroxit là
A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. CaO. D. Ca(OH)2.
Câu 8. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng?
A. Fe. B. Na. C. Au. D. Al.
Câu 9. Tơ nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng hợp?
A. Tơ nitron. B. Tơ nilon – 6,6. C. Tơ tằm. D. Tơ visco.
Câu 10. Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong các ngành công nghiệp sản xuất thủy tinh, bột giặt,…Tên gọi của
Na2CO3 là
A. natri cacbonat. B. natri hiđroxit.
C. natri nitrat. D. natri hiđrocacbonat.
Câu 11. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na. B. Ca. C. Fe. D. Mg.
Câu 12. Kim loại M tác dụng được với axit HCl và oxit của nó bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao. Vậy kim loại M là?
A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Fe.
Câu 13. Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit panmitic là
A. 32. B. 36. C. 35. D. 33.
Câu 14. Kim loại nào sau không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Li. B. Ca. C. Na. D. Os.
Mã đề 102 Trang 1
Câu 15. Metanol có trong cồn công nghiệp là một trong những nguyên nhân chính gây tử vong trong các vụ ngộ
độc rượu. Công thức của metanol là
A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. C2H5OH.
Câu 16. Kim loại Na được điều chế trực tiếp bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch. B. Nhiệt luyện.
C. Điện phân nóng chảy. D. Thuỷ luyện.
Câu 17. Công thức phân tử của glyxin là
A. C3H7O2N. B. C2H7O2N. C. C2H5O2N. D. C3H9O2N.
Câu 18. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 19. Một trong những nguyên nhân chính gây ra các vụ nổ hầm mỏ là do nồng độ cao của khí metan. Công
thức của metan là
A. CO. B. C2H6. C. C2H4. D. CH4.
Câu 20. Chất nào sau đây là anđehit?
A. CH3COOCH3. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3CHO.
Câu 21. Số nguyên tử cacbon trong phân tử Gly–Gly là
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 22. Al2O3 phản ứng được với cả 2 dung dịch nào sau đây?
A. NaOH, HCl. B. Na2SO4,HCl. C. NaCl, H2SO4 D. KCl, H2SO4.
Câu 23. Trong công nghiệp, kim loại nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây?
A. Al(NO3)3. B. AlCl3. C. Al2O3. D. Al(OH)3.
Câu 24. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học?
A. AgNO3. B. Ca(OH)2. C. NaCl. D. FeCl3.
Câu 25. Axit stearic là một loại axit béo no, đơn chức, mạch hở. Công thức của axit stearic là
A. C15H31COOH. B. C17H31COOH. C. C17H35COOH. D. C17H33COOH.
Câu 26. Trong ngành công nghiệp nước giải khát khí X được dùng để tạo gas cho nhiều loại đồ uống. Khí X có tên
gọi là?
A. cacbon đisunfua. B. cacbon monooxit.
C. cacbon đioxit. D. cacbon tetraclorua.
Câu 27. Nước cứng chứa các ion nào sau đây?
A. Li+, Cl-. B. Ca2+, Mg2+. C. K+, Na+. D. Na+, Cl-.
Câu 28. Bột nở có công thức hoá học là NaHCO 3. Được sử dụng nhiều trong chế biến thực phẩm (đặc biệt là làm
bánh). Vậy NaHCO3 có tên gọi là?
A. natri sunfat. B. natri clorua. C. natri cacbonat. D. Natri hiđrocacbonat.
Câu 29. Phân tử khối của etyl fomat là
A. 88. B. 74. C. 86. D. 60.
Câu 30. Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe2O3. B. FeCl3. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 31. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
A. Mg. B. Na. C. Fe. D. Al.
Câu 32. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Na. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 33. Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 đặc, nguội. B. NaOH. C. NaNO3. D. MgCl2.
Câu 34. Dung dịch nào sau đây làm quì tím hóa xanh?
A. Na2SO4. B. NaNO3. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 35. Kali (K) phản ứng với clo (Cl2) sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. KCl2. B. NaCl. C. NaCl2. D. KCl.
Câu 36. Khi cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được khí H2 và muối nào sau đây?
A. FeSO3. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeS.
Câu 37. Crom (VI) oxit là chất bột màu đỏ thẫm, có tính oxi hóa rất mạnh. Công thức của crom (VI) oxit là
A. Cr(OH)3. B. Cr2O3. C. H2CrO4. D. CrO3.
Câu 38. Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 39. Số nguyên tử cacbon trong phân tử metyl axetat là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 40. Nhúng một đinh sắt vào dung dịch muối nào sau đây sẽ xuất hiện ăn mòn điện hóa học?
A. FeCl3. B. CuSO4. C. MgCl2. D. ZnSO4.

Mã đề 102 Trang 2

You might also like