Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Câu 1. Al2O3 phản ứng được với cả 2 dung dịch nào sau đây?

A. Na2SO4,HCl. B. KCl, H2SO4. C. NaOH, HCl. D. NaCl, H2SO4


Câu 2. Metanol có trong cồn công nghiệp là một trong những nguyên nhân chính gây tử vong trong các vụ ngộ độc
rượu. Công thức của metanol là
A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3OH.
Câu 3. Bột nở có công thức hoá học là NaHCO 3. Được sử dụng nhiều trong chế biến thực phẩm (đặc biệt là làm
bánh). Vậy NaHCO3 có tên gọi là?
A. natri clorua. B. natri sunfat.
C. natri cacbonat. D. Natri hiđrocacbonat.
Câu 4. Crom (VI) oxit là chất bột màu đỏ thẫm, có tính oxi hóa rất mạnh. Công thức của crom (VI) oxit là
A. Cr2O3. B. H2CrO4. C. Cr(OH)3. D. CrO3.
Câu 5. Axit stearic là một loại axit béo no, đơn chức, mạch hở. Công thức của axit stearic là
A. C17H35COOH. B. C17H31COOH. C. C17H33COOH. D. C15H31COOH.
Câu 6. Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất amin?
A. CH3COONH4. B. H2NC2H4COOH. C. CH3NH2. D. CH3OH.
Câu 7. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. Triolein. B. Metylamin. C. Đimetylamin. D. Trimetylamin.
Câu 8. Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. FeCl3. B. Fe2O3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe(OH)3.
Câu 9. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Na. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 10. Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. MgCl2. C. HNO3 đặc, nguội. D. NaOH.
Câu 11. Canxi hiđroxit được sử dụng nhiều trong các ngành sản xuất vật liệu xây dựng, clorua vôi,…Công thức
của canxi hiđroxit là
A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. Ca(OH)2. D. CaO.
Câu 12. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. W. B. Al. C. Ag. D. Os.
Câu 13. Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. MgSO4. B. Ca(HCO3)2. C. MgCl2. D. CaCl2.
Câu 14. Công thức phân tử của glyxin là
A. C2H5O2N. B. C3H7O2N. C. C2H7O2N. D. C3H9O2N.

Mã đề 101 Trang 1
Câu 15. Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit panmitic là
A. 35. B. 36. C. 33. D. 32.
Câu 16. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học?
A. Ca(OH)2. B. AgNO3. C. FeCl3. D. NaCl.
Câu 17. Trong ngành công nghiệp nước giải khát khí X được dùng để tạo gas cho nhiều loại đồ uống. Khí X có tên
gọi là?
A. cacbon monooxit. B. cacbon đisunfua. C. cacbon đioxit. D. cacbon tetraclorua.
Câu 18. Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 19. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Na.
Câu 20. Trong công nghiệp, kim loại nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây?
A. Al2O3. B. AlCl3. C. Al(NO3)3. D. Al(OH)3.
Câu 21. Dung dịch nào sau đây làm quì tím hóa xanh?
A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaNO3. D. NaOH.
Câu 22. Kali (K) phản ứng với clo (Cl2) sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. NaCl. B. KCl. C. NaCl2. D. KCl2.
Câu 23. Kim loại nào sau không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Li. B. Na. C. Os. D. Ca.
Câu 24. Thủy phân chất X trong môi trường axit thu được hai monosaccarit khác nhau. X là
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 25. Một trong những nguyên nhân chính gây ra các vụ nổ hầm mỏ là do nồng độ cao của khí metan. Công
thức của metan là
A. CH4. B. C2H4. C. C2H6. D. CO.
Câu 26. Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong các ngành công nghiệp sản xuất thủy tinh, bột giặt,…Tên gọi của
Na2CO3 là
A. natri hiđroxit. B. natri hiđrocacbonat. C. natri nitrat. D. natri cacbonat.
Câu 27. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 28. Khi cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được khí H2 và muối nào sau đây?
A. FeSO4. B. FeS. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO3.
Câu 29. Tơ nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng hợp?
A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Tơ nilon – 6,6.
Câu 30. Nước cứng chứa các ion nào sau đây?
A. Ca2+, Mg2+. B. Na+, Cl-. C. K+, Na+. D. Li+, Cl-.
Câu 31. Trùng hợp etilen tạo thành polime nào sau đây?
A. Xenlulozơ. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poliacrilonitrin. D. Polietilen.
Câu 32. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng?
A. Fe. B. Na. C. Al. D. Au.
Câu 33. Chất nào sau đây là anđehit?
A. CH3COOCH3. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 34. Phân tử khối của etyl fomat là
A. 86. B. 88. C. 60. D. 74.
Câu 35. Kim loại Na được điều chế trực tiếp bằng phương pháp nào sau đây?
A. Thuỷ luyện. B. Điện phân dung dịch.
C. Điện phân nóng chảy. D. Nhiệt luyện.
Câu 36. Số nguyên tử cacbon trong phân tử Gly–Gly là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 37. Nhúng một đinh sắt vào dung dịch muối nào sau đây sẽ xuất hiện ăn mòn điện hóa học?
A. ZnSO4. B. CuSO4. C. MgCl2. D. FeCl3.
Câu 38. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na. B. Ca. C. Mg. D. Fe.
Câu 39. Kim loại M tác dụng được với axit HCl và oxit của nó bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao. Vậy kim loại M là?
A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Ag.
Câu 40. Số nguyên tử cacbon trong phân tử metyl axetat là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Mã đề 101 Trang 2

You might also like