Professional Documents
Culture Documents
BÀI 8 VÉC TƠ VÀ CÁC PHÉP TÍNH VÉC TƠ
BÀI 8 VÉC TƠ VÀ CÁC PHÉP TÍNH VÉC TƠ
BÀI 8 VÉC TƠ VÀ CÁC PHÉP TÍNH VÉC TƠ
I.1.3. Hai vectơ cùng phương, bằng nhau, đối nhau: Hai vectơ cùng phương nếu chúng cùng
nằm trên một đường thẳng hoặc nằm trên hai đường thẳng song song.
- Hai vectơ cùng phương có thể cùng hướng hoặc ngược hướng:
I.2. Các phép toán Vectơ:
I.2.1. Phép cộng vectơ
a. Các quy tắc:
* Quy tắc ba điểm: Với ba điểm A, B, M bất kì, ta luôn có
AB + BM = AM
* Quy tắc hình bình hành: Nếu ABCD là hình bình hành thì
AB + AD = AC
* Tính chất kết hợp: a + b + c = a + b + c
* Tính chất của 0 : a + 0 = 0 + a = a
I.2.2. Phép trừ vectơ
* a - b = a + -b
* Quy tắc ba điểm đối với phép trừ vectơ: Cho vectơ AB và một điểm O bất kì, ta luôn có:
AB = OB - OA
I.2.3. Phép nhân vectơ với một số thực:
a. Định nghĩa: Tích của số thực k với một vectơ a là một vectơ, kí hiệu: k a
ka k a
b. Tính chất:
* Phân phối đối với phép cộng vectơ: k a + b = ka + kb
* Phân phối đối với phép cộng: (k+h)a = ka + ha
* Kết hợp: k ha = kh a
được gọi là hệ trục tọa độ vuông góc. Vec tơ chỉ phương trên các trục Ox, Oy, Oz lần lượt là i , j ,k .
+ Định nghĩa: Trong không gian tọa độ Oxyz với các vectơ đơn vị i , j , k trên các trục cho một vectơ
u . Khi đó có bộ ba duy nhất (x, y, z) sao cho u = x. i + y. j + z k Bộ ba số đó cũng được gọi là tọa độ
= x. i + y. j + z k .
+ u1 u2 x1 x2 , y1 y2 , z1 z2
+ u1 u2 = (x1 x2; y1 y2; z1 z2)
Cho các vec tơ: u1 ( x1, y1 , z1 ) , u2 ( x2 , y2 , z2 ) . Tích vô hướng của hai vec tơ là một số: u1.u 2 =
x1x2 + y1y2 + z1z2
Hệ quả:
x1 y1 z1
2 2 2
+ Độ dài véc tơ u là : | u | =
→ i . j = j . k = i . k = 0 và i 2 j 2 k 2 1 .
Lưu ý: (u1.u 2 )u 3 u1 (u 2 .u 3 ).
II.2.3. Tích hữu hướng của hai vec tơ
+ Định nghĩa: Tích có hướng (hay tích vectơ) của hai vectơ u1 ( x1, y1 , z1 ) và u2 ( x2 , y2 , z2 ) là
một vectơ, kí hiệu là u1 ,u 2 (hoặc u1 u 2 ), được xác định bằng tọa độ như sau :
y z z x x y
u1 ,u 2 1 1 ; 1 1 ; 1 1 ( y1 z2 y2 z1; z1 x2 z2 x1; x1 y2 x2 y1 )
*
y2 z2 z2 x2 x2 y2
+ Tính chất:
* Luôn có: u u u u u u u u u 0
1 2 3 2 3 1 3 1 2