KỸ NGHỆ PHẦN MỀM

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 66

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG


KHOA CNTT&TT

BÀI TẬP LỚN MÔN KỸ NGHỆ PHẦN MỀM


ĐỀ TÀI: BÁN SẢN PHẨM HỮU CƠ

Giảng viên : Ts Nguyễn Thị Hạnh


Sinh viên : Nguyễn Thị Linh Duyên
Nguyễn Thu Hường
Phạm Thu Hiền
Lê Hải Sơn
Lớp : 521107A

Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2023


CÂU 1 100 câu hỏi về website bán sản phẩm hữu cơ
Thông tin chung

1. Mục đích của trang web là gì?


2. Mô tả đối tượng mục tiêu của bạn.
3. Bạn đã sử từng sử dụng trang wed cũ chưa?
4. Bạn thích điều gì nhất về trang web cũ của bạn?
5. Có bất kỳ chức năng hoặc tùy chọn nào trên trang web cũ của bạn mà bạn
dự định giữ (không phải là nội dung) không?
6. Nỗi thất vọng lớn nhất của bạn với trang web cũ của bạn là gì?
7. Mô tả phong cách của trang web bạn muốn.
8. Bạn có màu sắc cửa hàng cụ thể cần được sử dụng không?
9. Bạn có thể cung cấp số hiệu bảng màu cho cửa hàng bạn không?
10. Bạn có bất kỳ tài liệu nào khác mà trang web cần phải khớp theo hướng
nào đó (tài liệu quảng cáo, tài liệu báo chí, v.v.) không?
11. Liệt kê cho tôi một số trang wed của các đối thủ cạnh tranh?
12. Điều gì khiến bạn khác biệt với đối thủ cạnh tranh?
13. Có thiết kế trang web nào mà bạn thích không?
14. Điều gì về những trang web của các đối thủ mà bạn muốn được đưa vào
trang
DELL
web
của bạn?
15. Bạn thấy những loại nội dung nào trên các trang web khác mà bạn thực sự
thích?
16. Bạn thấy những loại nội dung nào trên các trang web khác mà bạn thực sự
ghét?
17. Trang web của bạn được lưu trữ ở đâu? Nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào?
18. Bạn có toàn quyền truy cập không?
19. Bạn có thể cung cấp tên người dùng và mật khẩu không?
20. Có người đồng quản trị trang web không
21. Ai hoặc bạn sẽ quản lý bảo trì trang web như thế nào?
22. Giá tiền bạn chi trả cho tôi để thực hiện trang web?
23. Thời hạn để tôi thiết kế xong trang web?
24. Thời hạn dùng thử và chi phí sửa đổi, nâng cấp giao diện trang web.

Phạm vi & Thông số


25. Máy chủ web cũ của bạn có đáp ứng tất cả các nhu cầu của trang web mới
của bạn (không gian, băng thông, cơ sở dữ liệu, v.v.) không?

1
26. Trang web của bạn ước tính có bao nhiêu mặt hàng sản phẩm hữu cơ
27. Liệt kê các danh mục sản phẩm
28. Bạn có dự định hoặc cần chuyển sang nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ mới
không?
29. Bạn có cần trợ giúp tìm máy chủ web phù hợp không?
30. Bạn đã có URL bạn định sử dụng chưa?
31. Nếu không, bạn có cần trợ giúp lựa chọn và đăng ký một URL tốt không?
32. Bạn có một logo mà bạn dự định sử dụng hay bạn sẽ cần tạo một logo nào?
33. Nếu bạn có, bạn có thể cung cấp các tệp ảnh nghệ thuật gốc không?
34. Bạn có một khẩu hiệu bạn muốn sử dụng hay bạn cần trợ giúp tạo một khẩu
hiệu cho trang web của mình?
35. Bạn có một cấu trúc trang web hoàn chỉnh cho trang web mới hay đây sẽ là
một phần của phạm vi công việc?
36. Ước tính tổng số lượng trang con trong website?
37. Bạn có nội dung cho trang web sẵn không hay muốn tạo nội dung cũng sẽ
là một phần của phạm vi công việc?
38. Cần phát triển bao nhiêu trang nội dung?
39. Bạn có yêu cầu một phông chữ cụ thể như thế nào không?
40. Bạn cóp muốn quảng bá chéo nội dung nào trong trang web không? Vui
lòng cung cấp chi tiết về quảng cáo chéo nội dung.
41. Chúng tôi sẽ nhập và định dạng nội dung của bạn hay bạn định tự làm điều
này?
42. Bạn hoặc nhóm của bạn có cần đào tạo để thực hiện cập nhật trang web,
hướng dẫn xuất bản nội dung, v.v. không?
43. Bạn muốn khách truy cập thực hiện loại hành động nào trên trang web của
mình?
44. Bạn có bất kỳ ảnh cụ thể nào bạn định sử dụng không?
45. Bạn có toàn quyền đối với các tệp đó không( có vướng vấn đề bản quyền
không)?
46. Bạn có thể cung cấp các tệp có độ phân giải cao cho chúng tôi không?
47. Chúng ta có cần tìm hay tạo bất kỳ hình ảnh nào cho trang web không?
48. Trang web có video và âm thanh không?
49. Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi các tệp thích hợp hoặc tạo ra phần nội
dung về video và âm thanh này trong phạm vi công việc không?
50. Số lượng video hoặc tệp âm thanh sẽ được thêm hoặc được tạo?
51. Có cần phải thực hiện bất kỳ tùy chỉnh nào như tối ưu hóa tìm kiếm, thêm
lớp phủ nội dung, trình bao bọc tùy chỉnh, v.v ... không?
52. Bạn có cần các tính năng trò chuyện trực tuyến không?
53. Bạn có bất kỳ phương tiện truyền thông hoặc tài liệu PDF nào khác cần
được kết hợp hoặc có cần phải được tạo không?
54. Những thứ này có cần phải được tối ưu hóa cho tìm kiếm không?
55. Khách truy cập của bạn có cần bất kỳ nhu cầu đặc biệt nào (ví dụ: trình đọc
màn hình sẵn sàng, phông chữ lớn hơn) không?

2
56. Bạn có yêu cầu trang web của bạn thân thiện với thiết bị di động (thiết kế
đáp ứng) không?
57. Bạn có bất kỳ yêu cầu di động cụ thể nào không?
58. Bạn có cần hỗ trợ đa ngôn ngữ không?
59. Bạn sẽ cần một hệ thống giỏ mua hàng cho trang bán?
60. Bạn muốn sắp xếp, phân loại sản phẩm trong giỏ hàng như thế nào?
61. Bạn có muốn phần sử lý kho hàng như thế nào?
62. Bạn muốn cách thức quản lý kho hàng như thế nào?
63. Bạn cần một trang riêng cho khách ?
64. Trang đó lưu trữ thông tin khách hàng như nào?
65. Bạn có một hệ thống bạn đã sử dụng?
66. Bạn có cần nâng cấp không?
67. Bạn có cần một hệ thống quản lý nội dung khác không?
68. Bạn có sở thích sử dụng CMS nào không? (ví dụ: WordPress, Joomla,
Drupal, Concrete 5, Magento, v.v.)
69. Nếu không, bạn có cần trợ giúp chọn CMS tốt nhất cho nhu cầu của mình
không?
70. Bạn có cần nhiều cấp quyền truy cập không?
71. Bạn có cần quản lý các quy trình phê duyệt xuất bản nội dung không?
72. Trang web của bạn có cần blog hay diễn đàn không?
73. Người dùng có cần phải đăng nhập vào trang web của bạn vì bất kỳ lý do
nào không? Nếu vậy, tại sao?
74. Bạn có cần bất kỳ khu vực được bảo vệ bằng mật khẩu nào không?
75. Loại nội dung nào sẽ được đặt sau các khu vực được bảo vệ bằng mật
khẩu?
76. Bạn muốn xử lý thông tin đã gửi như thế nào? (email, cơ sở dữ liệu, v.v.)
77. Bạn có cần bất kỳ tính năng chia sẻ xã hội nào được tích hợp (tweet, chia
sẻ, v.v.) không?
78. Sẽ có bất kỳ ứng dụng của bên thứ ba nào cần được tích hợp không?
79. Họ là ai?
80. Bạn có cần tính năng lên lịch sự kiện không?
81. Bạn có bất kỳ dịch vụ đăng ký nào không?
82. Bạn có sử dụng bên thứ ba cho bất kỳ phần nào của việc phân phối và /
hoặc thanh toán nội dung đăng ký không?
83. Bạn có cần tùy chọn thân thiện với máy in không?
84. Bạn có muốn sử dụng bất kỳ tính năng “nội dung theo yêu cầu nào” ( các
phần tử ẩn được hiển thị với các hành động nhất định) không?
85. Bạn có muốn thiết kế chiều rộng chiều dài cố định không?
86. Thông tin nào phải có trên trang chủ?
87. Thông tin nào phải luôn hiển thị?
88. Bạn muốn nhấn mạnh các tính năng, phần hoặc thông tin nào trên trang
web?
89. Bạn thích nhấn mạnh bằng phương thức nào?

3
90. Các phần khác nhau của trang web của bạn có yêu cầu các thiết kế, bố cục
hoặc màu khác nhau không?
91. Bạn có cần một tính năng tìm kiếm trang web nội bộ không?
92. Bạn có muốn số điện thoại liên hệ được hiển thị nổi bật không?
93. Bạn có cần một cơ sở dữ liệu?
94. Cần chức năng cụ thể nào?
95. Bạn sẽ được cung cấp quảng cáo trên trang web?
96. Bạn có tài khoản Google Analytics không?
97. Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi quyền truy cập không?
98. Bạn có bất kỳ thông số kỹ thuật nào khác hoặc cần chức năng cụ thể chưa
được giải quyết không?
99. Khung thời gian của bạn để hoàn thành dự án là bao nhiêu?
100. Bạn sẽ tự tìm kiếm tối ưu hóa từ khóa hay giao cho bên khác thực
hiện?

Câu 2: Mô hình nghiệp vụ bài toán


1. Hoạt động nghiệp vụ trang web bán sản phẩm hữu cơ online
Thông tin chung:
-Shop bán online các sản phẩm về hạt hữu cơ. Shop giao hàng từ 3-5 ngày tuỳ
theo khu vực khách hàng.
-Phân loại hàng, có nhãn mác, xuất sứ sản phẩm, có trọng lượng trên từng sản
phẩm, và từng giá tiền để khách hàng cân nhắc

 Khi mua hàng, shop sẽ gợi ý những vocher giảm giá, khách có thể tham
khảo.
 ● Mỗi người dùng có một tài khoản khách hàng gồm các thông tin:họ tên,
email, số điện thoại, phương thức thanh toán,... khách hàng muốn mua
hàng thì phải đăng ký tài khoản gồm các thông tin trên thì mới mua được
hàng

● Để đạt hiệu quả kinh doanh tốt, shop cần tối ưu hóa những nội dung sản phẩm
sau:
1.Hình ảnh chuẩn, rõ ràng
2.Tên sản phẩm đúng, đủ
3.Danh mục sản phẩm chính xác
4.Thông tin sản phẩm, mô tả thuộc tính chi tiết, đầy đủ
Điền các Thông tin cơ bản như: Hình ảnh, video, Tên, Ngành hàng và Mô tả sản
phẩm.
Điền các thuộc tính phù hợp cho sản phẩm trong mục Thông tin chi tiết.
Điền các Thông tin bán hàng như: Phân loại hàng, Giá, Kho hàng, Số lượng đơn
hàng tối thiểu, Số lượng mua tối đa, Mua nhiều giảm giá và Bảng quy đổi kích
cỡ.
Thiết lập phần vận chuyển của sản phẩm (sau khi đã đóng gói): Khối lượng,
kích thước và đơn vị vận chuyển cho sản phẩm…
4
Điền các Thông tin khác (nếu cần thiết)
Chọn Lưu và Hiển thị để đăng bán sản phẩm.
Về phần giao hàng của shop:
- Chọn Chờ lấy hàng trong Danh sách cần làm trên trang chủ Kênh Người Bán.
- Nhấp vào mục Chưa xử lý để kiểm tra các đơn hàng chưa được xác nhận
- Nhấn Chuẩn bị hàng
- Chọn Phương thức vận chuyển (Tôi sẽ tự mang hàng tới bưu cục hoặc Đơn vị
vận chuyển đến lấy hàng) và chọn Xác nhận.
- Đóng gói đơn hàng theo đúng Quy cách đóng gói của Shopee . Chọn In phiếu
giao và dán Phiếu trên gói hàng
- Giao hàng cho bưu tá khi bưu tá đến địa chỉ lấy hàng
3. Dịch vụ chăm sóc khách hàng
Chăm sóc khách hàng qua Shopee Chat, web chat là một trong những yếu tố
quan trọng giúp tăng doanh số của Shop, bên cạnh đó còn xây dựng được nhóm
Khách hàng trung thành cho Shop.
Ngoài ra, tỷ lệ phản hồi Chat tốt cũng là một trong những tiêu chí quan trọng để
xét duyệt Shop yêu thích.
Khi đăng ký bán hàng trên Shopee, hãy sử dụng thật hiệu quả kênh Shopee Chat
để phản hồi thông tin thật hữu ích, chi tiết và thân thiện cho những thắc mắc của
Người mua về sản phẩm nhé. Qua đó mang lại dịch vụ tuyệt vời cho Người
Mua thông qua Shopee Chat và Web chat
-Chương trình khuyến mãi và vocher:
Hiện nay, Shopee và Web đã cho phép Người bán áp dụng các chương trình
khuyến mãi vào Shop của mình nhằm thu hút Người mua và tăng doanh số bán
hàng
Người bán có thể để tăng lượng truy cập và xây dựng uy tín của Shop cho
Người mua:
Chọn tham gia các chương trình khuyến mãi do Shopee tổ chức.
Tự tạo chương trình khuyến mãi như: Ưu đãi Follower, Mua kèm deal sốc, ngày
sale lớn,...
shop tiến hành đóng gói sản phẩm và giao cho đơn vị vận chuyển. khi đơn hàng
được đơn vị vận chuyển đánh dấu hoàn thành thì đơn hàng được lưu ở mục đã
hoàn thành . Khách hàng không hoàn thành đơn hàng sẽ bị đánh dấu ở mục đơn
đã hủy .
Với khách hàng

 Giúp người tiêu dùng tiết kiệm về thời gian đi lại, duy trì sự tiện lợi khi
mua tại app
 Mỗi khách hàng sẽ có một tài khoản để mua hàng. Khách hàng sẽ đăng
nhập sđt và mật khẩu. Mỗi tài khoản sẽ gồm tên tài khoản, sđt liên hệ.
Giới tính( nếu điền). Khi mua sẽ kèm địa chỉ, số lượng hàng cần mua. Ví
dụ: 5 gói hạt điều Cao Nguyên 500g/ gói. Địa chỉ Số 4 ngõ chùa Hưng
Kí, Minh Khai, HBT

5
- Khách hàng sẽ xem sản phẩm phù hợp với mình, với gia đình mình .Nếu cần
tư vấn thêm sản phẩm gì thì khách có thể bấm vào phần tin nhắn sẵn trên
Shopee hoặc liên hệ trực tiếp với nhân viên tư vấn trên website .
-Sau khi khách hàng thấy sản phẩm phù hợp sẽ cho sản phẩm vào giỏ hàng nếu
chưa có nhu cầu mua. Nếu muốn mua luôn khách bấm vào phần đặt hàng ,
Shopee sẽ tự app mã giảm giá hoặc khách phải bấm vào theo dõi Shop sẽ nhận
được mã giảm giá ưu đãi của Shop , khách hành có thể chỉnh sửa, lựa chọn mã
khác nếu chưa hài lòng.
-Cuối cùng sẽ là tổng số tiền, số tiền giảm và số tiền phải trả. Sau khi khách hài
lòng sẽ nhấp vào nút thanh toán.
Các phương thức thanh toán dành cho khách bao gồm: thanh toán qua ngân
hàng,shopee pay ,các ví điện tử, thanh toán bằng tiền mặt.
- Sau khi hoàn tất sẽ hiện trạng thái của đơn hàng cho khách hàng theo dõi.
-Đối với khách mua hàng trên web sẽ phải cọc trước tiền cho Shop để tránh xảy
ra hủy đơn , không nhận đơn .
- Khách mua hàng từ lần thứ hai trở đi bên Shop sẽ có mã giảm giá đặc biệt.
Quản lý mã khách hàng, tên khách hàng , địa chỉ, điện thoại, các đơn hàng và
cung cấp các thông tin về sản phẩm khách lựa chọn...
2. Yêu cầu trang web
Nhằm mục đích giải quyết các yêu cầu sau:
2.1 Quản lí kho hàng

 quản lý chặt chẽ thông tin nhà cung cấp và khách hàng, thông tin về các
sản phẩm hàng hữu cơ cửa hàng bán như tên mặt hàng, số lượng, phân
loại, thành phần, nguồn gốc, công dụng, hạn sử dụng,...
 Quản lý về quá trình bán hàng, nhận đơn từ phía khách hàng, lập danh
sách đơn hàng, phân loại bn khách hàng,...
 Giúp người tiêu dùng tiết kiệm về thời gian đi lại, duy trì sự tiện lợi khi
mua tại app

2.2 Quản lí hóa đơn


Cho biết thông tin về mã hóa đơn, mã sản phẩm, mã nhà cung cấp, số lượng,
ngày xuất nhập, đơn giá, thành tiền, số tiền đã thanh toán,...
2.3 Quản lí nhà cung cấp sản phẩm
Quản lí bên cung cấp, tên, địa chỉ, điện thoại, số tiền mà cửa hàng đã trả cho
bên cung cấp, số tiền còn nợ bên cung cấp, các đơn hàng và cung cấp các thông
tin về mặt hàng cửa hàng nhập
3. Các yêu cầu phi chức năng:
● Thông tin thống kê phải đảm bảo tính chính xác, khách quan.

 App mua hàng tương thích với mọi hệ điều hành


 Thông tin thống kê hành khách phải đảm bảo tính chính xác, khách quan.
Mọi thông tin về ưu đãi, khuyến mại và chuyến xe phải được up date cho
khách biết.
6
CÂU 3: Điều kiện cần thiết
- Dự kiến nguồn nhân lực
- Hiểu rõ yêu cầu khách hàng
- Kinh phí và thời gian thực hiện
- Điều kiện phần cứng
- Điều kiện phần mềm
Giải thích:
1.. Nguồn nhân lực cho dự án
:- Nhân sự của dự án bao gồm ( cần có trình độ chuyên môn trong lĩnh vực liên
quan) :
+Quản lí dự án (lãnh đạo và phân tích nghiệp vụ)
+Thiết kế phần mềm
+Người kiểm tra và kiểm thử
+Lập trình xây dựng phần mềm
- Các điều kiện kỹ thuật và công nghệ sử dụng để xây dựng phần mềm.
2. Hiểu rõ yêu cầu khách hàng
- Làm rõ yêu cầu và mục tiêu của khách hàng để quá trình thiết kế diễn ra thuận
lợi
3. Kinh phí và thời gian:
- Thời gian thực hiện từ…. đến….. ( lần test thử lần 1….)
- Chi phí:..
+ Chi phí trực tiếp bao gồm chi phí chi trả cho các nhân viên làm trong dự án (+
Chi phí gián tiếp:● Chi phí hoạt động chung
● thiết bị, công cụ máy móc hỗ trợ
● Chi phí phát sinh
4. Phần cứng:
- Máy tính: tốc độ xử lí của máy cao, bộ nhớ RAM lớn, đủ dung lượng ổ cứng
- Màn hình máy rộng, độ phân giải cao
- Thiết bị lưu trữ dữ liệu: có thể sử dụng ổ cứng ngoài, máy chủ mạng hoặc
dịch vụ đám mây
5. Phần mềm:
- Là yêu cầu sử dụng của khách hàng: Các chức năng của phần mềm,hiệu
năng của phần mềm, các yêu cầu về thiết kế và giao diện, các yêu cầu đặc
biệt
Chức năng:
-Quản lý sản phẩm
-Thêm sản phẩm
- Mua hàng,thêm vào giỏ hàng
-Thanh toán
-Tìm kiếm
Hiệu năng:

7
- Độ bảo mật
- Độ tin cậy
Giao diện:
- Dễ nhìn, dễ sử dụng
- Thông tin rõ ràng, dễ hiểu
- Cấu hình tùy chỉnh (theo cấu hình của máy tính)

CÂU 4 Mô hình phát triển phần mềm ? vì sao?

Lý do chọn

- Phù hợp với Nguồn nhân lực ít


-Thời gian triển khai phần mềm ngắn
-Phù hợp với kế hoạch có Kinh phí hạn chế
Điểm mạnh và điểm yếu của mô hình

Điểm Mạnh:
 Quản Lý Tài Nguyên:
 Mô hình thác nước có thể giúp quản lý tài nguyên nước một cách
hiệu quả, tương tự như cách mà mô hình phát triển phần mềm giúp
quản lý tài nguyên nguồn lực và công việc.
 Hiệu Quả Kinh Tế:
 Việc sử dụng mô hình thác nước có thể tạo ra hiệu quả kinh tế khi
tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên và nguồn lực, tương tự như mô
hình phát triển phần mềm giúp tối ưu hóa quy trình phát triển và
chi phí.

8
 Phân Tích và Thiết Kế:
 Mô hình thác nước có thể bao gồm các quy trình phân tích và thiết
kế để đảm bảo hiệu suất và tính ổn định, giống như quy trình phát
triển phần mềm.
 Quản Lý Dự Án:
 có sự tập trung vào quản lý dự án để đảm bảo tiến độ và chất
lượng, với mô hình thác nước hướng dẫn quá trình quản lý dự án
hệ thống thủy lợi.

Điểm Yếu:
 Phức Tạp và Cạnh Tranh:
 có thể đối mặt với sự cạnh tranh và thách thức từ môi trường ngoại
vi.
 Ảnh Hưởng Đến Môi Trường và Xã Hội:
 Việc xây dựng thác nước và phát triển phần mềm đều có thể ảnh
hưởng đến môi trường và cộng đồng xã hội, đặc biệt nếu không
được quản lý chín chặt.
 Yêu Cầu Kỹ Năng Đội Ngũ:
 đòi hỏi đội ngũ có kỹ năng chuyên sâu để thực hiện dự án một cách
hiệu quả.
 Điều Chỉnh theo Yêu Cầu Thay Đổi:
 mô hình cần sự linh hoạt để thích ứng với yêu cầu thay đổi trong
quá trình triển khai dự án.
 Rủi Ro An Toàn và Bảo Mật:
 đối mặt với các vấn đề về an toàn và bảo mật, đặc biệt là trong môi
trường nguy hiểm hoặc khi xây dựng phần mềm có liên quan đến
dữ liệu nhạy cảm.
 Chi Phí và Ngân Sách:
 cần quản lý ngân sách và có thể đối mặt với rủi ro về chi phí và
nguồn lực

Câu 5: Liệt kê các chức năng mà phần mềm bán hạt hữu cơ
1 Đăng kí:
Khách hàng tạo tài khoản để truy cập vào app đặt hàng ,quản lý hàng của
mình và bảo mật cho khách hàng.
2 Đăng nhập:
Khách hàng đăng nhập để duy trì vào tài khoản được đăng kí từ trước và
sử dụng app vẫn lưu trữ các thông tin.

9
3 Tính năng mua hàng:
Nơi khách hàng xem lựa hàng cho phù hợp rồi sau đó thêm vào giỏ hàng
hoặc mua ngay.
4 giỏ hàng:
Nơi hiển thị đầy đủ giá tiền, hàng đã thêm,mã giảm giá(khách tự thêm
hoặc hệ thống đã thêm sẵn và tổng số tiền phải thanh toán,là nơi trung gian để
thanh toán.
5 Thanh toán:
Khách hàng có thể thanh toán khi nhận hàng hoặc giao dịch bằng tài
khoản ngân hàng.
6 Chức năng quản lý hàng:
Hiển thị các mặt hàng còn trong kho hàng ,trong giỏ hàng. Phân loại
mặt hàng ,số lượng,cập nhật hàng mới.
7 Liên hệ:
Là nơi kết nối khách hàng với người bán thông qua hotline trực tuyến
gọi điện hoặc nhắn tin.Để giải quyết mọi thắc mắc của khách hàng.
8 Thông báo:
Cửa hàng
Thông báo các thông tin về việc giao hàng,CTKM,những thay đổi liên
quan đến cửa hàng,thông báo đặt hàng thành công đến khách hàng.
9 Cài đặt
Khách hàng cài đặt thông tin cá nhân :tên ,sđt,email,địa chỉ nhận
hàng,cài đặt app: ngôn ngữ, xóa, thêm tài khoản,...
10. Trợ giúp:
Hướng dẫn sử dụng app, các chính sách và bảo mật của app, shop với người
dùng, các chính sách bảo mật của cửa hàng.

Câu 6: Trình bày thiết kế dữ liệu : các thuộc tính, thực thể phân các thuộc tính
vào các thực thể
Thực thể chính:

10
1. Khách hàng (User):
- Thuộc tính: UserID (Khóa chính), Tên khách hàng, Email, Mật khẩu, Địa chỉ,
Số điện thoại, v.v.
Thuộc tính Kiểu dl Cỡ dl Khóa
MAKH Char 15 Khóa chính
TENKH Char 30
EMAIL Char 20
MATKHAU Text 15
DIACHI Text 30

2. Sản phẩm (Product):


- Thuộc tính: ProductID (Khóa chính), Tên sản phẩm, Mô tả, Giá, Số lượng
tồn kho, v.v.

Thuộc tính Kiểu dl Cỡ dl Khóa


MASP Char 10 Khóa chính
TENSP Char 15
MOTA Text 50
GIASP Number 10
SOLUONG Number

3. Đơn đặt hàng (Order):


- Thuộc tính: OrderID (Khóa chính), Ngày đặt hàng, Trạng thái thanh toán,
Tổng giá trị đơn hàng, v.v.

Thuộc tính Kiểu dl Cỡ dl Khóa


MADON Char 15 Khóa chính
NGAYDAT Date 20
THANHTOAN Text
TONGHANG Number

4. Chi tiết đơn đặt hàng (OrderDetail):


- Thuộc tính: OrderDetailID (Khóa chính), OrderID (Khóa ngoại liên kết với
Order), ProductID (Khóa ngoại liên kết với Product), Số lượng, Giá bán, v.v.
5. Giỏ hàng
- Thuộc tính:
CartID (Khóa Chính) Một số duy nhất để định danh giỏ hàng.
UserID (Khóa Ngoại) Tham chiếu đến Người Dùng tạo ra giỏ hàng.
Ngày và giờ khi giỏ hàng được tạo.
Ngày và giờ khi giỏ hàng được cập nhật lần cuối.

11
Trạng thái của giỏ hàng (ví dụ: "Chưa thanh toán", "Đã thanh toán", "Đang xử
lý").
Tổng số tiền của tất cả các sản phẩm trong giỏ hàng.

6. vận chuyển
-Thuộc tính:
CategoryID (Khóa Chính) Một số duy nhất để định danh phân loại sản phẩm.
Tên của phân loại sản phẩm.
Mô tả ngắn về loại sản phẩm.
CreatedAt Ngày và giờ khi phân loại sản phẩm được tạo.
UpdatedAt Ngày và giờ khi phân loại sản phẩm được cập nhật lần cuối.

7. Phân loại sản phẩm


-Thuộc tính :
CategoryID (Khóa Chính)Một số duy nhất để định danh phân loại sản phẩm.
Tên phân loại
Mô tả ngắn về loại sản phẩm.
CreatedAt Ngày và giờ khi phân loại sản phẩm được tạo.
UpdatedAt Ngày và giờ khi phân loại sản phẩm được cập nhật lần cuối.

Quan hệ giữa các thực thể:

1. khách hàng và Đơn đặt hàng:


- Mối quan hệ: Một khách hàng có thể có nhiều đơn đặt hàng (One-to-Many).
- Khóa ngoại: UserID trong Đơn đặt hàng.

2. Sản phẩm và Chi tiết đơn đặt hàng:


- Mối quan hệ: Một sản phẩm có thể xuất hiện trong nhiều chi tiết đơn đặt hàng
và mỗi chi tiết đơn đặt hàng chỉ liên quan đến một sản phẩm (Many-to-One).
- Khóa ngoại: ProductID trong Chi tiết đơn đặt hàng.

3. Đơn đặt hàng và Chi tiết đơn đặt hàng:


- Mối quan hệ: Một đơn đặt hàng có thể có nhiều chi tiết đơn đặt hàng và mỗi
chi tiết đơn đặt hàng chỉ liên quan đến một đơn đặt hàng (One-to-Many).
- Khóa ngoại: OrderID trong Chi tiết đơn đặt hàng.
4. Giỏ hàng và chi tiết đơn hàng
- Mối quan hệ: Mỗi "Giỏ Hàng" (Cart) có thể có nhiều "Chi Tiết Đơn Hàng"
(Order Detail) (quan hệ một-nhiều).
5. Sản phẩm và phân loại sản phẩm
- Mối quan hệ: Mỗi "Phân Loại Sản Phẩm" (Product Category) có thể có nhiều
"Sản Phẩm" (Product) (quan hệ một-nhiều).
6. Vận chuyển và đơn đặt hàng

12
Mối quan hệ : Mỗi "Đơn Đặt Hàng" (Order) có thể liên kết với nhiều "Quá
Trình Vận Chuyển" (Shipment) (quan hệ một-nhiều).

Sơ đồ ERD (Entity-Relationship Diagram):

CÂU 7: Các công cụ được sử dụng để phát triển hệ thống ? lý do?


Ngôn ngữ lập trình: PHP
Hệ quản trị CSDL: MySQL
Lý do chọn PHP:
- Ngôn ngữ lập trình PHP đơn giản, dễ sử dụng: Ngôn ngữ lập trình PHP rất dễ
sử dụng cho lập trình viên thiết kế và cả khách hàng, giao diện được thiết kế khá
thân thiện, có thể tương thích với tất cả các trình duyệt hiện nay – Sự linh hoạt
của ngôn ngữ lập trình PHP: Ngôn ngữ này không bị ràng buộc bởi các quy tắc,
ta có thể thoải mái sáng tạo để xây dựng. 7 - PHP đồng bộ với tất cả các Cơ sở

13
dữ liệu: Ta có thể dễ dàng kết nối PHP với tất cả các Database, relational hoặc
non-relational. Vì vậy, nó có thể kết nối nhanh chóng với MySQL
-Cải thiện tốc độ tải trang: Việc sử dụng PHP làm cho các trang web tải nhanh
hơn so với nhiều công nghệ phát triển web khác - Có thể hoạt động mượt mà
trên hầu hết mọi trình duyệt hiện hành. - Mã nguồn mở và hoàn toàn miễn phí. -
Các Markup sử dụng trong HTML thường ngắn gọn và đồng nhất. - Dễ dàng
tích hợp với các ngôn ngữ backend như PHP, Node.js....
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: MySQL
Lý do chọn MySQL:
- MySQL được xây dựng theo kiến trúc Client-Server, bao gồm một máy chủ đa
luồng hỗ trợ nhiều máy khách khác nhau
-Chế độ bảo mật dữ liệu mạnh
-Dễ dàng quản lý
-Miễn phí khi download và sử dụng

CÂU 8: Giao diện figma:

14
jl
15
16
17
18
19
20
21
22
23
CÂU 9:Kiểm thử các chức năng

TỔNG HỢP KẾT QUẢ

24
STT Tên màn hình/chức Số testcase đạt Số Số Số testcase Tổng số Tỉ lệ testcase Tỉ lệ Tỉ lệ testcase đã thực hiện (%Cover)
năng (P) testcase testcase chưa thực testcase đạt (%P) testcase
không đang xem hiện không đạt
đạt (F) xét (PE) (%F)
1.Thêm mới sản
1 phẩm 0 0 0 53 53 0% 0% 0%
2 4.Tìm_kiếm 0 0 0 30 30 0% 0% 0%
3 3.Liên_hệ 0 0 0 53 53 0% 0% 0%
4 2.Đăng_kí 0 0 0 59 59 0% 0% 0%
5 5.Đăng_nhập 0 0 0 42 42 0% 0% 0%
Total 0 0 0 237 237 0% 0% 0%

TEST CHỨC NĂNG ĐĂNG NHẬP

KỊCH BẢN KIỂM THỬ *


Tên màn hình/Tên chức năng 5.Đăng_nhập

Mã trường hợp kiểm thử CN

Số trường hợp kiểm thử đạt (P) 0

Số trường hợp kiểm thử không đạt (F) 0

Số trường hợp kiểm thử đang xem xét (PE) 0

25
Số trường hợp kiểm thử chưa thực hiện 42

Tổng số trường hợp kiểm thử 42

Mục đích kiểm thử Các bước thực hiện Kết quả mong muốn

Chức năng 1:Hiển thị form đăng nhập


Giao diện

Màn hình được mở:


1. Kiểm tra title của màn hình - Hiển thị form đăng nhập trên màn hình
Kiểm tra màn hình ở trạng 2. Kiểm tra focus của chuột - Focus được set vào button đăng nhập
thái mặc định 3. Kiểm tra các giá trị mặc định của các trường - Hiển thị form đăng nhập ở chính giữa màn hình
4. Kiểm tra header, footer - Hiển thị button: đăng nhập

Kiểm tra giao diện khi thu 1.Nhấn phím Ctrl - Màn hình thu nhỏ, phóng to tương ứng và không bị
nhỏ, phóng to 2. Nhấn phim Ctrl = vỡ giao diện

Kiểm tra Grid


1.Cột thứ tự và tên các cột khác xếp từ trên xuống
Kiểm tra thông tin trong phải đúng :
Kiểm tra thông tin trong grid
grid + tên đăng nhập
+ mật khẩu
Kiểm tra grid 1. Kiểm tra căn lề 1. Text: căn lề trái

26
2. Di chuyển con trỏ chuột vào một row
3.Trỏ chuột vào các icon hoặc các link sẽ hiển Số: Căn lề phải
thị tooltip Form đăng nhập: căn giữa
4. Bỏ chuột khỏi các icon hoặc các link sẽ hiển
thị tooltip
Chức năng 2 : Đăng_nhập
Giao diện
Giao diện chung
Màn hình chức năng được mở:
- Hiển thị title của chức năng trên màn hình: đăng
1. Kiểm tra title của màn hình
nhập
Kiểm tra màn hình ở trạng 2. Kiểm tra focus của chuột
- Hiển thị các giá trị mặc định của các trường đúng.
thái mặc định 3. Kiểm tra các giá trị mặc định của các trường
+ Textbox username(*):
4. Kiểm tra header, footer
+ Textbox password(*):
+ Button: Đăng nhập
1. Các label, textbox, combo có độ dài, rộng và
khoảng cách bằng nhau, không xô lệch
1. Kiểm tra về bố cục, font chữ, chính tả, màu 2. Các label sử dụng cùng 1 loại font, cỡ chữ, căn lề
Kiểm tra tổng thể giao diện chữ trái
màn hình 2. Kiểm tra trường bắt buộc phải có dấu * 3. Các trường hợp bắt buộc nhập phải có dấu (*)
4. Kiểm tra tất cả lỗi về chính tả, cấu trúc câu, ngữ
pháp trên màn hình
5. Form được bố trí hợp lý và dễ sử dụng
Kiểm tra thứ tự di chuyển
Con trỏ di chuyển lần lượt theo thứ tự: Từ trái qua
trỏ trên màn hình khi nhấn
Nhấn Tab liên tục phải, từ trên xuống dưới.
phím Tab
Kiểm tra thứ tự con trỏ di
Con trỏ di chuyển ngược lại theo thứ tự: từ dưới lên
chuyển ngược lại trên màn Nhấn phím Shift-Tab liên tục
trên, từ phải qua trái
hình khi nhấn Shift-Tab

27
Kiểm tra thực hiện chức
Nhảy sang control tiếp đúng theo thứ tự Tab, tại
năng chính của màn hình Nhấn phím Enter
control cuối cùng nhảy sang button "Đăng nhập"
khi nhấn Enter
Kiểm tra giao diện khi thu 1.Nhấn phím Ctrl - Màn hình thu nhỏ, phóng to tương ứng và không bị
nhỏ, phóng to 2. Nhấn phim Ctrl = vỡ giao diện
Validate các trường dữ
liệu
Textbox username
Kiểm tra có phải là trường 1. Để trống trường dữ liệu
bắt buộc nhập hay không 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ 1.Hiển thị thông tin chưa nhập username và
3. Nhấn nút đăng nhập password

1. Nhập vào trường chuỗi ký tự đặc biệt %^&*()


Kiểm tra khi nhập các ký
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ 1.Thực hiện thành công
tự đặc biệt
3. Nhấn nút đăng nhập
1. Nhập vào trường dữ liệu nhiều hơn số ký tự
Kiểm tra trường hợp tên
cho phép
đăng nhập quá 20 kí tự và 1.Hiển thị username vượt quá số kí tự
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
pass đúng
3. Nhấn nút đăng nhập
Kiểm tra nhập quá 1. Nhập vào trường dữ liệu nhiều hơn số ký tự
1. Không cho phép nhập quá giá trị maxlength hoặc
maxlength (100 ký tự) cho phép
hiển thị thông báo lỗi vượt quá giá trị maxlength
2. Các thông tin khác nhập hợp lệ
2. Focus vào trường lỗi.
3. Nhấn nút Đăng nhập
1. Nhập X đúng định dạng có chứa ký tự đặc
Kiểm tra khi nhập dữ liệu biệt, thẻ html: </table>….
Thực hiện không thành công
là các thẻ html 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
3. Nhấn nút Đăng nhập

28
1. Thêm space vào đầu và cuối Mã chức năng
Kiểm tra chức năng Trim 1. Thực hiện thành công
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
space 2. Thực hiện trim space ở đầu và cuối trường dữ liệu
3. Nhấn nút Đăng nhập

Kiểm tra đăng nhập thành 1.Thông tin đăng nhập hiển thị đúng.
công trong trường hợp 1. Đăng nhập username và password Hiển thị thông báo đăng nhập thành công. 2.Chuyển
đúng username và 2. Click button” login” sang trang chủ. 3.Header của trang web có thông tin
password tài khoản đang đăng nhập.

Kiểm tra trường hợp nhập 1. Đăng nhập username đúng và password sai 1. Hiển thị thông báo tên đăng nhập sai, vui lòng
đúng tên và sai pass 2. Click button” login” nhập lại địa chỉ email hoặc tên đăng nhập.
1. Nhập dữ liệu là chữ tiếng việt có dấu
Kiểm tra khi dữ liệu là chữ
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ 1. Hiển thị kết quả báo thực hiện không thành công
tiếng Việt có dấu
3. Nhấn nút Đăng nhập
textbox password
Kiểm tra giá trị mặc định 1. Trên màn hình đăng nhập
Kiểm tra giá trị mặc định password Giá trị mặc định là trống

1. Để trống trường dữ liệu


Kiểm tra có phải là trường 1. Hiển thị thông báo: Dữ liệu bắt buộc nhập
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
bắt buộc nhập hay không 2. Focus vào trường lỗi.
3. Nhấn nút đăng nhập
Kiểm tra khi nhập các ký 1. Nhập vào trường chuỗi ký tự đặc biệt %^&*()
tự đặc biệt 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ Thực hiện thành công
3. Nhấn nút đăng nhập
1. Nhập vào trường dữ liệu nhiều hơn số ký tự
Kiểm tra nhập quá
cho phép
maxlength (200 ký tự) 1..Hiển thị password vượt quá số kí tự.
2. Các thông tin khác nhập hợp lệ
password
3. Nhấn nút đăng nhập

29
Kiểm tra khi dữ liệu là chữ 1. Nhập dữ liệu là chữ tiếng việt có dấu
tiếng Việt có dấu 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ Thực hiện thành công
3. Nhấn nút đăng nhập
Kiểm tra đăng nhập trong
trường hợp nhập đúng 1.Nhập username và password 1.Hiển thị thông báo nhập quá 5 lần.
username và nhập sai 2. click “login” 2.Hiển thị Mã Captcha
password quá 5 lần
Kiểm tra đăng nhập trong
1.Hiển thị thông báo gõ Captcha sai 5 lần .
trường password quá sai 5 Nhập mã captcha
2.Khóa tài khoản trong vòng 10 phút.
lần và captcha sai 5 lần
Kiểm tra các kí tự đặc biệt 1. nhập các kí tự đặc biệt vào pass 1. Hiển thị thông báo thành công
Kiểm tra xem pass có được
1. Nhập password 1. Các kí tự được mã hóa
mã hóa hay ko
Chức năng 2: đăng xuất
Kiểm tra chức năng đăng 1.Click vào nút đăng xuất. 1.Hệ thống thông báo xác nhận đăng xuất:
xuất “Bạn có chắc chắn đăng xuất khỏi hệ thống” và nút
chức
năng
2.Đồng ý/Hủy bỏ
Kiểm tra đăng nhập xuất
1.Bấm Đồng ý 1.Đăng xuất khỏi hệ thống
khi bấm đồng ý
Kiểm tra đăng xuất khi 1. Bấm Hủy bỏ
bấm hủy bỏ 1.Tắt màn hình xác nhận đăng xuất

Chức năng 3: Thay đổi


mật khẩu
Kiểm tra chức thay đổi mật 1. Click vào nút thay đổi mật khẩu 1.Hiển thị thông báo bạn muốn thay đổi mật khẩu
khẩu 2. Hiển thị 2 button: Đồng ý và Hủy bỏ

30
Kiểm tra thay đổi mật khẩu
1. Bấm đồng ý Thực hiện thành công
khi bấm Đồng ý
Kiểm tra thay đổi mật khẩu 1. Bấm Hủy bỏ
khi bấm Hủy bỏ 1.Quay lại trang chủ

1.Hệ thống hiển thị màn hình thay đổi mật khầu
gồm:
.Các thông tin:
- Mật khẩu cũ
- Mật khẩu mới
Kiểm tra mật khẩu mới và 1. Click vào nút thay đổi mật khẩu
- Nhập lại mật khẩu
cũ có bị trùng hay không 2. Bấm đồng ý
2.Đồng ý/Hủy bỏ
3. Nếu trùng thì hiển thị thông báo mật khẩu trùng
với mật khẩu cũ.
4. Nếu thay đổi thành công hiển thị thông báo mật
khẩu đã thay đổi.

KIỂM THỬ CHỨC NĂNG THÊM SẢN PHẨM

KỊCH BẢN KIỂM THỬ *


Tên màn hình/Tên chức năng Thêm mới sản phẩm

31
Mã trường hợp kiểm thử CN

Số trường hợp kiểm thử đạt (P) 0

Số trường hợp kiểm thử không đạt (F) 0

Số trường hợp kiểm thử đang xem xét (PE) 0

Số trường hợp kiểm thử chưa thực hiện 53

Tổng số trường hợp kiểm thử 53

Mục đích kiểm thử Các bước thực hiện Kết quả mong muốn

Chức năng 1:Hiển thị form thêm sản phẩm mới


Giao diện

Màn hình form đăng kí được mở:


- Hiển thị 3 ô textbox:
+ textbox: tên sản phẩm
+ textbox: mô tả
1. Kiểm tra title của màn hình
+ textbox: giá
Kiểm tra màn hình ở trạng 2. Kiểm tra focus của chuột
- Hiển thị 3 ô select:
thái mặc định 3. Kiểm tra các giá trị mặc định của các trường
+select: nhóm sản phẩm
4. Kiểm tra header, footer
+ select: loại sản phẩm
+select: ghi chú

- Hiển thị button: Thêm và Xóa trắng

32
Kiểm tra giao diện khi thu 1.Nhấn phím Ctrl - Màn hình thu nhỏ, phóng to tương ứng và không bị
nhỏ, phóng to 2. Nhấn phim Ctrl = vỡ giao diện

Kiểm tra Grid

1.Cột thứ tự và tên các cột khác xếp từ trái qua phải
đúng :
+ Check box
+ STT
+ Tên phòng ban
+ Mã phòng ban
Kiểm tra thông tin trong
Kiểm tra thông tin trong grid + Địa chỉ
grid
+ Email
+ Số điện thoại
+ Tên đầy đủ
+ Sửa: hiển thị icon
2. Chức năng phân trang, tổng số bản ghi được đặt
dưới cùng góc trái của grid

1. Text: căn lề trái


1. Kiểm tra căn lề Số: Căn lề phải
2. Di chuyển con trỏ chuột vào một row Ngày tháng: Căn giữa.
3.Trỏ chuột vào các icon hoặc các link sẽ hiển HeaderName : căn giữa
Kiểm tra grid
thị tooltip 2. Màu nền của row đó thay đổi
4. Bỏ chuột khỏi các icon hoặc các link sẽ hiển 3. Hiển thị đúng tên tương ứng với các chức năng khi
thị tooltip trỏ chuột vào tooltip
4. Di chuột khỏi tooltip, thông báo sẽ mất đi

Phân trang

33
Kiểm tra cách đánh số các Trong grid dữ liệu: Đánh số thứ tự tăng dần và liên tục: Số thứ tự đầu
bản ghi Kiểm tra số thứ tự các bản ghi. tiên của trang sau là số tiếp theo của trang trước.

Kiểm tra hiển thị Số bản


Kiểm tra số bản ghi trên một trang nếu grid
ghi trên 1 trang (gỉa sử là Hiển thị X bản ghi trên một trang
(danh sách) có số bản ghi nhỏ hơn X bản ghi"
X)
Mở trang tương ứng
Chọn vào số trang bất kỳ: trang đầu, trang cuối,
Kiểm tra mở các trang Số bản ghi đầu tiên của trang sau là số tiếp theo của
trang giữa
trang trước.

Kiểm tra hiển thị menu và


header, footer sau khi Trên grid Menu, header, footer không thay đổi
chuyển trang Thực hiện chuyển các trang sau

Chức năng 2 : Liên hệ


Giao diện
Giao diện chung

34
Màn hình chức năng được mở:
- Hiển thị các giá trị mặc định của các trường đúng.
+ Textbox họ và tên(*):
+ Textbox công ty(*):
+ Textbox Điện thoại cố định:
1. Kiểm tra title của màn hình
+ Textbox Mô tả:
Kiểm tra màn hình ở trạng 2. Kiểm tra focus của chuột
+ Textbox Email:
thái mặc định 3. Kiểm tra các giá trị mặc định của các trường
+ Textbox Fax:
4. Kiểm tra header, footer
+ Textbox Tel:
+ Textbox Địa chỉ:

+ Button: Gửi, Nhập lại


- header, footer hợp lý

1. Các label, textbox, combo có độ dài, rộng và


khoảng cách bằng nhau, không xô lệch
2. Các label sử dụng cùng 1 loại font, cỡ chữ, căn lề
1. Kiểm tra về bố cục, font chữ, chính tả, màu
Kiểm tra tổng thể giao diện trái
chữ
màn hình 3. Các trường hợp bắt buộc nhập phải có dấu (*)
2. Kiểm tra trường bắt buộc phải có dấu *
4. Kiểm tra tất cả lỗi về chính tả, cấu trúc câu, ngữ
pháp trên màn hình
5. Form được bố trí hợp lý và dễ sử dụng
Kiểm tra thứ tự di chuyển
Con trỏ di chuyển lần lượt theo thứ tự: Từ trái qua
trỏ trên màn hình khi nhấn
Nhấn Tab liên tục phải, từ trên xuống dưới.
phím Tab
Kiểm tra thứ tự con trỏ di
Con trỏ di chuyển ngược lại theo thứ tự: từ dưới lên
chuyển ngược lại trên màn Nhấn phím Shift-Tab liên tục
trên, từ phải qua trái
hình khi nhấn Shift-Tab

35
Kiểm tra thực hiện chức
Nhảy sang control tiếp đúng theo thứ tự Tab, tại
năng chính của màn hình Nhấn phím Enter
control cuối cùng nhảy sang button "Nhập lại"
khi nhấn Enter
Kiểm tra giao diện khi thu 1.Nhấn phím Ctrl - Màn hình thu nhỏ, phóng to tương ứng và không bị
nhỏ, phóng to 2. Nhấn phim Ctrl = vỡ giao diện
Validate các trường dữ
liệu
Textbox Họ và Tên
Kiểm tra giá trị mặc định 1. Trên màn hình Thêm mới
Kiểm tra giá trị mặc định trường họ và tên Giá trị mặc định là trống

1. Để trống trường dữ liệu


Kiểm tra có phải là trường 1. Hiển thị thông báo: Dữ liệu bắt buộc nhập
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
bắt buộc nhập hay không 2. Focus vào trường lỗi.
3. Nhấn nút Gửi

1. Nhập vào trường chuỗi ký tự đặc biệt %^&*()


Kiểm tra khi nhập các ký
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ Thực hiện thành công
tự đặc biệt
3. Nhấn nút Gửi

Kiểm tra nhập quá 1. Nhập vào trường dữ liệu nhiều hơn số ký tự
1. Không cho phép nhập quá giá trị maxlength hoặc
maxlength (100 ký tự) cho phép
hiển thị thông báo lỗi vượt quá giá trị maxlength
2. Các thông tin khác nhập hợp lệ
2. Focus vào trường lỗi.
3. Nhấn nút Gửi
1. Nhập X đúng định dạng có chứa ký tự đặc
Kiểm tra khi nhập dữ liệu biệt, thẻ html: </table>….
Thực hiện thành công
là các thẻ html 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
3. Nhấn nút Ghi nhận

36
1. Thêm space vào đầu và cuối Mã chức năng
Kiểm tra chức năng Trim 1. Thực hiện thành công
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
space 2. Thực hiện trim space ở đầu và cuối trường dữ liệu
3. Nhấn nút Gửi
1. Nhập dữ liệu là chữ tiếng việt có dấu
Kiểm tra khi dữ liệu là chữ
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ 1. Hiển thị thông báo thành công
tiếng Việt có dấu
3. Nhấn nút Gửi
Textbox Công ty
Kiểm tra giá trị mặc định 1. Trên màn hình Thêm mới
Kiểm tra giá trị mặc định trường Tên công ty Giá trị mặc định là trống

1. Để trống trường dữ liệu


Kiểm tra có phải là trường 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ 1. Hiển thị thông báo: Dữ liệu bắt buộc nhập
bắt buộc nhập hay không 3. Nhấn nút Gửi 2. Focus vào trường lỗi.

1. Nhập vào trường chuỗi ký tự đặc biệt %^&*()


Kiểm tra khi nhập các ký
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ Thực hiện thành công
tự đặc biệt
3. Nhấn nút Gửi

Kiểm tra nhập quá 1. Nhập vào trường dữ liệu nhiều hơn số ký tự
1. Không cho phép nhập quá giá trị maxlength hoặc
maxlength (300 ký tự) cho phép
hiển thị thông báo lỗi vượt quá giá trị maxlength
2. Các thông tin khác nhập hợp lệ
2. Focus vào trường lỗi.
3. Nhấn nút Gửi
1. Nhập X đúng định dạng có chứa ký tự đặc
Kiểm tra khi nhập dữ liệu biệt, thẻ html: </table>….
Thực hiện thành công
là các thẻ html 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
3. Nhấn nút Ghi nhận

37
1. Thêm space vào đầu và cuối Mã chức năng
Kiểm tra chức năng Trim 1. Thực hiện thành công
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
space 2. Thực hiện trim space ở đầu và cuối trường dữ liệu
3. Nhấn nút Gửi
1. Nhập dữ liệu là chữ tiếng việt có dấu
Kiểm tra khi dữ liệu là chữ
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ Thực hiện thành công
tiếng Việt có dấu
3. Nhấn nút Gửi
Textbox Email
1. Trên màn hình Thêm mới
Kiểm tra giá trị mặc định Giá trị mặc định là trống
Kiểm tra giá trị mặc định trường email
Kiểm tra trường hợp bỏ 1. Nhập tất cả các dữ liệu, bỏ trống trường nhập
trống trường mail Hiển thị thông báo chưa nhập mail
nhập mail 2.Nhấn gửi
Kiểm tra trường hợp mail 1.Nhập tất cả các dữ liệu
đã được sử dụng 2. Nhấn gửi Hiển thị thông báo mail đã được sử dụng

Textbbox Số điện thoại


Kiểm tra giá trị mặc định Kiểm tra giá trị mặc định của số điện thoại Giá trị mặc định là trống

1. Để trống trường dữ liệu


Kiểm tra có phải là trường 1. Hiển thị thông báo: Dữ liệu bắt buộc nhập
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
bắt buộc nhập hay không 2. Focus vào trường lỗi.
3. Nhấn nút Gửi

Kiểm tra không phải là đầu 1. Nhập số điện thoại Hiển thị thông báo số điện thoại không đúng
số 2. Nhấn Gửi
Kiểm tra trường hợp đầu 1. Nhập số điện thoại Hiển thị thông báo số điện thoại không đúng
số đúng nhưng số điện 2. Nhấn Gửi
thoại sai
Textbox Fax
Kiểm tra giá trị mặc định Kiểm tra giá trị mặc định của Fax Giá trị mặc định của trạng thái là trống

38
1. Để trống trường dữ liệu
Kiểm tra có phải là trường 1. Hiển thị thông báo: Dữ liệu bắt buộc nhập
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
bắt buộc nhập hay không 2. Focus vào trường lỗi.
3. Nhấn nút Gửi

Kiểm tra với trường hợp 1. Nhập thông tin vào các trường dữ liệu 1. Hiển thị thông báo Fax không đúng
Fax sai 2. Nhấn Gửi
Kiểm tra với trường hợp 1. Nhập thông tin vào các trường dữ liệu Hiển thị thông báo Gửi thành công
Fax đúng 2. Nhấn Gửi
Textbox Địa chỉ
Kiểm tra giá trị mặc định 1.Kiểm tra giá trị mặc định Giá trị mặc định là trống

1. Để trống trường dữ liệu


Kiểm tra có phải là trường
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ Hiển thị thông báo chưa nhập địa chỉ
bắt buộc nhập hay không
3. Nhấn nút Gửi

1. Nhập thông tin vào các trường dữ liệu


Kiểm tra khi nhập địa chỉ Hiển thị thông báo Gửi thành công
3. Nhấn nút Gửi

Kiểm tra nhập quá 1. Nhập vào trường dữ liệu nhiều hơn số ký tự
1. Không cho phép nhập quá giá trị maxlength hoặc
maxlength (200 ký tự) cho phép
hiển thị thông báo lỗi vượt quá giá trị maxlength
2. Các thông tin khác nhập hợp lệ
2. Focus vào trường lỗi.
3. Nhấn nút Gửi
1. Nhập X đúng định dạng có chứa ký tự đặc
Kiểm tra khi nhập dữ liệu biệt, thẻ html: </table>….
Thực hiện thành công
là các thẻ html 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
3. Nhấn nút Gửi

39
1. Thêm space vào đầu và cuối Đường dẫn
Kiểm tra chức năng Trim 1. Thực hiện thành công
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
space 2. Thực hiện trim space ở đầu và cuối trường dữ liệu
3. Nhấn nút Gửi
1. Nhập dữ liệu là chữ tiếng việt có dấu
Kiểm tra khi dữ liệu là chữ
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ 1. Hiển thị thông báo Gửi thành công
tiếng Việt có dấu
3. Nhấn nút Gửi

KIỂM THỬ CHỨC NĂNG ĐĂNG KÝ

KỊCH BẢN KIỂM THỬ *


Tên màn hình/Tên chức năng Đăng kí

Mã trường hợp kiểm thử CN

Số trường hợp kiểm thử đạt (P) 0

Số trường hợp kiểm thử không đạt (F) 0

Số trường hợp kiểm thử đang xem xét (PE) 0

Số trường hợp kiểm thử chưa thực hiện 59

Tổng số trường hợp kiểm thử 59

Mục đích kiểm thử Các bước thực hiện Kết quả mong muốn

40
Chức năng 1: Hiển thị chức năng đăng kí
Giao diện

Màn hình form tìm kiếm được mở


- Hiển thị các text:
- tên đăng nhập(*)
- mật khẩu(*)
1.Kiểm tra title của màn hình - nhập lại mật khẩu(*)
Kiểm tra màn hình ở trạng 2.Kiểm tra focus chuột - Họ tên(*)
thái mặc định 3.Kiểm tra các giá trị mặc định của các trường - Email(*)
4.Kiểm tra heard, footer -Địa chỉ(*)
- Số điện thoại(*)
- Hiển thị button:
- button đăng kí
-button nhập lại

41
1.Cột thứ tự và tên các cột khác xếp từ trên xuống
đúng :
+textbox : tên đăng nhập
+textbox: mật khẩu
+textbox: nhập lại mật khẩu
+textbox: họ tên
Kiểm tra thông tin trong
1.Kiểm tra thông tin trong Grid +textbox:email
grid
+textbox: địa chỉ
+textbox: số điện thoại
+button: đăng kí bên trái
+button: nhập lại bên phải
2. Chức năng phân trang, tổng số bản ghi
được đặt dưới cùng góc trái của grid

Kiểm tra giao diện phóng 1.Nhấn phím Ctrl - Màn hình thu nhỏ, phóng to tương ứng và không bị
to thu nhỏ ở màn hình 2. Nhấn phim Ctrl = vỡ giao diện

Phân trang

Kiểm tra cách đánh số các Trong grid dữ liệu: Đánh số thứ tự tăng dần và liên tục: Số thứ tự đầu
bản ghi Kiểm tra số thứ tự các bản ghi. tiên của trang sau là số tiếp theo của trang trước.

Kiểm tra hiển thị Số bản


Kiểm tra số bản ghi trên một trang nếu grid
ghi trên 1 trang (gỉa sử là Hiển thị X bản ghi trên một trang
(danh sách) có số bản ghi nhỏ hơn X bản ghi"
X)
Mở trang tương ứng
Chọn vào số trang bất kỳ: trang đầu, trang cuối,
Kiểm tra mở các trang Số bản ghi đầu tiên của trang sau là số tiếp theo của
trang giữa
trang trước.

42
Kiểm tra hiển thị menu và
header, footer sau khi Trên grid Menu, header, footer không thay đổi
chuyển trang Thực hiện chuyển các trang sau

Chức năng 2 : ĐĂNG KÍ


Giao diện
Giao diện chung

Màn hình chức năng được mở:


- Hiển thị các giá trị mặc định của các trường đúng.
+ Textbox họ và tên(*):
+ Textbox công ty(*):
+ Textbox Điện thoại cố định:
1. Kiểm tra title của màn hình
+ Textbox Mô tả:
Kiểm tra màn hình ở trạng 2. Kiểm tra focus của chuột
+ Textbox Email:
thái mặc định 3. Kiểm tra các giá trị mặc định của các trường
+ Textbox Fax:
4. Kiểm tra header, footer
+ Textbox Tel:
+ Textbox Địa chỉ:

+ Button: Gửi, Nhập lại


- header, footer hợp lý

43
1. Các label, textbox, combo có độ dài, rộng và
khoảng cách bằng nhau, không xô lệch
2. Các label sử dụng cùng 1 loại font, cỡ chữ, căn lề
1. Kiểm tra về bố cục, font chữ, chính tả, màu
Kiểm tra tổng thể giao diện trái
chữ
màn hình 3. Các trường hợp bắt buộc nhập phải có dấu (*)
2. Kiểm tra trường bắt buộc phải có dấu *
4. Kiểm tra tất cả lỗi về chính tả, cấu trúc câu, ngữ
pháp trên màn hình
5. Form được bố trí hợp lý và dễ sử dụng
Kiểm tra thứ tự di chuyển
Con trỏ di chuyển lần lượt theo thứ tự: Từ trái qua
trỏ trên màn hình khi nhấn
Nhấn Tab liên tục phải, từ trên xuống dưới.
phím Tab
Kiểm tra thứ tự con trỏ di
Con trỏ di chuyển ngược lại theo thứ tự: từ dưới lên
chuyển ngược lại trên màn Nhấn phím Shift-Tab liên tục
trên, từ phải qua trái
hình khi nhấn Shift-Tab
Kiểm tra thực hiện chức
Nhảy sang control tiếp đúng theo thứ tự Tab, tại
năng chính của màn hình Nhấn phím Enter
control cuối cùng nhảy sang button "Nhập lại"
khi nhấn Enter
Kiểm tra giao diện khi thu 1.Nhấn phím Ctrl - Màn hình thu nhỏ, phóng to tương ứng và không bị
nhỏ, phóng to 2. Nhấn phim Ctrl = vỡ giao diện
Validate các trường dữ
liệU
Textbox: Tên đăng kí
Kiểm tra giá trị mặc định 1. Trên màn hình Thêm mới
Kiểm tra giá trị mặc định trường họ và tên Giá trị mặc định là trống

Kiểm tra có phải là trường 1. Để trông trường dữ liệu 1. Hiển thị thông báo: Dữ liệu bắt buộc nhập
bắt buộc nhập hay không 2. Nhấn đăng kí 2. Focus vào trường lỗi.

44
1. Nhập vào trường chuỗi ký tự đặc biệt %^&*()
Kiểm tra các kí tự đặc biệt 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ Thực hiện thành công
3. Nhấn nút đăng kí

Kiểm tra nhập quá 1. Nhập vào trường dữ liệu nhiều hơn số ký tự
1. Không cho phép nhập quá giá trị maxlength hoặc
maxlength (1000 ký tự) cho phép
hiển thị thông báo lỗi vượt quá giá trị maxlength
2. Các thông tin khác nhập hợp lệ
2. Focus vào trường lỗi.
3. Nhấn nút đăng kí
1. Nhập X đúng định dạng có chứa ký tự đặc
Kiểm tra khi nhập dữ liệu biệt, thẻ html: </table>….
Thực hiện đăng kí không thành công
là các thẻ html 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
3. Nhấn nút đăng kí
Kiểm tra trường hợp tên 1. Nhập họ tên đăng kí Hiển thị thông báo tên đăng kí đã có người sử dụng
đăng kí đã có rồi 2.Nhấn đăng kí Yêu cầu nhập lại tên đăng kí
1. Thêm space vào đầu và cuối Mã chức năng
Kiểm tra chức năng Trim 1. Thực hiện thành công
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
space 2. Thực hiện trim space ở đầu và cuối trường dữ liệu
3. Nhấn nút đăng nhập
Kiểm tra với trường hợp 1. Nhập họ tên bằng chữ thường Hiển thị thông báo tên đăng kí đúng
tên thường 2. Nhấn đăng kí Đăng kí thành công
Kiểm tra với trường hợp 1. Nhập họ tên bằng chữ hoa Hiển thị thông báo tên đăng kí đúng
tên viết hoa 2. Nhấn đăng kí Đăng kí thành công
1. Nhập dữ liệu là chữ tiếng việt có dấu
Kiểm tra khi dữ liệu là chữ
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ 1. Hiển thị thông báo đăng kí không thành công
tiếng Việt có dấu
3. Nhấn nút đăng kí
Textbox Mật khẩu
Kiểm tra giá trị mặc định 1. Trên màn hình Thêm mới
Giá trị mặc định là trống

45
1. Để trống trường dữ liệu
Kiểm tra có phải là trường 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ 1. Hiển thị thông báo: Dữ liệu bắt buộc nhập
bắt buộc nhập hay không 3. Nhấn nút đăng kí 2. Focus vào trường lỗi.

1. Nhập vào trường chuỗi ký tự đặc biệt %^&*()


Kiểm tra khi nhập các ký
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ Thực hiện thành công
tự đặc biệt
3. Nhấn nút đăng kí

Kiểm tra nhập quá 1. Nhập vào trường dữ liệu nhiều hơn số ký tự
1. Không cho phép nhập quá giá trị maxlength hoặc
maxlength (300 ký tự) cho phép
hiển thị thông báo lỗi vượt quá giá trị maxlength
2. Các thông tin khác nhập hợp lệ
2. Focus vào trường lỗi.
3. Nhấn nút đăng kí
1. Nhập X đúng định dạng có chứa ký tự đặc
Kiểm tra khi nhập dữ liệu biệt, thẻ html: </table>….
Thực hiện thất bại
là các thẻ html 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
3. Nhấn nút đăng kí

1. Thêm space vào đầu và cuối Mã chức năng


Kiểm tra chức năng Trim 1. Thực hiện thành công
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
space 2. Thực hiện trim space ở đầu và cuối trường dữ liệu
3. Nhấn nút đăng kí
1. Nhập dữ liệu là chữ tiếng việt có dấu
Kiểm tra khi dữ liệu là chữ
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ 1Thực hiện thất bại
tiếng Việt có dấu
3. Nhấn nút đăng kí
Kiểm tra nhập giá trị vào
1. Nhập mật khẩu
thì có được mã hóa Hiển thị mật khẩu đã được mã hóa
2. Nhấn đăng kí
thành dấu **** hay không
Textbox Nhập lại mật
khẩu

46
1. Trên màn hình đăng kí
Kiểm tra giá trị mặc định Kiểm tra giá trị mặc định trường nhập lại mật Giá trị mặc định là trống
khẩu
Kiểm tra trong trường hợp
1.Nhập lại mật khẩu
mật khẩu nhập Hiển thị thông báo đăng kí thành công
2. Nhấn đăng kí
lại đúng
Kiểm tra trong trường hợp 1. Nhập lại mật khẩu
mật khẩu nhập 2. Nhấn đăng kí Hiển thị thông báo mật khẩu không khớp,
lại sai vui lòng nhập lại

Textbbox Số điện thoại


Kiểm tra giá trị mặc định Kiểm tra giá trị mặc định của số điện thoại Giá trị mặc định là trống

1. Để trống trường dữ liệu


Kiểm tra có phải là trường 1. Hiển thị thông báo: Dữ liệu bắt buộc nhập
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
bắt buộc nhập hay không 2. Focus vào trường lỗi.
3. Nhấn nút đăng kí

Kiểm tra không phải là đầu 1. Nhập số điện thoại Hiển thị thông báo số điện thoại không đúng
số 2. Nhấn đăng kí
Kiểm tra trường hợp đầu 1. Nhập số điện thoại Hiển thị thông báo số điện thoại không đúng
số đúng nhưng số điện 2. Nhấn đăng kí
thoại sai
Kiểm tra với trường hợp số 1. Nhập số điện thoại Hiển thị thông báo số điện thoại đã được sử dụng
điện thoại đã 2. Nhấn đăng kí
đăng kí rồi
Textbox Email
Kiểm tra giá trị mặc định Kiểm tra giá trị mặc định của email Giá trị mặc định của trạng thái là trống

47
1. Để trống trường dữ liệu
Kiểm tra có phải là trường 1. Hiển thị thông báo: Dữ liệu bắt buộc nhập
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
bắt buộc nhập hay không 2. Focus vào trường lỗi.
3. Nhấn nút đăng kí

Kiểm tra trường hợp bỏ 1. Nhập tất cả các dữ liệu, bỏ trống trường nhập Hiển thị thông báo chưa nhập email
trống trường mail
nhập mail 2.Nhấn đăng kí
Kiểm tra email trong 1. Mail trong trường hợp mail có khoảng trắng. Hiển thị thông báo mail không hợp lệ
trường hợp 2. Nhấn đăng kí
có khoảng trắng ở giữa
Kiểm tra mail chỉ bao gồm 1. Mail trong trường hợp mail chỉ có số Hiển thị thông báo mail không hợp lệ
số 2. Nhấn đăng kí
Kiểm tra mail trong trường 1. Nhập mail trong trường hợp mail đã được Hiển thị thông báo mail không hợp lệ, đã được sử
hợp mail sử dụng dụng,
đã được đăng kí 2. Nhấn đăng kí vui lòng nhập địa chỉ mail khác

Textbox Địa chỉ


Kiểm tra giá trị mặc định 1.Kiểm tra giá trị mặc định Giá trị mặc định là trống

1. Để trống trường dữ liệu


Kiểm tra có phải là trường
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ Hiển thị thông báo chưa nhập địa chỉ
bắt buộc nhập hay không
3. Nhấn nút Gửi

1. Nhập thông tin vào các trường dữ liệu


Kiểm tra khi nhập địa chỉ Hiển thị thông báo Gửi thành công
3. Nhấn nút Gửi

Kiểm tra nhập quá 1. Nhập vào trường dữ liệu nhiều hơn số ký tự 1. Không cho phép nhập quá giá trị maxlength hoặc
maxlength (200 ký tự) cho phép hiển thị thông báo lỗi vượt quá giá trị maxlength

48
2. Các thông tin khác nhập hợp lệ
2. Focus vào trường lỗi.
3. Nhấn nút Gửi
1. Nhập X đúng định dạng có chứa ký tự đặc
Kiểm tra khi nhập dữ liệu biệt, thẻ html: </table>….
Thực hiện thành công
là các thẻ html 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
3. Nhấn nút Gửi

1. Thêm space vào đầu và cuối Đường dẫn


Kiểm tra chức năng Trim 1. Thực hiện thành công
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
space 2. Thực hiện trim space ở đầu và cuối trường dữ liệu
3. Nhấn nút Gửi
1. Nhập dữ liệu là chữ tiếng việt có dấu
Kiểm tra khi dữ liệu là chữ
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ 1. Hiển thị thông báo Gửi thành công
tiếng Việt có dấu
3. Nhấn nút Gửi
KIỂM THỬ CHỨC NĂNG LIÊN HỆ

KỊCH BẢN KIỂM THỬ *


Tên màn hình/Tên chức năng Liên_hệ

Mã trường hợp kiểm thử CN

Số trường hợp kiểm thử đạt (P) 0

Số trường hợp kiểm thử không đạt (F) 0

Số trường hợp kiểm thử đang xem xét (PE) 0

Số trường hợp kiểm thử chưa thực hiện 53

49
Tổng số trường hợp kiểm thử 53

Mục đích kiểm thử Các bước thực hiện Kết quả mong muốn

Chức năng 1:Hiển thị form liên hệ


Giao diện

Màn hình form đăng kí được mở:


- Hiển thị các ô textbox:
+ textbox: họ và tên
1. Kiểm tra title của màn hình + textbox: công ty
Kiểm tra màn hình ở trạng 2. Kiểm tra focus của chuột + textbox: số điện thoại
thái mặc định 3. Kiểm tra các giá trị mặc định của các trường +textbox: email
4. Kiểm tra header, footer +textbox: số điện thoại
+textbox: địa chỉ

- Hiển thị button: Gửi, Nhập lại

Kiểm tra giao diện khi thu 1.Nhấn phím Ctrl - Màn hình thu nhỏ, phóng to tương ứng và không bị
nhỏ, phóng to 2. Nhấn phim Ctrl = vỡ giao diện

Kiểm tra Grid

50
1.Cột thứ tự và tên các cột khác xếp từ trái qua phải
đúng :
+ Check box
+ STT
+ Tên phòng ban
+ Mã phòng ban
Kiểm tra thông tin trong
Kiểm tra thông tin trong grid + Địa chỉ
grid
+ Email
+ Số điện thoại
+ Tên đầy đủ
+ Sửa: hiển thị icon
2. Chức năng phân trang, tổng số bản ghi được đặt
dưới cùng góc trái của grid

1. Text: căn lề trái


1. Kiểm tra căn lề Số: Căn lề phải
2. Di chuyển con trỏ chuột vào một row Ngày tháng: Căn giữa.
3.Trỏ chuột vào các icon hoặc các link sẽ hiển HeaderName : căn giữa
Kiểm tra grid
thị tooltip 2. Màu nền của row đó thay đổi
4. Bỏ chuột khỏi các icon hoặc các link sẽ hiển 3. Hiển thị đúng tên tương ứng với các chức năng khi
thị tooltip trỏ chuột vào tooltip
4. Di chuột khỏi tooltip, thông báo sẽ mất đi

Phân trang

Kiểm tra cách đánh số các Trong grid dữ liệu: Đánh số thứ tự tăng dần và liên tục: Số thứ tự đầu
bản ghi Kiểm tra số thứ tự các bản ghi. tiên của trang sau là số tiếp theo của trang trước.

Kiểm tra hiển thị Số bản


Kiểm tra số bản ghi trên một trang nếu grid
ghi trên 1 trang (gỉa sử là Hiển thị X bản ghi trên một trang
(danh sách) có số bản ghi nhỏ hơn X bản ghi"
X)
51
Mở trang tương ứng
Chọn vào số trang bất kỳ: trang đầu, trang cuối,
Kiểm tra mở các trang Số bản ghi đầu tiên của trang sau là số tiếp theo của
trang giữa
trang trước.

Kiểm tra hiển thị menu và


header, footer sau khi Trên grid Menu, header, footer không thay đổi
chuyển trang Thực hiện chuyển các trang sau

Chức năng 2 : Liên hệ


Giao diện
Giao diện chung

Màn hình chức năng được mở:


- Hiển thị các giá trị mặc định của các trường đúng.
+ Textbox họ và tên(*):
+ Textbox công ty(*):
+ Textbox Điện thoại cố định:
1. Kiểm tra title của màn hình
+ Textbox Mô tả:
Kiểm tra màn hình ở trạng 2. Kiểm tra focus của chuột
+ Textbox Email:
thái mặc định 3. Kiểm tra các giá trị mặc định của các trường
+ Textbox Fax:
4. Kiểm tra header, footer
+ Textbox Tel:
+ Textbox Địa chỉ:

+ Button: Gửi, Nhập lại


- header, footer hợp lý

52
1. Các label, textbox, combo có độ dài, rộng và
khoảng cách bằng nhau, không xô lệch
2. Các label sử dụng cùng 1 loại font, cỡ chữ, căn lề
1. Kiểm tra về bố cục, font chữ, chính tả, màu
Kiểm tra tổng thể giao diện trái
chữ
màn hình 3. Các trường hợp bắt buộc nhập phải có dấu (*)
2. Kiểm tra trường bắt buộc phải có dấu *
4. Kiểm tra tất cả lỗi về chính tả, cấu trúc câu, ngữ
pháp trên màn hình
5. Form được bố trí hợp lý và dễ sử dụng
Kiểm tra thứ tự di chuyển
Con trỏ di chuyển lần lượt theo thứ tự: Từ trái qua
trỏ trên màn hình khi nhấn
Nhấn Tab liên tục phải, từ trên xuống dưới.
phím Tab
Kiểm tra thứ tự con trỏ di
Con trỏ di chuyển ngược lại theo thứ tự: từ dưới lên
chuyển ngược lại trên màn Nhấn phím Shift-Tab liên tục
trên, từ phải qua trái
hình khi nhấn Shift-Tab
Kiểm tra thực hiện chức
Nhảy sang control tiếp đúng theo thứ tự Tab, tại
năng chính của màn hình Nhấn phím Enter
control cuối cùng nhảy sang button "Nhập lại"
khi nhấn Enter
Kiểm tra giao diện khi thu 1.Nhấn phím Ctrl - Màn hình thu nhỏ, phóng to tương ứng và không bị
nhỏ, phóng to 2. Nhấn phim Ctrl = vỡ giao diện
Validate các trường dữ
liệu
Textbox Họ và Tên
Kiểm tra giá trị mặc định 1. Trên màn hình Thêm mới
Kiểm tra giá trị mặc định trường họ và tên Giá trị mặc định là trống

53
1. Để trống trường dữ liệu
Kiểm tra có phải là trường 1. Hiển thị thông báo: Dữ liệu bắt buộc nhập
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
bắt buộc nhập hay không 2. Focus vào trường lỗi.
3. Nhấn nút Gửi

1. Nhập vào trường chuỗi ký tự đặc biệt %^&*()


Kiểm tra khi nhập các ký
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ Thực hiện thành công
tự đặc biệt
3. Nhấn nút Gửi

Kiểm tra nhập quá 1. Nhập vào trường dữ liệu nhiều hơn số ký tự
1. Không cho phép nhập quá giá trị maxlength hoặc
maxlength (100 ký tự) cho phép
hiển thị thông báo lỗi vượt quá giá trị maxlength
2. Các thông tin khác nhập hợp lệ
2. Focus vào trường lỗi.
3. Nhấn nút Gửi
1. Nhập X đúng định dạng có chứa ký tự đặc
Kiểm tra khi nhập dữ liệu biệt, thẻ html: </table>….
Thực hiện thành công
là các thẻ html 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
3. Nhấn nút Ghi nhận

1. Thêm space vào đầu và cuối Mã chức năng


Kiểm tra chức năng Trim 1. Thực hiện thành công
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
space 2. Thực hiện trim space ở đầu và cuối trường dữ liệu
3. Nhấn nút Gửi
1. Nhập dữ liệu là chữ tiếng việt có dấu
Kiểm tra khi dữ liệu là chữ
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ 1. Hiển thị thông báo thành công
tiếng Việt có dấu
3. Nhấn nút Gửi
Textbox Công ty
Kiểm tra giá trị mặc định 1. Trên màn hình Thêm mới
Kiểm tra giá trị mặc định trường Tên công ty Giá trị mặc định là trống

54
1. Để trống trường dữ liệu
Kiểm tra có phải là trường 1. Hiển thị thông báo: Dữ liệu bắt buộc nhập
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
bắt buộc nhập hay không 2. Focus vào trường lỗi.
3. Nhấn nút Gửi

1. Nhập vào trường chuỗi ký tự đặc biệt %^&*()


Kiểm tra khi nhập các ký
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ Thực hiện thành công
tự đặc biệt
3. Nhấn nút Gửi

Kiểm tra nhập quá 1. Nhập vào trường dữ liệu nhiều hơn số ký tự
1. Không cho phép nhập quá giá trị maxlength hoặc
maxlength (300 ký tự) cho phép
hiển thị thông báo lỗi vượt quá giá trị maxlength
2. Các thông tin khác nhập hợp lệ
2. Focus vào trường lỗi.
3. Nhấn nút Gửi
1. Nhập X đúng định dạng có chứa ký tự đặc
Kiểm tra khi nhập dữ liệu biệt, thẻ html: </table>….
Thực hiện thành công
là các thẻ html 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
3. Nhấn nút Ghi nhận

1. Thêm space vào đầu và cuối Mã chức năng


Kiểm tra chức năng Trim 1. Thực hiện thành công
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
space 2. Thực hiện trim space ở đầu và cuối trường dữ liệu
3. Nhấn nút Gửi
1. Nhập dữ liệu là chữ tiếng việt có dấu
Kiểm tra khi dữ liệu là chữ
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ Thực hiện thành công
tiếng Việt có dấu
3. Nhấn nút Gửi
Textbox Email
1. Trên màn hình Thêm mới
Kiểm tra giá trị mặc định Giá trị mặc định là trống
Kiểm tra giá trị mặc định trường email

55
Kiểm tra trường hợp bỏ 1. Nhập tất cả các dữ liệu, bỏ trống trường nhập
trống trường mail Hiển thị thông báo chưa nhập mail
nhập mail 2.Nhấn gửi
Kiểm tra trường hợp mail 1.Nhập tất cả các dữ liệu
đã được sử dụng 2. Nhấn gửi Hiển thị thông báo mail đã được sử dụng

Textbbox Số điện thoại


Kiểm tra giá trị mặc định Kiểm tra giá trị mặc định của số điện thoại Giá trị mặc định là trống

1. Để trống trường dữ liệu


Kiểm tra có phải là trường 1. Hiển thị thông báo: Dữ liệu bắt buộc nhập
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
bắt buộc nhập hay không 2. Focus vào trường lỗi.
3. Nhấn nút Gửi

Kiểm tra không phải là đầu 1. Nhập số điện thoại Hiển thị thông báo số điện thoại không đúng
số 2. Nhấn Gửi
Kiểm tra trường hợp đầu 1. Nhập số điện thoại Hiển thị thông báo số điện thoại không đúng
số đúng nhưng số điện 2. Nhấn Gửi
thoại sai
Textbox Fax
Kiểm tra giá trị mặc định Kiểm tra giá trị mặc định của Fax Giá trị mặc định của trạng thái là trống

1. Để trống trường dữ liệu


Kiểm tra có phải là trường 1. Hiển thị thông báo: Dữ liệu bắt buộc nhập
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
bắt buộc nhập hay không 2. Focus vào trường lỗi.
3. Nhấn nút Gửi

Kiểm tra với trường hợp 1. Nhập thông tin vào các trường dữ liệu 1. Hiển thị thông báo Fax không đúng
Fax sai 2. Nhấn Gửi
Kiểm tra với trường hợp 1. Nhập thông tin vào các trường dữ liệu Hiển thị thông báo Gửi thành công
Fax đúng 2. Nhấn Gửi
Textbox Địa chỉ

56
Kiểm tra giá trị mặc định 1.Kiểm tra giá trị mặc định Giá trị mặc định là trống

1. Để trống trường dữ liệu


Kiểm tra có phải là trường
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ Hiển thị thông báo chưa nhập địa chỉ
bắt buộc nhập hay không
3. Nhấn nút Gửi

1. Nhập thông tin vào các trường dữ liệu


Kiểm tra khi nhập địa chỉ Hiển thị thông báo Gửi thành công
3. Nhấn nút Gửi

Kiểm tra nhập quá 1. Nhập vào trường dữ liệu nhiều hơn số ký tự
1. Không cho phép nhập quá giá trị maxlength hoặc
maxlength (200 ký tự) cho phép
hiển thị thông báo lỗi vượt quá giá trị maxlength
2. Các thông tin khác nhập hợp lệ
2. Focus vào trường lỗi.
3. Nhấn nút Gửi
1. Nhập X đúng định dạng có chứa ký tự đặc
Kiểm tra khi nhập dữ liệu biệt, thẻ html: </table>….
Thực hiện thành công
là các thẻ html 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
3. Nhấn nút Gửi

1. Thêm space vào đầu và cuối Đường dẫn


Kiểm tra chức năng Trim 1. Thực hiện thành công
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
space 2. Thực hiện trim space ở đầu và cuối trường dữ liệu
3. Nhấn nút Gửi
1. Nhập dữ liệu là chữ tiếng việt có dấu
Kiểm tra khi dữ liệu là chữ
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ 1. Hiển thị thông báo Gửi thành công
tiếng Việt có dấu
3. Nhấn nút Gửi

KIỂM THỬ CHỨC NĂNG TÌM KIẾM

57
KỊCH BẢN KIỂM THỬ *
Tên màn hình/Tên chức năng Tìm_kiếm

Mã trường hợp kiểm thử CN

Số trường hợp kiểm thử đạt (P) 0

Số trường hợp kiểm thử không đạt (F) 0

Số trường hợp kiểm thử đang xem xét (PE) 0

Số trường hợp kiểm thử chưa thực hiện 30

Tổng số trường hợp kiểm thử 30

Mục đích kiểm thử Các bước thực hiện Kết quả mong muốn

Chức năng 1:Hiển thị form tìm kiếm


Giao diện

58
1. Kiểm tra title của màn hình
màn hình form tìm kiếm được mở
Kiểm tra màn hình ở trạng 2. Kiểm tra focus của chuột
- Hiển thị textbox tìm kiếm
thái mặc định 3. Kiểm tra các giá trị mặc định của các trường
- hiển thị button tìm kiếm
4. Kiểm tra header, footer

Kiểm tra giao diện khi thu 1.Nhấn phím Ctrl - Màn hình thu nhỏ, phóng to tương ứng và không bị
nhỏ, phóng to 2. Nhấn phim Ctrl = vỡ giao diện

Kiểm tra Grid


1.Cột thứ tự và tên các cột khác xếp từ trái qua phải
đúng :
1.Cột thứ tự và tên các cột khác xếp từ trên xuống
Kiểm tra thông tin trong đúng :
Kiểm tra thông tin trong grid
grid +textbox : tìm kiếm
+button: tìm kiếm
2. Chức năng phân trang, tổng số bản ghi
được đặt dưới cùng góc trái của grid

59
1. Text: căn lề trái
1. Kiểm tra căn lề Số: Căn lề phải
2. Di chuyển con trỏ chuột vào một row Ngày tháng: Căn giữa.
3.Trỏ chuột vào các icon hoặc các link sẽ hiển HeaderName : căn giữa
Kiểm tra grid
thị tooltip 2. Màu nền của row đó thay đổi
4. Bỏ chuột khỏi các icon hoặc các link sẽ hiển 3. Hiển thị đúng tên tương ứng với các chức năng khi
thị tooltip trỏ chuột vào tooltip
4. Di chuột khỏi tooltip, thông báo sẽ mất đi

Phân trang

Kiểm tra cách đánh số các Trong grid dữ liệu: Đánh số thứ tự tăng dần và liên tục: Số thứ tự đầu
bản ghi Kiểm tra số thứ tự các bản ghi. tiên của trang sau là số tiếp theo của trang trước.

Kiểm tra hiển thị Số bản


Kiểm tra số bản ghi trên một trang nếu grid
ghi trên 1 trang (gỉa sử là Hiển thị X bản ghi trên một trang
(danh sách) có số bản ghi nhỏ hơn X bản ghi"
X)
Mở trang tương ứng
Chọn vào số trang bất kỳ: trang đầu, trang cuối,
Kiểm tra mở các trang Số bản ghi đầu tiên của trang sau là số tiếp theo của
trang giữa
trang trước.

Kiểm tra hiển thị menu và


header, footer sau khi Trên grid Menu, header, footer không thay đổi
chuyển trang Thực hiện chuyển các trang sau

Chức năng 2 : Tìm kiếm


Giao diện
Giao diện chung

60
Màn hình chức năng được mở:
- Hiển thị title của chức năng trên màn hình:Tìm
1. Kiểm tra title của màn hình
kiếm
Kiểm tra màn hình ở trạng 2. Kiểm tra focus của chuột
- Hiển thị các giá trị mặc định của các trường đúng.
thái mặc định 3. Kiểm tra các giá trị mặc định của các trường
+ Textbox tìm kiếm():
4. Kiểm tra header, footer
+ Button: tìm kiếm
- header, footer hợp lý
1. Các label, textbox, combo có độ dài, rộng và
khoảng cách bằng nhau, không xô lệch
2. Các label sử dụng cùng 1 loại font, cỡ chữ, căn lề
1. Kiểm tra về bố cục, font chữ, chính tả, màu
Kiểm tra tổng thể giao diện trái
chữ
màn hình 3. Các trường hợp bắt buộc nhập phải có dấu (*)
2. Kiểm tra trường bắt buộc phải có dấu *
4. Kiểm tra tất cả lỗi về chính tả, cấu trúc câu, ngữ
pháp trên màn hình
5. Form được bố trí hợp lý và dễ sử dụng
Kiểm tra thứ tự di chuyển
Con trỏ di chuyển lần lượt theo thứ tự: Từ trái qua
trỏ trên màn hình khi nhấn
Nhấn Tab liên tục phải, từ trên xuống dưới.
phím Tab
Kiểm tra thứ tự con trỏ di
Con trỏ di chuyển ngược lại theo thứ tự: từ dưới lên
chuyển ngược lại trên màn Nhấn phím Shift-Tab liên tục
trên, từ phải qua trái
hình khi nhấn Shift-Tab
Kiểm tra thực hiện chức
Nhảy sang control tiếp đúng theo thứ tự Tab, tại
năng chính của màn hình Nhấn phím Enter
control cuối cùng nhảy sang button "Nhập lại"
khi nhấn Enter
Kiểm tra giao diện khi thu 1.Nhấn phím Ctrl - Màn hình thu nhỏ, phóng to tương ứng và không bị
nhỏ, phóng to 2. Nhấn phim Ctrl = vỡ giao diện
Validate các trường dữ
liệu

61
Textbox Tìm Kiếm
Kiểm tra giá trị mặc định 1. Trên màn hình Thêm mới
Kiểm tra giá trị mặc định trường tìm kiếm Giá trị mặc định là trống

1. Để trống trường dữ liệu


Kiểm tra có phải là trường 1. Hiển thị thông báo: Chưa nhập từ khóa cần tìm
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
bắt buộc nhập hay không 2. Focus vào trường lỗi.
3. Nhấn nút Tìm kiếm

1. Nhập vào trường chuỗi ký tự đặc biệt %^&*()


Kiểm tra khi nhập các ký
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ 1. Thông báo không có kết quả phù hợp với từ khóa
tự đặc biệt
3. Nhấn nút Tìm Kiếm

Kiểm tra nhập quá 1. Nhập vào trường dữ liệu nhiều hơn số ký tự
1. Không cho phép nhập quá giá trị maxlength hoặc
maxlength (100 ký tự) cho phép
hiển thị thông báo lỗi vượt quá giá trị maxlength
2. Các thông tin khác nhập hợp lệ
2. Focus vào trường lỗi.
3. Nhấn nút Tìm kiếm
1. Nhập X đúng định dạng có chứa ký tự đặc
Kiểm tra khi nhập dữ liệu biệt, thẻ html: </table>….
Thực hiện không thành công
là các thẻ html 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
3. Nhấn nút Tìm kiếm

1. Thêm space vào đầu và cuối Mã chức năng


Kiểm tra chức năng Trim 1. Thực hiện thành công
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
space 2. Thực hiện trim space ở đầu và cuối trường dữ liệu
3. Nhấn nút Tìm kiếm
1. Nhập dữ liệu là chữ tiếng việt có dấu
Kiểm tra khi dữ liệu là chữ
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ 1. Hiển thị kết quả báo kết quả tìm kiếm ra màn hình
tiếng Việt có dấu
3. Nhấn nút Tìm kiếm
Button tìm kiếm
Kiểm tra chức năng tìm 1. Không nhập thông tin cần tìm kiếm vào
kiếm khi textbox 1. Hiển thị thông tin chưa nhập yêu cầu tìm kiếm

62
không nhập vào textbox 2. Nhấn tìm kiếm
tìm kiếm
1. Hiển thị thông tin tìm kiếm ra ngoài màn hình
Kiểm tra chức năng tìm
1. Nhập thông tin cần tìm kiếm vào ô textbox -Giá
kiếm khi có
2. Nhấn tìm kiếm -Chất lượng sản phầm
nhập thông tin vào textbox
-Xuất xứ.....

63
CÂU 10: Cụ thể trong vòng 60 ngày với số tiền dưới 100 triệu tôi sẽ lập kế
hoạch như sau :
stt Nội Người Vai Ngày bắt Ngày kết Số Tiền Thành Gh
dung thực trò đầu thúc ngà công/ tiền i
hiện y ngày ch
ú
1 Phân Chuyê phân 1/11/202 6/11/2023 7 600.00 4.200.00
tích n viên tích 3 0₫ 0₫
yêu cầu phân yêu
tích cầu
2 Thiết Design thiết 07/11/20 12/11/202 15 500.00 7.500.00
kế er kế 23 3 0 0
giao
diện
3 Phát Design chạy 13/11/20 30/11/202 10 500.00 5.000.00
triển er phần 23 3 0 0
mềm
4 Tiến tester 1/12/202 13/12./20 8 600.00 4.800.00
hành Kiể 3 23 0 0
kiểm m
thử thử
(Testin
g)

5 bảo trì Nv bảo bảo 25/12/20 30/12/202 15 450.00 4.500.00


trì dưỡn 23 3 0 0
g
phần
mềm

Tổng 26 triệu thời gian 55 ngày.

Câu 11: Đưa ra những rủi ro hệ thống gặp phải là:

1 Rủi ro phần mềm:

Lỗi Lập Trình:

64
Mô tả: Lỗi lập trình có thể xuất hiện khi phần mềm không tuân thủ
đúng quy tắc cú pháp hoặc logic lập trình.
Hậu Quả: Có thể dẫn đến các lỗi chức năng, hiệu suất không đáng
tin cậy, hoặc vấn đề bảo mật.

Thiếu Kiểm Thử:

Mô tả: Kiểm thử không đầy đủ hoặc không thực hiện đúng cách có
thể làm bỏ lỡ lỗi quan trọng.
Hậu Quả: Gây ra rủi ro lớn về chất lượng sản phẩm và an toàn
thông tin.

Rủi ro Bảo Mật:


Mô tả: Lỗ hổng bảo mật, như các lỗ hổng SQL injection, cross-site
scripting, có thể bị khai thác để xâm nhập vào hệ thống.
Hậu Quả: Mất dữ liệu, lợi ích kinh tế, hoặc uy tín
Khả Năng Mở Rộng và Bảo Trì Kém:
Mô tả: Phần mềm không được thiết kế để mở rộng hoặc bảo trì dễ
dàng.
Hậu Quả: Chi phí bảo trì cao và khả năng mở rộng kém có thể làm
hạn chế khả năng phát triển của sản phẩm.
2 Rủi ro Bảo Mật Phần Cứng:
Mô tả: Lỗ hổng bảo mật trong phần cứng có thể dẫn đến việc xâm
nhập, lợi dụng, hoặc mất mát dữ liệu.
Hậu Quả: Gây ra rủi ro về an toàn thông tin, uy tín, và có thể dẫn
đến mất mát nghiêm trọng.

65

You might also like