Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

500 CÂU LÝ THUYẾT LÝ ĂN CHẮC 7 ĐIỂM

Câu 1: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm để xác định bước sóng ánh sáng phát ra từ một đèn
LAZE. Thí nghiệm nhóm học sinh này sử dụng là thí nghiệm về
A. giao thoa ánh sáng B. phản xạ ánh sáng C. tán sắc ánh sáng D. quang phát quang
Hướng dẫn
Chọn A
𝐴
Câu 2: Hạt nhân 𝑍𝑋 có điện tích
A. + Ae B. +Ze C. −Ze D. −𝐴𝑒
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do. Cơ năng của con lắc
A. luôn giảm dần B. luôn bảo toàn C. biến đổi điều hòa D. luôn tăng dần
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 4: Trong các nhà máy ô tô, toa xe, để sơn mau khô, người ta chiếu vào vật vừa sơn một chùm
A. hồng ngoại B. tử ngoại C. tia X D. tia 𝛽
Hướng dẫn
Tác dụng nhiệt. Chọn A
Câu 5: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng mỗi photon tỉ lệ với
A. công suất của chùm sáng B. tần số của ánh sáng
C. cường độ của chùm sáng D. bước sóng của ánh sáng
Hướng dẫn
 = hf . Chọn B
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở thuần, cường độ dòng điện tức thời chạy qua điện
trở
A. lệch pha 𝜋/4 với điện áp B. lệch pha 𝜋/2 với điện áp
C. cùng pha với điện áp D. lệch pha 2𝜋/3 với điện áp
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 7: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. độ hụt khối của hạt nhân B. năng lượng toàn phần
C. năng lượng liên kết riêng D. động năng của hạt nhân
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 8: Máy biến áp không có bộ phận nào sau đây?
A. cuộn sơ cấp B. lõi biến áp C. roto D. cuộn thứ cấp
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 9: Tại một thời điểm có sóng điện từ hình sin truyền qua, thành phần điện trường và từ trường tại
điểm đó biến đổi
A. cùng pha B. ngược pha C. lệch pha 𝜋/2 D. lệch pha 2𝜋/3
Hướng dẫn
Chọn A

1
PIMATH - KHÓA 2K7 ︵✿ρмт‿✿
500 CÂU LÝ THUYẾT LÝ ĂN CHẮC 7 ĐIỂM

Câu 10: Một hệ có tần số dao động riêng là 𝑓0, chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn. Điều kiện để xảy
ra hiện tượng cộng hưởng là tần số của ngoại lực
A. 𝑓 = 2𝑓0 B. 𝑓 = 0,5𝑓0 C. 𝑓 = 𝑓0 D. 𝑓 = √2𝑓0
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 11: Sóng trong đó các phân tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền
sóng gọi là
A. sóng vô tuyến B. sóng ngang C. sóng ánh sáng D. sóng dọc
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 12: Mức cường độ âm gắn liền với đặc trưng sinh lí nào sau đây?
A. tần số của âm B. độ to của âm C. độ cao của âm D. âm sắc của âm
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 13: Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang phát quang B. quang điện ngoài C. quang điện trong D. cảm ứng điện từ
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biểu diễn các điện áp tức
thời trên 𝑅, 𝐿, 𝐶 và hai đầu đoạn mạch bằng các vectơ quay ⃗⃗⃗⃗⃗
𝑈𝑅 ; ⃗⃗⃗⃗
𝑈𝐿 ; ⃗⃗⃗⃗ ⃗ . Cặp vectơ nào sau
𝑈𝐶 và 𝑈
đây luôn ngược chiều?
⃗⃗⃗⃗⃗𝑅 và 𝑈
A. 𝑈 ⃗ B. ⃗⃗⃗⃗
𝑈𝐶 và ⃗⃗⃗⃗
𝑈𝐿 C. ⃗⃗⃗⃗⃗
𝑈𝑅 và ⃗⃗⃗⃗
𝑈𝐶 D. ⃗⃗⃗⃗⃗
𝑈𝑅 và ⃗⃗⃗⃗
𝑈𝐿
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 15: Dao động điều hòa là hai dao động trong đó li độ của vật là một hàm
A. bậc hai của thời gian B. bậc nhất của thời gian
C. cosin (hay sin) của thời gian D. không đổi theo thời gian
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 16: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số
góc riêng của mạch là
1 1
A. 𝜔 = 2𝜋√𝐿𝐶 B. 𝜔 = 2𝜋 C. 𝜔 = √𝐿𝐶 D. 𝜔 =
√𝐿𝐶 √𝐿𝐶
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 17: Một thấu kính có độ tụ là D(dp). Tiêu cự của thấu kính là
2 1
A. 𝑓 = 2𝐷(𝑚) B. 𝑓 = 𝐷 (𝑚) C. 𝑓 = √2𝐷(𝑚) D. 𝑓 = 𝐷 (𝑚)
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 18: Con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1(m) dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g =
10(m/s2 ); lấy 𝜋 2 = 10, chu kì của con lắc là
A. 1 s B. 0,5 s C. 2𝜋𝑠 D. 2 s
Hướng dẫn

2
PIMATH - KHÓA 2K7 ︵✿ρмт‿✿
500 CÂU LÝ THUYẾT LÝ ĂN CHẮC 7 ĐIỂM

l 1
T = 2 = 2 = 2s . Chọn D
g 2
Câu 19: Trong chân không, bức xạ có bước sóng 𝜆 thì năng lượng photon là 𝜀. Bức xạ có bước sóng 0,4𝜆
thì năng lượng photon là
A. 0,8𝜀 B. 0,2𝜀 C. 0,4𝜀 D. 2,5𝜀
Hướng dẫn
hc '  1
=  = = = 2,5 . Chọn D
   ' 0, 4
Câu 20: Trong hiện tượng phóng xạ hạt nhân, đại lượng nào sau đây thỏa mãn phương trình 𝑥 =
𝑋0 𝑒 −𝜆𝑡 (𝑋0 , 𝜆 là các hằng số dương)?
A. Số hạt nhân phóng xạ còn lại B. Số hạt nhân đã phóng xạ
C. Số hạt nhân con tạo thành D. Tổng số hạt nhân con và hạt nhân mẹ
Hướng dẫn
− t
N = N 0 .e . Chọn A
Câu 21: Sóng vô tuyến có tần số 𝑓 = 6MHz truyền trong chân không với tốc độ 𝑐 = 3.108 m/s thì bước
sóng là
A. 50 m B. 20 m C. 18𝑚 D. 30 m
Hướng dẫn
c 3.108
= = = 50m . Chọn A
f 6.106
Câu 22: Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song, rất hẹp từ thủy tinh ra không khí, vuông góc với
mặt phân cách. Tăng dần góc tới cho đến lúc tia ló màu lục là là mặt phân cách. Khi đó trong
không khí, không có tia ló màu
A. chàm B. đỏ C. vàng D. cam
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 23: Cho ba hòn pin giống nhau, mỗi hòn có suất điện động và điện trở trong là E và 𝑟 mắc thành bộ
nguồn nối tiếp. Công suất của bộ nguồn khi đoản mạch là
9𝐸 2 3𝐸 2 𝐸2 𝐸2
A. 𝑟
B. 𝑟
C. 3𝑟 D. 𝑟
Hướng dẫn
2
3E 3E
P = Eb I = 3E. = . Chọn B
3r r
Câu 24: Cho một ống dây quấn trên lõi thép có dòng điện chạy
qua đặt gần một khung dây dẫn kín ABCD như hình
vẽ. Cường độ dòng điện trong ống dây có thể thay đổi
được nhờ biến trở con chạy. Cho con chạy di chuyển
về phía N thì trong khung dây xuất hiện dòng điện cảm
ứng
A. có chiều thay đổi B. theo chiều 𝐴𝐵𝐶𝐷
C. có độ lớn luôn giảm D. theo chiều ADCB
Hướng dẫn
Dòng điện chạy từ cực dương đến cực âm
3
PIMATH - KHÓA 2K7 ︵✿ρмт‿✿
500 CÂU LÝ THUYẾT LÝ ĂN CHẮC 7 ĐIỂM

Áp dụng quy tắc nắm tay phải xác định được chiều của B ban đầu hướng từ phải sang trái
E
I=  R  thì I  B cảm ứng cùng chiều B ban đầu (hướng từ phải sang trái)
R+r
Áp dụng quy tắc năm tay phải xác định được chiều dòng điện cảm ứng là ABCD. Chọn B
Câu 25: Một nhạc âm có tần số âm cơ bản là 450 Hz. Họa âm có tần số 2700 Hz là
A. thuộc miền hạ âm B. họa âm bậc 3 C. thuộc miền siêu âm D. họa âm bậc 6
Hướng dẫn
f = kf0  2700 = k.450  k = 6 . Chọn D
Câu 26: Máy phát điện xoay chiều A có tốc độ quay của rôto gấp 5 lần tốc độ quay của rôto ở máy phát
điện xoay chiều B. Để suất điện động tạo ra từ hai máy có tần số bằng nhau thì
A. máy A có công suất gấp 5 máy 𝐵 B. máy B có công suất gấp 5 máy 𝐴
C. máy A có số cặp cực gấp 5 máy 𝐵 D. máy B có số cặp cực gấp 5 máy 𝐴
Hướng dẫn
f A = f B  nA pA = nB pB  5 pA = pB . Chọn D
Câu 27: Biết +e là điện tích nguyên tố dương. Một hệ cô lập về điện gồm êlectron, 1 prôton và 2 notron
có điện tích là
A. −𝑒 B. +2𝑒 C. 0 D. +𝑒
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 28: Một vật dao động điều hòa có tốc độ cực đại và gia tốc cực đại lần lượt là 0,8 m/s và 7,2 m/s2.
Tần số góc của dao động là
2𝜋 9
A. 9rad/s B. 3rad/s C. rad/s D. rad/s
3 2𝜋
Hướng dẫn
amax 7, 2
= = = 9rad / s . Chọn A
vmax 0,8
Câu 29: Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ chiết suất của môi trường vật chất
A. không phụ thuộc vào ánh sáng B. luôn nhỏ hơn 1
C. phụ thuộc vào ánh sáng D. luôn nhỏ hơn 2
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Mạch xảy ra cộng hưởng
điện. Tổng trở của mạch thỏa mãn
A. 𝑍 = 𝑍𝐶 B. 𝑍 = 𝑍𝐿 C. 𝑍 = 𝑅 D. 𝑍 = |𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 |
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 31: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng tạo ra
A. cảm ứng từ (từ trường) B. lực quay máy
C. dòng điện xoay chiều D. suất điện động xoay chiều
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 32: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi
4
PIMATH - KHÓA 2K7 ︵✿ρмт‿✿
500 CÂU LÝ THUYẾT LÝ ĂN CHẮC 7 ĐIỂM

B. biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số bằng hai lần tần số dao động của vật
C. biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật
D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng
Hướng dẫn
W = Wd max . Chọn D
Câu 33: Cho hai điện tích 𝑞1 và 𝑞2 đứng yên trong chân không cách nhau một khoảng 𝑟. Lực tương tác
giữa chúng có độ lớn 𝐹
A. tỉ lệ thuận với |𝑞1 𝑞2 | B. tỉ lệ nghịch với 𝑟
C. tỉ lệ thuận với 𝑟 D. tỉ lệ nghịch với |𝑞1 𝑞2 |
Hướng dẫn
q1q2
F = k. . Chọn A
r2
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 cos 2𝜋𝑓𝑡, có 𝑈0 không đổi và 𝑓 thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi 𝑓 = 𝑓0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của 𝑓0

2 1 1 2𝜋
A. B. 2𝜋 C. D.
√𝐿𝐶 √𝐿𝐶 √𝐿𝐶 √𝐿𝐶
Hướng dẫn
1
f0 = . Chọn B
2 LC
Câu 35: Âm có tần số lớn hơn 20000 Hz được gọi là
A. hạ âm và tai người không nghe được B. siêu âm và tai người không nghe được
C. âm nghe được (âm thanh) D. hạ âm và tai người nghe được
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 36: Trong thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn, khi chiếu một chùm tia ánh sáng mặt trời
rất hẹp qua lăng kính, chùm tia ló ra khỏi lăng kính
A. bị lệch về đỉnh lăng kính và giữ nguyên màu sắc ban đầu
B. bị lệch về đỉnh lăng kính và trải thành một dải màu cầu vồng
C. bị lệch về đáy lăng kính và trải thành một dải màu cầu vồng
D. bị lệch về đáy lăng kính và giữ nguyên màu sắc ban đầu
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 37: Các sóng cơ có tần số 𝑓, 2𝑓 và 3𝑓 lan truyền trong cùng một môi trường với tốc độ truyền sóng
A. theo thứ tự giảm dần B. tăng gấp 2 và 3 lần so với tần số 𝑓
C. theo thứ tự tăng dần D. như nhau
Hướng dẫn
Tốc độ truyền sóng phụ thuộc bản chất môi trường. Chọn D
Câu 38: Khi ánh sáng truyền từ môi trường kém chiết quang hơn sang môi trường chiết quang hơn dưới
góc tới 𝑖 thì
A. luôn luôn cho tia khúc xạ với 𝑟 > 𝑖 B. chỉ cho tia khúc xạ khi 𝑖 < 𝑖𝑔ℎ
C. chỉ cho tia khúc xạ khi 𝑖 > 𝑖𝑔ℎ D. luôn luôn cho tia khúc xạ với 𝑟 < 𝑖
Hướng dẫn

5
PIMATH - KHÓA 2K7 ︵✿ρмт‿✿
500 CÂU LÝ THUYẾT LÝ ĂN CHẮC 7 ĐIỂM

Chọn D
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức 𝑢 = 𝑈√2cos𝜔𝑡 (𝑉) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng 𝐼 trong đoạn mạch được tính bằng
công thức nào sau đây?
2𝑈 𝑈
A. 𝐼 = 𝜔𝐿 B. 𝐼 = 𝑈𝜔𝐿 C. 𝐼 = 𝜔𝐿 D. 𝐼 = 2𝑈𝜔𝐿
Hướng dẫn
U U
I= = . Chọn C
ZL L
𝐴
Câu 40: Số prôtôn có trong hạt nhân 𝑍𝑋 bằng
A. 𝐴 + 𝑍 B. 𝐴 C. 𝑍 D. 𝐴 − 𝑍
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 41: Biến điệu sóng điện từ là:
A. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần
B. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
C. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần
D. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 42: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch pha nhau 90∘
) có li độ lần lượt là 𝑥1 và 𝑥2 . Li độ dao động tổng hợp bằng
A. 𝑥 = √𝑥12 + 𝑥22 B. 𝑥 = 𝑥1 − 𝑥2 C. 𝑥 = √|𝑥12 − 𝑥22 | D. 𝑥 = 𝑥1 + 𝑥2
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 43: Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos 𝜔𝑡 vào hai đầu đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp thì trong mạch có dòng điện
𝑖 = 𝐼0 cos (𝜔𝑡 − 𝜑). Công suất tiêu thụ của mạch này là
𝑈𝐼 𝑈0 𝐼0 𝑈𝐼 𝑈0 𝐼0
A. cos𝜑 B. cos𝜑 C. D.
2 2 2 2
Hướng dẫn
U0 I0
P = UI cos  = cos  . Chọn B
2
Câu 44: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m/s
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
C. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên
Hướng dẫn
Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. Chọn C
Câu 45: Tia nào sau đây không cùng bản chất với tia X?
A. Tia tử ngoại B. Tia hồng ngoại C. Tia gamma D. Tia 𝛽 −
Hướng dẫn

Tia 𝛽 là electron. Chọn D

6
PIMATH - KHÓA 2K7 ︵✿ρмт‿✿
500 CÂU LÝ THUYẾT LÝ ĂN CHẮC 7 ĐIỂM

Câu 46: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong
mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
𝜋 𝜋
A. 𝜋 B. 2 C. 0 D. 4
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 47: Một lượng chất phóng xạ có hằng số phóng xạ 𝜆, tại thời điểm ban đầu (𝑡0 = 0) có 𝑁0 hạt nhân
thì sau thời gian 𝑡, số hạt nhân còn lại của chất phóng xạ là
A. 𝑁 = 𝑁0 𝑒 𝜆𝑡 B. 𝑁 = 𝑁0 𝑒 −𝜆𝑡 C. 𝑁 = 𝑁0 (1 − 𝑒 −𝜆𝑡 ) D. 𝑁 = 𝑁0 (1 − 𝑒 𝜆𝑡 )
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 48: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược pha nếu độ
lệch pha của chúng bằng
𝑘𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A. 𝜋 + 4
với 𝑘 ∈ 𝑍 B. 𝜋 + 𝑘2𝜋 với 𝑘 ∈ 𝑍 C. 2 + 𝑘 4 với 𝑘 ∈ 𝑍 D. 2 + 𝑘2𝜋 với 𝑘 ∈ 𝑍
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 49: Trong dao động điều hòa, vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại B. vật ở vị trí có li độ bằng không
C. vật ở vị trí có li độ cực đại D. gia tốc của vật đạt cực đại
Hướng dẫn
Tốc độ cực đại tại vtcb. Chọn B
Câu 50: Gọi 𝑟0 là bán kính quỹ đạo dừng thứ nhất của nguyên tử hiđro. Khi bị kích thích, nguyên tử
hidro không thể có quỹ đạo ứng với bán kính bằng
A. 16𝑟0 B. 2𝑟0 C. 9𝑟0 D. 4𝑟0
Hướng dẫn
r = n r0 . Chọn B
2

Câu 51: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa vị trí cân bằng của điểm
bụng và điểm nút cạnh nhau là 15 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng
A. 60 cm B. 15 cm C. 30 cm D. 7,5 cm
Hướng dẫn

= 15   = 60cm . Chọn A
4
Câu 52: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, biết khoảng cách giữa 7 vân sáng liên
tiếp là 2,4 mm. Khoảng vân trên màn quan sát là
A. 0,8 mm B. 0,4 mm C. 1,6 mm D. 2,4 mm
Hướng dẫn
6i = 2, 4  i = 0, 4mm . Chọn B
Câu 53: Một mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự
cảm 𝐿 = 2𝜇𝐻 và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng 𝜆 = 18 m thì tụ
điện phải có điện dung bằng bao nhiêu?
A. 45𝑝𝐹 B. 18𝑝𝐹 C. 40𝑝𝐹 D. 32𝑝𝐹
Hướng dẫn
 = cT = c.2 LC  18 = 3.108.2 2.10 −6 C  C  45.10 −12 F = 45 pF . Chọn A
7
PIMATH - KHÓA 2K7 ︵✿ρмт‿✿
500 CÂU LÝ THUYẾT LÝ ĂN CHẮC 7 ĐIỂM

Câu 54: Năng lượng cần thiết (năng lượng kích hoạt) để giải phóng một electron liên kết thành electron
dẫn của PbSe là 0,22eV. Lấy ℎ = 6,625. 10−34 Js; 𝑐 = 3.108 m/s. Giới hạn quang dẫn của PbSe là
A. 1,45 𝜇m B. 6,54𝜇m C. 4,145𝜇m D. 5,64𝜇m
Hướng dẫn
−25
hc 1,9875.10
= = = 5, 64.10−6 m = 5, 64 m . Chọn D
A 0, 22.e
Câu 55: Ban đầu có một lượng chất phóng xạ 𝑋 nguyên chất. Ở thời điểm 𝑡1 , trong mẫu 𝑋 có 60% số hạt
nhân bị phân rã. Đến thời điểm 𝑡2 = 𝑡1 + 36 ngày số hạt nhân chưa bị phân rã còn 2,5% so với
số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của 𝑋 là
A. 7,85 ngày B. 12 ngày C. 18 ngày D. 9 ngày
Hướng dẫn
 − t1
 − t1 − t1
N = N 0 1 − 2 T
  0, 6 = 1 − 2 T
2 T
= 0, 4
 
− t2 − t1 −36 −36
N = N 0 .2 T = N 0 .2 T .2 T  0, 025 = 0, 4.2 T  T = 9 ngày. Chọn D
Câu 56: Một vòng dây dẫn hình vuông, cạnh 𝑎 = 10 cm, đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ
cảm ứng từ vuông góc với mặt khung. Cho độ lớn của cảm ứng từ tăng từ 0 đến 0,5 T trong
khoảng thời gian 0,05 s. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây
A. 0,1 V B. 1,5 V C. 10 V D. 15 V
Hướng dẫn
S = a 2 = 0,12 = 0,01m
 = B.S = 0,5.0,01 = 0,005Wb
 0, 005
e= = = 0,1V . Chọn A
t 0, 05
Câu 57: Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri 12 𝐷 lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u và
2,0136 u. Biết 1𝑢 = 931,5MeV/𝑐 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 𝐷 là
A. 1,12 MeV B. 3,06 MeV C. 4,48MeV D. 2,24 MeV
Hướng dẫn
m = m p + mn − m = 1, 0073 + 1, 0087 − 2, 0136 = 2, 4.10 −3 u
Wlk = mc 2 = 2, 4.10−3.931,5  2, 24 MeV . Chọn D
Câu 58: Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 3𝑉 và điện trở trong 1 Ω. Suất điện
động và điện trở trong của bộ pin là
1 1
A. 3𝑉 và 3Ω B. 9𝑉 và 3Ω C. 9𝑉 và Ω D. 3𝑉 và Ω
3 3
Hướng dẫn
Eb = 3E = 3.3 = 9V
rb = 3r = 3.1 = 3 . Chọn B
Câu 59: Tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔 = 10 m/s 2, một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên
độ góc 𝛼0 = 8∘ . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 𝑚 = 0,1 kg và chiều dài dây treo là l =
1 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 9,9 mJ B. 8,3 mJ C. 9,0 mJ D. 10,0 mJ

8
PIMATH - KHÓA 2K7 ︵✿ρмт‿✿
500 CÂU LÝ THUYẾT LÝ ĂN CHẮC 7 ĐIỂM

Hướng dẫn
W = mgl (1 − cos  0 ) = 0,1.10.1. (1 − cos8o )  9, 732.10−3 J = 9, 732mJ . Chọn A
Câu 60: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp 𝐴 và 𝐵 dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng
do mỗi nguồn phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ
cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là
A. 12 cm B. 9 cm C. 6 cm D. 3 cm
Hướng dẫn
 12
= = 6cm . Chọn C
2 2
Câu 61: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 𝑓 thay đổi được vào hai bản tụ
điện. Khi 𝑓 = 𝑓1 = 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 0,5 𝐴. Để cường
độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 8𝐴 thì tần số 𝑓2 bằng
A. 3,75 Hz B. 15 Hz C. 960 Hz D. 480 Hz
Hướng dẫn
U I f 8 f
I= = U C = U .2 fC  2 = 2  = 2  f 2 = 960 Hz . Chọn C
ZC I1 f1 0,5 60
Câu 62: Sự biến thiên điều hòa theo thời gian của điện tích q trên một bản tụ điện và cường độ dòng
điện i trong mạch dao động được gọi là dao động điện từ

A. khuếch đại. B. biến điệu. C. tự do. D. tắt dần.

Hướng dẫn

Chọn C

Câu 63: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2.cost vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì
điện áp tức thời trên các phần tử R, L, C lần lượt là uR , uL , uC . Hệ thức liên hệ giữa các điện áp
tức thời trong mạch là

A. u = u R2 + ( u L + uC ) . B. u = uR + uL + uC .
2

C. u = uR + uL − uC . D. u = u R2 + ( u L − uC ) .
2

Hướng dẫn

Chọn B

Câu 64: Có thể ứng dụng hiện tượng nào sau đây để đo bước sóng ánh sáng?

A. Giao thoa ánh sáng. B. Phát xạ cảm ứng. C. Phóng xạ. D. Quang phát quang.

Hướng dẫn

Chọn A

9
PIMATH - KHÓA 2K7 ︵✿ρмт‿✿
500 CÂU LÝ THUYẾT LÝ ĂN CHẮC 7 ĐIỂM

Câu 65: Một con lắc đơn có chiều dài l , đang dao động điều hòa với phương trình s = s0 cos (t +  ) .
Biên độ góc của con lắc đơn là

l s0 s0 s0
A.  0 = . B.  0 = . C.  0 = . D.  0 = .
s0 l  

Hướng dẫn

Chọn B

Câu 66: Chiếu một tia sáng đi qua một lăng kính có góc chiết quang A nhỏ. Chiết suất của lăng kính
đối với ánh sáng là n. Góc lệch của tia ló ra khỏi lăng kính so với tia tới là

A. D = ( )
n − 1 A. B. D = nA. C. D = ( n − 1) A. D. D = nA.

Hướng dẫn

Chọn C

Câu 67: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi lần một nguyên tử hay phân tử hấp thụ ánh sáng thì chúng
hấp thụ một

A. êlectron. B. prôtôn. C. phôtôn. D. nơtron.

Hướng dẫn

Chọn C

Câu 68: Tia nào sau đây không cùng bản chất với tia hồng ngoại?

A. Tia  . B. Tia γ. C. Tia X. D. Tia tử ngoại.

Hướng dẫn

Tia  là electron. Chọn A

Câu 69: Tại một địa điểm trên mặt đất có hai con lắc đơn cùng dao động điều hòa với chu kì là T1 và T2.
Biết chiều dài dây treo của hai con lắc bằng nhau, vật nặng của các con lắc tương ứng có khối
lượng là m1 và m2 với m2 = 2m1. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. T2 = 2.T1. B. T1 = 2.T2 . C. T1 = 0,5T2 . D. T1 = T2 .

Hướng dẫn

l
T = 2 . Chọn D
g

Câu 70: Máy biến áp được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây?

A. Sơn tĩnh điện. B. Điện phân.

C. Sản xuất dòng điện xoay chiều. D. Truyền tải điện năng.

10
PIMATH - KHÓA 2K7 ︵✿ρмт‿✿
500 CÂU LÝ THUYẾT LÝ ĂN CHẮC 7 ĐIỂM

Hướng dẫn

Chọn D

Câu 71: Trong khoảng thời gian 0,05 s , một dòng điện chạy qua ống dây có hệ số tự cảm là 20 mH tăng
từ 0,5A lên 1,5 A. Độ lớn của suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là

A. 4 V. B. 0,4 V. C. 0,2 V. D. 2 V.

Hướng dẫn

i 1,5 − 0,5
e = L. = 20.10−3. = 0, 4V . Chọn B
t 0, 05

Câu 72: Các đường sức điện của một điện trường đều là

A. những đường thẳng vuông góc với nhau. B. những đường tròn đồng tâm cách đều.

C. những đường cong kín cách đều. D. những đường thẳng song song cách đều.

Hướng dẫn

Chọn D

Câu 73: Quá trình phóng xạ không có đặc tính nào sau đây?

A. Ngẫu nhiên. B. Điều khiển được. C. Không điều khiển được. D. Tự phát.

Hướng dẫn

Chọn B

Câu 74: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một tụ điện có điện
10−3
dung C = F. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ điện có giá trị là
8

A. 0, 25A. B. 0, 25 2 A. C. 2,5 2 A. D. 2,5A.

Hướng dẫn

 = 2 f = 2 .50 = 100 (rad/s)

1 1
ZC = = = 80
C 10−3
100 .
8
U 200
I= = = 2,5 A . Chọn D
ZC 80

Câu 75: Mạch chọn sóng là mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C thay đổi được. Điều chỉnh C = C0 thì mạch thu được sóng điện từ có tần số f0. Điều chỉnh
C = 4C0 thì mạch thu được sóng điện từ có tần số là

11
PIMATH - KHÓA 2K7 ︵✿ρмт‿✿
500 CÂU LÝ THUYẾT LÝ ĂN CHẮC 7 ĐIỂM

f0 f0
A. 2 f 0 . B. . C. 2 f0 . D. .
2 2

Hướng dẫn

1 f C0 1 1
f =  = = = . Chọn B
2 LC f0 C 4 2

Câu 76: Tiên đề của Bo về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử cho thấy: Nếu một chất hấp
được ánh sáng có bước sóng  thì nó cũng có thể phát ra ánh sáng có bước sóng

A.  '  . B.  ' = . C.  ' = 2. D.  '  .


Hướng dẫn

Chọn B

Câu 77: Khi sóng âm truyền trong một môi trường đồng chất thì tốc độ của nó

A. biến thiên điều hòa theo thời gian. B. hoàn toàn xác định.

C. giảm dần theo thời gian. D. bằng tốc độ ánh sáng.

Hướng dẫn

Chọn B

Câu 78: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2.cost vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường
độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là i = I 2.cos (t +  ) . Công suất tiêu thụ điện của đoạn
mạch là

U2 U2
A. P = UIcos. B. P = . C. P = 2UIcos. D. P = .
R 2R

Hướng dẫn

Chọn A

Câu 79: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch là I . Dung kháng của tụ điện là

U I
A. Z C = . B. Z C = 2.U .I . C. Z C = . D. ZC = U .I .
I U

Hướng dẫn

Chọn A

Câu 80: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng
của vật. Khi vật nặng có động năng bằng một nửa thế năng cực đại của nó thì độ lớn li độ của
vật bằng

12
PIMATH - KHÓA 2K7 ︵✿ρмт‿✿
500 CÂU LÝ THUYẾT LÝ ĂN CHẮC 7 ĐIỂM

A A A 3 A
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 2

Hướng dẫn

W A
Wd =  x= . Chọn D
2 2

Câu 81: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos (t +  ) . Khi vật có li
độ cực đại thì độ lớn gia tốc của vật có giá trị là

A.  A2 . B.  2 A. C. 0. D.  2 A.

Hướng dẫn

amax =  2 A . Chọn D

Câu 82: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và
tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng này

A. thu năng lượng 1,6767 MeV. B. thu năng lượng 540 kJ.

C. tỏa năng lượng 1,6767 MeV. D. tỏa năng lượng 540 kJ.

Hướng dẫn

E = ( mt − ms ) c 2 = ( 37,9638 − 37,9656 ) .931,5 = −1, 6767 MeV . Chọn A

Câu 83: Tốc độ truyền sóng của một sóng cơ hình sin là

A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.

B. tốc độ dao động của một phần tử trong môi trường.

C. tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường.

D. tốc độ dao động cực đại của nguồn sóng.

Hướng dẫn

Chọn A

Câu 84: Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do là chiều dài của
sợi dây phải bằng

A. một số lẻ lần của một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần của một phần hai bước sóng.

C. một số chẵn lần của một phần hai bước sóng. D. một số chẵn lần của một phần tư bước sóng.

Hướng dẫn

Chọn A

13
PIMATH - KHÓA 2K7 ︵✿ρмт‿✿
500 CÂU LÝ THUYẾT LÝ ĂN CHẮC 7 ĐIỂM

Câu 85: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là  . Nếu tại thời điểm t0 = 0, số hạt nhân phóng xạ là
N0 thì tại thời điểm t số hạt nhân phóng xạ còn lại là
 t
− −
t −t
A. N = N 0 e t
B. N = N 0 e C. N = N 0 e 
D. N = N 0 e

Hướng dẫn

Chọn D

Câu 86: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, người ta đo được khoảng cách 5 vân
sáng liên tiếp là 3 mm. Khoảng vân bằng

A. 0,75 mm . B. 0,6 mm. C. 1,5 mm. D. 1,6 mm.

Hướng dẫn

4i = 3mm  i = 0,75mm . Chọn A

Câu 87: Một dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R thì công suất tỏa nhiệt trên điện trở

A. 0,5RI 2 . B. 2RI 2 . C. RI 2 . D. R2 I .

Hướng dẫn

P = RI 2 . Chọn C

Câu 88: Loại sóng vô tuyến nào sau đây phản xạ rất tốt trên tầng điện li cũng như trên mặt đất và mặt
nước biển như ánh sáng?

A. Sóng cực ngắn. B. Sóng dài. C. Sóng trung. D. Sóng ngắn.

Hướng dẫn

Chọn D

Câu 89: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ dao
động lần lượt là A1 và A2. Nếu độ lệch pha của hai dao động thành phần là  = 2 − 1 = 2n ,
( n = 0, 1, 2,...) thì biên độ dao động tổng hợp bằng

A. A = A2 − A1 . B. A = A1 + A2 . C. A = A12 + A22 . D. A = A12 − A22 .

Hướng dẫn

Cùng pha. Chọn B

Câu 90: Giới hạn quang điện của kẽm là 0 = 0,35μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10−34 J.s và tốc độ
ánh sáng trong không khí là c = 3.108 m/s. Để xảy ra hiện tượng quang điện đối với kẽm thì
phôtôn của ánh sáng kích thích phải có năng lượng tối thiểu gần bằng

A. 5,68.1019 J. B. 5,68.10−25 J. C. 5,68.10−19 J. D. 5,68.10−21 J.

14
PIMATH - KHÓA 2K7 ︵✿ρмт‿✿
500 CÂU LÝ THUYẾT LÝ ĂN CHẮC 7 ĐIỂM

Hướng dẫn

hc 1,9875.10−25
= =  5, 68.10−19 J . Chọn C
0 0,35.10 −6

Câu 91: Người ta tiến hành thí nghiệm tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định. Khi
điều chỉnh tần số rung của dây thì thấy có hai giá trị liên tiếp làm xuất hiện sóng dừng trên dây
là 26 Hz và 39 Hz. Nếu điều chỉnh tần số rung của dây bằng 52 Hz thì trên dây xuất hiện sóng
dừng với số bụng sóng là

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Hướng dẫn

f1 26 2
= =  f min = 13Hz
f 2 39 3

f = kf min  52 = k.13  k = 4 . Chọn C

Câu 92: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 𝑈, tần số góc 𝜔 vào hai đầu một đoạn mạch gồm
điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch là
𝑈 U 𝑈 𝑈
A. 𝐼 = . B. 𝐼 = . C. 𝐼 = . D. 𝐼 = .
√𝑅2 +(𝜔𝐶)2 1 1 √𝜔2 C+R2 2
√ 2+ 2 √𝑅2 +( 1 )
R 𝜔 C 𝜔𝐶

Hướng dẫn
U U
I= = . Chọn D
Z R + ZC2
2

Câu 993: Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. phản xạ ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa theo
phương nằm ngang với biên độ A thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị cực đại là
𝑘 m
A. F = k𝐴 B. 𝐹 = 𝑚. 𝐴. C. 𝐹 = 𝑚 𝐴. D. F = k
𝐴
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 95: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T. Hằng số phóng xạ của chất này bằng
ln2 1 T
A. T
. B. Tln2
. C. 𝑇ln2. D. ln2.
Hướng dẫn
ln 2
= . Chọn A
T
Câu 96: Hai linh kiện trong mạch dao động là
A. tụ điện và điện trở. B. pin quang điện và cuộn cảm.
C. cuộn cảm và tụ điện. D. điện trở và pin quang điện.
Hướng dẫn

15
PIMATH - KHÓA 2K7 ︵✿ρмт‿✿
500 CÂU LÝ THUYẾT LÝ ĂN CHẮC 7 ĐIỂM

Chọn C
Câu 97: Trong mạch điện xoay chiều, gọi 𝜑 là độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện. Hệ số công suất
của đoạn mạch là
A. cot𝜑. B. sin𝜑. C. cos𝜑. D. tan𝜑.
Hướng dẫn
Chọn C
𝜋
Câu 98: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos (5t − 3 ) (với x đo bằng cm, t đo bằng s).
Pha ban đầu của dao động là
𝜋 𝜋 𝜋
A. (5𝑡 − 3 ) (rad). B. − 3 (rad). C. 5t(rad). D. 3 (rad).
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 99: Khi đi ngoài trời nắng nóng, da chúng ta thường bị rám nắng là do tác dụng chủ yếu của tia
A. tử ngoại. B. gamma. C. hồng ngoại. D. X.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 100: Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox như hình
vẽ. Biên độ sóng là
A. −30 cm.
B. 5 mm.
C. 30 cm.
D. −5 mm.
Hướng dẫn
A = 5mm . Chọn B
Câu 101: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì ánh sáng được tạo thành bởi các
A. electron. B. prôtôn. C. notron. D. phôtôn.
Hướng dẫn
Chọn D
MeV
Câu 102: Hạt nhân 42 He có độ hụt khối Δm = 0,03038u, lấy 1u = 931,5 c2
. Năng lượng liên kết riêng của
4
2 He là
A. 28,3 MeV/nuclôn. B. 7,1 MeV/nuclôn. C. 22,3MeV/ nuclôn. D. 30,8MeV/ nuclôn.
Hướng dẫn
Wlk = mc = 0, 03038.931,5 = 28, 29897
2

Wlk 28, 29897


Wlkr = =  7,1MeV / nuclon . Chọn B
A 4
Câu 103: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,2 s từ
thông biến thiên một lượng là 0,25 Wb. Trong khoảng thời gian trên, suất điện động cảm ứng
trong mạch có độ lớn là
A. 0,40 V. B. 0,25 V. C. 1,25 V. D. 2,50 V.
Hướng dẫn
 0, 25
e= = = 1, 25V . Chọn C
t 0, 2
Câu 104: Cấu tạo của sợi quang gồm phần lõi có chiết suất n1 và phần vỏ có chiết suất n2 . Với
16
PIMATH - KHÓA 2K7 ︵✿ρмт‿✿
500 CÂU LÝ THUYẾT LÝ ĂN CHẮC 7 ĐIỂM

A. n1 > n2 . B. n1 ≤ n2 . C. n1 ≥ n2 . D. n1 < n2 .
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 105: Lực tương tác 𝐹 giữa hai điện tích điểm đứng yên trong một điện môi
đồng tính phụ thuộc vào khoảng cách r giữa chúng được mô tả bởi
đồ thị bên. Giá trị của 𝑥 bằng
A. 0,4 N.
B. 8. 10−5 N.
C. 0,8 N.
D. 4. 10−5 N.
Hướng dẫn
2
F r 
2
q1q2 x 1
F = k.  2 = 1   =    x = 0, 4.10−4 N . Chọn D
r 2
F1  r2  1, 6.10 −4
2
Câu 106: Đồ thị dao động âm theo thời gian của hai âm được biểu diễn như
hình vẽ. Ta thấy
A. độ cao của âm 2 lớn hơn âm 1.
B. độ cao của âm 2 nhỏ hơn âm 1.
C. hai âm có cùng độ cao.
D. hai âm có cùng âm sắc.
Hướng dẫn
T1  T2  f 2  f1 . Chọn A
Câu 107: Tại một nơi trên Trái đất, con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kì T. Cũng tại nơi đó,
nếu chiều dài con lắc giảm đi 2 lần thì chu kì dao động sẽ là
T T
A. . B. 2 T. C. T√2. D. 2.
√2
Hướng dẫn
l
T = 2  l  2 thì T  2 , Chọn A
g
Câu 108: Khi máy phát thanh vô tuyến đơn giản hoạt động, sóng âm tần được "trộn" với sóng mang nhờ
bộ phận
A. micrô. B. mạch khuếch đại. C. anten phát. D. mạch biến điệu.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 109: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 21 vân sáng liên tiếp
bằng 2 mm. Khoảng vân giao thoa bằng
A. 0,2 mm. B. 0,1 mm. C. 0,4 mm. D. 0,5 mm.
Hướng dẫn
20i = 2mm  i = 0,1mm . Chọn B
Câu 110: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng L của electron trong nguyên tử hiđrô là r thì
bán kính quỹ đạo dừng 𝑀 của electron là
4 2 3 9
A. 9 r. B. 3 𝑟. C. 2 𝑟. D. 4 r.
Hướng dẫn

17
PIMATH - KHÓA 2K7 ︵✿ρмт‿✿
500 CÂU LÝ THUYẾT LÝ ĂN CHẮC 7 ĐIỂM
2
n  3 9
2
r
r = n r0  M =  M  =   = . Chọn D
2

rL  nL   2  4
Câu 111: Hình bên là cấu tạo bên trong của một loại sạc dự phòng gồm nhiều
cell pin ghép lại với nhau. Cho biết số lượng các cell pin và cách ghép.
A. 5 cell pin ghép nối tiếp.
B. 5 cell pin ghép song song.
C. 4 cell pin ghép song song.
D. 4 cell pin ghép nối tiếp.
Hướng dẫn
Chọn B
𝜋
Câu 112: Đặt điện áp xoay chiều u = 200√2cos (100𝜋t − 4 ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử R, L và C đều như nhau, giá trị điện áp đó

A. 100√2 V. B. 100 V. C. 200 V. D. 200√2 V.
Hướng dẫn
Cộng hưởng U L = UC = U R = U = 200V . Chọn C
Câu 113: Quạt trần, quạt bàn thường được sử dụng trong gia đình là
A. động cơ điện một chiều. B. động cơ không đồng bộ ba pha.
C. động cơ không đồng bộ một pha. D. động cơ nhiệt.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 114: Trong thí nghiệm giao thoa giữa hai nguồn kết hợp cùng biên độ và cùng pha trên mặt nước.
Thấy điểm M trên mặt nước luôn đứng yên, bước sóng là 𝜆. Hiệu đường đi của hai sóng từ
nguồn truyền tới M không thể bằng
A. 2,5𝜆. B. 0. C. 0,5𝜆. D. 1,5𝜆.
Hướng dẫn
d = k  với k bán nguyên. Chọn B
Câu 115: Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,4𝜇m. Để chất đó phát quang thì ánh sáng
kích thích chiếu vào chất đó có bước sóng
A. 0,7𝜇m. B. 0,5𝜇m. C. 0,6 𝜇m. D. 0,3𝜇m.
Hướng dẫn
Nhỏ hơn 0,4𝜇m. Chọn D
Câu 116: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 2 Hz. Dao động tổng hợp có tần số
A. 3 Hz. B. 2 Hz. C. 1 Hz. D. 4 Hz.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 117: Một học sinh thực hiện các phép đo để xác định bước sóng ánh sáng do một đèn laze phát ra
bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng thu được các kết quả: khoảng cách giữa hai khe
là 0,8  0,01 (mm), khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 150 ± 1( cm) và khoảng vân
trên màn là 1,2 ± 0,01( mm). Kết quả bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,64 ± 0,01(𝜇m). B. 0,44 ± 0,02(𝜇m). C. 0,64 ± 0,02(𝜇m). D. 0,44 ± 0,01(𝜇m).
Hướng dẫn
18
PIMATH - KHÓA 2K7 ︵✿ρмт‿✿
500 CÂU LÝ THUYẾT LÝ ĂN CHẮC 7 ĐIỂM

D ai 0,8.1, 2
i=  =  = = 0, 64 m
a D 1,5
 a i D  0, 01 0, 01 1
= + +  = + +    0, 02 . Chọn C
 a i D 0, 64 0,8 1, 2 150
Câu 118: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung 𝐶 = 0,1𝑛𝐹 và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L = 3,0𝜇H. Mạch dao động trên có thể thu được sóng vô tuyến thuộc
miền
A. sóng cực ngắn. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng trung.
Hướng dẫn
 = cT = c.2 LC = 3.108.2 3.10−6.0,1.10 −9  32, 65m . Chọn B
Câu 119: Cho ba hạt nhân 42 He; 63 Li; 12 D có năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là 28,4 MeV;
39,2MeV; 2,24 MeV. Sắp xếp theo thứ tự tính bền vững tăng dần của ba hạt nhân này là
A. 12 D, 42 He, 63 Li. B. 42 He, 63 Li, 12 D. C. 42 He, 12 D, 63 Li. D. 12 D, 63 Li, 42 He.
Hướng dẫn
 28, 4
 He = 4 = 7,1MeV

Wlk  39, 2
=   Li =  6,5MeV   D   Li   He . Chọn D
A  6
 2, 24
 D = 2  1,12MeV

Câu 120: Một tấm pin Mặt Trời được chiếu bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Mỗi giây có 4.1020
phôtôn đập vào tấm pin. Hiệu suất của pin là 12,5%. Lấy hằng số Planck h = 6,625. 10−34 J.s.
Công suất phát điện của tấm pin Mặt Trời này là
A. 33,12 W. B. 16,56 W. C. 17,68 W. D. 25,00 W.
Hướng dẫn
 = hf = 6,625.10 .5.10 = 3,3125.10 J
−34 14 −19

P = N = 4.1020.3,3125.10−19 = 132,5W
PCi = HP = 0,125.132,5 = 16,5625W . Chọn B
Câu 121: Công suất điện P được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha.
Điện áp ở trạm phát là U, tổng điện trở đường dây là R. Cho cường độ dòng điện luôn cùng pha
điện áp. Công suất hao phí trên đường dây bằng

P2 P P2 P
A. Php = R. B. Php = R. C. Php = R. D. Php = R.
U U U2 U2

P2 R
Php = I R = 2 . Chọn C
2

Câu 122: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng đặc trưng của sóng?

A. Hiện tượng quang điện. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.

C. Hiện tượng giao thoa. D. Hiện tượng cộng hưởng.

Chọn C
19
PIMATH - KHÓA 2K7 ︵✿ρмт‿✿
500 CÂU LÝ THUYẾT LÝ ĂN CHẮC 7 ĐIỂM

Câu 1213: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp tức thời hai
đầu R, hai đầu L và hai đầu C lần lượt là uR, uL và uC. Hệ thức nào sau đúng?

A. u = u R + (u L − uC ) .
2 2
B. u = uR + uL - uC.

D. u = u R + (u L + uC ) .
2 2
C. u = uR + uL + uC.

Chọn C

Câu 124: Dòng điện trong chất nào dưới đây có bản chất là dòng chuyển dời có hướng của các êlectron
tự do?

A. Dung dịch muối ăn. B. PbS. C. Đồng. D. Khí neon.

Kim loại. Chọn C

Câu 125: Trong một máy phát điện xoay chiều ba pha, phần ứng gồm ba cuộn dây giống nhau đặt trên
một vành tròn. Ba trục của ba cuộn dây đồng quy với nhau tại một điểm và hợp với nhau thành
các góc cùng có giá trị bằng

A. 120o. B. 90o. C. 45o. D. 30o.

Chọn A

Câu 126: Trong máy quang phổ lăng kính, ống chuẩn trực có tác dụng

A. biến chùm sáng hội tụ thành chùm sáng song song.

B. biến chùm sáng phân kì thành chùm sáng song song.

C. biến chùm sáng song song thành chùm sáng phân kì.

D. biến chùm sáng song song thành chùm sáng hội tụ.

Chọn B

Câu 127: Trong nhiều nguồn điện có hiện tượng các êlectron được tách ra khỏi nguyên tử và chuyển các
êlectron hay ion dương ra khỏi mỗi cực của nguồn điện. Việc làm này không thể là ứng dụng
của

A. lực Lo-ren-xơ. B. tác dụng của ánh sáng

C. tác dụng hóa học. D. lực Cu-lông.

Chọn D

Câu 128: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt A1, φ1 và
A2, φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công thức
20
PIMATH - KHÓA 2K7 ︵✿ρмт‿✿
500 CÂU LÝ THUYẾT LÝ ĂN CHẮC 7 ĐIỂM

A1 sin 1 + A2 sin 2 A1 cos 1 − A2 cos 2


A. tan  = . B. tan  = .
A1 cos 1 − A2 cos 2 A1 sin 1 + A2 sin 2

A1 sin 1 + A2 sin 2 A1 cos 1 + A2 cos 2


C. tan  = . D. tan  = .
A1 cos 1 + A2 cos 2 A1 sin 1 + A2 sin 2

Chọn C

Câu 129: Xung quanh một dòng điện hay một nam châm tồn tại một từ trường. Biểu hiện của từ trường
là tác dụng lực từ lên

A. dòng điện, điện tích dương đặt trong nó. B. nam châm, dòng điện đặt trong nó.

C. điện tích âm, nam châm đặt trong nó. D. điện tích dương, điện tích âm đặt trong nó.

Chọn B

Câu 130: Khi nói về giao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?

A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của lực cưỡng bức.

B. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.

C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức.

D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.

Chọn D

Câu 131: Một con lắc lò xo có độ cứng k . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật nặng có li độ x
thì thế năng của con lắc bằng

kx 2 kx 2
A. − . B. . C. kx. D. −kx.
2 2

kx 2
Wt = . Chọn B
2

Câu 132: Người ta chia sóng vô tuyến thành: sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài, trong sự
sắp xếp này đại lượng nào của sóng tăng dần?

A. Bước sóng. B. Tần số sóng. C. Tốc độ truyền sóng. D. Năng lượng sóng.

Chọn A

Câu 133: Dựa vào hai tính chất chủ yếu nào sau đây mà người ta dùng tia X để chụp điện?

A. Khả năng đâm xuyên mạnh và làm đen kính ảnh.

B. Làm đen kính ảnh và khả năng hủy diệt tế bào.

21
PIMATH - KHÓA 2K7 ︵✿ρмт‿✿
500 CÂU LÝ THUYẾT LÝ ĂN CHẮC 7 ĐIỂM

C. Khả năng hủy diệt tế bào và làm ion hóa không khí.

D. Làm ion hóa không khí và khả năng đâm xuyên mạnh.

Chọn A

1
Câu 134: Trong sóng cơ hình sin, f là tần số dao động của một phần tử môi trường. Đại lượng gọi là
f

A. năng lượng sóng. B. tốc độ truyền sóng. C. chu kì sóng. D. bước sóng.

1
T= . Chọn C
f

Câu 135: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí tiêu biểu của nhạc âm?

A. Tần số âm. B. Âm sắc.

C. Đồ thị dao động của âm. D. Mức cường độ âm.

Âm sắc là đặc trưng sinh lý. Chọn B

Câu 136: Theo các tiên đề của Bo về cấu tạo nguyên tử, bình thường các nguyên tử ở trong trạng thái
dừng có năng lượng thấp nhất, đó là

A. trạng thái plasma. B. trạng thái kích thích C. trạng thái cân bằng. D. trạng thái cơ bản.

Chọn D

Câu 137: Năng lượng kích hoạt của Ge là 0,66 eV. Lấy h = 6,625.10-34 J.s, e = 1,6.10-19 C, c = 3.108 m/s. Giới
hạn quang dẫn của Ge bằng

A. 8,18 μm. B. 2,34 μm. C. 3,43 μm. D. 1,88 μm.

hc 1,9875.10−25
= =  1,88.10−6 m = 1,88 m . Chọn D
 0, 66.1, 6.10−19

Câu 138: Bức xạ có tần số nào sau đây là bức xạ hồng ngoại?

A. 3.1014 Hz. B. 7,5.1014 Hz. C. 4,5.1014 Hz. D. 6.1014 Hz.

c 3.108
f =   3,95.1014 Hz. Chọn A
 0, 76.10−6

Câu 139: Lượng năng lượng mà mỗi lần một nguyên tử hay phân tử hấp thụ hay phát xạ có giá trị hoàn
toàn xác định và bằng hf; trong đó f là tần số của ánh sáng bị hấp thụ hay được phát ra; còn h =
6,625.10-34 J.s. Đây là giả thuyết của

A. Mắc-xoen. B. Cu-lít-giơ. C. Y-âng. D. Plăng.

Chọn D

Câu 140: Xét mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do. Nhận xét nào về mối liên hệ giữa cường
độ dòng điện i trong cuộn cảm và cảm ứng điện từ B trong cuộn cảm?
22
PIMATH - KHÓA 2K7 ︵✿ρмт‿✿
500 CÂU LÝ THUYẾT LÝ ĂN CHẮC 7 ĐIỂM

A. B và i tỉ lệ thuận với nhau. B. B và i2 tỉ lệ thuận với nhau.

C. B và i tỉ lệ nghịch với nhau. D. B và i2 tỉ lệ nghịch với nhau.

ni
B = 4 .10−7. . Chọn A
l

Câu 141: Nếu cường độ âm tăng lên 10 lần thì mức cường độ âm tăng thêm

A. 10 B B. 1 B C. 2,2 B D. 4,6 B

I'
I = I 0 .10 L  = 10 L '− L = 10  L '− L = 1 (B). Chọn B
I

Câu 142: Ở một nơi có g = 9,8 m/s2 một con lắc đơn dao động nhỏ với tần số góc 4 rad/s. Chiều dài con
lắc đơn bằng

A. 42,15 cm. B. 32,16 cm. C. 61,25 cm. D. 51,26 cm.

g 9,8
= 4=  l = 0, 6125m = 61, 25cm . Chọn C
l l
A
Câu 143: Trong hạt nhân Z X có

A. A prôtôn. B. Z prôtôn. C. A + Z prôtôn. D. A − Z prôtôn.

Chọn B

Câu 144: Khối lượng của một hạt nhân nguyên tử luôn nhỏ hơn

A. tổng khối lượng của các prôtôn tạo thành hạt nhân đó.

B. tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân đó.

C. tổng khối lượng của các êlectron trong nguyên tử.

D. tổng khối lượng của các nơtron tạo thành hạt nhân đó.

Chọn B

Câu 145: Hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau khoảng r trong chân không thì lực tương tác điện giữa chúng
là F. Nếu nhúng cả hai điện tích vào trong nước (hằng số điện môi bằng 81) trong điều kiện giữ
nguyên khoảng cách và các độ lớn điện tích thì lực điện tác dụng lên mỗi điện tích bằng

A. 9F. B. F/9. C. 81F. D. F/81.

F F
F'= = . Chọn D
 81

Câu 146: Một sóng điện từ truyền theo phương ngang từ Bắc vào Nam. M là một điểm trên phương
truyền sóng. Tại thời điểm mà cảm ứng từ tại M hướng thẳng đứng lên trên thì cường độ điện
trường tại M lúc đó

A. có phương nằm ngang, hướng về phía Tây.


23
PIMATH - KHÓA 2K7 ︵✿ρмт‿✿
500 CÂU LÝ THUYẾT LÝ ĂN CHẮC 7 ĐIỂM

B. có phương nằm ngang, hướng về phía Đông.

C. có phương nằm ngang, hướng về phía Nam.

D. có phương nằm ngang, hướng về phía Bắc.

Áp dụng quy tắc tam diện thuận. Chọn B

Câu 147: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt + π/3) cm, t tính bằng s. Ở thời điểm
t = 0,25 s, pha của dao động bằng

A. π/3. B. π/6. C. 5π/3. D. 5π/6.

  5
2 t + = 2 .0, 25 + = . Chọn D
3 3 6
24
Câu 148: Hạt nhân 12 Mg có năng lượng liên kết riêng là 8,2607 MeV/nuclôn. Cho mp = 1,007276 u, mn =
24
1,008665 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Khối lượng hạt nhân 12 Mg bằng

A. 23,85846 u. B. 23,79846 u. C. 23,97846 u. D. 23,91846 u.

Wlk = AWlkr = 8, 2607.24 = 198, 2568MeV

Wlk = (12m p + 12mn − m ) c 2  198, 2568 = (12.1, 007276 + 12.1, 008665 − m ) .931,5  m  23,97846u

Chọn C

Câu 149: Trong hệ SI, công suất có đơn vị là oát (W). 1 oát bằng

A. 1 V.A B. 1 V/A C. 1 V2.A D. 1 V2/A

P = UI . Chọn A
Câu 150: Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có 5 cặp cực (5 cực bắc và 5 cực nam) quay
đều với chu kì 0,2 s. Tần số của suất điện động cảm ứng sinh ra trong phần ứng bằng

A. 50 Hz. B. 25 Hz. C. 70 Hz. D. 35 Hz.

1 1
n= = = 5vòng / s
T 0, 2

f = np = 5.5 = 25Hz . Chọn B

24
PIMATH - KHÓA 2K7 ︵✿ρмт‿✿

You might also like