Professional Documents
Culture Documents
De Thi HSG 9 _Cau Giay (2014-2015)
De Thi HSG 9 _Cau Giay (2014-2015)
De Thi HSG 9 _Cau Giay (2014-2015)
14 3 4 2 3 14 3 3 1
0,5
6 2 6 2
14 2 3 7 8 4 3
0,5
6 2 6 2
7 6 2 7. 0,5
6 2
b) Đặt a 2 3 3 . Ta có: 3
3 a 2 0,5
Lập phương hai vế, ta được: 3 a3 3 2a 2 6a 2 2
0,5
3a 2 2 2 a 3 6a 3
2 2
Bình phương hai vế ta được: 2 3a 2 2 a 3 6a 3
0,5
6 4 3 2
a 6a 6a 12a 36a 1 0
Vậy a là nghiệm của đa thức: f ( x) x 6 6 x 4 6 x3 12 x 2 36 x 1 .
0,5
Đây là đa thức cần tìm.
2 a) Giả sử đường thẳng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ a, cắt trục tung tại điểm có tung độ b,
x y 0,5
với a, b * phương trình là: 1 .
a b
4 3
Vì đi qua điểm M(4 ; 3) nên: 1 3a 4b ab 0
a b 0,5
a 3 b 4 3 b 12 a 4 b 3 12
Vì a – 4 – 3 và b – 3 – 2 nên ta có bảng sau:
a–4 12 1 6 2 4 3
b–3 1 12 2 6 3 4 0,5
a 16 5 10 6 8 7
b 4 15 5 9 6 7
Áp dụng, khoảng cách từ gốc O lần lượt đến 6 đường thẳng ở trên là: 0,5
16 15 10 18 24 7
d1 = ; d2 = ; d3 = ; d4 = ; d5 = ; d6 = .
17 10 5 13 5 2
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Vì trong các khoảng cách từ d1 đến d6 thì d1 là nhỏ nhất nên đường thẳng cần tìm là:
0,5
1: x 4 y 16 0 .
b) 2 3 3 x 3 y 3 , với x, y ; x y 0 .
Bình phương hai vế ta có:
0,5
2 3 3 x 3 y 3 2 3xy
2 3xy 3 x y 2 3 (*)
2
12 xy 12 3xy 9 3 x y 2
3xy là số hữu tỉ.
x y 2 (1) 0,5
2 3 xy 3 0
Do đó, từ (*) suy ra: 3
x y 2 0 xy 4 (2)
3
Từ (1) suy ra: y = 2 – x. Thế vào (2) ta có: x 2 x
4
3
x
2 0,5
1 2 1 2
x 2 2 x 1 x 1
4 2 x 1
2
3 1
Nếu x y (thỏa mãn)
2 2
1 3
Nếu x y (loại).
2 2
0,5
3
x
2
Vậy chỉ có một cặp số (x ; y) duy nhất thỏa mãn là:
y 1
2
3 1 1
+ Với a, b > 0 ta có: a b 4
1 11 1
(1)
a b a b 4 a b
Dấu “=” xảy ra khi a = b.
1
1 1 1 1 11 1 1
+ Với a, b, c > 0 ta có: a b c 9 (2)
a b c a bc 9 a b c
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.
Áp dụng kết quả trên ta có:
(1)
1 1 1 1 1 1 1
3 x 2 y z 4 3x 2 y z 4 3 x y y z
(2)
1 1 1 1 1 1 1 1 2 1
4 3 x 9 y y z 12 x 3 y 3z
1
1 1 1 2 1
Tương tự, ta có:
3 y 2 z x 12 y 3z 3 x
1 1 1 2 1
.
3 z 2 x y 12 z 3 x 3 y
*Chú ý: Nếu thì sinh làm đúng và đầy đủ theo cách khác thì vẫn cho điểm tối đa.