Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 17

Tài Liệu Ôn Thi Group

Fanpage: Tài Liêu Khóa Hoc Wise Owl

ĐỀ THI THỬ ĐÁNH GIÁ TƯ DUY BKHN 2023


PHẦN 1: TƯ DUY TOÁN HỌC
Câu 1: Điền số tự nhiên vào chỗ trống

Mô đun của số phức (3 − 4i) 2 là …

Hướng dẫn giải

Ta có (3 − 4i)2 = 3 − 4i = 52 = 25
2

Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn (2 + i ).z + 3 z = 15 − i . Khi đó z là:

Wise Owl
A. 5 B. 41 C. 34 D. 13
Hướng dẫn giải
Ta có: đặt z = x + yi , ta có:
(2 + i).( x + yi) + 3( x − yi) = 15 − i
 (5 x − y ) + ( x − y )i = 15 − i

Wise Owl
 x = 4, y = 5
 z = 41
Wise Owl

Chọn B

Câu 3: Trong tập hợp số phức, cho cấp số nhân un  có u1 = 1 và công bội q = 1 + i. Mỗi phát
biểu sau là đúng hay sai:
- Số hạng u3 là số thuần ảo.
- Số hạng u4 là số thực.
Wise Owl

Hướng dẫn giải

u3 = u1.(1 + i)2 = 2i
u4 = u3 .(1 + i) = −2 + 2i

Câu 4: Cho u = u (x), v = v(x) là 2 hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn [a;b]. Khi tính tích phân
bằng phương pháp tích phân từng phần , mệnh đề nào sau đây đúng?
b
b b b
b b
A.  udv = uv −  vdv B.  udv = uv −  udu
a
a a a
a a
b
b b b
b a
C.  udv = uv
a a
D.  udv = uv
a b
− vdu − vdu
a a

Hướng dẫn giải

https://www.facebook.com/tailieukhoahocwiseowl
Tài Liệu Ôn Thi Group

Fanpage: Tài Liêu Khóa Hoc Wise Owl

b
b b
Công thức tích phân từng phần:  udv = uv −  vdu
a
a a

Chọn C
1
Câu 5: Giới hạn L= lim bằng:
n
A. − B. 0 C. 1 D. +
Hướng dẫn giải

Wise Owl
1
L = lim =0
x → n
Chọn B
Câu 6: Giá trị trung bình của hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] được tính theo công thức
b
1
b−a a f ( x)dx . Khi đó giá trị trung bình của hàm số f ( x) = x 2 − x trên đoạn [0;2] là

Wise Owl
1 2 4 5
A. B. C. D.
3 3 3 12
Wise Owl

Hướng dẫn giải


2
1 1
f ave = 
2−0 0
( x 2 − x)dx =
3

Câu 7: Biết hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (0 ; + ) . Các khẳng định sau đúng hay sai:
- f(4) < f(3)
Wise Owl

f ( x1 ) − f ( x2 )
- Với mọi x1; x2  (0 ; + ), x1  x2 ta có <0
x1 − x2
3 2
- f( ) f( )
4 3
Hướng dẫn giải
Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (0 ; + ) nên ta có:
- f (4)  f (3)
f ( x1 ) − f ( x2 )
- Với mọi x1; x2  (0 ; + ), x1  x2 ta có 0
x1 − x2
3 2
- f( ) f( )
4 3
S-S-Đ

Câu 8: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 + 2 và y = 3x là:

https://www.facebook.com/tailieukhoahocwiseowl
Tài Liệu Ôn Thi Group

Fanpage: Tài Liêu Khóa Hoc Wise Owl

−1 53 1
A. B. 1 C. D.
6 6 6
Hướng dẫn giải

Hàm số y = x 2 + 2 cắt y = 3 x tại x = 1 và x = 2 . Do đó, diện tích hình phẳng giới hạn với
2
1
hai đồ thị trên là: S =  (3x − x 2 − 2)dx =
1
6

Chọn D
2x −1
Câu 9: Trong bốn hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 4; y = x3 − 3x 2 − 4; y = x 2 − 2 x − 1; y =

Wise Owl
. Số lượng
x +1
các hàm số đồng biến trên (0;1) là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
Hàm số y = x − 2 x − 4 có y ' = 4 x − 4 x  0 với x  (0,1) nên nghịch biến trên (0,1)
4 2 3

Hàm số y = x3 − 3x 2 − 4 có y ' = 3x2 − 6 x  0 với x  (0,1) nên nghịch biến trên (0,1)

Wise Owl
Hàm số y = x2 − 2 x − 1 có y ' = 2 x − 2  0 với x  (0,1) nên nghịch biến trên (0,1)
2x −1 3
Hàm số y = có y ' =  0 với x  (0,1) nên đồng biến trên (0,1)
x +1 ( x + 1)
2
Wise Owl

Chọn A

Câu 10: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA =3a.
Thể tích khối chóp S.ABC là:
Wise Owl

a3 3 3a 3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
4 4 2 12
Hướng dẫn giải

1 1 3 2 3 3
Ta có: VS . ABC = SA.S ABC = .3a. a = a
3 3 4 4
Chọn A
x +1 y − 2 z + 3
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng (d): = = và (d’):
2 1 −2
x −3 y +3 z −2
= = . Vị trí tương đối của d và d’ là:
−4 −2 4
A. Cắt nhau B. Chéo nhau C. Song song D. Trùng nhau
Hướng dẫn giải

https://www.facebook.com/tailieukhoahocwiseowl
Tài Liệu Ôn Thi Group

Fanpage: Tài Liêu Khóa Hoc Wise Owl

Ta có: nd = (2,1, −2) ; nd ' = (−4, −2, 4) nên nd ' = −2nd nên (d) và (d’) song song hoặc trùng
nhau
Mặt khác, dễ thấy hai đường thẳng (d) và (d’) không thể trùng nhau do (d’) không đi qua
M (−1, 2, −3)  (d )

Do đó, (d ) / /(d ')

Chọn C
Câu 12: Trong không gian Oxyz,cho đường thẳng d đi qua điểm M(1;2;-4) và có vector chỉ

Wise Owl
phương là u = (1; −2; 4) . Phương trình đường thẳng d là:

x +1 y + 2 z − 4 x −1 y + 2 z − 4
A. = = B. = =
1 −2 4 1 −2 4
x −1 y − 2 z − 4 x −1 y − 2 z + 4
C. = = D. = =
1 −2 4 1 −2 4

Wise Owl
Hướng dẫn giải

Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(1;2;-4) và có vector chỉ phương u = (1; −2; 4) là:

x −1 y − 2 z + 4
Wise Owl

= =
1 −2 4
Chọn D
Câu 13: Trong không gian, cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa
tất cả các đỉnh của tứ giác trên.
Wise Owl

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
Qua 4 điểm phân biệt đồng phẳng thì chỉ có duy nhất 1 mặt phẳng chứa cả 4 điểm đó
Chọn A
Câu 14: Cho các giá trị : 16 ;8 ; 4

Trong không gian, cho tam giác ABC đều cạnh 4 ; gọi H là trung điểm của BC. Quay tam giác
ABC quanh trục AH tạo thành 1 hình nón.
Điền các giá trị đã cho vào các câu sau:
- Diện tích đáy của hình nón bằng: ...
- Diện tích xung quanh của hình nón:...
Hướng dẫn giải

https://www.facebook.com/tailieukhoahocwiseowl
Tài Liệu Ôn Thi Group

Fanpage: Tài Liêu Khóa Hoc Wise Owl

Diện tích đáy của hình nón bằng S =  ( BH ) = 4


2

Diện tích xung quanh của hình nón S =  AB.BH =  .4.2 = 8


n

Câu 15: 
k →...
là các ký hiệu dùng kí tự Hy Lạp dùng để chỉ tổng theo chỉ số nguyên chạy trên 1

dãy.
n

Viết 
k →m
f ( k ) tức là tổng những số có dạng f(k) với k chạy từ m đến n (m;n là những số

Wise Owl
nguyên).
1954
Tính giá trị sau: 
k →1010
(2k − 1) = ...

Hướng dẫn giải

Wise Owl
1954 1954
945.(2.1010 + 944)

k →1010
(2k − 1) =2 
k →1010
k − 945 =2.
2
− 945 = 2800035

Câu 16: Trong buổi sáng thứ sáu , có 150 người đến phòng khám An Tâm kiểm tra sức khỏe.
Wise Owl

Kết quả xét nghiệm nhóm máu của 150 người , số người trong mỗi loại nhóm máu là:
Chọn ngẫu nhiên 1 trong 150 người đã kiểm tra sức khỏe. Xác suất để người này có nhóm
máu A hoặc AB là:
Wise Owl

73 61
A. B.
150 150
68 82
C. D.
150 150
Hướng dẫn giải
n( A) 67 + 6 73
P( A) = = =
n() 150 150

https://www.facebook.com/tailieukhoahocwiseowl
Tài Liệu Ôn Thi Group

Fanpage: Tài Liêu Khóa Hoc Wise Owl

Chọn A

Câu 17: Dãy số Phi-bô-na-xi là dãy un  được xác định như sau
u1 = u2 = 1; un = un−1 + un−2 (n  3) .Số hạng thứ 11 của dãy Phi-bô-na-xi là:

A. 44 B. 55 C. 89 D. 144
Hướng dẫn giải
u1 = 1 u6 = 8
u2 = 1 u7 = 13

Wise Owl
u3 = 2 u8 = 21 → u11 = 89
u4 = 3 u9 = 34
u5 = 5 u10 = 55

Chọn C
Câu 18: Bạn Hải vẽ hình vuông T1 có cạnh bảng 3. Chia mỗ cạnh của hình vuông thành 3

Wise Owl
phần bằng nhau và nối các điểm chia để được hình vuông T2 .Tiếp tục như trên, bạn Hải nhận
được dãy hình vuông T1; T2 ; T3 ;...; Tn ;... . Diện tích của hình vuông T15 là:
Wise Owl

Wise Owl

515 514
A. B.
328 326
514 2 28
C. 28 D. 26
3 3
Hướng dẫn giải
Đặt S n là diện tích hình vuông Tn , ta có:

S1 = 32 = 9

1 2 1 5
S2 = S1 − 4. . . .S1 → S2 = S1
2 3 3 9
n −1
5
Chứng minh bằng công thức truy hồi của cấp số nhân, ta thu được S n =   S1
9

https://www.facebook.com/tailieukhoahocwiseowl
Tài Liệu Ôn Thi Group

Fanpage: Tài Liêu Khóa Hoc Wise Owl

n −1
5 5n −1 514
→ Sn =   9= → S =
32 n − 4
15
9 326

Chọn B
Câu 19: Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ dưới đây được tính theo công thức
nào?

Wise Owl
b c c c
A. S =  h( x) − g ( x) dx +  h( x) − f ( x ) dx B. S =  f ( x) − g ( x) dx +  f ( x) − h( x) dx
a b a b

Wise Owl
c c b c
C. S =  h( x) − g ( x) dx +  h( x) − f ( x ) dx D. S =  f ( x) − g ( x) dx +  f ( x) − h( x) dx
a b a b
Wise Owl

Chọn D

Câu 20: Cho hàm số f(x) có đạo hàm f '( x) = x ( x − 2).( x + 3) 2 . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên ( −; 2)
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−;0) và (2; + )
Wise Owl

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; + )


D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-3;0) và (2; + )

Hướng dẫn giải

Hàm số f(x) có đạo hàm f '( x) = x ( x − 2).( x + 3) 2 .

Với x  (2; +) → f '( x)  0 nên hàm đồng biến trên (2; + )

Mặt khác, hàm số không xác định trên (−;0)

Chọn C

Câu 21: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn (log3 ( x 2 + 10) − log3 ( x + 40)).(32 − 2 x −1 )  0 ?

A. 33 B. 34 C. 35 D. 36
Hướng dẫn giải

https://www.facebook.com/tailieukhoahocwiseowl
Tài Liệu Ôn Thi Group

Fanpage: Tài Liêu Khóa Hoc Wise Owl

(log3 ( x 2 + 10) − log3 ( x + 40)).(32 − 2 x −1 )  0 ; điều kiện x  −40

x 2 + 10
 log3 ( ).(32 − 2 x −1 )  0
x + 40

x 2 + 10
TH1: 32 − 2 x −1  0;log 3 ( )0
x + 40

x  6
x  6 
 2    x  −5
 x + 10  x + 40  x  6

Wise Owl

→ −40  x  −5 → có 34 nghiệm

x  6 x  6
TH1:  2  → Vô nghiệm
 x + 10  x + 40  −5  x  6

Chọn B

Wise Owl
Câu 22: Quan sát một nhóm học sinh chơi đá cầu, ta nhận thấy, khi quả cầu được đá lên, nó
sẽ đạt một độ cao nhất định rồi rơi xuống đất.Biết rằng quỹ đạo của quả cầu là một cung
parabol trong mặt phẳng hệ tọa độ Oth, trong đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi quả
Wise Owl

cầu được đá lên, h là độ cao (tính bằng mét). Giả sử quá trình cầu được đá từ độ cao 1(m) và
đạt được độ cao 6(m) sau 1 giây, đồng thời sau 6 giấy quả cầu lại trở về độ cao 1m. Độ cao
lớn nhất mà quả cầu đạt được trong khoảng 5s kể từ lúc bắt đầu được đá là:
A. 6(m) B. 7(m) C. 10(m) D. 13(m)
Hướng dẫn giải
Wise Owl

Gọi phương trình chuyển động của quả cầu: f (t ) = at 2 + bt + c

Theo đề bài, ta có: f (0) = 1; f (1) = 6; f (6) = 1

c = 1

→ a + b + c = 6 → a = −1; b = 6; c = 1
36a + 6b + c = 1

→ f (t ) = −t 2 + 6t + 1 có → f '(t ) = 0  t = 3

Độ cao lớn nhất mà quả cầu đạt được trong khoảng 5s kể từ lúc bắt đầu được đá
f (t )max = f (3) = 10

Chọn C

Câu 23: Cho hình nón xoay có đường kính bằng 12 và số đo góc ở đỉnh là 60 .

https://www.facebook.com/tailieukhoahocwiseowl
Tài Liệu Ôn Thi Group

Fanpage: Tài Liêu Khóa Hoc Wise Owl

Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng:

A. 24 3(cm 2 ) B. 144 (cm2 ) C. 48 3(cm2 ) D. 72 (cm2 )

Hướng dẫn giải

Sxq =  .r.l =  .6.12 = 72 (cm2 )

Chọn D
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB=2, cạnh bên
SA vuông góc với đáy và SA = 6. Gọi D là điểm đối xứng với A qua đường thẳng BC.

Wise Owl
Đường kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD là:

A. 2 11 B. 2 C. 2 2 D. 11
Hướng dẫn giải

Wise Owl
Wise Owl

Wise Owl

Gọi O là giao điểm của AD và BC. Ta có O là tâm hình vuông ABDC nên
OA = OB = OC = OD
Từ O, kẻ trục đường tròn ⊥ ( ABDC ) cắt SD tại M. Ta sẽ có MA = MB = MC = MD

Mặt khác, dễ thấy M cũng là trung điểm cạnh huyền của tam giác vuông SAD nên
MA = MS = MD
Từ đó, ta có MS = MB = MC = MD nên M là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD với
đường kính 2MS = SD = SA2 + AD2 = 2 11

Chọn A

https://www.facebook.com/tailieukhoahocwiseowl
Tài Liệu Ôn Thi Group

Fanpage: Tài Liêu Khóa Hoc Wise Owl

Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x + my + mz -1=0 và (Q):2x +
(m+1)y – 2mz – m=0, trong đó m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị của m để hai mặt
phẳng (P) và (Q) vuông góc. Tổng các phần tử của S là:
1
A. -2 B. C. -1 D. 1
2
Hướng dẫn giải

( P) ⊥ (Q)→ n p .nQ = 0

→ 2 + m.(m + 1) + m(−2m) = 0

Wise Owl
m = 2

 m = −1

→ Tổng 1
Chọn D

Wise Owl
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuôn cạnh a. Hình chiếu vuông góc
của S lên mặt phẳng (ABCD) là trọng tâm G của tam giác ABD. Biết góc giữa hai mặt phẳng
(SCD) và (ABCD) là 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC là:
Wise Owl

3 1 2 3 3
A. a B. a C. a D. a
3 2 9 2
Hướng dẫn giải
Wise Owl

Đặt H là hình chiếu của G trên CD, ta có:


((SCD);(ABCD)) = SHG = 60

https://www.facebook.com/tailieukhoahocwiseowl
Tài Liệu Ôn Thi Group

Fanpage: Tài Liêu Khóa Hoc Wise Owl

2 2 2 3
GH = AD = a → SG = a
3 3 3
3
Mặt khác, ta có: d ( AB, SC ) = d ( A, ( SDC )) = d (G, ( SDC ))
2
3
Dễ tính được d (G, ( SDC )) = a qua SG và GH.
3
3 3 3
Vậy d ( AB, SC ) = . a= a
2 3 2
Chọn D

Wise Owl
Câu 27: Khai triển biểu thức (1 + x)10 thành tổng các đơn thức, khi đó số hạng tử của khai
triển là:
A. 20 B. 12 C. 11 D. 10
Hướng dẫn giải

Wise Owl
10
(1 + x)10 =  C10i .x i với i từ 0 đến 11 nên có 11 hạng tử
i =0

Chọn C
Wise Owl

Câu 28: Cô Vân cần mở chiếc va li có khóa số của mình nhưng lại quên mật khẩu. Mật khẩu
để mở va-li là 1 dãy có thứ tự gồm 3 chữ số trong phạm vi từ 0 đến 9. Nếu cô định thử lần
lượt từng dãy số thì thời gian cần thiết để mở vali tối đa là bao nhiêu phút, biết mỗi lần nhập
mất 4 giây và thời gian giữa 2 lần thử coi như bằng 0? (kết quả làm tròn tới chữ số thập phân
thứ nhất)
A. 48,6 phút B. 66,7 phút C. 33,6 phút D. 48,0 phút
Wise Owl

Hướng dẫn giải

Số mật khẩu tối đa có thể tạo ra từ 3 chữ số từ 0 đến 9 là 103 = 1000


Do đó, thời gian thử tối đa để thử là 1000.4 = 4000 (phút) = 66.7 phút
Chọn B
Câu 29: Trong hệ ghi số La Mã, người ta dùng 7 kí tự để chỉ số lượng là I(1); V(5); X(10);
L(50) ; C(100); D(500); M(1000) ghi kí tự lớn bên trái, nhỏ bên phải rồi cộng dồn giá trị lại .
Ngoài ra 2 quy định cần tuân thủ là :
- Các chữ số I,X,C,M không được lặp lại quá 3 lần liên tiếp, các chữ số V,L,D không được
lặp lại quá 3 lần , do đó ki tự với giá trị nhỏ được đặt bên trái có ý nghĩ bớt đi: IV =4;
IX=9;XL=40,..
- Đối với những số từ 4000 trở lên , một dấu gạch ngang được đặt trên đầu số gốc để gấp
giá trị của nó lên 1000 lần. Ví dụ: V = 5000

https://www.facebook.com/tailieukhoahocwiseowl
Tài Liệu Ôn Thi Group

Fanpage: Tài Liêu Khóa Hoc Wise Owl

Trong các số La Mã dưới đây, số nào có gia trị là bội của IX?

A. IXCMLXXXI B. MMMCDLI C. VMMCMXIII D. XMMCCCXVIII


Hướng dẫn giải

IXCMLXXXI = 9981
MMMCDLI = 3451

VMMCMXIII = 7913

Wise Owl
XMMCCCXVIII = 12318

Vậy IXCMLXXXI 9
Chọn A

Câu 30: Ta gọi số nguyên bé nhất không nhỏ hơn x là phần nguyên trên của x , kí hiệu là  x 

Wise Owl
19 
Chẳng hạn  −2,5 = −2.   = 4 .
6
k
Wise Owl

Tổng phần nguyên trên của tất cả các số có dạng với k nguyên lấy từ giá trị -4 đến 4
2
bằng:
A. 2 B. 0 C. -2 D. 1
Hướng dẫn giải

 −4   −3   −2   −1   0   1   2   3   4 
Wise Owl

Ta có: S =   +   +   +   +   +   +   +   +  
 2   2   2   2  2 2 2 2 2
→ S = (−2) + (−1) + (−1) + 0 + 0 + 1 + 1 + 2 + 2 = 2

Chọn A
Câu 31: Hàm số nào sau đây là một hàm số tuần hoàn:
A. y = x. sin x B. y = 2 sinx + 3 cosx – 5

C. y = x 2 + x + 1 D. y = sin( x2 )

Hướng dẫn giải


Ta có: y = 2sin x + 3cos x − 5 = 2sin( x + T ) + 3cos( x + T ) − 5 với T = k 2

Chọn B

https://www.facebook.com/tailieukhoahocwiseowl
Tài Liệu Ôn Thi Group

Fanpage: Tài Liêu Khóa Hoc Wise Owl

Câu 32: Xét các số phức z thỏa mã điều kiện z − 1 = z − i và P = z − 2i + z − 2 − 3i .

Mỗi phát biểu sau về z và P là đúng hay sai?


- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là 1 đường tròn.
- Giá trị nhỏ nhất của P là 3.
- P đạt giá trị nhỏ nhất khi z = z0 với z0 = 2 .

S-Đ-S
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (-50; 50) để bất phương

Wise Owl
5x + 4 x
trình m  x nghiệm đúng với mọi x  (0 : +) ?
5 − 4x
A. 51 B. 50 C. 49 D. 48
Hướng dẫn giải
x x
5 5
+1   +1

Wise Owl
5 +4
x x  
Bất phương trình: m  x =  4
. Đặt f ( x) =   x
4
5 −4 x
5
x
5
  −1   −1
4 4
Wise Owl

−2
x
5 5
→ f '( x) = .   .ln  0 với x  (0 : +)
  5 x   4 
2
4
   − 1 
 4  
x
5
5x + 4 x   +1
Wise Owl

= lim   x
4
→m nghiệm đúng với mọi x  (0 : +) khi → m  f ( x) min =1
5x − 4 x x →
5
  −1
4
→ Có 51 số thỏa mãn
Chọn A
Câu 34: Cho 2 số thực dương a,b thỏa mãn 2 + log 2 a = 3 + log3 b = log6 (a + b) . Giá trị của
1 1
biểu thức + là:
a b
A. 18 B. 108 C. 12 D. 2
Hướng dẫn giải
Ta đặt: 2 + log 2 a = 3 + log3 b = log6 (a + b) = t

https://www.facebook.com/tailieukhoahocwiseowl
Tài Liệu Ôn Thi Group

Fanpage: Tài Liêu Khóa Hoc Wise Owl

→ a = 2t −2 ; b = 3t −3 ; a + b = 6t

1 1 a+b 6t 6
Mặt khác, xét + = = t − 2 t −3 = = 108
a b a.b 2 .3 1 t −2
.6
3
Chọn B

x − m2
Câu 35: Gọi m0 là giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên
x+4
đoạn [0;5] bằng -1. Khi đó, giá trị của m0 có thể thuộc những khoảng nào trong các khoảng

Wise Owl
sau?
A. (-2; 2) B. (-3 ; 3) C. (0 ; 2) D. (-4 ; 2)
Hướng dẫn giải

x − m2 m2 + 4
Ta có: y = → y' =  0 với x  [0, 5]
x+4 ( x + 4)2

Wise Owl
−m2
→ Hàm số đồng biến trên [0, 5] → ymin = y(0) → −1 = → m = 2
4
Wise Owl

Chọn B,

Câu 36: Một chiếc ô tô đang đi trên đường với vận tốc v(t) = 2t ( t  0 ) (m/s), trong đó t là
khoảng thời gian tính bằng giây. Ô tô bắt đầu xuất phát tại thời điểm t = 0. Quãng đường ô tô
đi được trong 20 s là :... (m).

Khi ô tô chạy được 1 phút thì tài xế đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần
Wise Owl

với vận tốc v(t) = -5t + 120(m/s). Từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô còn di chuyển ...
(m). Tổng quãng đường ô tô đi được (kể từ khi xuất phát đến khi dừng hẳn ) là ... (m).

Điền các giá trị sau vào các chỗ trống trên : 7400 ; 417,5 ; 400; 1440; 5040.
Hướng dẫn giải
20
Quãng đường ô tô đi được trong 20 s là  2tdt = 400(m)
0

84
Từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô còn di chuyển  (120 − 5t )dt = 1440(m)
60

Tổng quãng đường ô tô đi được (kể từ khi xuất phát đến khi dừng hẳn ) là
60

 2tdt + 1440 = 5040(m)


0

https://www.facebook.com/tailieukhoahocwiseowl
Tài Liệu Ôn Thi Group

Fanpage: Tài Liêu Khóa Hoc Wise Owl

Câu 37: Ta định nghĩ, một hình nón gọi là nội tiếp một mặt cầu nếu mặt cầu chứa đỉnh và
đường tròn đáy của hình nón.

Wise Owl
Cho mặt cầu (S) có đường kính 24 cm. Xét tất cả các hình nón nọi tiếp mặt cầu (S), gọi N là
hình nón có thể tích lớn nhất. Khi đó, chiều cai của hình nón (N) là:

A. 16 cm B. 12 cm C. 18 cm D. 14 cm

Wise Owl
Hướng dẫn giải
Wise Owl

Wise Owl

Chiều cao của hình nón là R + h

Bán kính đáy hình nón là R 2 − h2

1
→ Thể tích hình nón là V = .( R + h).( R 2 − h 2 )
3

Xét f (h) = ( R + h).( R 2 − h2 ) → f '(h) = R 2 − 2Rh − 3h2

1
→ f '(h) = 0  h = R → h = 4 . Khi đó, thể tích hình nón sẽ đạt giá trị cực đại.
3

https://www.facebook.com/tailieukhoahocwiseowl
Tài Liệu Ôn Thi Group

Fanpage: Tài Liêu Khóa Hoc Wise Owl

Chiều cao của hình nón là R + h = 12 + 4 = 16


Chọn A

Câu 38: Ở hình vẽ dưới, miền đa giác thu được khi lấy hình (H) hợp với ảnh đối xứng của nó
qua trục AB có diện tích bằng ... ô vuông.

Wise Owl

Wise Owl
A. 35 B. 50 C. 44 D. 25
Wise Owl

Hướng dẫn giải


Wise Owl

Dễ thấy miền đa giác thu được khi lấy hình (H) hợp với ảnh đối xứng của nó qua trục AB
có diện tích bằng 2 lần phần diện tích đa giác nằm phía bên trên trục
13
Ta có: hình 1 là tam giác vuông cân cạnh 22 + 32 = 13 → S1 =
2

Hình 2 là tam giác vuông cạnh lần lượt 2,3 → S2 = 3

Hình 1 là hình chữ nhật cạnh 1,3 → S3 = 3

https://www.facebook.com/tailieukhoahocwiseowl
Tài Liệu Ôn Thi Group

Fanpage: Tài Liêu Khóa Hoc Wise Owl

Hình 1 là hình chữ nhật cạnh 1,5 → S3 = 5

 13 
Vậy diện tích của đa giác sau khi lấy đối xứng là S = 2.  + 3 + 3 + 5  = 35
 2 
Chọn A
Câu 39: Diền số nguyên dương thích hợp vào những chỗ trống:
Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A (1 ; 3 ; 4); B( -1 ; 1 ; 2); C( 3; 2; 12). Cho M là điểm
thuộc mặt phẳng (Oyz) thỏa mãn MA + MB + MC = 3 . Tung độ và cao đọ của M lần lượt là :

Wise Owl
... ; ... .
Hướng dẫn giải
M  Oyz → M (0, y, z )

Xét MA + MB + MC = 3

Wise Owl
→ (3;6 − 3 y;18 − 3z) = 3

6 − 3 y = 0 y = 2
→ →
Wise Owl

18 − 3z = 0  z = 6
Câu 40: Yến có 20 cuốn sách khác nhau và bạn định chia đều số sách vào 2 chiếc thùng giấy
để chở tới trường.
Số cách Yến có thể xếp sách vào 2 chiếc thùng có màu săc khác nhau là: ...
Số cách Yến có thể xếp sách vào 2 chiếc thùng giống hệt nhau là: ...
Wise Owl

Điền các giá trị sau vào chỗ trống: 184756; 92378; 190; 100.
Hướng dẫn giải
10
Số cách chọn 10 quyển là C20 = 184756

10 quyển còn lại sẽ được xếp vào thùng còn lại.


Vấy số cách Yến có thể xếp sách vào 2 chiếc thùng có màu săc khác nhau là 184756 cách
184756
Nếu 2 thùng giống nhau → = 92378 cách
2!

https://www.facebook.com/tailieukhoahocwiseowl

You might also like