------------ CHƯƠNG 4: VỐN CHỦ SỞ HỮU 1. PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU 1.1 Phát hành cổ phiếu Giá phát hành> Nợ TK 112: Giá bán Bài 4.1 huy động vốn (có thu lớn hơn Mệnh giá Có TK 4111: Mệnh giá nghiệp vụ 1 tiền) Có TK 4112 Giá phát hành Nợ TK 112: Giá bán nhỏ hơn Mệnh Nợ TK 4112 giá Có TK 4111: Mệnh giá
Chi phí phát hành Nợ TK 4112
Có TK 112 1.2 Phát hành cổ phiếu để Nợ TK 421: giá chia chia cổ tức Có TK 4111: Mệnh giá Có TK 4112/ Nợ TK 4112 2. CỔ PHIẾU QUỸ 2.1 Mua cổ phiếu quỹ Nợ TK 419 Bài 4.1 Giá gốc = Giá mua + Có TK 112 nghiệp vụ 2 chi phí mua 2.2 Tái phát hành cổ phiếu Khi bán: Giá bán Nợ TK 112: giá bán Bài 4.1 quỹ lớn hơn giá vốn Có TK 419: giá vốn (BQGQ) nghiệp vụ 5 Có TK 4112 Khi bán: Giá bán Nợ TK 112: giá bán nhỏ hơn giá vốn Nợ TK 4112 Có TK 419: giá vốn (BQGQ) Chi phí bán Nợ TK 4112 Có TK 112 2.3 Dùng cổ phiếu quỹ Nợ TK 421: giá chia Bài 4.1 chia cổ tức Có TK 419: giá vốn (BQGQ) nghiệp vụ 6 Có TK 4112/ Nợ TK 4112 2.3 Hủy bỏ cổ phiếu quỹ Nợ TK 4111: Mệnh giá Nợ TK 4112/ Có TK 4112 Có TK 419: giá vốn (BQGQ) 3. LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI 3.1 Kết chuyển kết quả Lãi Nợ TK 911 kinh doanh Có TK 421 Lỗ Nợ TK 421 Có TK 911 3.2 Lập quỹ Nợ TK 421 Có TK 414, 418, 353 3.3 Dùng bổ sung vốn Nợ TK 421 Có TK 411 3.4 Chi cổ tức, lợi nhuận Nợ TK 421 Có TK 112, 3388 4. CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 4.1 Chênh lệch tỷ giá trong Trả nợ Nợ TK 331: Tỷ giá ghi sổ Bài 4.5 các giao dịch Có TK 1122: Tỷ giá ghi sổ Có TK 515/ Nợ TK 635 Thu nợ Nợ TK 1122: Tỷ giá GD Có TK 131: Tỷ giá ghi sổ Có TK 515/ Nợ TK 635 Mua tài sản trả Nợ TK 156, 211: Tỷ giá GD tiền Có TK 1122: Tỷ giá ghi sổ Có TK 515/ Nợ TK 635 4.2 Chênh lệch tỷ giá khi TÀI SẢN: Giá trị Nợ TK 1122, 1122, 131, … Tình huống đánh giá lại khoản mục cuối kỳ theo tỷ giá Có TK 4131 4.2 tiền tệ có gốc ngoại tệ mua LỚN HƠN giá trị ghi sổ TÀI SẢN: Giá trị Nợ TK 4131 cuối kỳ theo tỷ giá Có TK 1122, 1122, 131, … mua NHỎ HƠN giá trị ghi sổ NỢ PHẢI TRẢ: Nợ TK 4131 Giá trị cuối kỳ Có TK 331, 341, … theo tỷ giá mua LỚN HƠN giá trị ghi sổ NỢ PHẢI TRẢ: Nợ TK 331, 341, … Giá trị cuối kỳ Có TK 4131 theo tỷ giá mua NHỎ HƠN giá trị ghi sổ 5. QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 5.1 Lập quỹ Nợ TK 421 Có TK 414 5.2 Dùng quỹ ĐTPT mua sắm TSCĐ dùng cho SXKD Khi mua sắm Nợ TK 211 Bài 4.2 Nợ TK 133 nghiệp vụ Có TK 112, 331 10 Chuyển nguồn Nợ TK 414 Có TK 411 Trích khấu hao Nợ TK 627, 641, 642 Có TK 214 Thanh lý, nhượng bán Ghi giảm Nợ TK 214 Nợ TK 811 Có TK 211 Thu Nợ TK 112 Có TK 711 Có TK 3331 Chi Nợ TK 811 Nợ TK 133 Có TK 112 6. TRÌNH BÀY THÔNG TIN Trên bảng cân đối kế Số dư Có TK loại Vốn chủ sở hữu toán 4 (4111, 4112, 421, 414, 418) Số dư Nợ TK loại Vốn chủ sở hữu 4 (4112, 421, Trình bày số âm 419)