BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KIỂM TOÁN số 2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KIỂM TOÁN ONLINE SỐ 2

Câu 01: Rủi ro kiểm toán là gì


A. Là rủi ro mà kiểm toán viên có thể gặp phải khi đưa ra ý kiến nhận xét không phù hợp về BCTC
B. Là rủi ro tiềm tàng
C. Là rủi ro mà kiểm toán viên khi đưa ra ý kiến nhận xét trái ngược
D. Là rủi ro kiểm soát
Câu 02: Câu nào dưới đây không đúng về tính bảo mật?
A. Không công bố bất kỳ thông tin nào cho bên thứ ba trừ trường hợp theo quy định của pháp luật.
B. Công bố bất kỳ thông tin nào cho bên nào muốn biết.
C. Rất quan trọng đối với một kiểm toán.
D. Tôn trọng quyền bảo vệ bí mật thông tin trong các mối quan hệ kinh doanh và theo yêu cầu nghề
nghiệp.
Câu 0 : ong nh ng h n ng ủ kiể o n àg
A. ý vi ph m B. iều h nh ho t động quản ý
C. á minh v y t ý kiến D. a quyết định ản xuất kinh oanh
Câu 04: Gian lận là gì?
A. Là những hành vi ch định lừa dối nhằm biển thủ tài sản, tham ô tài sản, xuyên t c thông tin.
B. Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn
C. Là việc tính toán sai
D. Là việc áp dụng sai nguyên tắc kế toán do thiếu cẩn thận
Câu 05: Trong tất cả bướ s u đây, bước nào không thu bước tiến hành đ nh gi ính ọng
yếu?
A. Bước lập kế ho ch
B. Bướ ướ ượng ơ ộ và phân bổ ơ ộ và phân bổ ướ ượng ơ ộ an đầu
C. Bướ ước tính tổng số sai xót trong từng bộ phận khoản mục và toàn bộ khoản mục
D. Bướ o ánh ước tính sai số tổng cộng với sai số ướ tính an đầu
Câu 06: Kiể o n viên đ c lập thu c :
A. Kiểm toán nh nước B. Kiểm toán độc lập
C. Cơ quan thuế. D. Kiểm toán nội bộ
Câu 07: Khi thực hiện cu c kiểm toán, Kiểm toán viên cần:
A. ảm bảo năng ự v độc lập để thực hiện cuộc kiểm toán
B. ảm bảo trung thự v độc lập để thực hiện cuộc kiểm toán
C. ảm bảo trung thự v năng ự để thực hiện cuộc kiểm toán
D. ảm bảo khá h quan v trình độ để thực hiện cuộc kiểm toán
Câu 08: Khi phân loại kiểm toán theo chủ thể tiến hành kiểm toán, loại kiểm toán nào trong các loại
kiể o n dưới đây không hu c phạm vi phân loại này
A. Kiểm toán độc lập B. Kiểm toán nh nước
C. Kiểm toán báo cáo tài chính D. Kiểm toán nội bộ

1
Câu 09: Trong hành vi s u đây, hành vi nào không hu c hành vi gian lận:
A. B sót, ghi trùng
B. Cố tình áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán
C. Giả m o, s a chữa, x lý theo ý muốn chủ quan
D. Giấu giếm, xuyên t c số liệu, tài liệu.
Câu 10: Các dạng sai phạm của doanh nghiệp là:

A. Sai sót, gian lận, không tuân thủ B. Sai sót, gian lận, Che giấu
C. Sai ót, thông đồng, không tuân thủ D. Sai ót, thông đồng, biển thủ
Câu 11: Trong các nguyên tắ nào s u đây, nguyên ắc nào không phù hợp với nguyên tắc kiểm toán
báo cáo tài chính:
A. Tuân thủ đ o đức nghề nghiệp
B. Tuân thủ các chuẩn mục kiểm toán và kiểm toán viên ó thái độ hoài nghi nghề nghiệp
C. Tuân thủ pháp luật
D. Tuân thủ nguyên tắc công khai và thống nhất
Câu 12: Trong các n i dung s u đây, n i dung nào thể hiện đúng bản chất của Kiểm toán Hoạ Đ ng:
A. Là công việ được thực hiện bởi các Kiểm toán viên làm việ trong ơ quan Kiểm toán Nh nước.
B. Kiểm tra v đánh giá tính hữu hiệu và tính hiệu quả trong ho t động của một bộ phận.
C. Bị giới h n bởi những vấn đề ó iên quan đến các ch tiêu trên báo cáo tài chính.
D. Kiểm tra v đánh giá tính hiệu quả trong ho t động của một bộ phận.
Câu 13: Mục tiêu kiểm toán quan trọng vì:
A. Mỗi mục tiêu kiểm toán thường có những rủi ro tiềm t ng khá nhau nhưng rủi ro kiểm oát tương tự
nhau đối với ơ ở dẫn liệu giống nhau
B. Mỗi mục tiêu kiểm toán thường chịu ảnh hưởng của các lo i rủi ro khác nhau và yêu cầu đối với bằng
chứng khác nhau
C. Các mụ tiêu ơ ở hung hơn những ơ ở dẫn liệu kiểm toán
D. Mục tiêu kiểm toán định hướng các quyết định kiểm tra đối với các ghi chép kế toán cần thiết
Câu 14: Kỹ thuậ đối chiếu m t nghiệp vụ sổ sách kế toán tới ch ng từ gố hường là m t thủ tục
kiể o n được thiết kế nhằ đạ được mục tiêu:
A. Hiện hữu hoặc phát sinh. B. Trình bày và công bố.
C. ầy đủ. D. ánh giá.
Câu 15: Lĩnh vực hoạ đ ng của kiểm toán không bao gồm:
A. Dịch vụ xác nhận B. Dịch vụ kế toán
C. Dịch vụ tư vấn thuế D. Dịch vụ thi cấp chứng ch kiểm toán viên
Câu 16: Lĩnh vự đặc trưng nhất của Kiểm toán Nhà nước là:
A. Kiểm toán tuân thủ B. Kiểm toán ho t động
C. Kiểm toán tài chính D. Lĩnh vực khác

2
Câu 17: M hông in được xem là trọng yếu khi:
A. Thông tin có giá trị lớn làm ảnh hưởng đến quyết định của người s dụng thông tin
B. Thông tin lặp l i nhiều lần làm ảnh hưởng đến quyết định của người s dụng thông tin
C. Thiếu thông tin đó hoặ thông tin đó thiếu chính xác sẽ làm ảnh hưởng đến quyết định của người s
dụng thông tin
D. Có quá nhiều sai sót làm ảnh hưởng đến quyết định của người s dụng thông tin
Câu 18: Câu nào dưới đây ô ả phù hợp nhất về trọng yếu?
A. Trọng yếu đượ đo ường bằng tỷ lệ phần trăm ố định so với tổng tài sản
B. Trọng yếu không dựa vào thực tế của ông ty được kiểm toán nhưng i dựa vào ch dẫn của công ty
kiểm toán
C. Trọng yếu là mứ độ m vượt mứ đó Báo áo t i hính ó thể bị cảnh báo
D. Trọng yếu đượ đo ường bằng tỷ lệ phần trăm ố định so với lợi nhuận thuần
Câu 19: Dấu hiệu nào s u đây ho hấy giả định hoạ đ ng liên tục của m t khách hàng kiểm toán có
thể bị vi phạm:
A. Ch tiêu tổng nợ phải trả lớn hơn h tiêu tổng tài sản trên Bảng ân đối kế toán.
B. Lỗ từ ho t động kinh doanh lớn, kéo i v vượt số vốn chủ sở hữu đã góp.
C. Ch tiêu nợ phải trả ngắn h n lớn hơn h tiêu tài sản ngắn h n trên Bảng ân đối kế toán.
D. Tất cả á đáp án trên đều đúng
Câu 20: M hương nh kiể o n đượ xe à ý ưởng:
A. Tốn ít chi phí nhất.
B. Phù hợp với á đặc thù của đơn vị nhất.
C. Bảo đảm phát hiện mọi gian lận và sai sót.
D. Không thể tồn t i một hương trình ý tưởng trong thực tế.
Câu 21: Audits conducted by employees who are employed by individual companies to audit for
managerment:
A. Govermental Auditors. B. Internal Auditors.
C. Operational Auditors. D. Compliance Auditors.
Câu 22: Which of the following does not form part of your assessment of risk within the business?
A. The reports from risk oversight areas, external auditors, regulators
B. The organi ation’ ri k appetite, ri k expo ure an key ri k in i ator
C. The quantity and quality of resources available within the audit department
D. The concerns of management, the audit team, risk director, audit committee
Câu 23: How many components are there in The AUDIT RISK MODEL?
A. Three ( IR, DR, CR) B. Two (IR, DR) C. One ( CR) D. All are wrong
Câu 24: Which of the following factors is not part of the fraud triangle?
A. Rationalization B. Monetary gain C. Opportunity D. Pressure

3
Câu 25: What is the essential meaning of the generally accepted auditing standard that requires that
the auditor be independent?
A. The auditor may have a direct ownership interest in his client s business if it is not material.
B. The auditor must adopt a critical attitude during the audit.
C. The auditor s sole obligation is to third parties.
D. The auditor must be without bias with respect to the client under audit
Câu 26: Which subject the Big4 belongs ?
A. Internal audit firm B. Independent audit firm
C. Accounting firm D. Government audit firm
Câu 27: Financial statements audits:
A. Lend credibility to the financial statements.
B. Confirm that financial statements are presented fairly.
C. Confirm that financial statement assertions are accurat
D. Assure that fraud has been detected
Câu 28: Which of the following is the most correct about professional ethics?
A. Professional ethics are rules to guide members act and behave honestly, serving the common interests
of the profession and society.
B. Professional ethics are guidelines for members.
C. Professional ethics are guidelines for honest members.
D. All the above.
Câu 29. The content DOES NOT belong to the definition of audit:
A. The process of collect and evaluate audit evidence
B. To determine and report on the degree of correspondence between the information and established
criteria.
C. Performed by independent and competent auditors.
D. Basing on the balance between benefits and expenses.
Câu 30: Which is the best description of operational audit:
A. Operational audit focuses on checking accounting and finance of new established companies.
B. Operational audit focuses on checking the true and fair of financial statements of firms.
C. Operational audit focuses on the efficiency and effectiveness of departments or a whole organization.
D. All A, B, C are correct.
-----------------------

You might also like