Professional Documents
Culture Documents
6. Biên bản thống nhất cấp phối vữa, vật liệu đắp nền
6. Biên bản thống nhất cấp phối vữa, vật liệu đắp nền
BIÊN BẢN
THỐNG NHẤT CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT VÀ CẤP PHỐI VỮA, CẤP PHỐI
VẬT LIỆU ÁP DỤNG ĐỂ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: NGẦM TRÀN LIÊN
HỢP BẢN LỊCH TỞ, XÃ NẶM LỊCH, HUYỆN MƯỜNG ẢNG
2
hao phí vị 100 150 200 250 300 350 400
1 Xi măng PC30 218
2 Xi măng PC40 kg 233 281 327 374 425 439
3 Cát vàng m3 0,516 0,510 0,493 0,475 0,457 0,432 0,444
4 Đá dăm m3 0,905 0,903 0,891 0,881 0,872 0,860 0,865
5 Nước lít 185 185 185 185 185 187 174
b. Định mức hao phí vật liệu cho 1 mẻ trộn: Đá d max = 20mm [(40 - 70)% cỡ
0,5x1 cm và (60 - 30)% cỡ 1x2 cm]
Thành phần Đơn Mác bê tông
TT
hao phí vị 100 150 200 250 300 350 400
1 Xi măng PC30 25
2 Xi măng PC40 kg 25 25 25 25 25 25
3 Cát vàng lít 59,17 54,72 43,86 36,31 30,55 25,41 25,28
4 Đá dăm lít 103,78 96,89 79,27 67,35 58,29 50,59 49,26
5 Nước lít 21,22 19,85 16,46 14,14 12,37 11,00 9,91