Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

SỞ GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM

TRA HỌC KỲ I LỚP 12


TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN MÔN:
ĐỊA LÍ

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Tổng %
Mức độ
Nội dung/ điểm
Chương/
STT đơn vị kiến Vận
chủ đề Nhận Thông Vận
thức dụng
biết hiểu dụng
cao
1 Vị trí địa lí, - Vị trí địa lí
phạm vi lãnh - Phạm vi 2 1 3 câu/10%
thổ lãnh thổ
2 Địa hình Việt - Khu vực
Nam đồi núi
2 2 2 6 câu/20%
- Khu vực
đồng bằng
3 Thiên nhiên - Ảnh hưởng
chịu ảnh ủa biển Đông
hưởng sâu đến thiên 1 1 2 câu/7%
sắc của biển nhiên Việt
Nam
4 Thiên nhiên - Khí hậu 4 2 2 2 10 câu/
nhiệt đới ẩm nhiệt đới ẩm 33%
gió mùa gió mùa
- Địa hình,
sông ngòi,
đất, sinh vật
nhiệt đới ẩm
gió mùa
5 Thiên nhiên - Thiên nhiên
phân hóa đa phân hóa
dạng theo chiều
Bắc- Nam
- Thiên nhiên
phân hóa
theo chiều 7 câu/
2 2 2 1
Đông- Tây 23%

- Thiên nhiên
phân hóa
theo độ cao

6 Sử dụng và - Sử dụng và
bảo vệ tài bảo vệ tài
1 1 2 câu/ 7%
nguyên thiên nguyên đất
nhiên
Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100%

SỞ GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM


TRA HỌC KỲ I LỚP 12
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN MÔN:
ĐỊA LÍ

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA


Tổng %
Mức độ
Nội dung/ điểm
Chương/
STT đơn vị kiến Vận
chủ đề Nhận Thông Vận
thức dụng
biết hiểu dụng
cao
1 Vị trí địa lí, - Sử dụng Át
phạm vi lãnh lát để xá định
thổ Vị trí địa lí
- Khái niệm
2 1 3 câu/10%
đường cơ sở
- Phạm vị
lãnh thổ:
vùng đất
2 Địa hình Việt - Dử dụng Át
Nam lát xác định
một số địa
hình núi
- Đặc điểm
địa hình vùng
núi Tây Bắc,
Trường Sơn
2 2 2 6 câu/20%
Nam
- Hướng các
khu vực núi
- Khu vực
đồng bằng:
ĐBSH, đồng
bằng ven
biển
3 Thiên nhiên - Đặc điểm 1 1 2 câu/7%
chịu ảnh chung của
hưởng sâu biển Đông
sắc của biển - Ảnh hưởng
của biển
Đông đến khí
hậu nước ta
4 Thiên nhiên - Dựa vào Át
nhiệt đới ẩm lát địa lí phân
gió mùa tích đặc điểm
nhiệt độ,
lượng mưa
- Ảnh hưởng
của các loại
10 câu/
gió tới khí 4 2 2 2
33%
hậu các vùng
- Đất, sinh
vật nhiệt đới
ẩm gió mùa
- Tác động
của dải hội tụ
nhiệt đới
5 Thiên nhiên - Thiên nhiên
phân hóa đa phân hóa
dạng theo chiều
Bắc- Nam, 7 câu/
2 2 2 1
theo độ cao, 23%
đông- tây

6 Sử dụng và - Biện pháp


bảo vệ tài bảo vệ tài
1 1 2 câu/ 7%
nguyên thiên nguyên đất
nhiên
Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100%
TTCM

Lê Văn Hùng

TRƯỜNG THPT MA TRẬN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I


NGUYỄN KHUYẾN
NĂM 2023 - 2024
TỔ: SỬ - ĐỊA - GDCD
Môn: ĐỊA LÍ 10 – BỘ SÁCH KNTTVCS
------------- Thời gian làm bài: 45 phút
������------------

KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỊA LÍ 10 (2023-2024)


A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chương Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
T Nội dung/Đơn vị kiến
/ Tổng
T thức B H VD VDC
Chủ đề
TN TL TN TL TN TL TN TL
- Thạch quyển, 3 câu TN
Thạch thuyết kiến tạo mảng
1 3* 1,0 điểm
quyển - Nội lực và ngoại
lực 10%
- Khái niệm khí
quyển 6 câu TN
- Nhiệt độ không khí
Khí 1 câu TL
2 - Khí áp và gió 3* 3* 1*
quyển - Mưa 3,0 điểm
- Các đới và kiểu khí 30 %
hậu trên Trái Đất
- Khái niệm thuỷ
quyển 8 câu TN
Thuỷ - Nước trên lục địa
3 4* 4* 2,7 điểm
quyển - Nước biển và đại
27%
dương
- Đất
- Sinh quyển 4 câu TN
Sinh
4 - Sự phân bố của đất 2* 2* 1,3 điểm
quyển
và sinh vật trên Trái 13 %
Đất
1 câu TL
Kỹ - Xử lí số liệu
5 1* 2 điểm
năng - Nhận xét bảng số liệu
20%
21c TN +
12 câu TN 9 câu TN 1 câu TL 1 câu TL
2c TL
Tổng hợp chung = 4 điểm = 3 điểm = 2 điểm = 1 điểm
=10 điểm
40% 30% 20% 10% 100%

B. MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA

Chương Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
T
/ dung/Đơn Tổng
T B H VD VDC
Chủ đề vị kiến thức
TN TL TN TL TN TL TN TL
Nhận biết
- Thạch 3 câu
quyển, - Trình bày được khái TN
Thạch thuyết kiến niệm thạch quyển.
1 3* 1,0
quyển tạo mảng - Trình bày được khái
- Nội lực và điểm
niệm nội lực, ngoại
ngoại lực 10%
lực.
2 Khí - Khái niệm Nhận biết 3* 6 câu
quyển khí quyển TN
- Nêu được khái niệm
- Nhiệt độ
không khí khí quyển. 1 câu
- Khí áp và - Trình bày được sự TL
gió phân bố nhiệt độ 3,0
- Mưa không khí trên Trái điểm
- Các đới và Đất theo vĩ độ địa lí;
30 %
kiểu khí lục địa, đại dương;
hậu trên địa hình.
- Trình bày được một
số loại gió chính trên
Trái Đất; một số loại
gió địa phương.
- Trình bày được sự
phân bố mưa trên thế
giới.
- Đọc được bản đồ
các đới khí hậu trên
Trái Đất.
Thông hiểu
- Trình bày được sự
Trái Đất hình thành các đai khí
áp trên Trái Đất,
nguyên nhân của sự
3*
thay đổi khí áp.
- Phân tích được các
nhân tố ảnh hưởng
đến lượng mưa trên
thế giới.
Vận dụng cao
- Giải thích được một
số hiện tượng thời tiết 1*
và khí hậu trong thực
tế.
3 Thuỷ - Khái niệm Nhận biết 4* 8 câu
quyển thuỷ quyển TN
- Nêu được khái niệm
- Nước trên
lục địa thuỷ quyển. 2,7
- Nước biển - Trình bày được tính điểm
và đại chất của nước biển và 27 %
dương đại dương.
- Trình bày được đặc
điểm chủ yếu của
nước băng tuyết và
nước ngầm.
Thông hiểu
- Phân tích được các
nhân tố ảnh hưởng tới
chế độ nước sông.
- Phân biệt được các
loại hồ theo nguồn
gốc hình thành.
- Nêu được các giải
pháp bảo vệ nguồn
nước ngọt.
- Giải thích được hiện 4*
tượng sóng biển và
thuỷ triều.
- Trình bày được
chuyển động của các
dòng biển trong đại
dương.
- Nêu được vai trò
của biển và đại dương
đối với phát triển
kinh tế - xã hội.
4 Sinh - Đất Nhận biết 4 câu
quyển - Sinh TN
- Trình bày khái niệm
quyển
về đất. 2* 1,3
- Sự phân
bố của đất - Trình bày khái niệm điểm
và sinh vật sinh quyển. 13 %
trên Trái Thông hiểu 2*
Đất - Phân biệt được lớp
vỏ phong hoá và đất.
- Trình bày được các
nhân tố hình thành
đất.
- Phân tích được đặc
điểm và giới hạn của
sinh quyển, các nhân
tố ảnh hưởng đến sự
phát triển, phân bố
của sinh vật.
Vận dụng
- Xử lí số 1 câu
- Xử lí được số liệu TL
Kỹ liệu
5 về mật độ dân số. 1*
năng - Nhận xét 2 điểm
- Nhận xét và giải
bảng số liệu 20%
thích
21c TN
12 câu TN 9 câu TN 1 câu TL 1 câu TL +2c TL
Tổng hợp chung = 4 điểm = 3 điểm = 2 điểm = 1 điểm =10
điểm
40% 30% 20% 10% 100%

TTCM

Lê Văn Hùng

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I


MÔN: ĐỊA LÍ 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
T Chươn Nội Tổng
T g/ dung/đơ Mức độ nhận thức %
chủ đề n vị kiến điểm
thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
TNK T TNK T TNK TNK
TL TL
Q L Q L Q Q
A. Sự A.1.
khác Phân
biệt về chia các
trình nhóm
độ phát nước.
triển A.2. Sự
1 kinh tế khác 1
- xã hội biệt về
của các kinh tế -
nhóm xã hội
nước của các
nhóm
nước.
B. B.1. Toàn
cầu hoá
Toàn
kinh tế.
cầu B.2. Khu
hoá và vực hoá
2 kinh tế. 1
khu
vực
hoá
kinh tế
3 C. Một C.1. 1
số tổ Một số
chức tổ chức
quốc tế quốc tế
và khu và khu
vực, an vực.
ninh C.2. An
toàn ninh
cầu toàn cầu
và bảo
vệ hòa
bình trên
thế giới.
D. Khu D.1. Vị
trí địa lí,
vực Mỹ
điều kiện
La-tinh tự nhiên,
dân cư và
xã hội
khu vực
Mỹ La
tinh.
D.2.
Kinh tế
khu vực
Mỹ la
tinh.
4 1
D.3.
Tình
hình
phát
triển
kinh tế -
xã hội ở
Cộng
hòa Liên
bang
Bra-xin.
5 E. Liên E.1. Liên 4 4
minh
minh
châu Âu
châu - Một
Âu liên kết
(EU) kinh tế
khu vực
lớn.
E.2. Sự
phát triển
công
nghiệp
Cộng hòa
Liên
bang
Đức.
G. Khu G.1. Vị
trí địa lí,
vực
điều kiện
Đông tự nhiên,
Nam Á dân cư và
xã hội
khu vực
Đông
Nam Á.
G.2.
Kinh tế
khu vực
Đông 1 1
Nam Á.
6 5 6 (a* (b*
G.3.
Hiệp hội ) )
các quốc
gia Đông
Nam Á.
G.4.
Hoạt
động
kinh tế
đối ngoại
của khu
vực
Đông
Nam Á.
7 H. Khu H.1. Vị 3 2
trí địa lí,
vực Tây
điều kiện
Nam Á tự nhiên,
dân cư và
xã hội
khu vực
Tây Nam
Á.
100
40% = 4,0 30% = 3,0 20% = 2,0 10% = 1,0 %=
Tổng hợp chung
điểm điểm điểm điểm 10
điểm

(a*): Giáo viên có thể ra câu hỏi ở cùng mức độ vào một trong các nội dung có kí
hiệu (a*).
(b*): Giáo viên có thể ra câu hỏi ở cùng mức độ vào một trong các nội dung có kí
hiệu (b*).
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Số câu hỏi theo mức
Chương/ Nội dung/
Mức độ đánh giá thức
Chủ đề Đơn vị kiến thức
NB TH VD
Sự khác A.1. Phân chia các * Nhận biết
về trình nhóm nước. - Biết được các tiêu chí chủ yếu để phân chia các
phát triển A.2. Sự khác biệt về nhóm nước trên thế giới.
1
tế - xã kinh tế - xã hội của các - Biết được sự khác biệt về kinh tế và một số khía
của các nhóm nước. cạnh xã hội của các nhóm nước.
m nước
Toàn cầu B.1. Toàn cầu hoá kinh * Nhận biết
tế.
và khu
B.2. Khu vực hoá kinh tế. - Trình bày được các biểu hiện của toàn cầu hoá, khu vực 1
hoá kinh hoá hoá kinh tế.

Một số tổ C.1. Một số tổ chức * Nhận biết


quốc tế và quốc tế và khu vực. - Trình bày được một số tổ chức khu vực và quốc tế: Liên
vực, an C.2. An ninh toàn cầu hợp quốc (UN), Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF), Tổ chức 1
toàn cầu Thương mại Thế giới (WTO), Diễn đàn Hợp tác kinh tế
và bảo vệ hòa bình trên
châu Á - Thái Bình Dương (APEC).
thế giới.
Khu vực D.1. Vị trí địa lí, điều * Nhận biết
kiện tự nhiên, dân cư và
La-tinh
xã hội khu vực Mỹ La - Trình bày được tình hình phát triển kinh tế chung của khu
tinh. vực.
D.2. Kinh tế khu vực Mỹ - Trình bày được vấn đề đô thị hoá, một số vấn đề về dân
la tinh. cư, xã hội của khu vực.
1
D.3. Tình hình phát
triển kinh tế - xã hội ở
Cộng hòa Liên bang
Bra-xin.
Liên minh E.1. Liên minh châu Âu - * Nhận biết 4 4
Một liên kết kinh tế khu
Âu (EU) vực lớn. - Xác định được quy mô, mục tiêu, thể chế hoạt động của
E.2. Sự phát triển công EU.
nghiệp Cộng hòa Liên
* Thông hiểu
bang Đức.
- Phân tích được vị thế của EU trong nền kinh tế thế giới
và một số biểu hiện của hợp tác và liên kết trong khu vực.
Khu vực G.1. Vị trí địa lí, điều * Nhận biết
kiện tự nhiên, dân cư và
g Nam Á
xã hội khu vực Đông - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, điều kiện tự
Nam Á. nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á.
G.2. Kinh tế khu vực - Trình bày được tình hình phát triển kinh tế chung; sự phát
Đông Nam Á. triển các ngành kinh tế của khu vực Đông Nam Á.
G.3. Hiệp hội các quốc
* Thông hiểu
gia Đông Nam Á.
G.4. Hoạt động kinh tế - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh
đối ngoại của khu vực thổ, đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên đến phát
Đông Nam Á. triển kinh tế - xã hội.
- Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội
tới phát triển kinh tế - xã hội.
- So sánh được với EU về mục tiêu của ASEAN; cơ
chế hoạt động, một số hợp tác cụ thể trong kinh tế, 5 6 1 (a*
văn hoá; phân tích được các thành tựu và thách thức
của ASEAN.
* Vận dụng
- Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích số liệu, tư
liệu.
- Vẽ được biểu đồ.
* Vận dụng cao
- Nhận xét biểu đồ, phân tích bảng số liệu.
- Giải thích được tình hình phát triển kinh tế chung, sự
phát triển các ngành kinh tế của khu vực Đông Nam
Á.
Khu vực H.1. Vị trí địa lí, điều * Nhận biết 3 2
kiện tự nhiên, dân cư và
Nam Á
xã hội khu vực Tây Nam - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, điều kiện tự
Á. nhiên, dân cư và xã hội khu vực Tây Nam Á
* Thông hiểu
- Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, của một số đặc
điểm nổi bật về tự nhiên, dân cư, xã hội đến phát triển kinh
tế - xã hội.
16 câu 12 câu
1 câ
Số câu/ loại câu TNKQ TNK
(a) T
Q
Tổng hợp chung 40% 30% 20%

(a*): Giáo viên có thể ra câu hỏi ở cùng mức độ vào một trong các nội dung có kí
hiệu (a*).
(b*): Giáo viên có thể ra câu hỏi ở cùng mức độ vào một trong các nội dung có kí
hiệu (b*).

TTCM

Lê Văn Hùng

You might also like