Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG ĐGTX2_MAT003_SU24
ĐỀ CƯƠNG ĐGTX2_MAT003_SU24
A. BB . B. CC .
C. BC . D. AD .
Câu 2. (Dễ) Cho hình lập phương MNPQ.EFGH . Vectơ nào dưới
đây cùng hướng với vectơ MQ ?
A. ME . B. EH .
C. HG . D. MN .
A. EH . B. GC .
C. CD . D. AC .
A. 15 2 . B. 450 .
C. 20 . D. 15 .
C. 5 2 . D. 5 3 .
A. 10 . B. 20 .
C. 5 2 . D. 10 2 .
Câu 7. (Khó) Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng 4 , gọi I là trung điểm của đoạn
thẳng CD . Tích vô hướng AB. AI bằng
A. 4 2 . B. 4 3 . C. 8 . D. 4 .
Câu 8. (Khó) Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng 20 , gọi M là trung điểm của đoạn
thẳng CD . Tích vô hướng AB. AM bằng
3
Câu 9. (Khó) Cho tứ diện ABCD , có AC = AD , CD = 2 AD , CAB = 45 , DAB = 60 . Gọi
2
là góc giữa đường thẳng AB và CD . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
2−3 2 3 2 −2
A. cos = . B. cos = .
8 8
1+ 2 2 1− 2 2
C. cos = . D. cos = .
4 4
Câu 10. (Khó) Cho tứ diện MNPQ , có 5MP = 3MQ , 2PQ = MQ , PMN = 30 , QMN = 60 .
Gọi là góc giữa đường thẳng PQ và MN . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. 87,8 . B. 86,5 .
C. 92, 2 . D. 84,5 .
Câu 11. (Khó) Cho tứ diện PTCD có 2PC = 5PD , CD = 3PD , CPT = DPT = 30 . Gọi
là góc giữa đường thẳng CD và PT . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. 63, 4 . B. 65, 4 .
Đề cương ĐCĐGTX02 – MAT003
C. 115,7 . D. 64,3 .
Câu 12. (Dễ) Trong không gian Oxyz , tọa độ vectơ u có dạng u = 3i − 2 j + 4k là
Câu 13. (Dễ) Trong không gian Oxyz , tọa độ vectơ u có dạng u = 3i + 5 j − 7k là
Câu 14. (Dễ) Trong không gian Oxyz , tọa độ vectơ u có dạng u = 3i + 5k là
Tọa độ vectơ AB = ( xB − x A ; yB − y A ; z B − z A )
Câu 15. (Dễ) Trong không gian Oxyz , cho P (1;2; −2 ) và T ( −4;0;3) . Vectơ PT có tọa độ là
Câu 16. (Dễ) Trong không gian Oxyz , cho M ( 0;1; − 1 ) và N ( 2;3;2 ) . Vectơ MN có tọa độ là
a b = (a1 b1; a2 b2 ; a3 b3 )
Câu 17. (Dễ) Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = ( 2;3; −1) ; b = ( −1;4;5 ) .
Toạ độ a + b là
A. (1;7;9 ) . B. (1;7;4 ) . C. ( −1;7;4 ) . D. ( −1;7;9 ) .
Câu 18. (Dễ) Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u = ( 2;0; −5 ) ; v = ( −1;0;6 ) .
Toạ độ u + v là
A. (1;0; −1) . B. ( −1;0;1) . C. (1;0;1) . D. ( −1;0; −1) .
Câu 19. (Dễ) Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ c = ( 4; −1; −5 ) ; d = ( −1;3;6 ) .
Toạ độ c − d là
A. ( 5;4;11) . B. ( 5; −4;11) . C. ( 5; −4; −11) . D. ( 5;4; −11) .
Đề cương ĐCĐGTX02 – MAT003
Tích vô hướng a.b = a1.b1 + a2 .b2 + a3 .b3
(
Lưu ý: a ⊥ b a.b = 0 )
Câu 20. (Dễ) Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ c = ( 3;2; −5 ) ; d = ( −1;5;7 ) . Tích vô
hướng của hai vectơ đó bằng
A. 19. B. 28. C. −19. D. −28.
Câu 21. (Dễ) Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = ( 6;2; −4 ) ; b = ( −1;0;7 ) . Tích vô
hướng của hai vectơ đó bằng
A. 36. B. −34. C. −36. D. 34.
Câu 22. (TB) Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = ( 6;2; −4 ) ; b = ( −1;0;7 ) . Độ dài của
vectơ a − b là
Câu 23. (TB) Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ c = ( 3;2; −5 ) ; d = ( −1;5;7 ) . Độ dài của
vectơ c − d là
Câu 24. (TB) Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u = ( 5;2;4 ) ; v = ( 0;1; −3) . Độ dài của
vectơ u + v là
x + xB + xC y A + yB + yC z A + z B + zC
Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là G A ; ;
3 3 3
Câu 25. (TB) Trong hệ toạ độ Oxyz cho tam giác ABC có A (1;2; −3) , B ( 4;5;0 ) và trọng tâm
G ( 2;3; −2 ) . Khi đó toạ độ điểm C là
Câu 26. (TB) Trong hệ toạ độ Oxyz cho tam giác ABC có A ( 0;2;3) , B ( 4;5;3) và trọng tâm
G ( 2;3;4 ) . Khi đó toạ độ điểm C là
1 4
x dx = x +C x dx = x +C
3 3 4
A. B.
4
3 1
x dx = 4 x +C x dx = 4 x +C
3 4 3 3
C. D.
Câu 28. (Dễ) Cho f ( x ) = x 6 . Trong các khẳng định nào sau đây, khẳng định nào đúng?
1 7
x dx = x +C x dx = x +C
6 6 7
A. B.
7
5 1
x dx = 7 x +C x dx = 6 x +C
6 7 6 7
C. D.
a
Nguyên hàm x dx = a.ln x + C ( a 0 )
4
Câu 29. (Dễ) Cho f ( x ) = . Trong các khẳng định nào sau đây, khẳng định nào đúng?
x
4 4
A. x dx = ln x + 3 + C B. x dx = 4ln x + C
4 4
C. x dx = 4ln 2 x + C D. x dx = 3ln x + C
5
Câu 30. (Dễ) Cho f ( x ) = . Trong các khẳng định nào sau đây, khẳng định nào đúng?
x
5 5
A. x dx = ln x + 3 B. x dx = 6ln x + C
5 5
C. x dx = 5ln 2 x + C D. x dx = 5ln x + C
Câu 31. (Dễ) Trong các khẳng định nào sau đây, khẳng định nào đúng?
−2 −2
A. x
dx = 2ln x + C B. x
dx = − 2ln x + C
−2 −2
C. x dx = ln x + C D. x dx = 3ln x + C
Câu 32. (TB) Cho hàm số f ( x) = 2cos x + 3sin x . Khẳng định nào sau đây đúng?
V. Tích phân
Câu 35. (Dễ) Cho hàm số f ( x) = 3x + 4 . Khẳng định nào sau đây đúng?
3 3
A. (3x + 4)dx = 20
1
B. ( 3x + 4 )dx = 12
1
3 3
C. ( 3x + 4 ) dx = −20
1
D. ( 3x + 4 )dx = −12
1
Câu 36. (Dễ) Cho hàm số f ( x) = 2 x − 5 . Khẳng đinh nào sau đây đúng?
2 2
A. (2 x − 5)dx = −20
−2
B. ( 2 x − 5)dx = 20
−2
2 2
C. ( 2 x − 5) dx = 10
−2
D. ( 2 x − 5) dx = −10
−2
Câu 37. (Dễ) Cho hàm số f ( x) = x 2 + 2 x − 5 . Khẳng đinh nào sau đây đúng?
3 3
( x + 2 x − 5) dx = 6 (x + 2 x − 5 ) dx = −6
2 2
C. D.
−3 −3
b b b
Áp dụng công thức: f ( x ) g ( x ) dx = f ( x ) dx g ( x ) dx
a a a
2 2 2
Câu 38. (Dễ) Tích phân f ( x ) dx = 2; g ( x ) dx = 7 thì 3 f ( x ) − g ( x ) dx bằng
−1 −1 −1
A. 3 . B. 1 . C. −1 . D. 5 .
4 4 4
Câu 39. (Dễ) Nếu f ( x ) dx = 3; g ( x ) dx = 2 thì 3 f ( x ) − 4 g ( x ) dx
1 1 1
bằng
A. 3 . B. 1 . C. 12 . D. 5 .
2 2 2
Câu 40. (Dễ) Tích phân f ( x ) dx = 5; g ( x ) dx = −2 thì 3 f ( x ) + 2 g ( x )dx bằng
−1 −1 −1
A. 3 . B. 11 . C. 7 . D. −10 .
4 4 4
Câu 41. (Dễ) Nếu f ( x ) dx = −1; g ( x ) dx = −2 thì 5 f ( x ) + g ( x ) dx bằng
1 1 1
A. −7 . B. 1 . C. −2 . D. 6 .
f ( x ) dx = F ( x ) = F ( b ) − F ( a ) F ( b ) = f ( x ) dx + F ( a )
b
a
a a
1
Câu 42. (TB) Cho hàm số F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x ) dx = 5 và
−1
A. F (1) = −9 . B. F (1) = 9 .
C. F (1) = −1 . D. F (1) = 1 .
3
Câu 43. (TB) Cho hàm số F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x ) dx = 2 và
−2
C. F ( 3) = 1 . D. F ( 3) = −1 .
4
Câu 44. (TB) Cho hàm số F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x ) dx = 8 và
−6
F ( −6 ) = 3. Kết quả F ( 4 ) là
A. F ( 4 ) = 5 . B. F ( 4 ) = −5 .
C. F ( 4 ) = 11 . D. F ( 4 ) = 24 .
Câu 45. (Khó) Một ô tô đang chạy đều với vận tốc a ( m / s ) thì người ta đạp phanh; từ thời
điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v ( t ) = −5t + a ( m / s ) , trong đó t là thời
gian tính bằng giây, kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn ô tô di chuyển
được 40m thì vận tốc ban đầu a bằng bao nhiêu?
A. a = 25 ( m / s ) . B. a = 80 ( m / s ) .
C. a = 20 ( m / s ) . D. a = 40 ( m / s ) .
Câu 46. (Khó) Cá hồi Thái Bình Dương đến mùa sinh sản thường bơi từ biển ngược dòng vào
sông và đến thượng nguồn các dòng sông để đẻ trứng. Giả sử cá bơi ngược dòng sông với vận
−2t
tốc là v ( t ) = + 4 ( km / h ) Nếu coi thời điểm ban đầu t = 0 là lúc cá bắt đầu bơi vào dòng
5
sông thì khoảng cách xa nhất mà con cá có thể bơi được là bao nhiêu?
A. 20 ( km ) . B. 40 ( km ) .
C. 25 ( km ) . D. 35 ( km ) .
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) , y = g ( x ) và
x = a; x = b ( a b; a, b ).
b
S = f ( x ) − g ( x ) dx .
a
Câu 47. (Dễ) Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = 5 x 2 , y = 9 và hai
đường thẳng x = 2; x = 6 được tính bởi công thức nào sau đây?
6 6
A. S = 5 x − 9 dx .
2
B. S = 5 x 2 + 9 dx .
2 2
6 6
C. S = ( 5 x − 9 ) dx . D. S = ( 5 x 2 − 9 ) dx .
2 2
2 2
2 2 2
(
C. S = 6 x − 1 dx . ) (6x )
2
2
D. S = 2
dx .
−3 −3
Câu 49. (Dễ) Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = 3x 2 + 2 x, y = 1 và
hai đường thẳng x = 0; x = 2 được tính bởi công thức nào sau đây?
2 2
A. S = 3x 2 + 2 x + 1 dx . B. S = 3x 2 + 2 x − 1 dx .
0 0
2 2
(
C. S = 3x + 2 x − 1 dx . ) (
D. S = 3x 2 + 2 x dx . )
2 2
0 0
S= ax
2
− bx − c dx ( x1 x2 ) trong đó x1 ; x2 là hai nghiệm của PT ax 2 − bx − c = 0 .
x1
Câu 50. (TB) Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 và y = −2 x + 3 là
A. S = 12 . B. S = 11.
29 32
C. S = . D. S = .
3 3
Câu 51. (TB) Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3x 2 và y = 9 x − 6 là
1 1
A. S = . B. S = .
4 2
C. S = 1 . D. S = 2 .
Câu 52. (TB) Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x 2 − x + 6 và
y = 3x + 3 là
A. S = 2 . B. S = 3 .
4 2
C. S = . D. S = .
3 3
Câu 53. (Khó) Một thùng rượu vang có hình dạng là khối tròn xoay với đường sinh là một
phần của parabol, có hai đáy bằng nhau và bán kính đáy là 30 cm . Chiều cao thùng rượu là
1 m . Biết rằng thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có bán kính là 40 cm . Khi
đó, thể tích của thùng rượu (đơn vị lít) là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
A. 425 162 lít. B. 212 581 lít.
Câu 56. (Khó) Cho một cái cổng hình parabol như hình dưới đây. Chiều cao GH = 4m , chiều
rộng AB = 4m, AC = BD = 0,9m . Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật
CDEF tô đậm có giá là 1000000 đồng /m 2 , còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là
700000 đồng /m 2 . Hỏi tổng số tiền để làm hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới
đây?