Professional Documents
Culture Documents
đề cương ycs2 cuối kỳ
đề cương ycs2 cuối kỳ
1. Đặc điểm của sự sống: Thay cũ đổi mới, chịu kích thích,
sinh sản giống mình
2. Thực chất của thay cũ đổi mới là: Đồng hóa và dị hóa song
song ( Quá trình chuyển hóa)
Câu 1: Dịch nội môi được coi là lớn nhất ở khu vực nào dưới đây?
A. Máu
Câu 2: Thành phần nào dưới đây không thuộc dịch nội môi?
C. Máu
D. Dịch kẽ
1. Hằng tính nội môi là điều kiện để tạo ra: Sự ổn định môi
trường bên trong cơ thể trong giới hạn sinh lý
2. Hệ thống vận chuyển chất dinh dưỡng bao gồm: Máu, dịch
bạch huyết, dịch kẽ, dịch não tủy ( Đặc biệt là hệ thống tuần
hoàn máu)
3. Hệ thống bài tiết sản phẩm chuyển hóa gồm: Hệ tiêu hóa,
hô hấp, tiết niệu, da
1. Hệ thống không ổn định hằng tính nội môi: Cân bằng thần
kinh và thể dịch
Câu 1: Trong các thành phần của cung phản xạ điều hòa huyết áp
thì mạch máu thuộc thành phần nào của cung phản xạ?
Câu 2: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của phản xạ có điều
kiện?
C. Ko phụ thuộc vào tính chất của tác nhân kích thích và
bộ phận cảm thụ
D. Được thành lập trong đời sống, sau quá trình luyện tập
3. Đặc điểm PXKĐK : tính bản năng, tồn tại vĩnh viễn suốt đời,
di truyền, có tính chất loài, trung tâm của phản xạ nằm ở phần
dưới của hệ TK
Câu 1 : yếu tố chủ yếu nào dưới đây tham gia điều hòa hoạt động
các cơ quan bằng đường thể dịch?
A. Các ion
B. Hormon
C. Oxy
D. Glucose
5. Yếu tố điều hòa bằng đường thể dịch: hormon (các chất
hòa tan trong máu và dịch thể: nồng độ các chất khí, các ion,
đặc biệt là các hormon)
6. Điều hòa ngược âm tính: tăng( giảm) thông khí phổi khi
[ CO2] trong dịch ngoại bào tăng (giảm), nhịp tim giảm
( tăng) khi huyết áp tăng (giảm)
Câu 1: Trường hợp tăng thông khí phổi khi nồng độ CO2 trong dịch
ngoại bào tăng là ví dụ về:
1. Một tác dụng không có lợi của điều hòa ngược dương tính là :
Mất đột ngột số lượng máu lớn *
2. Trường hợp nào dưới đây là kiểu điều hòa ngược : Hiện
tượng rụng trứng *
3. Quá trình nào dưới đây điều hòa ngược dương tính: Rụng
trứng
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây đúng với điều hòa ngược dương tính?
A. Đa số có tác dụng tích cực đối với cơ thể trong một khoảng thời
gian nhất dinh
C. Chịu sự tác động của hormon tuyến đích khi hormon đó giảm
D. Thường xuyên điều hòa các hoạt động của các cơ quan
Câu 2: Cơ chế nào sau đây là điều hòa ngược dương tính?
B. Nồng độ Hormon tuyến đích tăng trở lại ức chế tuyến chỉ huy
C. Nồng độ CO2 tăng kích thích trung tâm hô hấp tăng thải
CO2
D. Người bị mất đột ngọt 2 lit máu khiến huyết áp giảm, lực
co cơ tim giảm
1. Câu nào sau đây đúng nhất về bệnh nguyên học?
Bệnh nguyên học là môn học nghiên cứu nguyên nhân gây bệnh,
bản chất của chúng, cơ chế mà chúng tác động và nghiên cứu điều
kiện để nguyên nhân phát huy
2. Quan hệ giữa nguyên nhân và điều kiện gây bệnh, tìm câu
sai?
Nguyên nhân là yếu tố quyết định gây ra bệnh, yếu tố chủ quan
Điều kiện có thể gây được bệnh nếu thiếu nguyên nhân
3. Diễn biến của quá trình bệnh sinh gồm mấy thời kỳ?
Chưa rõ đáp án
Câu 1. Đáp ứng của cơ thể về sự thay đổi hoạt động của tim khi
tần số tim tăng nhanh sẽ được điều hòa về trạng thái bình thường
Câu 2: Thứ tự cơ chế điều hòa ngược dương tính nào dưới đây là
đúng khi cơ thể bị stress?
a. Lạnh —> tuyến vỏ thượng thân tăng tiết cortisol – kích thích tuyến
yên tiết AGTH -> kích thích vùng dưới đồi tiết CRH -> làm tăng tiết
cortisol
b. Lạnh –> kích thích vùng dưới đồi tiết CRH và kích thích tuyến yên
tiết ACTH -> tuyến vỏ thượng thận tăng tiết cortisol
c. Lạnh —> kích thích vùng dưới đồi tiết CRH . kích thích tuyến yên
tiết ACTH -> tuyến vỏ thượng thận tăng tiết cortinol @
d. Lạnh -> kích thích tuyến và thượng thận và vùng dưới đồi tiết CRH
-> kích thích tuyến yên tiết ACTH -> tuyến vỏ thượng thân tặng tiết
cartisol
1. Trong y học, sự mất khả năng duy trì hằng tính nội môi
sẽ dẫn đến tình trạng bệnh lý
2. Điều hòa cân bằng nội môi tạo ra những đáp ứng
đặc hiệu của cơ hoặc xương → sai
6. Trong điều hòa cân bằng nội môi, việc tăng hay
giảm hoạt động của 1 bộ phận đáp ứng liên quan đầu
tiên đến vai trò của: trung tâm tích hợp *
Câu 3. Hệ thống không ổn định hằng tính nội môi: Cân bằng thần
kinh và thể dịch
Câu 4. Hệ thống không vận chuyển chất dinh dưỡng: Dịch nội
bào
Câu 5. Quá trình nào dưới đây điều hòa ngược dương tính: Rụng
trứng
Câu 6. Buồng trứng có chức năng: Bài tiết hormon và bài xuất
noãn
Câu 8. Cơ chế điều hòa ngược giai đoạn hành kinh: Hormon từ
buồng trứng giảm, hoàng thể teo, tuyến yên tăng tiết hormon
Câu 11. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của hệ
bạch huyết:
• Bảo vệ
Câu 12. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của phản xạ có
điều kiện (PXCĐK):
• Không phụ thuộc vào tính chất của tác nhân kích thích
và bộ phận cảm thụ
• Được thành lập trong đời sống, sau quá trình luyện tập
Câu 13. Yếu tố chủ yếu tham gia điều hòa bằng đường thể dịch là:
• Các ion
• Carbonic
• Oxy
• Hormon
Câu 14. Cấu trúc bài tiết dịch não tủy chủ yếu là:
• Đám rối mạch mạc não thất bên và não thất III
Câu 15. Ở đầu mao mạch tiếp giáp với tiểu tĩnh mạch áp suất có
tác dụng kéo dịch trở lại lòng mạch là:
Câu 16. Áp suất của dịch nhãn cầu bình thường là:
• 20-30 mmHg
• 40-50 mmHg
• 10-20 mmHg
• 30-40 mmHg
Câu 17. Trường hợp tăng thông khí phổi khi nồng độ CO2 trong
dịch ngoại bào tăng là ví dụ về:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. là quá trình thu nhận vật chất, chuyển vật chất thành chất
dinh dưỡng, thành thành phần cấu tạo đặc trưng của tế bào để
cho sinh vật tồn tại và phát triển.
B. là quá trình thu nhận vật chất, chuyển vật chất thành năng
lượng, thành thành phần cấu tạo đặc trưng của tế bào để cho
sinh vật tồn tại và phát triển.
C. là quá trình phân giải vật chất, giải phóng năng lượng cho
cơ thể hoạt động và thải các sản phẩm chuyển hoá ra khỏi cơ
thể.
D. là quá trình phân giải vật chất cho cơ thể hoạt động và thải
các sản phẩm chuyển hoá ra khỏi cơ thể.
Câu 4: Thực chất của quá trình thay đổi cũ mới là:
C. Là quá trình thay thế các tế bào cũ thành các tế bào mới
D. Là quá trình bóc tách các lớp tế bào
A. Tế bào
B. Cơ quan
C. Cơ thể
D. Cả ba ý trên
Câu 6: Mỗi khi có tế bào già, chết hoặc bị huỷ hoại do quá trình
bệnh lý, các tế bào còn lại có khả năng tái tạo ra các tế bào mới
cho đến khi bổ sung được một số lượng phù hợp là đặc điểm của:
Câu 7: Đối với cơ thể người trưởng thành thì dịch chiếm
khoảng:
C. Dịch ngoại bào và dịch nội bào được trao đổi qua lại nhờ sự
khuyếch tán dịch và vật chất qua thành động mạch
A. sự ổn định nồng độ các chất của nội môi hay nói cách khác
là duy trì hằng định của nội môi
B. sự ổn định chất lượng các chất của nội môi hay nói cách
khác là duy trì hằng định của nội môi
C. sự ổn định chất lượng các chất của nội môi hay nói cách
khác là duy trì hằng tính của nội môi
D. sự ổn định nồng độ các chất của nội môi hay nói cách khác
là duy trì hằng tính của nội môi
Câu 10: Hằng tính nội mô được thực hiện bởi bao nhiêu hệ
thống, đó là những hệ thống nào:
Câu 14: . Đâu là hệ thống tiếp nhận chất dinh dưỡng, tiêu hoá và
chuyển hoá chất dinh dưỡng
A. Mũi -> khí quản -> phế quản -> phế nang -> màng phổi ->
màng khuếch tán khí -> cơ hô hấp -> lồng ngực
B. Mũi -> phế quản ->khí quản -> phế nang -> màng phổi ->
màng khuếch tán khí -> cơ hô hấp -> lồng ngực
C. Mũi -> khí quản -> phế quản -> phế nang -> màng khuếch
tán khí -> màng phổi -> cơ hô hấp -> lồng ngực
D. Mũi -> phế quản ->khí quản -> phế nang -> màng khuếch
tán khí -> màng phổi -> cơ hô hấp -> lồng ngực
Câu 17: Điền vào chỗ trống: ………………. giúp cơ thể vận
động để tìm kiếm, chế biến thức ăn, nghiền thức ăn.
……………… giúp cho việc tiếp nhận, vận chuyển khí và chất
dinh dưỡng từ ngoài vào cơ thể và từ cơ thể thải ra ngoài.
Câu 18: Tại các mô liên tục có sự trao đổi dịch và chất dinh
dưỡng giữa máu và…..
B. dịch kẽ
D. cả 3 ý trên
B. 5 bộ phận
C. 6 bộ phận
D. 7 bộ phận
Câu 20: Dây thần kinh vận động và dây thần kinh thực vật là:
C. Đường truyền ra
Câu 21: Dây thần kinh cảm giác hoặc dây thần kinh thực vật
là:
Câu 22: Đâu là cấu tạo của một cung phản xạ:
A. Đường truyền vào, trung ương thần kinh, đường
truyền ra
B. Bộ phận cảm thụ, đường truyền vào, trung ương thần
kinh, đường truyền ra
C. Bộ phận cảm thụ, đường truyền vào, trung ương thần
kinh, bộ phận đáp ứng
D. Bộ phận cảm thụ, đường truyền vào, trung ương thần
kinh, đường truyền ra, bộ phận đáp ứng
Câu 23: Cơ hoặc tuyến là:
A. Na+
B. K+
C. Ca2+
D. Mg2+
Câu 29: Ion tham gia cấu tạo hemoglobin là thành phần chủ
yếu của hồng cầu:
A. Fe2+
B. Fe3+
C. Ca2+
D. Na+
Câu 30: Hormon làm tăng hoạt động chuyển hoá của hầu
hết các tế bào trong cơ thể là:
A. Hormon insulin
B. Hormon cận giáp
C. Hormon sinh dục
D. Hormon tuyến giáp
Câu 31: Hormon làm tăng thoái hoá glucose ở tế bào:
A. Hormon insulin
B. Hormon cận giáp
C. Hormon sinh dục
D. Hormon tuyến giáp
Câu 32: Hormon điều hoà nồng độ ion Ca2+ trong máu:
A. Hormon insulin
B. Hormon cận giáp
C. Hormon sinh dục
D. Hormon tuyến giáp
Câu 33: Cơ chế điều hòa huyết áp theo hướng điều hòa ngược âm
tính:
Câu 35: Hệ thống nào dưới đây không tham gia làm ổn định hằng
tính nội môi
Câu 36: Trường hợp tăng thông khí phổi khi nồng độ CO2 trong
dịch ngoại bào tăng là ví dụ về:
Câu 37: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của phản xạ có
điều kiện:
A. Cung PXCĐK là cố định
B. Được thành lập trong đời sống, sau quá trình luyện tập
D. Không phụ thuộc vào tính chất của tác nhân kích thích và
bộ phận cảm thụ
Câu 38: Nội mô (môi trường bên trong) thực chất là:
Câu 39: Ý nào không phải là đặc điểm của cung phản xạ không
điều kiện:
B. Di truyền
Câu 40: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự sống:
Câu 42: Hãy cho biết mô tả nào đúng cho kiểu điều hòa bài tiết
hormon buồng trứng ở giai đoạn 1?
A. Kiểu điều hòa ngược âm tính vòng ngắn giữa hormon buồng
trứng và hormon tuyến yên
B. Kiểu điều hòa ngược dương tính vòng ngắn giữa hormon
buồng trứng và hormon tuyến yên
C. Kiểu điều hòa ngược âm tính vòng cự ngắn giữa hormon
buồng trứng và hormon tuyến yên
D. Kiểu điều hòa ngược dương tính vòng ngắn giữa hormon
buồng trứng và hormon tuyến yên
E. Kiểu điều hòa ngược âm tính vòng dài giữa hormon buồng
trứng và hormon tuyến yên
F. Kiểu điều hòa ngược dương tính vòng dài giữa hormon buồng
trứng và hormon tuyến yên
Câu 43: Hãy cho biết cơ chế điều hòa ngược nào sau đây mô tả
đúng nhất ở giai đoạn hành kinh (niêm mạc tử cung mất nuôi
dưỡng do sự giảm tiết estrogen và progesteron à bong ra gây chảy
máu chảy máu kinh nguyệt- vị trí số 3 hình 1):
A. Hoàng thể teo do hormon tuyến yên giảm làm hormon buồng
trứng giảm xuống.
B. Hormon tuyến yên tăng do hormon buồng trứng giảm xuống,
làm hoàng thể teo đi.
C. Hormon buồng trứng giảm do hoàng thể teo làm hormon
tuyến yên tăng lên
D. Hormon tuyến yên giảm làm giảm tiết hormon buồng trứng và
hoàng thể teo đi.
Câu 44: Hãy cho biết cơ chế điều hòa ngược nào sau đây mô tả
đúng nhất về nguyên nhân gây hiện tượng rụng trứng (số 2)?
A. Estrogen tăng cao phản hồi ngược dương tính lên tuyến yên
làm tăng tiết hormon FSH
B. Estrogen tăng cao phản hồi ngược âm tính lên tuyến yên làm
tăng tiết hormon FSH
C. Estrogen tăng cao phản hồi ngược dương tính lên tuyến yên
làm tăng tiết hormon LH
D. Estrogen tăng cao phản hồi ngược âm tính lên tuyến yên làm
tăng tiết hormon LH
Câu 45: Cơ chế gây ức chế rụng trứng của việc bệnh nhân uống
thuốc tránh thai là gì ?
A. Uống thuốc làm tăng nồng độ hormon estrogen và progesteron
trong máu làm ức chế cơ chế điều hòa ngược dương tính từ buồng
trứng lên tuyến yên
B. Uống thuốc làm tăng nồng độ hormon estrogen và progesteron
trong máu làm ức chế cơ chế điều hòa ngược âm tính từ buồng
trứng lên tuyến yên
C. Uống thuốc làm tăng nồng độ hormon estrogen và progesteron
trong máu làm tăng cường cơ chế điều hòa ngược dương tính từ
buồng trứng lên tuyến yên
D. Uống thuốc làm tăng nồng độ hormon estrogen và progesteron
trong máu làm tăng cơ chế điều hòa ngược âm tính từ buồng
trứng lên tuyến yên
Câu 46: Tại sao bệnh nhân cần phải uống thuốc tránh thai vào
một giờ nhất định trong ngày?
A. Uống thuốc làm duy trì nồng độ hormon sinh dục trong máu
để kích thích buồng trứng tăng tiết hormon sinh dục
B. Uống thuốc làm duy trì nồng độ hormon sinh dục trong máu
để kích thích tuyến yên tăng tiết hormon hướng sinh dục
C. Uống thuốc làm duy trì nồng độ hormon sinh dục trong máu
để ức chế buồng trứng tăng tiết hormon sinh dục
D. Uống thuốc làm duy trì nồng độ hormon sinh dục trong máu
để ức chế tuyến yên tăng tiết hormon hướng sinh dục
A. Rất mỏng,
A. Glucose
B. O2
C. CO2
D. Alcohol
A. Glucose
B. O2
C. CO2
D. Alcohol
A. Photpholipid
B. Cholesteron
C. Photpholipid và cholesteron
Câu 5: Đâu không phải là đặc điểm của hàng rào lipid:
C. Phần ưa nước nằm ở hai phía của màng tế bào tiếp xúc với nước
ở xung quanh
B. Không cho nước, chất hòa tan trong nước và ion đi qua
A. Glycoprotein
B. Glycolipid
C. Glycocalyx
D. Proteoglycant
A. Là hình thức vận chuyển vật chất ngược chiều bậc thang điện
hóa
B. Là hình thức vận chuyển vật chất đi từ nơi có nồng độ, áp suất,
điện thế cao đến nơi có nồng độ, áp suất, điện thế thấp
D. Là hình thức vận chuyển vật chất xuôi theo chiều bậc thang điện
hóa
A. Là hình thức vận chuyển vật chất ngược chiều bậc thang điện
hóa
B. Là hình thức vận chuyển vật chất đi từ nơi có nồng độ, áp suất,
điện thế thấp đến nơi có nồng độ, áp suất, điện thế cao
D. Là hình thức vận chuyển vật chất xuôi theo chiều bậc thang điện
hóa
Câu 10: Khuếch tán cần có vai trò của chất mang là:
Câu 11: Chất KHÔNG THỂ khuếch tán qua lớp lipid kép là:
C. Các vitamin A, D, E, K
D. Alcohol
A. Là những con đường sũng nước, vì thế các chất không thể
khuếch tán trực tiếp qua kênh
B. Kênh protein có tính thấm chọn lọc cao: không cho nước đi qua
Câu 13: Khi bên trong màng tế bào tích điện âm mạnh thì:
B. Kênh Na+ và K+ mở ra
B. Nồng độ của chất khuếch tán tăng lên thì tốc độ vận chuyển của
các chất sẽ giảm dần
C. Nồng độ của chất khuếch tán tăng lên thì tốc độ vận chuyển của
các chất sẽ tăng dần tuy nhiên có giới hạn thì dừng lại mặc dù nồng
độ các chất khuếch tán tiếp tục tăng
D. Nồng độ của chất khuếch tán tăng lên thì tốc độ vận chuyển của
các chất sẽ giảm dần tuy nhiên có giới hạn thì dừng lại mặc dù
nồng độ các chất khuếch tán tiếp tục giảm
Câu 15: Những chất được vận chuyển bằng khuếch tán có gia tốc:
A. Glucose
B. Mantose
C. Galactose
D. Cả 3 ý trên
Câu 16: Chất nào làm tăng tốc độ khuếch tán có gia tốc của
glucose lên 10 – 20 lần:
A. Amilaza
B. Insulin
C. Protein
D. Lysozyn
Câu 17: Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán thực là:
C. Tính thấm của màng, sự chênh lệch nồng độ, sự chênh lệch điện
thế, sự chênh lệch áp suất
Câu 18: Tính thấm của màng KHÔNG thể hiện qua:
B. Số kênh protein
C. Nhiệt độ
D. Áp suất
Câu 19: Tính thấm của màng được biểu hiện thông qua:
Câu 20: Ý nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về đặc điểm của tính
thấm:
B. Tốc độ khuếch tán của một chất tỉ lệ nghịch với số kênh protein
của chất đó trên màng
D. Trọng lượng phân tử của chất khuếch tán càng nhỏ tốc độ
khuếch tán càng lớn
Câu 21: Ý nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về yếu tố ảnh hưởng đến
tốc độ khuếch tán thực:
A. Tốc độ khuếch tán tỉ lệ thuận với chênh lệch áp suất ở hai bên
màng
B. Tốc độ khuếch tán tỉ lệ thuận với chênh lệch nồng độ ở hai bên
màng
C. Khi có sự khác nhau lớn của áp suất ở hai phía màng sẽ tạo nên
khuếch tán các chất từ nơi có áp suất cao đến nơi có áp suất thấp
Câu 22: Sự khác biệt giữa quá trình vận chuyển tích cực nguyên
phát và vận chuyển tích cực thứ phát là:
Câu 23: Cấu tạo của bơm Na+ - K+ KHÔNG CÓ đặc điểm nào
sau đây:
Câu 24: Đặc điểm nào KHÔNG PHẢI của protein lớn:
D. Cả A và B
Câu 26: Năng lượng cần cho vận chuyển tích cực được tính bởi
công thức:
Câu 27: Quá trình đồng vận chuyển ngược chiều thứ phát xảy ra
ở một số mô đặc biệt ở ống lượn gần bài tiết ion nào ra khỏi cơ
thể:
A. Na+
B. H+
C. K+
D. Ca2+
Câu 28: Vận chuyển tích cực thứ phát KHÔNG bao gồm:
Câu 29: Quá trình đồng vận chuyển ion Na+ - K+ - 2Cl- xảy ra ở:
A. Nhập bào
B. Xuất bào
C. Ẩm bào
D. Thực bào
Câu 31: Bạch cầu hạt, bạch cầu mono thực hiện chức năng:
A. Nhập bào
B. Xuất bào
C. Ẩm bào
D. Thực bào
Bài 3 SINH LÝ ĐIỆN THẾ MÀNG
Câu 1. Màng tế bào cơ vân khi bị kích thích, màng tế bào có tính
thấm cao nhất đối với ion nào dưới đây: Kali
Câu 2. Khi tế bào ở trạng thái nghỉ, ion nào dưới đây có nồng độ
bên trong cao hơn bên ngoài tế bào: K+
Câu 3. Tính thấm của màng với ion Kali cao nhất trong giai đoạn
nào của quá trình xuất hiện điện thế hoạt động: Khi tái cực
Câu 4. Yếu tố nào sau đây không tham gia tạo điện thế nghỉ của
màng tế bào: Các ion âm bên trong màng tế bào
Câu 5. Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của
Na+ là: +61Mv
Câu 6. Tính thấm với natri giảm nhanh trong giai đoạn nào của
quá trình xuất hiện điện tế hoạt động: Giai đoạn tái cực
Câu 7. Tính thấm của màng tế bào với ion natri tăng trong giai
đoạn nào của quá trình xuất hiện điện thế hoạt động: Trong giai
đoạn khử cực
Câu 8. Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của K+
là: -94 Mv
Câu 9. Điện thế hoạt động xuất hiện khi: Tăng đột ngột điện thế
màng trong vài phần vạn giây
Câu 10. Điện thế màng bớt âm có ý nghĩa là: Điện thế âm của
màng tăng dần về giá trị 0 Mv
Câu 1: Sự chênh lệch nồng độ giữa hai bên màng tế bào được thể
hiện như thế nào:
D. Trong màng, nồng độ K+ lớn hơn nồng độ Na+ , hai ion Na+
và K+ vừa đi ra vừa đi vào màng tế bào
Câu 2: Điện thế khuếch tán có giá trị bằng bao nhiêu mới có thể
giữ các ion K+ không khuếch tán ra ngoài màng thêm nữa:
A. 61 mV
B. -61 mV
C. 94 mV
D. -94 mV
Câu 3: Điện thế khuếch tán có giá trị bằng bao nhiêu mới có thể
giữ ion Na+ không khuếch tán vào trong màng thêm nữa:
A. 61 mV
B. -61 mV
C. 94 mV
D. -94 mV
Câu 5: Điện thế khuếch tán không phụ thuộc vào yếu tố nào:
A. Ampe kế
B. Áp kế
C. Dao động kế
D. Vôn kế
A. -40 mV
B. -60 mV
C. -65 mV
D. -90 mV
Câu 8: Sợi thần kinh lớn và sợi thần kinh cơ vân có điện thế nghỉ
là bao nhiêu:
A. -40 mV
B. -60 mV
C. -65 mV
D. -90 mV
Câu 10: Yếu tố nào không tham gia tạo điện thế nghỉ:
Câu 11: Ý nào mô tả đúng về yếu tố tham gia tạo điện thế nghỉ
A. Tính thấm của màng đối với ion K+ thấp hơn đối với ion Na+
Câu 12: Đâu không phải là giai đoạn của điện thế hoạt động:
A. Ngưỡng tạo điện thế hoạt động (Kênh Na mở, Na+ vào trong
tế bào. Kênh K bắt đầu mở chậm)
Câu 15: K+ ra ngoài tạo giai đoạn tái cực thuộc giai đoạn nào
trong hình:
A. Giai đoạn D
B. Giai đoạn E
C. Giai đoạn G
D. Giai đoạn H
A. Kênh Na có hai cổng ở hai đầu kênh, cổng phía trong màng
là cổng hoạt hóa, cổng phía ngoài màng là cổng khử hoạt hóa
B. Kênh Na có hai cổng ở hai đầu kênh: cổng phía ngoài màng
là cổng hoạt hóa, cổng phía trong màng là cổng khử hoạt hóa
Câu 17: Nguyên nhân nào KHÔNG phải để tạo nên điện thế hoạt
động:
A. Kênh Na – Ca
B. Kênh Na –K
C. Kênh Na
D. Kênh K
Câu 21: Điện thế hoạt động được phát sinh bằng một vòng
feedback dương mở kênh đối với loại ion nào:
A. K
B. Na
C. Ca
D. Clo
B. -75 mV
C. -65 mV
D. -60 mV
Câu 23: Điện thế nghỉ ở nút xoang nhĩ – thất là:
Câu 24: Điện thế nghỉ ở tế bào cơ tâm thất, tâm nhĩ là:
Câu 25: Nguyên nhân KHÔNG PHẢI gây ra điện thế nghỉ của
màng tế bào cơ tim:
A. Sự có mặt của bơm Na+ - K+
Câu 26: Điện thế hoạt động của tế bào cơ tim gồm mấy pha:
A. 3 pha
B. 4 pha
C. 5 pha
D. 6 pha
Câu 27: Điện thế hoạt động đáp ứng chậm chảy ra ở:
Câu 28: Điện thế hoạt động loại đáp ứng chậm xảy ra ở đâu:
Câu 29: Đường biểu diễn đi xuống 1 phần do sự kích hoạt kênh K+
làm ion K+ đi từ trong ra ngoài tế bào là đặc điểm của:
A. Pha khử cực nhanh
Câu 30: Đường biểu diễn đi xuống do các kênh Natri và Calci đóng
lại, ion Ca2+, Na+ không vào được tế bào, ion K+ vẫn tiếp tục đi ra
khỏi tế bào là đặc điểm của:
Câu 31: Pha phân cực (hay pha nghỉ) có đặc điểm:
A. Đường biểu diễn đi lên nhanh do có tính thấm tăng rất cao và
đột ngột đối với ion Na+
C. Hồi phục nồng độ các ion điện thế màng quay trở về trị số lúc
nghỉ ban đầu và ổn định
Câu 32: Pha O hay còn gọi là pha khử cực nhanh bị ức chế bởi
chất nào sau đây:
A. Diltiazem
B. Catecholanin
C. Tetradotoxin
D. Tetradotolin
B. Ion Ca2+ đi vào tế bào nhiều qua kênh Calci chậm và một ít
ion Na+ cũng đi theo vào tế bào
Câu 34: Trong giai đoạn tái cực nhanh, ion Ca2+ dư thừa trong
pha 2 được đưa ra ngoài qua bơm Calci – natri theo cách trao đổi:
Câu 35: Điện thế màng của tế bào cơ tim loại đáp ứng chậm có đặc
điểm khác với loại đáp ứng nhanh là:
A. Màng dễ bị ức chế
B. Điện thế âm của màng tăng dần về giá trị 0 mV
Câu 37: Tính thấm của màng tế bào với ion natri tăng trong giai
đoạn nào của quá trình xuất hiện điện thế hoạt động:
Câu 38: Màng tế bào cơ vân bị kích thích, màng tế bào có tính
thấm cao nhất đối với ion nào dưới đây:
A. Calcium
B. Sắt
C. Kali
D. Natri
Câu 39: Khi tế bào ở trạng thái nghỉ, ion nào dưới đây có nồng độ
bên trong cao hơn bên ngoài tế bào:
A. Fe2+
B. K+
C. Na+
D. H+
Câu 40: Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của
ion K+ là:
A. -4 mV
B. -70 mV
C. +61 mV
D. -94 mV
Câu 41: Yếu tố nào sau đây không tham gia tạo điện thế nghỉ của
màng tế bào:
D. Bơm Na+ - K+
Câu 42: Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của
ion Na+ là:
A. 0 mV
B. -90 mV
C. +61 mV
D. -70 mV
Câu 43: Tính thấm của màng với ion Kali cao nhất trong giai đoạn
nào của quá trình xuất hiện điện thế hoạt động:
A. Tăng đột ngột điện thế màng trong vài phần vạn giây
Câu 45: Tính thấm với Natri giảm nhanh trong giai đoạn nào của
quá trình xuất hiện điện thế hoạt động:
Quan sát hình dưới đây và trả lời các câu hỏi:
Câu 46: Loại hình thức vận chuyển nào qua bờ bàn chải của tế bào
biểu mô quai Henle mà thuốc furosemid ở trên đã ức chế ?
D. Vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận chuyển cùng chiều
E. Vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận chuyển ngược chiều
Câu 47: Hãy cho biết loại hình thức vận chuyển Na+ - K+ qua bờ
màng đáy của tế bào biểu mô ống lượn xa bị ảnh hưởng sau khi
thuốc furosemid tác động lên quai Henle?
A. Làm tăng nồng độ Na+ đến ống lượn xa, dẫn đến làm ức chế
vận chuyển Na+ - K+
B. Làm giảm nồng độ Na+ đến ống lượn xa, dẫn đến làm ức chế
vận chuyển Na+ - K+
C. Làm tăng nồng độ Na+ đến ống lượn xa, dẫn đến làm tăng vận
chuyển Na+ - K+
D. Làm giảm nồng độ Na+ đến ống lượn xa, dẫn đến làm tăng vận
chuyển Na+ - K+
E. Làm tăng nồng độ Cl- đến ống lượn xa, dẫn đến làm tăng vận
chuyển Na+ - K+
F. Làm giảm nồng độ Cl- đến ống lượn xa, dẫn đến làm giảm vận
chuyển Na+ - K+
Câu 49: Kali máu giảm đã tác động vào giai đoạn nào trong đồ thị
điện thế hoạt động của tế bào cơ vân dưới đây:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 50: Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù hợp với trạng
thái của kênh Na+ và K+
A. Giai đoạn nghỉ
B. Khử cực
C. Đỉnh điện thế
D. Tái cực
Câu 51: Giảm tính thấm từ từ với kali xảy ra ở giai đoạn:
A. tái cực
B. ưu phân cực
C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
D. Ưu phân cực
Câu 52: Giảm tính thấm với natri, tăng tính thấm với kali xảy ra ở
giai đoạn:
A. tái cực
B. ưu phân cực
C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
D. Ưu phân cực
Câu 53: Tăng tính thấm với natri gây ra:
A. tái cực
B. ưu phân cực
C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
D. Ưu phân cực
Câu 54: Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tính thấm của kali
giảm nhẹ:
A. Trong khi khử cực
B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
C. Trong khi phân cực
D. Trong khi tái cực
Câu 55: Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm của
màng với Kali lớn nhất:
A. Trong khi khử cực
B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
C. Trong khi ưu phân cực
D. Trong khi tái cực
Câu 56: Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm của
màng đối với natri giảm nhanh
A. Trong khi khử cực
B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
C. Trong khi ưu phân cực
D. Trong khi tái cực
Câu 57: Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động,
trừ:
A. Mở kênh Na+
B. Mở kênh K+
C. Mở kênh Ca++-Na+
D. Hoạt động của bơm H +-K+
Câu 58: Yếu tố tham gia tạo điện thế hoạt động:
A. Hoạt động của bơm Na+ -K+
B. Hoạt động của bơm Ca++
C. Mở kênh Ca++ -Na+
D. Mở kênh Cl-
Câu 59: Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động,
trừ:
A. Mở kênh Na+
B. Mở kênh K+
C. Mở kênh Ca2+-Na+
D. Hoạt động của bơm Na+-K+
Câu 60: Sắp xếp các hiện tượng:
1. Bắt đầu khử cực màng. 2. Cổng K + bắt đầu mở. 3. cổng K +
bắt đầu đóng. 4. Cổng Na + bắt đầu mở. 5. Cổng Na + bắt đầu
đóng. 6. Tái cực màng.
A. 1, 2, 4, 3, 5, 6
B. 2, 6, 3, 4, 1, 5
C. 4, 6, 2, 1, 5, 3
D. 1, 4, 2, 5, 6, 3
Câu 61: Cổng hoạt hoá của kênh Na+:
A. Mở khi mặt trong màng mất điện tích (-)
B. Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh
C. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-)
D. Đóng khi mặt trong màng tích điện tích (+)
Câu 62: Nhận xét không đúng về điện thế hoạt động:
A. Chỉ một lượng nhỏ Na+ và K+ khuếch tán qua màng.
B. Có cả hiện tượng feedback âm và feedback dương
C. Bơm Na+/K+ trực tiếp liên quan đến việc tạo ra điện thế hoạt
động
D. Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tổng nồng độ ion Na + và K+
không thay đổi đáng kể
E. Giai đoạn khử cực có sự khuếch tán K+ ra ngoài
Câu 63: Yếu tố tham gia tạo điện thế nghỉ
A. K+ khuếch tán từ ngoài vào trong màng.
B. Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng.
C. Các phân tử protein không khuếch tán ra ngoài được.
D. Cl- khuếch tán từ ngoài vào trong màng
Câu 64: Nguyên nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ của màng tế
bào:
A. Khuếch tán ion K+.
B. Khuếch tán ion Na+.
C. Bơm Na+ - K+ - ATPase.
D. Các ion (-) trong màng tế bào.
Câu 65: Phương trình Nernst hay được dùng để tính:
A. Điện thế màng
B. Áp suất thẩm thấu qua màng
C. Ngưỡng điện thế
D. Điện thế khuếch tán của Na+ hoặc K+
Câu 66: Màng tế bào có tính thấm cao nhất đối với ion:
A. Natri
B. Kali
C. Calcium
D. Sắt
Câu 67: Ion dương có nồng độ bên ngoài cao hơn bên trong tế bào
là:
A. Na+
B. K+
C. Fe2+
D. H+
Câu 68: Điện thế nghỉ do khuếch tán K+ là +61 mV.
A. Đúng B. Sai
Câu 69: Bơm Na+- K+ tạo điện thế ( - ) bên trong màng là -86mV.
A. Đúng B. Sai
Câu 70: Tính thấm của màng đối với Na + cao hơn đối với K+ 100
lần.
A. Đúng B. Sai
Câu 71: Dùng phương trình Goldman để tính điện thế khuếch tán
khi màng thấm nhiều loại ion khác nhau.
A. Đúng B. Sai
Câu 72: Nồng độ ion Na+ ở dịch ngoại bào cao hơn ở dịch nội bào.
A. Đúng B. Sai
Câu 73: Cân bằng điện thế là một giả thiết về điện thế mà thực tế
không xảy ra ở tế bào sống trong điều kiện bình thường.
A. Đúng B. Sai
Câu 74: Ở mức điện thế màng là -70 mV sẽ làm khuếch tán Na+ ra
ngoài tế bào.
A. Đúng B. Sai
Câu 75: Do tác dụng của bơm Na +/K+, nồng độ cả Na+ và K+ hoàn
toàn cân bằng giữa hai phía của màng.
A. Đúng B. Sai
Câu 76: Các biểu thị toán học trong phương trình Nernst mô tả
điện thế màng của một tế bào có thể bị ảnh hưởng bởi nồng độ ion
và tính thấm của màng với ion đó.
A. Đúng B. Sai
Câu 1. Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do:
Cacbohydrat
Câu 3. Chất nào sau đây không phải là dạng vận chuyển trong
máu của cacbohydrat: Galactose
Câu 4. Chuyển hóa cơ sở là mức tiêu hao năng lượng tối thiểu ở
điều kiện cơ sở: Không tiêu hóa, không vận cơ, không điều nhiệt
Câu 5. Yếu tố nào sau đây không đúng với sự thay đổi chuyển hóa
cơ sở (CHCS): Trong vận cơ, CHCS tăng
Câu 6. Dạng năng lượng tồn tại dự trữ trong gan và cơ là:
Glycogen
Câu 7. Nguồn dự trữ năng lượng trong cơ thể chủ yếu là ở các
chất nào dưới đây: Lipid
Câu 10. Biểu hiện nào dưới đây không phải là của tinh trạng giảm
đường huyết: Huyết áp tăng
Câu 1: Đơn vị cấu tạo sau khi thoái hóa glucid là:
A. Acid amin
B. Monosaccarid
C. Acid béo
D. Glycerol
A. Acid amin
B. Monosaccarid
C. Acid béo
D. Glycerol
Câu 3: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thoái hóa là:
A. Pyruvat
B. AcetylCoA
C. Axit lactic
D. CO2, NH3
Câu 4: Trong sự tạo thành CO2 , quá trình khử carboxy của chất
hữu cơ nhờ enzym nào sau đây:
A. AND ligase
B. Aldolase
C. Decarboxylase
D. Lyase
C. Cytc oxidase
Câu 6: Đi từ phức hợp NADH – CoQ redutase cho bao nhiêu H+:
A. 2 H+
B. 4 H+
C. 6 H+
D. 10 H+
A. 2 H+
B. 4 H+
C. 6 H+
D. 10 H+
A. 2H+
B. 3H+
C. 6H+
D. 10H+
A. 2 ATP
B. 3 ATP
C. 4 ATP
D. 5 ATP
A. 2 ATP
B. 3 ATP
C. 4 ATP
D. 5 ATP
Câu 10: Chất đầu tiên tham gia vào phản ứng của chu trình acid
citric:
A. Acid piruvic
B. Acid lactic
C. Acetyl CoA
D. Glycerol
Câu 11: Thiếu vitamin B1 dẫn đến rối loạn do thiếu E1: Pyruvat
dehydrogenase gây ứ đọng acid piruvic làm thoái hóa thần kinh
động vật và gây liệt là đặc điểm của bệnh nào sau đây:
A. Bệnh về gan
B. Bệnh về xương
C. Bệnh về thận
D. Bệnh Beriberi
Câu 12: Sự khử carboxyl – oxy hóa của acid pyruvic thành
acetylCoA xảy ra ở:
A. Ty thể
B. Lục lạp
C. Nhân
D. Bào tương
Câu 13: Trong một vòng chu trình acid citric “Đốt cháy” một
phân tử 2C sẽ cung cấp năng lượng dự trữ tương đương:
A. 10 ATP
B. 2 ATP
C. 14 ATP
D. 12 ATP
Câu 14: Liên kết nghèo năng lượng KHÔNG CÓ đặc điểm nào
sau đây:
A. Bền vững
Câu 15: Chất xúc tác vận chuyển điện tử giữa NADH và
Ubiquinon là:
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom a
D. Cytocrom oxydase
Câu 16: Chất nào là những thành phần của cytocrom oxydase:
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom a
D. Cytocrom b
Câu 17: Chất xúc tác vận chuyển điện tử giữa Ubiquinon và
cytocrom c là:
A. Cytocrom b
B. Cytocrom a
C. Flavoprotein
D. Cytocrom oxydase
A. Cytocrom a
B. Cytocrom b
C. Cytocrom oxydase
D. Ubiquinon
Câu 19: Chất xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa Flavoprotein và
cytocrom b là:
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom a
D. Cytocrom b
Câu 20: Trong chu trình Krebs sản phẩm biến đổi từ Oxaloacetic
là:
A. Acid malic
B. Acid citric
C. Acid succinic
D. Acid acetic
Câu 21: Chất nào sau đây là chất trung gian hóa học của chu
trình acid citric:
A. Acid pyruvic
B. Alanin
C. Acid sialic
D. Cis – aconitat
Câu 22: Liên kết nào không phải là liên kết phosphat giàu năng
lượng:
A. Pyrophosphat
B. Estephosphat
C. Amidphosphat
D. Thyolphosphat
Câu 23: Chuỗi hô hấp tế bào cần điều kiện nào để hoạt động:
1. Oxy và cơ chất
2. Vitamin và enzym
3. Vitamin và coenzym
A. 1,2
B. 1,3
C. 2,3
Câu 24: Điều kiện hoạt động của chuỗi hô hấp tế bào:
Câu 25: Điều kiện của quá trình phosphoryl hóa là:
1. ATP, ADP
3. Synthetase
4. Năng lượng
A. 1,2,4
B. 1,3,4
C. 1,4,5
D. 2,3,5
Câu 26: Trong chu trình Krebs, Succinat là sản phẩm trung gian
giữa:
B. SuccinylCoA và Fumarat
C. Succinat và Malat
Câu 27: Trong chu trình Krebs, Fumaric là chất trung gian giữa:
A. Citrat và Isocitrat
B. SuccinylCoA và Succinat
C. Succunat và Malat
Câu 28: Trong chu trình Krebs, SuccinylCoA là chất trung gian
giữa:
A. Citrta và Isocitrat
B. SuccinylCoA và Fumarat
Câu 29: Trong chu trình Kreb, Oxalosuccinat là chất trung gian
giữa:
A. Citrat và Isocitrat
B. SuccinylCoA và Fumarat
A. Citrat và Isocitrat
B. SuccininCoA và Fumarat
D. Succinat và Malat
Câu 31: Quá trình khử cacboxyl oxy hóa của tất cả các acid alpha
cetonic đều giống với acid pyruvic. Nhu cầu chung cho tất cả các
chất là:
A. NADP
B. Acetyl CoA
C. Acid lipoic
D. GDP
Câu 32: Yếu tố nào không tham gia điều hòa trực tiếp chu trình
Krebs:
A. Acetyl CoA
B. NADH
C. ADP
D. ATP
B. Tốc độ của chu trình phụ thuộc vào sự tiêu thụ ATP
C. Tốc độ chu trình giảm khi mức độ ATP trong tế bào giảm
D. Hydro tách ra từ chu trình không đi vào chuỗi hô hấp tế bào
để sinh nhiều năng lượng
Câu 34: FAD đi vào chuỗi hô hấp tế bào về mặt năng lượng cung
cấp cho ta:
A. 3 ATP
B. 2 ATP
C. 4 ATP
D. 1 ATP
Câu 35: NADH+ đi vào chuỗi hô hấp tế bào về mặt năng lượng
cung cấp cho ta:
A. 3 ATP
B. 2 ATP
C. 4 ATP
D. 1 ATP
A. 3 ATP
B. 2 ATP
C. 4 ATP
D. 1 ATP
Câu 37: Trong chu trình Kreb, năng lượng không được dự trữ ở
giai đoạn nào:
Câu 38: Điểm khác biệt giữa sự oxy hóa chất hữu cơ trong và
ngoài cơ thể:
Câu 39: Điểm khác biệt về mặt năng lượng trong sự oxy hóa hợp
chất hữu cơ giữa trong và ngoài cơ thể là:
A. Nhiệt độ sinh ra
D. Cả A và C
Câu 40: Năng lượng của chu trình acid tricacboxylic sinh ra từ
một mẫu Acetyl CoA là:
A. 5 ATP
B. 4 ATP
C. 12 ATP
D. 10 ATP
Câu 41: Sản phẩm cuối cùng của chuỗi hô hấp tế bào thường là:
A. H2O
B. CO2, H2O
C. H2O2
D. CO2
Câu 43: Alpha Cetoglutarat là chất cho hydro, chất này đi vào
chuỗi hô hấp tế bào tích lũy được:
A. 3 ATP
B. 2 ATP
C. 4 ATP
D. 1 ATP
B. Quá trình tổng hợp nên các chất G, L, P đặc hiệu cho cơ thể
từ các chất khác
C. Quá trình tổng hợp thành một sản phẩm đồng nhất từ một
chất khác
D. Cả A và B
B. Quá trình thoái hóa các chất G, L, P thành các sản phẩm
trung gian các chất này được đào thải ra ngoài
C. Quá trình thoái hóa các chất G, L, P thành các sản phẩm
trung gian dẫn đến các chất cặn bã rồi đào thải ra ngoài
D. Cả A và C
Câu 46: Trong chuỗi hô hấp tế bào có sự tham gia của các enzym
sau:
Câu 47: Trong chuỗi hô hấp tế bào có sự tham gia của các
coenzym sau:
Câu 48: Yếu tố nào không trực tiếp gây rối loạn chuỗi hô hấp tế
bào:
A. Đói
B. Thiếu sắt
C. Thiếu vitamin A
D. Thiếu oxy
Câu 49: Về phương diện năng lượng, chu trình Crebs có ý nghĩa
quan trọng vì:
Câu 50: Enzym nào dưới đây được tìm thấy trong quá trình khử
phosphryl hóa và khử phosphoryl:
A. Phosphatase
B. Phophorylase
C. Dehydrogenase
D. Cả A và B
1. Bệnh lí gây tăng amylase toàn phần: viêm tuyến nước bọt, viêm
tuỵ cấp
2. Xét nghiệm thường được chỉ định để đánh giá chức năng gan:
Protein toàn phần, Albumin
5. Protein có giá trị cao nhất trong nhồi máu cơ tim cấp: triponin
T
7. Xét nghiệm thường đánh giá tình trạng ứ mật: Bil TD, Bil LH
8. CK nào tăng có giá trị nhất trong chuẩn đoán nhồi máu cơ tim
cấp: CK- MB
13. Bệnh lí gây tăng Bil liên hợp: tắc mật, viêm gan virus cấp,
bệnh Dubin Joson (vàng da tại gan)
14. Bệnh lí gây tăng Bil tự do: vàng da trước gan, thiếu hụt enzym
G6PD
15. Bệnh lí không có sắc tố mật trong nước tiểu: sốt rét
16. Xét nghiệm đánh giá mức độ tổn thương huỷ hoại tế bào gan:
AST, ALT
19. Hoạt độ enzym ALT bình thường ở nam giới: ≤37 U/L
23. Nguyên nhân thay đổi nồng độ albumin huyết tương ở bệnh
nhân xơ gan: do giảm tổng hợp
24. Tỉ lệ BilLH/TP tối thiểu nào được coi là tăng BilLH : 50%
25. Tỉ lệ BilTD/TP tối thiểu nào được coi là tăng BilTD : 80%
27. Chất liên quan trực tiếp giữa chu trình ure và chu trình crep:
acid fumaric
30. Sản phẩm thoái hoá cuối cùng của base burin: acid uric
31. Nguyên nhân gây vàng da ở trẻ em: do gan thiếu hụt tạm thời
enzym clucuronytransferase
32. Cơ chế gây phù ở bệnh nhân xơ gan: do giảm tổng hợp
33. Bệnh gan mạn tính thường chỉ định xét nghiệm Albumin huyết
tương do: thời gian bán huỷ albumin là 20 ngày
35. AST tăng cao hơn ALT chứng tỏ gạn tổn thương nặng do:
AST có cả trong bào tương và ty thể còn ALT chỉ có trong bào
tương tế bào gan
37. Loại isoenzym của LDH thường sử dụng trong lâm sàng là:
LDH1 và LDH5
38. Bệnh lí gây hiện tượng phân bạc màu: Tắc mật
Câu 1. Tại sao trong bệnh gan mạn tính bác sĩ thường chỉ định
xét nghiệm định lượng albumin huyết tương hơn là bệnh gan cấp
tính:
Câu 2. Chất nào sau đây không phải là chất độc đối với cơ thể:
a. Guanidoacetic.
b. NH3
c. Bilirubin TD
d. Ure
b. Tắc mật
d. Sốt rét
c. Sốt rét
d. Tắc mật
Câu 5. Kết quả xát nghiệm thấy AST tăng cao hơn ALT chứng tỏ
gan tổn thương mức độ nặng. giải thích tại sao:
a. AST chỉ có trong ty thể (70% ở ty thể), ALT chỉ có ở bào tương
tế bào gan
Câu 6. Bệnh lý nào dưới đây gây hiện tượng phân bạc màu:
a. Viêm gan virus cấp
c. Tắc mật
d. Sốt rét
a. 65 – 82g/L
b. 65 – 82mol/L
c. 35 – 50mol/L
d. 35 – 50g/L
Câu 8. Loại sắc tố chủ yếu nhuộm màu vàng cho phân:
a. Urobilin
b. Stecobilin
c. Bilivecdin
d. Bilirubin
Câu 9.cơ chế nào dưới đây là nguyên nhân làm thay đổi nồng độ
albumin huyết tương ở bệnh nhân xơ gan:
Câu 10. Xét nghiệm nào dưới đây thường được chỉ định để đánh
giá trình trạng ứ mật:
c. AST, ALT
Câu 11. Nồng độ protein toàn phần huyết tương ở người bình
thường:
a. 65 – 82mol/L
b. 35 – 50mol/L
c. 65 – 82g/L
d. 35 – 50g/L
a. ≤37 U/L
b. ≤24 U/L
c. ≤30 U/L
d. ≤31 U/L
Câu 13. Enzym creatinin kinase (CK) nào tăng có giá trị nhất
trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp:
a. CK-MB
b. CK-BB
c. CK toàn phần
d. CK-MM
a. Glutamin
b. Arginin
c. Asparagin
d. Glutamic
d. Tắc mật
Câu 16. Nồng độ bilirubin liên hợp huyết tương ở người bình
thường nhỏ hơn hoặc bằng giá trị nào dưới đấy:
4. Chỉ số nước tiểu được dùng để phát hiện sớm biến chứng
thận ở bệnh nhân đái tháo đường: Microalbumin niệu
5. Nồng độ glucose máu lúc đói là tiêu chuẩn đái tháo đường: ≥
126mg/DL (7mmol/l)
6. Ở bệnh nhân ĐTĐ tần suất tối thiểu để chỉ định xét nghiệm
HbA1C là : 2-3 tháng/lần
10. Loại glucid sử dụng làm thuốc trợ tim: digitalis và strophantus
11. Đặc điểm thoái hoá glucose theo con đường pentose: tạo ra các
coenzym NaDPH và pentose
12. Bệnh Glactose máu bẩm sinh do: thiếu hụt Glactose 1
phosphat uridyl transferase (G1PUT)
13. Sự thay đổi nào là nguyên nhân gây tăng glucose máu trong
bệnh ĐTĐ tuỵ: Giảm insulin
14. Rối loạn chuyển hoá nào là nguyên nhân gây tăng cetonic niệu
trong bệnh ĐTĐ tuỵ: Glucid-lipid
15. Hậu quả của thiếu enzym G6P ở màng hồng cầu: Thiếu máu
16. Nguyên nhân gây hiện tượng Glycosyl hoá: Nồng độ gluco
máu tăng
17. Chất nào bị Glycosyl hoá tạo thành sản phẩm frutosamin:
Albumin
18. Chất cấu tạo nên sụn hoạt dịch và xương: Gluctosamin
20. Xét nghiệm amylase toàn phần: tuyến nước bọt, tuyến tuỵ
23. Số ATP tạo thành theo con đường đường phân trong điều kiện
hiếu khí: 38ATP
26. Vai trò của acid glucuronic: tham gia cấu tạo các saccarose
28. Nguyên nhân gây tăng glucose máu trong ĐTD ở tuỵ: giảm
insullin
31. Khoảng thời gian thực hiện kiểm soát ĐTĐ thai kì: 24-28 tuần
33. Vai trò GLUT4: vận chuyển glucose từ ngoài vào trong tế bào
Câu 1. Theo ADA năm 2015, tỷ lệ HbA1C nào dưới đây là tiêu
chuẩn chẩn đoán đái tháo đường:
a. ≥6,5%
b. <5,7%
c. 5,7 – 6,4%
d. ≥7,0%
Câu 3. Yếu tố nào dưới đây gây giảm hoạt độ enzym G6PD:
a. Thiếu năng lượng
b. Paracetamol
c. Vitamin B1
d. Thiếu máu
a. Glucagon
b. Peptid C
c. ATP
d. Insulin
Câu 5. Chất nào bị glycosyl hóa tạo thành sản phẩm fructosamin:
a. Hemoglobin
b. Albumin
c. Fructose
d. Sorbitol
Câu 6. Ở bệnh nhân đái tháo đường, tần suất tối thiểu để chỉ định
xét nghiệm HbA1C:
a. 3-6 tháng/lần
b. 1-2 tháng/lần
c. 6-12 tháng/lần
d. 2-3 tháng/lần
Câu 8. Số phân tử ATP được tạo thành khi thoái hóa hoàn toàn 1
phân tử glucose theo con đường đường phân trong điều kiện yếm
khí
a. 39
b. 2
c. 3
d. 38
Câu 9. Nồng độ glucose máu lúc đói nào dưới đây là tiêu chuẩn
chẩn đoán đái tháo đường (theo ADA năm 2015):
a. ≥6,7mmol/L
b. ≥11,1mmol/L
c. ≥7mmol/L
d. ≥9,7mmol/L
Câu 10. Nguyên nhân gây tăng glucose máu trong bệnh nhân đái
tháo đường tụy:
a. Tăng STH
b. Giảm STH
c. Tăng insulin
d. Giảm insulin
Câu 11. Khoảng thời gian nào thực hiện tầm soát đái tháo đường
ở phụ nữ có thai:
a. 24-28 tuần
b. 13-23 tuần
c. 1-12 tuần
d. 29-37 tuần
Câu 12. Triệu chứng nào là hậu quả của thiếu enzyme G6PD:
a. Đau cơ
c. Thiếu máu
Câu 13. Nguyên nhân gây biến chứng mạch máu ở bệnh nhân đái
tháo đường:
Câu 15. Thiếu hụt enzyme nào sẽ dẫn đến bệnh galactose máu
bẩm sinh:
a. Galactose 1 phosphatase
b. Galactose 1 phosphat uridyltrasferase
c. Galactosekinase
Câu 17. Nồng độ glucose máu lúc đói nào dưới đây là ngưỡng
glucose của thận:
a. 9,7mmol/L
b. ≥7mmol/L
c. ≥6,7mmol/L
d. ≥11,1mmol/L
Câu 18: số phân tử ATP được tạo thành khi thoái hóa hoàn toàn 1
phân tử glucose theo con đường đường phân trong điều kiện ái
khí:
a. 39
b. 2
c. 3
d. 38
Câu 19. ở độ tuổi nào cần sàng lọc đái tháo đường:
a. ≥45
b. ≥55
c. ≥25
d. ≥35
Câu 20. Có cetonic niệu trong bệnh đái tháo đường tụy là hậu quả
của rối loạn chuyển hóa nào:
a. GlucidGlipid
b. GlucidGprotein
c. LipidLglucid
d. LipidLprotein
Câu 21. Nồng độ glucose huyết tương lúc đói ở thai phụ được
chẩn đoán là đái tháo đường thai kỳ:
a. ≥7,0mmol/L
b. ≥5,1mmol/L
c. ≥9,7mmol/L
d. ≥5,5mmol/L
a. Thận
b. Gan
c. Tim
d. Cơ
4. Các xét nghiệm đánh giá rối loạn lipid máu thường chỉ
định ở bệnh nhân đái tháo đường: Triglycerid, cholesterol TP,
HDL-C, LDL-C
5. Nguyên nhân gây rối loạn lipid máu ở bệnh nhân ĐTĐ là
do thay đổi hoạt tính của enzym: lipoprotein lipase giảm
6. Số phân tử ATP tạo thành khi thoái hoá hoàn toàn 1 phân
tử acid béo bão hoà có 16C: 17x8-7= 129
10. Enzym tham gia vào quá trình tổng hợp cholesterol este:
lecithin cholesterol acyltransferase
11. Quá trình thoái hoá tiếp tục của acetyl coA tại gan: tạo thể
cetonic
12. Loại Apoprotein nào sau đây có thành phần của VLDL và
LDL: apo B-100
14. Yếu tố làm đục huyết tương người sau bữa ăn giàu lipid:
Chylomicrom
15. Cơ chế gây tăng một số chỉ số lipid ở bệnh nhân bị hội
chứng thận hư: tăng VLDL và LDL bù lượng protein máu
giảm do thải qua nước tiểu
16. Theo WHO tiêu chuẩn rối loạn nồng độ LDL-C máu ở
mức nào dưới đây: tăng ≥ 3,4 mmol/l
17. Theo WHO tiêu chuẩn rối loạn HDL-C máu ở mức: giảm
xuống ≤ 1mmol/l
18. Theo WHO tiêu chuẩn rối loạn nồng độ triglycerid máu ở
mức nào sau đây: ≥ 1,7 mmol/l
19. Theo WHO tiêu chuẩn rối loạn nồng đọ cholesterol máu ở
mức: ≥5,2 mmol/l
21. Chất nào sau đây là sản phẩm của quá trình biến đổi
cholesterol ở gan: Acid mật
26. Loại lipoprotein có vai trò vận chuyển nội sinh: VLDL
27. Chỉ só lipid máu thường thay đổi ở bệnh nhân đái tháo
đường: enzym lipoprotein lipase giảm, tăng triglycerid
29. LDL được coi là cholesterol xấu vì: vận chuyển cholesterol
vào tế bào
30. ở bệnh nhân đái tháo đường có rối loạn lipid máu thường
gặp biến chứng nào: Xơ vữa động mạch
31. Nơi xảy ra quá trình Beta oxy hoá acid béo: Ty thể
b. Tăng triglyceride
c. Tăng Apoliprotein B
d. Giảm Apoliprotein B
Câu 2. Theo WHO/ISH năm 1999, tiêu chuẩn rối loạn nồng độ
cholesterol máu ở mức nào dưới đây:
a. ≥3,4mmol/L
b. ≥1,7mmol/L
c. ≥5,2mmol/L
d. <1mmol/L
a. Tăng Apoliprotein B
c. Tăng triglycerid
d. Giảm Apoliprotein A
a. Apoprotein B
b. Apoprotein C
c. Apoprotein D
d. Apoprotein A
Câu 6. Loại lipoprotein nào có vai trò vận chuyển triglyceride nội
sinh:
a. Chylomicron
b. LDL
c. IDL
d. VLDL
Câu 7. Theo WHO/ISH năm 1999, tiêu chuẩn rối loạn nồng độ
HDL-C máu ở mức nào dưới đây:
a. ≥1,7mmol/L
b. ≥5,2mmol/L
c. ≥3,4mmol/L
d. ≤1mmol/L
Câu 8. Enzyme tham gia vào quá trình tổng hợp cholesterol este:
Câu 10. ở bệnh nhân đái tháo đường có rối loạn lipid máu thường
gặp ở biến chứng nào dưới đây:
a. Tăng huyết áp
b. Viêm gan
c. Suy thận
a. Chylomicron
b. VLDL
c. LDL
d. HDL
a. Chylomicron
b. VLDL
c. LDL
d. HDL
a. AB và ancol
b. AB và glycerol
c. AB và cholesterol
d. AB và choline
Câu 14. Acid béo nào sau đây là acid béo bão hòa:
a. Omega 3
b. Omega 6
c. Acid palmitic
d. Acid pamitoleic
Câu 15. Quá trình beta oxy hóa acid béo diễn ra ở:
a. Ty thể
b. Lysosome
c. Bào tương
Câu 16. Theo WHO/ISH năm 1999, tiêu chuẩn rối loạn nồng độ
LDL-C máu ở mức nào dưới đây:
a. ≥1,7mmol/L
b. ≤1mmol/L
c. ≥5,2mmol/L
d. ≥3,4mmol/L
Câu 17. Quá trình thoái hóa tiếp tục của acetyl CoA tại gan:
a. Tổng hợp triglyceride
c. Kết hợp với LDL- receptor và thoái hóa ở tế bào ngoại biên
Câu 19. Theo WHO/ISH năm 1999, tiêu chuẩn rối loạn nồng độ
triglyceride máu ở mức nào dưới đây:
a. ≥3,4mmol/L
b. ≥1,7mmol/L
c. ≤1mmol/L
d. ≥5,2mmol/L
Câu 20. Nguyên nhân gây rối loạn lipid máu ở bệnh nhân đái tháo
đường là do thay đổi hoạt tính của enzyme nào:
c. Lipase giảm
d. Lipase tăng
Câu 21. Apoportein nào dưới đâu là yếu tố bảo vệ chống xơ vữa
động mạch:
a. Apo A + cholesterol gắn với LDL
Câu 22. Chất nào sau đây là sản phẩm của quá trình biến đổi
cholesterol ở gan:
a. Muối mật
b. Acid mật
d. Sắc tố mật
Câu 23. Các xét nghiệm đánh giá rối loạn lipid máu ở bệnh nhân
đái tháo đường:
a. VLDL
b. HDL
c. Chylomicron
d. LDL
a. VLDL
b. HLDL
c. Chylomicron
d. LDL
Câu 26. Loại apoprotein nào sau đây có trong thành phần của
VLDL và LDL:
a. Apo A-1
b. Apo B-48
c. Apo A-2
d. Apo B-100
Câu 27. Cơ chế gây tăng một chỉ số lipid máu ở bệnh nhân hội
chứng thận hư:
Câu 28. Số phân tử ATP được tạo thành khi thoái hóa hoàn toàn
1 phân tử acid béo bão hòa có 16 cacbon?
a. 129
b. 44
c. 12
d. 146
Câu 3. Sự điều hòa chuyển hóa nước và điện giải phụ thuộc các
hormone nào sau đây:
Câu 4. Áp lực thủy tĩnh có vai trò gì trong điều hòa nước giải:
Câu 5. Phù do tăng áp lực thủy tĩnh có thể gặp trong trường hợp
nào sau đây:
Câu 6. Cơ chế nào sau đây dẫn đến phù và tăng thể tích tuần
hoàn hữu hiệu:
Câu 7. Tại sao tăng tính thấm thành mạch dẫn đến phù:
a. Làm giảm áp lực keo huyết tương không giữ nước được trong
lòng mạch
c. Làm thoát các ion muối qua thành mạch ra ngoài gian bào kéo
theo nước
d. Làm thoát protein qua thành mạch kéo theo nước ra ngoài gian
bào
Câu 8. Phù do ứ trệ Na+ trong cơ thể là phù do cơ chế nào sau
đây:
Câu 9. Phù do suy gan là phù trong cơ chế nào dưới đây:
Câu 10. Mất nước có thể gây hậu quả nghiêm trọng nào sau đây:
Câu 11. Chất tham gia vào quá trình đông máu:
a. Calci
b. Natri
c. Clo
d. Magie
Câu 12. Yếu tố tạo nên áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch:
a. Protein
d. Huyết áp
Câu 13. Kẽm tham gia cấu tạo:
a. Insulin
b. Citocrom
c. Hemoglobin
d. Thyroxin
Câu 14. Trong cơ thể nước kết hợp là hình thái nước:
Câu 15. Phù trong xơ gan là phù do cơ chế nào sau đây:
Câu 16. Phù do ứ trệ muối trong cơ thể là phù do cơ chế nào sau
đây:
Câu 19. Trong cơ thể nước chia thành các khu vực như thế nào:
Câu 21. Trong cơ thể dịch chứa nhiều nước nhất là:
b. Huyết tương
c. Dịch kẽ
d. Mồ hôi
Câu 22. Cơ quan đóng vai trò quan trọng nhất tham gia điều hòa
trao đổi muối và nước là:
a. Tiêu hóa
b. Thận
c. Phổi
d. Da
a. Prostaglandin
b. Aldosterone
c. Parathyroid hormone
d. T3, T4
a. Mô mềm
b. Huyết tương
c. Hồng cầu
d. Dịch kẽ
Câu 25. Trong cơ thể chuyển háo muối và nước đóng vai trò:
c. Tham gia
3. Những chất nào sau đây thường có mặt trong nước tiểu:
Creatinin
4. Chất nào sau đây có khả năng làm giảm sức căng bề mặt
của nước tiểu: Muối mật
5. Nguyên nhân gây xuất hiện cetonic ra ngoài nước tiểu: rối
loạn glucid dẫn đến rối loạn lipid
8. Nồng độ glucose trong dịch não tuỷ không thay đổi trong:
viêm màng não do virus
10. Albumin máu giảm trong: suy thận, xơ gan, hội chứng
thận hư
13. Chất nào có trong nước tiểu là biểu hiện của hội chứng
thận hư: Protein
15. Bệnh lí gây tăng ure huyết tương: viêm thận mạn, cấp; suy
thận
19. Bệnh lí gây tăng acid uric máu: bệnh thống phong, …
20. Vai trò áp suất keo huyết tương: thẩm thấu dịch từ dịch kẽ
đến mao mạch
21. Bệnh lí điển hình có glucose nước tiểu: đái tháo đường
22. Giảm glucose trong dịch não tuỷ: viêm màng não do vi
khuẩn
28. Áp suất keo huyết tương: thẩm thấu từ khoảng kẽ vào mao
mạch
31. Bệnh lí điển hình gây tăng Kali huyết: Tắc ruột, suy thận
32. Bệnh lí gây tăng calci huyết: cường phó cận giáp
34. Cơ chế làm thay đổi nồng độ albumin huyết tương: do tăng
đào thải qua nước tiểu
35. Cơ chế gây phù ở bệnh nhân hội chứng thận hư: tăng
ALTT ngoài tế bào
36. Nồng độ protein toàn phần: 65-82 g/l
39. Bệnh lí điển hình gây tăng nồng độ creatin huyết tương:
suy thận mạn
40. Chất bất thường xuất hiện ngoài nước tiểu là biểu hiện của
hội chứng thận hư: microalbumin
a. 3,9 – 5,5mmol/L
b. 35 – 50mmol/L
c. 2,5 – 8,3mmol/L
d. 62 - 115µmol/L
a. 2,5 – 8,3mmol/L
b. 53 – 97µmol/L
c. 3,9 – 5,5mmol/L
d. 62 - 115µmol/L
a. Suy gan
b. Suy thận
b. Ferritin
c. Transferrin recetors
d. Transferrin
Câu 5. Bệnh lý điểm hình gây giảm nồng độ albumin huyết tương:
a. Tắc mật
d. Sỏi thận
a. Ferritin
b. Transferrin receptors
c. Transferrin
d. Hemosiderin
a. Vitamin D
b. Vitamin C
c. Vitamin B
d. Vitamin A
a. 35-50g/L
b. 5-7g/L
c. 0,8-1,2g/L
d. 65-82g/L
Câu 9. Chất bất thường trong nước tiểu nào dưới đây là biểu hiện
đặc trưng ở hội chứng thận hư:
a. Microalbumin
b. Glucose
c. Cetonic
d. Protein
Câu 10. Bệnh lý điển hình gây tăng nồng độ calci huyết tương:
a. Còi xương
c. Mềm xương
a. Sỏi thận
b. Tắc mậtụu
Câu 12. Bệnh lý điển hình gây tăng nồng độ creatinine huyết
tương:
Câu 14. Bệnh lý điển hình gây tăng nồng độ ure huyết tương:
Câu 15. Bệnh lý điển hình có hồng cầu (máu) trong nước tiểu:
b. Sởi thận
c. Tắc mật
a. 3,9 – 5,5mmol/L
b. 62 - 155µmol/L
c. 2,5 – 8,3mmol/L
d. 53 - 97µmol/L
a. Đẩy nước và các chất hòa tan từ khoang kẽ vào mao mạch
b. Thẩm thấu của dịch từ mao mạch vào khoang kẽ
d. Đẩy nước và cái chất hòa tan từ mao mạch vào khoang kẽ
Câu 18. Bệnh lý điển hình gây tăng nồng độ acid uric trong máu:
Câu 19. Những chất nào sau đây bình thường có mặt trong nước
tiểu:
a. Creatinine
b. Cetonic
c. Protein
d. Glucose
Câu 20. Nguyên nhân xuất hiện cetonic ra ngoài nước tiểu:
a. Rối loạn chuyển hóa lipid dẫn đến rối loạn chuyển hóa glucid
b. Rối loạn chuyển hóa glucid đẫn đến rối loạn chuyển hóa protein
c. Rối loạn chuyển hóa lipid dẫn đến rối loạn chuyển hóa protein
d. Rối loạn chuyển hóa glucid dẫn đến rối loạn chuyển hóa lipid
a. 9 mmol/L
b. 8 mmol/L
c. 8,5 mmol/L
d. 9,7 mmol/L
a. Tim
b. Thận
c. Gan
d. Lách
Câu 23. Chất nào sau đây có khả nawg làm giảm sức căng bề mặt
nước tiểu:
a. Bilirubil TD
b. Cholesterol
c. Muối mật
d. Glucose
Câu 24. Nồng độ glucose trong dịch não tủy không thay đổi trong:
Câu 25. Beta 2 microglobulin huyết tương có vai trò đánh giá:
b. Tắc mật
c. Xơ gan
a. Tắc mật
b. Suy tim
c. Suy thận
c. Vitamin và enzyme
d. Thyroxin và triiodothyroxin
Câu 29. Bệnh lý gây giảm nồng độ gluocose trong dịch não tủy:
c. Động kinh
d. U não
Câu 30. Bệnh lý điển hình gây giảm nồng độ glucose trong dịch
não tủy:
Câu 31. Bệnh lý điển hình gây giảm kali huyết tương:
c. Táo bón
d. Tắc mật
Câu 32. Cơ chế làm thay đổi nồng độ albumin huyết tương ở bệnh
nhân hội chứng thận hư:
A. Huyết tương
B. Dịch kẽ
D. Cả 3 ý trên
C. 28 lít nước
D. 14 lít nước
C. 28 lít nước
D. 14 lít nước
D. 14 lít nước
D. Cả 3 ý trên
Câu 8: Thành phần và thể tích của dịch kẽ phụ thuộc vào:
A. Quá trình trao đổi giữa huyết tương và dịch kẽ thông qua thành
động mạch
B. Quá trình trao đổi giữa máu và dịch kẽ thông qua thành động
mạch
C. Quá trình trao đổi giữa huyết tương và dịch kẽ thông qua thành
mao mạch
D. Quá trình trao đổi giữa huyết tương và dịch kẽ thông qua thành
tĩnh mạch
A. Số lượng màng tĩnh mạch nhiều hơn và có tính thấm cao hơn
màng động mạch
B. Số lượng màng tĩnh mạch nhiều hơn và có tính thấm cao hơn
màng mao mạch
C. Số lượng màng động mạch nhiều hơn và có tính thấm cao hơn
màng tĩnh mạch
D. Số lượng màng động mạch nhiều hơn và có tính thấm cao hơn
màng mao mạch
C. Nhận của TB CO2 và các sp chuyển hoá đưa đến thận, phổi để
thải ra ngoài
D. Cả 3 ý trên
A. Kiểm soát nồng độ protein trong dịch kẽ, thể tích dịch kẽ và áp
suất dịch kẽ
B. Là con đường chủ yếu để hấp thu các chất dinh dưỡng từ ống
tiêu hoá, (đặc biệt là hấp thu mỡ và các vitamin tan trong mỡ)
Câu 13: Dịch não tủy được sản xuất chủ yếu từ:
A. Não thất IV
Câu 14: Đâu không phải là tính chất của dịch não tủy:
C. pH từ 7.3 – 7.4
Câu 15: Đâu không phải là thành phần của dịch não tủy:
A. Ca2+
B. Protein
C. Glucose
D. Na+, Cl-, K+
D. Cả A và B
Câu 17: Áp suất của dịch nhãn cầu bình thường là:
A. 40 – 50 mmHg
B. 20 – 30 mmHg
C. 30 – 40 mmHg
D. 10 – 20 mmHg
Câu 18: Ý nào dưới đây thể hiện vai trò chính của Albumin của
huyết tương:
Câu 19: Cấu trúc bài tiết dịch não tủy chủ yếu là:
A. Đám rối mạch mạc não thất bên và não thất III
Câu 20: Áp suất dịch não tủy bình thường ở tư thế nằm là:
C. Dịch trong tế bào khi thì ít hơn, khi thì nhiều hơn ngoài tế bào
Câu 22: Ở đầu mao mạch tiếp giáp với tiểu tĩnh mạch áp suất có
tác dụng kéo dịch trở lại lòng mạch là:
Câu 23: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của hệ
bạch huyết:
A. Dịch chuyển dịch bạch huyết về tĩnh mạch dưới đòn phải và trái
D. Bảo vệ
Câu 24: Thành phần của dịch kẽ gồm các thành phần giống dịch
nào dưới đây:
A. Huyết tương
B. Bào tương
Câu 26: Hệ thống nào dưới đây không thuộc hệ vận chuyển chất
dinh dưỡng
A. Dịch kẽ
B. Máu
D. Thành các mao mạch não ở hầu hết các vùng của nhu mô não
D. Thành các mao mạch não ở hầu hết các vùng của nhu mô não
D. Thành các mao mạch não ở hầu hết các vùng của nhu mô não
D. Thành các mao mạch não ở hầu hết các vùng của nhu mô não
Câu 31: Đâu không phải là đặc điểm của hàng rào máu – dịch não
tủy và hàng rào máu – não:
B. Có tính thấm cao với H2O, CO2, O2, và hầu hết các ion (Na+,
Cl-, K+)
C. Một số thuốc điều trị không qua được hai hàng rào này: KT,
thuốc không tan trong mỡ, một số loại kháng sinh
D. Sự khuếch tán giữa dịch não tủy và dịch kẽ của não xảy ra khó
khăn
Câu 32: Thành phần huyết tương gồm các chất sau, NGOẠI
TRỪ:
A. Nước.
B. Muối khoáng.
Câu 34: Protein huyết tương có các chức năng sau, NGOẠI TRỪ:
Câu 37: Ý nào sau đây không đúng khi nói về dịch nhãn cầu:
C. Nằm ở phía trước hai bên của thủy tinh thể thì lưu thông tự do
D. Nằm giữa thủy tinh thể và võng mạc cũng lưu thông tự do
Câu 1: Dấu chứng nào sau đây là không phù hợp trong hội chứng
ADH không thích hợp:
Câu 3: Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong bệnh đái nhạt
do thận:
Câu 4: Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong hội chứng ADH
không thích hợp:
1. ADH vẫn tiết ngay cả khi áp lực thẩm thấu huyết tương giảm
2. Giữ nước nhiều hơn Na+
3. Giảm Na+ máu
4. Tăng mức lọc cầu thận
5. Tăng hoạt hệ thống renin- angiotensin
Câu 6: Trình bày nào sau đây là không phù hợp trong mất nước ưu
trương:
Câu 8: Trong mất nước qua thận do dùng thuốc lợi tiểu kéo dài:
B. K+ máu giảm
D. MCV giảm
Câu 10: Trình bày nào sau đây là không phù hợp trong ứ nước đẳng
trương:
Câu 11: Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong hội chứng tăng
aldosteron nguyên phát:
Câu 12: Hội chứng tăng aldosteron thứ phát khác hội chứng tăng
aldosteron nguyên phát ở điểm nào sau đây:
2. Hb và hematocrit giảm
3. K+ máu giảm
4. Nhiễm kiềm chuyển hóa
5. Hoạt tính renin huyết tương tăng
1. Yếu tố ảnh hưởng đến thân nhiêt: thân nhiệt buổi chiều cao
hơn buổi sáng
2. Rối loạn nào dưới đây là biểu thị cơ thể say nóng: trung tâm
điều nhiệt bị rối loạn
3. Biểu hiện nào dưới đây không thuộc cơ chế chống lạnh: kích
thích thần kinh phó giao cảm
5. ảnh hưởng của tuổi đến thân nhiệt như sau: người già thân
nhiệt giảm
6. Yếu tố không ảnh hưởng đến thân nhiệt: nhiệt độ môi trường
dao động trong giới hạn điều nhiệt
7. Trung tâm chống nóng nằm ở: nửa trước vùng dưới đồi
8. Thân nhiệt gần với trung tâm điều nhiệt nhất: trực tràng ( hậu
môn)
9. Đặc điểm của phương thức toả nhiệt bằng bay hơi nước là: ra
mồ hôi
10. Đặc điểm của thân nhiệt trung tâm là: ảnh hưởng trực tiếp đến
phản ứng hoá học trong cơ thể
11. Rối loạn thân nhiệt thì: giảm thân nhiệt: tạo < thải; tăng thân
nhiệt: tạo > thải
12. Giảm thân nhiệt địa phương gồm: nẻ cước, tê nóng cảm mạo
13. Giảm thân nhiệt toàn thân do: tạo nhiệt giảm và thải nhiệt
không tăng
14. Nhiễm lạnh xảy ra khi: tiếp xúc môi trường nhiệt độ rất thấp.
thân nhiệt không được bù đắp đủ
15. Thân nhiệt bắt đầu rối loạn khi thân nhiệt giảm : < 35oc, tăng:
>41oC
16. Hậu quả say nóng: triệu chứng thần kinh đến muộn
17. Chất gây sốt nội sinh từ: đại thực bào, ung thư huỷ hoại mô
18. 3 giai đoạn của sốt: sốt tăng, sốt đứng, sốt lui
19. Sốt đứng: thải không tăng, sản tăng; thân nhiệt ngoại vi tăng;
chườm lạnh dùng thuốc
20. Sốt tăng: sinh tăng thải giảm; da nhợt, rùng mình, ớn lạnh, run
cơ; sự dụng thuốc hạ nhiệt không có hiệu quả
22. Rối loạn chuyển hoá Glucid trong sốt: glucose là năng lượng
chủ yếu trong giai đoạn 1 của sốt
23. Rối loạn chuyển hoá lipid: rối loạn lipid làm tăng nồng độ thể
cetonic máu
24. Rối loạn protid trong sốt: do tăng tạo kháng thể, do độc tố,
glucid cạn kiệt
25. Thay đổi muối nước trong sốt: GĐ 2: giữ nước, giữ natri, tăng
bài tiết Kali phosphat
27. Thay đổi hô hấp: tăng lưu thông khí là sự thích nghi
28. Rối loạn tiêu hoá trong sốt: giảm co bóp và nhu động
29. Thay đổi nội tiết: thyroxin, … làm tăng chuyển hoá, tăng thân
nhiệt
30. Hiện tượng sử dụng khăn chườm mát đặt vào vùng nách là dựa
trên cơ chế: truyền nhiệt trực tiếp
31. Một bệnh nhân nam 24 tuổi da xanh tái, nhiễm trùng môi khô,
lưỡi bẩn, hơi thở hôi, có cảm giác gai rét: nhiệt độ ở nách và gan
cao hơn 37.5oC
32. Thân nhiệt của đối tượng có dấu hiệu nào sau đây thấp nhât:
yếu cơ
33. Tình trạng nào dưới đây không làm tăng thân nhiệt: suy dinh
dưỡng
34. Giai đoạn nào sau đây của chu trình kinh nguyệt có nhiệt độ
cao nhất: sau và trong rụng trứng
35. Vùng thân nhiệt gần nhất với thân nhiệt trung tâm: trực tràng<
miệng< hõm nách
36. Để đáp ứng với môi trường lạnh, cơ chế phù hợp: co mạch
dưới da
38. Khi đo nhiệt độ ở mu bàn chân bệnh nhân thấy 37oC: bệnh
nhân bị tăng thân nhiệt
39. Một nhân viên y tế xung quang không có gió quạt điều hoà,
nhân viên này có dấu hiệu toát mồ hồi ướt sũng. Hiện tượng toát
mồ hôi có tác dụng không: Không
40. Bệnh nhân X có điểm chuẩn nhiệt vùng dưới đồi cao hơn thân
nhiệt, người ta cảm thấy: rùng mình
42. Trong điều kiện ngồi viết bài hoạt động sinh nhiệt nhiều nhất:
chuyển hoá cơ sở
43. Vùng cơ thể có nhiệt độ cao nhất: gan
44. Khi đo nhiệt độ ở nách bệnh nhân thấy nhiệt độ là 36,8. Nhận
xét: thân nhiệt bệnh nhân bình thường
45. Động tác chườm mát bằng khăn ướt đắp trán là: truyền nhiệt
trực tiếp
46. Trên một người hoạt động đều đặn trong văn phòng nhiệt độ
cao nhất : 2-4h chiều
48. Hình thức thải nhiệt nhiều nhất, quan trọng nhất: tiết mồ hôi
5. Phân loại: theo tính chất: viêm đặc hiệu viêm không đặc hiệu
6. Hiện tượng cấu thành viêm cấp: dãn mạch thay đổi cấu trúc
mạch vi tuần hoàn, BC thoát mạch
8. Trong 4 triệu chứng viêm cấp: xuất hiện muộn nhất: đau
9. Các biến đổi chủ yếu trong viêm: rối loạn tuần hoàn, chuyển
hoá, tổn thương moovaf tăng sinh tế bào
10. Rối loạn tuần hoàn gồm: co mạch, sung huyết động mach,
sung huyết tĩnh mạch, ứ máu
11. Cơ chế sung huyết động mạch: ban đầu cơ chế thần kinh, sau
duy trì bằng cơ chế thể dịch
12. Hoá chất trung gian giảm phóng từ bạch cầu: Histamin
13. Vai trò sung huyết động: cung cấp oxy và glucose cho bạch
cầu
14. Biểu hiện bên ngoài của sung huyết động: đỏ tươi, sưng cứng,
đau, nóng
15. Triệu chứng phù căng trong sug huyết động chủ yêu do: tăng
áp lực thuỷ tĩnh
16. Bắt đầu có hiện tượng dòng máu chảy chậm khiến “trục tế
bào” từ trung tâm dòng chảy hoà với lớp huyết tương xung quanh
là: sung huyết tĩnh mạch
17. Hiện tượng dòng máu chảy ngược “ hiện tường đong đưa” là
giai đoạn: sung huyết tĩnh mạch
18. Hiện tường phù giảm căng do: tăng tính thấm
20. Vai trờ quá trình ứ máu: cô lập ổ viêm và tăng cường quá trình
sửa chữa
21. Dịch rỉ viêm giàu protein trong gia đoạn: sung huyết tĩnh mạch
22. Hình thành dịch rỉ viêm trong sung huyết động do: tăng áp lực
thuỷ tĩnh trong mạch máu tại ổ viêm
23. Protein huyết tương thoát vào ổ viêm theo thứ tự: albumin,
globumin, fibrinogen
24. Fibrinogen có tác dụng tạo hàng rào bảo vệ để viêm không lan
ra trong trường hợp nào: ứ máu
28. Gây tăng tính thấm thành mạch hoá ứng động bạch cầu: các
acid nhân
30. Quá trình bạch cầu xuyên mạch: ròi dòng trục, trườn theo vách
mạch, bám dính, thoát mạch
31. Tế bào trong ổ viêm hiện diện theo thứ tự: 6-24h đầu bạc cầu
đa nhân trung tính, 24-48h sau monocyte, sau cùng là lympho bào
32. Quá trình thực bào của bạch cầu nhờ: bạch cầu có các thụ thể
gắn với C3b, Fc
- Rối loạn chuyển hóa chủ yếu trong viêm? Rối loạn chuyển hóa
glucid
- Rối loạn vận mạch trong viêm bao gồm: Co mạch, dãn mạch, ứ máu
- Viêm do nhiễm khuẩn cấp bạch cầu nào sau đây tăng lên trong
máu? BC hạt trung tính
- Yếu tố nào sau đây có tác dụng hóa hướng động bạch cầu tới ổ
viêm? C3a, C5a
- Biểu hiện rõ nhất của ổ viêm đang ở giai đoạn sung huyết động
mạch: Màu đỏ tươi
- Biểu hiện thường thấy nhất của ổ viêm khi chuyển sang giai đoạn
sung huyết tĩnh mạch?Đau âm ỉ
- Các chất nào sau đây giúp bạch cầu tăng cường thực bào các yếu tố
gây viêm? C3b
- Các nguyên nhân nào sau đây dẫn đến viêm vô khuẩn? Thiếu oxy
- Cơ chế hình thành dịch rỉ viêm chủ yếu ở giai đoạn sung huyết động
mạch là?Tăng áp lực thủy tĩnh
- Cơ chế tiêu diệt tác nhân gây viêm là: Phụ thuộc và không phụ thuộc
oxy
- Dấu hiệu lâm sàng ở ổ viêm ngoài da để nhận biết giai đoạn sung
huyết tĩnh mạch là? Ổ viêm có màu tím sẫm
- Dịch rỉ viêm bắt đầu hình thành từ giai đoạn nào? Sung huyết động
mạch
- Dịch rỉ viêm được hình thành do cơ chế nào?Tăng áp lực thủy tĩnh
lòng mạch (trong mạch máu tại ổ viêm)--Tăng tính thấm thành mạch.
- Điều kiện cần thiết nhất để viêm cấp chuyển thành viêm mãn là?
Yếu tố gây bệnh còn tồn tại
- Điều kiện tốt nhất giúp bạch cầu trung tính thực bào? Đủ kháng thể
và các sản phẩm hoạt hóa của bổ thể
- Giai đoạn cung cấp oxy và năng lượng cho bạch cầu là? Sung huyết
động mạch
- Hậu quả của thực bào nào dẫn đến quá trình viêm cấp thành viêm
mãn? Thực bào không tiêu được vi khuẩn
- Hiện tượng có lợi nhất giúp bạch cầu thoát khỏi lòng mạch vào ổ
viêm là? Tăng tính thấm thành mạch
- Không cần điều trị viêm trong các trường hợp nào sau đây? Khi cơ
thể tự điều chỉnh được phản ứng viêm
- Loại bạch cầu xuất hiện sớm nhất ở các viêm cấp tính là? Bạch cầu
trung tính
- Những chất nào sau đây có tác dụng gây tăng tính thấm thành mạch
trong viêm? Histamin, serotonin
- Tác dụng có ích nhất của giai đoạn sung huyết động mạch tại ổ
viêm? Tăng điều kiện thuận lợi cho bạch cầu xuyên mạch và thực bào
- Tổ chức viêm được sửa chữa khi nào? Tăng sinh tế bào vượt mức
hoại tử
- Thành phần của dịch rỉ viêm? Thành phần hữu hình và vô hình
- Thành phần duy nhất của dịch rỉ viêm có vai trò tạo hàng rào và làm
đông dịch rỉ viêm là? Fibrinogen
- Thứ tự các rối loạn vận mạch trong viêm? Co mạch, sung huyết
động, sung huyết tĩnh và ứ máu
- Thực bào có tác dụng? Tiêu diệt tác nhân gây viêm
- Triệu chứng xuất hiện muộn nhất trong quá trình phát triển của viêm
cấp là? Đau
- Vai trò sinh học của ổ viêm? Tập trung bạch cầu, tạo điều kiện cho
bạch cầu thực bào
- Viêm là gì? Vừa là phản ứng bảo vệ, vừa là phản ứng bệnh lý
- Yếu tố chính gây đau tại ổ viêm? Các mediator có mặt tại ổ viêm
kích thích
- Yếu tố chính làm dịch rỉ viêm giàu protein là? Tăng tính thấm thành
mạch
- Yếu tố đóng vai trò chính làm tăng nhiệt độ tại ổ viêm? Tăng oxy
hóa tại ổ viêm
A. Giảm viêm
B. Tiêu diệt tác nhân gây viêm
C. Chèn ép
D. Giảm đau
B. Sung huyết
C. Ứ máu
Câu 3. Không cần điều trị viêm trong các trường hợp nào sau đây:
D. Viêm cấp
A. Enzym hydroxylase
A. Dịch và tế bào
D. Nước và ion
Câu 6. Hủy hoại tổ chức trong viêm do đâu:
C. Viêm cấp
A. Dãn mạch
B. Tắc mạch
C. Co mạch
Câu 8. Các nguyên nhân nào sau đây dẫn đến viêm vô khuẩn:
B. Vi khuẩn
C. Virus
D. Thiếu oxy
B. Sưng, đau
D. Nhiều dịch mủ
Câu 10. Rối loạn chuyển hóa chủ yếu trong viêm là:
C. Giảm áp lực keo huyết tương trong mạch máu tại ổ viêm
D. Ứ máu
Câu 12. Hậu quả nào của thực bào dẫn đến quá trình viêm cấp thành
viêm mãn:
Câu 13. Chất nào sau đây có tác dụng giãn mạch:
A. Histamin
B. Na+
C. K+
D. Interleukin
1. Biểu hiện sớm nhất của phản ứng tuần hoàn trong viêm:
A. Xung huyết động mạch
C. Ứ máu
4. Chất nào sau đây gây hóa hướng động bạch cầu:
A. Leukotrien B4
B. Histamin
C. Bradykinin
D. Intergrin
E. Protaglandin
5. Trong cơ chế hinh thành dịch rĩ viêm, yếu tố nào sau đây là quan
trọng nhất:
6. Trong thành phần dịch rĩ viêm, chất nào sau đây gây hủy hoại tổ
chức:
A. Pyrexin
B. Fibrinogen
C. Serotonin
D. Bradykinin
E. Necrosin
8. Dịch rĩ viêm:
E. có ít bạch cầu
D. không chứa kháng thể nên không có tác dụng phòng ngự
9. Chất nào sau đây có khả năng giúp bạch cầu bám dính vào thành
mạch:
A. Serotonin
B. C3a, C5a
C. Selectin
D. Interleukin 8
E. Bradykinin
10. Cơ chế gây đau trong viêm cấp là do:
11. Viêm là một phản ứng (1) Có tính quy luật của cơ thể. (2) Không
có tính quy luật, phụ thuộc từng cá thể. (3) Chỉ có ở động vật có hệ
thần kinh phát triển.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
12. Trong phản ứng viêm có hiện tượng (1) Hủy hoại bệnh lý (do tác
nhân gây viêm). (2) Phòng ngự sinh lý (do đề kháng cơ thể). (3) Bản
chất của các hiện tượng nầy là giống nhau, không phụ thuộc nhiều
vào tác nhân gây viêm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
14. Cơ chế chính dẫn đến sự hình thành dịch rỉ viêm là (1) Tăng áp
lực thủy tĩnh tại ổ viêm (2) Tăng tính thấm thành mạch tại ổ viêm. (3)
Do xung huyết, ứ máu..
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
15. Dịch rỉ viêm là loại dịch (1) Do xuất tiết. (2) Do thấm thụ động.
(3) Với nồng độ protéine <25mg/l.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
16. Dịch rỉ viêm loại thanh dịch (1) Chứa nhiều albumine. (2) Chứa
nhiều fibrinogen. (3) Thường gặp trong viêm cấp.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
17. Trong viêm, bạch cầu dễ bám vào thành mạch là do (1) Bề mặt tế
bào nội mô có các phân tử kết dính (2) Bề mặt bạch cầu có các phân
tử kết dính. (3) Nhờ các phân tử kết dính nầy mà bạch cầu có thể bám
mạch, thoát mạch và tiến tới ổ viêm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
18. Các chất gây hóa hướng động bạch cầu: (1) Các peptide, các
cytokine, các sản phẩm của bổ thể . (2) LFA-1, CR3, VlA-4, L-
selectin. (3) Giúp bạch cầu tiêu diệt vi khuẩn.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
19. Khi tiến đến ổ viêm, bạch cầu tiêu hủy đối tượng thực bào bằng
cách thức phổ biến là: (1) Nuốt, hòa màng lysosom, đổ enzym vào
phagosom. (2) Tiết các enzyme tiêu protide. (3) Các enzyme được tiết
ra bên trong tế bào và có thể phóng thích ra cả môi trường ngoại bào.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
20. Tế bào chủ yếu tham gia chính trong các phản ứng viêm đặc hiệu
là: (1) Bạch cầu đa nhân trung tính, đại thực bào. (2) Đại thực bào,
lymphocyte. (3) Và tế bào NK.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
Câu 1. Sinh khả dụng của thuốc là gì: Thông số biểu thị tỷ lệ thuốc
vào được vòng tuần hoàn chung ở dạng còn hoạt tính so với liều đã
dùng, tốc độ (Tmax) và cường độ (Cmax) thuốc thâm nhập được vào
vòng tuần hoàn chung
Câu 2. Cơ quan nào sau đây đóng vai trò chuyển hóa thuốc chính
trong cơ thể:
A. Thận
B. Phổi
C. Lách
D. Gan
Câu 3. Trong thực hành điều trị, nồng độ thuốc trong huyết tương
được coi là đạt trạng thái ổn định (Css) ở thời điểm nào:
A. t/2
B. 5t/2
C. 3t/2
D. 7t/2
Câu 4. Hãy chỉ ra dạng thuốc có hoạt tính trong huyết tương:
Câu 5. Sự phân bố thuốc vào mô phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào:
Câu 6. Vị trí gắn đặc hiệu của thuốc để có tác dụng gì:
A. Chống viêm
D. Buồn nôn
Câu 8. Sự cạnh tranh trong quá trình gắn thuốc với protein huyết
tương có thể gây ra hiện tượng tương tác thuốc như thế nào: Tăng tác
dụng và độc tính của thuốc dùng phối hợp
Câu 9. Hãy xác định đường thải trừ thuốc chủ yếu ra ngoài cơ thể:
Câu 10. Chuyển hóa thuốc trong cơ thể nhằm mục đích gì:
- Cách vận chuyển thuốc nào sau đây cần phải có năng lượng? Vận
chuyển tích cực
- Cơ quan nào sau đây đóng vai trò chuyển hóa thuốc chính trong cơ
thể? Gan
- Chuyển hóa thuốc trong cơ thể nhằm mục đích gì : Tăng thải trừ
thuốc.
- Dung môi để uống thuốc tốt nhất là dung môi nào? Nước
- Đặc điểm nào sau đây là KHÔNG phải của vận chuyển thuận lợi?
Ngược gradien nồng độ
- Điều kiện để một thuốc phân tán tốt, dễ hấp thu là? Trọng lượng
phân tử thấp, ít bị ion hóa, dễ tan trong nước và lipid
- Điều kiện để thuốc vận chuyển tích cực qua màng tế bào là gì? Có
carrier vận chuyển thuốc và năng lượng ATP
- Đường hấp thu nào sau đây có sinh khả dụng cao nhất? Đường tĩnh
mạch
- Hãy chỉ ra dạng thuốc có hoạt tính trong huyết tương: Dạng không
liên kết với protein huyết tương
- Hãy xác định đường thải trừ thuốc chủ yếu ra ngoài cơ thể: Qua
đường tiết niệu
- Hiện tượng tương tác thuốc là gì? Tương tác giữa thuốc với thuốc
- Khi sử dụng thuốc ở trẻ em cần lưu ý những đặc điểm gì? Hệ enzym
chuyển hóa thuốc chưa hoàn thiện
- Khuếch tán thụ động thuốc qua màng tế bào là hiện tượng ntn? Từ
nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
- Một thuốc có thời gian bán thải t/2 = 5 giờ. Hỏi sau bao lâu thì thuốc
được thải trừ hoàn toàn ra khỏi cơ thể? 35 giờ
- Sinh khả dụng thuốc là gì: Thông số biểu thị tỷ lệ thuốc vào được
vòng tuần hoàn chung ở dạng còn hoạt tính so với liều đã dùng, tốc độ
(Tmax) và cường độ (Cmax) thuốc thâm nhập được vào vòng tuần
hoàn chung.
- Sự cạnh tranh trong quá trình gắn thuốc với protein huyết tương có
thể gây ra hiện tượng tương tác thuốc như thế nào: Tăng tác dụng và
độc tính của thuốc dùng phối hợp.
- Sự khuếch tán của acid và base yếu phụ thuộc vào yếu tố nào sau
đây? Hằng số phân ly của thuốc và pH của môi trường
- Sự phân bố của thuốc vào mô phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào:
Bản chất của mô
- Thông số dược động học nào dưới đây phản ánh sự biến thiên của
nồng độ thuốc ở trong máu theo thời gian? Diện tích dưới đường cong
(AUC)
- Thuốc sử dụng theo đường nào dưới đây sẽ cho sinh khả dụng
F=100%? Tiêm tĩnh mạch
- Trên lâm sàng phối hợp thuốc điều trị tăng huyết áp nifedipin với
thuốc chẹn B giao cảm propranolol nhằm mục đích gì?Tăng tác dụng
chính, giảm tác dụng phụ
- Trong các thuốc sau, thuốc nào được coi là chất chủ vận chuyển
receptor M cholinergic? Acetylcholin
- Trong thực hành điều trị, nồng độ thuốc trong huyết tương được coi
là đạt trạng thái ổn định (Css) ở thời điểm nào: 5t/2
- Ưu điểm của quá trình hấp thu thuốc qua niêm mạc miệng là gì?
Tránh bị chuyển hóa qua gan lần đầu
- Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến độ ion hóa của thuốc? pH môi
trường
- Vị trí gắn đặc hiệu của thuốc để có tác dụng là gì: Receptor đặc hiệu.
- Ưu điểm của hấp thu thuốc qua đường tĩnh mạch là gì? Hiệu chỉnh
chính xác được liều dùng
BÀI 16
A. Do vi sinh vật tiết ra có khả năng đặc hiệu kìm hãm sự phát triển
hoặc diệt vi khuẩn.
B. Do cơ thể vật chủ tiết ra có khả năng đặc hiệu kìm hãm sự phát
triển hoặc diệt vi khuẩn.
C. Do VSV tiết ra hoặc những chất hòa học do con người tổng hợp
với nồng độ thấp kìm hãm sự phát triển, tiêu diệt vi khuẩn.
D. Là chất hóa học có cấu trúc giống kháng nguyên trên bề mặt của vi
khuẩn.
Câu 2: Cơ chế tác dụng của kháng sinh họ beta-lactam:
A. Ức chế hoạt động của enzyme xúc tác sự nối peptidoglycan để tạo
vách vi khuẩn.
Câu 3: Loại vi khuẩn nào sẽ chịu ảnh hưởng nhiều nhất khi sử
dụng họ kháng sinh beta-lactam:
Câu 4: Kháng sinh penicillin thuộc nhóm nào trong họ kháng sinh
beta-lactam:
Câu 5: Loại kháng sinh nào sau đây có thể tổng hợp:
A. Penicillin B. Cepalosporin
C. Aztreonam D. Imipenem
Câu 6: Kháng sinh loại nào không có nguồn gốc bán tổng hợp:
A. Penicillin G B. Penicillin M
A. Penicillin G B. Penicillin M
Câu 8: Loại kháng sinh nào sau đây bị dịch vị phá hủy, không thể
dùng đường uống:
A. Penicillin G B. Penicillin V
C. Penicillin A D. Penicillin M
Câu 9: Penicillin G được thải trừ chủ yếu qua cơ quan nào, dưới
dạng:
Câu 10: Chất hữu có nào sau đây làm chậm quá trình thải trừ
penicillin G:
Câu 11: Loại kháng sinh nào được tìm ra đầu tiên trong nhóm
penicilin:
A. Penicillin G B. Penicillin V
C. Penicillin A D. Penicillin M
Câu 12: Vị trí penicillin V (phổ G, uống được) được hấp thu là:
A. Dạ dày B. Tá tràng C. Hỗng tràng
D. Hồi tràng
Câu 13: Methicilin thuộc nhóm penicilin M hiện nay không được
sử dụng nữa vì:
Câu 15: Không nên dùng loại kháng sinh nào theo đường uống vì
tỉ lệ hấp thu cao qua con đường này cao:
A. Penicillin G B. Amoxicilin
C. Ampicilin D. Penicillin M
B. Khả năng đi qua dịch não tủy, mô nhiễm khuẩn kém khi dùng
đường tiêm.
C. Khả năng đi qua dịch não tủy, mô nhiễm khuẩn cao khi dùng
đường tiêm.
Câu 17: Không nên phối hợp amoxicilin với chất nào khi dùng
đường tiêm:
Câu 19: Khi vi khuẩn gây bệnh kháng penicillin và ampicillin thì
nên dùng loại kháng sinh nào để điều trị:
A. Penicillin V B. Penicillin M
Câu 20: Dựa vào những tiêu chí nào để phân thành 5 thế hệ
cephalosporin:
Các cephalosporin:
C. Tác dụng mạnh nhất trên VK gram âm, yếu nhất trên VK gram
dương.
Câu 24: Nguồn gốc của nhóm kháng sinh aminoglycoside (AG)
A. Vi khuẩn B. Nấm
A. Vi khuẩn B. Nấm
A. Vi khuẩn B. Nấm
C. Bán tổng hợp D. Tổng hợp hoàn toàn
Câu 27: Độc tính của aminoglycoside (AD) cần lưu ý là:
Câu 28: Aminoglycoside có độc tính chọn lọc trên dây thần kinh
số:
A. VI B. VII C. VIII D. IX
Câu 29: XĐ đúng – sai khi nói về điểm của kháng sinh nhóm
aminoglycoside:
(4) Phổ kháng khuẩn hẹp: VK Gram (-) kị khí. S ( hiếu khí gram âm )
(5) Khi xâm nhập vào VK, AG gắn vào tiểu phần 50S của ribosome,
ngăn cản dịch mã. S ( gắn tiểu phần 30s, làm VK đọc sai mã mARN )
(6) AG là các cation mang điện tích (+) nên gắn vào điện tích (-) ở
màng VK, làm rối loạn màng. Đ
(7) Thường phối hợp aminoglycoside với nhóm -lactam để tạo tác
dụng hiệp lực.Đ
A. Nồng độ thuốc trong huyết tương được xác định trước khi bắt đầu
lần dùng mới.
B. Nồng độ thuốc trong huyết tương được xác định 60 phút sau khi
tiêm bắp.
C. Nồng độ thuốc trong huyết tương được xác định 30 phút sau khi
tiêm TM.
D. Nồng độ thuốc trong huyết tương được xác định 1 giờ sau khi
uống.
Câu 31: Phát biểu sai khi nói về cách dùng thuốc thuộc nhóm
aminoglycoside:
A. Hầu như không hấp thu qua tiêu hóa nên không dùng đường uống.
C. Nên dùng chế độ đa liều để đạt hiệu quả điều trị cao.( trừ trường
hợp viêm màng tim do Enterococcus)
Câu 32: Trường hợp duy nhất cần dùng aminoglycoside theo chế
độ đa liều là:
Câu 33: Loại thuốc nào thuộc nhóm AG gây độc ở dây TK VIII
mạnh hơn ở thận:
A. Streptomycin B. Kanamycin
C. Neomycin D. Spectinomycin
Câu 34: Ion nào làm giảm độc tính của AG lên tai:
Câu 35: Độc tính trên tai của thuốc thuộc nhóm AG tăng lên khi:
Câu 36: Khi độc tính của AG tác động lên phần nào của tai thì có
thể gây điếc vĩnh viễn:
Câu 37: Vi khuẩn nào sau đây có khả năng kháng Streptomycin:
Câu 38: Trong nhóm AG, thuốc kháng sinh nào có phổ kháng
khuẩn rộng nhất:
A. Streptomycin B. Kanamycin
C. Gentamicin D. Amikacin
Câu 39: Trong nhóm AG, thuốc nào có ít độc tính trên tai và thận
nhất:
A. Streptomycin B. Netilmicin
C. Gentamicin D. Neomycin
Câu 40: Trong nhóm AG, thuốc nào thường dùng để đạt được tác
dụng tại chỗ:
A. Streptomycin B. Netilmicin
C. Gentamicin D. Neomycin
Câu 41: Trong nhóm AG, thuốc nào có vai trò đặc biệt trong
nhiễm khuẩn bệnh viện đã kháng kháng sinh:
A. Streptomycin B. Netilmicin
C. Gentamicin D. Amikacin
A. Streptomycin B. Netilmicin
C. Gentamicin D. Neomycin
Câu 43: Khi bị lao do trực khuẩn lao (AFB) nên sử dụng:
C. Streptomycin D. Tetracyclin
Câu 44: Phối hợp Amoxicilin với chất ức chế -lactamase nào để
tạo thành biệt dược augmentin:
C. Tazobactam D. A và C
A. pH = 7,2 B. pH = 7,8
C. pH = 7,4 D. pH = 7,6
Câu 46: Nhóm kháng sinh nào có phổ kháng khuẩn rộng nhất
hiện nay:
A. Penicillin B. Aminoglycoside
C. Tetracyclin D. Quinolon
B. Tetracyclin thấm được vào dịch não tủy, nhau thai, sữa.
C. Gắn mạnh vào hệ lưới nội mô của gan, lách, xương, răng.
D. Thải trử chủ yếu qua gan và thận phần lớn còn hoạt tính.
Câu 49: Tetraclycin gây độc lên cơ quan nào khi sử dụng liều cao:
Câu 50: Đối tượng cần thận trọng khi sử dụng tetracyclin:
Câu 51: Cơ chế tác dụng của thuốc kháng sinh thuộc nhóm
macrolid và lincosamid:
D. Gắn vào tiểu đơn vị 30S, có tác dụng kìm khuẩn mạnh.
B. Pseudomonas, Corynebacteria
Câu 54: Để đạt hiệu quả tối đa trong điều trị khi sử dụng KS
thuộc nhóm macrolid và lincosamid theo đường uống, uống thuốc
như thế nào:
A. 4 lần/ngày B. 6 lần/ngày
C. Pefloxacin D. Ciprofloxacin
Câu 57: Cơ chế tác dụng của thuốc KS thuốc thế hệ 1 của nhóm
quinolon:
C. Levofloxacin D. Gemifloxacin
Câu 60: Quinolon thế hệ 1 không có tác dụng trên loại vi khuẩn
nào:
C. Nấm D. Vi khuẩn
Câu 62: Cơ chế tác dụng của KS nhóm sulfamid lên VK:
D. Tất cả
A. Acetyl hóa tạo sản phẩm dễ tan. B. Liên hợp với acid
glucuronic.
Câu 66: Quá trình chuyến hóa sulfamid nào ở gan tạo sản phẩm
dễ gây tai biến khi thải trừ qua thận:
A. Acetyl hóa tạo sản phẩm dễ tan. B. Liên hợp với acid
glucuronic.
Câu 67: Tỉ lệ lí tưởng trong hiệp đồng tác dụng của nồng độ
thuocs trong máu của sulfamethoxazol (SMZ) : trimethoprim
(TMP) là:
A. 20:1 B. 10:1 C. 5:1 D. 15:1
C. Nấm D. Vi khuẩn
Câu 71: Clotamphenicol mất hoạt tính chủ yếu do quá trình
chuyển hóa nào:
A. Acetyl hóa tạo sản phẩm dễ tan. B. Liên hợp với acid
glucuronic.
Câu 72: Độc tính nào không có khi dùng thuốc KS nhóm
clotamphenicol:
A. Suy tủy
C. Trụy tim mạch, tử vong khi dùng liều cao ở BN thương hàn nặng
D. Đái máu
Câu 73: Lưu ý khi dùng thuốc KS nhóm clotamphenicol:
A. Đối với bệnh nhân bị thương hàn nặng, cần dùng ngay liều cao.
C. Không dùng liều cao cho nhũ nhi để tránh “hội chứng xám”.
C. Nấm D. Vi khuẩn
Câu 75: Đối tượng chịu tác dụng chọn lọc của KS nhóm 5-nitro
imidazol:
Cơ chế: nhóm nitro của thuốc bị khử bởi protein vận chuyển của VK
à tạo sản phẩm độc: diệt VK, thay đổi cấu trúc ADN.
Câu 76: Loại VK nào thường có khả năng kháng được thuốc KS
nhóm 5-nitro imidazol:
D. Trực khuẩn kị khí Gram (+) không tạo được bào tử.
Câu 77: Đặc điểm nào đúng khi nói về dược động học của KS
nhóm 5-nitro imidazol:
A. Hấp thu nhanh qua tiêu hóa, chủ yếu gắn vào protein huyết tương.
(ít gắn protein)
B. Thấm được vào mọi mô, kể cả màng não.
C. Thải trừ qua nước tiểu chủ yếu dưới dạng mất hoạt tính.( dạng còn
hoạt tính )
Câu 78: Kết hợp 5-nitro imidazol với nhóm kháng sinh nào để tạo
tác dụng hiệp đồng:
Câu 79: Những yếu tố cần xét đến khi lựa chọn kháng sinh:
A. Phổ kháng khuẩn, dược động học, yếu tố người bệnh, nơi nhiễm
khuẩn.
D. Phổ kháng khuẩn, dược động học, tình trạng bệnh, tác dụng phụ.
A. Đủ, không dùng tăng dần, không ngắt quãng, không giảm liều.
B. Sớm, đủ, dùng tăng dần, không ngắt quãng, không giảm liều.
C. Sớm, đủ, không dùng tăng dần, không ngắt quãng, không giảm
liều.
D. Sớm, đủ, tăng dần, không ngắt quãng, không giảm liều.
Câu 83: Dạng có hoạt tính của Zidovudin trong tế bào là:
A. Tranh chấp với Thymin – triphosphat, làm sớm kết thúc chuỗi
ADN của virus.
B. Tranh chấp với Cytosin – triphosphat, làm sớm kết thúc chuỗi
ADN của virus.
C. Thay thế Thymin – triphostphat, tạo thành chuỗi ADN có tính chất
khác.
D. Thay thế Cytosin – triphosphat, tạo thành chuỗi ADN có tính chất
khác.
Câu 88: Không nên phối hợp dùng AZT với các loại thuốc nào:
A. Acetanminophen
B. Aspirin
C. Indometacin
Câu 3. Nên chọn kháng sinh nào trong nhiễm khuẩn thần kinh trung
ương:
A. Cephalosporin thế hệ 4
B. Cephalosporin thế hệ 1
C. Cephalosporin thế hệ 3
D. Cephalosporin thế hệ 2
Câu 4. Cách phân loại kháng sinh nào liên quan trực tiếp đến cách
dùng thuốc trên lâm sàng:
Câu 5. Cách phối hợp kháng sinh nào sau đây là phối hợp có lợi:
Câu 6. Amoxicilin có thể phối hợp với thuốc nào để điều trị viêm dạ
dày cấp, HP:
A. Metronidazol
B. Cephalexin
C. Spiramycin
D. Gentamycin
B. Tác dụng mạnh nhất trên vi khuẩn gram (+), yếu nhất trên vi
khuẩn gram (-)
C. Tác dụng mạnh nhất trên vi khuẩn gram (-), yếu nhất trên vi
khuẩn gram (+)
Câu 9. Kháng sin nào được chỉ định trong điều trị giang mai:
A. Procain penicilin
B. Penicilin G
C. Penicilin V
D. Benzathyl penicilin
Câu 10. Kháng sinh nào sau đây chỉ được tiêm bắp hoặc tĩnh mạch:
A. Penicilin V
B. Penicilin A
C. Penicilin G và penicilin V
D. Penicilin G
A. 1 nhóm
B. 4 nhóm
C. 3 nhóm
D. 2 nhóm
Câu 3. Thuốc nào sau đây dùng điều trị hội chứng thận hư:
A. Aspirin
B. Prednisolone
C. Morphin
D. Paracetamol
Câu 4. Để giảm đau trong ung thư giai đoạn cuối, nên lựa chọn nhóm
nào sau đây:
A. Paracetamol
B. Aspirin
C. Morphin
D. Prednisolon
Câu 5. Thuốc nào sau đây có thể gây hiện tượng quen thuốc và nghiện
thuốc:
A. Morphin
B. Prednisolon
C. Aspirin
D. Paracetamol
Câu 6. Thuốc nào sau đây có thể gây “cơn hen giả” khi sử dụng:
A. Paracetamol
B. Prednisolon
C. Diclofenac
D. Morphin
Câu 7. Thuốc nào sau đây có thể dùng trong điều trị hen phế quản:
A. Prednisolon
B. Diclofenac
C. Aspirin
D. Morphin
Câu 8. Tai biến nào sau đây xảy ra khi dừng glucocorticoid đột ngột
sau đợt điều trị kéo dài:
A. Hoại tử xương
Câu 9. Morphin và các oploid tác dụng trên thần kinh trung ương
thông qua receptor nào:
A. Muy (µ)
B. Delta (δ)
C. Gamma (γ)
D. Kappa (κ)
Câu 10. Thuốc nào sau đây được coi là thuốc chuẩn để so sánh với
các thuốc giảm đau khác:
A. Diclofenac
B. Prednisolon
C. Morphin
D. Paracetamol
Pretest dược lý kháng sinh giảm đau chống viêm
Câu 1: Nhóm kháng sinh nào sau đây có tác dụng kìm khuẩn?
a. Quinolon
b. Aminoglycosid
c. 5-nitro imidazol
d. Tetracyclin
a. Thế hệ 3
b. Thế hệ 4
c. Thế hệ 2
d. Thế hệ 1
Câu 3: Lựa chọn bệnh lý được chỉ định giảm đau bằng morphin?
a. Viêm đa khớp
b. Ung thư
c. Gout
d. Viêm cơ
Câu 7: Ngoài tác dụng giảm đau, morphin còn có tác dụng nào
sau đây?
Câu 8: Thuốc giảm đau nào sau đây gây ức chế trung tâm ho?
a. Ibuprofen
b. Prednisolon
c. Codein
d. Paracetamol
Câu 9: Các thuốc chống viêm steroid có tác dụng nào sau đây?
Câu 10: Augmentin là kháng sinh phối hợp giữa acid clavulanic
với thuốc nào sau đây?
a. Piperacilin
b. Amoxicilin
c. Cefoperazol
d. Ampicilin
Câu 1: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm chống viêm giảm đau
không steroid?
a. Prednisolon
b. Morphin
c. Ibuprofen
d. Codein
a. Làm mất các cảm giác ở thần kinh trung ương và ngoại
biên
b. Tác dụng lên trung tâm đau ở tủy sống, thân não và não
c. Có tác dụng chọn lọc và đặc hiệu lên trung tâm đau
Câu 3: Trong nhóm β-lactam, kháng sinh nào không gây dị ứng
chéo?
a. Monobactam
b. Carbapenem
c. Penicilin V
d. Penicilin G
a. 2
b. 4
c. 3
d. 1
Câu 5: Đặc điểm của kháng sinh phối hợp cotrimoxazol là gì?
Câu 6: Đặc điểm tác dụng giảm đau của Morphin là gì?
a. Khu trú
b. Kéo dài
c. Chọn lọc
d. Ổn định
Câu 8: Opioid có thể được dùng trong trường hợp nào sau đây?
a. Cảm cúm
b. Viêm ruột
c. Đau đầu
d. Ho khan
a. Ampicilin
b. Amoxicilin
c. Piperacilin
d. Cefoperazol
Câu 10: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm chống viêm steroid?
a. Prednisolon
b. Ibuprofen
c. Paracetamol
d. Codein
Câu 11: Ưu điểm của hấp thu thuốc qua đường tĩnh mạch là gì?
a. Ít tai biến và dễ xử lí
Câu 12: Sự khuếch tán của acid và base yếu phụ thuộc vào yếu tố
nào sau đây?
Câu 14: Thuốc sử dụng theo đường nào dưới đây sẽ cho sinh khả
dụng F=100%?
b. Tiêm bắp
d. Đường uống
Câu 15: Khi sử dụng thuốc ở trẻ em cần lưu ý những đặc điểm gì?
Câu 17: Một thuốc có thời gian bán thải t/2 = 5 giờ. Hỏi sau bao
lâu thì thuốc được thải trừ hoàn toàn ra khỏi cơ thể?
a. 5 giờ
b. 50 giờ
c. 10 giờ
d. 35 giờ
Câu 18: Điều kiện để một thuốc phân tán tốt, dễ hấp thu là?
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây là KHÔNG phải của vận chuyển
thuận lợi?
Câu 20: Trong các thuốc sau, thuốc nào được coi là chất chủ vận
chuyển receptor M cholinergic?
a. Acetylcholin
Câu 21: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến độ ion hóa của thuốc?
a. pH môi trường
Câu 22: Đường hấp thu nào sau đây có sinh khả dụng cao nhất?
b. Đường hô hấp
c. Đường ngoài da
Câu 24: Điều kiện để thuốc vận chuyển tích cực qua màng tế bào
là gì?
Câu 25: Dung môi để uống thuốc tốt nhất là dung môi nào?
a. Chè
b. Sữa
c. Cà phê
d. Nước
Câu 26: Khuếch tán thụ động thuốc qua màng tế bào là hiện
tượng ntn?
Câu 27: Thông số dược động học nào dưới đây phản ánh sự biến
thiên của nồng độ thuốc ở trong máu theo thời gian?
Câu 28: Trên lâm sàng phối hợp thuốc điều trị tăng huyết áp
nifedipin với thuốc chẹn B giao cảm propranolol nhằm mục đích
gì?
Câu 29: Thuốc giảm đau được chia thành mấy nhóm
a. 3 nhóm
Câu 30: Thuốc nào sau đây có thể gây hiện tượng quen thuốc và
nghiện thuốc?
a. Morphin
Câu 31: Để giảm đau trong ung thư giai đoạn cuối, nên lựa chọn
nhóm nào sau đây?
a. Morphin
Câu 32: Morphin và các opioid tác dụng trên thần kinh trung
ương thông qua receptor nào?
a. Kappa
b. Gamma
c. Muy
d. Delta
Câu 33: Thuốc nào sau đây có thể dùng trong điều trị hen phế
quản
a. Prednison
Câu 34: Thuốc nào sau đây coi là thuốc chuẩn để so sánh với các
thuốc giảm đau khác?
a. Morphin
Câu 35: Thuốc nào sau đây có thể gây " cơn hen gà" khi sử dụng?
a. Diclofenac
Câu 36: Tai biến nào sau đây xảy ra khi dừng glococorticoid đột
ngột sau đợt điều trị kéo dài?
Câu 37: Thuốc nào sau đây dùng điều trị hội thận hư
a. Prednison
Câu 39: Kháng sinh nào sau đây chỉ được tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh
mạch
a. Pen G
● dị ứng với
methado tác dụng :
methadone
ne ● Làm giảm các cơn đau đớn dữ
● Bị hen
dội kéo dài (như bị đau do
suyễn, khó
phẫu thuật hoặc ung thư) khi
thở.
sử dụng các loại thuốc khác
● Táo bón.
mà không mang lại kết quả.
● Dùng để cắt những cơn nghiện
ở những người nghiện heroin
và các loại ma túy khác,
không những vậy còn giúp
giảm tỷ lệ mắc viêm gan C.
TỔNG HỢP
Câu 1. Sự thay đổi hoạt độ của emxym nào liên quan đến bệnh còi
xương ở trẻ em.
a. Phosphatase acid
b. Phosphatase kiềm
d. Lipase
Câu 2. Nguyên nhân gây tăng cholesterol trong hội chứng thận hư:
Câu 3. Ý nào sau đây là đúng khi nói về phù toàn thân:
a. Thiếu máu
Câu 5. Bilirubin TD tăng chủ yếu trong bệnh lí nào dưới đây
a. Viêm tuỵ
b. Tan máu
d. Tắc mật
Câu 6. Xét nghiệm protein có giá trị nhất trong chuẩn đoán nhồi
máu cơ tim cấp là:
a. Creatinin
b. Ure
c. Troponin T
d. Albumin
Câu 7. Sự tổng hợp Aldosteron tăng lên trong trường hợp nào:
a. Angiotensin II giảm
c. Hạ natri máu
Câu 8. Cholesterol nào sau đây là nguyên nhân chính gây xơ vữa
động mạch:
a. LDL
b. VLDL
c. IDL
d. HDL
Câu 10[L1] . Phân tích xét nghiệm khí máu của bệnh nhân sau có :
pH = 7,2; pCO2= 30 mmHg, HCO3 - = 15 mmol/L,Na= 135, Cl-
=113mmol/L ; K+ = 5,3 mmol/L ; Al= 2,5g/dL
b. Nguyên nhân gây rối loạn acid chuyển hoá có thể là do tiêu
chảy
d. Nguyên nhân gây rối loạn acid chuyển hoá có thể là do ngộ
độc acid.
Câu 11. 3 vòng chu trình acid citric giải phóng năng lượng tương
đương bao nhiêu phân tử ATP
a. 12
b. 6
c. 24
d. 36
Câu 13. Trong chu trình acid citric, số ATP có khả năng được tạo
thành khi oxi hoá succinat thành fumarat:
a. 4
b. 6
c. 3
d. 2
a. Thận
b. Gan
c. Não
d. Cơ
e. Tim
Câu 15. Thuốc hạ áp có tác dụng ức chế quá trình biến đổi
angiotensin I thành angiotensin II cơ chế là gì
Câu 16. Trong vận chuyển tích cực thứ phát loại đồng vận chuyển của
ion K+ và ion Cl có đặc điểm
d. Ion Cl- vận chuyển tích cực vào trong tế bào doion K+
khuếch tán vào trong tế bào
Câu 17. Sự khác biệt cơ bản giữa quá trình thuỷ phân glycogen ở gan
và cơ
b. ở cơ có enzym LDH
c. ở cơ có enzym G6PD
Câu 18. Xơ gan mất bù là giai đoạn cuối của bệnh xơ gan khi mà khả
năng hồi phục là không còn và suy giảm chức năng gan nghiêm trọng.
Các chỉ số có thể gặp ở bệnh nhân này
Câu 19. Dấu hiệu cận lâm sàng nào sau đây là của base hô hấp
a. T4
b. AST
c. ALT
d. ALP
Câu 21. Phân tích xét nghiệm khí máu của bệnh nhân sau: pH=7,12;
pCO2= 32mmHg; HCO3-= 10mmol/L. Kết quả:
c. Acid hô hấp
Câu 22. Sự thay đổi hoặt độ enzym nào dưới đây liên quan đến bệnh
còi xương :
a. Phosphatase acid
b. Amylase tăng
c. Phosphatase kiềm
d. Lipase
Câu 23. Quá trình thoái hoá hoàn toàn 1 phân tử acid béo dưới đây sẽ
cho ra bao nhiêu ATP
c. Mở kênh K+
d. Mở kênh Na+
Câu 25. Loại vàng da nào sau đây có khả năng cao nhất gây tăng
bilirubin tự do.
Câu 26.hình thức vận chuyển nào sao đây là hình thức vận chuyển
tích cực thứ phát
Câu 27. Chất liên quan gián tiếp giữa chu trình Ure và chu trình
Krebs?
a. Citrat
b. Acetyl coA
c. Fumarat
d. Oxaloacetat
Câu 28. Cơ chế nào sau đây là điều hoà ngược dương tính?
b. Người bị mất đột ngột 2 lit máu khiến huyết áp giảm, lực
co cơ tim giảm
c. Nồng độ CO2 tăng kích thích trung tâm hô hấp tăng thải CO2
a. Gây tăng dòng Na+ vào trong tế bào nên dễ kích thích tế bào
thần kinh hơn
b. Gây tăng dòng Na+ vào trong tế bào nên khó kích thích tế
bào thần kinh hơn
Câu 30. Test sàng lọc để chuẩn đoán sớm nhất biến chứng về thận ở
bệnh nhân đái tháo đường là gì [L2]
Câu 31. Ở ty thể, lực chuyển proton qua màng để tổng hợp 1ATP từ
ADP và PI qua phức hợp ATP synthase cần vận chuyển bao nhiêu H+
a. 2
b. 10
c. 3
d. 12
Câu 32. Bé A bị mất nước do tiêu chảy cấp và chỉ định cho uống
oresol. Tuy nhiên do không đọc kỹ hướng dẫn, nên bố mẹ bé đã pha ít
nước hơn so với quy định. Theo bạn khi uống oresol bị pha quá đặc sẽ
dẫn đến hiện tượng gì
a. VLDL
b. LDL
c. CM
d. HDL
Câu 34. Trong đái tháo đường phụ thuộc insullin thiếu insullin dẫn tới
a. Acetyl coA không chuyển hoá bình thường được trong chu
trình Crep
Câu 35. Trị số bình thường nào sau đây không đúng
Câu 36. Bệnh nhân nào sau đây làm Amylase máu tăng cao?
b. Xơ gan
c. Suy thận
Câu 37. Allopurinol điều trị hạ acid uric cơ chế của thuốc này tác
động lên enzym
a. Guanine deaminase
b. Adenosine deaminase
c. Xanthin oxydase
d. Xanthin dehydrogenase
Câu 38. Acid amin nào sau đây thuộc nhóm acid amin acid
a. Cystein
b. Leucin
c. Histidin
d. Acid glutamic
Câu 39. Đặc điểm nào là đặc điểm sai trong xét nghiệm của vàng da
tại gan do viêm gan virus
a. Bilirubin LH tăng
d. Bilirubin TD giảm
Câu 40. Glucose máu giảm trong trường hợp nào sau đây
Câu 41. Trong cơn đau bụng cấp thì phải ưu tiên làm xét nghiệm nào
a. AMS
b. AST
c. CK-MB
d. Lipase
Câu 42. Xét nghiệm máu nào sau đây tăng khi có sự tổn thương huỷ
hoại tế bào mô, cơ. Có tác dụng trong chuẩn đoán nhồi máu cơ tim
trong giai đoạn sau
a. CK-MM
b. CK-MB
c. LDH
d. AST
Câu 43. Dấu ấn có ý nghĩa quan trọng nhất trong nhồi máu cơ tim là
a. CK=MB
b. LDH-1
c. TnT
d. CK
Câu 44. Các xét nghiệm sau đây đánh giá tổn thương thận ngoại trừ
b. Microabumin niệu
d. Ure máu
Câu 45. Phản ứng tạo ra methemoglobin là tính chất nào của
hemoglobin
a. Tự xúc tác
d. Oxy hoá
Câu 46. Xét nghiệm khảo sát chức năng điều tiết và khử độc của gan
a. AST ALT
b. Urobilinogen, bilirubin TP
Câu 47. Insulin là nội tiết tố làm hạ đường huyết bằng cách nào
a. Tăng quá trình đường phân và làm tăng tổng hợp glucose từ
các sản phẩm trung gian
b. Tăng sử dựng glucose ở tế bào, tăng quá trình tân tạo đường
và giảm tổng hợp glucose thành glycogen
c. Tăng phân ly glycogen thành glucose và giảm sử dụng
glucose ở tế bào
Câu 48. Trường hợp nào sau đây sẽ có khả năng cao nhất cho kết quả
xét nghiệm AST/ALT lớn hơn1[L5]
Câu 49. Ý nào sau đây là biến chứng của bệnh đái tháo đường
b. Suy thận
Câu 50. Điều này sau đây là đúng khi nói về quá trình tổng hợp acid
béo ở bào tương và ty thể
a. Cơ bản đều là đi ngược quá trình Beta oxy hoá acid béo
Câu 51. Bệnh nhân 18 tuổi vào viện trong trường hợp tim đập nhanh,
cảm giác nóng lạnh bất thường. bệnh nhân cho biết trong vòng 2 tuần
gần đây luôn cảm giác khát nước, miệng ít nước bọt, đi tiểu nhiều. kết
quả đo đường huyết 31mmol/l. chuẩn đoán bệnh nhân mắc bệnh:
A. Tiêu chảy
B. Suy thận
Câu 52. Giá trị nào của glucose huyết tương dưới đây gọi là ngưỡng
‘glucose’ của thận
a. ≥5,6 mmol/l
b. ≥ 9,7 mmol/l
c. ≥11,1 mmol/l
d. ≥7,0 mmol/l
Câu 53. Chất nào dưới đây bị ứ đọng làm thái hoá thần kinh vận động
và gây liệt trong bệnh BeriBeri
a. Acid pyruvic
b. Acid fumaric
c. Succinyl coA
d. Acid oxaloacetic
Câu 54. Isozym nào của LDH dưới đây là isozym kiểu tim
a. LDH3
b. LDH1
c. LDH4
d. LDH2
Câu 55. Thời gian tối thiểu để bệnh nhân ĐTĐ được chỉ định làm xét
nghiệm HbA1C theo hướng dẫn của bộ y tế là
a. 2 tháng/ lần
b. Hằng tháng
c. 3 tháng/ lần
d. 4 tháng/ lần
Câu 56. Sự thay đổi hoạt độ enzzym nào dưới đây liên quan đến bệnh
còi xương
a. Phosphatase aicd
b. Phosphatase kiềm
c. Lipase
d. Amylase TP
Câu 57. Hiện tượng đau cơ khi vận động liên tục trong thời gian dài là
do tăng chất nào
Câu 58. Bệnh nhân được truyền 1000ml dd glucose 10%. Với liều
lượng trên có thể cung cấp bao nhiêu năng lượng cho bệnh nhân
a. ~154
b. ~213
c. ~77
d. ~219
Câu 59. Nhóm xét nghiệm cho bệnh nhân có bệnh viêm gan cấp
Câu 60. Bệnh nhân nữ 60 tuổi có biểu hiện tắc mật là được chỉ định
mổ cắt túi mật. rối loạn chuyển hoá nào dưới đây có thể gặp khi cắt bỏ
túi mật:
a. Vitamin
b. Lipid
c. Glucid
d. Protein
[L1]GPA hiệu chỉnh bình thường -> nhiễm acid CH đơn thuần (ko
kết luận do tiêu chảy vì các chỉ số Na+, K+ vẫn bình thường trong khi
tiêu chảy thì Na+, K+ giảm)
[L2]Microalbumin niệu
[L3]3,5-5,5
[L5]- Tỷ số AST/ALT tăng > 1,0 có thể được thấy trong: bệnh gan do
rượu, xơ gan, bệnh Wilson, ứ mật, viêm gan tự miễn, bệnh tắc mạch
ngoại biên, đột quỵ do thiếu máu cấp, tổn thương cơ.
- Tỷ số AST/ALT tăng < 1,0 có thể được thấy trong: viêm gan virus,
bệnh gan nhiễm mỡ không do rượu (NAFLD), viêm gan nhiễm mỡ
không do rượu (NASH), nhiễm độc acetaminophen.
19. Kháng sinh nào gây vàng men răng ở trẻ < 7 tuổi :
A. Cephalexin
B. Tetracyclin
C. Cloramphenicol
D. ampicilin
20. Kháng sinh nào có tác dụng phụ gây buồn nôn – nôn sau
khi uống:
A. Klion, Flagyl
B. Streptomycin.
C. Họ Quinolon.
D. Ampicillin.
21. Kháng sinh nào không ưu tiên dùng ở người có thai:
A. Amoxicillin, Penicilline.
B. Peflacin, Streptomycin
C. Rovamycin, Cefoperazol.
D. Ampicillin
22. Mục tiêu kết hợp 2-3 loại kháng sinh nhằm đạt được:
A. Sự cộng hưởng hoạt lự c của các kháng sinh kết hợp
B. Làm giảm đề kháng của vi khẩn
C. Mở rộng phổ kháng khuẩn, giảm độc tính giảm liều từng loại
D. Tất cả đúng
23. Kháng sinh nào có tác dụng diệt vi khuẩn Helicobacter
pylory.
A. Amoxicillin + Metronidazol.
B. Flagyl + Tinidazol
C. Quinolon +Ampicillin.
D. Câu a&b đúng
30. Thuốc nào dùng kéo dài có thể gây giảm thính lực:
A. Ceftriazol
B. Streptomycin
C. Peflacin
D. Azithromycin
31. Kháng sinh nào không tác dụng diệt E coli:
A. Spiramycin, Gentamycin
B. Cephalexin,Ampicilin
C. Cotrim, Cefixim
D. Quiolom
53. Loại thuốc nào qua được hàng rào máu não
A. Cephalosporin thế hệ 2
B. Cephalosporin thế hệ 4
C. Cephalosporin thế hệ 1
D. Cephalosporin thế hệ 3
NOTE :
1. Sự phân bố thuốc và mô phụ thuộc : bản chất của mô
2. Cơ quan đóng vai trò chuyển hóa chính của cơ thể là :
gan
3. Cơ quan đào thải của cơ thể : mật , thận
4. Nồng độ thuốc trong huyết tương đk coi là ổn định sau
thời gian : 5t/2
5. Thời gian làm sạch thuốc ra khỏi cơ thể : 5t/2 -7t/2
HẤP THU
PHÂN BỐ
CHUYỂN HÓA
Câu 1: Một cách tổng quát, đường hấp thu nào khởi đầu tác dụng
nhanh nhất?
Lưu ý: Nếu thuốc ở dạng tiền dược thì đường uống (PO) sẽ khởi phát
tác dụng
nhanh nhất.
Câu 2: Sau khi uống, nói chung thuốc được hấp thu tốt nhất ở: Tá
tràng
Câu 3: Mặc dù sự đẳng trương đều cần thiết với mọi dung dịch tiêm
chích nhưng điều đó đặc biệt quan trọng với đường nào dưới đây:
Tiêm dưới da
Câu 4: Phát biểu nào không đúng với Nitroglycerin dạng băng dán?
Dựa vào chuyển hóa qua gan và đào thải ở thận là hai cơ chế
quan trọng nhất.
Câu 6: Trong các màng tế bào sau đây nơi nào thuốc khó đi qua nhất?
Câu 7: Phản ứng nào không thuộc pha I của chuyển hóa thuốc?
Sulfat hóa
Câu 9: Tất cả những điều sau đây có thể ảnh hưởng đến thời gian tác
động của
Câu 10: Cách thải trừ nào là hiệu quả nhất đối với thuốc tan trong
lipid dễ tích lũy trong cơ thể?
Câu 11: Điều nào sau đây là đặc điểm của chuyển hóa thuốc ở pha II?
Kết hợp với các chất nội sinh như acid glucuronic.
Câu 12: Thuốc tan trong nước, ít bị chuyển hóa, thì đường đào thải
chủ yếu sẽ là:
Đường tiểu
Câu 13: Dưới đây là kết quả của chuyển hóa thuốc:
Tất cả đúng ( Mất, phát sinh, thay đổi tác dụng, tạo chất độc).
Câu 14: Hoạt hóa receptor anpha 1 gây tác dụng nào? Giãn đồng tử.
Lưu ý: Tăng dẫn truyền tim, giãn phế quản, gây giãn mạch do kích
thích receptor
beta.
Câu 15: Kích thích thần kinh đối giao cảm gây tác dụng nào sau đây:
Tăng trương lực bàng quang.
Giải thích: Kích thích đối giao cảm làm giảm nhịp tim, co đồng tử,
tăng trương lực bàng quang,…
Câu 16: Dưới đây là các triệu chứng điển hình ngộ độc chất kháng
cholinesterase, ngoại trừ:
Câu 17: Bethanechol tác động ưu thế trên cơ quan nào của người?
Bàng quang.
Giải thích: Ngoài bàng quang còn có dạ dày-ruột nên được dùng trị bí
tiểu, liệt ruột sau phẫu thuật.
Câu 18: Thuốc cường đối giao cảm trị liệt ruột sau phẫu thuật:
Bethanechol.
Câu 19: Quá liều atropin gây những triệu chứng sau đây, ngoại trừ:
Co đồng tử.
Giải thích: Giãn đồng tử (chứ không phải co đồng tử) là đặc điểm tác
dụng của
phẩm thời xưa dùng trích tinh từ cây Atropha belladonna để làm giãn
đồng tử.
Câu 20: Sử dụng Atropin cho người cao tuổi có thể gây nguy hiểm vì:
Có thể gây tăng nhãn áp và gây bệnh glaucome.
Câu 21: Điều nào không phải là chỉ định của thuốc kháng Muscarin:
Giải độc
succinylcholin.
Câu 23: Một bệnh nhân có các triệu chứng sau: Co đồng tử, tiêu chảy,
ra nhiều mồ hôi, nhịp tim chậm. Dự đoán là bệnh nhân đó ngộ độc:
Muscarin.
THUỐC KÍCH THÍCH RECEPTOR ADRENERGIC:
Câu 24: Giãn mạch cơ vân, co mạch da, làm tăng co cơ tim và tăng
nhịp tim là tác dụng của:
Epinephrin.
Câu 25: Khi sử dụng liều trung bình Norepinephrin trên con vật đã
tiêm trước một liều lớn atropin, dự đoán điều gì có thể xảy ra nhất?
ĐA: Nhịp tim tăng do tác động trực tiếp trên cơ tim.
Câu 26: Thuốc nào được lựa chọn để chống các phản ứng sốc phản
vệ: Epinephrin.
Câu 27: Thuốc nào ức chế chọn lọc receptor beta- adrenergic, đồng
thời cũng đối kháng cạnh tranh tại receptor anpha- adrenergic:
Labetalol.
Câu 28: Không được phối hợp digitalis với thuốc nào sau đây:
Furosemid.
Câu 29: Điều nào không phải là tác dụng phụ của Nitroglycerin? Gây
Methemoglobin
huyết.
Câu 30: Các thuốc sau đây có thể ngừa đau thắt ngực trên 4-6 giờ,
ngoại trừ: Amyl
nitrit
Câu 31: Để phòng ngừa cơn đau thắt ngực có thể dùng: Propranolol.
Câu 32: Sử dụng thường xuyên nitrat hữu cơ dạng ngậm dưới lưỡi
(như
Câu 33: Tránh phối hợp nitroglycerin với thuốc nào sau đây: Alcol.
Giải thích: Sự phối hợp Alcol với Nitroglycerin có thể gây hạ huyết
áp dẫn đến chóng
Câu 34: Thuốc nào sau đây có hiệu quả nhất với đau thắt ngực
Prinzmetal?
Verapamil.
Câu 35: Điều nào không phải là chỉ định của beta- blocker? Loạn
nhịp tim chậm.
Câu 36: Thuốc nào sau đây được xem là thuốc trị liệu khởi đầu cho
hầu hết bệnh
Câu 37: Beta- blocker nào thích hợp nhất cho bệnh nhân tăng huyết
áp kèm chậm
nhịp xoang?
ĐA: Pindolol.
Câu 38: Cần sử dụng thận trọng thuốc trị tăng huyết áp nào cho 1
bệnh nhân tăng
Câu 39: Thuốc trị tăng huyết áp nào có thể dùng cho bệnh nhân cao
huyết áp kèm
bệnh tiểu đường? Captopril.
Câu 40: Điều nào không phải là chỉ định của Captopril?
Câu 41: Sử dụng thuốc lợi tiểu nào không cần bổ sung kali?
Amilorid
Câu 42: Điều nào không phải là tác dụng phụ của LT Thiazid? Tăng
calci niệu
Câu 43: Thuốc nào hiệu quả nhất để trị sỏi calci tái phát?
Hydrochlorothiazid
Câu 44: Nơi tác động chủ yếu của triamteren và spironolacton là:
Ống thu
Câu 45: Thuốc nào ít gây hại nhất cho bệnh nhân bị tăng kali huyết
nặng?
Hydrochlorothiazid
21- Digoxin là thuốc điều trị :Suy tim, nhịp tim nhanh.
A-Đúng. B-Sai.
22- Furosemit là thuốc lợi tiểu có tác dụng điều trị cao huyết áp:
A-Đúng. B-Sai.
23- Hypothiazit là thuốc lợi tiểu chống chỉ định cho những người
hạ Kali huyết:
A-Đúng. B-Sai.
24- Propranolol là thuốc sử dụng cho những người hen phế quản:
A-Đúng. B-Sai.
25- Aldomet được điều trị tăng huyết áp vừa và nặng:
A- Đúng. B-Sai.
A- Đúng. B-Sai.
27- Stugeron là thuốc điều trị : Chóng mặt do rối loạn tuần hoàn
não.
A- Đúng. B-Sai.
28- Isosorbit Dinitrat là thuốc điều trị : cơ bản chứng suy mạch
vành:
A -Đúng. B-Sai.
A- Đúng. B-Sai.
A- Đúng. B-Sai.
A- Đúng . B-Sai.
A- Đúng . B-Sai.
A- Đúng . B-Sai.
A- Đúng . B-Sai.
A- Đúng . B-Sai.
10 -Thuốc Acid Acetyl Salicilit có tác dụng chống viêm ,hạ
sốt,giảm đau:
A- Đúng B-Sai.