Professional Documents
Culture Documents
Đề ôn thi học kì II_Toán 4
Đề ôn thi học kì II_Toán 4
Đề số 01
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
A. B. C. D.
Câu 2. Trong dãy các phân số sau, dãy nào được xếp theo thứ tự tăng dần ?
A. B. C. D.
Câu 4. sọt táo có 8 quả, sọt lê có 15 quả. Cả hai sọt có bao nhiêu quả ?
A. 20 quả B. 40 quả C. 23 quả D. 100 quả
Câu 5. Diện tích của hình bình hành có cạnh đáy bằng 25cm và chiều cao bằng 15cm là:
A. B. C. D.
Câu 6. Giá trị của biểu thức là:
A. 4250. B. 8250. C. 12000. D. 12500.
Câu 7. Hai số liên tiếp có tổng bằng 25. Số lớn là:
A. 12. B. 14. C. 15. D. 13.
Câu 8. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10 000 đoạn đường AB dài 5cm. Độ dài của con đường đó ngoài
thực tế là:
A. 5000m B. 50m. C. 10 000cm. D. 500m.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm).
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức sau:
a) b)
Bài 2. Tìm x.
a) b)
Bài 3. Số quả táo xanh bằng số quả táo đỏ. Biết táo đỏ có nhiều hơn táo xanh là 20 quả.
Hỏi mỗi loại táo có bao nhiêu quả ?
Đề số 02
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
Câu 3. Diện tích của hình thoi có đường chéo thứ nhất dài , đường chéo thứ hai dài
là:
A. B. C. D.
Câu 4. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 30 000, đoạn đường từ nhà đến trường của Nam dài 4cm. Độ dài
con đường ngoài thực tế là:
A. 1200m B. 1200dm C. 1200dam D. 12km
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm).
Bài 1. Thực hiện phép tính.
a) b) c) d)
Bài 2. Tìm x.
a) b)
Bài 3. Một tấm bìa hình bình hành có cạnh đáy dài 3dm, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính
diện tích tấm bìa đó.
Bài 4. Mẹ hơn con 24 tuổi. Hiện nay tuổi con bằng tuổi của mẹ. Hỏi năm nay mẹ bao
nhiêu
tuổi ?
ĐÁP ÁN – ĐÁP SỐ
Đề số 01
Phần 1. Trắc nghiệm
1.C 2.B 3.C 4.B 5.A 6.D 7.D 8.D
Phần 2. Tự luận
Bài 1. a) 1 b) 2100
Bài 2. a) b)
Bài 3. 30 quả táo xanh; 50 quả táo đỏ.
Đề số 02
Phần 1. Trắc nghiệm
1.A 2.C 3.A 4.A
Phần 2. Tự luận
Bài 1. a) b) c) d)
Bài 2. a) b)