Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

第 12 课:

语法:

Đại từ nhân xưng: 我、你、他、....

Đại từ chỉ thị: 这、那....


Đại từ nghi vấn: đa số dùng để hỏi, có lúc dùng trong câu
khẳng định.
谁 ai

哪 nào

哪儿 = 哪里 ở đâu

几 mấy
shao
多 少 bao nhiêu

什么 cái gì

什么时候 khi nào

怎么 bằng gì/thế nào/sao mà

怎么样 như thế nào

你住哪儿?

我住(在)语言大学十(号)楼。

Vs 你在哪儿?
我在教室呢。

你是哪国人?

我是加拿大人。

谁叫玛丽?

我叫玛丽。

你们的老师是谁?

我们的老师是林老师。

你学习什么?

我学习汉语。

你觉得这个大学怎么样?

我觉得这个大学很好。
Lưu ý:
你要吃什么吗?

你是哪国人吗? sai sai sai sai

你喜欢谁,我就喜欢谁。

我谁都喜欢。

Định ngữ + trợ từ kết cấu 的+ trung tâm ngữ


- Định ngữ: danh từ/đại từ/ động từ/tính từ/cụm chủ vị
- Định ngữ: bắt buộc, dịch cuối cùng
- 的 : dịch “của” (định ngữ là danh từ/đại từ), không
dịch (định ngữ là động từ, tính từ, cụm chủ vị)
我的书
我昨天买的书很贵。
- 的 bắt buộc dùng khi định ngữ là động từ/cụm chủ vị/
adv+tpk hoặc khi trung tâm ngữ là sv như 书、手机....
我的手机
很好的人 不好的人 好人
很好人 sai sai sai
- 的 có thể ẩn khi định ngữ và trung tâm ngữ thân thiết
我(的)爸妈
我(的)学校
我(的)大学同学
我大学的同学 saisaisai
- 的 không được dùng khi định ngữ và trung tâm ngữ
tạo thành cụm danh từ cố định
男同学
中文书
世界地图
- Trung tâm ngữ: danh từ (đa số), đại từ/ động từ/tính
từ (ít)
- Trung tâm ngữ: bắt buộc dịch đầu tiên
- Trung tâm ngữ: có thể ẩn
你是我的。
女的说什么?
漂亮的
吃的

Giới từ: 给、在、往、向、和、跟、...


S + giới từ + O + V +TPK
Lưu ý khi dịch.
Giới từ 给 cho

给你介绍一下,这是我同屋。

下午,他给妈妈打电话。

Giới từ 在 ở

我在北京语言大学学习。

他在十楼住。/他住在十楼。

我住(在)胡志明市。

我在胡志明市住了很多年了。
Chú ý:
他送给我一件礼物。
作业我交给他了。

书我放在桌子上了。

他的话你不要放在心里。

照片我挂在墙上了。

生词:

林 Lâm/Lin

林老师 cô/ thầy Lin/Lâm

语言 ngôn ngữ

言语 ngôn từ/lời nói

外语 ngoại ngữ

大学 Đại học

一所大学 1 trường ĐH

大学生 sinh viên

中学生 học sinh trung học

小学生 học sinh tiểu học

北京语言大学
Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh
越南胡志明市国家大学-人文与社会科学大学中国语文系
Khoa Ngữ Văn Trung Quốc Trường ĐHKHXH và NV
ĐHQG TP.HCM VN
怎么样 như thế nào / thế nào

vs 怎么 thế nào/ sao mà…

我们一起去,怎么样?
Chúng ta cùng đi, thế nào?

好的/好/好吧/行 được thôi

不行。 Không được

觉得 cảm thấy

你觉得我怎么样?
Bạn cảm thấy tôi thế nào?
我觉得你不错。
Tôi cảm thấ bạn rất tốt.
你怎么去学校?
Bạn đến trường bằng gì?
这个汉字怎么写?
Chữ Hán này viết thế nào?
你怎么不吃饭?
Bạn sao lại không ăn cơm?
语法 ngữ pháp

法语 tiếng Pháp

汉语语法 ngữ pháp tiếng Hán

听 nghe

听力 nghe

和 và/với

我和你 tôi và bạn

我和你说 tôi nói với bạn

说 nói vs 口语 khẩu ngữ/Nói

听说课 môn nghe nói vs 口语课 môn khẩu ngữ

我听说他回国了。
Tôi nghe nói cậu ấy về nước rồi.
听和说 nghe và nói

听力和口语 nghe và khẩu ngữ

读 đọc

读课文 đọc bài khóa

读书 đọc sách/ đi học


写 viết

写作业 làm bài tập = 做作业


zi
写名字 viết tên

写汉字 viết chữ Hán

听说读写和翻译
nghe nói đọc viết và dịch
比较+adj/Vtâm lý/adv+tpk
khá/tương đối/….
比较喜欢 khá/tương đối thích

容易 dễ/dễ dàng

比较容易 khá dễ
Phó từ mức độ+adj/V tâm lý (đa số)
不太好 không tốt lắm

比较好 khá tốt

很好 rất tốt

非常好/特别好 vô cùng tốt

太好了! Tốt quá!

难 khó
但是 = 可是 = 不过 nhưng

vế 1, 但是+vế 2

汉语很难,但是很有意思。
Tiếng Trung rất khó, nhưng rất thú vị.
给 cho/….

他给我一本书。
Cậu ấy cho tôi 1 quyển sách.
他送给我一本书。
Cậu ấy tặng cho tôi 1 quyển sách.
他给我打电话了。
Cậu ấy gọi điện thoại cho tôi rồi.
新 mới

很新 rất mới

新人 người mới

新书 sách mới

新买 mới mua vs 刚买 vừa mới mua

旧 cũ

很旧 rất cũ
旧书 sách cũ

旧友 bạn cũ = 老友

老 già/cũ/xưa/.....

很老 rất già

老人 người già, người lớn tuổi

老友 bạn cũ

Vs 前男友 bạn trai cũ

旧北京 vs 老北京 Bắc Kinh xưa

同学 bạn (học)

王同学 bạn Vương

同班同学 bạn chung lớp

Vs 朋友 bạn

王朋友 sai sai sai

同屋 bạn chung phòng

Vs 室友 bạn chung phòng ktx

Vs 舍友

班 lớp

我在一班学习。Tôi học ở lớp 1.


我学习在一班。 Sai sai sai

我每天早上七点上班,下午五点下班。
Mỗi ngày 7h sáng tôi đi làm/vào làm, 5h chiều tan làm.
文学 văn học

历史 lịch sử

法律 pháp luật

经济 kinh tế
shi
认 识 quen biết/nhận biết

我认识他。Tôi biết cậu ấy.

我认识那个汉字。 Tôi biết chữ Hán ấy.

我知道那件事。Tôi biết việc đó.

我会汉语。Tôi biết tiếng Trung.

我懂汉语。Tôi biết tiếng Trung.

You might also like