Professional Documents
Culture Documents
Bài 12 GTHN1 GV Hoàng Tố Nguyên
Bài 12 GTHN1 GV Hoàng Tố Nguyên
Bài 12 GTHN1 GV Hoàng Tố Nguyên
语法:
哪 nào
哪儿 = 哪里 ở đâu
几 mấy
shao
多 少 bao nhiêu
什么 cái gì
你住哪儿?
我住(在)语言大学十(号)楼。
Vs 你在哪儿?
我在教室呢。
你是哪国人?
我是加拿大人。
谁叫玛丽?
我叫玛丽。
你们的老师是谁?
我们的老师是林老师。
你学习什么?
我学习汉语。
你觉得这个大学怎么样?
我觉得这个大学很好。
Lưu ý:
你要吃什么吗?
你喜欢谁,我就喜欢谁。
我谁都喜欢。
给你介绍一下,这是我同屋。
下午,他给妈妈打电话。
Giới từ 在 ở
我在北京语言大学学习。
他在十楼住。/他住在十楼。
我住(在)胡志明市。
我在胡志明市住了很多年了。
Chú ý:
他送给我一件礼物。
作业我交给他了。
书我放在桌子上了。
他的话你不要放在心里。
照片我挂在墙上了。
生词:
林 Lâm/Lin
语言 ngôn ngữ
外语 ngoại ngữ
大学 Đại học
一所大学 1 trường ĐH
北京语言大学
Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh
越南胡志明市国家大学-人文与社会科学大学中国语文系
Khoa Ngữ Văn Trung Quốc Trường ĐHKHXH và NV
ĐHQG TP.HCM VN
怎么样 như thế nào / thế nào
我们一起去,怎么样?
Chúng ta cùng đi, thế nào?
觉得 cảm thấy
你觉得我怎么样?
Bạn cảm thấy tôi thế nào?
我觉得你不错。
Tôi cảm thấ bạn rất tốt.
你怎么去学校?
Bạn đến trường bằng gì?
这个汉字怎么写?
Chữ Hán này viết thế nào?
你怎么不吃饭?
Bạn sao lại không ăn cơm?
语法 ngữ pháp
法语 tiếng Pháp
听 nghe
听力 nghe
和 và/với
我听说他回国了。
Tôi nghe nói cậu ấy về nước rồi.
听和说 nghe và nói
读 đọc
听说读写和翻译
nghe nói đọc viết và dịch
比较+adj/Vtâm lý/adv+tpk
khá/tương đối/….
比较喜欢 khá/tương đối thích
容易 dễ/dễ dàng
比较容易 khá dễ
Phó từ mức độ+adj/V tâm lý (đa số)
不太好 không tốt lắm
很好 rất tốt
难 khó
但是 = 可是 = 不过 nhưng
vế 1, 但是+vế 2
汉语很难,但是很有意思。
Tiếng Trung rất khó, nhưng rất thú vị.
给 cho/….
他给我一本书。
Cậu ấy cho tôi 1 quyển sách.
他送给我一本书。
Cậu ấy tặng cho tôi 1 quyển sách.
他给我打电话了。
Cậu ấy gọi điện thoại cho tôi rồi.
新 mới
很新 rất mới
新人 người mới
新书 sách mới
旧 cũ
很旧 rất cũ
旧书 sách cũ
旧友 bạn cũ = 老友
老 già/cũ/xưa/.....
很老 rất già
老友 bạn cũ
同学 bạn (học)
Vs 朋友 bạn
Vs 舍友
班 lớp
我每天早上七点上班,下午五点下班。
Mỗi ngày 7h sáng tôi đi làm/vào làm, 5h chiều tan làm.
文学 văn học
历史 lịch sử
法律 pháp luật
经济 kinh tế
shi
认 识 quen biết/nhận biết