Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 18

THỰC HÀNH SINH LÝ

BÀI 1

THỰC HÀNH ĐO HUYẾT ÁP

ĐẠI HỌC DƯỢC


MỤC TIÊU HỌC TẬP
sau khi học xong bài này, sinh viên có khả năng

1. Đo và nhận định đúng huyết áp bình thường.


2. Phân loại huyết áp theo JNC VII.
3. Đo và giải thích được các kết quả thực hành:
Ảnh hưởng của trọng lực.
Ảnh hưởng của vận động.
Ảnh hưởng của kích thích đau.
Định nghĩa

 Huyết áp là áp lực của máu tác dụng


lên mỗi đơn vị diện tích thành mạch.
 Đơn vị đo: mmHg hoặc Kpa ( 1 Kpa =
7.5 mmHg)
ĐO HUYẾT ÁP

Huyết áp tâm thu: 90- <120 mmHg.

Huyết áp tâm trương: 50 – <90 mmHg.

Hiệu số huyết áp: 40 mmHg

Huyết áp trung bình = (HATTh+2HATTr)/3


CÔNG THỨC
Huyết áp = cung lượng tim x sức cản
ngoại vi
CLT = V Tâm thu x tần số tim
ĐO HUYẾT ÁP

6
ĐO HUYẾT ÁP

7
ĐO HUYẾT ÁP
• Systolic pressure
= pressure when
the heart
contracts.
• Diastolic
pressure =
pressure
between heart
beats.
8
ĐO HUYẾT ÁP

Figure 11.18

Copyright © 2003 Pearson Education, Inc. publishing as Benjamin Cummings Slide


9
CHUẨN BỊ

 Ống nghe

 Huyết áp

 Đồng hồ đeo tay

 Giường

 Chậu đựng nước đá.


CHUẨN BỊ
Chuẩn bị bệnh nhân: BN không:
• Vận động mạnh,
• Uống café trước 1h,
• Hút thuốc lá trước 15p,
• Tiếp xúc không khí lạnh
• Thuốc kích thích giao cảm, phó giao cảm
BN cần:
• Nghỉ ngơi ít nhất 5p trước khi đo
• Để cánh tay ngang tim, bộc lộ cánh tay cần đo.
THỰC HÀNH
ĐO HUYẾT ÁP BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỜ MẠCH
 SV ngồi, cánh tay duỗi trên bàn, để ngang tim.
 Quấn bằng vừa khít với cánh tay, bờ dưới băng quấn
cách nếp khuỷu tay 2-3 cm.
 Tìm mạch quay ở cổ tay, đóng van. Bơm không khí
vào băng cho đến khi không thấy mạch đập, bơm
thêm 30 mmHg. Sau đó giảm áp suất từ từ ( 2-3
mmHg / giây).
 Kết quả:
 HATT: là trị số lúc mạch quay xuất hiện trở lại.
THỰC HÀNH
ĐO HUYẾT ÁP BẰNG PHƯƠNG PHÁP NGHE
 SV ngồi, cánh tay duỗi trên bàn, để ngang tim.
 Quấn bằng vừa khít với cánh tay, bờ dưới băng quấn
cách nếp khuỷu tay 2-3 cm.
 Đặt phần ống nghe lên động mạch cánh tay, đóng
van. Bơm không khi ́̀ vào băng cho đến khi không
thấy mạch đập, bơm thêm 30 mmHg. Sau đó giảm áp
suất từ từ ( 2-3 mmHg / giây).
 Kết quả:
 HATT: tiếng động đầu tiên
 HATTr: tiếng động mất hẳn
Phân loại tăng huyết áp theo JNC VII
KHẢO SÁT CÁC YẾU TỐ ẢNH
HƯỞNG
ẢNH HƯỞNG CỦA TRỌNG LỰC

HUYẾT ÁP NẰM NGỒI ĐỨNG


(mmHg)
TƯ THẾ CƠ
THỂ HATT

HATTr

HUYẾT ÁP NGANG GIƠ CAO HẠ THẤP


(mmHg) TIM
TƯ THẾ
TAY
HATT

HATTr
ẢNH HƯỞNG CỦA VẬN ĐỘNG (Hít đất)

HUYẾT ÁP Trước 0 Phút 2 Phút 4 Phút 6 Phút 8 Phút


(mmHg) vận động

HATT

HATTr

Nhịp tim
ẢNH HƯỞNG CỦA KÍCH THÍCH ĐAU
(Ngâm nguyên bài tay không thuận vào nước đá 40C)

HUYẾT ÁP Ngâm 0 Phút 2 Phút 4 Phút 6 Phút 8 Phút


(mmHg) nguyên bài
tay không
thuận vào
nước đá
40C
HATT

HATTr

Nhịp mạch

You might also like